Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.36 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>Tiết 1: </b>
<b>Tiết 2 + 3 Tập đọc - kể chuyện </b>
<b>Nắng phơng nam</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
- K/T: HS hiểu đợc tình cảm đẹp đẽ thiết
tha và gắn bó thiếu nhi giữa hai miền
Nam- Bắc
- K/N: HS biết diễn tả đợc giọng các
nhân vật trong bài ,phân biệt đợc lời ngời
dẫn chuyện với lời các nhõn vt
- T/Đ: giáo dục HS có ý thức yêu quý
cảnh quan môi trờng của quê hơng miền
Nam
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : tranh (SGK), bảng phơ
- HS : tranh su tÇm
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Mời 3HS đọc bài vẽ quê hơng và trả lời
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>a/ Giíi thiƯu bµi:</b>
- HS: Quan sát tranh và trả lời : Tranh vẽ
cảnh ở đâu ?
- Trong tranh cú nhng hỡnh ảnh gì?
- GV: Nghe HS báo cáo lại kt qu
<b>b/ Hng dn luyn c</b>
- Đọc mẫu bài <i><b>nắng phơng nam</b></i><b>, tóm tắt</b>
ND
- HS: Ni tip nhau đọc từng câu - GV
uốn nắn HS đọc đúng những từ khó
- Đọc lợt 2 Giảng từ (SGK)
- GV: Hớng dẫn đọc đúng một số câu
(bảng phụ)
- HS : đọc trong nhóm (theo đoạn)
- Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- 1HS đọc cả bài
<b>c/ T×m hiĨu néi dung </b>
- HS : Đọc bài theo nhóm và thảo luận
<b>Toán </b>
<b>Nhân mét sè víi mét tỉng</b>
(tr 66)
- KT: Biết cách thực hiện nhân một số
với một tổng, một tổng nhân với một số.
- KN: Áp dụng để thùc hiện nhân một số
với một tổng, một tổng với một số để
tính nhẩm, tính nhanh.
-TĐ: Yêu môn học, có tínhcẩn thận,
chính xác khi làm tốn.
- GV: B¶ng phơ, phiÕu BT
- HS bút dạ
- HS hát
- HS : Làm BT1 (VBT)
- GV: N/X đánh giá ghi điểm
- HS: Thảo luận nhóm VD: trong SGK:
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức
- Báo cáo kết quả nêu N/X (SGK)
- GV: Ghi tổng quát (SGK)
<b>Bài 1</b>
-HS nêu YC BT, làm bài cá nhân
- 1 HS làm bài bảng phụ, lớp làm vào
SGK, báo cáo kết quả trên bảng phụ
- GV NX KL :
3x(4 +5)= 27 3x4+3x5 =27
6x(2+3) = 30 6x2+6x3 =30
<b>Bµi 2 :</b>
- HS nêu yêu cầu BT làm bài theo nhóm,
đại diện nhóm trình bày kết quả ý a, ý b
- GV: N/X KL đúng cho HS
<b>Bµi 3 :</b>
- HS nêu yêu cầu BT
- Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức.
- HS Làm bài cá nhân,1HS trình bày
bảng lớp
- GV: N/X KL ỳng cho HS.
- Đại diện nhóm trình báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại (N/D) bài (phiếu néi dung)
- HS : Nªu néi dung
<b>d/ Luyện đọc lại:</b>
<b>- HS: đọc phân vai theo nhóm (quản trị </b>
điều khiển ) Luyện đọc lại
- Các nhóm thi đọc phân vai
- GV: Nghe kết quả báo cáo N/X phần
đọc của HS - Đánh giá cho điểm
* Kể chuyện
- Nêu nhiệm vụ (SGK) rựa theo các ý tóm
tắt dới đây
- HÃy kể lại từng đoạn của câu chuyện
tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
(chuyển tiết )
Lịch sử
<b>Chùa thời lý</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
-KT: Biết được những biểu hiện về sự
ph¸t triển cử đạo phật thời Lý
+ Nhiều vua nhà Lý theo đạo phật ;chùa
được xây dựng ở nhiều nơi; nhiều nhà sư
-KN: Nêu được những biểu hiện về sự
ph¸t triển cử đạo phật thời Lý
- TĐ: Yêu môn học, tự hào về lịch s
ca dõn tc
<b>II/ Đồ dùng thiết bị :</b>
- GV : H×nh trong SGK ,
- HS : phiÕu häc tËp
<b>III/ Các hoạt đồng dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
<b>2. K/T: + Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế</b>
nào quyết định dời đô từ Hoa L ra Đại
La?
+ Thăng Long dới thời Lý c xõy dng
nh th no?
2 HS trả lời
<b>3. Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài qua tranh ảnh...
<b>(HĐ1): Đạo phật khuyên làm điều</b>
<b>thiện, tránh điều ác.</b>
(M/T) : Ngun gc ca o Phật, giáo lý
của đạo phật phù hợp với cách nghĩ, lối
sống của nhân dân nên sớm đợc nhân
dân tiếp nhận và tin theo.
- GV yêu cầu HS đọc SGK" Đạo phật...
rất thịnh đạt "
- Cả lp c thm - TLCH
+ Đạo phật du nhập vào nớc ta từ bao giờ
và có giáo lý nh thế nµo?
- Đạo phật du nhập vào nớc ta từ rất sớm.
Đạo phật khuyên ngời ta phải biết yêu
thơng đồng loại, phải biết nhờng nhịn
nhau, ...
+ Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo phật ?
- Vì giáo lý của đạo phật phù hợp với lối
sống và cách nghĩ của nhân dân ta nên
sớm đợc nhân dân ta tip nhn v tin
theo.
<i><b>Nắng phơng nam</b></i>
- HS : Đọc gợi ý (bảng phụ)
-1HS kể mẫu ®o¹n 1
- GV: Chia nhãm cho HS kĨ trong nhãm
theo cỈp
- HS: kể chuyện theo nhóm đơi
- 3 HS đại diện kể chuyện trớc lớp
- GV + HS b×nh chän ngêi kĨ chun hay
nhÊt
với cách nghĩ, lối sống của nhân dân ta
nên sớm đợc nhân dân tiếp nhận và tin
theo.
<b>(HĐ2) : Sự phát triển của đạo Phật dới</b>
<b>thời Lý.</b>
(M/T): - HS biết dới thời Lý đạo Phật rất
phát triển.
- HS đọc SGK thảo luận câu hỏi theo
nhóm bàn
+ Những sự việc nào cho ta thấy dới thời
Lý, đạo Phật rất phất triển?
- Đạo Phật đợc truyền bá rộng rãi trong
cả nớc, nhân dân theo đạo Phật rất
đông...
<b>* Kết luận: Dới thời Lý, đạo Phật rất </b>
phát triển và đợc xem là quốc giáo ( là
tụn giỏo ca quc gia ).
- Chùa mọc lên khắp n¬i, ...
<b>(HĐ3) : Chùa trong đời sống sinh hoạt</b>
<b>của nhân dõn.</b>
(M/T): - Chùa gắn với sinh hoạt văn hoá
của nhân dân ta. Hs trng bày về một số
ngôi chùa và tìm hiểu vÒ mét sè ngôi
chùa: Chùa Một Cột, chùa keo...
+ Chùa gắn với sinh hoạt văn hoá của
nhân dân ta nh thế nµo?
- Chùa là nơi tu hành của các nhà s, là
nơi tế lễ của đạo Phật nhng cũng là trung
tâm văn hoá của các làng xã. Nhân dân
đến chùa để lễ Phật, hội họp, vui chơi,...
- HS trng by sn phm
và thuyết minh cho sản phẩm.
- Mô tả cảnh chùa Một Cột, Chùa
Keo( tranh, SGK )
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV NX, khen nhóm nêu tốt.
<b>* Kết luận :- Chùa là nơi tu hành của</b>
các nhà s.
- Chựa l ni t chc l bỏi ca cỏc o
Pht.
- Chùa còn là trung tâm văn hoá của các
làng xÃ.
<b>4/ Củng cố :</b>
- Bi cho em hiểu đợc điều gì?
- Khi nhân một số vi mt tng ta làm thế nào?
<b>5/ Dặn dò:</b>
- NX tiÕt häc, CB bµi sau.
<b>TiÕt 4 : To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
(tr 56)
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- K/T: HS đặt tính và thực hiện tính đợc
<b>Tập đọc</b>
phÐp nh©n sè cã 3 ch÷ sè víi sè cã mét
- K/N: Biết vận dụng cách tính vào giải
bài toán có các tính nhân số có 3 chữ số
với số có một chữ số và viết gấp hoặc
giảm đi một số lần
- T/Đ: HS yêu thích môn học vận dụng
bài học vào thực tế
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GVBảng phụ, phiếu BT, tranh (SGK)
- HS bót d¹
<b>III/ Các hoạt động dạy hoc:</b>
<b>1. ổn địng tổ chức: hát</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: HS lµm BT2 (VBT)</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
- Híng dÉn HS lµm bài tập
<b>Bài1 </b>
- HS nêu yêu cầu của bµi, HS lµm bµi
CN
- HS trình bày kết quả
- GV: K/T KL đúng cho HS
* Nhấn mạnh cách nhân số có 3 chữ số
với số có 1 chữ số
<b>Bài 2 tìm X </b>
- HS nêu YC BT, làm bài CN, 2 em làm
trên phiếu, trình bày.
- GV NX KL:
a/ x:3 = 212 b/ x : 5 = 141
X= 212 X 3 x =141x5
X=636 x = 705
*Biết đạt tính và cách nhân số có 3 chữ
số với số có 1 ch s
<b>Bài 3 </b>
- HS nêu YC BT, phân tích, tìm hiểu bài,
làm bài CN, 1em trình bày trên bảng
- GV NX KL:
<b>Bài giải</b>
Số kẹo trong 4 hộp là:
120 x 4 = 480 (c¸i)
Đ/S: 480 cái kẹo
* Gấp một số lên nhiều lần.
<b>Bài 4</b>
- GV(HD HS Thực hiện tơng tự nh bài
tập 3)
- GV NX KL:
<b>Bài giải</b>
Số lít dầu trong 3 thùng là:
125 x3 = 375 (l)
Số lít dầu còn lại là:
375- 185 = 190 ( l)
Đ/S; 190 l dầu.
* Giải bài toán có 2 phép tính
<b>Bài 5 Viết (theo mẫu)</b>
- HS nêu YC BT
Bi t một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu
nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành
một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả lời
được các câu hỏi 1,2,4 trong SGK)
- KN: Biết đọc bài văn với giọng kể
chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn.
-TĐ:Giáo dục HS sống có nghị lực và ý
chí để vươn lên
- GV: tranh (SGK), phiÕu n«i dung
- HS: tranh su tầm
<b>- HS hát</b>
<b>3.1 Giới thiệu bài</b>
- GV: Treo tranh
+ Tranh vẽ cảnh gì?, trong tranh có
những hình ảnh gì?
<b>3.2 Hng dn luyn c v tỡm hiểu </b>
<b>ND bài.</b>
<b>a/ Luyện đọc:</b>
- 1 HS đọc bài, Chia đoạn (4Đ)
- HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài
- HS: (Quản trò ) cho đọc 4 đoạn của bài
nêu từ phát âm sai - đọc chú giải (SGK),
nờu cỏch c
- Quản trò báo cáo
- GV: sửa phát âm cho HS
- HS c theo cặp cho nhau nghe
- 1HS đọc cả bài
- GV: Đọc bài, tóm tắt ND bài, HD cách
đọc c bi ( bng ph)
<b>b/ Tìm hiểu bài </b>
- GV giao việc đọc bài, thảo luận theo
nhóm bàn, trả lời câu hỏi từ câu 1 đến
câu 4 (SGK), đại diện nhóm trình bày
- GV NX chốt lại:
<b>- ý đoạn 1, 2: Bạch Thái Bỏi là ngời có </b>
chí.
<b>- ý đoạn 3,4 : Sự thành công của Bạch </b>
Th¸i Bëi.
<b>* Nội dung : Ca ngợi Bạch Thái Bởi </b>
giàu nghị lực có ý chí vơn lên đã trở
thành vua tàu thuỷ
- GV treo bảng phụ , HD làm.
- HS lm bi theo nhúm, đại diện nhóm
trình bày KQ
- GV NX KL:
Số đã cho <b> 6</b> 12 24
Gấp 3 lần <b>6x3=18</b> 12x3=36 24x3=72
Giảm 3 lần <b>6:3 =2</b> 12:3=4 24:3=8
- HS luyện trong nhóm
- HS thi đọc đoạn 1, 2
- GV cïng HS V/N, ghi ®iĨm.
<b>4/ Củng cố :</b>
- Nhấn mạnh cách thực hiện phép nhân
- Bài ca ngợi Bạch Thái Bởi là ngời nh thế nào?
<b>5/ Dặn dò:</b>
- Luyn c, lm BT, chun bị bài sau.
Tiết 5 Đạo đức
<b>TÝch cùc tham gia viƯc líp</b>
<b> viƯc trêng</b>
<b>I/Mơc tiêu:</b>
- K/T: HS hiểu bổn phận của HS là phải
tham gia viƯc trêng viƯc líp
- K/N: Biết tự giác tham gia việc lớp việc
trờng phù hợp với khả năng và hoàn
thành nhữnh việc đợc giao
- T/Đ: Tích cực tham gia nhắc nhở các
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Tranh phiếu, thẻ ý kiến, bảng phụ
- HS : thỴ ý kiÕn
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chc: hỏt</b>
<b>2.Kim tra bi c( khụng)</b>
<b>3.Bi mi:</b>
<b>*Phân tích tình huống </b>
- HS : xem tranh nãi néi dung tranh
- GV : nêu các tình huống ( bảng phụ)
- HS : Nêu cách giải quyết (theo nhóm)
- GV: K/L cách giải quyết phù hợp nhất
(ý D )
- Đánh giá hành vi
- GV: Phát phiếu giao viÖc
- HS: Làm bài cá nhân 2 HS làm phiếu
- GV K/L tình huống C, D là đúng A, B là
sai
<b>Tiết : o c</b>
<b>Hiếu thảo với ông bà </b>
<b>cha mÑ</b>
- KT: Biết được: Con cháu phải hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp cơng
lao ơng bà, cha mẹ đã sinh thành, ni
dạy mình.
- KN: Biết thể hiện lịng hiếu thảo với
ơng bà , cha mẹ bằng một số việc làm cụ
thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia
đình.
-TĐ: Có thái độ hiếu thảo, có trách
nhiệm với hành động của mình, đem lại
niềm vui cho ơng bà , cha mẹ .
- GV: PhiÕu (H§2)
- HS : bút dạ
- HS hát
+ Nếu cách tiết kiệm thêi gian
- Th¶o ln tiĨu phÈm
- 1HS đóng vai tiểu phẩm <i><b>phần thởng</b></i>
- C¶ líp xem tiĨu phÈm
- GV: Phỏng vấn HS vừa đóng vai tiểu
phẩm
- HS : Nghe thảo luận N/X cách ứng sử
của b¹n
- GV: K/L : Phải biết kính u ơng bà là
đứa con hiếu thảo
- Th¶o luËn nhãm (BT1- SGK)
- GV: Nêu yêu cầu BT 1
- Bày tỏ ý kiến
- GV : nêu ý kiÕn ( SGV tr 56)
- HS : Suy nghĩ thảo luận - nêu ý kiến
qua thẻ màu ý A ,B , D là đúng ý C là sai
- GV KL đúng cho HS.
- HS : Trao đổi trong nhóm trình bày
K/Q trớc lớp
- GV: N/X phần trình bày ý B,D,Đ hiếu
thảo với ông bà cha mẹ
- Thảo luận nhóm (BT2 - SGK)
- GV: Chia nhãm giao viƯc
- HS: Th¶o ln trình bày nhóm khác bổ
- GV: K/L : HS đặt tên phù hợp cho tranh
- 3HS đọc ghi nhớ (SGK)
<b>4/ Cñng cè :</b>
- Bổn phận là HS em phải làm gì khi đến trờng, đến lớp ?
- Con chỏu phải c xử nh thế nào đối với ụng b, cha m?
<b>5/ Dn dũ:</b>
- Về tìm tấm gơng về viƯc trêng viƯc líp vµ CB bµi sau.
<b>Thø ba ngày 16 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>Tiết 1 : To¸n </b>
<b>So s¸nh sè lín gÊp mÊy lÇn </b>
<b>sè bÐ </b>
(tr 57)
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
- K/T: HS so sánh đợc số lớn gấp mấy lần
số bé
- K/N: BiÕt so sánh số lớn gấp mấy lần sô
bé
- T/Đ: HS vận dụng bài học vào thực tế
<b>II/ Đồ dùng thiệt bị:</b>
- GV: Bảng phụ , phiếu BT ; hình tròn
trong SGK
- HS : bút dạ
<b>III/Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hỏt
2. K/T:( Quản trò)mời 2HS thực hiện
a, X : 8 = 101 b, X : 5 = 117
3. Bµi mới :
<b>3.1 HD tìm hiểu bài toán</b>
<b>Bài toán </b>
- 2 HS đọc bài toán , (bảng phụ) - phân
tích vẽ sơ đồ (nh SGK)
- Hớng dẫn cách giải ( nh SGK)
- HS đọc lại kết qu bi gii
<b>3.2Thc hnh</b>
<b> Bài 1 </b>
- HS nêu YC BT, phân tích tìm hiểu, nêu
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ </b>
<b>ý trí - nghị lực</b>
- KT: Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả
tục ngữ , từ Hán Việt ) nói về ý chí ,nghị
lực của con người .
- KN : bước đầu biết xếp các từ Hán Việt
( có tiếng chí ) theo hai nhóm nghĩa
( BT1 ); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT 2) ;
điền đúng một số từ ( nói về ý chí , nghị
lực ) vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3
) ; hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục
ngữ theo chủ điểm đã học ( BT 4) .
-TĐ :Giáo dục HS về ý chí, nghị lực của
con người
- GV: Phiếu to
- HS: bút dạ
- HS : Hát
- K/T: 2HS làm BT1 (VBT tuần trớc)
- GV : N/X ỏnh giỏ
- GV: Yêu cầu HS nêu BT1
- Híng dÉn HS lµm bµi
- u cầu HS làm bài theo nhóm đơi
(phiếu )
kÕt quả
GV KL: a/3 lần Vì: 6:2= 3 ( lần)
b/2 lần Vì: 6:3= 2 ( lần)
c/4 lần Vì:16:4= 4 ( lÇn)
* So sánh đợc số lớn gấp mấy ln s bộ.
<b>Bi 2</b>
- HS nêu CY BT, phân tích , tìm hiểu bài,
làm bài CN, 1em trình bày trên bảng.
- GV N/X KL:
Bài giải
Số cây cam gấp số cây cau số lần là:
20: 5 = 4 (lần)
Đ/S: 4 lần.
<b>Bài 3</b>
- GV ( tiến trình nh BT 2)
- NX KL:
Bài giải
- Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần
là :
42: 6 = 7 (lÇn)
* So sỏnh đợc số lớn gấp mấy lần số bé
Bài 4 tớnh chu vi
- HS nêu YC BT, Quan sát hình SGK,
phân tích tìm hiểu bài, làm bài theo
nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhãm bỉ sung
- GV: NX KL kÕt qu¶:
a/ 12 ( cm)
b/ 18 ( cm)
*BiÕt tÝnh chu vi mét số hình.
- Đại diện nhóm trình bày kết qủa
- GV: Nghe HS trình bày bài N/X bổ
sung :
- Chớ có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị ở
mức độ cao nhất: Chí phải, chí lý , chí
thân , chí tình, chí cơng .
- Chí có nghĩa là: ý muốn bền bỉ , theo
đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí , chí
khí, chí hớng, quyết chí
- GV: NhÊn m¹nh hiĨu nghÜa cđa một số
<b>Bài2</b>
- Yêu cầu HS làm BT2, cá nhân
- HS: làm bài (VBT)
- 2HS viết kết quả trên bảng trình bày
- GV: Nghe HS trình bày N/X K/Q bài
làm của HS
<b>4/ Cñng cè :</b>
- Muèn tÝnh chu vi cña hình vuông ta làm thế nào?
- ý chí có nghĩa là?
<b>5/ Dặn dò:</b>
- Về làm BT, CB bài sau.
<b>Tiết 2 ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>
<b>ChiỊu trên sông Hơng</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>
- K/T: Nghe vit ỳng bi chính tả trình
bày đúng hình thức bài văn xi .
- K/N: Làm đúng BT điền tiếng có vần
<i><b>ãc/ ooc</b></i>
- T/Đ: HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên
đất nớc ta, từ đó thêm u q mơi trờng
xung quanh ,có ý thức bảo vệ mơi trờng
<b>II/Đồ dùng dy hc:</b>
- GV: tranh , bảng phụ, vài miếng trầu
<b>Toán</b>
<b>Nhân một số với một hiệu</b>
( tr 67)
-KT: Bit cỏch thực hiện một số nhân
với một hiệu, một hiệu nhân với một số.
- KN: Áp dụng để thực hiện nhân 1 số
với 1 hiệu, 1 hiệu nhân với một số để
tính nhẩm, tính nhanh.
,vài hạt thóc , vỏ trấu
- HS : SGK, bót d¹
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T : (Q/T) đọc HS viết : Trời xanh,
dòng suối, ánh sáng, xứ sở .
- B¸o c¸o K/Q
- GV: Nghe b¸o cáo N/X ghi điểm
3. Bài mới:
<b>a/ Chuẩu bị</b>
- GV: c bi chớnh t
-HS theo dừi SGK
+Tác giải tả hình ảnh, âm thanh nào trên
sông Hơng?
+ Chữ nào viết hoa ? Vì sao ?
-HS đọc lại bài, lớp theo dõi bài
- Thảo luận cõu hi
- Trình bày trớc lớp
- GVNghe HS trình bày, N/X bổ sung
-HS viết nháp: lạ lùng, nghỉ ngơi, tre trúc,
vắng lặng
<b>b/ HD viết bài</b>
Đọc bài cho HS viÕt
- HS : Viết bài, đổi vở soát lỗi chính tả
- GV : Chấm bài (5 bài )
<b>c/ HD lµm BT</b>
- HS đọc BT2(bảng phụ)
- Hớng dn cỏch lm
- 2 HS làm (bảng phụ) , lớp làm VBT,
Báo cáo kết quả
- GV: Nghe báo cáo KQ chốt lại:
- Gii thớch cõu trỡnh by: Con trõu l
- GV: Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK.
- HS: bảng con.
- HS Hát
+ Muốn nhân 1 số với 1 tổng ta làm thế
nào? Nêu ví dụ thực hiện?
- GV cùng lớp NX, ghi điểm.
<b>3.1 HD tìm hiểu bài.</b>
<b>1. Tính và so sánh giá trị của hai biểu</b>
<b>thức.</b>
- Yêu cầu HS tính giá trị 2 biểu thức:
2 HS lên bảng tính.
3 x ( 7 - 5 )
= 3 x 7 - 3 x 5
=3 x ( 7 - 5 )
= 3 x 2
= 6
3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15
= 6
- So s¸nh giá trị của 2 biểu thức trên?
3 x ( 7 - 5 ) = 3 x 7 - 3 x 5 .
<b>2. Nh©n mét sè víi mét hiƯu:</b>
- Em cã nhËn xÐt g× về giá trị của hai vế
của biểu thức trên?
VT: Nh©n mét sè víi mét hiƯu.
VP: Hiệu giữa các tích của số đó với số
bị trừ và số trừ.
- GVkÕt luËn:
* Khi nhân một số với một hiệu, ta có
thể lần lợt nhân số đó với số bị trừ và số
trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
- ViÕt díi d¹ng biĨu thøc:
a x ( b - c ) = a x b - a x c .
<b>3.2 Thùc hµnh</b>
- GV treo bảng phụ
<b>Bài 1 </b>
- HS c yờu cu, HS lm bi,
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào nháp,
trình bày
-GV NXKL:
6 x ( 9 - 5) = 24; 6 x 9 - 6 x 5 = 24
8 x ( 5 - 2) = 24; 8x5 - 8 x 2 = 24
<b>Bài 2 </b>
- HS nêu YC BT, làm bài vào vở, 2 HS
lên bảng chữa bài.
- GV KL:
con vật giúp nhà nông
- Viết chữ trâu thành chữ trầu, chữ trấu
- Giải nghĩa trầu : Các cụ già thờng ăn
( HS quan sát miếng trầu )
- Trấu:Vỏ từ hạt thóc ra (HS quan sát hạt
thóc vỏ trấu )
- Chữa bài tập và N/X bài viết chính tả
của HS
- 2 HS đọc, tóm tắt và phân tích bài tốn.
- GV NX KL:
Bài giải
S giỏ trng ca hng ó bán rồi còn
lại là:
40 - 10 = 30 ( giá ).
Cửa hàng đó cịn lại số quả trứng là:
175 x 30 = 5 250 ( quả trứng )
Đáp số : 5 250 quả trứng.
<b>Bài 4 Tính và so sánh giá trị hai biểu </b>
<b>thức</b>
- HS làm bài làm bài CN, nêu kết quả
- GV NX KL đúng cho HS.
+ Yêu cầu HS nêu cách nhân một hiệu
với mét sè ?
<b>4/ Cđng cè :</b>
<b>- Nêu cách trình bày bài chính tả đúng hình thức bài văn xi . </b>
- HS nêu cách nhân một hiệu với một s ?
<b>5/ Dặn dò:</b>
- V luyn vit, CB bi sau.
<b>Tit 3 : Tập đọc</b>
<b>Cảnh đẹp non sông</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>
- K/T: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự
giàu có của các vùng miền trên đất nớc ta
, từ đó thêm tự hào về quê hơng đất nớc
- K/N: Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng
thơ lục bát , thơ bảy chữ trong bài
- T/Đ: Biết cần phải giữ gìn và bảo vệ
cảnh đẹp đó thêm u q mơi trờng
thiên nhiên và có ý thức bảo vệ mơi trờng
<b>II/ dựng thit b:</b>
- GV: Tranh, bảng phụ, phiếu nôi dung
- HS : xem tríc bµi.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T: HS đọc bài Nắng phơng Nam và
trả lời câu hỏi
3. Bµi míi :
<b>3.1 Giíi thiệu bài </b>
- GV : Yêu cầu HS quan sát tranh và trả
lời
- HS : Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ cảnh ở đâu trong tranh có
những hình ảnh gì?
- GV : Nghe HS trả lời những câu hỏi
trên
<b>a/Hng dn luyện đọc . </b>
- Đọc mẫu bài thơ
- Gọi HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ một
( lợt một) Ghi từ HS phát âm sai và sửa
KĨ chun
<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
- K/T: Hiểu cõu chuyện và nờu được ND
chớnh của truyện.
- K/N: Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn
và kể lại được câu chuyện ( mẩu chuyện,
đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một
người có nghị lực, có ý chí vươn lên
trong cuộc sống.
- T/Đ : Giáo dục HS sống có nghị lực, có
ý chí vươn lên trong cuộc sống
- GV: B¶ng phơ
- HS : tranh su tầm.
- Hát
- K/T: 2 HS kể đoạn 1 đoạn 2 câu chuyện
<i><b>Bàn chân kì diệu</b></i>
- Em học đợc gì ở Nguyễn Ngọc Kí?
<b>a, Hớng dẫn hiểu đề bài </b>
- Quản trò : Điều khiển : HS đọc yêu cầu
bài gạch dới những chữ trọng tâm của đề
- Đọc gợi ý 1 đến 4 (SGK)
lỗi luyện đọc từ khó
- Yêu cầu HS làm việc dới sự chỉ đạo của
quản trò
- (lợt 2) đọc từng khổ thơ
- GV : (bảng phụ ) Hớng dẫn dọc ngắt
nghỉ đúng nhịp,
- Sửa sai cho HS , đọc chú giải (SGK)
- Do quản trò điều khiển :
- HS : Luyện đọc trong nhóm Nhóm bàn
<b>b/ Tìm hiểu bài </b>
- GV : Giao việc:
- Đọc bài trả lời câu hỏi 1 đến câu 3
(SGK)
- Q/T điều khiển HS thảo luận theo nhóm
bàn
- Báo cáo kết quả
- GV: Nghe HS trình bày kết quả
- Nêu nội dung ( Phiếu nội dung)
- HS : Học thuộc lòng bài thơ
- Quản trò điều khiển lớp học thuộc lòng
bài thơ
- Báo cáo kết quả làm việc
- GV: Nghe b¸o c¸o
- Cho HS thi đọc học thuộc lịng bài thơ
- N/X ghi điểm
Nồi, Nguyễn Ngọc Kí) có thể kể về
những nhâ vật đó
- Yêu cầu HS giới thiệu chuyện của mình
- GV : Yêu cầu HS kể theo cặp và trao
đổi ý nghĩa câu chuyện
- HS : Kể chuyện theo cặp trao đổi ý
nghĩa câu chuyện
- Q/T : §iỊu khiĨn
- HS : Thi kĨ chun tríc lớp nêu ý nghĩa
câu chuyện
- Q/T : Báo cáo kết quả làm việc
- Bỡnh chn nhúm cỏ nhõn kể hay nhất
- GV: Nghe báo cáo đánh giá K/Q
<b>4/ Cñng cè :</b>
- Sau bài học em cảm nhận đợc gì về đất nớc?
- Qua bài học giúp em lm c vic gỡ?
<b>5/ Dặn dò:</b>
- NX tiết học, CB bµi sau.
<b>TiÕt 4 : ThĨ dơc </b>
<b>Ơn các động tác đã học của</b>
<b>bài thể dục phát triển</b>
<b>chung</b>
I/ Mơc tiªu :
- K/T: Biết cách thực hiện động tác nhảy
của bài thể dục phát triển chung
- K/N: HS thực hiện đợc các động tác vơn
thở , tay , chân , lờn , bụng , toàn thân
của bài thể dục phát triển chung; Biết
chơi vào trị chơi linh hoạt
- T/§: HS cã ý thøc tËp lun
<b>ThĨ dơc </b>
<b>Học động tác thăng bằng</b>
<b>-trị chơi “ mèo đuổi chuột"</b>
- KT:Học động tỏc thăng bằng - Trũ chơi
" Mốo đuổi chuột ".
-KN:thực hiện cơ bản đúng động tác.
Tham gia trò chơi tương đối ,chủ động,
nhiệt tình.
-TĐ: u mơn học thường xuntập luyn
TDTT rốn luyn sc kho
II/ Địa điểm phơng tiện: - GV: còi , sân , kẻ s©n
- HS trang phục gọn gàng.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu:(làm việc chung)</b>
- GV: Nhận lớp, phổ biÕn néi dung.
T/G
- Híng dÉn HS chơi trò chơi chẵn lẻ
<b>2. Phần cơ bản</b>
- GV: Quan sát sửa sai cho HS sau
mỗi lần tập
- LÇn sau HS tËp theo tỉ
- GV: Hớng dẫn HS học động tác
nhảy
- GV : Giới thiệu động tác
- Làm mẫu giải thích động tác
- HS: Bắt trớc giáo viên tập
- GV: Nhận xét cho HS
- Tập mẫu
- HS tËp 2;3 lỵt
- GV hô cho HS tập
- Lần 4 chỉ làm mẫu nhịp nhấn mạnh
<b>*( hot ng chung)</b>
- GV: Cho HS chơi trò chơi <i><b>mèo đuổi</b></i>
<i><b>chuột</b></i>
- GV : giải thích luật chơi
- GV: N/X cuộc chơi tuyên dơng cá
nhân chơi tốt
<b>3. Phn kt thỳc ( lm việc chung) </b>
- GV: Hệ thống bài - N/X giờ tập
giao việc về ôn 7 động tác của bi th
dc phỏt trin chung
8
6
7
6
hình tự nhiên
- HS : Thực hiƯn
- HS : Ơn 5 động tác của bài thể dục
phát triển chung theo đội hình hàng
- HS : Xem tranh động tác thăng
bằng
- Th¶o luËn
- GV : Giới thiệu động tác :<i><b>Thăng </b></i>
<i><b>bằng</b></i> thực hiện làm mẫu giải thích
động tỏc
- HS : Quan sát làm theo
- Dần GV chỉ hô và tập
- GV: Uốn nắn sửa sai cho HS
- HS : Tự tập từ đầu cho tới động tác
thăng bằng (2, 3 lợt)
- HS : chơi thử sau chơi chính thức
- HS : Tp ng tỏc hi tnh
- Vỗ tay và hát
<b>TiÕt 5 : Tù nhiªn xà hội</b>
<b>Phòng cháy khi ở nhà </b>
I/ Mục tiêu :
- K/T: Nêu đợc những việc nên và không
nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : 1 số thông tin hoả hoạn cháy ;
tranh trong SGK
- HS : tranh su tÇm.
III/ Các hoạt động dạy học:
1 ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T:(Quản trò) 2HS giới thiệu họ nội
họ ngoại của gia đình nhà mình ?
3. Bài mới :
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Khoa häc</b>
<b>Sơ đồ vịng tuần hồn của </b>
<b>n-ớc trong thiên nhiên</b>
- KT: Củng cố kiến thức về vũng tuần
hoàn của nước trong tự nhiờn dưới dạng
sơ đồ.
- KN: Vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần
hồn của nước trong thiên nhiên.
- TĐ:Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi
trường nước xung quanh.
- GV: Hình SGK; giấy A4
- HS: bút mầu
- HS : hát
- GV: Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2
SGK
- HS tho lun theo nhóm bàn:+ Em bé
trong hình 1 có thể gặp tai nạn gì?
- chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1
+ Điều gì xảy ra nếu can dầu hoả hoặc
đống củi khô bị bắt lửa ?
+ Theo bạn ở hình 1 hay hình 2 an toàn
hơn trong việc phòng cháy ? Tại sao ?
- HS xem tranh, thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nghe HS trỡnh bày-chốt lại : H2 an
tồn hơn vì mọi đồ vật đợc xếp gọn gằng
ngăn nắp, củi dầu hoả xa bp
- Nêu thông tin về hoả hoạn cháy
- HS : Thảo luận nguyên nhâ gâp hoả
hoạn
<b>Hot ng 2: </b>
+ Cái gì có thể gây cháy bất ngời ở nhà
bạn?
+ Khắc phụ nguyên nhân
- HS thảo luận câu hỏi theo nhóm bàn
- Đại diện nhóm trình bày
- GV: Nghe HS trình bµy
* Chốt lại: Khơng để vật dễ cháy trong
bếp
<b>Hot ng 3:</b>
- GV: Tổ chức HS chơi trò chơi : <i><b>Gọi lửa</b></i>
- HS : Tham gia chơi trò chơi
-GV: N/X cuộc chơi khen HS phản ứng
nhanh khi gặp hoả hoạn
- N/X, ỏnh giỏ kt qu tr li của HS
- HS: Mở SGK trang 48
- Quan sát sơ đồ trong thiên nhiên
- Vẽ sơ đồ
- Trình bày trớc lớp
- GV: Nghe HS trỡnh bày phần bài vẽ
- K/L : Nớc đọng ở hồ ,ao, sông, biển,
không ngừng bay hơi biến thành hơi nớc;
- Hơi nớc bốc lên cao <i><b>ngng tụ </b></i>thành
những hạt nớc rất nhỏ tạo thành các đám
mây ; - Các giọt nớc ở trong các đám
mây rơi xuống đất tạo thành ma
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ vịng tuần hồn
của nớc trong thiên nhiên (H2 tr 49)
- HS : Vẽ sơ đồ các nhân (giấy A4)
- Vài em trình bày
- GV : Nghe HS trình bày bài vẽ
- N/X HS có sản phẩm đúng đẹp
<b>4/ Cđng cè :</b>
- Nêu những việc nên và khơng nên làm để phịng chỏy khi un nu nh?
- Nêu biện pháp và ý thức giữ gìn viƯc vệ sinh mơi trường nước xung quanh nơi em
đang ở?
<b>5/ Dặn dò:</b>
- NX tiết học, CB bài sau.
<b>Thứ t ngày17 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>Tiết 1: To¸n </b>
<b>Lun tËp</b>
(tr 58)
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
- K/T: Thực hiện đợc các bài toán gấp
một số lờn nhiu ln
- K/N: Biết vận dụng dạng toán này vào
<b>chính tả (nghe viết )</b>
<b>Ngời chiến sĩ giàu </b>
<b>nghị lực</b>
việc giải toán có lời văn
-T/Đ: HS yêu thích môn học
<b>II/ Đồ dùng thiết bị: </b>
- GV: Phiếu, bảng phụ
- HS: bút dạ
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T: HS làm BT1 (VBT)
3. Bi mi :
<b>Bài 1 </b>
- HS nêu yêu cầu BT
- Thảo luận - trả lời
- GV : N/X kÕt qu¶
- Giao viƯc HS lµm BT2
<b>Bµi 2 </b>
- HS đọc bài tốn phân tích, tóm tắt, làm
bài cá nhân
- 1HS tr×nh bày bảng lớp
- GV : Nghe HS trình bày, N/X, chốt lại
Bài giải
Số con bò gấp số con trâu một số lần là :
20 : 4 = 5 (lần)
Đ/S : 5 Lần
<b>Bài3 </b>
- HS làm BTcá nhân
- 1HS làm vào phiếu
- Trình bày bài làm
- GV: Nghe HS trình bày bài
- N/X K/L :
Bµi gi¶i
Số kg cà chua thu hoạch đợc ở thửa ruộng
thứ 2 là :
127 x 3 = 381 (kg)
Số kg cà chua thu hoạch đợc ở cả 2 thửa
ruộng là :
127 + 381 = 508 (kg)
Đ/S : 508 kg cà chua
<b>Bài4</b>
- Giao việc HS làm bài 4 (cá nhân )
- Q/T: mời các bạn điền K/Q (bảng phụ)
- Trình bày K/Q
- GV: Nghe trình bày N/X bæ sung
tả Người chiến sĩ giàu nghị lực
- KN: Làm đúng bài tập chính tả phương
ngữ (2) a/b, hoặc do GV soạn.
-TĐ: Giáo dục HS tính thẩm mĩ, có tinh
thần trách nhiệm với bài viết của mình
- GV: phiếu, BT2a
- HS: bút dạ
- HS : 2 HS đọc bài học thuộc lòng bài 4
câu thơ (BT3)
- GV: N/X đánh giá cho điểm
- HS: Quản trò mời bạn đọc bài: Ngời
<i>chiến sĩ giàu ngh lc </i>
- Tìm tên riêng, cách viết các chữ số
- GV: Đọc cho HS viết bài chính tả - Đọc
soát lỗi
- HS: Soát lỗi chính tả
- GV: ChÊm bµi (4 bµi) - N/X
- HS: Lµm BT 2a(2 nhãm)
- GV: Cho HS nêu yêu cầu BT- hớng dẫn
- HS: Làm BT theo nhóm, đại diện nhóm
trình bày.
- GV: NX chèt l¹i:
- Trung Qc - chÝn mêi- ti hai tr¸i
nói - chắn ngang - chê cời - chết - cháu
- cháu - chắt - truyền nhau - chẳng thể -
trêi - tr¸i nói .
-1HS đọc lại ND bài tập.
<b>4/ Củng cố :</b>
- Muèn gÊp mét sè lên nhiều lần ta là thế nào?
- Nhắc lại cách trỡnh by ỳng on vn bài văn xuôi.
<b>5/ Dặn dò:</b>
- NX tiÕt häc, CB bµi sau.
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu </b>
<b>Ôn về từ chỉ hot ng</b>
<b>trạng thái so sánh</b>
<b>Toán </b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/Mục tiªu :</b>
- K/T: Nhận biết đợc các từ chỉ hoạt
động, trạng thái trong khổ thơ
- K/N : Biết thêm đợc một kiểu so sánh :
so sánh hoạt động với hoạt động ; chọn
đợc những từ ngữ thích hp ghộp
thnh cõu
- T/Đ: HS yêu thích môn học
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: bảng phụ,
- HS bót d¹
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: HS hát
<b>2. K/T : HS làm BT4 (tuần trớc) </b>
3. Bài mới :
<b>Bµi1</b>
- GV: Yêu cầu HS đọc bài tập 1
- 1HS trình bày trên bảng
- HS : Làm bài
- GV : NhËn xÐt , chèt l¹i
+ Các từ chỉ hoạt ng : Chy, ln
+ Câu thơ có hình ảnh so sánh : Chạy nh
lăn trò
<b>Bài 2 </b>
- GV : yêu cầu HS làm BT2
- Trao đổi theo cp
- HS : Làm bài
- trình bày kết quả
- GV: Nghe HS trình bày - chốt lại kết
qu¶
Sù
vËt,con
vËt
Hoạt động Từ
so
sánh
Hoạt động
a, Con
trâu đen (chân) <b>đi</b> <i>Nh</i> <b>Đập đất</b>
b, Tàu
cau <b>Vên</b> <i>Nh</i> (tay ) <b>VÉy</b>
c, Xng
con - thun lín )<b>§Ëu</b> (quanh
- <b>Hùng hục </b>( vào
mạn thuyền mẹ )
<i>Nh</i> <b>Nằm </b>(quanh
bụng mẹ)
<b>Đòi</b> (bú tí )
<b>Bài3</b>
<b>-</b> KT: Cng c v :Tớnh chất giao hốn,
tính chất kết hợp của phép nhân, nhân
một số với 1 tổng (hiệu), nhân một hiệu
với một số.
- KN :Vận dụng được tính chất giao
hốn, tính chất kết hợp của phép nhân,
nhân một số với 1 tổng (hiệu), trong
thực hành, tính nhanh.
- HS khá, giỏi:Tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật.
-TĐ: Yêu môn học, có tính cẩn thận,
chính xác.
- GV: PhiÕu BT
- HS : bót d¹
- HS : Hát
- K/T: HS làm BT1 (VBT)
HD HS làm BT
<b>Bài1</b>
- HS thảo luận bài 1
- GV: Hớng dẫn ý a:
135 x (20 +3 ) = 135 x 20 +135 x 3
= 2700 + 405
= 3105
- GV: Yêu cầu HS làm BT
- HS làm bài cá nhân - 1HS trình bày
bảng lớp
- GV: Nghe HS trình bày kết quả N/X
chốt l¹i
a,427 x (10 + 8 ) = 427 x 10 +427 x 8
= 4270 + 3416
= 7686
b, 642 x (30 - 6 ) = 642 x 30 - 642 x 6
= 19260 - 3852
= 15408
<b>Bài2 </b>
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT2
-Hớng dẫn mẫu (SGK)
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp
- HS 2 cặp làm bài trên phiếu trình bày
kết quả
- GV: Nghe HS trình bày, K/L :
137 x 3 + 137 x 97 = 137 x (3+ 97 )
= 137 x 100
= 13700
428 x 12 - 428 x 2 = 428 x (10 + 4 )
= 428 x 10 + 428 x 4
= 4280 + 1712
= 5992
- GV : Yêu cầu HS làm BT3 (nhẩm)
- Dán 3 tờ phiếu mời 3 HS thi làm nhanh
làm đúng
- HS : TiÕn hµnh làm bài - Báo cáo
- GV : Nghe báo cáo kết quả - chốt lại :
( Phiếu to )
- HS nêu YC BT, làm bài CN
- 1HS trình bày bảng lớp, trình bày kết
quả
- GV: Nghe HS trình bày kết quả - K/L :
a, 2387 ; 1953;
<b>Bài4 </b>
- Yêu cầu HS làm BT4 làm bài cá nhân
- Nêu cách nhận biết từ chỉ hoạt động, trạng thái?
- Nªu tÝnh chất giao hốn, tính chất kết hợp của phép nhân?
<b>5/ Dặn dò:</b>
<b>- NX tiết học, CB bài sau.</b>
<b>Tiết 3 Tập viết </b>
<b>Ôn chữ hoa H</b>
<b>I/ Mơc tiªu : </b>
-K/T: HS viết đúng chữ hoa H,V, N viết
đúng têb riêng Hàm Nghi và câu ứng
dụng: <i><b>Hải Vân ; vịnh Hàn </b></i> bằng cỡ chữ
nhỏ
- K/N: Rèn kỹ năng viết đúng theo mẫu
chữ vở tập viết
- T/Đ: HS yêu quý cảnh đẹp đất nớc
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: ch÷ mÉu tên riêng , bảng phụ
- HS : Bảng con phÊn
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T : Viết chữ <i><b>Ghềnh Ráng </b></i>
3. Bµi míi :
- HS mở vở quan sát các chữ trong vở H,
N,V
- GV: Cho HS quan sát chữ mẫu
- Viết mẫu nêu quy trình viết
- Giao việc
- HS : Viết trên bảng con H,N,V
- Trình bày bài viết
- GV quan sát nhân xét bổ sung cách viÕt
cho HS giao viƯc
- HS : Quan s¸t tên riêng chữ <i><b>Hàm Nghi </b></i>
- N/X nêu kết quả
- GV : Nghe HS báo cáo
- Nêu : 1872 - 1943 làm vua năm 12 tuổi
có tinh thần yêu nớc cùng nhân dân
chống lại bọn thực dân pháp, bị bắt đầy ải
ở An- giê- ri
<b>Tập làm văn </b>
<b>Kết bài trong bài văn kể</b>
<b>chuyện</b>
- KT: Nhn biết được hai cách kết bài
mở rộng, kết bài không mở rộng trong
bài văn kể chuyện.(mục I và BT1, BT2
mục III)
- KN: Bước đầu viết được đoạn kết bài
cho bài văn kể chuyện theo cách mở
rộng (BT3, mục III).
-TĐ: Yêu môn học, sử dụng thành thạo
TiÕng Việt
- GV: PhiÕu BT3 (phÇn lun tËp)
- HS : SGK, bút dạ
- HS hát
- K/T: Nhắc lại ghi nhớ tiÕt TLV tn
tr-íc
- GV: u cầu HS đọc truyện Ông Trạng
thả diều ( SGK)
- Tìm đoạn kết bài của truyện
- Giao viÖc
- HS : viÕt <i><b>Hàm Nghi </b></i> bảng con
- Trình bày
- GV: Quan s¸t sư sai cho HS
- Giao viƯc
- HS : Quan sát chữ mẫu (bảng phụ ) thảo
luận nội dung câu ca dao
- Trình bày K/Q
- GV : Nghe HS trình bày K/Q
- Nờu cõu ca dao ý nói về cảnh đẹp hùng
vĩ ở vùng Trung nớc ta đèo Hải Vân là
dãy núi cao năm giữa tỉnh Thừa Thiên
Huế và thành phố Đà Nẵng . Vịnh Hàn là
vịnh Đà Nẵng
- Giao viƯc
- HS : ViÕt b¶ng con : Hải Vân, Hòn
Hồng
- Trình bày bài viết
- GV : Quan sát K/Q bổ sung bài viết cho
HS
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết ( theo
yêu cầu VTV)
- HS : Viết bài
- GV : Quán xuyến nhắc nhở HS viết
- Thu vë chÊm bµi (5 vë)
- N/X bµi viÕt cho HS
- GV nghe ý kiến, N/X K/Q của HS
- Giao việc: so sánh 2 cách kết bài nói
trên ( theo nhóm đơi)
- HS: Làm bài thảo luận đại diện nhóm
trình bày
- GV Nghe phần trình bày của HS , N/X
- Chốt lại : Cách 1 : Không mở rộng
C¸ch 2 : Më réng
- Mời 2 ,3 HS đọc phần ghi nhớ (SGK)
- Giao việc
- HS : Nêu yêu cầu BT1
- Làm bài cá nhân - Thảo luận chung
- Trình bày phần thảo luËn
- GV: Nghe HS trình bày
- K/L: Dán tờ phiếu N/D bài .
- Yêu cầu đọc lại K/Q (phiếu N/D)
- Giao việc : Yêu cầu đọc BT2
- Hớng dẫn
- HS lµm bài cá nhân - trình bày
- GV: Nghe HS trình bày N/X chốt lại
a, một ngời chính trực (kết bài ): - Tô
Hiến thành tâu : Nếu Thái Hậu hỏi ngời
hầu hạ thần xin cử Trần Trung Tá ->
Kiểu kết bài: Không mở rộng
b, Ni rn vt của An- đrây-ca :( Phần
kết bài ): - Nhng An- đrây-ca khơng nghĩ
nh vậy cịn sống thêm đợc ít năm nữa !
-> Kiếu kết bài: Không mở rộng
- Giao việc
- HS Viết kết bài theo cách kết bài mở
rộng
- Trình bày bài viết
- GV: Nghe phần trình bài của HS N/X
đánh giá
- Xem bài và chuẩn bị tiết sau viết bài
K/T
<b>4/ Củng cố :</b>
- Nêu quy trình viết hoa chữ H.
- Cã mÊy cách mở bài trong bài văn k chuyn? Đó là những kiểu mở bài nào?
<b>5/ Dặn dò:</b>
- Nhận xét bài, CB bài sau.
<b>Tiết 4 : Thể dục </b>
<b>Động tác nhảy của bài thể</b>
<b>dục phát triển chung</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- K/T: Bit cách thực hiện động tác nhảy
của bài thể dục phát triển chung
- K/N: HS thực hiện đợc các động tác vơn
thở, tay, chân, lờn, bụng, toàn thân của
bài thể dục phát triển chung; Biết chơi
vào trò chơi linh hoạt
- T/§: HS cã ý thøc tËp lun
<b>ThĨ dơc </b>
<b>Học động tác nhảy trị</b>
<b>chơi “mèo đuổi chuột”</b>
<b>II/ Địa điểm phơng tiện: - GV: còi, sân, kẻ sân </b>
- HS : Trang phôc gän gàng.
<b>1. Phần mở đầu (Làm việc chung) </b>
-GV: Nhận líp phỉ biÕn néi dung
- GV: NhËn xÐt tuyªn dơng HS chơi
tốt, nếu HS thua nhảy một vòng lò cò
<b>2. Phần cơ bản </b>
- GV: Quan sỏt sa động tác sai cho
HS
- GV: N/X tuyên dơng tổ tập tốt
- GV: Hớng dẫn HS học động tác
nhảy
- Nêu tên làm mẫu giải thích động tác
- HS quan sát bắt chiếc GV
- GV: tËp chËm -> chuyển tập nhanh
hơn sau cho cán sự hô các bạn tập
- GV: Sửa sai cho HS
<b>Làm việc chung</b>
- GV Tổ chức cho HS chơi trò chơi
<i><b>nộm trỳng ớch</b></i>
- GV : Hớng dẫn sơ qua cách chơi
- GV: Quan sát N/X tuyên dơng cá
nhân tổ chơi hay nhất
<b>3.Phần kết thúc ( Làm việc chung)</b>
- GV HS cïng hƯ thèng bµi
- Về ơn các động tác của bài thể dục
phát triển chung
T/G
5’
17’
8’
5
- HS : Chạy một vòng quanh sân quay
mặt vào tâm khởi động các khớp
- HS: Chơi trò chơi <i><b>Chẵn lẻ</b></i>
- HS: Tập lại sáu động tác của bài thể
dục phát triển chung
- HS : thi tËp gi÷a c¸c tỉ
- HS: Quan sát động tác nhảy (tranh)
- GV: Thự hiện làm mẫu -> giải thích
động tác
- HS: Quan s¸t tËp theo GV
- HS : Tập theo mức độ tăng dần cho
hoàn chỉnh ng tỏc
- HS : Tham gia chơi trò chơi
- HS : Tham gia ch¬i theo tỉ
- HS: Chạy một vịng quanh sân
- Tập động tác thả lỏng
<b>TiÕt 5 : Địa lý </b>
<b>Đồng bằng Bắc Bé</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
-KT<b>: </b>Hiểu biết một số đặc điểm về hình dạng, sự hình thành, sự hình thành địa hình,
diện tích, sơng ngịi và nêu được vai trị của hệ thống đê ven sông
về đồng bằng Bắc Bộ
- KN: Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình , sơng ngịi của ĐBBB .Nhận
biết được vị trí của ĐBBB trên bản đồ( lược đồ ) tự nhiên VN.Chỉ 1 số con sơng
chính trên bản đồ( lược đồ ) : sông Hồng, sông Thái Bỡnh
<b>II/Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: Bn tự nhiên; tranh (SGK)
- HS: tranh su tầm
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. - K/T: Hãy chỉ dãy núi Hoàng Liên Sơn và các cao nguyên ở tây nguyên
- Nêu đặc điểm thiên nhiên và hoạt
động của con ngời ở HLS và Tây
Nguyªn? - 2 HS trả lời.
- GV cùng lớp nx, ghi điểm.
<b>3. Bài míi:</b>
3.1 Giíi thiƯu bµi:
- GV treo bản đồ ĐLTNVN.
<b>2. Hoạt động 1: Đồng bằng lớn ở </b>
<b>miền Bắc</b>
* Mục tiêu: HS xác định đợc vị trí và
- Biết sự hình thành, diện tích, địa hình
Đồng bằng Bắc Bộ.
- HS quan sát
- Chỉ vị trí ĐBBB trên bản đồ
ĐLTNVN? - 3 HS lên chỉ.
- Chỉ và nói về hình dạng ĐBBB trên
bn LTNVN? - 4 HS lên chỉ:Vùng ĐBBB có hình dạng tam giác với đỉnh ở Việt Trì, và
cạnh đáy là đờng bờ biển kéo dài từ
Quảng n xuống Ninh Bình.
- §ång b»ng Bắc Bộ do sông nào bồi
p? hỡnh thnh ntn? - Sơng Hồng và sơng Thái Bình. Khi đổra biển 2 con sông này chảy chậm làm
phù sa lắng đọng thành các lớp dày...
- ĐBBB có diện tích lớn thứ mấy? Là
bao nhiªu? - Thø 2 sau §B Nam Bé. - DiƯn tÝch: 15 000 km2
- §Þa hình ĐBBB nh thế nào?
* Kt lun : - Khá bằng phẳng.* HS lên chỉ trên bản đồ ĐLTNVN vị
trí, giới hạn và mơ tả tổng hợp về hình
dạng, diện tích, sự hình thành và đặc
điểm địa hình của ĐBBB.
- Tổ chức cho HS quan sát lợc đồ hình
1(98).
<b>3. Hoạt động 2: Sơng ngịi và hệ </b>
<b>thống đê ngăn lũ.</b>
* Mục tiêu: - Tìm hiểu về hệ thống
sơng ngịi và đê ngăn lũ ở BBB.
- C lp.
- Tìm sông Hồng và Sông thái Bình ở
ĐBBB? - HS nối tiếp nhau lên kể và chỉ: Sông Hồng và sông Thái Bình là 2 con sông
lớn nhất.
- Sông Hồng bắt nguồn từ đâu? - Trung Qc.
- Tại sao sơng lại có tên là sơng Hồng ? - Vì có nhiều phù sa cho nên nớc sơng
quanh năm có màu đỏ.
- Quan sát trên bản đồ cho biết sơng
Thái Bình do những sơng no hp
thnh?
- do 3 sông :Sông Thơng, sông Cầu,
sông Lục Nam.
- ở ĐBBB mùa nào thờng ma nhiều? - Mùa hè.
- Mùa ma nhiều, nớc các sông nh thÕ
- Ngời dân ĐBBB làm gì để hạn chế tác
hại của lũ lụt? - Đắp đê dọc 2 bên bờ sông.
- Hệ thống đê ngăn lũ lụt có đặc điểm
gì? - dài, cao và vững chắc nhiều đoạn đê.
- GV chèt ý vµ cho HS quan sát hình su
tầm và sgk.
- bo v ờ điều, nhân dân ĐBBB
phải làm gì? - Đắp đê, kiểm tra đê, bảo vệ đê.
- Ngời dân nơi đây đã làm gì để tới nớc
và tiêu nớc cho ng rung?
- Đào nhiều kênh, mơng...
<b>4/Củng cố:</b>
- Yờu cu HS đọc phần ghi nhớ?
<b>5/ Dặn dị: </b>
-VỊ nhµ häc thc bài và su tầm tranh ảnh và ngời dân vùng ĐBBB
<b>Tiết 1 Toán </b>
<b>Bảng chia 8</b>
(tr 59)
<b>I/ Môc tiêu :</b>
- K/T: Bớc đầu thuộc bảng chia 8
- K/N: BiÕt vËn dơng b¶ng chia 8 trong
viƯc gi¶i toán
- T/Đ: Vận dụng bài học vào thực tế
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: Các tấm bìa có dán tấm tròn, phiếu
BT
- HS : bảng con
<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T: ( Q/T) Cho lµm BT1 (VBT) và
kiểm tra việc làm bài của các bạn
3. Bài mới
- GV: Yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa có 8
chấm tròn và trả lời
- 8 lÊy 1 lÇn b»ng mÊy ( b»ng 8 )
- lấy 8 chấm trịn chia thành các nhóm ,
mỗi nhóm có 8 chấm trịn thì đợc mấy
- HS: Thực hiện và trả lêi
- GV: ViÕt b¶ng 8 : 8 = 1
- GV: Thực hiện với các phép tính tơng
tự nh trªn
- Q/T : Tỉ chøc cho HS ghi nhí b¶ng
chia 8
- GV: K/T viƯc häc thuộc bảng chia 8
<b>Bài1</b>
- Yêu cầu làm BT1
- HS : Làm bài nêu kết quả
<b>Tp c </b>
<b>V trứng</b>
- KT: Hiểu ND bài : Nhờ khổ công rèn
luyện Lê - ô- nác - đô đa Vin - xi đã trở
thành một họa sĩ thiên tài. (trả lời được
các câu hỏi trong SGK).
- KN : Đọc đúng tên riêng nước ngồi
( Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô);
bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy
giáo (nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần).
- GV : Tranh, bảng phụ, phiếu nội dung
- HS : đọc trớc bài.
- HS : H¸t
- HS đọc bài Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bởi
và trả lời câu hỏi nội dung bài
- GV: Giíi thiƯu tranh
- Giao việc: 1HS đọc bài - chia đoạn
( bài chia 2 đoạn, đoạn 1 từ đầu đến nh
ý, Đ1 chia 3 đoạn nhỏ tù đầu cho đến ..
tỏ vẻ chán ngán Đ2 tiếp đến khổ cơng
mới đợc Đ3 phần cịn lại )
Đ2 phần còn lại
- Nờu t cn luyn đọc
- Đọc chú giảiSGK
- 2HS đọc cả bài
- GV : nghe HS trình bày bổ sung
<b>Bài2</b>
- Yờu cu HS c bi 2
- Yêu cầu HS làm bài (cá nhân) 2HS
trình bày phiếu
- HS : Làm việc - trình bày kết quả
- GV: Nghe HS trình bày - bổ sung
<b>Bài3</b>
- Yêu cầu HS làm BT3 cá nhân, 1 HS
trình bày bảng
- HS : Làm bài, báo cáo
- GV: Nghe HS báo cáo - chốt lại :
Đ/ S : 4m vải
<b>Bài 4: ( GV tiến trình nh bài 3)</b>
- GV: Đọc bài
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài
- GV : Yêu cầu HS đọc thầm bài trả lời
câu hỏi (1 n 4)
- HS thảo luận câu hỏi theo nhóm bàn
- Báo cáo K/Q làm việc
- GV: Nghe b¸o c¸o bỉ sung
<b>+ ý 1: Lê-ơ-nác-đơ khổ công vẽ trứng </b>
theo lời khuyên chân thành của thầy.
<b>+ ý 2: Sự thành đạt của Lê-ô-nác-đô đa</b>
Vin-xi.
<b>*Nội dung : Ca ngợi sự khổ công rèn </b>
luyện của Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi, nhờ đó
ơng đã trở thành danh hoạ nổi tiếng.
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn: Thầy
Vê-rô-ki-ô bèn bảo:...vẽ đợc nh ý.
- GV đọc đoạn trên.
- Giao việc : Luyện đọc ;Đọc theo cặp.
- Đọc cá nhân, đọc nhóm.
- Thi đọc:
- HS : Thùc hiện theo yêu cầu GV báo
cáo
- GV: Nghe báo c¸o N/X
<b>4/ Cđng cè : </b>
- HS đọc lại bảng chia 8
- Qua bài đọc cho em hiểu đợc điều gì?
<b>5/ Dặn dị :</b>
- N/X tiÕt häc ,chn bị bài sau
<b>Tiết 2 : ChÝnh t¶ (nghe viÕt )</b>
<b>Cảnh đẹp non sơng</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- K/T: Nghe viết đúng bài chính tả trình
bày đúng hình thức của câu thơ thể thơ
lục bát, thể song thất
- K/N: Làm đúng bài tập
- T/Đ: HS Yêu thích cảnh đẹp có ý thức
bảo vệ mơi trờng
<b>II/ §å dïng thiÕt bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS : SGK , bút dạ
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: HS hát
2.K/T: (Q/T) Cho viÕt: Trøng gµ , con
chăn, con trâu, vỏ trấu, chăn màn .
3. Bµi míi
- GV: đoc bài chính tả
- Yờu cu HS c thm bi
<b>Toán </b>
<b>Nhân với số cã hai </b>
<b>ch÷ sè</b>
<b>(tr 69)</b>
<b>-</b> KT: Hiểu cách nhân với số có 2 chư
- KN: Biết thực hiện nhân với số có hai
chữ số.Nhận biết tích riêng thứ nhất và
tích riêng thứ hai trong phép nhân với số
có hai chữ số.Áp dụng phép nhân với số
có 2 chữ số để giải các bài tốn có liên
quan.
-TĐ: u mơn học, có tính cẩn thận,
chính xác
- GV: PhiÕu BT
- HS: bút dạ
- HS hát
+ Bài chính tả có những tên riêng nào ?
( Nghệ, Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia
Định, Đồng Nai, Tháp Mời )
+Câu cao dao lục bát trình bày nh thế
nào ? ( chữ sáu lùi 2 ô chữ 8 lùi 1 ô )
- HS: Làm việc - trình bày
- GV: Nghe HS trình bày
- HS viết: Quanh Quanh, non xanh, nghìn
trùng, sừng sững, lóng lánh
- Đọc cho HS viết bài
- Chấm 5 bài và N/X
<b>Bài2</b>
- Yêu cầu HS làm BT2a 1HS làm trên
bảng phụ
- HS : Làm bài- trình bày
- GV: Nghe HS trình bày K/L :
a, Cây chuối , chữa bệnh , trông
b, Vác - Kh¸t - th¸c
- áp dụng tính chất nhân một số với một
tổng để tính (Nh SGK)
- Híng dÉn thùc hiƯn phÐp nh©n 36 x 23
(nh SGK)
- Trong cách tính trên : 108 gọi là tích
riêng thứ nhất ; 72 gọi là tích riêng thứ
2 . tÝnh riªng thø 2 viÕt lïi sang bªn trái
một cột vì nó là 72 chục
- Yêu cầu HS nhắc lại
<b>Bài1</b>
- GV yêu cầu làm BT 1 ( cá nhân - bảng
con )
- HS : làm bài- trình bày kết quả
- GV: N/X kết luËn
86 x 53 = 4558 33 x 44 = 1452
157 x 24 = 3768 1122 x 19 = 21318
<b>Bµi2 </b>
- Yêu cầu HS làm BT2 (nhóm)
- HS Làm bài , đại diện nhóm trình bày
kết quả
- GV: Nghe HS trình bày - K/L :
Tính giá trị của biÓu thøc :
45 x a = 45 x 13 = 585
45 x a = 45 x 26 = 1170
45 x a = 45 x 39 = 1755
<b>Bài3 </b>
- GV : Yêu cầu HS làm BT3 (cá nhân) 1
HS trình bày trên bảng
- HS: Làm bài - báo cáo
-GV: Nghe báo cáo K/L :
Đ/S : 1200 trang
-Nêu cách trình bày hình thức của câu thơ thể thơ lục bát, thể song thất.
- nhắc lại cách nhân.
<b>5/ Dặn dò.</b>
- Về làm BT, CB bµi sau.
<b>Tiết 3 : Tự nhiên xã hội </b>
<b>Một số hoạt động </b>
<b>ë trêng</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
- K/T: Nêu đợc các hoạt động chủ yếu
của HS khi ở trờng nh học tâp vui chơi,
văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ
sinh, tham gia ngoại khoá ; Nêu đợc
trách nhiệm của HS khi tham gia hoạt
động đó
- K/N: HS biết tham gia các hoạt động do
trờng tổ chức
- T/Đ: HS có ý thức tham gia các hoạt
động ở trờng và có ý thức tham gia các
hoạt động ở trờng góp phần bảo vệ môi
trờng nh làm vệ sinh, trồng cây, tới cây
<b>II/ dựng thit b:</b>
- GV : Các hình SGK
<b>Luyện từ và câu </b>
<b>Tính từ</b>
- K/T: Bit thờm mt số từ ngữ nói về ý
chí, nghị lực của con người .
-K/N: bước đầu biết tìm từ ( BT1 ) đặt
câu (BT 2), viết đoạn văn ngắn ( BT 3)
có sử dụng các từ ngữ hướng vào các
chủ điểm đang học.
- HS : tranh su tÇm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T : (Q/T) Nêu nhữnh việc cần làm
để phòng cháy khi đun nấu ở nhà ?
3. Bài mới :
- GV: Yªu cầu HS xem các hình (SGK)
và thảo luận c©u hái :
+ Nêu một số hoạt động ở trờng ?
+Trong các hoạt động đó cơ làm gì ?
+ Trò làm gì ?
- HS: Làm việc - b¸o c¸o
- GV: Nghe b¸o c¸o bỉ sung
*Chốt lại: ở trờng HS đợc khuyến khích
tham gia vào các hoạt động khác nhau
nh làm việc các nhân với phiu BT, tho
lun nhúm
- Yêu cầu HS thảo luận:
+ ở trờng công việc chính của em làm
gì ?
+ Kể tên các môn học bạn đợc học ở
tr-ờng ?
- HS Làm việc - đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận .
- GV: Nghe HS trình bày bổ sung
- GV : Bảng phụ, phiếuBT1
- HS : bút dạ
-HS hát
<b>-HD lµm BT</b>
<b>Bµi1</b>
- HS : Thảo luận BT1 nhóm đơi, nêu ý
kiến
- GV: Chèt l¹i :
a/ Mức độ bình thờng, tính từ : trắng
b/ Mức độ thấp, từ lấy trăng trắng
c/ Mức độ cao, từ ghép trắng tinh
- Mức độ đặc điểm của các tờ giấy đợc
thể hiện bằng cách tạo ra t ghộp, t lỏy,
tớnh t.
- Yêu cầu HS làm BT2 (Cá nhân, nêu ý
kiến )
- HS : Làm việc trình bày kết quả
- GV :Nghe HS trình bày - chốt lại
- ý ngha mc độ đợc thể hiện bằng cách
- thêm từ rất vào trớc tính từ trắng -> rất
trắng
- T¹o ra phép so sánh với các từ hơn nhất
-> trắng hơn, trắng nhất
- Yêu cầu HS nêu ghi nhớ ( SGK) vài em
- Yêu cầu HS làm BT1 (VBT) 2 em làm
trên phiếu
- HS : Làm việc trình bày kết quả
- GV: Nghe HS trình bày kết quả chốt lại
các từ ngữ đợc thể hiện mức độ đặc
điểm ,tính chất: thơm đậm, ngọt, rất xa ,
thơm lắm, trong ngà, trắng ngọc, trắng
ngà ngọc, đẹp hơn, lộng lẫy hơn, tinh
khit hn.
<b>Bài2</b>
- Yêu cầu HS làm BT2 (nhóm)
- HS : Làm bài
- Đại diện nhóm trình bày kết qu¶
- GV: Nghe trình bày kết quả , bổ sung :
+ Đỏ : ghép từ láy, từ ghép: đo đỏ, đỏ
rực, đỏ chói, đỏ chon, chót, đỏ tía, đỏ
thẫm
+ Đỏ : (ghép ra phép so sánh ) Đỏ hơn,
đỏ nhất
+ Cao : cao cao, cao vót, cao vêi vỵi
- Yêu cầu HS làm BT3 (Cá nhân)
- HS : Làm việc nêu kết quả
- GV: Nghe HS trình bày bổ sung
<b>4/ Cđng cè :</b>
-
<b>TiÕt 4 : ¢m nhạc (học chung ) </b>
<b>Bài hát con chim non</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- K/T: Biết hát theo giai điệu và lời ca
- K/N: Biết hát kếp hợp vỗ tay (gõ đệm) theo bài hát
- T/Đ: HS u thích mơn học
<b>II/ Chuẩn bị bài của giáo viên</b>
- Thuộc bài hát: Con chim non.
- Băng nhạc, chép lời ca vào bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: hỏt.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Hát bài </b><i><b>Lớp chúng ta đoàn kết</b></i> (2HS)
-> GV + HS nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. (HĐ1): Dạy bài hát "Con chim non".</b>
- GV giới thiệu bài hát
- GV hỏt mu
- GV c li ca
- GV dạy hát từng câu theo hình thức
móc xích.
-> GV nghe söa sai.
<b>b. Hoạt động 2: Tập gõ đệm theo nhịp </b>
<b>3/4</b>
- GV đọc 1 - 2 - 3
+ HS chó ý nghe
+ HS đọc đồng thanh lời ca.
+ HS hát theo GV
+ HS hát luyện tập theo nhóm, cá nhân,
theo tỉ
+ HS đọc theo
+ Một nhóm hát
+ Một nhóm gõ đệm vào phách mạnh
+ Nhóm 1 hát: Bình minh .. chim .. hót
+ Nhóm 2 gõ: x x x
3. Chào hỏi: Vỗ tay đệm theo nhịp 3/4
- Phách 1: Vỗ hai tay xuống bàn
- Phách 2: Vỗ hai tay vào nhau
- Phách 3: V tay vo nhau
<b>4. Cng c:</b>
- Hát lại bài hát?
- Nêu ND bài hát?
<b>5/Dặn dò: </b>
- Về nhà học bài chuẩn bị lại bài sau.
- Đánh giá tiết häc:
+ HS hát + gõ đệm theo hớng dẫn
<b>TiÕt 5 : Khoa học </b>
<b>Nớc cần cho sự sống</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- KT: Hiểu được nội dung bài: Nước cần cho sự sống
<b>-</b> KN: được vai trò của nước đối với sự sống của con người, động vật, thực vật. vai
trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí.
-T Đ: Có ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước ở địa phương.
<b>II/ §å dïng thiÕt bị :</b>
- GV : hình trong SGK , giấy A0
- HS : bót d¹
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức : - HS : hát
<b> 2. K/T: Nêu sự bay hơi và ngng tụ của nớc trong tự nhiên ? </b>
- Vẽ đơn giản và trình bày vịng tuần
hoµn cđa nớc trong tự nhiên? 2 HS trả lời.
- GV cùng lớp nx, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:
- Yờu cầu nộp tranh , ảnh su tầm đợc.
<b>2. Hoạt động 1: Vai trò của nớc đối với</b>
<b>sự sống của con ngời, động vật và thực </b>
<b>vật.</b>
* Mục tiêu: Nêu đợc một số ví dụ chứng
tỏ nớc cần cho sự sống của côn ngời,
động vật và thực vật.
- HS nộp
giao t liệu tranh ảnh có liên quan và giấy,
bút
- Nhúm 1: Tìm hiểu vai trị của nớc đối
với cơ thể ngời.
- Nhóm 2: Tìm hiểu vai trị của nớc đối
với động vật.
- Nhóm 3: Tìm hiểu vai trị ca nc i
vi thc vt.
- Trình bày: - Kết hợp mục bạn cần biết, các nhóm
trỡnh by ln lợt từng vấn đề đợc giao
trên giấy Ao.
- Nhóm khác nx, bổ sung, trao đổi.
- Cùng thảo luận về vai trị của nớc đối
víi sù sèng cđa sinh vật .
* Kết luận: Mục bạn cần biết SGK/ 50.
- Cả lớp thảo luận và trình bày.
- Con ngời còn sử dụng nớc vào những
việc gì khác?
<b>3. Hot động 2: Vai trị của nớc trong </b>
<b>sản xuất nơng nghiệp, cơng nghiệp và </b>
<b>vui chơi giải trí.</b>
* Mục tiêu: Nêu đợc dẫn chứng về vai trò
của nớc trong sản xuất nơng nghiệp,
cơng nghiệp và vui chơi giải trí.
- HS phát biểu theo suy nghĩ của mình.
- Thảo luận phân loại ý kiến. VD:- Những ý kiến nói về con ngời sử
nhà cửa, môi trờng...
- Nh÷ng ý kiÕn nãi vỊ con ngêi sư dơng
níc trong việc vui chơi, giải trí.
- Những ý kiến nói về con ngời sử dụng
nớc trong sản xuất nông nghiƯp.
- Nh÷ng ý kiÕn nãi vỊ con ngêi sư dơng
nớc trong sản xuất công nghiệp.
- Yờu cu HS lm rõ từng vấn đề và cho
VD minh ho¹: - HS ph¸t biĨu...
- GV khuyến khích HS liên hệ thc t a
phng.
* Kết luận : Mục bạn cần biết SGK/ 51.
<b>4. Cñng cè: </b>
- HS đọc mục bạn cần biết SGK/ 50,51.
<b>5/ Dặn dị:</b>
- VN häc thc bµi và chuẩn bị cho giờ sau:
+ 1 chai nc ó dùng, 1 chai nớc sạch ( máy, giếng).
+ 2 chai không,2 phễu, bông lc nc, kớnh nỳp.
<b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Toán </b>
<b> LuyÖn tËp </b>
( tr 60 )
<b>I/ Môc tiªu : </b>
- K/T: Thuộc đợc bảng chia 8
- K/N : BiÕt vËn dơng b¶ng chia 8 trong
viƯc giải toán
- T/Đ: Vận dụng bài học vào cuộc sống
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: Tranh ( SGK), phiÕu BT
- HS: bót d¹
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T : (Q/T) Lµm BT1 (VBT) vµ kiĨm
tra việc làm bài của các bạn
3. Bài míi :
<b>Bµi1</b>
- GV: u cầu đọc bài tập 1- làm bi cỏ
nhõn
- Nối tiếp nhau điền kết quả ở phiếu
- HS : Làm việc - trình bày K/Q
- GV: Nghe HS trình bày K/Q N/X, K/Q
<b>Bài2 </b>
- Yêu cầu HS làm bài 2 ( tiến trình tơng
tự bài 1)
- HS : Làm việc - báo cáo kết quả
- GV: Nghe báo cáo kết quả - bổ sung
<b>Bài3 </b>
<b>Tập làm văn </b>
<b>Kể chuyện </b>
<b>( kiÓm tra viÕt )</b>
- KT: Hiểu nội dung của bài kiểm tra viết
về thể loại kể chuyện
- KN: Viết được bài văn kể chuyện đúng
yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việt , cốt
truyện ( mở bài, diễn biến, kết thúc ).
Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ
dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12
câu).
-TĐ: u mơn học, tích cực thực hiện
u cầu của bài viết
- GV: B¶ng phơ
- HS : Vë TLV
- HS : h¸t
- K/T : Sù chn bÞ cđa HS
- GV: (bảng phụ có chép 3 đề K/T ) Yêu
cầu 2HS đọc đề bài và gi ý (SGK)
- Yêu cầu HS làm bài 3, cá nhân, 1HS
trình bày trên bảng
- HS : Làm việc, báo cáo
- GV: Nghe HS báo cáo K/L:
Bài giải
Số thỏ còn lại là :
32 : 8 = 4 (con )
Đ/S : 4 con thỏ
<b>Bài4 </b>
- Yờu cầu HS đọc yêu cầu BT4 quan sát
hình (SGK)
- Đếm số ô vuông trong mỗi hình, tiến
hành làm bài
- HS : Làm việc, trình bày kết quả
- GV: Nghe HS trình bày K/Q, chốt lại:
a/ 16 : 8 = 2 (« vu«ng)
b/ 24 : 8 = 3 (ô vuông)
- HS: Làm việc
- Cuối giê nép bµi
<b>4/ Cđng cè :</b>
- 1 em đọc lại bảng chia 8.
<b>5/ Dặn dò:</b>
- NX tiÕt häc, CB bµi sau.
<b>TiÕt 2 : TËp làm văn </b>
<b>Núi,vit v cnh p t nc</b>
<b>I/ Mc tiờu :</b>
- K/T: Nói đợc những điều em biết về
một cảnh đẹp ở nớc ta, rựa vào một bức
tranh theo gợi ý
- K/N: HS viết đợc những điều em nói ở
BT1 thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5
câu )
- T/Đ: Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh
đẹp của thiên nhiên và môi trờng đất nc
ta.
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV : tranh (SGK), bảng phụ
- HS : tranh su tầm.
<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
<b> 2. K/T : (Q/T) Mời bạn kể lại câu </b>
chuyện <i><b>Tơi có đọc đâu ?</b></i>
- Mêi mét b¹n nói về quê hơng của bạn
(hoặc nơi bạn đang ở )
3. Bài mới :
- GV: Yêu cầu nêu BT1 và nêu gợi ý
(bảng phụ) kết hợp xem tranh (SGK)
- 1 HS nãi mÉu
<b>To¸n </b>
<b>Lun tËp </b>
<b> (tr 69 )</b>
<b>-</b>K/T: Lun tập về phÐp nh©n với số có
2 chữ số,giải tốn về phép nhân với số
có 2 chữ số
<b>- </b>K/N: Thực hiện phép nhân với số có 2
chữ số. Áp dụng nhân với số có 2 chữ số
để giải các bài tốn.
- T/Đ: u mơn học, có tính cẩn thận,
chính xác khi làm tốn
- GV: phiếu BT
- HS :bút dạ
- HS hát
- K/T: HS làm BT1 (VBT)
<b>Bài1</b>
- (Q/T): Yêu cầu HS làm bài cá nhân
(bảng con)
- HS : Là việc theo cặp- thi nói trớc lớp
- GV: Nghe-N/X
<b>Bài2 </b>
- Yêu cầu HS làm BT2 vào vë BT
- Cần dùng từ, đặt câu, viết đúng chớnh t
- HS : Viết bài
- Đọc bài trớc líp
- GV: Nghe HS trình bày N/X - đánh giỏ
- ghi im
- Yêu cầu HS nêu BT2 tiến hành làm bài
cá nhân 2HS làm trên phiếu
- HS : làm bài trình bày kết quả
- GV: Nghe HS trình bày- chốt lại:
m 3 30 23 230
Mx78 234 2340 1794 17940
Bµi3
- Yêu cầu HS đọc bài tập 3 làm bài cá
nhân 1 HS trình by trờn bng
- HS : làm bài , trình bày
- GV: Nghe HS trình bày bài làm, K/L
Bài gi¶i
Trong 1 giờ tim ngời đó đập số lần là :
75 x 60 = 4500 (lần)
Trong 24 giờ tim ngời đó đập số lần là :
4500 x 24 = 108000 (ln)
Đ/S: 108000 lần đập
- Yều cầu HS làm BT4 (tiến trình nh
BT3)
* K/L: Bài giải
Số học sịnh của 12 líp lµ :
30 x 12 = 360 (HS )
Sè HS cđa 6 líp lµ :
35 x 6 = 210 (HS )
Tỉng sè HS cđa trêng lµ :
360 + 210 = 570 ( HS )
§/S : 570 Häc sinh
<b>4/ Củng cố :</b>
<b>- Nêu cách nhân vi s cú 2 ch s.</b>
<b>5/ Dặn dò:</b>
- NX tiết học, CB bµi sau.
<b>TiÕt 3 : Thủ công</b>
<b>Cắt dán chữ I, T</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- K/T: Kẻ, cắt,dán đợc chữ I, T
- K/N: Biết kẻ, cắt,dán đợc chữ I, T các
chữ tơng đối thng, u nhau, dỏn tng
i phng
- T/Đ: HS yêu thích sản phẩm
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: Mẫu chữ, giÊy, tranh, thíc, kÐo, hå
- HS : giÊy, thíc, kÐo, hå
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T: Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới :
- ( Q/T) mêi 2 bạn nhắc lại các bớc và
- GV: Nghe báo cáo kết quả chốt lại:
<b>Kỹ thuật </b>
<b>Khõu vin đờng gấp mép vải</b>
<b>bằng mũi khâu đột tha </b>
<b>(T)</b>
- K/T: Thực hiện khâu đợc viền đờng gấp
mép vải bằng mũi khâu đột tha . Mũi
khâu đều đờng khâu không dúm
- K/N: Biết cách khâu đợc viền đờng
gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha .
Mũi khâu đều đờng khâu không dúm
-T/Đ: HS yờu thớch mụn hc
- GV: mẫu khâu, vải, kim, kéo, chỉ, thớc
- HS: vải, kim, kéo, chỉ, thớc
- HS hát
- K/T: sù chn bÞ cđa HS
B1 : Kể chữ I,T
B2 : Cắt chữ I,T
- Yêu cầu HS thực hành cắt dán chữ I,T
- HS: tiến hành và làm việc
- Trình bày sản phẩm
- GV: Quan sỏt N/X đánh giá sản phẩm
cho HS
tr 25)
- HS nªu
- GV: Nghe và bổ sung ( bớc 1) : Gấp
mép vải ( B2) Khâu viền đờng gấp mép
vải bằng mũi khâu đột tha
- Yêu cầu HS thực hành gấp mép vải và
khâu viền đờng bằng mũi khâu đột tha
- HS : Làm việc
- tr×nh bày sản phẩm
- GV: Quan sỏt N/X ỏnh giá sản phẩm
cho HS
<b>4/ Cñng cè :</b>
<b>- Cắt,dán chữ I, T gồm có những bớc nào?</b>
- Nêu các bớc thực hiện khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha .
<b>5/ Dặn dò:</b>
- NX tiÕt häc, CB bµi sau.
<b>Tiết 4 : Mỹ thuật </b>
<b>( GV bộ môn dậy)</b>
<b>Tiết 5 : Hoạt động tập th</b>
<b>Sinh hot lp</b>
<b>I/Mc tiờu :</b>
- Nhận xét u nhợc điểm trong tuần qua. Đề ra phơng hớng tuần 12.
- HS phát huy tinh thần phê và tự phê.
- Thực hiên. tốt theo phơng hớng trong tuần
<b>II/ Chuẩn bị: ND sinh ho¹t .</b>
<b>III/ Tiến trình :</b>
<b>1. ổn định: Hát</b>
<b>2. Sinh hoạt lớp :</b>
<b>a. Lớp trởng tiến trình nhận xét u nhợc điểm trong tuần.</b>
- Nền nếp: Thực hiện tơng đối tốt
- Nhợc điểm: Một số bạn đi học cha đúng giờ,( Huy) còn quên đồ dùng học tập cha
thuộc bài và làm bài tập.( Linh )
- Học tập học bài và làm bài đầy đủ ( Dung, Vân, Kiều, Trinh,…)
- Còn hiện tợng HS cha làm BT và làm BT( Trờng, Tình, Linh )
- Rèn luyện chữ viết thờng xuyên
- Nhợc: Một số em cịn tính tốn chậm, chữ viết cha đẹp,( Đặt, Trờng, Huy, Châm)
-Thể dục: Tham gia nhiệt tình nhanh nhẹn
- VƯ sinh trêng líp s¹ch sÏ
<b>b. HS thực hiện đóng góp đầy đủ</b>
<b>c. GV nhận xét bổ xung</b>
<b>d. Phơng hớng thực hiện tuần tới :</b>
- Phỏt huy u điểm và khắc phục nhợc điểm
- Rèn đọc, viết, tính toán ,
- Thực hiện làm BT đầy đủ, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
- Thực hiện tham gia vào các hoạt động đội: Tham gia 3 tiết mục văn nghệ, chủ đề
hát múa dân ca; làm báo điểm mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/ 11.