Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tong ket tieng anh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tổng kết ngữ pháp lớp 8.



Cn phi nắm đợc từ vụng và cấu trúc ngữ pháp.


- Từ vựng học bằng việc luyện viết và đọc bài trớc và sau khi lên lớp ( càng đọc nhiều
tiếng anh cng tt).


- Ngũ pháp luyện bằng việc làm bài tËp.


- PhảI luôn nhớ rằng học tiếng anh là để sử dụng trong giao tiếp chứ không đơn thuần là
một mơn học bắt buộc thì mới thành cơng.


- Khi trả lời câu hỏi nhớ phảI xác định đợc đau là chủ ngữ, đâu là từ hỏi, đâu là động từ(
ở thì nào) và thành phần phụ thì mới trả lời câu hỏi một cách chính xác nht.


<b>Unit 1: My friends.</b>


<b>ngữ pháp và cấu trúc.</b>


<b>- ễn tp thì hiện tại đơn giản:</b>



Thì hiện tại đơn giản ( ) dùng để diễn tả hành động xảy ra thành thói quen, thờng xuyên, liên
tục.


I always get ups early. ( Tôi luôn dậy sớm)
+ Một sự thât ln đúng.


My mother is a teacher. ( MĐ t«i là cô giáo)
Niên lives in Huế.


+ Mt chõn lý khụng thay đổi:



The sun rises in the East ( MỈt trêi mọc ở phía Đông)


* Chỳ ý khi thỡ hin ti đơn giản đợc chia theo các ngôi. Trong tiếng anh ngời ta chia các đại
từ thành 3 ngơi:


Ng«i thø nhÊt: I


Ng«i thø hai: You, we , they.
Ng«I thø 3: She, He, It.


Động từ đợc chia thành hai loại: Động từ TO BE và động từ thờng kí hiệu là VERB.
Tơng ứng với các ngôI động t c chia nh sau:


NGôi Động từ TO BE Động từ thờng VERB


1. I am ( not) giữ nguyên ví dô: Play, watch ( don’t play)
2. You, we, they are (not) giữ nguyên ví dụ: Play, watch (dont play)
3. She, he , it is (not) Chia: thªm S: Plays ( doesn’t play)


thêm ES: watches ( doesn’t watch)
Thêm es vào những động từ kết thúc tận cùng
bằng các chữ sau: o, sh, ch, ss, x…


VÝ dô:


+ You are a student. You play soccer in the afternoon. You watch TV in the evening.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( Chú ý cách thay dổi của động từ theo ngơi)


<b>* PhÇn Speak </b>

( trang 11)


<i><b>Mô tả hình dáng ngời:</b></i>



<i><b> What does she/ he look like?( Tr«ng c« Êy / anh Êy thÕ nµo?)</b></i>



+ Hµ is tall and thin. He hasshortblack hair. ( dài hay ngắn, mầu sắc)

<i><b>Mô tả tính cách ngời</b></i>



<i><b> What does she/ he like ?( Cô ấy/ anh ấy là ngêi thÕ nµo?)</b></i>



+ Bao is the most sociable. He is also extremely kind and generous.
+ Khai and Song are quite reserved in public.


( Dùng động từ tobe chia theo ngôI để mơ tả về hình dáng và tính cách.
Dùng động từ Have, has để mơ tả về tóc)


<b>- CÊu tróc:</b>

<b>ADj + enough + infinitive.</b>


I am lucky enough to have a lot of friends.
adj inf


<i><b>* Bài viết mơ tả hình dáng và tính cách của một ngời no ú m mỡnh bit.</b></i>



<b>Unit 2 : making arrangements.</b>


<b>ngữ pháp vµ cÊu tróc.</b>


<b>- Sử dụng GOING TO để nói về dự định sẽ làm trong tơnglai:</b>



She is going to see a movie.
be V



I am not going to visit my aunt.
They are going to have a test.


What are you going to do this evening ? – I’m going to watch TV.


<b>- Cách dùng các trạng từ chỉ địa điểm và nơI chốn</b>

.
inside >< outside, here >< there, upstairs >< downstairs.
He’s upstairs.


I’m outside.


* Chú ý khi đọc bài về Alexander Graham Bell ( trang 21) đa số động từ đợc dùng ở thì quá
khứ đơn nh : was, were, emigrated.


<i><b>* Bài viết ghi lại tin nhắn một cách ngắn gọn.</b></i>

<b>Unit 3 : at home .</b>



<b>ngữ pháp và cấu trúc.</b>


<b>- Động từ khuyết thiếu: </b>

must, have to, ought to

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Đại từ phản thân / nhÊn m¹nh: </b>

Myself, herself, himself, itself,


yourself, yoursel

ves

, themsel

ves

, oursel

ves.



I do it myself.



We have to do it ourselves.


They must finish it themselves.


She does it herself.




<b>- Hỏi đáp về nguyên nhân / lí do: Why / because…</b>



Why did Hoa go to school late this morning ?
Because she watch TV late last night.


* Preposition of places:


in, on, opposite, in front of, between, near, next to……
+ Let’s put the arm chair opposite the couch.


+ Put the rug between the armchair and the couch.
+ Let’s put the picture on the wall.


<i><b>* bài viết dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh, chú ý câu bao giờ cũng bao gồm đầy đủ</b></i>
<i><b>chủ ngữ (S), động từ (V) và thành phần phụ (O).</b></i>


S + V + O


động từ có thể chia theo ngơI song bao giờ cũng phảI giữ đúng vị trí của nó trong câu:
Ví dụ:


She is a student.
S V O


There is a desk on the left of the room.
S V O


You ought to study hader.
S V O



<i><b>( Khi viết không đặt nặng nề quá vấn đề về câu mà cứ triển khai câu theo ý hiểu dn ri quen)</b></i>


<b>Unit 4 : our past .</b>


<b>ngữ pháp và cÊu tróc.</b>


<b>- ơn tập thời q khứ đơn giản: </b>



<b>pronouns</b>

<b>regular verbs in past</b>

<b>inregular verbs in past</b>



<b>I </b>–<b> you </b>–<b> we </b>–<b> they </b>–
<b>she </b>–<b> he - it</b>


<b>V + ed</b>
<b>( Play => played)</b>


<b>Learn by heart</b>
<b>see => saw,</b>
<b>am, is => was</b>
<b>are => were </b>
Diễn tả hành động trong quá khứ


<i><b>* Chú ý cách chuyển động từ từ hiện tại sang quá khứ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> I used to stay here.</b>


<b>- C¸ch dïng c¸c giíi tõ chØ thêi gian: in, on, between, before, after</b>


<b>IN: tháng, năm ( November 1997)</b>


<b>ON: ngày ( Monday)</b>


<b>AT: giê ( 6 pm)</b>


<b>BETWEEN: gi÷a kháang thêi gian. </b>
<b>BEFORE, AFTER: thêi gian (giê)</b>


<i><b>* bài viết dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh, chú ý câu bao giờ cũng bao gồm đầy đủ</b></i>
<i><b>chủ ngữ (S), động từ (V) và thành phần phụ (O).</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×