Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.65 KB, 132 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 4 <b>Thø ba ngµy 9/9/2008</b>
T1: to¸n: Ôn tập: khái niệm phân số
I. Mơc tiªu:
Ơn luyện cách đọc, hiểu phân số, viết thơng dạng phân số.
II. Chuẩn bị:
GV, HS: Vở luyện tập toán, bảng con.
III. Tiến hành:HS mở vở luyện tập toán thực hành
Gv HS
Bi 1: HS đọc đề và giải vào vở.
Y/c HS viết phân số và đọc
Y/c HS Nhận xét
Bài 2: HS đọc đề và tự làm bài
HS lên bảng viết kết quả
Nhận xét: Kết quả ở thơng em viết nh thế nào?
Bài 3: HS đọc yêu cầu và tự giải. GV HD cho HS
yu
HS nêu bài giải
Nhn xột: Gii thớch vì sao em viết đợc nh vậy?
Bài 4: HS đọc yc.
Thi tìm nhanh: GV đọc nhanh bất kì một bài, HS
dùng bảng con viết số cần tìm
-Chia lớp 3 nhóm tổ, Tổ nào ngời trả lời đúng
nhất sẽ thắng
-NhËn xÐt
4
3
;
8
7
2
5
;
10
8
a.
1
23
;
1
123
b.
5
5
=
2006
2006
2=
2
4
IV. Củng cố: Nêu những ND vừa «n lun,GV nhËn xÐt tiÕt häc ,dỈn HS cđng cè kiÕn thøc ë nhµ
****************************
T2:TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
H 1. GV đọc, HS viết đoạn văn “ Có một lần” (Luyện Tiếng Việt)
HS viết bài- Khảo bài
HĐ 2. Thảo luận
HS c y/c
-Tìm trong bài chính tả trên:
. Một câu hỏi
. Một câu kể.
. Một câu cảm.
. Một câu khiến
Đại diƯn nhãm tr¶ lêi
NhËn xÐt bỉ sung
? Vì sao em xác định đợc các kiểu câu đó?
III. Củng cố, dặn dị:
Hơm nay chúng ta đã đợc ơn những ND gì?
VỊ nhà ôn lại các kiểu câu
****************************
T3: to¸n: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản về phân số.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi BT 3
IV. Tiến hành:
1:củng cố kiến thức:GV yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của p/s
Sau đó gv củng cố ND
2:HS thùc hµnh lµm BT ë vë luyÖn tËp
GV HS
Bài 1. HS đọc v t lm
-2 HS lờn bng lm
-Giải thích cách lµm
-NhËn xÐt
Bài 2: HS đọc yc và tự làm
HS lên bảng làm.
- HS rút ra cách quy đồng mẫu số
GV HD cho HS yếu
Bài 3. Tổ chức trò chơi: ( Bảng phụ)
Chia lớp thành 2 đội chơi, mỗi đội 3 em
Trò chơi tiếp sức
HD HS cách chơi, HS chơi
Đội nhanh, đúng sẽ thắng
Nhận xét: Vì sao cặp nối đó là đúng
135
=
27
18
=
3
2
5
3
vµ
7
4
;
5
3
=
7
5
7
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
35
21
;
7
4
=
5
7
5
4
<i>x</i>
<i>x</i>
=
35
20
HS nèi c¸c phÊn sè b»ng nhau
V, Củng cố: HS nhắc lại cách quy đồng, rút gọn phân số.GV nhận xét tiết học
<b>Thø t ngµy 10/9/2008 </b>
T1: TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố ôn luyện về chính tả nghe- viết
Biết trình bày bài thơ hợp lí
HĐ 1. Chính tả nghe- viết
GV , HS viết bài “ nói với em” (trang 166)
HS kho bi chộo cho nhau
HĐ 2. Thực hành luyện tập
Bài thơ trên có những từ láy nào?
Khổ thơ cuối bài ý nói gì?
HS thảo luận N4
Đại diện nhóm trả lời- nhËn xÐt
HĐ3 :GV cho HS đọc đoạn văn miêu tả “Chim bồ câu” (trang 167)
- Đoạn văn miêu tả cảnh gỡ?
- Em thấy hình ảnh nào trong bài hay nhất ? V× sao?
HĐ 4. Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn cung cấp và dựa vào quan sát của riêng mình, em hãy
viếtmột đoạn văn khác miêu tả hoạt động của chim bồ câu
- HD HS xác định rõ y/c để làm bài
- HS tự làm- GV hớng dẫn HS yếu
- Thu chấm một số bài- Nhận xét
III. Củng cố:
Tổng kết tiết học,Dặn những em viết cha đạt về nhà viết lại đoạn văn
************************
T2: to¸n: So sánh hai phân số
I. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng so sánh các phân số.
II. Tiến hành:
1:Củng cố kiến thức:
? Muốn so sánh 2 p/s ta làm ntn?
LÊy VD: so s¸nh 2p/s :a 4 vµ 2 ;2/3, 4/5
5 5
Sau đó GV củng cố
2: Häc sinh thùc hµnh làm bt ở vở luyện toán
GV HS
Bi 1. HS c y/c và tự làm bài.
-Nhận xét giải thích cách làm
Bài 2: HS đọc y/c rồi giải.
Muốn xếp thứ tự đợc ta phẩi làm gì ?
HS lên bảng làm. GV HD cho HS yếu
Nhận xét, giải thích cách làm
Bài 3: Sóánh hai phân số bằng cách:
a. Quy ng t s
b. Rút gọn phân số
HS làm bài
Nhận xét, Nêu cách so sánh 2 phân số cã cïng
tö sè
12
5
<
8
7
Vì:
24
10
<
Th t từ bé đến lớn
10
7
;
30
23
;
6
5
7
6
vµ
3
2
;
7
6
>
9
100
40
vµ
5
2
;
5
2
=
5
2
III. Cñng cè : Muèn so sánh hai phân số ta phải làm gì?
***********************************
T3: Tiếng Việt
I. Mục tiêu:
Rèn chữ viết cho Hs
Luyện tập làm báo cáo thống kê
.
Bài 1:cho HS mở vở thực hành luyện viết
Đọc yêu cầu bái viÕt sè 4
GV híng dÉn HS viÕt bµi, cho HS viết bài
GV bao quát lớp ;HD học sinh yếu:Trang,Đức ,Tiến. Vinh...
Bµi2.
Em hãy lập bảng thống kê về kết quả học tập của các thành viên trong tổ.
Y/c HS thảo ln nhúm t lp kt qu vo bng nhúm
Đại diện nhóm báo cáo kết quả
? Nêu nhận xét về kÕt qu¶ häc tËp cđa tỉ em?
Sau đó GV nhận xét chung kết quả học tập của từng tổ
? vậy bảng thống kê cho em biết điều gì?
H§ 3. Cđng cố, dặn dò:
Về nhà củng cố lại ND vừa ôn luyÖn
*******************************
<b> Thứ năm ngày 11/9/2008</b>
T1: toán :ôn luyện
Mục tiêu:
Củng cố về khả năng nhận biết phân số thập phân.
Củng cố về nhân chia STN ,tìm thành phần cha biết của phép tính
II. Chuẩn bị:
Hai bảng nhóm viết sẵn tinh ở vở luyện
III. Tiến hành:
GV HS
Bi 1. a. HS c y/c
HS khoanh vào phân số thập phân
Nêu và nhận xét.
-Nờu c im phõn s thp phân.
b. HS viết thành phân số thập phân.
-2 HS lªn bảng, lớp làm vào vở. GV HD cho
HS yếu
-Giải thích cách làm
Bi2. Vit cỏch c phõn s thp phõn.
Nhận xét
Bài 3: Viết thành phân số thập phân
HS viết và lên bảng làm
Bài 4:Đặt tính rồi tính
4317x543;312x307;61491:149;30100:80
GV hớng dẫn HS yếu
Bài 5:Tìm x
X:403x5=43105-4601
55555xX=55555x55
40315+X=15420-379
Bài:6:Tổ chức trò chơi.
GV treo bảng phụ y/c HS đọc y/c.
Lớp chọn 2 đội, mỗi đội 3 em
100
75
;
1000
125
;
10
1
100
13
: mêi ba phần trăm
HS c t lm;4 HS nờu k/q
Dnh cho HS khỏ
GV nêu luật chơi, HS chơi.
Nhận xét
IV. Củng cố: Phân số thế nào là phân số thËp ph©n?
NhËn xÐt tiÕt häc
****************************************
T2; TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Rốn k nng c đúng văn bản, đọc hiểu, đọc diễn cảm
Củng cố về t trỏi ngha
II:Lên lớp
HĐ 1. Củng cố lí thuyết:
-Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho vÝ dơ.
H§2. Lun tËp:
1. HD HS luyện đọc bài “ Những cónhếu bằng giấy”
2 HS cùng luyện đọc với nhau
GV HD HS yếu đọc
Luyện đọc cá nhân
Gọi những HS đọc còn non nối tiếp nhau đọc nối tiếp đoạn
Nhận xét , HD đọc ở nhà
Luyện đọc diễn cảm
HS nêu
GV tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3 theo nhóm 4
Thi đọc diễn cảm theo nhúm
Nhận xét
2. a. Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nhau
b. Đặt câu với cặp từ trái nghĩa vừa tìm đợc
HS trình bày – Nhận xét ?NTN là từ trái nghĩa
III. Củng cố: Hệ thống ND của tiết học
Nhận xét tiết học,dặn HS về nhà luyện đọc diễn cảm
*********************************
T3: to¸n: Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố về cáh biểu diễn phân số trên tia số, vận dụng tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số,
vận dụng vào giải toán.
II. TiÕn hµnh:
GV HS
B 1: HS đọc y/c.
HS tự làm bài tập.
1 HS lên bảng làm
Nhận xét
Bài2: HS đọc y/c.
HS làm bài, 2HS lên bảng làm
Nhận xét
Bài 3: HS so sánh các phân số
HS làm bài, nêu và giải thích cách làm
Nhận xét
Bi 4: HS c .
0
2
1
<b>. . . . . .</b>
10
0
10
1 <sub>…</sub>
…
10
5 <sub> … … … … </sub>
HS viết phân số có mẫu số là 100
25
8 <sub>= </sub>
4
4
8
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>= </sub>
100
32 <sub>; </sub><sub>……</sub>
100
20 <sub>< </sub>
10
4 <sub> ( Vì: </sub>
100
20 <sub>= </sub>
10
HS tự giải. GV HD cho HS yếu
HStrình bày bài giải
Nhận xét cách giải, và tìm ra cách giải khác 40 : 10 x 4
40 x
10
4
..
III. Củng cố: Nêu những nội dung vừa ôn luyện?
****************************
<b> Thø ba ngµy17/9/2008 </b>
T1: TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Luyện tập thực hành về từ trái nghĩa
II. Tiến trình:
A. Bài cũ:
Thế nào là từ trái nghÜa? Cho vÝ dơ.
B. Lun tËp: HS thùc hành làm vở luyện
Bài 1. Gạch dới những cặp từ trái nghĩa:
HS làm bài:
a. bổng trầm
b. sôi nổi, cuồng nhiệt trầm lắng, êm dịu
c. ma nắng
HS trình bày, nhận xét
Bài 2.
Tỡm cỏc t trỏi ngha vi các từ đã cho
HS làm bài
a. tự do: nô lệ, áp bức…………
b. mạnh mẽ: rụt rè, mềm yếu……
c. hạnh phúc: tan rã, ………
d. chậm chạp: nhanh nhẹn, …..
HS nêu nối tiếp- nhận xét
Bài 3. HS đọc đề:
Xếp các từ đã cho vào từng cặơ từ trái nghĩa:
HS làm bài:
Cao – thÊp; buån – vui; to nhỏ; tốt xấu; .
HS trình bày nối tiếp
Nhận xÐt
III. Cđng cè: HƯ thèng bµi häc
***********************
T2: to¸n: Ôn tập: Phép cộng và trừ hai phân số
I. Mục tiêu:
II. Tiến trình:Hs thực hành làm vở luyện
GV HS
Bµi 1: HS nêu y/c.
HS tự làm bài .
3 HS lên bảng làm.
Nh xột, gii thớch cỏch lm
Bi 2. HS c .
HS tự giải. GV HD cho HS yếu
HS trình bày bài giải, nhận xét
Bi 3. HS c y/c: Khoanh vào chữ đặt trớc
kwts quả đúng
HS nêu kết quả, giải thích vì sao em có kết quả
đó?
5
2
+
7
3
=
35
14
III. Cđng cè: Nªu quy tắc cộng; trừ hai phân số?
*********************************
T3: TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Cng c, m rng vốn từ thuộc chủ đề “Hịa bình”
Rèn kĩ năng luyện vit ch p
II. Lên lớp:HS củng cố kiến thức thông qua thùc hµnh lµm bt ë vë lun
Bµi 1.
HS đọc y/c và tự làm bài
HS nêu nghĩa của t tng ng
Thái bình: Trạng thái yên ổn, không có bạo loạn, chiến tranh
HS nêu- Nhận xét
Bài 2.
Chn 1 trong 3 t bài tập 1 để đặt câu.
HS đặt câu – nêu nối tiếp
NhËn xÐt
Bµi 3.
HS viết bài 5 Vở luyện viết chữ đẹp
GV HD, uốn nắn HS viết
ChÊm mét sè bµi- nhận xét
III. Củng cố: Nhắc lại những từ ngữ võa häc
**************************
<b>Thø t ngµy 18/9/2008</b>
T1: toán: Ôn tập: Phép nhân và chia hai phân số
I. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng thực hiện Phép nhân và chia hai phân số
GV HS
Bài 1. HS nêu y/cHS tự làm bài tập, GV HD
cho HS yếu.
3 HS lên bảng làm
Nhận xét.
Muốn nhân 2 phân số ta làm nh thế nào?
Muốn chia 2 phân số ta làm nh thế nµo?
Bµi2: Y/c HS tÝnh vµ rót gän
HS lµm bµi, 2HS lên bảng
Nhận xét.
Cỏch tớnh ny cú u im gỡ?
Bi 3: HS c .
HS tóm tắt rồi giải. GV HD cho HS yếu
HS trình bày bài giải.
Nhận xét.
ở dạng này ta cần lu ý những gì?
6 1
35
36
:
5
6
=
35
36
x
6
5
=
7
6
7 1
10
9
x
12
10
=
4
3
(m2)
25
27
:
10
9
=
5
6
(m)
III. Cđng cè: Nªu quy tắc thực hiện phép chia, phép nhân phân số?
************************************
T2: TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Cng c v khỏi niệm từ đồng âm
Luyện tập làm báo cáo thống kê
II. Tiến trình:
H§ 1. Cđng cè lÝ thut:
-Thế nào là từ đồng âm? Lờy ví dụ minh họa.
HĐ 2. Luyện tập: Vở luyện (tr 33)
Bµi 1.
HS đọc y/c bài – HS làm bài theo N2
1 N làm vào phiu to
Nhóm trình bày
Nhận xét
Bài 2.
HS c v t làm bài vào vở
HS nối tiếp nhau giải thích
Nhận xét
M: bài (học) – bài (bạc)
Cuốc (đất) – (con) cuốc
HĐ 3. Củng cố :
Từ đồng âm là gì? Cho ví dụ.
Về nhà đặt câu với các từ đồng âm đó.
******************************
T3: to¸n: Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Củng cố kĩ năng thhực hiện phép tính phân số; tìm thành phần cha biết; đổi đơn vị đo khối lợng, thời
gian; giải tốn.
Bµi 1. HS tính
2HS lênbảng làm
Nhận xét cách làm
Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia phân số
Bài 2. Bài tập y/c gì?
HS tự làm bài. GV HD cho HS yếu
2 HS lên bảng làm
Nhận xét, củng cố cách tìm thành phần cha biết
của pheeps tính.
Bài 3. HS nêu y/c
-HS Viết số đo vào chỗ chấm
-2 HS lên bảng lµm
Nhận xét cách làm
Bài 4. HS đọc đè.
HS tóm tt vt gii
HS trrỡnh by
Nhn xột
HS trình bày bài
X x
2
7
=
4
21
X =
4
21
:
2
7
X =
2
3
……….
5 giê 45 phót = 5
4
3
giê
-Đổi hỗn số ra phân số
-Tính diện tích thửa đất.
*************************
<b>Thứ năm ngày 20 /9/2008</b>
T1: TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn luyện quy tắc viết tiếng cha s vần ơ, a
II lên lớp: (Vở luyện TV tr 36)
Bài 1.
HS Gạch chân dới các tiếng các tiếng có chứa vần ¬, a
HS nªu – NhËn xÐt
Bài 2.
HS đọc y/c
-H·y nªu quy tắc viết dấu thanh ở các tiếng chứa vần ¬, a?
2-3 HS nêu: Các vần khơng có âm cuối: dấu thanh đặt vào âm đầu của nguuyên âm đôi
Các vần có âm cuối: dấu thanh đặt vào âm thứ hai của nguun âm đơi
Bài 3.
HS đọc y/c :
Tìm tiếng có chứa vần a hoặc ơ vào chỗ chấm để hồn thành các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
-Giịn ………., tơi khóc.
- Trời nắng chóng tra, trời …. chóng tối
-………. ta là hoa đất.
HS nèi tiÕp nhau nªu
NhËn xÐt
III. Cđng cố:
Ôn cách viết tiếng chứa vần ơ, a ?
T2: to¸n: Ôn luyện
I. Mục tiêu;
Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính hỗn số, so sánh các hỗn số.
II.Lên lớp:ôn tập thông qua thùc hµnh lµm bt ë vë lun
GV HS
Bµi 1. HS nêuy/c
HS làm bài tập. GV HD cho HS yếu
2 HS lên bảng làm bài
Nhận xét.
Củng cố lại cách làm cho HS
Bài 2. HS so sánh các hỗn số:
HS làm bài
2HS lên bảng làm
Nhận xét và giải thích cách lµm.
Bài 3. Y/c HS khoanh vào chữ đặt trớc câu tr
li ỳng.
HS làm bài và giải thích cách làm
Nhận xÐt
4
3
2
: 2
4
3
=
3
14
:
4
11
=
3
> 2+
4
3
( Vì
4
1
;
4
3
< 1 và 3>2;
Có thể giải thích bằng cách khác)
C .
4
23
III. Củng cố: Nêu lại nội dung ta võa «n lun?
************************************
T3: to¸n: Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Củng cố kĩ năng chuyển đổi phân số thành phân số thập phân, thanh hỗn số.
Kĩ năng viết số đo độ dài, giải toán.
II.lên lớp:củng cố kiến thức thông qua thực hành làm bt ở vở luyện
GV HS
Bài 1. HS đọc y/c:
Cho HS làm mẫu cách chuyển phân số về hỗn
số:
HS làm bài; 2 HS lên bảng làm.
Nhận xét; giải thích cách lµm
Bài 2. HS viết số đo độ dài vào chỗ chấm.
2 HS lên bảng làm.
Nhận xét; giải thích cách lm.
Bi 3. HS c .
HS tự tóm tắt và giải. GV HD cho HS yếu
HS trình bày bài giải
Nhận xÐt.
a; b;
M:
( v× 23 : 4 = 5 d 3 )
12 cm =
100
12
m 3 m 50 cm= 3
100
50
m
6
4
1
m =
4
25
m ;
4
25
x
2
3
) x 2 =
4
125
(m)
8
75
x
4
25
=
32
1875
(m)
III. Củng cố: Nêu những dạng toán vừa ôn luyÖn?
*************************************
<b>Thø ba ngµy 23/9/2008</b>
T1: TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu;
Củng cố, mở rộng vốn từ Hữu nghị-Hợp tác
Vận dụng vốn từ vào nói viết
II.Lên lớp: (Lun TV 37)
Bµi 1.
HS đọc y/c – thảo luận nhúm 2 ri ni
Đại diện nhóm trình bày nhóm Khác nhận xét
HS giải thích nhĩa các từ ở cột A
Bµi 2.
HS đọc y/c: Xếp các từ đã cho theo nhóm A - B
HS làm bài theo N2:
a. A. hữu có nghĩa là bạn.
B. hữu có nghÜa lµ “cã.”
b. A. “Hợp” có nghĩa là “đúng với y/c”
<b>B. </b>“Hợp” có nghĩa là “gộp li, chung li
i din nhúm trỡnh by
Nhận xét
Bài 3.
Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm
HS tự điền- GV thu vở chấm
HS lênbảng làm
Nhận xét
Các từ cần điền:
a. phù hợp
b. hữu nghị
c. hữu ích
d. hợp đồng
III. Củng cố dặn dò
Nêu các từ và nghĩa của chủ đề vừa ôn
*****************************:
T2: to¸n: ¤n lun
I. Mơc tiªu:
Củng cố kĩ năng thhực hiện phép tính phân số; tìm thành phần cha biết; đổi đơn vị đo khối lợng, thời
gian; giải tốn.
II. Lªn líp: hs cđng cố kiến thức thông qua thực hành làm bt ở vë luyÖn
GV HS
2HS lênbảng làm
Nhận xét cách làm
Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia phân số
Bài 2. Bài tập y/c gì?
HS tự làm bài. GV HD cho HS yếu
2 HS lên bảng làm
Nhận xét, củng cố cách tìm thành phần cha biết
của pheeps tính.
HS trình bày bài
X x
2
7
=
4
21
X =
4
21
Bài 3. HS nêu y/c
-HS Viết số đo vào chỗ chấm
-2 HS lên bảng làm
Nhn xột cỏch làm
Bài 4. HS đọc đề.
HS tóm tắt vàtự giải
HS trrình bày
Nhận xét
X =
2
3
……….
5 giê 45 phót = 5
4
3
giê
-Đổi hỗn số ra phân số
-Tính diện tích thửa đất.
- Tính diện tích đất xây nhà.
- Tính diện tích đất trồng cây.
III. Củng cố: Nêu các dạng toán vừa học.
******************************
<b>Thø t ngµy 24/9/2008 </b>
T1: to¸n:
Ôn tập về giải toán:
Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
(Trang 17)
I. Mơc tiªu:
Cđng cè kĩ năng giải các bài toán này.
II:Lên lớơpHS thực hành lµm bt ë vë lun
GV HS
Bµi 1. a. Bµi toán 1:
HS c :
Bài toán cho biết gì?
Bài toán y/c gì?
-HS giải bài toán.
-Một HS trình bày
Nhận xét;
-Củng cố: Đây là dạng toán gì?
-Nêu các bíc gi¶i?
b. Tơng tự GV HD bai b,
HS tù gi¶i. GV HD cho HS yÕu
Mét HS lên bảng giải
Nhn xột
Bi 3 .
HS c .
Bi ny cú gỡ c bit?
HS t gii
Một HS trình bày.
Nhận xét
HS túm tắt bằng sơ đồ rồi giải
4+ 5=9 ( phần)
36 : 9 x 4 = 16 (em)
36 – 16 = 20 (em)
2 + 3 = 5 (phÇn)
20 : 5 x 2 =8 (em)
20 -8 = 6 (em)
Hiệu là một phân số
4 - 3 =1 (phần)
7
5
x 3 =
7
15
7
15
+
7
5
=
7
20
III. Cñng cè:
T2: TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu;
Rốn luyn kĩ năng đọc đúng, đọc hiểu, đọc diễn cảm bài văn.
II. Tiến hành
GV HD HS đọc bài “Con sông quê h ơng”
1. Đọc đúng
HS đọc nối tiếp theo đoạn
HS đọc theo nhúm 2- Nhn xột
GV HD HS yu c
2. Đọc hiểu
Bài văn tả con sông quê hơng gồm mấy đoạn?
Nêu nội dung chính của từng đoạn?
Con sụng c miờu t vo thời gian nào?
Cách miêu tả ấy có gì hay?
Nêu giọng đọc của bài văn?
Luyện đọc diễn cảm theo N4
Đại diện N thi đọc- Nhận xét
III:Củng cố: GV nhận xét tiết học ,nhắc HS đọc yếu về nhà luyện đọc nhiêù lần
***********************************
T3: to¸n: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiÕp)
I. Mơc tiªu:
Ơn tập và củng cố giải tốn dạng tỉ lệ - đại lợng này tăng bao nhiêu lần thì đại lợng kia tăng lên bấy
nhiêu lần
II.Lªn líp
GV HS
Bµi 1.
HS đọc y/c
HS điền vào bảng
HS nhận xét mối quan hệ giữa số ngời ở mỗi
hàng và s hng xp c
(cùng số hS, số HS mỗi hàng tăng lên bao
nhiêu lần thì số hàng giảm đi bấy nhiêu lần)
Bài 2.
HS c v túm tt.
-Bi toỏn cú dng gỡ?
-HS tự giải và nêu GV HD cho HS yÕu
-NhËn xÐt
Bài 3.
HS đọc đề
HS tự giả và nờu
Nhn xột
Số
ng-ờiở
mỗi
hàng
2ngời 4ngời 6ngời 8ngời
Số
hàng
xếp
đ-ợc
120:2=
60(hàng) 30hàng 20hàng 15hàng
5 x12 = 60 ( giờ)
60 : 30 = 2 ( giê)
12 : 6 = 2 (lÇn)
4 : 2 = 2 ( chuyến)
III. Củng cố:
Nêu các bớc giải dạng toán này?
******************************************************************
<b>Thứ năm ngày 25/9/2008</b>
T1: toán: Ôn tập và bổ sung về giải toán
I. Mơc tiªu:
II. Lªn lơLHS thực hành làm bt ở vở luyện
GV HS
HS tính quãng đờng theo thời gian tơng ứng
-HS nêu kết quả
-Thời gian đi thay đổi nh thế nào so với quãng
đờng đi đợc?
Bài2. HS c
-Bài toán cho biết gì? y/c gi?
-Thi gian đi thay đổi nh thế nào so với quãng
đờng i c?
-HS giải bài
-HS trình bày
-Nhận xét; Bài toán giải theo cách nào?
Bai 3. Tơng tự bài 2 nhng giảo theo cách tìm tỉ
số GV HD cho HS yếu
Bi 4. HS c .
-HS t gii
-2 HS trình bày 2 cách giải khác nhau
-Nhận xét
Thi gian tng bao nhiêu lần thì quãng đờng
-HS gi¶i
150 : 3 = 50 (km)
50 x 2 = 100 (km)
12 : 4 = 3 (lÇn)
20000 x 3 = 60000 ( đồng)
III. Cđng cè: Ta võa «n luyện dạng toán gì?
GV nhận xét tiết học
*******************************
T2: to¸n: ¤n lun
I. Mơc tiªu:
RÌn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ.
II. Lên lớp:HS thùc hµnh lµm bt ë vë lun
GV HS
Bài 1. HS c
HS túm tt .
-Bài tóan thuộc dạng gì?
-HS tự giả và trình bày ( có thể 1 trong 2 cách
giải)
-Nhận xét
Bài 2, 3 .
HD tng t nh bài 1 GV HD cho HS yếu
Bài 4. HS dựa vào tóm tắt để đọc đề
HS tự giải và trình bày
NhËn xÐt
9000 : 6 = 1500 ( đồng)
1500 x 3000 = 45000 ( đồng)
480 : 160 = 3 (lÇn)
4 x 3 = 12 ( xe)
III. Củng cố:
Nêu các bớc giải dạng toán vừa học?
**********************************
T3: TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Luyện viết chữ cho HS
Củng cố văn viết Lá đơn
II. Lên lớp:
A:Lun viÕt ch÷
Gv híng dÉn HS viÕt
Cho HS thực hành viết,GV bao quát lớp ,hớng dẫn thêm cho :Trang,Tiến ...
Thu vở tổ 3 để chấm ,nhận xét
B:Củng cố văn viết đơn
GV yêu cầu 1 HS nhắc lại quy trình viết 1 lá đơn,Gv ghi bảng
Củng cố cách thức viết đơn
HS thực hành viết đơn
Yêu cầu HS luyện viết đơn ở vở luyện.GV thu vở chấm và nhận xét
III.Củng cố :GV nhận xét tiết học dặn những em viết đơn cha đạt về nhà viết lại
Ôn bài ở nhà
************************************************
T1: to¸n: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)
I. Mơc tiªu:
Ơn tập và củng cố giải toán dạng tỉ lệ - đại lợng này tăng bao nhiêu lần thì đại lợng kia tăng lên bấy
nhiêu lần
II.Lªn líp
GV HS
Bµi 1.
HS đọc y/c
HS điền vào bảng
HS nhận xét mối quan hệ giữa số ngời ở mỗi
hàng và số hàng xp c
(cùng số hS, số HS mỗi hàng tăng lên bao
nhiêu lần thì số hàng giảm đi bấy nhiêu lần)
Bài 2.
HS c v túm tt.
-Bi toỏn cú dng gỡ?
-HS tự giải và nêu GV HD cho HS yÕu
-NhËn xÐt
Bài 3.
Sè
ng-ờiở
mỗi
hàng
2ngời 4ngời 6ngời 8ngời
Số
hàng
xếp
đ-ợc
120:2=
60(hàng) 30hàng 20hµng 15hµng
5 x12 = 60 ( giê)
60 : 30 = 2 ( giê)
12 : 6 = 2 (lÇn)
4 : 2 = 2 ( chuyến)
III. Củng cố:
Nêu các bớc giải dạng toán này?
*******************
T2: TiÕng ViÖt
Luyện tập tả cảnh
I. Mục tiêu:
Củng cố khả năng nhận biết dấu hiệu của đoạn trong bài văn
II.Lên lớp:
Bài 1.
HS c bi vn: Sụng nc min Tõy
HS trao đổi trả lời các câu hỏc:
- Xác định phần mở bài, thân bài, phần kết bài của bài văn?
- Phần thân bài gồm mấy đoạn? Nêu nội dung chính của từng đoạn?
- Những câu văn in nghiêng có vai trò gì trong mỗi đoạn và trong cả bài?
(là những câu mở đoạn, chuyển đoạn)
Đọc đoạn văn tả cảnh Tây Bắc.
-Chọn câu mở đoạn thích hợp nhất? (ý b)
- Vì sao em chọn câu mở đoạn đó? (ý của đoạn nói về con đờng hiểm trở)
III. Củng cố: Khi viết một đoạn văn cần đảm bảo y/c gì?
**************************
T3:to¸n: ¤n lun
I. Mơc tiªu:
Rền luyện kĩ năng giải toán về dạng i lợng này tăng bao nhiêu lần thì đại lợng kia tăng lên bấy nhiêu
lần
II. TiÕn hµnh:
GV HS
Bµi 1.
HS đọc đề và túm tt.
Bi toỏn thuc dng gỡ
HS tự giải và trình bµy. GV HD cho HS u
NhËn xÐt, HS cè thĨ giải 1 trong 2 cách
Bài 2
HS c ., v t giải. GV HD cho HS yếu.
1 HS trình bày
NhËn xÐt.
? Em đã sử dụng cách giải gì?
Bài 3.
HS đọc đề và tự giải.
HS trình bày và nhận xét
300 ngêi : 5 ngµy
250 ngêi : ? ngµy
1 ngµy : 300 x 5 = 1500 (ngêi)
Sè ngµy: 1500 : 250 = 6 (ngµy)
DiƯn tÝch: 16 x 3 = 48 (m)
ChiỊu dµi: 48 : 6 = 8 (m)
4 ngời: 600000 x 4 = 2400000 (đồng)
Nếu 5 ngời, mỗi ngời:
2400000 : 5 = 480000 (đồng)
III. Củng cố: Nêu cách giải các dạng toán vừa luyện
********************************
<i><b>Thø t</b><b> ngày 1/10/2008</b></i>
Toán : Ôn tập và bổ sung về phân số
I:<b>Mục tiêu</b>:-Giúp HS củng cố những kiến thức cơ bản về phân số
-Các tính chất cơ bản của phân số .so sánh phân số
II<b>: Lên lớp</b>
1:<b>Hệ thống hoá kiến thức</b>
a:Khái niệm cấu tạo phân số
b:Thơng của phép chia stn khác o có thể viết thành phân số cã tư sè lµ SBC,mÉu sè lµ SC(cho HS lÊy
ví dụ minh hoạ )
c:Tính chất của phân số(HS nêu và lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi tính chất )
2:<b>HS thùc hµnh lµm bµi tËp</b>
25:13,7:9, 125:13, 187:47 ,35:29
Bài 2:a:nếu số bị chia bằng 0 và số chia lần lợt là 102,205,361,1245 thì thơng theo thứ tự là bao nhiêu
b:số 1 có thể xem là thơng của những số nào
Bài 3:Tìm 3 phân sè b»ng ph©n sè
a:
13
12
b:
675
405
nhng có tử số và mẫu số nhỏ hơn tử và mẫu của phân số đó
Bài 4:Thay dấu sao bằng phân số thích hợp
9
7
81
*
;
74
125
45
=...;
217
147
=...;
12030
12024
=...;
4018
2011
2010
4020
2009
2008
<i>x</i>
<i>x</i>
=...
Gọi HS lên bảng chữa bµi
3<b>:H íng dÉn HS häc ë nhµ.Ra bài tập về nhà</b>
Rút gọn phân số:
2004
2005
2003
2002
<i>x</i>
<i>x</i>
***********************************************
TiÕng việt ôn tập về văn tả cảnh
I:Mục tiêu:Giúp HS củng cố về cách viết văn miêu tả cảnh
II:Lên lớp:
1:Cng c kin thc:yờu cu HS nêu dàn bài của bài văn miêu tả cảnh
(bài văn tả cảnh gồm mấy phần .nội dung chính của từng phần là gì?)
Sau đó GV củng cố lại nội dung trên
2:HS vận dụng để thực hành viết văn miêu tả
Bài 1:Em hãy lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở quê hơng em
Bài 2:Từ dàn ý trên hãy viết một bài văn hoàn chỉnh để miêu tả cảnh đẹp ở quê em
(Yêu cầu HS viết phần mở bài theo kiểu gián tiếp và kết bài theo kiểu mở rộng)
3:GV thu vở về nhà chấm bài
4:BTVN:Từ cảnh đẹp trên em hãy giới thiệu cho mọi ngời biết về cảnh đẹp của quê hơng mình(Viết
thành bài văn )
*****************************************************************************
<i><b>Thứ bảy ngày 4</b><b> tháng 10 năm 2008 </b></i>
Toán Ôn tập và bổ sung về phân số (tiếp)
I:<b>Mục tiêu</b>:Củng cè céng trõ nh©n chia ph©n sè
<b>II:Lªn líp</b> :
<b> 1:Bài cũ</b> :Yêu cầu HS nêu lại các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số đã học
Gv củng cố kiến thức
<b> 2:Bài mới</b>:HS vận dụng cộng trừ nhân chia phân số để thực hành làm bài tập
GV HS
<b>Bµi 1</b>:TÝnh
12
1
<b>Bài 2</b>:Tìm X
X+
8
5
2
2
1
Xx
7
4
:
11
8
7
3
X-6
1
2
3
1
3
1
HS tự làm bài –sau đó nêu KQ
Cho Hs thảo luận N bàn để tìm cách tính
Hs nêu KQ gv ghi bảng
GVcñng cè
<b>Bài 3</b>:Một lớp học có 40 em trong đó có
5
1
số học sinh giỏi mơn tốn .Số học sinh giỏi tiếng
việt bằng
2
3
số học sinh giỏi tốn .Tính số học
sinh giỏi của lớp đó?
<b>Bài 4</b>:Một ngời bán vải lần thứ nhất bán đợc
2
1
lần thứ hai bán đợc
3
1
tấm vải đó thì tấm vải
chỉ cịn lại 7m.Hỏi khi cha bán tấm vải dài bao
nhiêu m?
<b>Bài 5</b>: Tính nhanh :
4014
2008
2009
4016
2007
2006
<i>x</i>
<i>x</i>
Cho 1 em lên bảng giải
Gv chữa bài và củng cố
HS c v phõn tớch
T gii
Gv chữa bài
GV hớng dẫn HS phân tích tử số và mẫu số của
phân số ...
KQ bài toán bằng 1
3<b>:Hớng dẫn HS học ở nhà</b>
Ra bài tập trang 10 ở sách nâng cao toán tập I
Thứ hai ngày 10-10-2008
Tiếng việt ;ôn tập từ vựng
Mục tiêu ;ôn tập về danh từ-Động tõ-TÝnh tõ
II;Lªn líp
Gv HS
1:Cđng cè kiÕn thøc
H:Nêu khái niệm về danh từ-động từ-tính từ
Lấy ví dụ minh hoạ áau đó Gv củng cố và mở
rộng thêm về khái niệm danh từ động từ v tớnh
t
Danh từ riêng danh từ chung và danh từ chỉ khái
niệm ....
2:Hs thực hành
bài 1;
Cho đoạn văn
Chao ụi !nhng con bm hỡnh dỏng dủ màu
sắc .Con xanh biếc pha đen nh nhung bay nhanh
loang lống .Con vàng ssẫm nhiều hình mặt
nguyệt ven cánh có răng ca lợn lờ đờ nh trôi
trong nắng ...Loại bớm nhỏ đen kịt là là theo
chiều gió...Cịn lũ bớm vàng tơi xinh xinh của
những vờn rau thì rụt rè nhút nhát chẳng bao gi
giỏm bay n b sụng.
-Tìm DT-ĐT-TTcó trong đoạn văn
-Phõn loi tớnh t ch tớnh cht chung khụng cú
mức độ và tính từ chỉ tính chất có xỏc nh mc
bài 2:
Em hÃy viết một đoạn văn miêu tả cảnh buổi
chiều ở quê em(khỏang 7-10 câu)
Gv thu vở chấm và nhận xét
3:Củng cố:Nhận xét tiÕt häc
Cho đoạn văn
Chú chuồn chuồn nớc tung cánh bay vọt lên.Cái
bóng chú nhỏ xíu lớt nhanh trên mặt hồ .mặt hồ
trải rộng mênh mông và lợn sóng
HS lần lợt nêu khái niệm về danhtừ -Động
từ-Tính từ và lấy ví dụ minh hoạ
Hs c v t làm –sau đó nêu kết quả bài
làm của mình
(Thảo luận N2 để cùng làm)
...
Tính từ chỉ tính chất chung không xác định mức
độ la:dủ,đen, nhiều,lờ đờ ,rụt rè ,nhút nhát
-Tìm từ đợn-từ ghép –từ láy có trong đoạn văn
-Tìm DT-ĐT-TT có trong đoạn văn
Thứ t ngày 8/11/2008
Toán Ôn tập:Phân số(Tiếp theo)
Mục tiêu :củng cố về so sánh phân số
II:lên lớp
GV HS
1:Bài cũ và củng cè kiÕn thøc
?Muốn so sánh hai phân số ta làm nh thế nào
Sau đố Gv củng cố
Giới thiệu một số cách so sánh phân số
-So sánh với đơn vị
-So sánh với phần bù đơn vị
Gv lÊy mét sè VD minh ho¹ cho Hs vận dụng
a:So sánh 2 phân số
4
3
và
6
7
b:So sánh 2 Phân số
5
17
và
8
17
c:So sánh 2 phân số:
31
11
và
311
111
d;So sánh phân số
23
22
và
24
23
2:HS thực hành
Bi 1:Viết các phân số sau theo TT từ bé đến lớn
3
2
;
4
3
;
6
5
;
8
7
;
5
321
214
;
321
205
;
315
214
Bài 3:so sánh hai phân số :
37
15
;
370
155
Bài 4;Viết các Phân số sau thành phân số thập
phân rồi xếp theo TT từ nhỏ đến lớn
20
11
;
4:Ra BT về nhà (BT T11 sách nâng cao)
HS nêu quy tắc
HS l¾ng nghe
So sánh với đơn vị
So sánh 2 PS cùng tử số
Vì 2 PS này đều bé hơn 1 nên đa về so sánh phân
số trung gian
Ta có
:1-31
1
=
31
20
Ta đa về so sánh hai phân số trung gian là :
31
20
và
311
200
****************************
<b>Thø 7 ngµy13/10/2007</b>
T1: to¸n: Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Rèn luyện kĩ năng giải toán: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số, toán tỉ lệ, dạng toán khác.
II. Tiến trình.
GV HS
Bài 1.
HS c v túm tt.
Bi tốn thuộc dạng gì?
HS tự giải, GV HD HS yếu
HS trỡnh by v nhn xột
Bi 2.
Tơng tự HD HS giải
Bài 3.
Tơng tự HD HS giải
3 + 2 = 5 (phần)
Vụ ®Çu: 5 : 5 x2 = 2 (tÊn)
Vơ sau: 5 – 2 = 3 (tÊn)
5 x 10 = 50 (lÝt)
50 : 2 = 25 (can)
1 giê = 60 phót
60 : 5 = 12 (lần)
3 x 12 + 36 (sản phẩm)
III. Cđng cè:
Ta đã ơn luyện những dạng tốn gì?
TiÕng ViƯt
Ôn luyện
I. Mục tiªu;
Củng cố, mở rộng vốn từ: thuộc chủ đề: Thiên nhiên
II. Tiến hành: (Luyện TV tr48)
Bµi 1.
HS đọc y/c: Điền các tè thích hợp chỉ sự vật, hiệ tợng trong thiên nhiên vào các câu tục ngữ, thành
ng
-Nớc chảy,mòn.
-Đát lành,. đậu.
-Trời yên, ..lặng.
-Sông sâu,..cả.
-Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng ..phất cờ mà lên.
*HS làm bài và nêu
Nhận xét
Bài 2.
HS c y/c v t ni
HS ni tip nờu
Nhn xột
Bi 3.
Xếp các từ miêu tả không gian sau đây vào bảng theo nhóm ( 1 từ có thể ở nhiều nhóm)
Tả chiều cao Tả chiều dài (xa) Tả chiều rộng Tả chiều sâu
Bi 4.
HS đọc y/c
Chọn mỗi nhóm mơti từ và đặt câu vi mi t ú
<i><b>M: Miền Tây Bắc núi non trùng trùng điệp điệp</b></i>
HS nối tiếp nêu
GVchọn câu hay ghi bảng
Nhận xét
III. Củng cố: Hệ thống lại bài
**********************************
Thứ 3 ngày16/10/2007
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
I. Mơc tiªu:
Củng cố bảng đơn vị đo độ dài. Vận dụng vào đổi đơn v.
Gii toỏn liờn quan.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi bài số 1
III. TiÕn hµnh:
GV HS
Bài 1.
HS đọc y/c.
HS tự làm và nêu
Nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài
Bài 2.
HS đọc y/c và làm bài
HS nªu kÕt quả và giải thích cách làm
Nhận xét.
Bài 3.
HS c y/c v lm bi
HS nêu kết quả và giải thích cách lµm
NhËn xÐt.
Bµi 4.
HS đọc đề bài. Tóm tắt rồi giải.
HS trình bày bài giải
NhËn xÐt.
HS hồn thành bảng đơn vị đo độ dài
HS đổi các đơn vị theo y/c
23 m = 230 dm
12000 m = 12 km
`5 m 27 cm = 527 cm
3 km 45 m = 3045 m
a. 93 – 30 = 63 (km)
b. 93 + 63 = 156 (km)
IV. Củng cố: Nêu lại bảng đơn vị đo độ dài
*******************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu;
Rốn kĩ năng sử dụng từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
II. Tiến hành: (Luyện TV tr 52)
Bµi 1.
HS đọc y/c và tự làm bài
Nhận xét
Hs giải nghĩa các từ trên
Bài 2.
Từ xanh có ngi· thêng dïng lµ:
a. Mµu xanh: biĨn xanh, trêi xanh…
b. Nớc da hơi tái (mới ốm)
c. Tính chất trạng thái cđa h¹t
d. Cịn trẻ đẹp: tóc xanh, tuổi xanh…
Bài 3.
Xác địng nghĩa của từ “trắng” trong từng trờng
hợp cụ thể sau:
a. Hoa mËn në tr¾ng…..
b. bij mÊt tr¾ng……
c. nãi trắng ra tất cả.
a; b t nhiu ngha
c từ đồng âm
HS đặt câu nối tiếp
Nhận xét
HS th¶o luËn nhóm 2
III. Củng cố: Hệ thèng bµi häc.
******************************
Thø 6 ngày19/10/2007
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng
I. Mơc tiªu:
Củng cố bảng đơn vị đo khối lợng. Vận dng vo i n v.
Gii toỏn liờn quan.
II. Chuẩn bị:
Bảng phơ ghi bµi sè 1
III. TiÕn hµnh:
GV HS
Bài 1.
HS đọc y/c.
HS tự làm và nêu
Nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối
Bµi 2.
HS đọc y/c và lm bi
HS nêu kết quả và giải thích cách làm
Nhận xét.
Bài 3.
HS c y/c v lm bi
HS nêu kết quả và giải thích cách làm
Nhận xét.
Bài 4.
HS c bài. Tóm tắt rồi giải.
HS trình bày bài giải
NhËn xÐt.
HS hoàn thành bảng đơn vị đo khối lợng
HS đổi các đơn vị theo y/c
300 tạ =30000 kg
45000 kg = 45 tÊn
1230 g = 1 kg 230 g
3kg 20 g < 320 g
5
1
tÊn = 200 kg
3 tÊn = 3000 kg
IV. Củng cố: Nêu lại bảng đơn vị đo khối lợng?
*****************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu;
Củng cố về luyện tập tả cảnh (Dựng đoạn mở bài, kết bài)
Rèn kĩ năng viết đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng
II. Tiến hành: (luyÖn TV tr53)
Bài 1. HS đọc y/c
HS đọc ND bài đọc
HS nêu ND từng đoạn
-Tác giả miêu tả con đờng đến trờng theo trình tự nào?
HS đọc phần mở bài ỏ BT 1
-Phần mở bài đợc viết theo cách nào?
-Cách mở bài thế hay ở điểm nào?
1HS đọc phần kết bài
-Phần kết bài c vit theo kiu gỡ?
-Cách kết bài kiểu nh thé hay ở những điểm nào?
Bài 3.
HÃy viết lại đoạn mở bài, kết bài theo cách của em.
HS tự làm bài, GV HD HS yếu.
HS nói tiếp nêu
Nhận xét
III. Củng cố:
Hệ thống lại bài học.
*****************************
Thứ 3 ngày23/10/2007
Toán
Ôn luyện (tr 28)
I. Mơc tiªu:
Rèn luyện kĩ năng giải các bài tốn liên quan đến khối lợng, diện tích.
II. Tiến hành:
GV HS
Bài 1.
HS đọc đế
HS tóm tắt đề và tự gii
GV HD HS yu
Một HS trình bày
Nhận xét
Bài 2.
HD tơng tự nh bài 1.
Bi 3.
HS c d
-Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành,
Diện tích hình thoi?
-HS giải bài
2 HS trình bày.
2 tấn = 2000 kg
75000 : 3000 = 25 (qun)
25 x 4000 = 100000 (quyÓn)
a. 12 x 7 = 84 (cm2<sub>)</sub>
NhËn xÐt.
2 bài tốn có đặc điểm gì?
III. Củng cố: Nêu các dạng toán vừa ôn luyện?
************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu;
Cng c kĩ năng nhận biết tữ nhiều nghĩa.
Vận dụng từ nhiều nghĩa vào việc đặt câu
II. Tiến hành:
GV HS
Bµi 1.
HS đọc y/c và nội dung.
Thảo luận theo N2 để làm bài.
Đại diện N trình bày
NhËn xÐt.
Bµi 2.
HS đọc y/c và nội dung
HS đặt câu để phân biệt nghĩa các từ
HS trình bày nối tiếp
NhËn xÐt
Bµi 3.
HS xác định nghĩa của từ trắng trong các câu:
HS nêu GV giúp đỡ, bổ sung
Từ đồng âm:
a. xanh (mớt) c. đồ (xôi)
(da) xanh (nhiều ) đồ
Tõ nhiỊu nghÜa:
b. Ngät (lÞm)
Nãi (ngät)
……
HS đặt câu và nêu.
a. “trắng” chỉ màu xắc
b. “trắng” mất mùa
c. “trắng” nói rõ ra ngay
III. Củng cố: Hãy phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đông âm?
***************************
Thø 4 ngày24/10/2007
Toán
Ôn luyện (tr 31)
I. Mục tiêu:
Củng cố, rèn luyện kĩ năng viết số đo diện tích dớ dạng số thập phân. Giải các bài toán có liên quan.
II. Tiến hành:
GV HS
Bi 1:
HS c y/c .
GV HD mẫu. y/c HD nêu cách làm
HS làm bài
HS lên bảng làm và giải thích cách làm
Nhạn xét
Bài 2.
HS c ố v túm tt
Thảo luận theo nhóm 2 và tìm ra cách giải rồi
tự giải
HS trình bày; nhận xÐt
Bµi 3.
HS đọc đề.
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
20 m2 <sub>3 dm</sub>2<sub> =</sub><sub>..dm</sub>2
HS tự làm , nêu và giải thích cách làm
3 m2 <sub> 65 dm</sub>2<sub> = 3 m</sub>2<sub> + </sub>
100
65
m2 <sub> = 3</sub>
100
65
m2
Diện tích viên gạch: 20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phòng:400 x1200= 480000 (cm2<sub>)</sub>
480000 cm2 <sub>= 48 m</sub>2
III. Củng cố: Nêu lại bảng đơn vị đo diện tích
***************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố và mở rộng vốn từ : Thiên nhiên.
II. Tiến trình: (Luyện tV 56)
GV HS
Bµi 1.
HS đọc đoạn văn:
Trả lời các câu hỏi
HS trình bày
Nhận xét.
Bài 2.
HS viết một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa
phơng em. ( vận dụng hình nh so sỏnh, nhõn
HS trình bày
Nhận xét.
a. Hình ảnh tả chiếc lá rụng:
mi tờn, cm php, lảo đảo, đùa bỡn…….
b. Hình ảnh nhân hóa:do dự, vẩn v, gng ngoi,
khoan khoỏi, ựa bn hói..
c. Hình ảnh so sánh:
nh tên nhọn, nh chim bị thơng,..
HS viết đoạn văn
III. Củng cố: Hệ thống lại từ ngữ vừa học.
****************************
Thứ 4 ngày7/11/2007
Đạo đức Thực hành giữa kì 1
i. Mơc tiªu:
Thực hành những chuẩn mực đạo đức qua các bài đạo đức đã học.
II. Tiến hành:
Chia líp thµnh 6 nhóm sắm vai:
-N 1, 2
Trình bày lại một vài việc làm thể hiện mình là HS lớp 5?
-N3, 4
Trình bày một việc làm thể hiện sự vơn lên trong học tập và rèn luyện?
-N5, 6
Trinh bày một vài việc làm thể hện lòng biết ơn tổ tiên?
Câu hỏi củng cố:
1. Nêu vài trò của một hS lớp 5?
2. HS lớp 5 cần có tinh thần trách nhiệm mh thế nào?
3. Những việc làm nh thế nào lµ biĨu hiƯn cã ý chÝ trong häc tËp?
4. Trong cuộc sống, con ngời cần có ý chí để làm gì? Nếu khơng có ý chí sẽ nh thế nào?
*****************************************
To¸n
LuyÖn tËp (tr 32)
I. Mơc tiªu:
Củng cố, rèn luyện kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích.
II. Tiến hành:
GV HS
Bài 1
HS tự làm- 2HS lên bảng làm
Nhận xét, giải thích cách làm
Bài 2.
HS nêu y/c
HS tìm cách so sánh
HS nêu ; giải thích cách làm
Nhận xét
Bài 3.
5 ha = 50000m2
5
4
km2<sub> = 40 ha</sub>
23 km2 <sub>< 230 hm</sub>2<sub> S</sub>
HS đọc đề
HD HS làm theo mẫu
HS làm bài và nêu cách làm
Nhận xét
Bi 4.
HS thảo luận tìm ra cách giải và giải
HS trình bày
Nhận xét
1 km2<sub> 45 hm</sub>2<sub> = 1 km</sub>2 <sub> +</sub>
100
23
km2<sub> = 1</sub>
100
23
km2
3 ha = 30000 m2
III. Củng cố: Nêu lại bảng đơn vị đo diện tích?
**********************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Cng c, rốn luyện kĩ năng vận dụng đại từ
II. Tiến hành: (Luyện TV 59)
GV HS
Bài 1. HS đọc y/c v bi c.
HS tỡm cỏc i t:
HS nêu
Nhận xét
Bài 2.
HS c t/c, ni dung.
HS tự làm bài tập và nêu nèi tiÕp,
NhËn xÐt.
Bµi 3.
HS đọc y/c nội dụng.
Thảo luận N 2 lm bi.
i din N trỡnh by.
Nhn xột.
Tôi, mình, ai, anh, em,
Ai: chỉ ngời thổi sáo.
Mình: chỉ trúc
Thứ tù ®iỊn tõ:
Cï Lao, cËu ta, Cï Lao, cËu,
III. Củng cố: Hệ thống lại bài học.
*******************************
Thø 6 ngµy9/11/2007
<b>KÜ thuËt: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn ng</b>
I. Mơc tiªu:
-Nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
-Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
-Có ý thức giúp gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
Một số bát đĩa, chén…
Tranh SGK
PhiÕu häc tËp
III. Các hot ng dy hc:
GV HS
<b>Giới thiệu bài</b>: (MĐ/ YC)
<b>*Hoạt đọng 1:</b> Tác dụng của việc rửa sạch dụng
cụ nấu ăn và ăn uống:
-Nªu tªn c¸c dơng cơ dơng cụ nấu ăn và ăn
uống?
-HS c mc1
Nờu tỏc dng ca việc rửa sạch dụng cụ nấu, bát
đĩa sau bữa ăn?
-Nếu không rửa sạch dụng cụ sau bữa ăn sẽ nhe
thÕ nµo?
*Hoạt động2. Cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn v
n ung:
-Mô tả lại cách rửa sạch dụng cụ nấu ¨n vµ ¨n
HS trả lời ( đã học ở tiết trớc)
Làm dụng cụ sạch sẽ, tránh mất vệ sinh cho việc
sử dụng lần sau, bảo vệ đồ dùng.
-sư dơng sÏ bị gây bệnh.
ung sau ba n gia đình?
-QS hình và đọc mục2 SGK:
Hãt so sánh cách rửa bát ở gia đình và cách rửa
bát theo hớng dẫn ở SGK?
GV HD vµ lµm mÉu.
Hoạt động 3:Đánh giá kết quả học tập:Phiếu)
-1 HS nêu bài làm,
-GV chốt l¹i.
-HS báo cáo kết quả tự đánh giá.
-GV nhận xét
-Dån thức ăn vào một chỗ.
-Tráng nớc một lợt.
(Khụng ra chộn chung bát đĩa)
-Lấy dầu rửa bát để rửa.
(Nếu mùa đông thì pha nớc ấm)
-Rửa bằng nớc sạch.
-úp bát đĩa.
IV. DỈn dò:
Về nhà thực hành giuớ bố mẹ rửa dụng cụ nấu và ăn uống.
***************************
To¸n
Lun tËp (tr 33)
I. Mơc tiªu:
Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
II. Tiến hành:
GV HS
Bµi 1.
HS đọc y/c và tự làm
2 HS lên bảng
Nhận xét
Bài 2.
HS so sánh số đo diện tích
HS làm bài, nêu và giải thích cách làm
Nhận xét
Bi 3.
HS c
HS thảo luận tìm ra cách giải
HS trình bày; víao em lµm nh vËy?
NhËn xÐt
17ha = 170000 m2
20 m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 20</sub>
10
5
m2
3 dm2<sub> 4 cm</sub>2<sub> < 340 cm</sub>2
(V× 3 dm2<sub> 4 cm</sub>2<sub> = 304 cm</sub>2<sub>)</sub>
150 x 80 = 12000 (m2<sub>)</sub>
12000 : 100 x 300 = 36 000 (kg)
36000 kg = 36 tấn
III. Củng cố: GV hệ thống lại bài
******************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu;
Luyện tập về thuyết trình, tranh ln.
II. TiÕn hµnh: (Lun TV 60)
GV HS
HS đọc kĩ câu chuyện: <b>Nghề gì hay nhất?</b>
Th¶o ln tr¶ lêi các câu hỏi:
1. Ba bn: Minh, Phng, Quang tranh lun về
2. Tóm tắt ý kiến của các bạn và lí lẽ đa ra để
bảo vệ ý kiến?
3.Viết lại ý kiến củ em để mọi ngời thấy rằng:
mọi nghề đều cần thiết trong xã hội.
NghỊ g× hay nhất?
3 HS tóm tắt
HS làm bài và trình bày ý kiÕn cđa m×nh.
III. Cđng cè:
HƯ thèng bài ôn luyện.
Thứ 7 ngày 10/ 11/ 2007
Toán
ôn tập
I. Mục tiêu:
ễn tp v khỏi nim số thập phân, so sánh số thập phân, Đổi các đơn vị đo dới dạng số thập phân.
II. Tiến hành: (luyện tốn 54)
GV HS
Bµi 1.
HS c y/c v lm bi
HS trình bày và giải thích vì sao?
Nhận xét.
Bài 2.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
HS trình bày và giải thíchcách làm
Nhận xét
Bàì 3.
Tìm số tự nhiên x:
HS làm, trình bày, nhận xét, giải thích cách
làm.
a. 23, 645
b. 0.4
c. 21,0450
a. 7000000,02 m2
b. 20,4 yÕn
c. 40,6 dm
x = 32
III. Cñng cè: Nêu các hàng của một số thập phân?
***************************
Ôn luyện (2t)
I. Mục tiêu;
I. Mc tiêu:Củng cố về quan hệ từ.Xác định đợc quan hệ từ. Biết đặt câu có quan hệ từ.
Biết mợn lời của nhân vật trong bài Thi nghé để viết đoạn văn tả quang cảnh buổi sáng nghé đi thi.
II. Chuẩn b: Cõu hi ụn tp.
III. Lên lớp: Ôn tập kết hợp thực hành.
Bài 1. Tìm và nêu t/d của các quan hệ từ:
a. Nam về nhà mà không có ai ở nhà.
b. Em đi học còn mẹ đi làm.
HS làm và nêu.
Bài 2. Điền quan hệ từ thích hợp:
a. B muốn con đến trờng... lòng hăng say... niềm phấn khởi.
b. Em hãy nghĩ đến em nhỏ bị câm điếc... vẫn i hc.
HS làm vào bảng nhóm và trình bày.
Bài 3. §äc bµi: Thi nghÐ
Mợn lời của nhân vật trong bài Thi nghé để viết đoạn văn tả quang cảnh buổi sáng nghé đi thi.
-HS viết bài, GV giúp đỡ hS yu.
-HS trình bày và nhận xét.
********************************
Thø 3- 13- 11- 2007….
Đạo Đức (12) Kính già, yêu trẻ ( T1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Cần phải tôn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều cho
XH ; trẻ em có quyền được gia đình và cả xã hội quan tâm chăm sóc.
- Thực hiện hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhường nhịn người già em nhỏ.
- Tơn trọng, u q, thân thiện với người già, em nhỏ ; khơng đồng tình với những hành vi, việc
làm không đúng đối với người già em nhỏ.
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: ( 25)
* HĐ1:Tìm hiểu nội dung truyện sau cơn
mưa.
- GV kể chuyện sau cơn mưa 2 lần.
-u cầu 1 HS đóng vai minh hoạ theo nội
-Yêu cầu HS cả lớp thảo luận các câu hỏi
sau:
+ Caùc bạn nhỏ trong truyện làm gì khi gặp
bà cụ và em nhỏ ?
+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn ?
+ Em suy nghó gì về việc làm của các bạn
trong truyện?
- Nhận xét rút kết luận : Cần tôn trọng
người già , em nhỏ và giúp đỡ họ bằng
những việc làm phù hợp với khả năng. Tôn
trọng người già, giúp đỡ em nhỏ là biểu
hiện của người văn minh, lịch sự.
* Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.
* HĐ2:Làm bài tậâp1 SGK.
* Giao nhiệm vụ yêu cầu HS làm bài tập
1.
- Mời HS trình bày ý kiến, HS khác nhận
xét bổ sung.
* Nhận xét rút kết luận : Các hành vi
(a,b,c), là những hành vi thể hiện tình cảm
kính già, yêu trẻ. Hành vi (d), chưa thể
* Tìm hiểu phong tục, tập quán kính già
yêu trẻ của địa phương của dân tộc ta.
3.Củng cố dặn dò: ( 5)
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
- Hãy nêu việc làm tốt em đã đối xử tốt với bạn ?
-Theo em như thế nào là tình bạn đẹp?
- HS đóng vai.
- Thảo luận cảc lớp.
- Chào hỏi cụ già.
- Bà cụ cảm thấy vui, ...
- Các bạn thể hiện thái độ kính trọng người già.
- 2,3 HS nhắc lại kết luận.
* 3 HS đọc ghi nhớ SGK.
- Thảo luận nhóm và làm bài tập.
- 3,4 HS trình bày ý kiến .
- Lắng nghe nhận xét bổ sung.
* Nhận xét các ý kiến nào đúng, các ý kiến sai.
Nhận xét rút kết luận.
- Liên hệ thực tế bằng những việc làm của em.
******************************
To¸n
ôn tập
I. Mục tiêu:
GV HS
Bµi 1.
HS đọc y/c và thực hiện phép tính:
2 HS lên bảng làm
Nhận xét,
Bài 3.
HS đọc đề.
HS tù gi¶i bai và trình bày.
Nhận xét.
Bài 4.
HS c v t giải
Tình bày và nhận xét
Vì sao em làm nh vậy?
72,246
+145
47,5 + 9,2 = 56,7 (kg)
47,5 + 56,7 = 104,2 (kg)
Mai cao: 1,37 + 0,12 = 1,49 (m)
III. Củng cố: Nêu cách cộng hai số thập phân?
***************************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mc tiờu;
Rốn k nng c.
Thực hành viết đoạn văn miêu tả ngoại hình.
II. Lên líp:
1. Luyện đọc bài chuỗi ngọc lam
HS đọc nối tiếp đoạn.
HS đọc cá nhân.
GV lu ý HD HS yếu đọc
Luyện HS đọc giọng các nhân vật
HD HS cách tìm hiểu 1 vài câu hỏi ở SGK: Đọc thầm, kĩ Xđ những chi tiết để trả lời câu hỏi,
2. Viết đoạn văn ngắn tả ngoại hình một ngời mà em thích.
GV HD hD cỏch quan sát , lựa chọn chi tiết, sử dụng câu văn để miêu tả.
Viết đọn phải có câu mở đoạn, kt on.
HS khá tự làm bài, GV HD HS yếu làm bài
HS trình bày, Nhận xét câu, từ, đoạn.
III. Củng cố: Hệ thống bài ôn tập
************************
Thø 6- 16- 11- 2007….
KÜ thuËt Cắt, khâu, thêu (t1)
I. Mục tiêu:
HS nm đợc cách khâu thâu khăn tay
Biết cách khâu, thêu trang trớ khn tay
II. Đồ dùng DH: 1 số sản phẩm khâu thêu, HS: dụng cụ khâu, thêu. khăn tay.
III. Các HĐ DH:
H 1 : ễn tp nhng ND v khâu thêu đã đợc học trong chơng 1
Ta đã đợc học những loại đờng khâu thêu nào?
NHắc lại cách đính khuy, thêu đấu nhân.
HĐ 2. Chọn sản phẩm thực hành: Khăn tay:
Chiếc khăn đã đợc dùng những đờng khâu, thêu nào?
GV HD HS đo cắt thêu trang trí chiếc khăn tay
HS thực hiận khâu thêu theo nhóm 4.
IV dặn dị: Về nhà tự tập thêu, chuẩn bị 2để các tiết sau hoàn thành sản phẩm.
********************************
To¸n «n tËp
II. Lên lớp: (S Luyện Tốn tr 65)
Bài 1. HS đặt tính và tính:
Thực hiện vào bảng con.
HS trình bày, Nhận xét .
Giải thích cách làm
24,3 x 1,2 3,49 x 5, 7
Muôn nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân?
Bài 2HS làm.
HS lần lợt nêiu kết quả
SS kt qu giỏ tr 2 biu thc a x b và b x a
HS nhắc lại t/c giao hoỏn ca phộp nhõn?
Bi 3.HS c bi
Bài toán cho biết gì, y/ c gì?HS tự giải và trình bày.
Nhạn xét.
Chiều dài: 7,6 m Chu vi: ...
III. Cñng cè: Muôn nhân 1 số thập ph©n víi 1 sè thËp ph©n?
*******************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu;
Rốn k nng vit chớnh t đúng đẹp.
Viết đoạn văn tả ngoại hình cơ gáo em
II. Lờn lp:
Bài 1. Nghe viết đoạn văn Rừng khuya
Bài 2.
Điền tiếng có vần thích hợp vào ô trống:
Chỉ có .... míi hiĨu
BiĨn ... nhêng nµo
CØ có biển mới biết
... đi đâu về đâu
Bi 3. Viết 1 đoạn văn ngắn tả ngoại hình của cơ giáo em.
-HS tự làm, GV giuớ đỡ HS yếu.
-HS tr×nh bày- Nhận xét.
III. Củng cố: Khi viết 1 đoạn văn tả ngoại hình, ta cần lu ý điều gì?
***********************************
Thø 6- 26 – 11- 2007
ĐẠO ĐỨC (13)
KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ.
( tiết 2 )
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Cần phải tơn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều cho
XH ; trẻ em có quyền được gia đình và cả xã hội quan tâm chăm sóc.
- Thực hiện hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhường nhịn người già em nhỏ.
- Tơn trọng, u q, thân thiện với người già, em nhỏ ; khơng đồng tình với những hành vi, việc
làm không đúng đối với người già em nhỏ.
II. Chuẩn bị. Đồ dùng để đóng vai.
GV HS
1.Kieåm tra bài cũ:
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: Nêu nội dung bài ghi đề bài lênbảng.
MT:HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong
các tình huống để thể hiện tình cảm kính già,
yêu trẻ.
* Chia lớp thành các nhóm, phân cơng mỗi
nhóm xử lí, đóng vai một tình huống trong bài
tập 2.
- Cho 3 nhóm lên trình bày.
*Nhận xét, rút kết luận :
- Tình huống a.
-Tình huống b
- Tình huống c.
* HĐ2 : Làm bài tập 3,4 SGK
MT:HS biết được những tổ chức và những ngày
dành cho người già và em nhỏ.
-Yêu cầu thảo luận theo nhóm.
* Nhận xét rút kết luận :
-Ngày đành cho người cao tuổi : 1/ 10.
- Ngày dành cho trẻ em : 1/6.
-Tổ chức dành cho người cao tuổi: Hội người
cao tuổi.
-Tổ chức dành cho trẻ : Độii thiếu niên tiền
phong Hồ CHí Minh , Sao nhi đồng.
* HĐ3 : Tìm hiểu về truyền thống " Kính già
yêu trẻ " của địa phương, của dân tộc ta.
MT:HS biết được truyền thống tốt đẹp của dân
tộc ta ln quan tâm chăm sóc người già, em
nhỏ
* Giao nhiệm vụ cho các nhóm, tìm hiểu các
phong tục, tập qn, tốt đẹp thể hiện tìh cảm
kính gia,ø u trẻ của dân tộc ta.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận.
-Cho đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến.
* Nhận xét rút kết luận :
a) Về phong tục, tập quán kính già, yêu trẻ của
địa phương.
b)Về phong tục, tập quán kính già, yêu trẻ của
H : Nêu các truyền thống tốt đẹp ở địa phương
mà em sưu tầm được ?
* Nêu đề bài.
* Thảo luận theo 4 nhóm.
-Nhóm trưởng điều khiển : các thành viên
trong nhóm thảo luận xử lí tình huống, phân
vai và đóng vai.
-N1, N2, N3 lên trình bày.
+ Em nên dừng lại, dỗ em bé,hỏi tên địa
chỉ ,...sau đó
+ HD các em cùng chơi chung, chơi cùng
nhau.
+ Nếu biết đường , em HD đường cho cụ, nếu
không biết em trả lời cụ 1 cách lễ phéep1.
* Làm việc theo 4 nhóm.
-Nhóm trưởng đều khiển các thành viên trong
nhóm thảo luận.
-Liên hệ các ngày lễ tổ chức, hoạt động của
địa phương.
-Liên hệ đến quyền lợi của các em khi tham
gia Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh,
Sao nhi đồng.
* Thảo luận theo 4 nhóm nêu các phong tục,
tập quán mà các em đã sưu tầm được.
-Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong
nhóm thảo luận trình bày ý kiến của bản thân
cá nhân thành bài chung của nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày những điều dã
sưu tầm được.
dân tộc.
-Người già ln được chào hỏi, được mời ngồi ở
những chỗ trang trọng.
- Con cháu luôn quan tâm chăm sóc, thăm hỏi,
tặng quà cho ông bà bố mẹ.
-Tổ chức mừng thọ cho ơng bà.
- Trẻ thường được mừng thọ, tặng q mỗi dịp
lễ, tết.
3.Củng cố dặn dò
* Nhận xét bài học ,
-Liên hệ chuẩn bị bài sau.
****************************************
To¸n Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố về cách nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân
II. Lên líp: ( lun to¸n tr 68, 69)
Bài 1. HS đọc y/c . Tự làm
HS nêu kết quả. Nhận xét
Bài 2: Tính bằng 2 cách.
HS nhận định dạng bài toán:
-Ta áp dụng t/c nào để tính theo 2 cách?
HS làm bài và lên bảng.
NhËn xÐt
(a + b) x c = a x c + b x c
Bµi 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất
HS tự làm và trình bày vào bảng con
Nhạn xét.
-Vỡ sao em cho ú l cỏch thun tin nht?
Bi 4. HS c .
Đây là dạng toán gì
HS tự giải- GV chấm bài
HS chữa bài, nhận xét.
**********************************
Kĩ thuật Cắt khâu thêu (t2)
I. Mơc tiªu:
HS khâu, thêu các đờng cơ bản trên khăn tay: y/c đờng khâu thêu không giúm, đều đẹp.
II. Chu b : t1
III. Các HĐ DH:
HS thức hnành khâu, thêu trên khăn tay:
-Chia vị trí, vẽ phác hình trang trÝ
-Dùng các đờng khầu thêu đã học để sử dụng khau thêu
Dành thời gian nhiều cho HS thực hành (25’)
IV. Nhận xét 1 số sPp của tiết 2.
Chuẩn bị dụng cụ để t3 hoàn thành sp
*****************************
ĐẠO ĐỨC( 9) :TÔN TRỌNG PHỤ NỮ ( T1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tơn trọng phụ nữ.
- Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, không phân biệt trai hay gái.
- Thực hiện hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày.
II. Chuẩn bị.
-Thẻ màu bày tỏ ý kiến.
- Tranh ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về người phụ nữ Việt Nam.
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
* Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: ( 25)
* Nêu vị trí của người mẹ trong gia đình,
liên hệ đến bài học.
-Ghi đề bài lên bảng.
* HĐ1:Tìm hiểu thơng tin ( trang 22, SGK)
MT:HS biết những đóng góp của người phụ
nữ Việt Nam trong gia đình và ngồi xã hội.
* Chia HS thành các nhóm quan sát, tìm
hiểu nội dung bức tranh trong SGK.
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
-Các nhóm lắng nghe nhận xét, bổ sung ý
kiến.
-Nhận xét , kết luận: Bà Nguyễn Thị Định,
Nguyễn Thị Trâm, chi Nguyễn Thị Thuý
Hiền và bà mẹ trong bức ảnh " Mẹ địu con
làm nương" đều là những người phụ nữ
* Y êu cầu làm việc cá nhân :
-Kể các cơng việc trong gia đình và xã hội
của người phụ nữ mà em biết ?
- Tại sao người phụ nữ là những người đáng
được kính trọng ?
- Cần làm những việc gì để thể hiện sự tơn
trọng " kính già, yêu trẻ "?
- Em đã làm những việc gì để thể hiện sự
kính già, yêu trẻ trong gia đình ?
-Nêu đầu bài.
* Làm việc theo nhóm, quan sát trình bày nội
dung bức tranh.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét rút kết luận.
Bà Nguyễn Thị Định, Nguyễn Thị Trâm, chi
Nguyễn Thị Thuý Hiền và bà mẹ trong bức
* Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi.
-Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
* HĐ2:Làm bài tập 1 SGK
MT:HS biết các hành vi thể hiện sự tôn
trọng phụ nữ, sự đối xử bình đẳng giữa trẻ
em trai và trẻ em gái
* Giao nhiệm vụ cho HS làm việc cá nhân.
-Cho HS lên trình bày ý kiến, HS nhận xét
bổ sung.
* Nhận xét rút kết luận :
* HĐ3: Bày tỏ thái độ ( BT2 –SGK)
MT:HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán
thành các ý kiến tơn trọng phụ nữ, biết giải
thích lí do vì sao tán thành hoặc khơng tán
thành ý kiến đó.
* Yêu cầu HS làm bài tập 2, HD HS bày tỏ
thái độ bằng các thẻ màu.
-Nêu ý kiến, cho HS bày tỏ ý kiến.
-Mời 1 số HS giải thích ý kiến.
* Tìm hiểu để GT về một người phụ nữ mà
em kính trọng, yêu mến.
-Sưu tầm các bài thơ ca, bài hát nói về
người phụ nữ.
-3 HS đọc ghi nhớ SGK.
* Làm việc các nhân.
- HS bày tỏ ý kiến.
-Các việc làm thể hiện sự tôn trọng phụ nữ là
a, b.
-Việc làm biểu hiện thái độ chưa tôn trọng
phụ nữ là c, d.
-Trình bày các thành viên nhận xét, góp ý.
-Liên hệ thái độ cần đối xử bình đẳng bằng
các cơng việc cụ thể của mình.
* Làm việc cá nhân, bày tỏ ý kiến theo thẻ.
-Lắng nghe suy nghó và giơ thẻ.
+ Tán thành với các ý kiến a, b.
+ Không tán thành với các ý kiến b , c d , vì
các ý kiến thiếu tơn trọng phụ nữ.
-Nêu ý kiến của mình tại sao lại nhất trí, tại
sao lại không.
-Liên hệ , sưu tầm cho bài học sau.
**********************************
To¸n Ôn luyện
I. Mục tiêu: Củng cố kĩ năng chia 1 số thập phân cho 1 sè tù nhiªn
II. Lªn líp: ( Lun to¸n tr70)
Bài 1. HS đọc y/c
HS làm vào bảng con, GV hD HS yếu.
Nhận xét, HS nêu cách làm.
Bài 2. Tìm x.
HS nêu cách tìm các thành phần cha biết.
Hs thực hiện.
Và em lên bảng trình bµy.
……….. ……….
Bµi 3.
HS c toỏn.
Bài toán cho biết gì; y/c gì?
Nhận xét.
<i>Ly s ng chia cho 7 ngày</i>
III. Củng cố: Hệ thống bài ôn tập
*************************************`
TiÕng ViÖt
chính tả (Bài 14 Sách Luyện viết chữ đẹp)
I. Mục tiêu:
HS viết đúng đẹp bài viết.
II. Chuẩn bị:
HS chuẩn bịThực hành viết đúng đẹp 5.
III. Lên lớp:
HS đọc bài viết
Bài viết nét chữ gì? (Nét đứng đều)
Khi viết bài cần lu ý điều gì? ( Viết đúng kích cỡ chữ, viết hoa chữ cái đầu câu, dấu câu)
GV HD HS viết từng nét chữ đều nhau, không bị treo lên hay tụt xuống, tốc độ viết vừa phải để rèn
viết đẹp)
HS viÕt bài. GV theo dõi HD, uốn nắn cụ thể từng em.
IV. Cđng cè: Khi viÕt các em lu ý viết cẩn thận, không cẩu thả
***************************
Thứ 4 ngày 28 tháng 11 năm2007
Toán Ôn luyện ( Luyện toán tr 67)
I. Mục tiêu:
Cng c về thực hiện các phép tinh cộng trừ, nhân các số thập phân..
áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính thuận tiện
Giải tốn tỉ lệ.
II. TiÕn trình:
Giáo viên Học sinh
Bi 1. Y/c hS ttớnh v thc hiện phép tính:
? Cách đă5tjtính ở 3 phép tính này có điểm gì
đáng lu ý?
?Cách thực hiện mỗi phép tính có gì đáng lu ý
Đối với phép cộng cần đặt tính các chữ số cùng
hàng thẳng cột với nhau.
GV HD cho HS yÕu.
Bµi 3. TÝnh theo cách thuận tiện nhất:
HS nêu tính chất một số nhân với một tổng?
Đối với 2 biểy thức trong bài ta ¸p dơng nh thÕ
nµo?
HS thực hiên và trình bày.
Em thấy thuận lợi ở chỗ nào?
Bài 4. HS đọc y/c
Bài tốn thuộc dạng gì?
Có những bớc giải nào?
HS đọc kĩ đề và tự giải.
GV HD HS yếu.
HS trình bày, nhận xét
132,4 + 56,78: 234,5 – 47,89 :
24,25 x 6,8
Sư dơng tÝnh chÊt khi thÊy viƯc thùc hiƯn phép
tính mà nó tròn số, dễ thực hiện hơn.
3,6 x2,5 + 3,6 x 7,5 2,7 x 7,2 + 2,8 x 2,7
=3,6 x (2,5+ 7,5) =2,7 x (7,2 + 2,8)
6 kg 27000 đồng
4,5 kg …….. đồng
Có cách rút về đơn vị.
tính 1 kg hết bao nhiêu tiền.
III. Củng cố: Hệ thống lại bài
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn tập về quan hƯ tõ: T×m quan hƯ tõ, ý nghÜa quan hệ, điền quan hệtừ.
II. Chuẩn bị:
Vở luyện tiếng Việt (tr 82)
III. Lên lớp:
GV HS
Bài cũ: Quan hệ từ là gì? Nêu ví dụ.
Bài 1.
HS c y/c
Tỡm quan h t, v cho biết quan hệ từ đó nối
những từ ngữ nào trong câu.
HS lµm bµi.
GV HD HS yÕu:
Em xác định đợc QHT nào , Chúng dùng để
làm gì?
HS trình bày- Nhận xét.
Bài 2.
HS c y/c.
Từ in đậm biểu thị quan hệ gì?
Thảo luận N 2
Đại diiện N trình bày.
Nhận xét.
Bài 3.
Điền từ vào câu:
HS điền và nêu
Nhận xét,
Cỏc QHT:
a. nh, với, để
b. và, nh.
c. Vởy mà, và.
d. bằng
e. víi
a. nhng: QH tơng phản
b. vì: ngun nhân
c. để: mục ớch
a. của
b. nhng
c. mà, vì
e. Tuy , nhng
IV. Củng cố: Quan hệ từ là gì? Nêu ví dụ.
**************************
KÜ thuËt Cắt, khâu, thêu ( t3)
(Thªu trang trí khăn tay)
I. Mục tiêu:
Hoàn thành sản phẩm khâu thêu.
II. Chuẩn bị :
1. GV kim tra sự chuẩn bị của HS sản phẩm tiết 2
2. HS tiếp tục thêu để hoàn thành sản phẩm.
GV giúp HS yu.
3. Trng bày sản phẩm
Cỏc t trng by sản phẩm đại diện các nhóm đánh giá chéo theo gợi ý của SGK.
HS bào cáo kết quả đánh giá.
GV nhận xét đánh giá kết quả thực hành của các nhóm, cá nhân
IV. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
************************
Thø 5- 29- 11 2007
TuÇn 15 Thø 2- 3- 12 -2007
Toán Ôn luyện ( Lun to¸n tr 70)
I. Mơc tiêu:
Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
Giải toán có liên quan
II. Chuẩn bị : Luyện toán 5
III. Lên lớp;
GV HS
Bi 1.
HS đọc y/ c
Muèn chia mét sè thËp ph©n cho một số tự
nhiên ta làm thế nào?
HS làm bài tập vào bảng con.
GV HD HS yếu,
ở các lợt chia, em ớc lơngj thơng nh thế nào?
Nhận xét. HS trình bày cách làm
Bài 2. Tìm x.
Muốn tìm thừa số cha biÕt em lµm thÕ nµo?
“ sè chia “ ?
HS tự làm bài (bảng con)
Nhận xét kết quả.
HS nêu cách làm
Bài 3 HS đọc .
Bài toán cho biết gì? y/c gì?
HS tự giải và trình bày.
Nhận xét
14,1 6
2 1 2, 35
30
0
6
1 ngµy : ...kg?
262,5 : 7 = 37,5 (kg)
IV. Cđng cè: Nh¾c lại cách chia một số thập phân cho một số tù nhiªn.
***************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Luyện tập tả ngời: Quan sát và chọn lọc chi tiết.
II. Chuẩn bị: Luyện Tiếng Việt tr 83
III. Lên lớp:
Bài 1.
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Bác thợ rèn
i tng c miờu tả trong đoạn văn trên là ai?
Ghi lại những từ ngữ, hình ảnh miêu tả hoạt
động của bác thợ rèn?
-Nhậ xét
Bài 2.
HS đọc y/c:
Viết đoạn văn ngắn miêu tả hoạt động của ngời
em quen biết.
Gỵi ý:
Chọn ngời định tả, chọn hoạt động,
Dung lời văn miêu tả để tả hoạt động.
Bác thợ rèn
HS tìm và trình bày:
Cao lớn, vai cuộn khúc, khuôn mặt vuông
vức ...
HS trình bày bài vaf nhận xét
IV. Củng cố: Nhắc lại dàn bài chung của bài văn tả ngời.
********************************
Đạo Đức (15) : Tôn trọng phụ nữ ( T2).
I.Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tơn trọng phụ nữ.
- Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, không phân biệt trai hay gái.
- Thực hiện hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày.
II. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về người phụ nữ Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Tôn trọng phụ nữ.
-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới:Dẫn dắt và ghi tên bài.
* HĐ1:Xử lí tình huống
- Đưa 2 tình huống trong bài tập 3 SGK.
Yêu cầu HS nêu cách xử lí mỗi tình huống
và giải thích vì sao lại chọn cách giải
quyết đó.
- Tại sao phụ nữ là những người đáng được tôn
trọng?
- Nêu những việc làm thể hiện tôn trọng phụ
nữ?
-HS nêu cách xử lí cho mỗi tình huống và giải
thích vì sao lại giải quyết theo cách đó.
+Tình huống 1.
Chọn trưởng nhóm phụ trách sao cần xem khả
năng tổ chức công việc và khả năng hợp tác
với bạn khác trong cơng việc. Nếu Tiến có
khả năng thì có thể chọn bạn ấy, khơng nên
chọn Tiến chỉ vì lí do là bạn trai.
+Nhóm em chọn cách giải quyết như vậy vì:
Trong xã hội, con trai hay con gái đều bình
đẳng như nhau.
+Yêu cầu HS khác nhân xét, bổ sung.
H: Cách xử lí của các bạn đã thể hiện được
sự tôn trọng và quyền bình đẳng của phụ
nữ chưa?
+Nhận xét.
* HĐ2:Làm việc với phiếu bài tập.
-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
để hồn thành phiếu học tập.
+GV đưa phiếu học tập cho các nhóm thảo
luận phiếu được viết vào tờ rô ki khổ A2.
-Phiếu học tập (Bài tập 4 T24).
-GV tổ chức làm việc cả lớp.
+GV yêu cầu nhóm lên đính kết quả trên
bảng.
+GV yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung
kết quả của nhau.
-GV nhận xét, kết luận.
* HĐ3: Ca ngợi phụ nữ VN.
-GV tổ chức chia lớp thành nhóm.
+GV yêu cầu các nhóm thảo luận nội dung
sẽ trình bày: Có thể là một câu chuyện,
bài hát, bài thơ… ca ngợi phụ nữ VN.
+GV mời các nhóm lên trình bày.
+GV khen ngợi các nhóm có phong cách
trình bày hay.
H: Em hãy suy nghĩ tình cảm của em về
người phụ nữ VN.
H: Họ đã có những đóng góp như thế nào
cho xã hội, cho giáo dục, hãy lấy ví dụ?
-GV tổng kết nội dung bài.
3.Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở HS CB bài sau.
Em sẽ gặp riêng bạn Tuấn và phân tích cho
bạn hiểu phụ nữ hay nam giới đều có quyền
bình đẳng như nhau. Việc làm của bạn là thể
hiện sự không tôn trọng phụ nữ. Mỗi người
đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn
Tuấn nên lắng nghe ý kiến của các bạn nữ.
-HS trả lời.
-HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
+HS nhận phiếu, thảo luận.
-HS tiến hành làm việc cả lớp.
+HS dán phiếu của nhóm lên bảng.
-Ngày 8/3 là ngày quốc tế phụ nữ.
-Ngày 20 tháng 10 là ngày phụ nữ VN.
-Hội phụ nữ, câu lạc bô các nữ doanh nhân là
tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ.
+Các nhóm nhận xét, bổ sung ý kiến.
-HS tiến hành chia nhóm.
+HS thảo luận, quyết định chọn một thể loại
để trình bày.
+Đại diện nhóm lên trình bày.
+Phụ nữ VN kiên cường, gan dạ, giàu nghị lực,
giỏi việc nước đảm việc nhà…
+Họ đã đóng góp rất nhiều cho gia đình, cho
xã hội trong cơng cuộc bảo vệ, xây dựng và
cải tổ đất nước…
*****************************
Họp Chi bộ, Họp Hội đồng
Thø 7- 8 12 -2007
Toán Ôn luyện ( Lun to¸n tr 72)
I. Mục tiêu:
Củng cố chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,
II. Lên lớp:
GV HS
Bài 1.
HS c y/c: Tớnh nhm
Muốn chia nhÈm mét sè thËp ph©n cho 10, 100,
1000, .. ta làm thế nào?
HS trình bàycách nhẩm kết quả.
Nhận xét
Bài 2. Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:
Muốn nhân nhẩm mét sè vío 0,1 ; 0,01 ; 0,001;
…ta lµm thÕ nào?
HS làm bài
HS nêu kết quả và nhận xét.
Bài 3.
HS c bi.
Bài toán cho biết gì? y/c gì?
HS tự giải.
GVHDHS yếu:
-Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu ta phải
biết gì?
-Muốn tính số bánh ta làm nh thế nào?
-HS trình bày (có thể 2 cách giải)
23.5 :10 = 2,35
23,5 : 100 = 0,235
...
20,5 : 100 = 0,205
20,5 x 0,01 = 0,205; ...
...chia cho 10; 100...chính là nhân vơi 0,1 ;
0,01; ....
C1. Số bánh bán đi: 123,5 x
10
1
= 12,35
Sè b¸nh còn lại: 123,5 - 12,35 = 111,15 (kg)
C2. Phần bánh còn lại: 1 -
10
1
=
10
9
(số
bánh)
III. Củng cố: Nhắc lại bài học
Tiếng Việt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
M rng vốn từ thuộc chủ đề: Bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn b: Luyn Ting Vit 5 tr 87)
III.Lên lớp:
GV HS
Bài 1.
HS đọc y/c và ND
HS nối và trình bày.
Nhận xét.
HS đọc thuộc nghĩa của các từ.
Bài 2. Điền từ vào chỗ trống:
HS điền và trình bày
NhËn xÐt.
Nèi tõ víi nghÜa cđa nã
-rừng già: phát triển tới giai đoạn ổn định.
-Rừng chồi: rừng chồi mọc từ từ cây đã chặt
-rừng cấm: không đợc khai thác.
Rừng nguyên sinh: rừng tự nhiên cha cú tỏc
ng ca con ngi.
Điền các từ:
a. đốt rừng làm nơng
b. phá rừng.
c. khai th¸c bõa b·i
d. trồng caay gây rừng
Bài 3.
Viết đoạn văn ngắn về môi trờng em sống.
Gợi ý:
Nêu vắn tắt tình trạng môi trờng, những suy
nghĩ của em về bảo vệ môi trờng.
HS viết bài.
GV HD HS yếu:
-Em thấy tình hình môi trờng ở nơi em ở nh thế
nào?
-Em ngh nên làm thế nào để bảo vệ mơi trờng?
HS lµm bài và trình bày,
Nhận xét về đoạn, câu , tõ
IV. Cđng cè: HƯ thèng bµi häc.
********************************
KÜ thuËt
Lỵi Ých của việc nuôi gà
I. Mục tiêu:
Nờu c li ớch ca việc ni gà.
Có ý thức chăm sóc bảo vệ vật nuụi.
II. mChun b:
Tranh minh họa các lợi ích của việc nuôi gà (thực phẩm, nguyên liệu, ....)
Phiếu học tập:
1. Em hÃy kể tên các sản phẩm của chăn nuôi gà.
2. Nuôi gà đem lại những lợi ích gì?
3. Nêu các sản phẩm đợc chế biên từ thịt gà, trứng gà?
Giấy to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
Giíi thiƯu (MT)
H§ 1. Lợi ích của việc chăn nuôi gà:
Thảo luậ N4. Phiếu học tập:
Đọc thông tin SGK, quan sát tranh ảnh, liện hệ
thực tế.
Đại diện N trình bày.
1. Em hÃy kể tên các sản phẩm của
chăn nuôi gà.
2. Ni gà đem lại những lợi ích gì?
3. Nêu các sản phẩm đợc chế biên từ
thịt gà, trứng gà?
NhËn xÐt
H§ 2. Đánh giá kết quả học tập.
Dựa vào câu hỏi cuối bài.
Hình thức: Bạn hỏi bạn trả lời, nhận xét nhau.
HS báo cáo kết quả trớc lớp.
Nhóm trình bày nối tiếp
Trứng, thịt...
Lông, phân
Cung cấp thức ăn, nguồn kinh tế,
Xuất khẩu.
Phân bón..
Củng cè: HƯ thèng bµi häc
*************************
<b>TuÇn 16 </b>Thø 3- 11- 12- 2007
To¸n
¤n lun ( Lun to¸n tr 73)
I. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng thực hiện chia mét sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn cã thơng là số thập phân.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài 1.
GV HD HS yÕu:
? Khi chia cßn d ta làm thế nào?
Kiểm tra bài của HS
HS nêu cách làm
Nhận xÐt
C2<sub>: Khi chia mét sè tù nhiªn cho mét số tự </sub>
nhiên còn d talàm thế nào?
Bài 2.
HS thực hiện phép chia mà thơng lấy đến 2 chữ
số. Tìm số d:
HS thực hiện vào bảng con.
Nhận xét, nêu cách trình bày.
C2<sub>: Nêu cách xác định số d?</sub>
Bài 3.
HS c
Bài toán cho biết gì? y/c gì?
Bài toán thuộc dạng gì?
Nêu các bớc giải dạng toán này?
HS giải và trình bày.
Nhận xét
GV chốt lại
135 40
150 3,375
300
200
00
13 31
130 0,41
60
29
D 0.29
18 l: 24 chai
.... l?: 1 chai.
....l?: 15 chai.
1 chai: 18 : 24 = 0, 75 (l)
15 chai: 0,75 x 15 = 11,25 (l)
III. Cđng cè: HƯ thống lại bài ôn tập.
*****************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng quan sát, lập dàn ý bài văn tả ngời.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn gợi ý dàn bài
III. Lên lớp:
HS đọc đề bài:
Tả hình dáng và tính tình một cụ già mà em rất kính yêu.
-HS xác định y/c đề bi.
Lập dàn ý chi tiết cho bài văn
-HS nờu dn bài chung cho bài văn tả ngời.
-HS bám vào gợi ý ( Bảng phụ) để làm bài:
1. Mở bài:Giới thiệu vắn tắt về cụ già em địnhtả.
2. Thân bài:
Có thể tả ngoại hình rồi đấn tính tình, cũng có thể xen kẽ, và nêu những kỉ niệm sâu sắcnhất của em.
-T ngoi hỡnh...
-Tả tính tình...
-Những kỉ niệm sâu sắc nhất cña em...
3. Kừt bài: Nêu những ấn tợng, những cảm nghĩ tốt đẹp nhất của em.
-HS trình bày.
NhËn xÐt bổ sung
IV. Dặn dò: VN Viết một đoạn văn từ dµn ý võa lËp.
*****************
Thø 4- 12- 12 - 2007
To¸n
Ôn luyện ( Luyện toán tr 75)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
Giải bài toán liên quan.
II. Chuẩn bị:
HS bảng con.
II. Lên lớp:
Bài 1.
HS đọc y/c:
HS làm bảng con
HD HS yếu:
-Em thc t hin tớnh nh th no?
-Em ớc lợng thơng từng lợt chia nh thế nào?
Từng HS nêu cách thực hiện, nối tiếp theo lợt
chia.
Chốt lại: Cách chia một số tự nhiên cho một số
thập phân
Bài 2.
Tính nhẩm:
HS tính nhẩm và nêu kết quả.
Em nhẩm nh thế nào?
-Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1 ; 0,01 ;
0,001... ta nhÈm nh thÕ nào?
- Muốn chia một số tự nhiên cho 10; 100;
1000... ta nhÈm nh thÕ nµo?
Bài 3.
HS đọc đề.
Bµi tãn cho biết gì? y/c gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Dạng toán này có những bớc giải nào?
HS tự giải và trình bày.
Nhận xét.
HS có thể tìm ra 2 cách giải.
230 2,5
50 9,2
54 : 3,6 = 15
23 : 0,1 = 230
23 : 10 = 2,3
...
0,5 m : 7 kg
0,7 m : ...kg?
1 m cân nặng: 7 : 0,5 = 14 ( kg)
0,7 m cân nặng: 14 x 0,7 = 9,8 (kg)
IV. Cñng cè: Cách chia một số tự nhiên cho một số thËp ph©n
****************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện (tr 98)
I. Mục tiêu:
Mở rộng vốn từ Hạnh phúc.
II. Chuẩn bị: 3 phiếu to BT 1; bảng phụ ghi BT 2
GV HS
Bi 1.
HS đọc y/c.
Th¶o luËn N 2. Nèi tõ ë cét A víi nghÜa thÝch
hỵp ë cét B.
Tỉ chức thi giữa các nhóm.
i din cỏc nhúm ca mt dóy lp thnh mt
i chi.
GV nêu luật chơi và HS chơi
Nhận xét.
Bi 2. HS c .
in cỏc t đã cho vào chỗ chấm của câu.
GV HD HS xem từ nào phù hợp với nghĩa của
câu để điền cho thớch hp.
HS trình bày trên bảng phụ.
Nhận xét.
HS c li nhng cõu ó in.
Nối nghĩa của các từ :
diễm phúc
phúc đức
mãn nguyện
Cac từ cần điền.
a. diễm phúc
b. phúc lợi
c. hạnh phúc
d. phúc hậu
IV. Củng cố: HS đọc lại bài ôn tập
**************************
<b>Đạo đức </b>
<b> Hợp tác với những ngời quanh (t1)</b>
I. Mơc tiªu:
Đồng tình với những ngời biết hợp tácvới những ngời xung quanh. Khơng đồng tình với những ngời
khơng biết hợp tácvới nhng ngi xung quanh
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập cho HĐ 2
Thẻ màu cho HĐ 3
III. Các HĐ DH :
GV HS
HĐ 1. tìm hiểu tranh tình huống:
MT: Biết hiệu quả của sự hợp tác.
HS quan sát hình 25 thảo luận N4 với các câu
hỏi dới tranh.
Đại diện N trình bày.
GV kết luận:
T 2 bit cựng nhau lm công việc chung, nời
giữ cây, ngời đắp đất, ngời rào cây....Biết phối
hợp nhịp nhàng, khoa học, nên có kết quả cây
trồng nhanh, thẳng, đẹp.Đây chính là sự hp
tỏc trong cụng vic.
Nừu không có sự hợp tác trong công việc thì
điều gì sẽ xảy ra?
HS nêu ND ghi nhớ.
-Em hiểu gì về câu tục ngữ.
HĐ 2: Bµi tËp
Bµi 1. NhËn biÕt mét sè viƯc lµm thĨ hiện sự
hợp tác
HS c y/ c v trao i theo cp.
i din trỡnh by.
Nhận xét vì sao?
H 3: By t thỏi :
Bài 2.GV nêu lần lợt từng ý kiÕn.
HS dùng thẻ màu bày tỏ ý kiến đồng tỡnh hay
khụng ng tỡnh. Vỡ sao?
GV chố lại., liên hệ.
HĐ củg cố: Hệ thống lại bài
Các tổ đang trồng cây,
Nhận xét các tổ làm việc nh thế nào?
Hiu qu cụng vic thp, cõy trng khụng p,
ln xn....
Các việc làm thể hiện hợp tác: a; d; đ
Tán thành ý a; d
K0 tán thành : b; c
*************************
Thø 6 – 14 – 12 – 2007
To¸n
Ôn luyện ( Luyện toán tr 78)
I. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng chia một số thập phân cho một số thập phân, vận dụng vào giải toán.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài 1. HS đọc y/ c
HS sử dụng bảng con để thực hiên phép tính.
? Muốn chia một số thập phân cho một số thập
phân ta làm thế nào?
HD HS u:
Em đặt tính rồi làm gì? Em thực hiện ớc lợng nh
thế nào?
Nhận xét kết quả HS.
Hs nêu cỏch lm.
Bi 2.HS c
Bài toán cho biết gì? y/ c gì?
Muốn biết 5 lít dầu nặng bao nhiêu ta phải biết
gì?
HS tự giải và trình bày.
Đây là dạng toán gì?
Nêu các bớc giải dạng toán này?
38, 64 0,75
1 14 51,52
390
150
00
1,5 l : 1,14 kg
5 l : ...l ?
1 lÝt : 1,14 : 1,5 = 0,76 (kg)
5 lÝt: 0,76 x 5 = 3,8 (kg)
TiÕng ViÖt
¤n lun
I. Mơc tiªu:
Tìm hiểu cách viết đoạn văn tả hoạt động của ngời.
II. Lên lớp:
GV HS
Đọc bài văn và thực hiện yêu cầu bài tập:
Buổi chiều của mẹ
1. Xác định các đoạn của bài văn?
HD HS đọc từng đoan, trao đổi với bạn bên cạnh
để tìm ra nội dung chính.
HS tr×nh bµy.
3. Tìm và viết những từ ngữ, hình ảnh miêu t
hot ng ca m?
HS tìm và trình bày nối tiÕp
NhËn xÐt
GV chốt lại khi tả hoạt động của ngời.
4. Viết đoạn văn ngắn miêu tả hoạt động ( công
việc, sự chăm sóc tận tình, học tập,...) của một
ngời thân (cơ giáo, bố mẹ, bạn bè,....)
HS viÕt vµ trình bày
Nhận xét về câu từ
Tuyên dơng những đoạn văn hay.
HS xác định 3 đoạn
ý 1: Giới thiệu công việc buổi chiều của mẹ
ý 2. Tả hoạt động chuẩn bị bữa ăn của chị
ý 3. Tình cảm của mẹ dành cho cả nhà, của em
dành cho m.
mẹ vấn tóc..., mẹ nhặt rau khéo léo..., thoăn thoắt
tỉa hoa lá củ cà rốt...,
HS trình bày đoạn văn mình viết:
Vit on vn cú cõu m on, kt đoạn.
Có nhiều chi tiết, hình ảnh tả hoạt động
III. Củng cố: Hệ thống lại các viết đoạn văn tả hoạt động.
*************************
TuÇn 17
Thø 2 – 17 – 12 – 2007
To¸n
Ôn luyện ( Luyện toán tr 79)
I. Mục tiêu:
Củng cố về phép chia số thập phân. Tìm thành phân cha biết. Giải toán có liên quan.
II. Chuẩn bị: Bảng con:
III. Lên lớp:
GV HS
Bài 1. HS đặt tính rồi tính:
HS thực hiện vào bảng con.
HD hS yếu:
Em đặt tính nh thế nào.
Em thực hiện chia nh thể nào?
Nhận xét; HS trình bày.
GV chèt lại cách thực hiện phép chia.
Bài 2.
HS tìm x:
Muốn tìm thõa sè cha biÕt ta lµm thÕ nµo?
HS thùc hiƯn và trình bày
Nhn xột.
Bi 3.HS c .
Bài toán cho biết cái gì? Y/ c gì?
HS tự giải.
Muốn biết 9,6 kg dầu có bao nhiêu lít ta làm nh
thế nào?
HS trình bày- Nhận xét.
31,5 7,8
0300 4,03
66
12,48 : x = 22,05 : 2,1
12,48 : x = 10,5
X = 12,48 : 10,5
X = ……….
8,4 kg : 10,5 l
9,6 kg : ……..l?
1 kg: 10,5 : 8,4 = 1,25 ( l)
9,6 kg : 1,25 x 9,6 = …..
( HS cã thể giải bằng 2 cách)
IV. Củng cố: Hệ thống bài «n luyÖn
Thữ 4- 19- 12- 2007
Toán
Ôn luyện (Luyện toán tr 81)
I. Mục tiêu:
Ôn luyện về thực hiện phép chia.
Tìm thành phần cha biết trong biểu thức.
Giải toán có liên quan.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
HS thực hiện.
GV hD HS u:
Mn thùc hiƯn phÐp chia nµy ta lµm thế nào ?
Hỏi HS về từng lợt chia ta ớc lợng nh thế nào?
Bài 2.
HS c toỏn.
Bài toán cho biết gì? y/c gì?
Nêu các bớc giải dạng toán này ?
HS trình bày. Nhận xét.
6 00 1,25
1 000 4,8
00
Bài 3. Tìm x:
HS tự làm bài
Để tìm số chia ta thực hiện phép tính nào trớc?
Muốn tìm số chia ta làm nh thế nào?
HS trình bày.
GV chốt lại
1 giê: 2,25 : 3 = 0,75 (l)
18 l : 18 : 0,75 = 24 (giê)
0,192 : x = 6 : 2,5
0,192 : x = 2,4
X = 0,192 : 2,4
X = 0,08
III. Cñng cố: GV chốt lại các cách thực hiện phép chia sè thËp ph©n.
*********************************
TiÕng ViƯt.
Tập làm văn
I. Mục tiêu:
Luyện quan sát lập dàn ý cho bài văn tả ngêi.
II. Lªn líp:
Đề bài chọn một trong các đề sau.
a. Tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi.
b. Tả một ngời lao động mà em quen biết.
c. Tả một ngơig thâncủa em.
Lập dàn ý chi tiết cho một trong các đề bài trên theo gợi ý sau:
a. Mở bài: Giới thiệu ngời định tả. ( Có quan hệ với em nh thế nào, tên là gì? Có đặc điểm nổi bật gì
về tính tình, hình dáng)
...
...
b. Thân bài: Miêu tả cụ thể những đặc điểm của ngời mà em định tả:
...
-TÝnh t×nh: ...
...
Những hoạt động nổi bật hoặc những kỉ niệm, những ấn tợng sâu sắc nhất của em về ngời ấy.
...
c. Kết bài:
Những suy nghĩ, tình cảm của em...
HS làm bài và trình bày. Bổ sung
Dn dũ: V nh dựa vào dàn ývừa tìm đợc luyện viết đoạn văn em yêu thích.
*******************************
Th÷ 6- 21- 12- 2007
To¸n
Ôn luyện (Luyện toán tr 82)
I. Mục tiêu:
Luyện toán tính tỉ số phần trăm.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài 1. Tìm tỉ số phần trăm của 2 số:
a. 1,25 và 2,5
b. 1 và 1,25
HS làm bài.
HS Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế
nào?
HS trình bày. Nhận xét.
GV chốt lại
1,25 : 2,5 = 0,5
0, 5 x 100% = 50%
1 : 1,25 = 0,8
Bµi 2.
HS đọc bi
Đề bài cho biết gì? y/ c gì?
Mun tìm tỉ số phần trăm của số gà trống và số
gà cả đàn ta làm nh thế nào?
HS gi¶i . Nhận xét
KL về cách tìm tỉ số phân trăm của 2 số.
Đàn gà : 100 con
Gà trống : 35 con
a. Tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà cả
đàn: 35 : 100 = 35 %
b, Tỉ số phần trăm của số gà mái và số gà cả đàn:
100% - 35% = 75%
HS có thể giải bằng cách khác
III. Củng cố về cách tính tỉ số phần trăm củ2 sè.
*****************************
<b>TuÇn 18 </b>
To¸n
Ôn luyện (Luyện toán tr .63..)
I. Mục tiêu:
Củng cố về giải toán tỉ số phần trăm.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài 1. Viết tỉ số phần trăm:
HS nêu cách làm mẫu:
HS làm bài.
Muốn viết dạng tỉ số phần trăm ta làm thế nào?
HS trình bày,
Nhận xét
Bài 2. Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế
nào?
HS làm bài và trình bày kết quả.
Bài 3.
HS c .
Bài toán cho biết gì? y/c gì?
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế
nào?
-HS giải bày và trình bµy
0,49 = 49 %
0,345= .... 0,6 = .... 1,23= ...
12 vµ 25; 12 : 25 = 0,48 = 48%
23 vµ 67 ; 23 : 67 = 0,3433 = 34,33%
....
a. Số bạn nữ chiếm:
40 : 64 = 62,5% (toàn đội)
b. Số bạn nam chiếm:
100% - 62,5% = 37,5% (tồn đội)
HS có thể tính số bạn nam rồi tính.
III. Củng cố: Cách tính tỉ số phần trăm của 2 số.
****************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện (tr 117)
I. Mơc tiªu:
Củng cố về các kiểu câu theo mục đích nói.
Củng cố cách xác định các bộ phận của câu.
II. Lên lớp:
1.HS đọc câu chuyện Chú ngựa thông minh.
Trả lời cỏc cõu hi:
a. Tìm trong mẩu chuyện trên:
-Một câu kể:.
-Một câu hỏi:.
-Một câu cảm:.
-Một câu khiến:
HS trình bày.
Nhạn xét
? Vì sao em biết kiểu câu đó?
b. Nêu dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó.
Bài 2. Tìm bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ trong các câu sau:
Rừng núi / còn chìm trong màn đêm.
CN VN
Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi ng ời /đang ngon giác trong những chiếc chăn
TN CN VN
n.
Đó đây, ánh lửa/ bập bùng trên các bÕp.
TN CN VN
HS lµm bµi vµ trình bày
Hóy t cõu hi xỏc nh CN< VN
III. Củng cố: Hệ thống bài
Thø 4 – 26- 12 – 2007
To¸n
KiĨm tra
I. Mơc tiêu:
Kiểm tra, hệ thống kiến thức toán học kì 1
II. Kiểm tra:
Đề bài:
1. Khoanh vo ch t trc cõu tr lời đúng:
a. Chữ số 4 trong số thập phân 12,345 có giá trị là:
A. 4 B.
10
4
C.
100
4
D.
1000
4
b. Một ngời mua 40 kg gạo, trong đó có 30 kg gạo tẻ. Tìm tỉ số phần trăm của số gạo tẻ và toàn bộ số
gạo?
a. 10% B. 30% C 40% D. 75%
2. Đặt tính rồi tÝnh:
a. 48,73 + 17,27 b. 52,7 – 48,93
c. 12,05 x 1,2 d. 8,97 : 2,6
3. Viết số thập phân thích hơpk vào chỗ chấm:
a. 12 m 3 dm = ... m b. 12 m2<sub> 3 dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2
B
4. Cho hình tứ giác ABCD, trong đó có hình tam giác A
Vuông ADC (xem hình vẽ).
Cho biết : H
AD = 3 cm; AC = 4 cm ; BH = 2 cm
TÝnh diÖn tÝch hình tứ giác ABCD.
D C
5. Tìm ba giá trị thích hợp x sao cho: 8,9 < x < 9,1
*HS làm bài Trình bày và tự chấm bài của mình.
***************************
<b>Đạo đức (18) : Thực hành cuối học kì I .</b>
I. Mục tiêu:
- Củng cố một số kiến thức đã học trong học kì I.
- HS nắm được nội dung và ý nghĩa một số chuẩn mực hành vi đạo đức phù hợp với lứa tuổi HS
lớp 5.
- Giáo dục HS biết ơn tổ tiên kính trơng người già, u thương em nhỏ, tơn trọng phụ nữ…
II. Chuẩn bị.
- Một số phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy – học
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ:
- Biết hợp tác với người xung quanh sẽ có lợi
gì?
- Nêu những việc mình có thể hợp tác với
người khác?
2. Bài mới : Giới thiệu => Ghi bài.
* HĐ1:Kể chuyện về các tấm gương HS lớp 5
gương mẫu.
* u cầu 1 HS kể về 1 tấm gương mẫu
-Yêu cầu HS cả lớp lắng nghe và thảo luận về
những điều có thể học qua tấm gương đó.
-Nhận xét rút ra kết luận : -Chúng ta rất vui
và tự hào khi là HS lớp 5; rất yêu quí và tự
hào về trường mình , lớp mình. Đồng thời,
chúng ta càng thấy rõ trách nhiệm phải học
tập, rèn luyện tốt để xứng đáng là HS lớp 5 ;
Xây dựng trường lớp trở thành trường tốt, lớp
tốt.
* HĐ 2 : Luyện tập tổng hợp.
-Khi giải quyết công việc hay tình huống một
cách có trách nhiệm, chúng ta cảm thấy thế
nào?
-Khi làm một việc thiếu trách nhiệm, dù
không ai biết, tự chúng ta cảm thấy thế nào?
- Người như thế nào là người có trách nhiệm?
-GV tổ chức chia lớp thành nhóm.
+GV yêu cầu các nhóm thảo luận nội dung sẽ
trình bày: Có thể là một câu chuyện, bài hát,
bài thơ… ca ngợi phụ nữ VN.
+GV mời các nhóm lên trình bày.
+GV khen ngợi các nhóm có phong cách trình
bày hay.
H: Em có suy nghĩ gì về người phụ nữ VN?
H: Họ đã có những đóng góp như thế nào cho
xã hội, cho giáo dục, hãy lấy ví dụ?
- Hãy trình bày dự kiến của em sẽ hợp tác
với những người xung quanh những việc gì?
* Một HS kể một câu chuyện về tấm gương
người tốt ( Tốt nhất là ở trong lớp hoặc trong
trường.)
-Lắng nghe ,kể lại hành vi tốt, nhận xét cùng
thực hiện.
-Nêu những điều em rút ra từ chuyện kể.
* Lắng nghe kết luận của Giáo viên.
-3 ,4 HS nêu lại kết luận.
-Vui và thanh thản.
- Thấy áy náy trong lòng.
- Người có trách nhiệm là người khi làm việc
gì cũng suy nghĩ cẩn thận nhằm mục đích tốt
đẹp và với cách thức phù hợp ; khi làm hỏng
việc hoặc có lỗi, họ dám nhận trách nhiệm và
sẵn sàng làm lại cho tốt.
-HS tiến hành chia nhóm.
+HS thảo luận, quyết định chọn một thể loại
để trình bày.
+Đại diện nhóm lên trình bày.
+Phụ nữ VN kiên cường, gan dạ, giàu nghị
lực, giỏi việc nước đảm việc nhà…
+Họ đã đóng góp rất nhiều cho gia đình, cho
xã hội trong công cuộc bảo vệ, xây dựng và
cải tổ đất nước…
- HS nêu dự kiến của mình , HS khác nhận
xét.
*****************************************************
Kó thuật ( 22 )
THỨC ĂN NI GÀ
( tiết 2 )
- HS liệt kê được một số thức ăn thường dùng để nuôi gà.
- HS nêu được tác dụng và sử dụng một số thức ăn ni gà. Có nhận thức về vai trị của thức ăn
trong chăn ni gà.
- GD : Ý thức chăm sóc gà, áp dụng vào cuộc sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giaùo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nêu tác dụng của thức ăn nuôi gà ?
- Nêu tác dụng, tên thức ăn của nhóm
thức ăn cung cấp chất bột đường ?
- Nêu tác dụng, tên thức ăn của nhóm
thức ăn cung cấp chất đạm ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: Tác dụng, sử dụng thức ăn
cung cấp chất khoáng, vi-ta-min, tổng
hợp .
- Cho đọc mục 2c, 2d, 2e SGK/ 59, 60.
- Cho làm việc nhóm 5.
- Nêu tác dụng, tên thức ăn, dùng dưới
dạng nào của nhóm thức ăn cung cấp chất
khoáng, vi-ta-min ?
- Thế nào là thức ăn tổng hợp, tác dụng
của thức ăn tổng hợp ?
- Liên hệ gia đình, địa phương em ?
- GV kết luận.
*Hoạt động 2: Ghi nhớ.
- Tác dụng của thức ăn nuôi gà ?
- Thức ăn ni gà chia mấy nhóm ?
Nhóm nào là chủ yếu ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gia đình em thường cho gà ăn thức ăn
nào ?
- Vì sao phải sử dụng nhiều loại thức ăn
để nuôi gà ?
- Dặn HS về nhà học, làm BT ở VBT.
- Thức ăn nuôi gà (tiết 1).
- 1 HS.
- 1 HS.
- 1 HS.
- HS đọc – Quan sát hình 2, 3.
- Thảo luận – Trình bày phiếu BT:
- Nhóm thức ăn cung cấp chất khống, vi-ta-min
(sgk/ 59)
- Nhóm thức ăn tổng hợp (sgk/ 60)
- HS kể các thức ăn cung cấp chất khoáng,
vi-ta-min thường cho gà ăn ở gia đình hoặc địa phương.
- HS đọc SGK/ 60
- 1 HS.
- 1 HS.
******************************************************************************
Thø 6 – 28 – 12 – 2007
NghØ kiÓm tra HK
*************************************
To¸n
Chữa bài kiểm tra
10
3
100
25
1000
25
3
2
ĐẠO ĐỨC ( 19 )
EM YÊU QUÊ HƯƠNG.
( Tiết 1)
I) Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Mọi người cần phải yêu quê hương.
- Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình.
- u q, tơn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương. Đồng tình với những việc làm
góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hương.
III) Các hoạt động dạy – học chủ yếu
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ :
H : Nêu những việc làm của cá nhân thể hiện
việc hợp tác với những người xung quanh ?
H : Nêu lại nội dung bài học trước ?
* Nhận xét chung.
2.Bài mới: GT bài
HĐ1:Tìm hiểu truyện Cây đa làng em.
MT: HS biết được một biểu hiện cụ thể của tình
yêu quê hương.
* Cho HS đọc thầm truyện Cây đa làng em.
-Thảo luận theo nhóm các câu hỏi.
-u cầu đại diện các nhóm trình bày.
*Kết luận : Bạn Hà đã góp tiền để chữa cho
cây đa khỏi bệnh. Việc làm đó thể hiện tình
u q hương của bạn Hà.
HĐ2 :Làm bài tập 1 SGK
MT:HS nêu được những việc làm hiện tình yêu
* Yêu cầu HS thảo luận để làm bài tập.
- Yêu câu đại diện nhóm lên trình bày.
* Kết luận: Trửờng hợp a, b, c, d, e thể hiện
tình yêu quê hương.
* Rút kết luận SGK.
-Cho HS đọc ghi nhớ SGK.
HĐ3: Liên hệ thực tế
MT: HS nêu đựơc những việc các em đã làm để
thể hiện tình yêu quê hương mình.
H : Bạn quê ở đâu ? Bạn biết những gì về quê
hương mình ?
H :Bạn đã làm được những gì để thể hiện tình
yêu quê hương ?
-Yêu cầu một số HS trình bày trước lớp.
* Nhận xét tuyên dương HS có việc làm tốt.
3.Củng cố dặn dị:
* Suy nghĩ vẽ một bức tranh nói về mong muốn
của em thực hiện cho quê hương.
-Các nhóm suy tầm tranh, ảnh, các bài hát, câu
ca dao nói về tình u q hương đất nước.
-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét.
* Đọc thầm cả lớp.
-2 HS đọc câu hỏi SGK.
-Làm việc theo nhóm, thảo luận các câu hỏi.
-Lần lượt 4 nhóm lên trình bày.
* Nhận xét rút kinh nghiệm chung.
* Làm việc theo nhóm bàn.
-Đọc u cầu bài tập 2 và thảo luận cách giải
quyết.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét rút kết luận.
* 3 HS đọc lại kết luận SGK.
-Đọc ghi nhớ.
* Thảo luận trao đổi cặp đôi.
- HS trao đổi với nhau theo câu hỏi.
-Nêu quê hương nơi sinh ra bố, mẹ mình.
-Nêu những việc làm cụ thể, phù hợp lứa tuổi
các em.
-Đại diện HS trình bày trước lớp.
-1,2 HS nêu bằng việc làm thực tế.
* Nêu những suy nghĩ của bản thân mình về
những việc làm cho q hương.
- Các nhóm chuẩn bị cho bài học sau.
-Nêu lại nội dung bài học,
Thø 4 - 2 – 1 - 2008
To¸n
Ôn luyện (tr 94)
I. Mục tiêu:
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
II. Lên lớp:
GV HS
Bi 1. Tớnh din tớch hình tam giác có:
a. Độ dài đáy là 12 cm và chiều cao là 9 cm.
b. Độ dài đáy là 2,5 dm và chiều cao là 1,8 dm.
a. Độ dài đáy là 3,5 m và chiều cao là 280 cm.
-Nếu các độ dài có đơn vị khác nhau ta làm th
no?
HS làm bài và trình bày
-Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm nh thế
nào?
Bi 2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 18 cm
và chiều cao 12 cm.
A. 108 cm2<sub> B</sub><b><sub>. 18 </sub></b><sub>cm</sub>2
<b> C. 216 </b>cm2<sub> D. 1180 cm</sub>2
-HS làm bài và trình bày.
Nhận xét và giải thích cách làm
a. 12 x 9 : 2 = 54 (cm2<sub>)</sub>
b. 2,5 x 1,8,:2 = 2,25 (dm2<sub>)</sub>
c. 280 cm = 2,8 m
3,5 x 2,8 : 2 = 4,9 (m2<sub>)</sub>
HS gi¶i thÝch:
12 x 18 : 2 = ?
III. Cđng cè : C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình tam giác.
***************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiªu:
Củng cố về việc xác định các câu ghép.
II. Lên lp:
GV HS
Bài 1.
Các câu sau, câu nào là câu ghép ? Vì sao?
a. Chiều nay đi, đi học về, thơng cùng các bạn ùa
ra cây gạo.
b. Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống,
ủ ê.
d. C mi nm, cây gạo xòethêm đợc một tán
lảtòn vơn cao lên tri xanh.
HS thảo luận theo cặp.
Gii thớch vỡ sao cõu đó là câu ghép? Các câu
khác khơng phải là cõu ghộp?
HS trình bày
Bi 2. Thờm mt v cõu vo chỗ trống để tạo
thành câu ghép:
a. Mùa xuân đã về, ...
b. Mặt trời mọc, ...
c. Trong trun cỉ tÝch Cây khế, ngời em chăm
chỉ, hiền lanh, còn ...
d. Vì ma to...
HS làm bài và trình bày nối tiếp.
? Em điền vế đó có phải là vế câu ghép khơng ,
vì sao?
Câu b là câu ghép , Vì câu có 2 vế câu, mỗi vế có
đủ chủ ngữ- v ng.
HS nêu nhiều vế câu ghép khác nhau.
Lu ý: Vế câu ghép phải có đủ Chủ ngữ- Vị ngữ.
Các vế câu ghép phải quan hệ về ý.
Nếu vế câu không liên quan về ý thì câu sẽ sai.
III. Củng cố: Thế nào là câu ghép
Kó thuật ( 23 )
NI DƯỠNG GÀ
I. Mục tiêu: + HS nêu được mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà.
+ HS biết cách cho gà ăn uống.
+ GD : Ý thức chăm sóc gà, áp dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học: Hình vẽ SGK/ 63.
III. Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nêu tác dụng của thức ăn ni gà ?
- Nêu tác dụng, tên thức ăn của nhóm
thức ăn cung cấp khống, vi-ta-min ?
- Gia đình em cho gà ăn thức ăn nào ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Mục đích, ý nghĩa.
- Cho đọc mục 1 sgk/ 62.
- Thế nào là nuôi dưỡng gà ?
- Ni dưỡng gà nhằm mục đích gì ?
- Ni dưỡng gà hợp lí có ý nghĩa gì ?
Hoạt động 2: Cách cho gà ăn.
- Cho đọc mục 2a sgk/ 62.
- Cho làm việc nhóm 5:
- Nêu cách cho gà ăn ở từng thời kì
sinh trưởng ? Giải thích ?
- Liên hệ việc cho gà ăn ở gia đình,
địa phương em ?
- GV chốt ý.
Hoạt động 3: Cách cho gà uống
- Nêu vai trò của nước đối với đời
sống động vật ?
- Cho đọc mục 2b sgk/ 63.
- Cho làm việc nhóm đơi.
- Vì sao cần cho gà uống nhiều nước?
- Nêu cách cho gà uống nước ? Liên
hệ gia đình, địa phương em ?
Hoạt động 4: Ghi nhớ
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu mục đích, ý nghĩa của việc
nuôi dưỡng gà ?
- Thức ăn nuôi gà (tiết 2).
- 1 HS
- 1 HS
- HS đọc – Họat động lớp - Trả lời:
- Công việc cho gà ăn, uống.
- Cung cấp nước, chất dinh dưỡng cần thiết cho gà.
- Giúp gà khỏe mạnh, ít bệnh, lớn nhanh, sinh sản tốt.
- HS đọc – Quan sát hình 1 sgk/ 62
- Trao đổi – Trình bày phiếu BT:
- HS trả lời sgk/ 62
- Giải thích: Vì bột đường, đạm cung cấp năng lượng
hoạt động và tạo thịt, mỡ phù hợp với sự phát triển
của gà giị. Vì đạm, khống, vi-ta-min là các chất
tham gia tạo thành trứng gà.
- HS tự liên hệ.
- Là một trong những thành phần chủ yếu cấu tạo
nên cơ thể động vật, giúp hấp thu các chất dinh
dưỡng hòa tan từ thức ăn, thải các chất thừa, độc hại
trong cơ thể.
- HS đọc – Quan sát hình 2/ 63
- Trao đổi – Trả lời:
- Vì gà ăn chủ yếu là thức ăn khô.
- HS trả lời sgk/ 63. HS tự liên hệ thực tế.
- HS đọc Ghi nhớ SGK/ 64
- Dặn HS về nhà học, làm BT. - Tiết
sau: Chăm sóc gà.- Nhận xét tiết học.
********************************
Thø 7 – 5 – 1- 2008
Họp hội đồng
**************************
TuÇn 20
Thø 2 - 7 1 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố cách tính diện tích hình thang.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài cũ: Nêu quy tắc tính diện tích hình thang?
Cho ví dụ.
Bài 1.
Tớnh din tích hình thang có độ dài hai đáy là a;
b và chiều cao là h:
a) a = 2,3 cm ; b = 1,2 cm
h = 2,1 cm
b) a =
3
2
m ; b =
2
1
m ; h =
3
1
m
HS gi¶i,
GV hD HS yÕu:
HS đọc đề, Nhớ lại công thức áp dụng cho bài.
Vận dụng vào giải bài.
HD cách thực hiện phép tính mỗi loại số.
Đơn vị là gì?
HS trình bày.
GV chốt lại dạng toán
Bi 2. Mt hỡnh thang có độ dài đáy lớn là 13,4
cm, đáy bé là 11,02 cm. Chiều cao bằng trung
bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang?
HS đọc đề .
Bài toán y/c gì?
Mun tớnh din tớch hỡnh thang ta phải biết gì?
Yếu tố nào đã biết? y/ t nào cha bit?
HS tự giải và trình bày.
Gợi ý: Muốn tính trung bình cộng của hai số ta
làm thế nào?
Nhận xÐt, Cñng cè:
S = (2,3 + 1,2 ) x 2,1 : 2 = ……
S = (
3
2
+
2
1
) x
: 2 = ...
( 13,4 + 11,02 ) : 2 = ?
? x ? = ...
***************************
ĐẠO ĐỨC ( 20 )
EM YEÂU QUÊ HƯƠNG
( Tiết 2).
I. MỤC TIÊU:
- HS biết mọi người cần phải yêu quê hương.
- GD HS: Yêu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương. Đồng tình với những
việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hương.
II. CHUẨN BỊ: HS: Thẻ màu ; (HĐ 2), các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về q hương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ:
H : Nhà thơ Đỗ Trung Quân đã viết về quê
H : Làm gì để thể hiện tình yêu quê hương ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ 1: Triển lãm nhỏ
Bài 4 (tr 30)
- Cho làm việc theo nhóm 3:
-Hướng dẫn HS trưng bày, giới thiệu tranh
- GV kết luận.
*HĐ 2: Bày tỏ thái độ:
Bài 2 (tr 30)
-Gọi đọc yêu cầu bài - đọc từng tình huống
- HS giơ thẻ màu bày tỏ ý kiến.
- Gọi HS khá giải thích ?
- GV kết luận.
*HĐ 3: Xử lí tình huống:
Bài 3 (tr 30)
- Gọi đọc tình huống trong bài.
- Cho làm việc nhóm 6.
- Gọi trình bày trước lớp.
- GV nhận xét.
*HĐ 4: Trình bày kết quả sưu tầm
- Cho trình bày cá nhân.
- GV kết luận.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại ghi nhớ ?
- Về nhà học, làm bài ở VBT.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Nhóm HS trưng bày, giới thiệu tranh.
- Lớp xem tranh, bình luận.
- HS đọc.
- Giơ thẻ màu – Giải thích :
- Đỏ: a, d. – Xanh: b, c.
-HS đọc -Trao đổi -Trình bày
a) Tuấn có thể góp sách báo của mình, vận
động các bạn cùng tham gia đóng góp, nhắc
nhở các bạn giữ gìn sách, …
b) Hằng cần tham gia làm vệ sinh với các bạn
trong đội, vì đó là việc làm góp phần làm
sạch, đẹp làng xóm.
* HS trình bày kết quả sưu tầm về cảnh đẹp,
phong tục tập quán, … bài thơ, bài hát về quê
hương.
- HS trao đổi về ý nghĩa của bài thơ, bài hát
đó.
- 1 HS.
***************************************
Thø 4 - 9 1 - 2008
Toán
I. Mục tiêu:
Củng cố tính chu vi hình tròn.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài cũ: Muốn tính chu vi hình tròn ta làm thế
nào?
Mun tính đờng kính ; bán kính của hình trịn
theo chu vi ta làm thế nào?
Bµi 1.
Tính chu vi hình trịn có đờng kính d:
a) d = 3,5 cm
b) d =
3
2
m
Bµi 1.
TÝnh chu vi hình tròn có bán kính r:
a) r = 1,5 cm
b) r =
3
1
m
Bµi 3.
Cho chu vi hình trịn là 6,28,cm . Tính độ dài
đ-ờng kính hình trịn đó ?
HD HS gi¶i:
?Tính độ dài đờng kính hình trịn đó , ta làm thế
nào?
HS gi¶i và trình bày.
Nhận xét, củng cố.
HS làm bài
GV HD HS biết vận dụng vào công thức.
Củng cố cách thực hiƯn phÐp tinh ( b¶ng con)
C = 3,5 x 3,14 = ...
C =
3
2
x 3,14 = ...
C = 1,2 x 2 x 3,14 = ...
C=
3
1
x 2 x 3,14 = ...
6,28 :3,14 = ...
III. Cđng cè HƯ thống bài ôn tập:
*************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Củng cố về nhận biết câu ghép, viết đợc cõu ghộp.
II. Lờn lp:
GV HS
Bài cũ: Thế nào là câu ghép?
Bài 1. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? Vì
sao?
a. Trời ma , lầy lội.
b. Tri ma nờn đờng lầy lội.
c. Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở.
d. Mùa xuân đến, muôn hoa đua nở.
HS làm bài và trình bày.
Bài 2. thêm vế câu để tạo thành câu ghép:
a. Lan chăm học và ………….
b. ... , bố tôi là thợ xây.
c. Nhà Nam nghèo nhng...
? Các vế câu y/c phải nh thế nào?
HS gii thớch câu ghép là câu có 2 vế trở lên, mỗi
vế cú ch- v.
Lu ý không nhầm lẫn trạng ngữ là một vế câu
HS làm bài và nối tiếp nêu
Lu ý: Các vế câu phải có quan hệ với nhau về ý.
III. GV củng cố lại bài.
************************
CHĂM SÓC GÀ
I. MỤC TIÊU: + HS nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
+ HS biết cách chăm sóc gà.
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nêu cách cho gà ăn ở từng thời kì
sinh trưởng? Liên hệ gia đình em?
- Nêu cách cho gà uống ?
- Ghi nhớ ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Mục đích, tác dụng
- Gọi đọc mục 1 SGK/ 64.
- Thế nào là chăm sóc gà ?
- Nêu mục đích của việc chăm sóc
gà ?
- Nêu tác dụng của việc chăm sóc
gà? Liên hệ địa phương em ?
- GV chốt ý.
Hoạt động 2: Chăm sóc gà.
- Gọi đọc mục 2 SGK/ 64.
- Nêu các cơng việc chăm sóc gà ?
- Vì sao phải sưởi ấm cho gà con ?
Nêu dụng cụ sưởi ấm cho gà con ?
Liên hệ ở địa phương em ?
- Vì sao phải chống nóng, chống
rét, phịng ẩm cho gà ? Cách chống
nóng, chống rét, phịng ẩm cho
gà ? Liên hệ ở gia đình, địa phương
em?
- Biểu hiện của gà bị ngộ độc thức
ăn ? Kể tên thức ăn gây ngộ đợc
cho gà ? Liên hệ thực tế ?
Hoạt động 3: Ghi nhớ
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nêu mục đích, tác dụng của việc
chăm sóc gà ?
- Cách phịng ngộ độc thức ăn cho
gà ?
- Dặn HS về nhà học, làm BT.
- Tiết sau: Lắp xe chở hàng.
- Nuôi dưỡng gà.
- HS đọc – Trả lời:
- Ngoài việc cho gà ăn, uống, những công việc: sưởi ấm
cho gà mới nở, che nắng, gió, … giúp gà khơng bị rét,
nắng nóng Chăm sóc gà
- Tạo các điều kiện sống thuận lợi, thích hợp, giúp gà
tránh được ảnh hưởng không tốt của các yếu tố môi
trường (nhiệt độ, ánh sáng, khơng khí)
- Giúp gà khỏe mạnh, mau lớn, có sức chống bệnh tốt,
nâng cao năng suất. HS liên hệ thực tế.
- HS đọc – Quan sát hình 1, 2.
- Mục 2a, 2b, 2c SGK/ 64, 65.
- Gà con không chịu được rét, dễ nhiễm bệnh đường hô
hấp, đường ruột chết. Dùng chụp sưởi, bóng điện hoặc
bếp than, bếp củi đặt quanh chuồng.
- Nóng, rét quá, gà thở dốc, mất nhiều năng lượng, kém
ăn, chậm lớn, dễ bệnh. Cách làm: Chuồng quay về
hướng đơng - nam, cao ráo, thống, mát (hè), ấm(đơng).
Mùa đơng làm rèm chắn gió hướng đơng – bắc.
- Bỏ ăn, ủ rũ, uống nhiều nước, tiêu chảy, nặng chết.
Thức ăn gây ngộ độc: ôi, mốc, mặn.
- HS đọc ghi nhớ SGK/ 64
- 1 HS.
- 1 HS.
*****************************
Thø 7 – 12 – 1 – 2008
****************************
TuÇn 21
Thø 2 - 14 - 1 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố tính diện tích hình tròn.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài cũ: Nêu công thức tính diện tích hình tròn?
Bài 1. Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
a) r = 1,5 cm
b) r =
3
1
m
-HD HS vận dụng cơng thức để tính.
-Kèm hS để thực hiện phép tính đúng.
Bài 2. Tính diện tích hình trịn có đờng kính d:
a) d = 3,5 cm
b) d =
3
2
m
-Muèn tÝnh d tÝch ta phải biết cái gì?
-Mun tớnh bỏn kớnh theo ng kớnh ta lm th
no?
HS làm bài và trình bày.
Nhận xét, cđng cè.
Bài 3. Cho chu vi hình trịn là 6,28 m . Tính diện
tích hình trịn đó?
-Mn tÝnh diƯn tích hình tròn ta phải tính gì?
HS làm bài và trình bày.
Nhận xét, củng cố.
1,5 x 1,5 x 3,14= ...
3
1
x
3
1
x3,14 = ...
r= 3,5 : 2 = 1,75 (cm)
S = 1,75 x 1,75 x 3,14 - ...
T¬ng tù.
r=6,28 : 2 : 3,14 = 1 ( m)
S = 1 x1 x 3m14 = ...
III. Cñng cố: Cách tính diện tích hình tròn
*********************
Đạo đức ( 21 )
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cần phải tôn trọng Ủy ban nhân dân (UBND) xã (phường) và vì sao phải tôn trọng
UBND xã (phường).
- HS biết một số công việc của (UBND) xã (phường), bước đầu biết được tầm quan trọng của
(UBND) xã (phường). Nhận biết được hành vi, việc làm phù hợp khi đến (UBND) xã (phường).
- GD HS: Tôn trọng (UBND) xã (phường).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh SGK/ 31.
III. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:Ù
Giaùo viên. Học sinh.
1. Bài cũ:
- Nêu việc làm thể hiện tình yêu quê
hương ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện
- Gọi đọc truyện SGK/ 31.
- Cho làm việc theo nhóm 5:
H : Bố Nga đến UBND phường làm gì ?
H :UBND phường còn làm những cơng
việc gì ?
H : Mỗi người dân cần có thái độ như thế
nào đối với UBND phường ?
- GV kết luận.
Hoạt động 2: Ghi nhớ.
Hoạt động 3: Làm bài tập.
Bài 1 (tr 32)
- Gọi đọc nội dung bài.
- Cho làm việc nhóm 4.
- GV nhận xét.
Baøi 3 (tr 33)
- Gọi đọc nội dung bài.
- Cho trình bày cá nhân - Giải thích
- GV kết luận.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại ghi nhớ ?
- Về nhà học, làm bài ở VBT.
- Tiết sau: Ủy ban nhân dân xã (phường)
em (tiết 2) - Nhận xét tiết học.
- HS đọc : Đến Ủy ban nhân dân phường.
- Trao đổi – Trình bày:
- Làm giấy khai sinh cho em của Nga.
- Xác nhận chỗ ở; quản lí việc xây dựng trường học,
điểm vui chơi cho trẻ em; …
- Tôn trọng và giúp đỡ Ủy ban hồn thành cơng việc.
- HS đọc SGK/ 32.
Bài 1 (tr 32):
- HS đọc - Trao đổi – Trình bày:
- Những việc cần đến UBND xã (phường) giải quyết:
b, c, d, đ, e, h, i.
Bài 3 (tr 33): - HS đọc - Trả lời - Giải thích:
(a) là hành vi khơng nên làm vì thể hiện thiếu ý
thức.
(b), (c) là hành vi, việc làm đúng vì thể hiện sự tơn
trọng và giúp đỡ Ủy ban làm việc.
- 1 HS nêu lại ghi nhớ.
*************************************
Thø 4 - 16 - 1 - 2008
To¸n
¤n lun
I. Mơc tiªu:
Cđng cè tÝnh chu vi, diện tích hình tròn
II. Lên lớp:
GV HS
Bài 1. Tính chu vị; diện tích hình tròn, biết:
a. bán kính
3
1
m
b. §êng kÝnh 2,4 cm
Bài 2. Tính độ dài ca si dõy un thnh hỡnh v
bờn.
HS giải và trình bày.
a. 2,0933... m ; 0,3488 ... m2
b. 7,536 cm; 4,5216 cm2
GV theo dâi, kiĨm tra c¸ch thực hiện phép tính.
HS nêu cách tính chu vi, diện tích hình tròn.
2 cm
HS làm bài và trình bày
Nhn xột , củng cố : Dựa vào đâu mà em tính đợc
độ dài của sợi dây?
Bài 3. tính diện tích hình trịn. Biết chu vi hình
trịn đó là 3,28 cm
Chu vi hình tròn lớn: 12,56 cm
Chu vi hình tròn bé 7,065 cm
Độ dài sợi dây: ...
HS giải và trình bày ( 3,14 cm2<sub>)</sub>
************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn luyện về vítt văn tả ngời.
II. Lên lớp:
HS c bi:
HÃy tả một ngời bạn đang học bài mà em thích.
Gợi ý:
-Em tả ai?
-Em định tả về những gì?
Lu ý: Khi tả một ngời bạn đúng với yêu cầu đề, ta phải lựa chọn chi tiết nổi bật để tả, tả nời bạn đang
học bài. Tả hình dáng, hoạt động gắn với việc học bài của bạn.
-Em chän kiĨu më bµi nµo, kÕt bµi nµo?
HS viÕt bµi.
Yêu cầu bám vào dàn bài để viết, tránh lủng củng, sơ sài.
NhËn xÐt: VỊ c©u từ, ý văn,
Trình tự làm bài, Sự đúng với đề.
Đọc một số bi vn hay.
III. Củng cố: Nhắclại dàn bài chung về văn tả ngời.
****************************
Kĩ thuật
VƯ sinh phßng bƯnh cho gµ
I. Mục tiêu: Nêu đợc mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà
Có ý thức chăm sóc, bo v vt ni
II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK
Phiếu đánh giá kết quả học tập
III. Lên lớp:
Giới thiệu: Mục đích bài
HĐ 1. Mục đích, tác dụng vệ sinh phịng bệnh cho gà
HS đọc mục I SGK
-KĨ tªn những công việc vệ sinh phòng bệnhcho gà?
(Vệ sinh dụng cụ ăn uống, chuồng trại, tiêm thuốc phòng bệnh ...)
-Thế nằo là vệ sinh phßng bƯnh?
(Những công việc giữ VS sạch sẽ, ...)
-Hóy nờu mc đích, tác dụng của việc vệ sinh phịng bệnh cho gà
9 phũng chng bnh, g khe....)
HĐ 2. Cách vệ sinh phòng bệnh:
-HS nhắc lại những công việc vS phòng bệnh.
a. Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn uống:
HS c mc 2a
-Nêu tên các dụng cụ ăn uống. ( máng ăn, uống)
-Nêu cách VS dụng cụ ăn uông cho gà?
GV chốt lại:
b. VS chuồng nuôi:
-Nêu tác dơng viƯc vS chng nu«i?
-Nừu nh làm VS chuồng ni thờng xun thì khơng khí trong chng nh thế nào?
( Làm VS sạch tránh đợc: gà hít khí độc ơ nhiễm gây bệnh)
-Nªu cách vS chuồng nuôi? (SGK)
c. Tiêm thuốc, nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà:
GV giải thích từ dịch bệnh.
HS c 2c, quan sát hình 2. TLCH SGK
-GV tóm tắt.
H§ 3. Đánh giá kết quả:
- Nờu mc ớch, tỏc dng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà?
Nhận xét kết quả
*******************************
Thø 6 - 18 - 1 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu: Củng cố cách tính diện tích hình tam giác, hình thang.
II. Lên lớp:
GV HS
Bài 1. Tính diện tích hình thang , biết :
a. Đấy lớn : 2,5 m; đáy bé 1,5 m ;
chiều cao 0,8 m
b. §Êy lín :
5
4
dm; đáy bé
5
3
dm ;
chiÒu cao
5
2
dm
Bµi 2. Cho hình thang vuông ABCD có kích thớc
nh hình bên
a. TÝnh diƯn tÝch h×nh thang ABCD
b. TÝnh diƯn tÝch h×nh tam giác ABC
HS làm bài,
gV HD HS yu: theo ừi việc thực hiện phép tính
HS trình bày:
a. 1,6 m2
b.
25
7
dm2
Củng cố cách tính diện tích hình thang
A 4,1 cm B
3,2 cm
D 5,6 cm C
HS tù gi¶i
S ABCD : 14,56 cm2
S ABC : 6,56 cm2
-HS trình bày và giải thích tại sao em lm c
nh vy.
III. Củng cố :
Nêu cách tính diện tích hình tam giác, hình thang
***************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Tiếp tục ơn tập về cấu tạo câu đơn , câu ghép. Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích cấu tạo câu.
II. Lên lớp: Ôn tập, kết hợp thực hành.
1. Trong các câu dới đây, câu nào là câu đơn, câu
nào là câu ghép. Vì sao?
a. Mùa thu năm 1929, Lý tự trọng về nớc, đợc
giao nhiệm vụlàm liên lạc, chuyển và nhận th từ.
b. Lơng Ngọc Quyến hi sinh, nhng tấm lịng
trung với nớc của ơng cịn sống mãi.
c. Mờy con chim chào mào từ gốc cây nào đó
bay ra hót râm ran.
d. Ma rào rào trờn sõn gch,ma m p trờn
phờn.
2. Gạch chéo giữa các vế câu ghép trông các câu
ghép ở BT 1.
Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong từng vế
vế câu ghép đó.
3. Có thể tách mỗi vế câu ghép ở BT 1 thành các
câu đơn đợc khụng ? Vỡ sao?
HS làm bài.
Trình bày và gải thích tại sao.
Thế nào là câu ghép?
HS thực hiện và trình bày vào bảng nhóm
Nhận xét.
III. Củng cố : VỊ c©u ghÐp
****************************
TuÇn 22
Thø 2 - 21 - 1 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn tập về cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
II. Lên lớp
GV HS
1. Tính chu vi và diện tích hình tròn, biết:
a. Bán kính: 1,2 cm
b. bán kính
5
3
dm
c. Đờng kính 0,8 m
2. Tính diện tích hình tròn có chu vi 25, 12 cm.
- HS giải và trình bày.
-Nhận xét, củng cè c¸ch tÝnh b¸n kÝnh theo chu
vi.
3. TÝnh diƯn tích phần tô đậm ở hình vẽ bên.
HS làm bài và trình bày.
-Giải thích cách làm
III. Củng cố: cách tính chu vi và diện tích hình
tròn
HS làm bài, cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh.
a. 7,536 cm; 4,5216 cm2
b. 3,768 dm; 1,1304 dm2
c. 2,512 m ; 2,0096 m2
Trình bày và giải thích cách làm
Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
- Đ/á: 50,24 cm2
5 cm
Đạo đức
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ ( PHƯỜNG) EM
( Tiết 2 )
I) Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
-Cần phải tơn trọng Uỷ ban nhân dân xã ( phường ) và vì sao phải tôn trọng UBND xã phường.
-Thực hiện các qui định của UBND xã (phường);tham gia các h/động do UBND xã (phường ) tổ
chức.
- Tôn trọng UBND xã ( phường)
II)Tài liệu và phương tiện : SGK, tranh, ảnh phục vụ bài học.
III) Các hoạt động dạy – học chủ yếu
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ
H : Nêu các việc làm của UBND xã ( phường ) nơi
em ở ?
H : Neâu các việc làm cụ thể của UBND về việc
làm bảo vệ trẻ em ?
* Nhận xét chung.
2.Bài mới: GTB
HĐ1:Xử lí tình huống ( bài tập 2 SGK)
*MT: HS biết lựa chọn các hành vi phù hợp và
tham gia các cơng tác xã hội do UBND tổ chức.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ xử lí cáctình huống
cho từng HS.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
-Yêu càu các nhóm lên trình bày, Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
* Nhận xét rút kinh nghiệm :
-Tình huống a : Nên vận động các bạn tham gia kí
tên ủng hộ các nạn nhân chất độc da cam.
- Tình huống b : Nên đăng kí sinh hoạt hè tại địa
phương.
- Tình huống c : Nên bàn với gia đình chuẩn bị
sách vở, đồ dùng học tập,quần ,...ủng hộ trẻ em
vùng lũ lụt.
HĐ2 : Bày tỏ ý kiến ( bài tập 4 SGK)
*MT: HSbiết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến
của mình đối với chính quyền.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng
vai góp ý kiến cho UBND về các vấn đề có liên
quan đến các vấn đề tuổi thơ.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận.
-Yêu cầu các nhóm lên trình bày, cá nhóm nhận
xét bổ sung.
* Nhận xét rút ý kết luận :UBND ln quan tâm,
chăm sóc và bảo vệ các quyền lợi của người dân,
đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia các hoạt động
xã hội tại địa phương và tham gia góp ý là một
việc làm tốt.
3.Củng cố dặn dò:
* Nhận xét tiết học.
-Liên hệ thực tế của địa phương.
-HS trả lời
-HS nhận xét.
* Nêu yêu cầu đề bài.
-Làm việc theo nhóm, thảo luận các tình
huống trình bày.
-Nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo
luận.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét các nhóm.
-Tổng hợp các ý kiến chung nêu các tình
huống cần thực hiện.
-Liên hệ bản thân các em có thể làm
được ở địa phương không.
-Nêu lại các ý kiến đúng.
* Làm việc theo nhóm, thảo luận các tình
huống, nêu các ý kiến góp ý với UBND
những vấn đề phù hợp lứa tuổi.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét bổ sung các nhóm.
* Liên hệ các việc làm của UBND xã đối
với các việc làm.
-Liên hệ rút kết luận chung.
-Nêu lại kết luận.
* Chuẩn bị bài sau.
******************************************
Thø 4 – 23 – 1 - 2008
To¸n
I. Mục tiêu:
Củng cố cách tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình tròn.
II> Lên lớp
GV HS
1. Cho hình vẽ bªn, biÕt:
BC = 2,3 cm
AH = 1,8 cm
DE = 2,1 cm
DN = 1,5 cm
TÝnh diƯn tÝch h×nh ABCDE.
*HS làm bài và trình bày.
- Nhận xét: Giải thích cách làm
1. Tính diện tích phần tô đậm ( nh hình vẽ).
Biết : Hai hình tròn có cùng tâm o, bán kính lần
lợt là: 0,8 m và 0,5 m.
*HS tự làm bài.
GV hD HS gặp khó khăn.
-Bài toán cho biết gì? y/c gì?
- Muốn tính diện tích phân tô đậm ta làm thế
HS trình bày và giải thích cách làm.
Nhận xét.
III. Củng cố: cách tính diện tích hình tam giác,
hình thang, hình tròn.
A
B N C
H
E D
*************************
TiÕng ViÖt
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Rèn kĩ năng viết đúng, đẹptheo mẫu chữ.
Củng cố tữ ngữ về chủ diểm Công dân.
II. Lên lớp
GV HS
HĐ1. luyện viết Bài 20 ( Vở luyện viết 5)
-Luyện viết ch ng, nột u.
-Nêu cách viết hoa chữ: R , B
-1 HS viÕt mÉu ( b)
-HS viÕt bµi.
GV uốn nắn hS cẩu thả.
-Nhận xét.
HĐ2. Củng cố vốn từ Công dân
1. Tìm những từ ngữ có tiếng công, cã nghÜa
“Thc vỊ nhµ níc chung cđa mäi ngêi”, trong
các từ sau:
Công chúng; công viên; công an; dân công; gia
công; lao công; công dân.
2. Xỏc nh t cơng trong mỗi câu dới đây:
a. Kẻ góp của, ngời góp cơng.
b. Một cơng đơi việc.
c. Của một đơng, cơng một nén.
d. Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
HS viÕt bµi cÈn thËn,
Chú ý tốc độ viết khơng viết lỏu.
HS làm bài và trình bày.
Công chún; công dân
Nhận xét
HS làm bài theo nhóm 2
HS trình bày
a. Sức
b. công việc
c. giá trị lao động trên một thời gian làm việc
Nhận xét
III. Cđng cè : HƯ thèng bµi häc.
*******************
Kó thuật
LẮP XE CẦN CẨU (2tieát).
Tieát 1
<b> . o</b>
I. MỤC TIÊU:
+ HS nắm được quy trình, kĩ thuật lắp xe cần cẩu.
+ HS chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu. Nêu được các bước lắp xe cần cẩu. Bước
đầu biết lắp xe cần cẩu.
+ GD : Tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: * HS :- Hình vẽ SGK; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
* GV: - Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- Cho quan sát mẫu xe lắp sẵn.
- Cho làm việc nhóm đơi
- Xe gồm mấy bộ phận ? Kể tên ?
- GV chốt yù.
Hoạt động 2: Hướng dẫn kĩ thuật
- Gọi đọc mục I SGK/ 76.
- Cần bao nhiêu chi tiết ? Bao nhiêu
dụng cụ ? Chi tiết nào nhiều nhất ?
- Cho làm việc nhóm 4
- u cầu HS chọn các chi tiết, dụng
cụ để lắp xe cần cẩu.
- GV kieåm tra.
+ Cho đọc lướt mục II SGK/ 77
- Nêu các bước lắp xe cần cẩu ?
+ Hướng dẫn: đàm thoại + thao tác
- Gọi HS thực hiện từng thao tác
- GV uốn nắn.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
- Hướng dẫn tháo các chi tiết để cất đi
Hoạt động 3: Ghi nhớ
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu tác dụng của xe cần cẩu trong
thực tế và xe cần cẩu vừa lắp ?
- Dặn HS về nhà học, làm BT.
-Tiết sau: Thực hành Lắp xe cần cẩu
- Nhận xét tiết học.
- Lắp xe chở hàng (tiết 3).
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
- Quan sát mơ hình + hình 1 SGK/ 77
- Trao đổi – Trả lời:
- 5 bộ phận : giá đỡ cẩu ; cần cẩu ; ròng rọc ; dây
tời ; trục bánh xe.
- HS đọc : Chi tiết và dụng cụ.
- 16 chi tiết và 2 dụng cụ (cờ-lê, tua-vít). Ốc và vít
nhiều nhất (32 bộ)
- Các nhóm thực hành chọn chi tiết và dụng cụ.
- HS dựa vào bảng thống kê mục I SGK/ 76 để chọn
+ HS đọc lướt – Trả lời.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận
+ Lắp ráp xe cần cẩu.
+ HS đọc thầm, quan sát hình từng phần SGK.
+ Lắp từng bộ phận :
- Lắp giá đỡ cẩu (hình 2)
- Lắp cần cẩu (hình 3)
- Lắp các bộ phận khác (hình 4)
+ Ráp các bộ phận để hoàn chỉnh xe chở hàng.
- HS đẩy cho xe chạy, quay tay quay để kiểm tra
mức độ quấn vào và nhả ra của dây tời.
- Tháo từng bộ phận rồi mới tháo từng chi tiết.
- HS đọc ghi nhớ SGK/ 79
- Thực tế: xe cần cẩu dùng để nâng hàng, nâng các
vật nặng ở cảng, ở các cơng trình xây dựng.
****************
Thø 6 – 25– 1 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố về tính diện tích các hình.
II. Lªn líp:
GV HS
1. Tính diện tích mảnh đất có kích thớc nh hình
vẽ.
hS tù lµm bµi.
HS lµm bµi vµ giải thích cách làm.
Nhận xét.
Mun tớnh din tớch hỡnh ó cho ta phải làm thế
nào?
2. TÝnh diƯn tÝch h×nh ABCDE, nh hình vẽ bên.
Biết:
AB = 8cm
BC = 5 cm
-HS giải và trình bày cách giải.
-GV gợi ý cho hS gặp khó khăn
-Nhận xét
A 4m E K4m B
4m 6m
N M
D C
A B
E C
D
III. Củng cố: Hệ thống bài ôn luyÖn
**************************
TiÕng ViÖt
¤n lun
I. Mơc tiªu:
Cđng cè về cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
II. Lên lớp:
HD hS làm các bài tập
Bi 1. Xỏc định các vế câu và quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong từng câu ghép sau:
a. Vì thời tiết xấu nên cuộc họp lớp bị hỗn lại.
b. Vì bão to nên cây cối bị đổ nhiều.
c. Tí kh«ng biÕt việc này vì cậu chẳng nói với tớ.
d. Do bạn ấy học giỏi văn nên bạn làm bài rất nhanh.
Bi 2. Từ mỗi câu ghép ở bài tập 1, Hãy tạo ra một câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của các vế
câu ghép (có thể thêm bớt từ).
-HS dùng ghạch chéo để phân các vế, khoanh tròn các từ chỉ quan hệ.
Bài 3. Điền thêm vế câu và quan hệ từ để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ giả thiết – kết quả, hay
điều kin kt qu:
a. ...Nam kiên trì học tập ...
b. ....trời nắng quá ...
c. ...hụm y anh cng n d ...
*HS làm bài và nêu nối tiếp.
<b>TuÇn 23 ` </b>
<b> </b>Thø 2 – 28 – 1 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố về cách tính Sxq, Stp của hình hộp chữ nhật.
II. Lên lớp:
A. Ôn tập lí thuyết:
Nêu cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhËt.
B. LuyÖn tËp:
1. TÝnh diÖn tÝch xung quanh, diÖn tÝch toàn phần của hình hộp chữ nhật, biết:
a. Chiều dài 7,6 dm; chiÒu réng 4,8 dm; chiÒu cao 2,5 dm
b. ChiỊu dµi
5
4
m; chiỊu réng
5
2
m; chiỊu cao
5
m
-HS làm bài và trình bày, giải thích cách lµm.
2. Một cái hộp làm bằng tơn khơng có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dai 30 cm; chiều rộng 20
cm; chiều cao 15 cm. Tính diện tích tơn để làm cái hộp đó (Khơng kể mép gấp) ?
-HS giải và trình bày.
Củng cố bài.
******************
Kó thuật ( 29 )
LẮP XE CẦN CẨU (tiết 2).
I. MỤC TIÊU:
- HS biết chọn đúng, đủ các chi tiết và cách lắp xe cần cẩu.
- HS thực hành lắp được xe cần cẩu đúng đúng quy trình, kĩ thuật.
- GD HS: Tính khéo léo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
* GV : - Mẫu xe cần cẩu lắp sẵn.
* HS :– 1 bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật nhóm bàn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: Giới thiệu=> Ghi bài.
*Hoạt động 1: Chọn chi tiết, dụng cụ
- Cho làm việc nhóm 4.
*Hoạt động 2: Quy trình thực hiện.
- Cho HS nhắc lại quy trình lắp xe cần
cẩu ?
- Nêu các điểm cần chú ý khi lắp xe
cần cẩu ?
*Hoạt động 3: Thực hành
- Lắp xe cần cẩu (tiết 1).
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
- HS làm việc theo nhóm: chọn các chi tiết, dụng cụ
để chuẩn bị lắp xe cần cẩu.
- 2 HS nhắc lại.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận:
+ Lắp ráp xe cần cẩu.
- Yêu cầu thực hành theo nhóm 4.
*Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS tháo các chi tiết của xe cần
cẩu để cất đi .
- Nhận xét tiết học.
- CB bài sau.
- Quan sát hình vẽ SGK – Thực hành lắp xe cần
cẩu theo nhóm 4.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Đọc mục III.
- HS kiểm tra xem xe vừa lắp có chuyển động được
khơng, có chắc chắn không. Quay tay quay để kiểm
tra xem dây tời quấn vào, nhả ra có dễ dàng khơng.
- Tháo từng bộ phận rồi tháo từng chi tiết => xếp
vào hộp
******************************
` Thø 3 – 29 – 1 - 2008
TiÕng việt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn tập củng cố về cách viết các tiến có âm đầu d- gi- r.
Ôn về cách nối các vế câu ghép.
II. Lên lớp:
HS làm các bài tập:
1. Điền và chỗ trống d, gi, r để hoàn chỉnh bi th:
Di chõn ...o chỳ nhỏi
Nhảy ra tìm ...un ngoi
Bụi tre ...à không ngủ
Da võng ...u măng non
ừa đuổi muỗi cho con
Phe phẩy tán là quạt
*HS làm và nêu.
2. Các vế câu ghép chỉ quan hệ gì ? Nhờ dấu hiƯu nµo mµ em biÕt:
a. ở đâu, Mơ-da cũng đợc công chúng hoan nghênh nhng Mô-da không bao giờ tự mãn.
b. Vì ngời chủ qn khơng muốn cho Đan-tê mợn sách nên ông phải đứng ngay tại quầy để đọc.
c. Nếu cuộc đời thiên tài Mô-da kéo dài hơn thì ơng sẽ cơng hiến nhiều hơn cho nhân loại.
3. Viết một đoạn văn có nội dung “ở hiền gặp lành” và chỉ ra các câu ghép đợc sử dụng tronh on
vn.
HS làm bài và trình bày.
-Nhận xét.
*************************
Đạo đức ( 23 )
EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM
( tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Tích cực học tập, rèn luyện đẻ góp phần xây dựng và boả vệ quê hương đất nước.
- Quan tâm đến sự phát triển của đất nước, tự hồ về truyền thống, về nền văn hố và lịch sử
của dân tộc Việt Nam.
II.Tài liệu và phương tiện :Tranh, ảnh về đất nước, con người Việt nam và một số khác.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ
-Nêu những việc làm của UBND ?
- Em cần làm những việc làm gì để thực hiện
tốt nhiệm vụ của em đối với địa phương nơi em
ở ?
* Nhận xét chung.
2.Bài mới : GT bài:
*HĐ1:Tìm hiểu thơng tin trang 34 SGK
MT: HS có những hiểu biết ban đầu về văn
hoa,ù kinh tế, về truyền thống vàcon người Việt
Nam.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm
nghiên cứu, chuẩn bị GT nơi dung thơng tin
trong SGK.
-Yêu cầu các nhóm chuẩn bị.
- Cho các nhóm lên trình bày kết quả, các hóm
nhận xét bổ sung.
* Nhận xét rút kết luận : Việt Nam có nền văn
hố lâu đời, có truyền thống đấu tranh dựng
nước rất đấng tự hào. Việt Nam đang phát triển
và thay đổi từng ngày.
*HĐ2:Thảo luận nhóm
MT:HS có thêm hiểu biết về tự hào đất nước
Việt Nam.
* Chia nhóm đề nghị HS thảo luận các câu hỏi:
- Em biết những gì về đất nứoc Việt Nam ?
- Em nghĩ gì về dất nước, con người Việt Nam ?
-Chúng ta cần phải làm gì để góp phần xây
dựng đất nước ?
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến trước lớp.
* Nhận xét rýt kết luận :Tổ quốc chúng ta là tổ
quốc V iệt Nam, chúng ta rất yêu quí và tự hào
về tở quốc mình, tự hào mình là người Việt
Nam. Đất nước ta con nghèo, cịn nhiều klhó
khăn vì vậy chúng ta cần phải cố gắng học tập,
rèn luyện để góp phần xây dựng tổ quốc.
* Cho HS nêu lại ghi nhớ.
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.
-HS nhận xét.
* Làm việc theo nhóm.
-Nhóm trưởng điều khiển các thành viên
trong nhóm thảo luận các thơng tin SGK.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhậnh xét bổ sung.
-Nêu các truyền thống giữ nước và dựng
nước mà em biết.
-Nêu lại kết luận.
* Thảo luận các câu hỏi theo nhóm.
-Nêu những điều em biết về con người, các
địa danh , truyền thống.
- Nêu cảm nghó theo nhóm.
-Nêu các khó khăn như : còn nghèo, nền
kinh tế còn lạc hậu.
-Lần lượt các nhóm trình bày trước lớp.
-Lắng nghe nhận xét.
* Nhận xét nêu kết luận chung.
* 3 HS nêu lại kết luận.
-Liên hệ việc làm phù hợp với lứa tuổi của
các em.
* 3 HS đọc lại ghi nhớ.
* Lắng nghe.
*HĐ3:Làm bài tập 2 SGK.
MT: HS củng cố những hiểu biết về tổ
quốcViệt Nam.
* Nêu yêu cầu bài tập 2 .
- Cho HS làm việc cá nhân.
-u cầu một số HS trình bày trước lớp.
* Nhận xét rút kết luận :
-Quốc kì Việt Nam lá cờ đỏ, ở giữa có ngơi sao
vàng năm cánh.
- Bác Hồ là vĩ lãnh tụ kính yêu của nhân dan
Việt Nam, là danh nhân văn hoá của thế giới.
-Văn Miếu là trường đại học đầu tiên của nước
ta.
- Aó dài Việt Nam là một nét văn hố truyền
thống của dân tộc ta.
3.Củng cố dặn dò:
* Nhận xét tiết học.
-Y/c các em sưu tầm các tranh ảnh, sự kiện lịch
sử có liên quan đến chủ đề đất nước Việt Nam.
-Vẽ tranh về đất nước con người Việt Nam.
-Trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
-3 HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét các ý kiến của bạn.
-Nêu thêm những điều em biết về Bác Hồ.
-Nêu thêm một số địa danh truyền thống.
-Trang phục truyền thống của người Việt
* Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị các yêu cầu của giáo viên cho
tiết học sau.
-Chuẩn bị theo nhóm.
***********************
<b>TuÇn 24 ` </b>
<b> </b>Thø 2 – 18 – 2 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn tập và củng cố cách tính Sxq, Stp của hình lập phơng.
II. Lên lớp:
1. Tính Sxq, Stp của hình lập phơng có cạnh:
a. 6,5 dm b.
5
2
m
2. Ngời ta làm một cái hộp bằng tơn (khơng có nắp) dạng hình lập phơng có cạnh 10 dm. Tính diện
tích tôn dùng để làm thùng (không kể mếp thùng )
3. Hoàn thành bảng sau:
Hình lập phơng (1) (2) (3)
Cạnh 5m
Diện tích một mặt <sub> 9 cm</sub>2
Diện tích toàn phần 24 cm2
*HS đọc đè.
HS tù làm bài. Thảo luận cách làm.
HS trình bày.
GV HD HS yếu.
Củng cố các công thức.
Nhận xét.
**************************
Đạo đức ( 24 ) EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM(tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
+ HS có những hiểu biết về văn hóa, kinh tế, truyền thống và con người Việt Nam. Tự hào về
+ GD HS: Ý thức xây dựng, bảo vệ đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh vẽ về đất nước Việt Nam, các bài thơ, hát ca ngợi đất nước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ:
- Nêu cảm nghĩ của em về
đất nước, con người Việt Nam
?
- Ghi nhớ ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Bài 1 (tr 35)
- Gọi đọc yêu cầu bài.
- Cho làm việc theo nhóm 2.
- Gọi trình bày.
- GV chốt ý.
Hoạt động 2: Đóng vai
Bài 3 (tr 36)
- Gọi đọc yêu cầu bài.
- Cho làm việc theo nhóm 5.
Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ
Bài 4 (tr 36)
- Yeâu cầu HS trưng bày tranh
vẽ theo nhóm 5.
- Cho HS hát, đọc thơ.
- Nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Em làm gì để góp phần xây
dựng đất nước ?
- Về nhà học, làm bài tập.
-Tiết sau: Em yêu hòa bình
(tiết 1) - Nhận xét tiết học.
- Em yêu Tổ quốc Việt Nam (tiết1)
- 1 HS
- 1 HS
Bài 1 (tr 35) - HS đọc - Trao đổi – Trình bày:
a) 2-9-1945: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng
trường Ba Đình, khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
b) 7-5-1954: chiến thắng Điện Biên Phủ.
c) 30-4-1975: giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
d) Sơng Bạch Đằng: chiến thắng của Ngơ Quyền chống qn
Nam Hán, Lê Hồn chống quân Tống, Trần Hưng Đạo chống
quân Nguyên.
đ) Bến Nhà Rồng: nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước.
e) Cây đa Tân Trào: nơi xuất phát của một đơn vị giải phóng
quân tiến về giải phóng Thái Nguyên 16-8-1945.
Bài 3 (tr 36) - Thảo luận – Trình bày trước lớp – Đóng vai
hướng dẫn viên du lịch giới thiệu về một trong các chủ đề:
văn hóa, kinh tế, lịch sử, danh lam thắng cảnh, con người
Việt Nam, trẻ em Việt Nam, việc thực hiện Quyền trẻ em ở
Việt Nam, …
Baøi 4 (tr 36)
- Nhóm HS trưng bày tranh vẽ.
- Lớp xem tranh, trao đổi về nội dung tranh.
<b> </b>Thø 3- 19 – 2 - 2008
Tiếng việt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn tập về cách nối các vế câu ghép . Củng ccó cách viết văn tả ngời.
II. Lên lớp:
A. Trình bày các cách nối trong vế câu ghép.
B. Thực hành:
1. Điền vào chỗ trống quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp và chỉ ra quan hệ giữa các vế câu:
a. .... ai nối ngả nói nghiêng
... ta vẫn vững nh kiền ba chân.
b. ...bà tôi tuổi đã cao... bà vẫn nhanh nhẹn.
c. ... tiếng trống trờng tôi thấy quen...hôm nay tôi thấy lạ.
2. Thêm vế câu và quan hệ từ thích hợp để tạo thành câu ghép , chỉ ra các vế câu cú quan h gỡ?
a. ...tri tr rột...
b. ...em chăm học...
c. ...nhà khó khăn ...
*HS làm bài và nêu nối tiếp.
3. a.Lập dàn ý :
Đề bài:
Hóy t ngi bn trong lp đợc nhiều ngời bạn yêu mến.
b. Dựa vào dàn bi hóy vit mt bi vn.
*HS làm bài và trình bày
III. Hệ thống bài ôn tập.
***********************************
Kó thuật ( 25 )
LẮP XE ben
(tiết 1)
I. MỤC TIEÂU:
- HS nắm được các chi tiết trong bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật và các bước lắp xe ben
- HS chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp xe ben. Nêu được các bước lắp xe ben.
- GD : Tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ GV: - Mẫu xe ben đã lắp sẵn; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
+ HS :- Hình vẽ SGK; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
. Bài mới: Giới thiệu bài.
- Gọi đọc – Quan sát hình mục
- Xe gồm mấy bộ phận ? Kể tên ?
- GV kết luận.
- Gọi đọc mục 1 SG.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
- Quan sát mơ hình + hình 1 SGK
- Trao đổi – Trả lời:
- 4 bộ phận : giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin ; ca bin
; mui xe và thành bên xe ; thành sau xe và trục bánh
xe.
- HS đọc.
- Cần bao nhiêu chi tiết ? Bao nhiêu
dụng cụ ? Chi tiết nào nhiều nhất ?
- GV kết luaän.
Hoạt động 2: Chọn các chi tiết.
- Cho làm việc nhóm 4
- Chọn các chi tiết, dụng cụ để lắp xe
ben.
- Cho các nhóm kiểm tra chéo.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
- Hướng dẫn tháo các chi tiết để cất đi
Hoạt động 4: Ghi nhớ
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu tác dụng của xe ben trong thực
tế và xe ben vừa lắp ?
- Dặn HS về nhà học, làm BT.
-Tiết sau:Thực hành Lắp xe ben
- Nhận xét tiết học.
- Thực hành chọn chi tiết và dụng cụ.
- HS dựa vào bảng thống kê mục I SGK để chọn
- Các nhóm kiểm tra nhau.
- HS đọc lướt – Trả lời.
- 2 bước: Lắp từng bộ phận (1a, 1b, 1c, 1d), lắp xe
ben.
- HS đọc thầm từng phần SGK.
+ Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin gồm 2 phần:
giá đỡ trục bánh xe ; sàn ca bin (hình 2)
- Lắp ca bin (hình 3)
- Lắp mui xe và thành bên xe (hình 4)
- Lắp thành sau xe và trục bánh xe (hình 5)
+ Ráp các bộ phận để hồn chỉnh xe ben.
- HS đẩy cho xe chạy.
- Tháo từng bộ phận rồi mới tháo từng chi tiết.
- HS đọc ghi nhớ SGK
- 2 HS.
<b> </b>Thø 6 – 22 – 2 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Cng c onn tập vềtính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
Vận dụng cơng thức để giải tốn.
II. Lªn líp:
A. Lí thuyết:
? Nêu quy tắc tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
B. Luyện tập:
1. GV ghi - HS c - t gii:
Tính thể tích hình hộp chữ nhËt cã chiỊu dµi a; chiỊu réng b; chiỊu cao c:
a. a= 8,5 dm; b= 6 dm c= 4,5 dm
b. a=
5
4
m b=
5
2
m c=
4
3
m
2. Tính thể tích khối gỗ hình lập phơng có cạnh 3,6 dm.
3. Cho hình hộp chữ nhËt cã chiỊu dµi 5,6 cm, chiỊu réng 4,3 cm, chiều cao 3,2 cm. Một hình lập
ph-ơng có cạnh b»ng trung b×nh céng ba kÝch thíc cđa h×nh hép chữ nhật. HÃy so sánh thể tích của hai
hình trên?
Gv hớng dẫn gợi mở cho HS yếu
HS trình bày và giải thích cách làm
*********************************
TiÕng viÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn tập cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
II. Lên lớp:
1. Ôn lí thuyết:
Nh thế nào là nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
Cho vÝ dơ?
2. Lun tËp:
Bài 1. Xác định các vế câu, các cặp từ hô ứng trong câu ghép sau:
a. Mẹ bảo sao thì con làm vậy.
b. Học sinh nào chăm chỉ thì học sinh đó đạt kết quả cao.
c. Anh cn bao nhiờu thỡ anh ly by nhiờu.
d. Dân càng giàu thì nớc càng mạnh.
*HS dỡng gch chộo tỏch vế câu; dùng gạch chân gạch hơ ứng.
Bài 2.
Tìm cặp từ hơ ứng thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. Nó ...về đến nhà, bạn nó ...gọi đi ngay.
b. Gió ... to, con thuyền ………. lớt nhanh.
c. Tơi đi , nú cng i
*HS thảo luận N2 và trình bày.
Bi 3. Thêm vế câu vào chỗ trống để tạo thành cõu ghộp:
a. Ma cng lõu, .
b. Tôi cha kịp nói gì,..
HS làm bài và trình bày.
3. Củng cố:
HS trình bày các cách nối các vế câu trong câu ghép?
******************************
<b>TuÇn 25 ` </b>
<b> </b>Thø 2 – 25 – 2 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Gióp HS cđng cè vỊ tÝnh diện tích hình tam giác , hình thang, hình bình hành, hình tròn.
1. Ôn tập:
Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác , hình thang, hình bình hành, hình tròn ?
2. Luyện tập:
Bài 1. Tính diện tích hình tam giác ABD và tam giác BDC. Biết: A B
AC = 4 cm; DC = 5 cm; BH = 3 cm ( h×nh vÏ)
HS tự giải và trình bày.
GV giúp đỡ HS yếu
D C
Bài 2. Cho hình hình bình hành MIKH ( h×nh vÏ),
Cã MI = 12 cm; chiỊu cao LN = 6cm.
H·y so s¸nh diƯn tÝch tam gi¸c LKH vµ tỉng diƯn M L I
tích hai hình MLH và LIK ?
*HS đọc đề , quan sát hình.
Trao đổi rồi tự giải. GV giúp đỡ HS yếu
HS chữa bài
BBài 3. Cho hình bên, hÃy tính diện tích phần tô đậm
HS tự giải và trình bày.
GV giỳp HS yếu
A
.. ...
... ...
B C
... O...
III. Cđng cè: HƯ thèng bµi ...
*****************************
Đạo đức ( 25)
THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học: Em yêu quê hương, Ủy ban nhân dân
xã (phường) em, Em yêu Tổ quốc Việt Nam.
- HS nhận biết và thực hiện được các hành vi đúng; khơng đồng tình với những hành vi, việc
làm không đúng đối với các chuẩn mực đã học.
- GDHS : Lòng yêu quê hương, đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bài tập tình huống- Thẻ màu bày tỏ tình huống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ:
- Nêu suy nghĩ của em về đất nước và
con người Việt Nam ?
- Em sẽ làm gì để góp phần xây dựng
đất nước ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài=> Ghi bảng
* Hoạt động 1: Em yêu quê hương
- Cho làm việc nhóm bàn.
H: Em làm gì để thể hiện tình yêu quê
hương ?
H:Giới thiệu với các bạn về quê hương
của em ?
* Hoạt động 2: Ủy ban nhân dân xã
(phường) em. (Hoạt động cả lớp)
- Lớp trưởng điều khiển: Đọc từng tình
huống.
H:Ủy ban nhân dân xã (phường) giúp
- Em yeâu Tổ quốc Việt Nam
- Hiền
- Nhớ về q hương mỗi khi đi xa.
- Tham gia các hoạt động tuyên truyền phòng chống
các tệ nạn xã hội ở địa phương
- Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của quê
hương.
- Góp tiền để tu bổ, xây dựng các cơng trình cơng
cộng ở q ….
- HS tự giới thiệu về quê hương mình.
- HS giơ thẻ bày tỏ ý kiến: Khi đến Ủy ban nhân dân
xã:
nhân dân giải quyết những việc gì ?
*Gọi HS đọc ghi nhớ.
* HĐ 3: Em yêu Tổ quốc Việt Nam
(Hoạt động nhóm 3 ).
- Hãy đóng vai hướng dẫn viên du lịch
để giới thiệu với khách du lịch về một
danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử
của Việt Nam mà em biết ?
- Nhaän xét.
* Cho đọc ghi nhớ.
- Em làm gì để góp phần xây dựng q
hương, đất nước ?.
- Nhận xét tiết học.
- Cấp giấy khai sinh cho em beù.
- Xác nhận hộ khẩu để đi học, đi làm, …
- Tổ chức tiêm vắc-xin phòng bệnh.
- Tổ chức giúp đỡ các gia đình có hồn cảnh khó
khăn, hoạt động khuyến học, …
-Xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ, trạm y
tế,…
- HS đọc.
- HS giới thiệu trong nhóm.
- Mỗi nhóm cử một bạn lên giới thiệu …
- Lớp bình chọn bạn là hướng dẫn viên du lịch hay
nhất.
+ HS đọc SGK/ 35.
<b> </b>Thø 3 – 26 – 2 - 2008
Tiếng việt
Ôn lun
I. Mơc tiªu:
Ơn tập từ ngữ thuộc chủ đề: Trật tự – An ninh.
Rèn kĩ năng viết văn tả đồ vật. Luyện đọc diễn cảm bài đọc.
II. Lên lớp:
HĐ 1. Đọc bài Phong cảnh đền Hùng:
Luyện đọc diễn cảm.
HD HS đọc – HS đọc nối tiếp.
Nhận xét.
-Tr¶ lêi c©u hái:
Phong cảnh đền hùng có gì đẹp ?
Em thích chi tiết nào nhất ? Vì sao ?
HĐ 2. Ôn tập Trật tự – An ninh
1. Tìm các từ trong đó có tiếng “an” có nghĩa là “yên, yên tâm” trong các từ sau:
An khang; an nhàn; an toàn; an bon; an phận; an tâm; an c lạc nghiệp;
2. Tìm lời giải nghĩa ở cột B thích hợp với từ ở cột A:
A B
B¶o vƯ giữ bí mật của tổ chức nhà nớc
Bảo mật giữ kín khơng để lộc ra ngoài cho ngời khác biết
Bí mật chống lại mọi sự xâm phạm để giữ nguyên vẹn
HĐ 3. Viết đoạn văn miêu tả đồ vật mà em tớch.
HS làm bài, nêu và bổ sung
III. Củng cè: HƯ thèng bµi
***************************
Kó thuật ( 26 )
LẮP XE ben
Tiết 2
-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
-Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an tồn trong khi thực hành.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu xe ben đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ :
* Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng cho tiết thực
hành.
-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới : GTB
HĐ1: Kiểm tra các linh kiện chuẩn bị cho tiết
hoïc.
* Nêu yêu cầu tiết thực hành, một số dụng cụ
chuẩn bị cho tiết học.
* Yêu cầu HS chọn chi tieát :
-Chọn đúng đủ chi tiết theo SGK và để riêng
từng loại vào nắp hộp.
-Kiểm tra việc lựa chọn của HS.
HĐ2: Lắp từng bộ phận
*Nêu yêu cầu để HS nhớ lại các qui trình lắp
ráp:
- Cho HS đọc lại phần ghi nhớ SGK.
- Yêu cầu các em quan sát kĩ các bước trong hình
để nắm rõ qui trình lắp ghép.
-Lưu ý HS một số điểm trong quá trình lắp ghép :
+ Khi lắp sàn ca bin cần chú ý vị trí của các lỗ
tấm bấm chữ L, thanh thẳng 7 lỗ.
+ Khi lắp miu xe và thành bên xe, cần chú ý vị
trí trong, ngoài của thanh chữ U dài, tấm 25 lỗ và
thanh 5 lỗ.
* Theo dõi uốn nắn giúp đỡ HS .
HĐ3: Nhận xét, đánh giá.
* Nhận xét việc hoàn thành sãn phẩm của một
số HS theo các chi tiết.
-Yêu cầu cất giữ sản phẩm cho tiết sau.
3. Củng cố , dặn dị :
-Nhận xét tinh thần học tập.
-Chuẩn bị bài sau “ Hoàn thành sản phẩm”.
* HS để các vật dụng lên bảng.
-Nhóm trưởng kiểm tra báo cáo.
* Báo cáo các dụng cụ cần thiết cho tiết
học.
* Đọc các yêu cầu SGK và chọn các chi
tiết theo yêu cầu SGK.
-Để các chi tiết vào nắp hộp.
* Nêu lại các qui trình lắp ghép cơ bản.
-Quan sát các tranh trong SGK theo các
nhan để nắm vững các qui trình lắp ghép.
- Tiến hành lắp ghép các nhân.
-Trao đổi các vấn đề thắc mắc với bạn
ngồi bên cạnh để tìm cách giải quyết.
-Thực hiện lần lượt các bộ phận.
* Một số HS trình bày sản phẩm đã hồn
một số bộ phận.
-Nhận xét sản phẩm của các bạn.
-Cất giữ sản phẩm cho tiết học sau.
*****************************
Toán
Ôn lun
I. Mơc tiªu:
Kiểm tra những kiến thức về tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Đọc và phân tích thơng tin từ biểu đồ hình quạt.
Nhận dạng, tính diện tích một hình đã học.
II. Đề bài:
1. Mét lớp học có 13 học sinh nữ, và 12 học sinh nam. Tỉ số giẵ số HS nữ và số HS cả lớp là
A..50% B. 52%
C. 52% D. 53%
2. 35% cđa 87 lµ:
A. 30 B. 30,45
C. 45,30 D. 3,045
3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số mơn học tự chọn
cđa 200 HS líp 5 . Trong 200 HS ,
sè thÝch m«n häa 20% lµ:
A. 50 em B. 120 em
C. 40 em D. 20 em
4. Trong hình vẽ bên, biết hình thang có đáy lớn là 15,9 cm, đáy bé là 10,6 cm. Tính diện tích phần
gạch chéo?
A. 70,225 cm2<sub> B. 88, 2026 cm</sub>2
C. 140, 45 cm2<sub> D. 26,1237 cm</sub>2
HS làm bài- Đổi chéo bài chấm.
Cha bi HS giải thích cách làm và từ đó củng cố lại kiến thức.
Tiếng việt
Ôn lun
I. Mơc tiªu:
Rèn kĩ năng nghe –viết chính xác, đẹp bài: Tác giả bài Quốc tế ca.
Luyện viết văn tả ngời.
II. Lªn líp
1. GV đọc bài Tác giả bài Quốc tế ca.
-Bài văn có nội dung gỡ ?
HS viết từ khó viết, dễ lẫn trong bài.
Nêu cách viết hoa danh tè riêng nớc ngoài ?
O-gien; Pô-li-ê; Pa-ri
HS viết chính tả
Nhận xét bài viết.
2. Viết bài văn :
Em hảy tả một ngời mà em thân yêu nhất.
HS viết bài văn.
GV chấm bài
Nhận xét
III. Củng cố: Hệ thống bài
**********************
<b>Tuần 26 ` </b>
<b> </b>Thø 2- 3- 3 - 2008
Toán
I. Mục tiêu:
ễn tp v đơn vị đo thời gian.
II. Lên lớp:
1. ViÕt sè ®o thích hợp vào chỗ chấm:
3 năm rỡi = ...tháng nưa th¸ng t = ... ngµy
3
1
giê = ……….phót 0,75 phót = ……..gi©y
1 giê 25 phót = ……….giê 1,2 giê = ……….giê ……phót
15 phót = ……….giê 426 gi©y = ………..phót
2. Qng đờng AB dài 1500 km. An chạy hết 5 phút 2 giây. Bình chay hết 305 giây; Tùng chạy hết
0,12 giờ.
Hái ai ch¹y nhanh nhất ?
*HS làm bài
Trình bày và giải thích cách lµm
NhËn xÐt.
III. Củng cố: Củng ccó lại cách đổi các đơn vị đo thời gian.
************************
Đạo đức ( 26 )
EM U HOÀ BÌNH.
( Tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Giá trị của hồ bình ; trẻ em có quyền được sống trong hồ bình và có trách nhiệm tham gia
các hoạt động bảo vệ hồ bình.
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình do trường, địa phương tổ chức.
- u hồ bình, q trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hồ bình ; ghét chiến tranh phi
nghĩa và lên án kẻ phá hoại hồ bình, gây chiến tranh.
II.Chuẩn bị : Tranh, ảnh, về các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh của thiếu nhi .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
GV HS
1.Kieåm tra bài cũ
- Nêu một số truyền thống về đất nước Việt Nam
mà em biết ?
- Nêu những việc làm của cá nhân để góp phần
xây dựng tương lai đất nước giàu đẹp ?
* Nhận xét chung.
2.Bài mới: GT bài
HĐ1: Tìm hiểu thơng tin
MT:HS hiểu được những hậu quả do chiến tranh
gây ra và sự cần thiết phải bảo vệ hồ bình.
* u cầu HS quan sát các tranh, ảnh về cuộc
sống của nhân dân và trẻ em các vùng có chiến
tranh, về sự tàn phá có chiến tranh và trả lời câu
hỏi:
- Em thấy gì trong các tranh ảnh đó ?
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét.
* Quan sát các tranh, thảo luận nhóm các
bức tranh tìm câu trả lời.
-Y/c các nhóm thảoluận trả lời các câu hỏi SGK.
-u cầu đại diện các nhóm lên trình bày, các
* Kết luận : Chiến tranh chỉ gây ra đổ nát, đau
thương, chết chóc, bệnh tật, đối nghèo, …Vì vậy
chúng ta phải cùng nhau bảo vệ hồ bình, chống
chiến tranh.
HĐ2 : Bày tỏ thái độ ( BT1 SGK)
MT:HS biết được trẻ em có quyền được sống
trong hồ bình và có trách nhiệm tham gia bảo
vệ hồ bình.
* Lần lượt đọc các ý kiến trong bài tập.
- Yêu cầu HS giơ thẻ sau mỗi ý kiến.
- Gọi một số HS giải thích một số ý kiến.
* Kết luận : Các ý kiến a, d, là đúng ; các ý
kiếnb,c, là sai. Trẻ em có quyền được sống trong
hồ bình và có trách nhiệm tham gia bảo vệ hồ
bình.
HĐ3 : Làm bài tập 2 SGK
MT:HS hiểu được những biểu hiện của lịng u
hồ bình trong cuộc sống hằng ngày.
* Yêu cầu HS làm bài tập 2 theo cá nhân.
-Một số bạn trình bày ý kiến với bạn ngồi bên
cạnh, trình bày trước lớp.
* Nhận xét, tổng kết : Để bảo vệ hồ bình, trước
hết mỗi người phải có lịng u hồ bình và thể
hiện điều đó ngay trong cuộc sống hằng ngày,
trong cácmối quan hệ giữa con người với con
người, giữa các dân tộc, các quốc gia,.. Việc làm
b,c trong bài tập 2 là đúng.
HĐ4: Làm bài tập 3 SGK
MT: HS biết được những hoạt động cần làm để
bảo vệ hồ bình.
* Cho HS thảo luận nhóm bài tập 3.
- u cầu đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm nhận xét bổ sung.
3.Củng cố dặn dò:
* Gọi HS đọc ghi nhớ.
* Sưu tầm tranh, ảnh về bảo vệ hồ bình của
nhân dân Việt Nam và thế giới ; các bài thơ,
tranh , ảnh về chủ đề hồ bình.
-Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe nhận xét.
* Nêu những hậu quả mà chiến tranh gây ra
cho đất nước ta, mà các em biết.
* 2,3 HS nêu lại kết luận.
* Lắng nghe các ý kiến, suy nghĩ để có kết
quả.
-Trình bày ý kiến theo thẻ của các nhân.
-Sau mỗi ý kiến HS giơ thể bày tỏ ý kiến.
-Nhận xét các ý kiến đúng, hoặc sai.
-Nêu các ý kiến tổng hợp.
* Đọc bài tập 2 SGK và suy nghĩ tìm cách
giải quyết.
-Trao đổi ý kiến với bạn ngồi bên cạnh.
-Lắng nghe góp ý cácý kiến các bạn trình
bày.
* Nhận xét rút kết luận.
-3 HS nêu lại kết luaän.
* Đọc bài tập 3, thảo luận nêu cách làm.
-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày trước lớp.
-Nêu những việc làm phù hợp với bản thân
của các em.
* 3 HS đọc lại ghi nhớ.
-Chuẩn bị theo nhóm các yêu cầu của giáo
viên cho bài tập sau.
<b> </b>Thø 3- 4- 3 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu : Ôn tập về đo thời gian.
II. Lªn líp:
A. Bài cũ: Nêu bảng đơn vị đo thi gian ?
B. Luyn tõp.
1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
3 năm 6 tháng = ...tháng 2 năm rỡi = ..tháng
1,5 giờ = ………….phót
3
1
giê = ………phót
2 giê 5 phót = ………..giê= …….phót
2,5 giê = …………giê …….phót
15 phót = …………..giê 426 phút = giờ
*HS làm bài và nêu; giải thích cách làm.
2. Quóng ng AB di 1500 m, An chạy hết 5 phút 2 giây, Bình chạy hết 305 giây; Thông chay hế
*HS làm bài trình bày và giải thích.
III. Củng cố: Hệ thống lại kiến thức về số đo thời gian.
**********************
TiÕng viÖt
Ôn luyện
I. Mục tiªu:
Ơn tập cách nối vế câu ghép bằng quan hệ từ.
Thực hành viết bài văn miêu tả đồ vật.
II. Lªn lớp:
1. Bài cũ: Nêu các cách nối các vế câu ghÐp ?
Nèi c¸c vÕ câu ghép bằng quan hệ từ có những quan hệ nµo ?
2. Lun tËp:
Bài 1. Xác định các vế câu trong từng câu ghép sau và chỉ quan hệ và tác dụng của từng cách nối vế
câu:
a. Vì trời ma to nên buổi lao động của lớp bị hoãn lại.
b. Tuy lam không đợc khỏe nhng bạn vẫn đi học.
c. Nêu trời ma to thì buổi lao động sẽ ngng lại.
d. Nam không chỉ học giỏi mà bạn ấy chơi cầu cũng rất giỏi .
e. Trời vừa sáng, mặt tri ó lờn cao.
g. Dân càng giàu thì nớc càng mạnh.
Bài 2. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảu lộc. Em hÃy tả lại một cây cho bóng mát mà em thÝch nhÊt.
HS tự làm bài và trình bày.
Nhận xét bổ sung.
************************
Kó thuật ( 27 )
LẮP XE BEN
(tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
* GV : - Mẫu xe chở hàng lắp sẵn.
* HS : - Hình vẽ SGK – 1 bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật / nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cuõ :
- Nêu các bước lắp xe ben ?
- Kể các chi tiết, dụng cụ để chuẩn
bị lắp xe ben.
Hoạt động 2: Quy trình thực hiện.
- Cho HS nhắc lại các bước lắp xe
ben ? Các bộ phận cần lắp ?
- Nêu các điểm cần chú ý khi lắp
xe ben ?
- GV chốt ý.
Hoạt động 3: Thực hành
- u cầu HS quan sát hình vẽ
SGK – Thực hành theo nhóm 5.
- Thi lắp xe nhanh, đúng đẹp.
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
-Cho các nhóm trưng bày sản phẩm
- Gọi đọc mục Đánh giá SGK.
- Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách tháo các chi tiết của
ben để cất đi ?
- Nhaän xét tiết học.
- Lắp xe ben (tiết 2).
- 1 HS.
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
- HS làm việc theo nhóm: chọn các chi tiết, dụng cụ để
chuẩn bị lắp xe ben.
- HS keå.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận:
+ Lắp ráp xe ben.
- Khi lắp sàn ca bin cần chú ý vị trí các lỗ của tấm chữ
L, thanh thẳng 7 lỗ.
+ Khi lắp mui xe và thành bên xe, cần chú ý vị trí trong,
ngồi của thanh chữ U dài, tấm 25 lỗ và thanh thẳng 5
lỗ
+ Khi lắp các bộ phận với nhau cần chú ý vị trí trong,
ngồi giữa các bộ phận, vặn chặt các mối ghép để xe
không xộc xệch.
- HS thực hành lắp xe ben theo nhóm 5.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Đọc mục III.
- HS kiểm tra xem xe vừa lắp có chuyển động được
khơng, có chắc chắn khơng.
- Tháo từng bộ phận rồi tháo từng chi tiết xếp vào
hoäp.
- HS tháo các chi tiết và cất vào hộp.
******************
<b>TuÇn 27 ` </b>
<b> </b>Thø 2- 10- 3 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiªu:
Củng cố, ơn tập về đơn vị đo thời gian.
II. Lờn lp:
Bi 1. i cỏc n v o:
1 năm rỡi = ....th¸ng 155 phót = ...giê...phót =...giê
0,3 giê = ...phót 1,25 giê = ...giê ...phót
1 giê 2 phút =...giờ
*HS làm bài, nêu và giải thích cách lµm.
Bµi 2. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
3 giê 42 phót + 2 giê 24 phót 6 phót – 2 phót 15 gi©y
6 giê 52 phót x 7 5 giê 32 phót : 4
Bài 3. Lúc 7 giờ 15 phút , một xe máy đi từ A. Sau 1 giờ 20 phút thì đến B. Hỏi xe máy n B lỳc
my gi ?
*HS làm bài, trình bày và giải thích cách làm.
III. Củng cố: Hệ thống bài.
***********************
Đạo đức ( 27 )
EM U HOÀ BÌNH.
( tiết 2)
I. MỤC TIÊU: HS biết:
+ Giá trị của hịa bình; trẻ em có quyền được sống trong hịa bình và có trách nhiệm tham gia
các hoạt động bảo vệ hịa bình.
+ HS biết được các hoạt động để bảo vệ hịa bình của nhân dân Việt Nam và nhân dân thế giới;
tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hịa bình do nhà trường, địa phương tổ chức.
+ GDHS: u hịa bình, ghét chiến tranh, lên án những kẻ phá hoại hịa bình, gây chiến tranh.
- Tranh ảnh, báo, truyện, về hoạt động bảo vệ hịa bình , chống chiến tranh. Giấy vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ:
- Kể những hoạt động, việc làm thể hiện
lịng u hịa bình ?
- Ghi nhớ ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu tư liệu về hoạt
động bảo vệ hịa bình.(Bài tập 4/tr 39)
- Cho làm việc nhóm 4.
- Giới thiệu những tư liệu đã sưu tầm được
về các hoạt động bảo vệ hịa bình, chống
chiến tranh.
- Liên hệ bản thân HS ?
- GV chốt ý.
Hoạt động 2: Vẽ Cây hịa bình.
* Cho làm việc nhóm 4.
- Hướng dẫn các nhóm vẽ Cây hịa bình ra
giấy khổ to.
- Cho các nhóm giới thiệu về tranh của
nhóm mình trước lớp.
- Em yêu hòa bình (tiết 1)
- 2 HS.
- 1 HS.
- HS giới thiệu trong nhóm, trước lớp: tranh, ảnh,
bài báo, câu chuyện về các hoạt động bảo vệ
hịa bình, chống chiến tranh của nhân dân, thiếu
nhi Việt Nam và thế giới.
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hịa
bình, chống chiến tranh do nhà trường, địa
phương tổ chức.
* Các nhóm vẽ tranh – Giới thiệu trước lớp:
+ Rễ cây là các hoạt động bảo vệ hịa bình,
chống chiến tranh, các việc làm, các cách ứng
xử thể hiện tình u hịa bình trong sinh hoạt
hàng ngày
- Liên hệ trong cách sống, ứng xử ?
- GV chốt ý.
Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ về chủ đề Em
- Cho làm việc nhóm 4.
- Tham gia cùng HS.
- GV chốt ý.
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nêu lại ghi nhớ ?
- VN học, làm bài tập - Tiết sau: Em tìm
hiểu về Liên Hợp Quốc (tiết 1)
- Nhận xét tiết học.
người nói chung.
- Mỗi người cần thể hiện tinh thần hịa bình
trong cách sống, ứng xử hàng ngày.
- Các nhóm trưng bày tranh vẽ của từng cá nhân
về chủ đề Em u hịa bình – Giới thiệu trước
lớp
- Lớp xem tranh, nêu câu hỏi hoặc bình luận.
- Trình bày các bài hát, thơ, tiểu phẩm về chủ đề
Em u hịa bình.
- 1 HS.
<b> </b>Thø 4- 12- 3 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Củng cố thực hiện phép đổi, tính số o thi gian.
Vn dng gii toỏn.
II. Lên lớp:
Bài 1. (< > = )
1,5 giê...1 giê 5 phót 0,15 giê...15 phót
0,2 giê ...50 phót
4
3
phút ...75 giây
*HS làm bài, trình bày, giải thích cách làm.
Bài 2. Tính:
a. 1 giờ 20 phút + 4 giê 37 phót
b,(3 giê 9 phót - 2 giê 20 phót) x 4
c. (5 giê 30 phót - 2 giê 48 phót ) : 4
*HS lµm bài và trình bày.
Bi 3. Mt ngin mt ngy lm việc từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 45 phút. Hỏi một tuần ngời đó làm
HS lµm bµi , trình bày.
III. Củng cố: Hệ thống bài
***********************
TiÕng viÖt
¤n lun
I. Mơc tiªu:
Cđng cè vỊ liªn kết các vế câu bằng cách lặp từ ngữ,
II. Lªn líp:
Bé thích làm giáo s giống bố và thích làm cố giáo nh mẹ. Lại có lúc bé thích làm bác sĩ để chữa bệnh
cho ơng ngoại, làm phóng viên báo nhi đồng. Mặc dù thích làm đủ nghề nh thế nhng mà eo ơi, bé rất
lời học. Bé thích đợc nh bố, nh mẹ mag khỏi phải học.
*HS trao đổi cách làm và trình bày.
HS chép lại đoạn văn
Bµi2.
Cghọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong đoạn văn dới đây để tạo sự liên kết
câu trong đoạn văn:
Cây đa quê hơng
Bui chiều ở q gió mát, bọn em rủ nhau ra...trị chuyện. Trên..., chimhót líu lo tạo nên
bản nhạc vui tơi. Gió thổi nhè nhẹ làm lay đọng những...xanh tơi nh các nhạc công đang dạo
nhạc cho ca sĩ chim hót...
Hàng ngày chúng em chạy nhảy quanh...và tởng nh...là bác bảo vệ làng. Từ đó, mỗi
lần về thăm nội, bọn em đều ra đầu làng thăm...hiền lành...làm cho chúng em thêm
yêu quê hng mỡnh.
(cây đa, gốc cây, cành cây, chiếc lá, nó)
HS tự làm và trình bày.
III. Củng cố:
Khi no thỡ dựng lặp từ để liên kết câu.
****************************
Kó thuật ( 30 )
LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (3tiết).
Tiết 1
I. MỤC TIÊU: HS cần phải:
-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắpmáy bay trực thăng.
-Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng, đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp tháo các chi tiết của máy bay trực thăng ,ø đảm bảo an
toàn trong khi thực hành.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sãn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũû:
* Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng cho tiết thực hành.
-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới : GTB
HÑ1: Quan sát nhận xét mẫu.
* Cho HS quansát mẫu máy bay trực thăng đã lắp
sẵn.
H : Để lắp máy bay theo em cần lắp mấy bộ phận ?
Hãy kể tên các bộ phận đó ?
HĐ2: HD thao tác kó thuật
a) HD chọn các chi tiết :
-Gọi 2 HS lên bảng chọn đúng, đủ từng loại chi tiết
* HS để các vật dụng lên bàn.
-Nhóm trưởng kiểm tra báo cáo.
- HS quan sát mẫu và nhận xét .
-Vận chuyển hàng hoá, hành khách,
lưu chuyển dễ dàng trên các địa hình.
-Cần lắp 5 bộ phận : thân và đuôi máy
bay ; sàn ca bin và giá đỡ ; ca bin ;
cánh quạt ; càng máy bay.
theo bảng trong SGK và xếp vào nắp hộp theo từng
loại.
* Nhận xét hoàn thành các bước chọn chi tiết.
b) Lắp từng bộ phận :
* Lắp thân và đuôi máy bay ( H2-SGK):
H : Để lắp được thân và đuôi máy bay cần, cần phải
chọn những chi tiết naò và số lượng bao nhiêu ?
-HD thao tác lắp ráp thân máy bay.
* Lắp sàn ca bin và giá đỡ ( H3 –sgk) ;
- Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hỏi trong
SGK.
H : Để lắp được sàn ca bin và giá đỡ cần chọn những
chi tiết nào ?
- Yêu cầu 1 HS lên thực hiện các bước lắp.
* Lắp ca bin ( H4 – SGK) :
-Gọi 1 HS lên lắp ca bin.
-Yêu cầu lớp quan sát và bổ sung các bước lắp của
bạn.
* Nhận xét bổ sung cho hoàn thành sản phẩm.
* Lắp cánh quạt ( H5- SGK):
- Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK.
-HD thao tác lắp:
+ Lắp phần trên cánh quạt.
+ Lắp phần dưới cánh quạt.
* Lắp càng máy bay ( H6- SGK)
- HD HS lắp càng máy bay .
-Toàn lớp nhận xét bổ sung.
c) Lắp ráp máy bay trực thăng ( H1-SGK)
-HD lắp các bước theo SGH :
+ Lắp theo thứ tự chi tiết- bộ phận – sản phẩm.
d) Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào
hộp:
-Lưu ý qui trình tháo gỡ sản phẩm- bộ phận- chi tiết.
HĐ 3 : Đánh giá và nhận xét
- GV nhận xét tinh thần học tập của HS .
3. Củng cố ,dặn dò.
*Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài cho tiết thực hành.
theo tứ tự .
* 2 HS neâu lại các chi tiết cần lắp
ghép.
- Cần chọn : 4 tấm tam giác, 2 thanh
11 lỗ, 2 thanh 5 lỗ, 1 thanh 3 lỗ, 1
thanh chữ U ngắn.
-Qsát thao tác mẫu của giáo viên.
* Quan sát các hình SGK.
- Chọn tấm nhỏ, tấm chữ L, thanh chữ
U dài.
-1 HS lên thực hành lắp ghép.
*Quan sát tranh SGK.
-1 HS lên thực hiện.
-Quan sát nhận xét các thao tác mẫu
của bạn.
* Quan sát tranh SGK .
+ Chú ý lắp phần trên và phần dưới
* Quan sát thao tác mẫu của giáo
viên.
- Nhận xét các bước.
* Lưu ý qui trình tháo gỡ cần chú ý :
-Tháo bộ phận trước, tháo chi tiết
sau .
<b> </b>Thø 6- 14- 3 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Kiểm tra ơn tập các kiến thức toán đã học.
II. Đề bài
HS làm bài, đổi chéo bài chấm chữa bài.
Bài 1: (1,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết quả đúng của mỗi câu viết hỗn số thành số
thập phân:
a. 5
10
3
b. 6
100
25
c. 7
1000
25
A. 5,03 A. 6,025 A. 7,25
B. 5,003 B. 6,25 B. 72,5
C. 5,3 C. 62,5 C. 7,025
Bài 2. (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 km 216 m = ...km 4 phút 15 giây = ...phút
65 kg 58 g = ...kg 15 dm2<sub> 6 cm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2
Bài 3. (1,0 điểm) Khoanh vào trớc dòng viết đúng:
a. 2,35 > 2,350 > 2,3500 a. 0,59 = 0,059 = 0,0059
b. . 2,35 < 2,350 < 2,3500 b. 0,590 = 0,5900 = 0,59
c. . 2,35 = 2,350 = 2,3500 c. 0,59 < 0,059 < 0,0059
Bài 4: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
... ...
... ...
... ...
... ...
c. 14,34 x 3,6 d. 235,76 : 1,6
Bài 5. (2 điểm) Một lớp học có 19 học sinh trai, 21 học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu phần
trăm học sinh trai ?
Bài giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Bi 6 : ( 2,5 im) Mt sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Tính diện tích sân trờng đó với đơn vị là m2<sub> ?</sub>
Bài giải
...
...
...
...
Bài 7 : (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 6,7 x 8,2 + 1,8 x 6,7 b. 6,8 x 0, 53 + 0,53 x 3,2
... ...
... ...
... ...
Ôn lun
I. Mơc tiªu:
Ơn tập củng cố về liên kết câu trong bài bằng cách thay thế từ ng.
Rốn k nng vit vn t vt.
II. Lên lớp:
Bài 1: Đọc đoạn trích sau:
Pap- pốp nổi tiếng là ngời làm việc nghiêm túc, bảo đảm giờ giấc rất nghiêm khắc với bản thân.
Những ngời làm việc với Páp- pốp kể lại rằng: Hằng ngày cứ thấy Páp- Pốp đến phòng làm việc và
ngồi vào bàn là y nh chuông báo giờ bắt đầu làm việc. Páp- pốp có tác phong làm việc rất thận trọng.
Các thí nghiệm của Páp- pốp thờng đợc lặp lại nhiều lần trên động vật trớc khi áp dụng cho ngời.
a. Tìm từ ngữ dùng lặp trng đoạn văn trên ?
Hãy tìm cách thay thế từ ngữ để liên kết câu ?
Giải thíchl lựa chọn từ đã phù hợp cha ?
Bài 2. Em hãytả đồ vật mà em thích nhất.
-Y/ c HS đọc dàn bài, bám vào dàn bài để làm bài.
-HS làm bài, trình bày
-Nhận xét: Cách làm bài, cách hiểu đề.
Cách dùng từ ngữ, hình ảnh.
III. Củng cố: Hệ thống bài học.
*******************************
<b>TuÇn 28 ` </b>
<b> </b>Thø 2- 17- 3 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiªu:
Giải các bài tốn về vận tốc, thời gian của chuyn ng u.
II. Lờn lp:
Bài 1.
Hoàn thành bảng sau:
Thời gian
2
1
giê 45 phót 1 giê 30 phót
Quãng đờng 15 km 24 km 42 km
Vận tốc
*HS làm bài, trình bày và giải thích cách làm.
GV HD HS yếu.
Bài 2.
Bn Hựnh i học lúc 7 giờ và đến trờng lúc 7 giờ 15 phút với vận tóc 3,6 km/giờ. Hỏi quãng đờng từ
nhà đến trờng dài bao nhiêu ki- lô- mét ?
*HS giải và trình bày.
Gợi ý HS yếu:
-Bài toán cho biết gì? y/ cầu gì ?
-Mun tớnh -quóng ng t nhà đến trờng dài bao nhiêu ki- lô- mét ta làm thế nào?áH giải thích cách
làm.
Hai ngời đi xe đạp tren cùng một quãng đờng. Ngời thứ nhất đi với vận tốc 12 km/ giờ. Ngời thứ hai
đi với vận tốc 11,5 km/ giờ. Hỏi ai đi nhanh hơn ? Vỡ sao ?
*HS giải và trình bày
Nhận xét.
III. Cđng cè : HƯ thèng bµi
************************
EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HIỆP QUỐC ( tiết1).
I. MỤC TIÊU:
+ HS có hiểâu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc
tế này.
+ HS nêu được một số điều em biết về tổ chức Liên Hợp Quốc, có nhận thức đúng về tổ chức
Liên Hợp Quốc.
+ GDHS: Thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phương, Việt Nam
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Hình SGK/ 40, 41 ; Thẻ màu (HĐ 2)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ:
- Kể những hoạt động, việc làm thể hiện
lòng u hịa bình ?
- Ghi nhớ ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tổ chức Liên
Hợp Quốc.
- Gọi đọc thông tin SGK/ 40, 41.
- Cho làm việc nhóm 4.
- Em biết gì về tổ chức Liên Hợp Quốc ?
- Nước ta có quan hệ thế nào với Liên
Hợp Quốc ?
- GV chốt ý.
- Rút Ghi nhớ.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ
Bài tập 1 (tr 42)
- Gọi đọc yêu cầu.
- Lớp trưởng đọc từng tình huống cho cả
lớp bày tỏ thái độ bằng thẻ.
- Gọi HS giải thích ?
- Em cần có thái độ thế nào với các cơ
quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại
nước ta ?
- GV chốt ý.
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nêu lại ghi nhớ ?
- VN học, làm bài tập
- Tiết sau: Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc
(tiết 2) - Nhận xét tiết học.
- Em yêu hòa bình (tiết 2)
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc – Quan sát hình SGK.
- Thảo luận – Trình bày:
- Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất
hiện nay, thành lập 24 – 10 – 1945, gồm 191
quốc gia (năm 2005). Từ khi thành lập, Liên
Hợp Quốc đã có nhiều hoạt động vì hịa bình,
cơng bằng và tiến bộ xã hội.
- Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc : 20 – 9 –
1977, trở thành thành viên 149 của tổ chức này.
- HS đọc Ghi nhớ SGK/ 42
Bài tập 1 (tr 42)
- Đọc yêu cầu.
- Giơ thẻ bày tỏ thái độ:
- Ý kiến đúng: thẻ đỏ: c, d.
- Ý kiến sai: thẻ xanh: a, b, đ.
- Tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc.
**************************************
<b> </b>Thø 3- 18- 3 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Ơn tập về giải tốn tính vận tốc, qng đờng, thời gian
II. Lên lớp:
1. Tính quãng đờng s; biết vận tốc v và thời gian t:
a. v = 60 km/giờ t = 2 giờ 15 phút
b. v = 900 m/phút t = 1,8 giờ
*HS làm bài; trình bày
Củng cố cách tính quãng đơng theo vận tốc và thời gian ?
2. Một ô tô đi từ A, dự định đến B lúc 9 giờ 30 phút. Nhng khi đi đợc quãng đờng 6 km thì phải quay
lại A và dừng ở đó 10 phút. Sau đó ơ tơ lại đi đến B lúc 9 giơ 52 phút. Tìm vận ttc ụ tụ ?
*HS giải bài
Gợi ý: Bài toán cho biết gì ? y/c gì ?
Muốn tính vận tốc của ơ tơ, ta phải biết những gì ? (Qũng đờng 6 km và thời gian đi hết
qng đờng đó )
HS tr×nh bµy- NhËn xÐt
3. Qng đờng sơng từ A đến B dài 48 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 32
km/ giờ, và một ca nô khác đi từ B đến A với vận tốc 28 km/ giờ. Hỏi hai ca nô gặp nhau lúc mấy
giờ ?
*HS đọc đề và tự giải.
Gợi ý: Nêu các bớc giải bài toán hai chuyển động đi ngợc chiều ?
HS trình bày- Nhận xét, củng cố
III. Cđng cè : HƯ thèng néi dung «n tËp
*************************
TiÕn viÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Mở rộng vốn từ truyền thống
II. Luyện tập:
A B
1. Cày sâu cuốc bẫm a. Một ngời trong cộng đồmg bị tai họa, thì cả tập
thĨ cùng chia sẻ
2. ăn quả nhớ ngời trồng cây b. Cần cù , chăm chỉ làm việc
3. Mt con nga đau cả tàu bỏ cỏ. c. Khi đợc hởng thành quả phải nhớ ngời dy
cụng xõy dng
HS thảo luận N2- Trình bày kết quả.
Các câu tục ngữ, thành ngữ này nói về trun thèng g× ?
Hãy nêu thêm một số câu tục ngữ, thành ngữ nói về truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta :
2. Tập làm văn
Đề bài: Hãy tả một ngời bạn trong lớp đợc nhiều ngời yêu mến.
-Nêu dàn bài của bài văn tả ngời.
C¸c em viÕt bai.
Lu ý: Cần bám vào yêu cầu đề, bám vào trình tự dàn bài để làm bài.
-HS trình bày
Nhận xét: HS đọc một số bài.
Trình tự miêu tả nh thế nào ?
Các chi tiết đã đợc miêu tả cha ?
Cách sắp xếp ý, dùng từ phù hợp cha ?
Đã dùng hình ảnh gợi tả, hình ảnh so sánh nh thế nào ?...
GV đọc 1 bày văn hay để HS tham khảo.
HS chØ ra điểm hay của bài văn.
III. Củng cố: Hệ thống kiÕn thøc «n tËp
Kó thuật ( 28 )
LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (3tiết).
Tiết 2
I. MỤC TIÊU:
+ HS biết chọn đúng, đủ các chi tiết và cách lắp máy bay trực thăng.
+ HS thực hành lắp được máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
+ GD : Tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: * HS : - Hình vẽ SGK; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
* GV: - Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giaùo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nêu các bước lắp máy bay trực
thăng?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Chi tiết, dụng cụ
- Cho làm việc nhóm 5.
- Cho đọc SGK/ 83, chọn các chi tiết
- GV kiểm tra.
Hoạt động 2: Quy trình thực hiện.
- Cho HS nhắc lại các bước lắp máy
bay trực thăng ? Các bộ phận cần
lắp ?
- Nhắc HS lắp cánh quạt phải đủ số
vòng hãm. Lắp giá đỡ sàn ca bin vào
càng máy bay phải thật chặt
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK –
Thực hành theo nhóm 5.
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Gọi đọc mục Đánh giá SGK/ 86.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của
HS.
- Lắp máy bay trực thăng (tiết 1).
- 1 HS.
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
- HS làm việc theo nhóm.
- HS chọn đúng, đủ các chi tiết, dụng cụ để chuẩn bị lắp
máy bay trực thăng.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận :
- Lắp thân và đuôi máy bay (hình 2)
- Lắp sàn ca bin và giá đỡ (hình 3)
- Lắp ca bin (hình 4)
- Lắp cánh quạt (hình 5)
- Lắp càng máy bay (hình 6)
+ Lắp ráp máy bay trực thăng :
- Lắp thân máy bay vào sàn ca bin và giá đỡ
- Lắp cánh quạt vào trần của ca bin
- Lắp ca bin vào sàn ca bin
- Lắp tấm sau ca bin maùy bay
- Lắp giá đỡ sàn ca bin vào càng máy bay
- HS thực hành lắp máy bay trực thăng theo nhóm 5.
- HS kiểm tra xem máy bay trực thăng vừa lắp có chắc
chắn không, mối ghép giữa giá đỡ sàn ca bin với càng
máy bay phải chắc và thẳng để máy bay không bị chúc
xuống.
- Tháo từng bộ phận rồi tháo từng chi tiết xếp vào
hộp.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách tháo các chi tiết của máy
bay trực thăng để cất đi ?
- Cho HS tháo và cất các chi tiết vào
hộp.
- Tiết sau: Thực hành (tiết 3)
- Nhận xét tiết học.
**************************
<b> </b>Thứ 3- 18- 3 - 2008
Kiểm tra định kì
************************
TuÇn 29
<b> </b>Thø 2- 31 - 3 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân.
II. Luyện tập.
1. Viết số tự nhiên liền trớc, liền sâu vào chỗ chấm của mỗi số sau:
a- ...; 1999 b- 2000; ... c- ...; 2010; ...
-HS lµm bài và trình bày
? Hai s t nhiờn liờn tip hơn (kém) nhau bao nhiêu đơn vị ?
2, Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số :
9
4
;
60
25
;
;
27
12
,
12
5
;
45
20
? Các phân số nh thwrs nào thì bằng nhau ?
3. Viết phân số dới dạng số thập phân:
10
9
;
1000
5
;
4
;
100
218
Củng cố: Nếu cách viết phân số dới dạng số thập phân.
4. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
98,76 ; 97,86 ; 95,67 ; 97,68
C2<sub>: Nêu cách so sánh số thập phân ?</sub>
5 . Viết 3 số thập phân thích hợp váo chỗ chấm
0,1< < 0,11
*HS làm bài và trình bày.
III. Củng cố: HƯ thèng kiÕn thøc «n tËp
*************************
Đạo đức ( 29 )
E M TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC (Tiết 2).
I. MỤC TIÊU:
+ Củng cố cho HS những hiểu biết về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức
quốc tế này.
+ HS biết tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam ; biết một vài hoạt động của các
cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam và ở địa phương em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Sưu tầm tranh ảnh, báo, truyện, về hoạt động của tổ chức Liên
Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc trên thế giới.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ:
- Em biết gì về tổ chức Liên Hợp
Quốc ?
- Ghi nhớ ?
- Nước ta có quan hệ gì với Liên
Hợp Quốc ?
2. Bài mới: Giới thiệu=> Ghi bài.
*Hoạt động1:Trị chơi: Phóng viên
- Hướng dẫn HS chơi.
- Tổ chức cho HS chơi
*Hoạt động 2: Triển lãm nhỏ
- Cho làm việc nhóm bàn.
- Hướng dẫn các nhóm trưng bày
- Nêu lại ghi nhớ ?
- Nhận xét tiết học.
- CB bài sau.
- Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc (tiết 1)
- 1 HS
- 1 HS
- 1 HS
- HS thay nhau đóng vai phóng viên (có thể là phóng
viên báo Thiếu niên Tiền phong, đài truyền hình, đài
phát thanh, …) phỏng vấn các bạn trong lớp về các vấn
đề có liên quan đến tổ chức Liên Hợp Quốc:
VD: - Liên Hợp Quốc được thành lập khi nào ?
- Trụ sở Liên Hợp Quốc đóng ở đâu ?
- Việt Nam đã trở thành thành viên của Liên Hợp Quốc
từ khi nào ?
- Kể tên một cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam
mà bạn biết ? (UNICEF, WMO, WHO, PAM, IMF,….)
- Kể một việc làm của Liên Hợp Quốc mang lại lợi ích
cho trẻ em ? (Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc: chăm sóc,
bảo về mọi quyền lợi của trẻ em …)
- Kể một hoạt động của cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt
Nam hoặc ở địa phương mà bạn biết ?
Tổ chức y tế thế giới WHO trợ giúp nước ta nhiều về kĩ
thuật y tế, tiêm chủng, phịng dịch, ….
- Các nhóm trưng bày, giới thiệu tranh ảnh, bài báo, …
đã sưu tầm được về Liên Hợp Quốc của nhóm mình.
- Lớp xem tranh, nêu câu hỏi hoặc bình luận.
*******************************************
<b> </b>Thø 3- 1 - 4 – 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập về số tự nhiên, phân số, .
II. Luyện tập.
a. Ba số chẵn liên tiếp:
158; ...; 162 ... ; ... ; 2002
b. Ba số lẻ liên tiếp:
...; 1999 ; ... ... ; 2011 ; ...
HS làm bài và nêu.
Nờu mi quan h gia các số chẵn liên tiếp, các số lẻ liên tiếp ?
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời ỳng :
Các phân số
3
4
;
4
7
;
2
3
;
8
11
viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
4
7
;
2
3
;
8
11
;
3
4
; B.
2
3
;
4
7
;
8
11
;
3
4
C,
3
4
;
4
7
;
8
11
;
2
3
D.
8
11
;
3
Giải thích vì sao ?
Bài 3.Tìm phân số bằng nhau trong các phân số sau:
17
15
;
42
28
;
57
38
;
36
20
HS trình bày và giải thích vì sao ?
III, Củng cè: HƯ th«ng kiÕn thøc «n tËp
********************************
TiÕng viÖt
¤n lun
I. Mơc tiªu:
Ơn tập về các loại câu đơn, câu ghép
II. Luyện tập:
Bài1. Từng câu dới đây thuộc kiểu câu đơn hay câu ghép ? Vì sao ?
a. ánh nắng ban mai trải dài xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa đơng.
b. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sng.
HS làm bài, nêu.
Gii thớch : Cõu ghộp cú 2 vế trở lên, mỗi vws có đủ chủ ngữ, vị ngữ.
Bài 2. Viết tóêp vế câu để tạo thành câu ghép:
a.Vì nơi đây là quê cha đất tổ của tôi nên ...
b. Tuy thời gian lùi xa nhng...
c. Chẳng những tơi nhớ những món ăn của q nhà mà ……….
d. Nếu ta khơng có một tình u mãnh liệt đối với quê hơng thì………..
*HS làm bài. Nêu nối tiếp.
Lu ý: thêm vế câu ghép phải có đủ chủ ngữ- vị ngữ và thích hợp nghĩa.
III. Củng cố: Hệ thống kiến thức ơn tập
************************
Kó thuật ( 32 )
LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG
(tiết 3)
I. MỤC TIEÂU:
+ HS biết chọn đúng, đủ các chi tiết và cách lắp máy bay trực thăng.
+ HS thực hành lắp được máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
+ GD : Tính cẩn thận.
* GV: - Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nêu các bước lắp máy bay trực
thăng?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Chi tiết, dụng cụ
- Cho làm việc nhóm 5.
- Kể các chi tiết, dụng cụ để chuẩn bị
lắp máy bay trực thăng
- GV kieåm tra.
Hoạt động 2: Quy trình thực hiện.
- Cho HS nhắc lại các bước lắp máy
bay trực thăng ? Các bộ phận cần
lắp ?
- Nêu các điểm cần chú ý khi lắp máy
bay trực thăng ?
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK –
Thực hành theo nhóm 5.
- Thi lắp máy bay nhanh, đúng đẹp.
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Gọi đọc mục Đánh giá SGK/ 86.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của
HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách tháo các chi tiết của máy
bay trực thăng để cất đi ?
- Cho HS tháo, cất các chi tiết vào
hộp
- Tiết sau: Lắp ghép mơ hình tự chọn
- Nhận xét tiết học.
- Lắp máy bay trực thăng (tiết 2).
- 1 HS.
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
- HS làm việc theo nhóm chọn các chi tiết, dụng cụ để
chuẩn bị lắp máy bay trực thăng.
- HS keå.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận :
+ Lắp ráp máy bay trực thăng
- Lắp cánh quạt phải đủ số vòng hãm. Lắp giá đỡ sàn ca
bin vào càng máy bay phải thật chặt, mối ghép giữa giá
đỡ sàn ca bin với càng máy bay phải chắc và thẳng để
máy bay không bị chúc xuống.
- HS thực hành lắp máy bay trực thăng theo nhóm 5.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Đọc mục III.
- HS kiểm tra xem máy bay trực thăng vừa lắp có chắc
chắn khơng, mối ghép giữa giá đỡ sàn ca bin với càng
máy bay phải chắc và thẳng để máy bay không bị chúc
- Tháo từng bộ phận rồi tháo từng chi tiết xếp vào
hộp.
- HS tháo các chi tiết và cất vào hộp.
***************************
<b> </b>Thø 6- 4 - 4 - 2008
I. Mơc tiªu:
Củng cố, ơn tập về dấu hiệu chia hết, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số, điền phân số
trên tia số.
II. Lªn líp
Bài 1.Tìm chữ số thích hợp khi điền vào ô trống ta đợc:
a. 57 chia hết cho 3
b. 4 5 chia hÕt cho 9
c. 72 chia hÕt cho cả 2 và 5
d. 58 chia hÕt cho 3 vµ 5
*HS lµm bài tập và trình bày
HS giải thích cách làm
Củng cố: Dêu hiÖu chia hÕt cho 3, chia hÕt cho 9, chia hÕt cho 5. chia hÕt cho 2 ?
Bài 2. Rút gọn phân số:
45
15
;
81
27
;
120
135
*HS làm bài, trình bày ; Giải thích vì sao ?
C2<sub>: Nêu cách rút gọn phân số ?</sub>
Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số:
2
3
vµ
4
7
;
8
11
vµ
3
Nờu cỏch quy ng mu s ca phân số ?
Bài 4. Điên phân số thích hợp vào tia số:
0 1 2
/ / / / / / /
*HS lµm bài , trình bày và giải thích vì sao .
III. Cđng cè: HƯ th«ng kiÕn thøc «n tËp
***********************
TiÕng viÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
ễn tp, kim tra đọc hiểu đoạn văn, kiểu câu, làm bài văn t cõy ci.
4
3
*******************************
TuÇn 30
<b> </b>Thø 2-7 - 4 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Ôn tập, củng cố Cách viết miịt số dới dạng phân số thập phân, số thập phân, viết dới dạng tỉ số phần
trăm, so sánh thứ tự số thập phân.
II. Lên lớp:
Bài 1. Viết các số sau dới dạng phân sè thËp ph©n
a. 0,4 ; 0,25; 1,3; 5,132
b.
2
1
;
4
3
;
25
6
;
125
12
*HS lµm bài và trình bày
Giải thích cách viết về dạng phân số thập phân ?
Bài 2. a. Viết số thập phân dới dạng tỉ số thập phân:
0,23 ; 0.7 ; 1,85
b. ViÕt tỉ số thập phân dới dạng tỉ số phần trăm :
52% ; 3% ; 235%
Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203
0,1 < x < 0,2
HS làm bài, trình bày, giải thích
III. Củng cố: Hệ thống kiên thức ôn tập
****************************
Đạo đức ( 30 )
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
( Tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Tài ngun rất cần thiết cho cuộc sống con người.
- Sử dụng hợp lí tài ngun thiên nhiên phát triển mơi trường bền vững.
- Baỏ vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II.Chuẩn bị : Tranh, ảnh về tài nguyên thiên nhiên ( mỏ than, dầu, rừng cây,...) hoặc cảnh tượng
phá hoại tài nguyên thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
GV HS
1.Kiểm tra bài cuõ :
- Nêu các cơ sở Liên Hợp Quốc mà em biết ?
- Nêu nội dung bài học.
* Nhận xét chung.
2.Bài mới: GT bài:
HĐ1:Tìm hiểu thông tin trang 44
*MT: HS nhận biết vai trò của tài nguyên thiên nhiên
đối với cuộc sống của con người ; vai trò của con
người trong việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên.
* Yêu cầu HS xem tranh và đọc các thông tin trong
bài ( mỗi HS đọc một thông tin ).
- Cho các nhóm thảo luận theo câu hỏi SGK.
-u cầu đại diện các nhóm lên rình bày.
* Nhận xét, kết luận và mời HS đọc ghi nhớ.
HĐ2:Làm bài tập 1 SGK.
*MT:HS nhận biết được một số tài nguyên thiên
nhiên.
* Nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Mời một số HS lên trình bày, cả lớp nhận xét.
* Rút kết luận : Trừ nhà máy xi măng và vườn cà
phê, còn lại đều là tài nguyên thiên nhiên. Tài
nguyên thiên nhiên được sử dụng hợp lí là điều kiện
đảm bảo cho cuộc sống của mọi người, không chỉ thế
hệ hôm nay mà cả thề hệ mai sau ; Để trẻ em được
sống trong môi trường lành mạnh, như công ước Quốc
tế về quyền Trẻ em đã công nhận.
HĐ3:Bày tỏ thái độ
-HS lên bảng trả lời câu hỏi
-HS nhận xét.
* 3 HS đọc các thông tin trong SGK.
- Xem tranh thảo luận theo nhóm.
-Thảo luận theo nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
* 2 HS đọc ghi nhớ.
* 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân.
-4 HS trình bày bài làm của mình.
-Nhận xét bài trình bày của bạn.
-Nêu những điều em thấy, nếu mơi
trường bị phá hoại .
- Các thảm hoại do không bảo vệ mơi
trường gây ra.
-3 HS nêu lại kết luận.
* Thảo luận theo nhóm 4 các câu hỏi
SGK.
*MT: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ đối với các
ý kiến có liên quan đến tài nguyên thiên nhiên.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận.
-u cầu đại diện trình bày kết quả đánh giá và thái
độ của nhóm mình về một ý kiến.
* Nhận xét rút kết luận : ý kiến b,c, là đúng, ý kiến a
là sai.
*Tài nguyên thiên nhiên là có hạn, con người cần sử
3.Củng cố dặn dò:
- Gọi HS nêu ND bài .
- Nhận xét tiết học.
-Tìm hiểu tài ngun của nước ta, ở địa phương em.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
* Lắng nghe nhận xét các ý kiến.
-Nêu các nguồn tài nguyên nếu sử
dụng thì sẽ hết.
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
*********************
<b> </b>Thø 4-9 - 4 – 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
ễn tập, củng cố về đo đọ dài, đo khối lợng.
II. Lờn lp:
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1km 5m = ...km
405cm = ...m
2kg 35g = ...kg
1tạ 5 kg = ...kg
*HS làm bài và trình bày.
Giải thích cách làm
Nhận xét.
GV củng cố kiến thøc.
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
ẫt ơ tơ đã chở đợc bốn chuyến hàng có cân nặng lần lợt là:
4
31
tÊn;
5
14
tÊn; 7,78 tấn ;
6
47100
kg.
Chuyến hàng cân nặng nhất lµ :
4
31
tÊn B.
5
14
tÊn C. 7,78 tÊn D,
6
47100
kg.
<b>*</b>HS làm bài và nối tiếp nêu
Giải thích vì sao ?
III. Cđng cè : HƯ th«ng kiÕn thøc «n tËp.
*******************************
TiÕng viÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng sử dụng dâu chấm, chấm hỏi, chấm than
II. Lên lớp:
1. Điên dấu câu thích hợp vào chỗ trống :
Hồi ấy, ở Sài Gòn, Bác Hồ có một ngời bạn tên là Lê Một hôm, Bác Hồ hỏi anh Lê:
-Anh Lê có yêu nớc không
-Cã chø
-Amh có thể giữ bí mật đợc khơng
- Có
- Tôi muốn ra nớc ngoài...
Bác Lê sửng sốt :
-Nhng bạn ơi, chúng ta lấy đâu ra tiền mà đi
-Đây Tiền đây
...
*HS làm bài và nêu nối tiÕp
Giải thích vì sao em chon dấu câu đó.
Củng cố:
Dïng dÊu chÊm, chÊm hái, chÊm than khi nµo ?
Bài 2. Hãy đặt một câu kể, một câu hỏi, một câu cảm, một câu khiến .
HS trình bày, nhận xét :
-Cách diễn đạt ý, sử dụng dấu câu đã hợp lí cha ?
***********************
Kó thuật ( 30 )
LẮP r« bèt (3tiết).
Tiết 1
I. MỤC TIÊU: HS cần phải:
-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp r« bèt.
-Lắp từng bộ phận và lắp ráp r« bèt , đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp tháo các chi tiết của r« bèt ,ø đảm bảo an toàn trong khi
thực hành.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu r« bèt đã lắp sãn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kieåm tra bài cũû:
* Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng cho tiết thực hành.
-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới : GTB
HĐ1: Quan sát nhận xét mẫu.
* Cho HS quansát mẫu r« bèt đã lắp sẵn.
H : Để lắp r« bèt theo em cần lắp mấy bộ phận ? Hãy
kể tên các bộ phận đó ?
HĐ2: HD thao tác kĩ thuật
a) HD chọn các chi tiết :
-Gọi 2 HS lên bảng chọn đúng, đủ từng loại chi tiết
theo bảng trong SGK và xếp vào nắp hộp theo từng
loại.
* Nhận xét hoàn thành các bước chọn chi tiết.
b) Lắp từng bộ phận :
* HS để các vật dụng lên bàn.
-Nhóm trưởng kiểm tra báo cáo.
- HS quan sát mẫu và nhận xét .
-Cần lắp 3 boọ phaọn : thaõn ,ứ đầu , tay và
chân.
- 1 HS đọc các yêu cầu chi tiết SGK.
-Thực hiện chọn các chi tiết vào hộp
theo tứ tự .
* 2 HS nêu lại các chi tiết cần lắp
ghép.
* Lắp thân r« bèt (H2-SGK):
H : Để lắp được thân r« bèt, cần phải chọn những chi
tiết naò và số lượng bao nhiêu ?
-HD thao tỏc lp rỏp thõn mỏy bay.
* Lp đầu rô bốt ( H3 –sgk) ;
- Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hỏi trong
SGK.
H :Để lắp được đầu rô bốt cn chn nhng chi tit
naứo?
- Yờu cầu 1 HS lên thực hiện các bước lắp.
* Lp tay và chân rô bốt. ( H4 SGK) :
-Goùi 1 HS leõn laộp tay và chân rô bốt.
-Yờu cầu lớp quan sát và bổ sung các bước lắp của
bạn.
* Nhận xét bổ sung cho hoàn thành sản phẩm.
HĐ 3 : Đánh giá và nhận xét
- GV nhaän xét tinh thần học tập của HS .
3. Củng cố ,dặn dò.
*Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài cho tiết thực hành.
-Qsát thao tác mẫu của giáo viên.
* Quan saựt caực hỡnh SGK.
- Choùn và nêu.
-1 HS lờn thc hành lắp ghép.
*Quan sát tranh SGK.
-1 HS lên thực hiện.
-Quan sát nhận xét các thao tác mẫu
của bạn.
* Lưu ý qui trình tháo gỡ cần chú ý :
-Tháo bộ phận trước, tháo chi tiết
sau .
-Thu giữ sản phẩm vào hộp theo thứ
tự.
**********************
<b> </b>Thø 6- 11 - 4 2008
Toán
Ôn lun
I. Mơc tiªu:
Củng cố kĩ năng chuyển đổi, so sánh đơn vị đo diện tích, đo thể tích
Giải bài tốn liên quan
II. Lªn líp:
1. ViÕt sè tích hợp vào chỗ chấm:
a. 9,2 km2<sub> = ...ha b. 7,56 m</sub>3<sub> = ...dm</sub>3
500 m2<sub> = ...ha 1 dm</sub>3<sub> 4 cm</sub>3<sub> =...dm</sub>3
4ha = ...km2 <sub>210 dm</sub>3<sub> = ...m</sub>3
2 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2 <sub>3m</sub>3<sub> 22dm</sub>3<sub> = ...m</sub>3
*HS làm bài; trình bày và giải thích cách làm.
Cng c v mi quan h gia cỏc n vị đo.
2. > < = ?
3 m2<sub> 1dm</sub>2<sub> ... 3,1 m</sub>2<sub> 5 m</sub>3<sub> 8dm</sub>3<sub> ...5,8 m</sub>3
3 m2<sub> 1dm</sub>2<sub> ... 3,01 m</sub>2 <sub>5 m</sub>3<sub> 8dm</sub>3<sub> ...5,08 m</sub>3
3 m2<sub> 1dm</sub>2<sub> ... 3,001 m</sub>2 <sub>5 m</sub>3<sub> 8dm</sub>3<sub> ...5,008 m</sub>3
HS lµm bµi và trình bày.
Giải thích cách so sánh số đo diện tích, đo thể tích
3. Một hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng 0,76 lần chiỊu dµi.
a. TÝnh diƯn tÝch thưa rng.
*HS làm bài và trình bày.
Giải thích cách làm.
GV HD HS gặp khos khăn khi giải.
III. Củng cố : HƯ thèng KT «n tËp
************************
Tiếng việt
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Củng cố kĩ năng đọc diễn cm bi vn,
Luyn vit ch ỳng mu.
Luyện viết văn tả cảnh.
II. Lên lớp:
1. HD HS c din cm bi tập đọc tự chọn:
Cách đọc diễn cảm phù hợp với nội dung,
Đặt câu hỏi: Bài văn, đoạn văn đọc với giọng nh thế nào cho hay ?
GV đọc mẫu- HS tiếp thu đọc với các hình thức : Nhóm, cá nhân...
GV hD HS tìm hiểu cách viết:
Lu ý: Không đợc viết cẩu thả, nét bút đa từ từ.
Kích thớc từng con chữ, từng nét chữ phải viết đúng quy định.
GV giám sát, uốn nắn HS viết
ChÊm vµ nhËn xÐt
3. Viết văn tả cảnh:
Đề bài : Viết một đoạn văn tả cảnh vật sau cơn ma mùa hè.
HS nêu yêu cầu viết một đoạn văn: Mở đoạn. Thân đoạn, kết đoạn
HS viết bài và trình bày.
Nhận xét
III. Củng cố: Hệ thèng KT «n tËp
*********************
TuÇn 31
<b> </b>Thø 2-14 - 4 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố về đo thời gian, giải toán có liên quan.
II. Lên lớp:
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 5 phút = ...phót = ...giê
2,2 giê = ...giê...phót
15 phót =...giê
1 gií 15 phút = ...giờ
*HS làm bài và trình bày
HS giải thích cách làm
Nhận xét.
GV chốt lại
Bi 2. Mt ụ tụ d định đi một quãng đờng dài 300 km. ô tô đó đi với vận tốc 50 km/giờ và đã đi đợc
2
3
2
giờ. Hỏi ơ tơ cịn phait đi tiếp qng đờng dài bao nhiêu ki-lơ-mét ?
*HS làm bài- trình by.
GV hD HS gặp khó khăn.
Cht li: Gii bi toỏn này tả củng cố đợc những kiến thức gì ?
III. Củng cố : Nhắc lại bảng đơn vị đo thời gian
Đạođức ( 31 )
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
( tiết 2)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS bieát :
- Tài nguyên rất cần thiết cho cuộc sống con người.
- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên phát triển môi trường bền vững.
- Baỏ vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II.Tài liệu và phương tiện :Tranh, ảnh về tài nguyên thiên nhiên ( mỏ than, dầu, rừng cây,...)
hoặc cảnh tượng phá hoại tài nguyên thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ :
-Nêu các nguồn tài nguyên mà em biết ?
-Nêu các nguồn tài nguyên có ở địa phương ?
* Nhận xét chung.
2.Bài mới : GTB
HĐ1: Giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên ( BT2
SGK)
*MT:HS có thêm hiểu biết về tài nguyên thiên
nhiên của đất nước.
* Yêu cầu HS giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên
mà các em biết.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
* Rút kết luận : Tài ngun thiên nhiên của nước ta
khơng nhiều. Do đó chúng ta cần phải sử dụng tiết
kiệm, hợp lí và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
HĐ2 : Làm bài tập 4 SGK
*MT: HS nhận biết được những việc làm đúng để
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
* Chia nhoùm giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận
bài tập.
- u cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
*Rút kết luận :
+ a,đ,c là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên.
+ b,c,d không phải là các việc làm bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên.
-Con người cần phải biết cách sử dụng hợp lí tài
HĐ3: Làm bài tập 5 SGK
*MT:HS biết đưa ra các giải pháp, ý kiến để tiết
kiệm tài nguyên thiên nhiên.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm : Tìm
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.
-HS nhận xét.
* GT các tài nguyên mà các em biết.
-4 HS lên trình bày.
* Nhận xét bổ sung ý kieán.
-Liên hệ đến tài nguyên ở địa phương nơi
em ở, các biện pháp để khai thác và bảo
vệ hợp lí.
* Thảo luận theo nhóm 3, các câu hỏi
SGK.
-Nhóm trưởng điều khiển các thành viên
trong nhóm thực hiện.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Nhận xét các ý kiến của các nhóm.
* Nêu lại các ý đúng, các ý kiến sai.
* 3 HS đọc lại kết luận.
* Làm việc theo nhóm các câu hỏi yêu
cầu.
biện pháp sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên (
điện, nước, chất đốt, giấy,...).
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
* Nhận xét rút kết luận : có nhiều cách bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện các biện
pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả
năng của mình.
3.Củng cố dặn dò:
* Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
tài nguyên thiên nhiên.
-Nêu việc làm cụ thể ở địa phương nơi em
ở.
* Nêu lại nội dung bài.
-Liên hệ thực tế.
***************************
<b> </b>Thø 4-16 - 4 – 2008
Dạy bù sáng thứ 3
*****************************
Thø 6-18 - 4 – 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố phép cộng số tự nhiên, phân số, số thân phân. Giải toán liên quan.
II. Lên lớp:
Bài 1. Thực hiện phÐp tÝnh:
a. 219803 + 678295 b.
8
7
+
12
7
c. 2 +
2
1
d. 12,659 + 6,27
*HS làm và trình bày
Cng c cỏch t tớnh v thc hiện phép tính
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1,63 + 0,12 + 8,27
27
23
+
9
5
+
27
4
*HS làm và trình bày.
GV HSD HS yếu cách nhận diện các số hạng để áp dụng tính chất gì để tính thuận tiện.
Chốt lại: Em đã áp dụng tính chất gì để thực hiện?
Bài 3. Vòi nớc thứ nhất mỗi giờ chảy đợc
6
1
thể tích của bể, Vịi nớc thứ hai mỗi giờ chảy đợc
10
3
thĨ tÝch cđa bĨ. Hái :
a. Cả hai vịi cùng chảy vào bể trong một giờ thì chảy đợc bao nhiêu phần thể tích bể ?
b. Cả hai vịi cùng chảy vào bể trong một giờ thì chảy đợc bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?
*HD HS làm bài:
HS đọc đề và giải.
HDHS yếu:
-Muốn biết cả hai vịi cùng chảy vào bể trong một giờ thì chảy đợc bao nhiêu phần thể tích bể ta làm
thế nào ?
-Sau khi biÕt phÇn níc trong bĨ, ta tính tỉ số phần trăm nh thế nào ?
-HS trình bày.
-Nhận xét- Bài toán này ta cần lu ý điều gì ?
III. Củng cố : Nhắc lại nội dung vừa «n.
TiÕng viÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Cng c, m rộng vốn từ thuộc chủ đề Nam và nữ
II. Lên lớp:
1. Chon từ thích hợp để diền vào chỗ trống: (anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang )
a. chị võ Thị Sáu hiên ngang, ... trớc kẻ thù hung bo.
b. Gơng mặt bà toát lên vẻ..., hiền lành.
c. Trong hai cuộc kháng chiến, Đảng và Nhà nớc đã tuyên dơng các nữ ...nh Nguyễn Thị
Chiên, tạ thị Kiều, Kan Lịch.
d. Chị Nguyễn Thị út vừa đánh giặc giỏi, vừa ...cơng việc gia đình.
*HS làm bài và nêu nối tip
Bài 2. Tìm lời giải nghĩa ở cột B thích hỵp víi tõ ë cét A
A B
1. Độ lợng
2. Nhờng nhịn
3. Nhân hậu
a. Nhân từ và hiền hậu
b. Rộng lợng, dễ thông cảm với ngêi cã sai lÇm,
dƠ tha thø
c. Chịu phần thiết thịi về mình, để ngời khác đợc
hởng phần hơn trong quan hệ đối xử.
HS làm bài và trình bay.
HS đọc thuc ngha ca cỏc t
Bài 3. Nêu cách hiểu của mình về nội dung các thành ngữ Hán Việt dới đây bằng cách tìm lời giải
nghĩa ở cột B thích hợp với các thành ngữ ở cột A:
A B
1. Nam thanh nữ tú
2. Nam phụ lÃo ấu
3. Tài tử giai nh©n
a. Tất cả mọi ngời gồm gái trai, già trẻ.
b. Trai tài, gái đẹp tờn xứng nhau.
c. Trai gái đẹp thanh lịch.
HS tự làm bài và nêu ý kiến của mình.
GV dẫn dắt HS trả lời ý đúng.
Néi dung các câu thành ngữ nói về cái gì ?
Học thuộc nghĩa của các câu thành ngữ trên.
III. Củng cố: Nhắc lại nội dụng vừa học
***********************************
Kó thuật ( 31 )
LẮP r« bèt (3tiết).
Tiết 2
I. MỤC TIÊU:
+ HS biết chọn đúng, đủ các chi tiết và cách lắp r« bèt.
+ HS thực hành lắp được r« bèt đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
+ GD : Tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: * HS : - Hình vẽ SGK; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
* GV: - Mẫu r« bèt đã lắp sẵn; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nêu các bước lắp r« bèt?
- Lắp r« bèt (tiết 1).
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Chi tiết, dụng cụ
- Cho làm việc nhóm 5.
- Cho đọc SGK, chọn các chi tiết
- GV kiểm tra.
Hoạt động 2: Quy trình thực hiện.
- Cho HS nhắc lại các bước lắp r«
bèt ? Các bộ phận cần lắp ?
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK –
Thực hành theo nhóm 5.
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Gọi đọc mục Đánh giá SGK.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của
HS.
3. Cuûng cố - Dặn dò:
- Nêu cách tháo các chi tiết của r« bèt
để cất đi ?
- Cho HS tháo và cất các chi tiết vào
hộp.
- Tiết sau: Thực hành (tiết 3)
- Nhận xét tiết học.
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
- HS làm việc theo nhóm.
- HS chọn đúng, đủ các chi tiết, dụng cụ để chuẩn bị lắp
r« bèt.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận :
- Lắp thân r« bốt
- Laộp đầu rô bốt ừ
- Laộp tay, chân r« bèt
+ Lắp ráp rô bốt :
- Laộp ừđầu rô bốt vào thân rồi lắp tay chân rô bốt.
- HS thc hnh lp rô bèt theo nhóm 5.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Đọc mục III.
- HS kiểm tra xem r« bèt vừa lắp có chắc chắn khơng,
mối ghép giữa phi chc đầu rô bốt và thân và tay chân r«
bèt
- Tháo từng bộ phận rồi tháo từng chi tiết xếp vào
hộp.
- HS tháo các chi tiết và cất vào hộp.
********************
Tn 32
<b> </b>Thø 2-21 - 4 - 2008
¤n lun
I. Mơc tiªu:
Cđng cè phÐp trõ số tự nhiên, phân số, số thân phân. Giải toán liên quan.
II. Lên lớp:
Bài 1. Thực hiện phép tính rồi thư l¹i:
125,02 - 28,356 10- 1,825
12
7
-
12
3
;
12
11
-
8
5
; 2-
7
3
;
*HS lµm bµi, mét sè HS lên bảng lên bảng làm
Nhận xét
Củng cố : Nêu cách thực hịên phép trừ số tự nhiên, số thập phân, phân số.
Bài 2. Tìm x:
x+ 3,84 = 6,2 8,65- x = 1,125
*HS lµm bµi
Nêu cách tìm thành phần cha biết của phép cộng phép trừ .
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt:
15
8
+
5
2
+
15
7
+
5
3
; 183- 54,23 - 45, 77
*HS làm bài và trình bày
C2<sub>: Vỡ sao em tớnh cỏch đó là thuận tiện nhất.</sub>
Em đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh ?
Bài 4. Trên quãng đờng AB, Từ A có một xe ơ tơ đi đến B, cứ mỗi giị đi đợc
5
1
qng đờng. Cùng
lúc đó một xe ơ tô cũng đi từ B đi đến A, cứ mỗi giờ điu đợc
9
2
quãng đờng. Hỏi:
a. Mỗi giờ cả hai xe đi đợc mấy phần quãng đờng.
b. Sau một giờ thì cả hai xe cịn phải đi mấy phần qng đờng nữa ?
*HS tự giải và trình bày.
Gi¶i thÝch cách làm.
III. Củng cố: Hệ thống kiến thức ôn tập
***************************
Đạo đức ( 32)
Daønh cho địa phương
I. MỤC TIÊU:
- HS tìm hiểu một số hành vi và thái độ đạo đức của một số thành viên ở thơn xóm nơi em ở và
một số hành vi đạo đức của HS trong trường, lớp đối với người lớn , bạn bè…
- Rèn kĩ năng có thái độ cư xử tốt với mọi người.
- GDHS: Tôn trọng người lớn, cư xử tốt với bạn bè.
II. CHUẨN BỊ : Tìm hiểu về phẩm chất đạo đức của mọi người ở địa phương, cách đối xử với
bạn bè trong trường , lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ:
- Hãy giới thiệu một số tài nguyên thiên
nhiên của nước ta?
- Vì sao chúng ta phải bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên?
- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ tài ngun
thiên nhiên ở địa phương em?
- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2)
- 1 HS
2 . Bài mới: Giới thiệu => Ghi bài.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số hành vi đạo
đức ở địa phương, thơn xóm nơi em ở.
- YC HS thảo luận theo nhóm bàn.
- Gọi đại diện một số nhóm lên trình bày.
- Gọi nhóm khác nhận xét, đồng tình với hành
vi nào, không tán thành với hành vi nào?
- Đối với một số người có hành vi xấu ở thơn
xóm thì em có thể làm gì để giúp người ấy
tiến bộ?
- GV nhận xét chốt lại.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số hành vi đạo
đức của một số HS trong trường, lớp.
- Nêu tình hình về hành vi đạo đức của HS
trong trường đối với cụ già, người lớn , bạn bè
- Gọi HS khác nhận xét, nêu những hành vi
nào cần học tập, không tán thành với hành vi
nào? Vì sao?
- Đối với những hành vi xấu em phải làm gì
để giúp đỡ mọi người tiến bộ?
- GV nhận xét chốt lại và giáo dục HS.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS cư xử tốt với mọi người.
- CB tiết sau tìm hiểu tiếp về đạo đức địa
phương.
- HS thảo luận – trao đổi tình hình đạo đức ở địa
phương, thơn xóm nơi em ở.
- Đại diện một số nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, đồng tình với hành vi
tốt, không tán thành với hành vi xấu.
- HS trao đổi trong nhóm – Trình bày trước lớp.
- HS nhận xét giải thích.
- HS nêu.
*************************************
Thø 4-23 - 4 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố phép nhân số tự nhiên, phân số, số thân phân. Giải toán liên quan.
II. Lên lớp:
Bài 1. Thực hiện phép nhân:
2984 x 476 , 36,7 x 5,93
7
3
x
11
5
; 3 x
36
13
*HS làm bài và trình bày
Nhận xét:
Chốt lại: Nêu cách thực hiện nhân số tự nhiên, phân số, số thân phân ?
Bài 2. Tính nhẩm:
2,53 x 10 45,902 x 100 52,1 x 1000
2,53 x 0,1 45,902 x 0,01 52,1 x 0,001
*HS nªu nèi tiÕp.
a. 2,5 x 3,85 x 4 b. 7,2 x 1,9 + 1,9 x 2,8
*HS làm bài và trình bµy
C2<sub>: Vì sao em tính cách đó là thuận tiện nhất.</sub>
Em đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh ?
Bµi 4. Mét thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 0,28 km vµ chiỊu dµi b»ng
3
4
chiỊu réng. Hái thưa
rng có diện tích là bao nhiêu héc-ta?
*HS làm bài và trình bày
Giải thích cách làm bài toán dạng này
II. Củng cè: HƯ thèng kiÕn thøc «n tËp
**********************
TiÕng viÖt
¤n lun
I. Mơc tiªu: ¤n tËp , củng cố kĩ năng viết văn tả cảnh.
II. Lên lớp:
1. HS nêu dàn bài của bài văn tả cảnh.
2. Lập dàn ý cho đề bài sau:
Cảnh bình minh ở quê em rất đẹp. Em hãy tả lại cảnh đẹp đó ở quê em.
*HS làm bài , trình bày dàn ý
NhËn xét:
Quy trình lập dàn ý.
Chi tiết quan sát.
3. HS lm bài văn với đề bài ở trên.
*HS trình bày
NhËn xÐt:
-Miêu tả bài văn đúng trình tự cha ?
-Cách dùng từ nh thế nào ?
-Cách diễn ý đã trôi chảy cha ?
-Sắp xếp ý đúng trật tự chặt ch cha ?
-ĐÃ sử dụng hình ảnh gợi tả: So sánh, nhân hóa nh thế nào ?
Em hc tp c iu gỡ bài văn mẫu.
III. Củng cố: Nêu dàn bài của bài văn tả cảnh.
*****************
Kú thuaọt ( 32 )
LẮP r« bèt
(tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
+ HS biết chọn đúng, đủ các chi tiết và cách lắp r« bèt.
+ HS thực hành lắp được r« bèt đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
+ GD : Tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: * HS : - Hình vẽ SGK; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
* GV: - Mẫu r« bèt đã lắp sẵn; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nêu các bước lắp r« bèt?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Kể các chi tiết, dụng cụ để chuẩn bị
lắp r« bèt
- Lắp r« bèt (tiết 2).
.
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
- HS làm việc theo nhóm chọn các chi tiết, dụng cụ để
chuẩn bị lắp r« bèt.
- GV kiểm tra.
Hoạt động 2: Quy trình thực hiện.
- Cho HS nhắc lại các bước lắp r«
bèt ? Các bộ phận cần lắp ?
- Nêu các điểm cần chú ý khi lắp r«
bèt ?
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK –
- Thi lắp r« bèt nhanh, đúng đẹp.
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Gọi đọc mục Đánh giá SGK/ .
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của
HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách tháo các chi tiết của r« bèt
để cất đi ?
- Cho HS tháo, cất các chi tiết vào
hộp
- Tiết sau: Lắp ghép mơ hình tự chọn
- Nhận xét tiết học.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận :
+ Lắp ráp r« bèt
HDSGK
- HS thực hành lắp r« bèt theo nhóm 5.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Đọc mục III.
- HS kiểm tra xem r« bèt vừa lắp có chắc chắn khơng,
mối ghép giữa thân rô bốt, tay chân, đầu phi chc v
cwr động đợc.
- Tháo từng bộ phận rồi tháo từng chi tiết xếp vào
hộp.
- HS tháo các chi tiết và cất vào hộp.
**************************
Thø 6-25 - 4 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Cđng cè phÐp chia sè tù nhiªn, phân số, số thân phân. Giải toán liên quan.
II. Lên líp:
Bµi1. Thùc hiƯn phÐp chia:
8217 : 32 ; 75,86 : 17,5 ; 12: 1,25
4
3
:
6
5
;
7
4
:
5
2
;
*HS làm bài- Trình bày cách làm
Củng cè thùc hiƯn phÐp chia
Bµi 2. TÝnh nhÈm:
2,4 : 0,1 ; 3,5 : 0,01 ; 1,2 : 0,001
2,4 x 10 3,5 x 100 1,2 x 1000
HS nªu kÕt quả.
Củng cố cách tính nhẩm
Bài3. Tính bằng cách thuận tiện nhÊt:
3
:
11
5
+
8
5
:
11
5
*HS làm bài và trình bày
Vỡ sao cỏch thc hiện này là thuận tiện nhất?
Em đã áp dụng tính chất nào để tính.
III. Cđng cè : HƯ thèng kiÕn thøc.
**********************
TiÕng viÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu: Ôn tập , củng cố Về đọc hiểu nội dung bài văn,
II. Lên lớp:
Kiểm tra đọc hiểu, Luyện từ và câu:
Chép bài văn sau:
Sau trËn ma rµo
Một giờ sau cơn giơng, ngời ta dờng nh không thấy mùa hề ủ dột. Mùa hề, mặt đất cũng kgô nh đôi
má em bé.
Khơng gì đẹp bằng cây lá vừa tắm xong, đang đợc mặt trời lau ráo, lúc ấy trơng nó vừa tơi mát, vừa
ấm áp...Khóm cây, luống cảnh trao đổi hơng thơm và tia sáng. Trong tán lá mấy cây sung, chích hịe
hun náo, chim sẻ tung hồnh, gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ. Hoa cẩm chớng
có mùi thơm nồng nồng. ánh sáng mạ vàng những đóa hoa kim hơng, làm cho nó sáng rực lên nh
ngịn đèn. Quanh các luống kim hơng, vô số bớm chập chờn trông nh những tia sáng lập lịecủa các
đóa đèn hoa ấy.
Dựa vào nội dung bài đọc, trả lời câu hỏi:
1. Sau cơn dơng có ma rào, mặt đất nh thế nào ? Chọn câu trả lời đúng:
a. Chóng khơ nh đơi má em bộ.
b. Vừa tơi mát, vừa ấm áp.
c. Vắng lặng thần tiên.
Điền vào chỗ trống các tè ngữ trong bài tả những cảnh vật trong vờn sau trận ma rào.
a. Trong tán lá mấy cây
sung ...
b. Hoa cẩm
ch-ng ...
...
c. Những đóa hoa kim hơng đợc ánh sáng mạ vàng ...
...
d. Vô số bớm quanh luống hoa kim hơng ...
...
3. Trong đoạn thứ hái *từ Khơng gì đẹp bằng ...đến đóa đèn hoa ấy) có mấy câu văn
chứa hình ảnh so sánh ? Chọn câu trả lơid đúng.
a. Một câu
b. Hai câu
c. Ba câu
4. Từ nào trong bài dới đây kgông phải từ láy:
a. m ỏp b. chích chịe c. Lách cách d. nồng nồng
5. Câu văn nào dới đây là câu ghép ? Chọn câu trả lời đúng.
a. ánh sáng mạ vàng những đóa hoa kim hơng, làm cho nó sáng rực lên nh ngịn đèn.
b. Trong t¸n l¸ mấy cây sung, chích hòe huyên náo, chim sẻ tung hoành, gõ kiến leo dọc thân cây dẻ,
mổ lách cách trªn vá.
c. Khóm cây, luống cảnh trao đổi hơng thơm và tia sáng.
6. Các vế trong câu ghép <i><b>Trong tán lá mấy cây sung, chích hịe hun náo, chim sẻ tung hoành, </b></i>
b. Nèi b»ng tõ cã t¸c dơng nèi
c. Nèi bằng cả hai cách nêu trong các câu trả lời a và b.
*HS làm bài và trình bày.
***********************
TuÇn 33
<b> </b>Thø 2-28 - 4 - 2008
To¸n
Ôn luyện
Củng cè phÐp chia sè ph©n sè, sè th©n ph©n. Tính tỉ số phần trăm. Giải toán liên quan.
II. Lên lớp:
Bài1 . Thực hiện phép tính
a.
11
7
: 14 , 14 :
11
7
; 2:
3
2
x
15
4
b. 1 : 2,25 28 : 3,2 0,162 : 0,32
*HS làm bài và trình bày:
Bài 2. Tìm tỉ số phần trăm của:
a. 3 và 5 ; b. 15 vµ 24 ; c. 1,2 vµ 4
*Cđng cè cách tìm tỉ số phần trăm.
Bi 3. Mt lp hc có 30 em. Trong đợt kiểm tra giữa kì 1, số HS đạt điểm Giỏi chiếm 25%, số HS
đạt điểm Khá chiếm 35,7%, còn lại là HS đạt điểm trung bình. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu HS đạt t
điểm Giỏi, bao nhiêu HS đạt điểm Khá, bao nhiêu phần trăm HS đạt điểm TB ?
HS giải và trình bày.
III, Củng cố: Hệ thống kiến thøc
************************* Đạo đức ( 33)
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
- HS tìm hiểu một số hành vi và thái độ đạo đức của một số thành viên ở thơn xóm nơi em ở và
một số hành vi đạo đức của HS trong trường, lớp đối với người lớn , bạn be,ø Tổ quốc…
- Rèn kĩ năng có thái độ cư xử tốt với mọi người…
- GDHS: Tôn trọng người lớn, cư xử tốt với bạn bè…
II. CHUẨN BỊ: Tìm hiểu về phẩm chất đạo đức của mọi người ở địa phương, cách đối xử với bạn
bè trong trường , lớp…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ:
- Khi đến UBND xã làm việc em cần có thái
độ NTN?
- UBNN xã có trách nhiệm gì?
2 . Bài mới: Giới thiệu => Ghi bài.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số hành vi đạo
đức ở địa phương, thơn xóm nơi em ở.
- Em hãy cho biết các mốc thời gian sau liên
quan đến sự kiện nào của đất nước?
+ Ngaøy 2 – 9 – 1945.
+ Ngaøy 30 -4 – 1975.
- YC HS thảo luận theo nhóm bàn.
- Gọi đại diện một số nhóm lên trình bày.
- Gọi nhóm khác nhận xét, đồng tình với hành
vi nào, khơng tán thành với hành vi nào?
- Đối với một số người có hành vi xấu ở thơn
xóm thì em có thể làm gì để giúp người ấy
tiến bộ?
- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2)
- 1 HS
- 1HS
- HS trả lời.
- HS thảo luận – trao đổi tình hình đạo đức ở địa
phương, thơn xóm nơi em ở.
- Đại diện một số nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét chốt lại.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số hành vi đạo
đức của một số HS trong trường, lớp.
- Nêu tình hình về hành vi đạo đức của HS
- Gọi HS khác nhận xét, nêu những hành vi
nào cần học tập, không tán thành với hành vi
nào? Vì sao?
- Đối với những hành vi xấu em phải làm gì
để giúp đỡ mọi người tiến bộ?
- GV nhận xét chốt lại và giáo dục HS.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS cư xử tốt với mọi người.
- CB tiết sau tìm hiểu tiếp về đạo đức địa
phương.
- HS trao đổi trong nhóm – Trình bày trước lớp.
- HS nhận xét giải thích.
- HS nêu.
****************************
Kó thuật ( 33 )
LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
+ HS chọn và nắm được quy trình, kĩ thuật lắp mơ hình tự chọn. Tự hào về mơ hình mình đã tự
lắp được.
+ HS chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp mơ hình tự chọn. Nêu được các bước lắp mơ hình tự
chọn đó.
+ GD : Tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
* HS : - Hình vẽ SGK; bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
* GV: - Lắp sẵn 1 hoặc 2 mơ hình đã gợi ý trong SGK; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
Giáo viên. Hoïc sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:Chọn mơ hình lắp ghép
- Cho hoạt động nhóm 5
- Yêu cầu các nhóm tự chọn mơ hình lắp
ghép.
- Mời các nhóm nói mơ hình nhóm mình chọn
+ Cho quan sát hình vẽ mơ hình tự chọn
- GV đặt mơ hình mẫu gợi ý trong SGK
- Mơ hình gồm mấy bộ phận ? Kể tên ?
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
- HS hoạt động nhóm
- Các nhóm tự thống nhất, tìm và chọn mơ hình
lắp ghép (theo gợi ý SGK hoặc tự sưu tầm).
- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau nói mơ hình
của nhóm mình chọn lắp
- GV kết luận.
Hoạt động 2: Hướng dẫn kĩ thuật
- u cầu HS chọn các chi tiết, dụng cụ để
lắp mô hình tự chọn.
- GV kiểm tra.
+ Cho đọc mục II SGK/ 91
- Nêu các bước lắp một mơ hình ?
- Cho các nhóm cùng thực hành lắp mơ hình
tự chọn.
- GV quan sát các nhóm, nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu tác dụng của các mơ hình các em vừa
lắp ?
- Cho HS tháo và cất các chi tiết vào hộp.
- Dặn HS về nhà học, làm BT.
- Tiết sau: Thực hành: Lắp mơ hình tự chọn.
- Nhận xét tiết học.
choïn.
- HS phát biểu tùy theo mơ hình đã chọn
- Các nhóm thực hành chọn chi tiết và dụng cụ
để lắp mơ hình của nhóm mình
- Nếu HS chọn mơ hình gợi ý trong SGK thì dựa
vào bảng chi tiết SGK/ 91, 92 để chọn chi tiết và
dụng cụ.
+ HS đọc – Trả lời.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận
+ Lắp ráp mơ hình.
- Các nhóm phân cơng mỗi em lắp một bộ phận,
- 2 HS
- HS tháo từng bộ phận rồi mới tháo từng chi tiết
của mơ hình.
**************************
<b> </b>Thø 3-29 - 4 – 2008
Khảo sát chất lợng Khối 4.
**********************
TuÇn 34
<b> </b>Thø 2-5 - 5 - 2008
To¸n
Ôn luyện
I. Mục tiªu:
Ơn tập, củng cố các hàng số thập phân, đổi đơn vị đo, thực hiện phép tính, giải tón hình hc.
II. Lờn lp:
1. Cho số 213980,25
a. Đọc số trên.
b. Ghỉ ra giá trị của chữ số 1, chữ số 9
2. Viết số: 2chục triệu, 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 7 chục, 4 phần trăm.
*HS làm bài, HD HS nhớ lại các hàng của một số thập phân.
3. in s thích hợp vào chỗ chấm:
13km 47 m = ...km
56kg 28 g= ...kg
1ha 25m2<sub> = ...ha</sub>
2 giờ 3phút = ...giờ
*HS đổi và trình bày cách đổi.
3. Thực hiện phép tính:
23,594 + 2,304 12,225 – 790,657
456,75 x 98,06 12,305 : 0,25 A 56cm B
*HS giải và trình bày
4. Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh CD. 28cm
Các kích thớc nh hình vễ.
a. Hỡnh ú có bao nhiêu hình tam giác.
c. TÝnh diện tích hình tam giác ACM.
III. Củng cố: Hệ thống kiÕn thøc
*******************************
Đạo đức ( 34 )
THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học cuối học kì II: Em u hịa bình; Em
tìm hiểu về Liên Hợp Quốc; Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- HS nhận biết và thực hiện được các hành vi đúng; không đồng tình với những hành vi, việc
làm khơng đúng đối với các chuẩn mực đã học.
- GD phẩm chất của con người mới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Thẻ thể hiện ý kiến: xanh : không đồng ý ; đỏ : đồng ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ: - GV kiểm tra nội dung bài
học của tiết trước.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hoạt động lớp.
- Chiến tranh gây ra những hậu quả
gì? Em làm gì để góp phần bảo vệ
hịa bình ?
- Em biết gì về tổ chức Liên Hợp
Quốc? Kể một việc làm của Liên
Hợp Quốc mang lại lợi ích cho trẻ em
?
- Tài nguyên thiên nhiên mang lại lợi
ích gì cho em và mọi người ? Chúng
ta cần làm gì để bảo vệ Tài nguyên
thiên nhiên ?
Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- Lớp trưởng đọc từng tình huống:
- Bài tập 1 SGK/ 39.
- Gọi HS giải thích ?
- Bài tập 2 SGK/ 39.
- Gọi HS giải thích ? Liên hệ ?
- Bài tập 1 SGK/ 42.
- Bài tập 3 SGK/ 45.
- Bài tập 4 SGK/ 46.
- Gọi HS giải thích ? Liên hệ ?
- Dành cho địa phương
- 2 HS.
- Chiến tranh tàn phá cuộc sống của con người: làm chết
người, bị thương để lại thương tích, khơng có nhà ở, trẻ
em bơ vơ, nhiều thứ bị phá hủy, ….Chúng ta cần tham gia
các hoạt động bảo vệ hịa bình phù hợp với khả năng.
- Liên Hợp Quốc là tổ chức lớn nhất thế giới, thành lập
24 / 10 / 1945. Đến năm 2005 Liên Hợp Quốc gồm 191
- Tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho cuộc sống con
người. Chúng ta cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, sử
dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
- Hoạt động lớp:
- Giơ thẻ thể hiện ý kiến :
- Đỏ: a, d. – Xanh: b, c.
- HS nêu ý kiến giải thích.
- Đỏ: b, c. – Xanh: a, d
- HS nêu ý kiến giải thích, liên hệ bản thân.
- Đỏ: c, d. – Xanh: a, b, đ.
- Đỏ: b, c. – Xanh: a.
- Đỏ: a, đ, e. – Xanh: b, c, d.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Vì sao cần bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên?
- Dặn HS về nhà ôn bài - Tiết sau:
- 1 HS.
***************************
<b> </b>Thø 2-5 - 5 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
Củng cố về giải toán hình học.
II. Lªn líp
1. Một khu vờn hình chữ nhật có chu vi 120 m. Chiều dài bằng 0,8 lần chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
*HS lµm bài, củng cố tính diện tích hình chữ nhật
2. Cho hình vẽ bên:
a. Tính chu vi hình tròn.
b. Tính diện tích phần gạch chÐo.
*Củng cố cách tính chu vi, diện tích hình trịn
3. Cho hình thang ABCD , có đáy lớn 24 cm.
Đáy bé bằng
3
2
đáy lớn, chiều cao bằng trung bình
cộng hai đáy.
TÝnh diƯn tÝch h×nh thang.
*Cđng cè tÝnh diƯn tÝch h×nh thang.
III. Cđng cè: HƯ thèng kiÕn thøc «n tËp
********************
TiÕng viÖt
Ôn luyện
I. Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng viết văn tả cảnh.
II. Lên líp:
Đề bài: Mỗi năm có bốn mùa, mùa nào cũng có vẻ đẹp riêng. Hãy miêu tả cảnh đẹp nơi em vo
mt mựa trong nm.
HS nêu dàn bài: Chọn cảnh.
Mở bài: Gián tiếp tự nhiên
Thân bài : Tả bao qu¸t – chi tiÕt
Tả một số hoạt động cảnh vật
Dùng cách nhân hóa, so sánh, bộc lộ cảm xúc, thể hiện s liên tởng để viết văn, dùng từ láy gợi hỡnh
gi t.
Kết bài: Mở rộng.
*HS làm bài.
HS trình bày bài lớp nhận xét bổ sung.
Đọc một số bài văn mÉu.
III. NhËn xÐt chung,
************************
Kó thuật ( 34 )
LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN
(tiết 2)
- HS biết chọn đúng, đủ các chi tiết và cách lắp mơ hình tự chọn. Tự hào về mơ hình mình đã tự
lắp được.
- HS thực hành lắp được mơ hình tự chọn đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- GD : Tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ HS : - Hình vẽ SGK; bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
+ GV: - Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình đã gợi ý trong SGK; bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Chi tiết, dụng cụ
- Cho làm việc nhóm 5.
- u cầu các nhóm tự chọn mơ hình lắp
ghép.
- Mời các nhóm nói mơ hình nhóm mình
chọn để lắp
- Yêu cầu HS chọn các chi tiết để lắp mơ
hình đã chọn.
- GV kiểm tra.
Hoạt động 2: Quy trình thực hiện.
- Nêu các bước lắp một mơ hình ?
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS thực hành theo nhóm 5.
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu tác dụng của các mơ hình các em vừa
lắp ?
- Cho HS tháo và cất các chi tiết vào hộp.
- Dặn HS về nhà học, làm BT.
- Tiết sau: Thực hành (tiết 3)
- Nhận xét tiết học.
- Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 1).
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm tự thống nhất, tìm và chọn mơ hình lắp
ghép (theo gợi ý SGK hoặc tự sưu tầm).
- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau nói mơ hình của
nhóm mình chọn lắp
- HS chọn đúng, đủ các chi tiết, dụng cụ để chuẩn
bị lắp mơ hình tự chọn.
- Nếu HS chọn mơ hình gợi ý trong SGK thì dựa
vào bảng chi tiết SGK/ 91, 92 để chọn chi tiết và
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận
+ Lắp ráp mơ hình.
- HS thực hành lắp ghép mơ hình tự chọn theo
nhóm 5.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Đọc mục III SGK/ 92.
- HS kiểm tra xem mơ hình tự chọn vừa lắp có chắc
chắn khơng, có chuyển động được khơng.
- 2 HS
******************************
<b> </b>Thø 6-9 - 5 - 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Cđng cè vỊ thùc hiƯn phÐp tÝnh, tìm thành phần cha biết, giải toán hình học.
II. Lên líp
1. TÝnh:
a. 3,47 x 4,1 + 2,53 x 4,1 b. 3,42- 0,57 x 5,4 + 6,7
*HS giải và nêu thứ tự thực hiện phép tính.
1. T×m x:
a. 0,12 x x = 2 b. X : 0,25 = 3
b. 3,7 : x = 6 c.x
3
2
*HS gi¶i và trình bày cách làm.
2. Chu vi của mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 1,2 lần chiều rộng. Và có chu vi bằng chu vi
mảnh vờn hình vuông có cạnh là 30 m. HÃy so sánh diện tích của hai mảnh vờn.
*HS tính diện tích của từng hình råi so s¸nh.
III. Cđng cè: HƯ thèng kiÕn thøc
**********************
TiÕng viÖt Ôn luyện
I. Mc tiờu: Rốn luyn kĩ năng đọc hiểu nội dung bài văn.
II. Lên lớp:
§äc mÈu chuyÖn sau:
Hai kiĨu ¸o
Xa có một viên quan lớn đến hiệu may để may áo. Quan bảo ngời thợ may may cho ông một cái áo
thật sang để tiếp khách. Biết viên quan nổi tiếng là ngời luồn cúi cấp trên, hách dịch với dân chúng,
ngời thợ may hỏi:
-Xinquan lín cho biết ngài may chiếc áo này đrể tiếp ai ?
Quan cau mày hỏi lại:
-Nh ngi mun bit để làm gì ?
Ngời thợ may liền đáp :
-Tha ngài, con hỏi để may cho vừa. Nừu mặc hầu quan trê thìvạt đằng tr ớc phải may ngắn dăm tấc,
cịn nếu ngài mặc để tiếp dân thì vạt đằng sau phải may ngắn lại.
Quan ngÉm nghÜ mét håi, gËt gï cho lµ chÝ lÝ vµ trun:
-ThÕ thì ngơi may cho ta cả hai kiểu.
Truyện ngụ ngôn Việt Nam
Trả lời các câu hỏi:
1. Viên quan thờng hầu tiếp những loại khách nào ?
2. Vỡ sao ngi th may li nghị quan may áo vạt trớc ngắn so với vạt sau dăm tấc để mặc khi tiếp
quan trên ?
3. Vì sao ngời thợ may lại đề nghị quan may áo vạt sau ngắn hơn vạt trớc để mặc khi tiếp dân ?
4. Câu chuyện định nói những gì về viên quan.
*HS đọc mẩu chuyện tìm hiểu trả lời câu hỏi.
HD: Các bớc đọc mẩu chuyện-= đọc yêu cầu- Tìm nội dung trả lời.
TuÇn 35
<b> </b>Thø 2- 12 - 5 – 2008
Toán
Ôn luyện
I. Mơc tiªu:
Củng cố về đọc viết số, đổi đơn vị, thực hiện phép tính, giải tốn hình học.
II. Lên lớp
1. §äc sè: 357490,18
Xác định giá trị của chữ số 5 trong số trên.
2. Viết số : 6trăm triệu, 1 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 đơn vị, 8 phần mời.
3. Đổi hỗn số thành số thập phân.
1
2
1
= ... , 2
5
4
4. So sánh phân số:
3
2
và
5
4
;
7
5
và
2
1
5. Đổi đơn vị đo:
10 km40 m =...km
2kg 15 g = ...kg
1m2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ... m</sub>2
1giê 25 phót = ...giê
6. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a. 712,48 + 459,25 b. 468,72 – 129,91
c. 14,34 x 3,6 d. 235,76 : 1,6
7. Một mảnh đất hình yhang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng
3
5
đáy bé, chiều cao bằng
5
2
đáy
lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu m2<sub>, bào nhiêu ha ?</sub>
*HS làm bài, trình bày.
GV củng cố, chốt lại.
************************************
Đạo đức ( 35 )
Ôn tập cuối năm
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học trong học kì II: Em yêu quê hương,
Ủy ban nhân dân xã (phường) em, Em yêu Tổ quốc Việt Nam, Em u hịa bình; Em tìm hiểu về
Liên Hợp Quốc; Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- HS nhận biết và thực hiện được các hành vi đúng; khơng đồng tình với những hành vi, việc
làm không đúng đối với các chuẩn mực đã học.
- GD phẩm chất của con người mới.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ:
- Em làm gì để góp phần bảo vệ hịa
bình ?
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ Tài
nguyên thiên nhiên ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hoạt động lớp.
- Em làm gì để thể hiện tình yêu quê
hương ?
- Ủy ban nhân dân xã (phường) giúp
nhân dân giải quyết những việc gì?
- Khi đến Ủy ban nhân dân xã (phường)
em cần có thái độ như thế nào ?
- Em mong muốn khi lớn lên sẽ làm gì
để góp phần xây dựng đất nước ?
- Kể những hành động, việc làm thể
hiện lịng u hịa bình ?
- Nước ta là một nước thành viên của
Liên Hợp Quốc, chúng ta cần làm gì?
- Thực hành cuối kì II
- 1 HS.
- 1 HS
- Nhớ về quê hương mỗi khi đi xa; giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của quê hương; học giỏi để sau
này tham gia xây dựng quê hương; ….
- Cấp giấy khai sinh cho em bé, xác nhận hộ khẩu, tổ
chức các đợt tiêm vắc-xin phòng bệnh cho trẻ,…
- Tuân theo quy định của Ủy ban, thái độ lịch sự, nhã
nhặn, tôn trọng, giúp đỡ Ủy ban làm việc.
- HS phát biểu.
- Biết thương lượng, đối thoại để giải quyết mâu
thuẫn; đoàn kết hữu nghị với các dân tộc khác.
- Vì sao cần bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên ?
- GV nhận xét, đánh giá
HĐ 2: Hát, vẽ tranh theo chủ đề.
- Cho HS chuẩn bị theo nhóm 4:
+ Tìm và hát bài hát có nội dung Em
yêu quê hương; Em yêu Tổ quốc Việt
Nam.
+ Vẽ tranh theo chủ đề Bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên; Em u hịa bình.
- Hiện nay em làm gì để góp phần xây
dựng đất nước?
- Dặn HS về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm
tra HK II - Nhận xét tiết học.
bằng và tiến bộ xã hội.
- Vì bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là bảo vệ cuộc
sống của con người hơm nay và mai sau.
- Các nhóm thảo luận
+ Cả nhóm biểu diễn bài hát hoặc cử đại diện
+ Nhóm vẽ tranh và cử đại diện thuyết minh.
- Lớp bình chọn nhóm có nội dung hay nhất
**********************
<b> </b>Thø 3- 13 - 5 – 2008
Họp Đảng bộ
***************************
<b> </b>Thø 6- 16 - 5 – 2008
TiÕng viÖt
¤n luyÖn
I. Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu nội dung bài văn.
II. Lên lớp:
Kó thuật ( 35 )
Lắp ghép mơ hình tự chọn
I. MỤC TIÊU:
- HS biết chọn đúng, đủ các chi tiết và cách lắp mơ hình tự chọn. Tự hào về mơ hình mình đã tự
lắp được.
- HS thực hành lắp được mơ hình tự chọn đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- GD : Tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ HS : - Hình vẽ SGK; bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
+ GV: - Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cuõ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Chi tiết, dụng cụ
- Cho làm việc nhóm 5.
- u cầu các nhóm tự chọn mơ hình lắp
ghép.
- Mời các nhóm nói mơ hình nhóm mình
chọn để lắp
- u cầu HS chọn các chi tiết để lắp mơ
hình đã chọn.
- GV kiểm tra.
Hoạt động 2: Quy trình thực hiện.
- Nêu các bước lắp một mơ hình ?
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS thực hành theo nhóm 5.
- Thi lắp mơ hình nhanh, đúng đẹp.
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Gọi đọc mục Đánh giá SGK/ 92.
- Cho HS tham gia nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS.
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nêu tác dụng của các mơ hình các em vừa
lắp ?
- Cho HS tháo và cất các chi tiết vào hộp.
- Dặn HS về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra
HK II .
- Nhận xét tiết học.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm tự thống nhất, tìm và chọn mơ hình
lắp ghép (theo gợi ý SGK hoặc tự sưu tầm).
- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau nói mơ hình
của nhóm mình chọn lắp
- HS chọn đúng, đủ các chi tiết, dụng cụ để chuẩn
bị lắp mơ hình tự chọn.
- Nếu HS chọn mơ hình gợi ý trong SGK thì dựa
vào bảng chi tiết SGK/ 91, 92 để chọn chi tiết và
dụng cụ.
- 2 bước: + Lắp từng bộ phận
+ Lắp ráp mơ hình.
- HS thực hành lắp ghép mơ hình tự chọn theo
nhóm 5.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Đọc mục III SGK/ 92.
- HS kiểm tra xem mơ hình tự chọn vừa lắp có
chắc chắn khơng, có chuyển động được khơng và
thời gian nhanh hay chậm.
- 2 HS
TuÇn 31
Lịch sử (31 )
LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG
Xây dựng Lâm Đồng ngày càng phát triển
I. Mục tiêu : Sau bài học HS có thể nêu được :
- Đơi nét về sự hình thành và phát triển kinh tế của tỉnh Lâm Đồng .
- Tiềm năng phát triển kinh tế du lịch , trồng trọt , chăn nuôi của tỉnh .
- GD cho HS lòng yêu quê hương , biết làm cho quê hương ngày càng giầu đẹp hơn .
II . Chuẩn bị : Lược đồ các tỉnh cao nguyên ; các tư liệu , tranh ảnh minh họa ……vế tỉnh Lâm Đồng
III. Hoạt động dạy và học :
Giaùo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
H : Nhà máy thủy điện Hịa Bình được khởi cơng vào năm nào ? Xây dựng
tại tỉnh nào ?
H : Nêu vai trò của nhà máy Thủy điện Hịa Bình đối với cơng cuộc xây
dựng đất nước ?
2. Bài mới : GTB
HĐ 1 : Vài nét xuất xứ về tỉnh Lâm Đồng
- GV giới thiệu vài nét xuất xứ của tỉnh Lâm Đồng .
H : Lâm Đồng chính thức có tên trên bản đồ Việt Nam khi nào ?
- GV giới thiệu : Danh từ Lâm Đồng có nghĩa : Lâm là rừng , Đồng là tên
con sông Đồng Nai phát nguyên từ thung lũng Lang Biang chảy ngang qua
tỉnh . Tóm lại Lâm Đồng là một vùng cao nguyên bao quanh những núi đồi
trùng điệp và con sông Đồng Nai quanh co uốn khúc trên tấm thảm xanh
của rừng Nam Tây Nguyên .
- GV đưa lược đồ và y/c HS tìm tỉnh Lâm Đồng .
HĐ 2 : Lâm Đồng trong thời kỳ đất nước đổi mới .
- Gv nêu những đổi thay của tỉnh khi đất nước bước vào thời kỳ đổi mới và
đưa tranh tư liệu minh họa .
H : Ở tỉnh ta em thích những nơi nào nhất ? Vì sao ?
- GV giới thiệu tiềm năng chung của tỉnh về phát triển du lịch ; phát triển
- GV chốt lại nội dung bài .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nhắc HS về nhà tìm hiểu thêm qua sách báo , tranh tư liệu …
- Chuẩn bị sưu tầm tranh ảnh nói về huyện ,xã.
( Công )
( Mi)
+ Năm 1958 , tỉnh lỵ đặt tại thị xã B’Lao ( Bảo Lộc )
.
- HS lắng nghe .
- HS tìm tỉnh Lâm Đồng trên lược đồ .
- 1-2 HS lên bảng chỉ trên lược đồ .
- HS lắng nghe và quan sát tranh ảnh tư liệu .
- HS trả lời theo ý thích của mình .
- HS nêu các địa danh thắng cảnh đẹp ; cây trồng
phát triển hiện nay trong tỉnh.
Địa lí ( 31 )
Địa lí địa phương
LÂM ĐỒNG
1. Mục tiêu :
+ HS xác định và mô tả sơ lược được vị trí địa lí, giới hạn của tỉnh Lâm Đồng trên quả lược đồ Việt Nam hoặc lược đồ các tỉnh
Tây Nguyên ( nếu có )
+ HS có một số hiểu biết về thiên nhiên , dân số của tỉnh Lâm Đồng và nhận biết tỉnh Lâm Đồng thuộc khu vực nào của nước
ta. Nêu được tên và chỉ được vị trí một số thắng cảnh đẹp của tỉnh trên lược đồ (bản đồ)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bản đồ Việt Nam hoặc bản đồ các tỉnh Tây Nguyên .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên. Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nhà máy thủy điện Hịa Bình khởi cơng vào ngày nào ? Ở đâu
?
-Nêu ích lợi của nhà máy thủy điện HB đối với sự phát triển đất
nước ?
- Nêu bài học ?
2. Bài mới: Giới thiệu=> Ghi bài.
*Hoạt động 1: Vị trí , giới hạn
- Cho HS quan sát lược đồ
- Lâm Đồng thuộc vùng nào ở nước ta ?
- Lâm Đồng giáp với những tỉnh nào ?
- GV nhận xét và chốt lại .
*Hoạt động 2: Đặc điểm khí hậu
- Khí hậu ở Lâm Đồng có mấy mùa ? Nêu đặc điểm của từng
mùa ?
- GV nhận xét bổ sung .
*Hoạt động 3: Đặc điểm dân cư và kinh tế
- Kể tên một số dân tộc sống ở Lâm Đồng mà em biết ?
- Những dân tộc nào sống lâu đời ở tỉnh ta ?
- Những dân tộc nào tử nơi khác đến ?
- Mỗi dân tộc ở tỉnh ta có đặc điểm gì riêng biệt ?
- Ở tỉnh ta những cây trồng nào là chủ lực ?
- Để Lâm Đồng ngày càng giầu đẹp Nhà nước cùng các dân tộc
ở đây đã và đang làm gì ?
- GV chốt ý
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
- CB bài sau.
- 1 HS ( Mi ).
- 1 HS(Laâm ).
- Lâm Đồng thuộc phía nam Tây Ngun .
- HS nhìn vào lược đồ nêu .
- HS thảo luận – Báo cáo.
- Các nhóm lần lượt nêu – Nhóm khác nhận xét .
- HS lần lượt nêu .
- Cây chè , cà phê , dâu tằm ….
- Cùng nhau đồng lịng , đồn kết xây dựng .
- HS nêu bài học SGK.
Lịch sử ( 32 )
Lịch sử địa phương
I. Mục tiêu:
-Giúp học sinh củng cố và nắm được thêm một số kiến thức lịch sử địa phương mình.
-Trình bày được mốc thời gian ,các sự kiện diễn ra.
-Giáo dục truyền thống yêu quê hương đất nước,ý thức bảo vệ các di tích lịch sử.
II. Chuẩn bị : Tranh ảnh tư liệu lịch sử địa phương.
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1.Bài cũ:
H-Lâm Đồng thành lập năm nào ?
H-Nêu đặc điểm dân cư của tỉnh Lâm Đồng ?
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1:Truyền thống Di Linh.
H: Di Linh được thành lập vào thời gian nào?
H: Di Linh có truyền thống lịch sử gì?
=>Giáo viên chốt lại .
*Hoạt động 2:Các phong trào yêu nước và giác ngộ cách
mạng tiêu biểu.
*2 học sinh: Phí , Thảo .
-Học sinh nhắc lại tên bài.
-Học sinh thảo luận nhóm bàn,trình bày-NX.
-Thành lập cách đây hơn 100 năm (1899-2007)
*Năm 1936 pt đình cơng…Sở Thí nghiệm ..1 tuần
-Năm 1937-1938Pt đtranh chống TDP’do Mộ Cộ ở Đong Dor xã
Đinh Lạc lãnh đạo …
-Cho học sinh thảo luận theo 4 nhóm nội dung:
H: Nêu các phong trào u nước và giác ngộ cách mạng tiêu
=>Giáo viên nhận xét chốt lại.
H-Từ những phong trào cách mạng đó Di Linh đã đạt được
những thành tích nào?
*Hoạt động 3:Nét đổi mới của DiLinh ngày nay
H:Trong k/c Di linh đạt được rất nhiều thành tích như
vậy,ngày nay di Linh cị nét gì đổi mới?
(Kinh tế,Chính trị,Văn hố…)
-Giáo viên chốt lại.
3.Củng cố:
-Chốt lại nội dung tồn bài.
-Giáo viên nhận xét tiết.
4. Dặn dò:-Chuẩn bị bài sau:n tập.
*Học sinh thảo luận nhóm tổ.Nhóm trưởng viết ý kiến thảo luận
và đính bảng.
-Các nhóm theo dõi nhận xeùt.
*Phong trào bà Mộ Cộ người dân tộc KơHo năm 1937.
-Phong trào K’Dúi tổ chức xây dựng lực lượng du kích làm cung
-Tháng 8/1945cùng nhân dân cả nước và tỉnh Lâm Viên Đà
Lạt,Di Linh giành chính quyền tỉnh Đồng Nai Thượng về tay
nhân dân.
-Ngày 28/3/0-1975 giải phóng Di Linh.
-Học sinh trả lời cá nhân.
*Huân chương Giải phóng hạng Nhì.
Hn chương Thành đồng hạng Ba…..
-Học sinh tự trình bày những hiểu biết của mình
-Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.