Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2020 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>



<b>Phần trắc nghiệm (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được
A. Cu B. Ag C. Fe D. cả Cu lẫn Ag


<b>Câu 2:</b> Công thức oxit cao nhất của 3 nguyên tố P, S, Cl là
A. P2O3, SO3, Cl2O7


B. P2O5, SO3, Cl2O5
C. P2O5, SO2, Cl2O5
D. P2O5, SO3, Cl2O7


<b>Câu 3:</b> Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là
A. FeSO4


B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4 và H2
D. Fe2(SO4)2 và SO2


<b>Câu 4:</b> Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trang thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu là
A. brom B. oxi C. clo D. iot


<b>Câu 5:</b> Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Al



<b>Câu 6:</b> Một q trình khơng sinh ra khí CO2 là
A. đốt cháy khí đốt tự nhiên


B. sản xuất vôi sống
C. sự hô hấp


D. sự vôi tôi


<b>Câu 7:</b> Khi cho KMnO4, MnO2 (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được khí
clo có thể tích tương ứng là V1 và V2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. V1 = 1,5V2
D. V1 = 0,5V2


<b>Câu 8:</b> Cho 1,008 m3<sub> (đktc) hỗn hợp khí Co và H2 khử hồn tồn Fe2O3 ở nhiệt độ thích hợp. Khối lượng </sub>
sắt thu được sẽ là (Fe=56)


A. 0,84kg B. 2,52kg C. 5,04kg D. 1,68kg


<b>Phần tự luận</b>


<b>Câu 9:</b> (<i>2 điểm</i>) Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hidro, clo và cacbon đioxit. Hãy nhận biết mỗi khí.


<b>Câu 10:</b> (<i>2 điểm</i>) Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau:
Fe2O3 (1)<sub>→ Fe </sub>(2)<sub>→ FeCl3 </sub>(3)<sub>→ Fe(OH)3 </sub>(4)<sub>→ Fe(NO3)3. </sub>


<b>Câu 11:</b> (<i>2 điểm</i>) Nguyên tố R có cơng thức oxit là RO3. Trong RO3 oxi chiếm 60% về khối lượng.
a) Xác định tên nguyên tố R.


b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của R.



Viết phương trình hóa học để minh họa (O=16, S=32, Fe=56, Se=79).


<b>ĐÁP ÁN</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B D C C D D A D


<b>Câu 1:</b>B


Al, Cu, Fe hoạt động mạnh hơn Ag đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO3.
Do AgNO3 dư nên Al, Cu, Fe tan hết. Chỉ thu được Ag.


<b>Câu 2:</b>D


Công thức oxit cao nhất của 3 nguyên tố P, S, Cl là P2O5, SO3, Cl2O7.


<b>Câu 3:</b>C


Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2


<b>Câu 4:</b>C


Các chất: brom, iot, clo, nito, oxi.


Chỉ có clo là phi kim ở trạng thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu.


<b>Câu 5:</b>D



Chỉ có Al tan được trong dung dịch NaOH (SGK, trang 56)


<b>Câu 6:</b>D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7:</b>A


2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (1)
MnO2 + 4HCl to<sub>→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) </sub>


Tỉ lệ số mol Cl2 tạo ra ở phương trình (1) so với phương trình (2) là 2,5: 1 khi số mol KMnO4,
MnO2 bằng nhau.


<b>Câu 8:</b>D


Đổi 1,008 m3<sub> = 1008 dm</sub>3<sub> =1008 lít. </sub>
3CO + Fe2O3 to→ 2Fe + 3CO2 (1)
3H2 + Fe2O3 to<sub>→ 2Fe + 3H2O (2) </sub>
Theo phương trình (1), (2):


Khối lượng sắt thu được = 30 x 56 = 1680 gam hay 1,68kg.


<b>Câu 9:</b>


Đánh số thứ tự từng lọ chứa khí.


Dẫn lần lượt từng khí vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vơi trong, khí làm đục dung dịch nước vơi là
khí CO2.


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O



Dẫn các khí cịn lại qua mẩu giấy màu ẩm, khí nào làm mất màu giấy là khí Clo.


Cho que đóm cịn tàn đỏ vào lọ đựng hai khí cịn lại, Khí làm que đóm bùng cháy là khí oxi.
Khí cịn lại làm que đóm tắt là hiđro.


<b>Câu 10:</b>


3CO + Fe2O3 to<sub>→ 2Fe + 3CO2 </sub>
2Fe + 3Cl2 to→ 2FeCl3


FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O


<b>Câu 11:</b>


% về khối lượng O = 60%
Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lưu huỳnh là một phi kim hoạt động trung bình.
Tác dụng với oxi tạo oxit axit. Ví dụ:


S + O2 → SO2


Tác dụng với kim loại cho muối. Ví dụ:
Fe + S → FeS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ả</i>

<i>ng, Kha</i>

<i>i sáng tương lai</i>




<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


</div>

<!--links-->

×