Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 2930

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tr</i>

<i>ường THCS Nhơn Hậu</i>

<i> Năm học: 2010-2011</i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>

10/11/2010



<i><b>Tieát</b></i>

: 29



<b>Bài thực hành:</b>



<b>Tính chất hố học của nhơm và sắt.</b>


I. MỤC TIEÂU:



1.

<i><b>Kiến thức:</b></i>

HS khắc sâu kiến thức về tính chất hố học của nhơm và sắt.



2.

<i><b>Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện Kỹ năng về thực hành hoá học, giải bài tập thực hành hoá học, Kỹ năng </b></i>


làm TN hoá học với lượng nhỏ hoá chất.



3.

<i><b>Thái độ: HS cĩ ý thức cẩn thận, kiên trì, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hố học; Biết giữ </b></i>


vệ sinh sạch sẽ phịng thí nghiệm, lớp học..



II.

<b> CHUẨN BỊ:</b>



<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>



-Dụng cụ: Các dụng cụ cần thiết trong PTN: Ống nghiệm, cốc, giá TN, đũa, giấy ráp, ống nhỏ giọt, bật lửa...


-Hố chất: H

2

O, KClO

3

, NaOH, S, Fe, Al...



<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>



- Phiếu học tập (bản tường trình TN), kiến thức đã học Al, Fe.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



1.

<i><b>Ổn định tình hình lớp:</b></i>

(1’)




Điểm danh HS; kiểm tra vệ sinh, ánh sáng phòng học…


2.

<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>

(5’)



<i>* </i>

<i>Câu hỏi: Trình bày tính chất hóa học của Al? Viết PTHH minh họa?</i>


<i>* Dự kiến phương án trả lời:</i>



- Pứ của nhôm với phi kim:


<i>+ Với oxi: tạo thành oxit</i>


4Al

(r)

+ 3O

2(k)

2Al

2

O

3(r)


<i>+ Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl</i>

2

,… tạo muối Al

2

S

3

, AlCl

3

...


2Al

(r)

+ 3Cl

2(k)

2AlCl

3(r)


- Pứ của nhôm với dd axit: như HCl, H

2

SO

4

, giải phóng H

2

.


2Al

r

+6HCl

dd

2AlCl

3dd

+3H

2(k)


- Pứ của Al với dd muối: của kim loại HĐHH yếu hơn tạo muối nhơm và giải phóng kim loại mới.


2Al

r

+3CuCl

2dd

2AlCl

3dd

+3Cu

r


- Nhơm phản ứng với dd kiềm.



2Al + 2NaOH + 2H

2

O

2NaAlO

2

+3H

2

<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>



<i>* Gi</i>

<i>ới thiệu bài: (1’)</i>

.

Ở chương kim loại các em đã dược tìm hiểu tính chất hố học của 2 kim


loại điển hình là Al và Fe để thấy rõ hơn về tính chất của 2 kim loại này, hôm nay chúng ta sẽ thực hành về


tính chất hố học của nó...



<i>* Tiến trình bài dạy:</i>




<b>TG</b>

<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



8’

<i><b>H</b></i>

<i><b>Đ 1: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:</b></i>



- GV hướng dẫn HS ngồi


đúng vị trí theo nhóm đã


chia trong tiết học trước.



- HS ngồi đúng vị trí theo


nhóm đã chia trong tiết học


trước và làm thí nghiệm



1. Thí nghiệm 1: <i><b>Tác dụng của nhơm với</b></i>
<i><b>oxi: </b></i>


 Lấy nữa thìa bột nhơm cho vào giấy bìa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tr</i>

<i>ường THCS Nhơn Hậu</i>

<i> Năm học: 2010-2011</i>


u cầu HS làm thí nghiệm



theo đúng nhóm đã chia.



- Hướng dẫn HS làm thí


nghiệm 1,2,3 SGK. (Xem


phần nội dung)



- Lưu ý: trật tự, an tồn, tiết


kiệm, khơng tự ý làm các thí


nghiệm khác ngoài hướng



dẫn.



Giải đáp thắc mắc cho HS


(nếu có)



theo đúng nhóm.



- HS lắng nghe GV hướng


dẫn, ghi nhớ cách tiến


hành, yêu cầu của GV. Có


thể ghi chép lại nếu thấy


cần thiết.



- Nêu các thắc mắc có thể


để GV giải đáp.



gấp.


 Gõ nhẹ tờ bìa để bột nhôm rơi nhẹ trên


lửa đèn cồn .


 Quan sát, nêu hiện tượng ? Giải thích?


Viết PTHH minh họa?


2. Thí nghiệm 2:<i><b>Tác dụng của sắt với lưu</b></i>
<i><b>huỳnh: </b></i>


 Lấy nữa thìa bột hỗn hợp Fe – S chén sứ



vào ống nghiệm .


 Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn .
 Quan sát, nêu sự thay đổi màu sắc trước


và sau phản ứng? Viết PTHH minh họa?
3. Thí ngiệm 3: <i><b>Nhận biết mỗi kim loại Fe,</b></i>
<i><b>Al trong 2 lọ đựng không dán nhãn. </b></i>


 Lấy nữa thìa mỗi loại bột kim loại cho


vào 2 ống nghiệm (1) và (2).


 Nhỏ 4 – 5 giọt dd NaOH vào từng ống


nghiệm (1) và (2).


- Quan sát, nêu hiện tượng? Giải thích? Viết
PTHH minh họa?


16’

<i><b>H</b></i>

<i><b>Đ 2: HS làm thí nghiệm:</b></i>



- GV theo dõi chung các


nhóm làm thí nghiệm.


- Lưu ý an toàn, tiết kiệm


cho HS; nhắc nhở, giúp đỡ


các nhóm yếu.



- HS tiến hành làm thí



nghiệm 1,2,3 theo nhóm đã


phân cơng trong tiết trước.


- Cử trưởng nhóm quản lý


chung, cử thư kí ghi chép


lại để viết tường trình.



7’

<i><b>H</b></i>

<i><b>Đ 3:Viết bản tường trình:</b></i>



- GV:Yêu cầu HS làm tường
trình theo mẫu.


- Thu chấm lấy điểm thực
hành.


HS viết bản tường trình theo
mẫu đã cho, mỗi nhóm 1 bản.


5’

<i><b>H</b></i>

<i><b>Đ 4: Đánh giá - vệ sinh:</b></i>



GV: Nhận xét về ý thức, thái
độ của HS trong buổi thực
hành. Đồng thời nhận xét về
kết quả thực hành của các
nhóm.


GV:<b> </b>Hướng dẫn HS thu hồi
hố chất, rửa ống nghiệm, vệ
sinh phịng thực hành.


HS: Lắng nghe, rút kinh


nghiệm.


HS:Thu dọn vệ sinh dụng
cụ, bàn thí nghiệm, phòng


thực hành.


4.

<i><b>Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b></i>

(1’)


- Học bài cũ. Làm các bài tập SGK.



-Xem trước bài mới “Tính chất hóa học của Phi kim”.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BOÅ SUNG:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tr</i>

<i>ường THCS Nhơn Hậu</i>

<i> Năm học: 2010-2011</i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>

14/11/2010



<i><b>Tieát</b></i>

: 30



<i><b>Chương III</b></i>

:

<b>PHI KIM - SƠ LƯỢC BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HỒN</b>



<b>CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC.</b>



<b>Bài:</b>

<b>TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>

.



I. <b> MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết một số tính chất vật lý của phi kim như: Phi kim tồn tại cả ở 3 trạng thái, không dẫn điện, dẫn
nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp.



- Biết được những tính chất hố học của phi kim: tác dụng với ôxi, kim loại và với H2; Mức độ hoạt động


hoá học của phi kim..


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết sử dụng những kiến thức đã học để rút ra tính chất hoá học và vật lý của phi kim.
- Viết được PTPƯ minh hoạ cho các tính chất hóa học của phi kim: tác dụng với kim loại, H2.


<i><b> 3. </b><b>Thái độ: </b></i>


HS u thích mơn học, cẩn thận với hố chất.


II. <b> CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


– Dụng cụ: ống nghiệm có nút, ống dẫn khí, ống vuốt nhọn.
– Hóa chất: Zn, HCl, bình đựng khí Clo, qùy tím.


<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>


Ơn tập t/c hố học của KL, t/c hố học của H2 và O2 học ở lớp 8.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định tình hình lớp:</b></i> (1’)


Điểm danh HS; kiểm tra vệ sinh, ánh sáng phòng học…



<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>(0’) Khơng kiểm tra<i>.</i>


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<i>* Giới thiệu bài:</i> (1’).Chúng ta đã tìm hiểu tính chất của kim loại. Vậy, phi kim có tính chất như thế nào ?


<i>* Tiến trình bài dạy:</i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung</b>



12’

<i><b>H</b></i>

<i><b>Đ 1: Phi kim có những tính chất vật lý nào:</b></i>



– Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu SGK và cho biết
tính chất vật lý của phim.


– Học sinh nghiên cứu và trả
lời:


+ Ở điều kiện thường, phi kim
tồn tại ở cả 3 trạng thái:


 Rắn: C, S, P,…
 Lỏng: Br2,…
 Khí: O2, N2, Cl2,…


+ Phần lớn các nguyên tố phi
kim khơng dẫn điện, dẫn nhiệt
và có nhệt độ nóng chảy thấp.
+ Một số phi kim độc: Cl2, Br2,



I2,…


<b>I. Phi kim có những tính chất vật lý</b>
<b>nào? </b>


 Ở điều kiện thường, phi kim tồn


tại ở 3 trạng thái:


+ Trạng thái rắn: C, S, P.
+ Trạng thái lỏng: Br2


+ Trạng thái khí: H2, O2, N2


 Phần lớn các ntố p.kim không


dẫn nhiệt, điện, nhiệt độ nóng chảy
thấp.


 Một số phi kim độc: Cl2, Br2, I2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tr</i>

<i>ường THCS Nhơn Hậu</i>

<i> Năm học: 2010-2011</i>



23’

<i><b>H</b></i>

<i><b>Đ 2:</b></i>

<i><b>Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b></i>



– Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm, viết tất cả các
phương trình phản ứng mà em
biết trong đó có sự tham gia


của phi kim.


– Hướng dẫn học sinh sắp xếp
và phân loại các phản ứng đó
tính chất của phi kim.


– Giáo viên biễu diễn thí
nghiệm H2 cháy trong Clo.


Yêu cầu học sinh nhận xét
hiện tượng.


– Vì sao giấy quỳ tím hóa đỏ?
– Gọi học sinh nêu kết luận và
viết phương trình phản ứng.


Ngồi Cl2 cịn nhiều phi kim:


C, S, Br2,… tác dụng với H2


khí.


– Thơng báo: Mức độ hoạt
động của các phi kim là khác
nhau.


– Học sinh thảo luận và viết vào
bảng nhóm.



– Học sinh sắp xếp:
+ Tác dụng với kim loại:


4
3
2
3
2
2
0
3
2
2
2
<i>O</i>
<i>Fe</i>
<i>O</i>
<i>Fe</i>
<i>S</i>
<i>Al</i>
<i>S</i>
<i>Al</i>
<i>NaCl</i>
<i>Cl</i>
<i>Na</i>
<i>t</i>
 








+ Tác dụng với H2:
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>O</i>


<i>H</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2  


– Học sinh quan sát và nhận xét
hiện tượng:


+ Bình khí Clo ban đầu có màu
vàng lục. Sau khi đốt H2 trong


bình Clo thì màu vàng lục biến
mất (bình khí trở nên khơng
màu).


+ Giấy quỳ tím hóa đỏ.


– Trả lời: Vì dung dịch thu được
có tính axit.


– Kết luận: Khí Clo đã phản ứng
mạnh với khí Hydro tạo thành
khí Hydroclorua khơng màu, tan


trong nước tạo thành Axit
Clohydric.


<i>HCl</i>
<i>Cl</i>


<i>H</i> 2


2 2  2 


– Học sinh chú ý.


– Học sinh chú ý.


<b>II. Phi kim có những tính chất hóa</b>
<b>học nào ? </b>


1. Tác dụng với kim loại:


 Nhiều phi kim tác dụng với kim


loại tạo thành muối:
Cl2(k) + 2Na(r) <i>to</i> 2NaCl(r)


3Cl2(k) + 2Fe(r) <i>to</i> 2FeIIICl3(r)


S(r) + Fe(r) <i>to</i> FeS(r)


 Oxi tác dụng với kim loại tạo



oxit:


Cu(r) + O2(k)<i>to</i> CuO(r)


2. Tác dụng với hidro:


 Khí hidro phản ứng với khí oxi


tạo thành hơi nước.
2H2(k) + O2(k) <i>to</i> 2H2O(h)


 Khí hidro phản ứng với khí clo


tạo thành khí hidro clorua.
H2(k) + Cl2(k) <i>to</i> 2HCl(k)
 + H2O  dd axit.


3. Tác dụng với oxi: nhiều phi kim
tác dụng với khí oxi tạo thành oxit
axit.


S(r) + O2(k)<i>to</i> SO2(k)


4P(r) + 5O2(k) <i>to</i> 2P2O5(r)


4. Mức độ hoạt động của phi kim:
theo thứ tự sau:


 Phi kim mạnh như: F2, Cl2, O2,



Br2, I2,


- Phi kim yếu như: S, P, C...


7’

<i><b>H</b></i>

<i><b>Đ 3: Củng cố:</b></i>



- Cho HS làm bài tập viết
PTHH.


- Gọi 1 -2 HS lên bảng viết
PTHH.


- Cho HS khác nhận xét.
- GV nêu đáp án đúng.


- HS làm bài tập viết PTHH.
- 1 -2 HS lên bảng viết PTHH.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Sửa chữa vào vở bài tập.


Viết sơ đồ biểu diễn chuyển đổi
sau:


a. Phi kim  Oxit axit  Oxit axit 


Axit  Muối Sunfat tan  Muối Sunfat


không tan.
b.














<i>FeS</i>
<i>BaSO</i>
<i>SO</i>
<i>K</i>
<i>SO</i>
<i>H</i>
<i>SO</i>
<i>SO</i>
<i>S</i>
<i>H</i>


<i>S</i> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2


<i><b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b></i>(1’)


-Học bài Cũ.



- Làm các bài tập SGK.
-Xem trước bài mới “Clo”.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×