Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.66 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Cng c v biểu thức có chứa một chữ, làm quen với biểu thức có chứa phép nhân.
- Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức , tốn thống kê s liu.
ii - Đồ dùng dạy học .
Bảng ép, bút dạ.
Iii - Cỏc hot ng dạy học
<i>A. KiĨm tra bµi cị</i>
- HS tÝnh : 123 + b víi b =145
123 + 145 =268
<i>B . Dạy bài mới .</i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Lun tËp.</b>
Bµi tËp 1 :
- HS nêu yêu cầu .
- HS tính giá trị của biểu thức .
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài .
Víi n =7 th× 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
Bài tập 3
- HS nêu yêu cầu
- GV : Biểu thức đầu tiên là gì ? Giá trị của biểu thức này là bao nhiêu ?
- Tại sao lµ 40 ?
( Thay c = 5 vµo 8 x c ta cã 8 x 5 = 40 )
- HS tính giá trị các biểu thức còn lại.
- Nhận xét, thống nhất kết quả .
Bài tập 4
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách tính chu vi hình vuông.
- HS tự làm bài, trình bày kết qu¶.
a. P = 3 x4 = 12 cm
b. P = 5 x 4 = 20 cm
c. P = 8 x 4 = 32 cm
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
Nhận xét tiết học .
<b>Bài 1:</b> Môn Lịch sử và Địa lí
<b>I. Mục tiêu</b>
HS bit: - Vị trí địa lí, hình dáng của đất nớc ta.
- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học mơn Lịch sử và Địa lí.
- Giáo dục cho HS u thích học mơn lịch sử và địa lí
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: BĐ ĐLTNVN, BĐ hành chính VN.
Tranh, ảnh sinh hoạt
III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung giê häc
* Hoạt động1: Làm việc cả lớp
- GV Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và các c dân ở mỗi
vùng.
HS l¾ng nghe
* Hoạt động 2: Làm việc nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm một tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt
của một đân tộc nào đó ở một vùng.
- GV u cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh hoặc ảnh đó.
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất VN có nét văn
hố riêng đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử VN.
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề: để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nớc và giữ
n-ớc. Em nào có thể kể đợc một sự kiện chứng minh điều
đó?
-GV kÕt luËn
* Hoạt động 4: Làm việc cả lớp
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dăn CB cho giờ sau.
HS nhận tranh, ảnh
Thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
HSTL
HS phát biểu ý kiến
<b>TRAO I CHT NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, HS biết :
Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.
Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Các hình trong SGK trang 6, 7.
VBT ; bút vẽ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b>1. Khởi động (1’) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 3 Vở bài tập Khoa học.
<b>GV nhận xét, ghi điểm. </b>
<b>3. Bài mới (30’) </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VỀ SỰ TRAO ĐỔI</b></i>
<i><b>CHÂT Ở NGƯỜI</b></i>
<i>Mục tiêu :</i>
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và
thải ra trong quá trình sống.
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.
<i>Cách tiến hành : </i>
<b>Bước 1 :</b>
- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo luận
theo cặp các câu hỏi trong SGV trang 25.
<b>Bước 2 :</b>
- GV kiểm tra và giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn.
<b>Bước 3 :</b>
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả trước lớp. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
trước lớp, mỗi nhóm chỉ cầân nói một hoặc
hai ý.
- GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của các nhóm.
<b>Bước 4 : GV u cầu HS đọc đoạn đầu trong Mục</b>
Bạn cần biết và trả lời câu hỏi:
- Trao đổi chất là gì?
- Nêu vai trò cảu sự trao đổi chất với con người thực
vật và động vật.
<i>Kết luận: </i>
- Hằêng ngày, cơ thể người phải lấy từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ơ-xi và thải ra phân,
nước tiểu, khí các bơ ních để tồn tại.
- Trao đổi chất là q trình cơ thể lấy thức ăn, nước, khơng khí từ môi trường và thải ra môi trường
những chất thừa, cặn bã.
- Con người, thực vật và động vật có trao đổi chất với mơi trường thì mơi trường mới sống được.
<i>Hoạt động 2 : THỰC HAØNH VIẾT HOẶC VẼ </i>
<i>SƠ ĐỒ SỰ TRAO ĐỔI CHẤT GIỮA CƠ THỂ </i>
<i>NGƯỜI VỚI MƠI TRƯỜNG</i>
<i>Mục tiêu: </i>
HS biết trình bày một cách sáng tạo những kiến
thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể với
môi trường.
<i>Cách tiến hành : </i>
<b>Bước 1 : </b>
- GV yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi
- HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất theo nhóm.
<b>Bước 2 : </b> - Đại diện các nhóm trình bày sản phẩm của
mình và ý tưởng của nhóm đã được thể hiện
qua hình vẽ như thế nào.
- GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm của
mình.
- GV nhận xét xem sản phẩm của nhóm nào
làm tốt sẽ được lưu lại treo ở lớp học trong suốt
thời gian học về Con người và sức khỏe.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò
- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong
SGK.
- 1 HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung
bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.
- GV đánh giá u điểm, nhợc điểm của từng cá nhân và tập thể trong tuần1
- Rèn luyện cho HS ý thức tự giác, tích cực học tập.
- Gi¸o dơc cho Hs ý thức phê bình và tự phê bình, tinh thần đoàn kÕt tËp thĨ cao.
II. Chn bÞ
- GV: Néi dung sinh hoạt
- HS: ý kiến phát biểu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. GV đánh giá u điểm của lớp.
- Đi học tơng đối đều, khăn quàng guốc dép đầy đủ, duy trì hát đầu giờ 1, 3 nghiêm túc.
- Chuẩn bị sỏch v y , CB dựng tt.
- Bớc đầu có ý thức học tập
2. Đánh giá nhợc điểm
- Một số nề nếp còn chệch choạc : Giờ truy bài còn cha nghiêm túc, một số em ăn mặc cha gọn gàng, vệ
sinh lớp học còn chậm và bẩn,
- Trong lớp các em cha hăng hái ph¸t biĨu ý kiÕn.
3. HS ph¸t biĨu ý kiến
4.GV nêu phơng hớng tuần 2
5. Bình bầu cá nhân xuất sắc
- Bầu theo tổ
- Bầu theo lớp
<b>Tiết 10 : Triệu và lớp triệu</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
Gióp HS:
- Biết đợc lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Biết đọc, viết các số tròn triệu
- Củng cố vệ lớp đon vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo hàng.
- Giáo dục cho HS ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- GV : kẻ bảng phụ bảng các lớp, hàng.
- HS : b¶ng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu.
+ Hãy kể các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
- GV đọc, yêu cầu HS viết số: 10 trăm,…10 trăm nghìn.
- GV giới thiệu : + Số 1triệu có mấy chữ số, đó là những số nào?
- Gọi HS lên bảng viết số số triệu
+ số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những số nào?
- GV giới thiệu : 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu.
- GV giới thiệu : 10 chục triệu còn gọi là 100 triệu.
- GV giới thiệu: các hàng triệu, chục triệu trăm triệu tạo thành lớp triệu.
+ Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những hàng nào?
+ Kể tên các hàng, lớp đã học?
3. Luyện tập
Bài 1: GV yêu cầu HS đếm miệng
- GV yêu cầu HS viết các số từ 1 triệu đến 10 triệu.
HS nªu miƯng
HS lên bảng viết.
HSTL
! HS viết
- GV ch không theo thứ tự, HS đọc.
Bài 2: GV hớng dẫn HS làm nh BT1
+1 chục triệu còn đợc gọi là gì?;2 chục triệu cịn đợc gọi là gì?
Bài 3. GV yêu cầu HS tự đọc và viết các số nh BT yêu cầu.
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng chỉ lần lợt vào các số vừa viết và nêu số chữ số
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Bạn nào có thể viết đợc số 312 triệu?
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 triệu.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
4. Tổng kết dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc
- Giao BTVN.
HS đọc
HSTL
HS làm vở
2 HS đọcvà nêu miệng
1 HS đọc
HS lên bảng viết
HS làm vở.
-HS biết được trình tự các bước sử dụng bản đồ.
-Xác định được 4 hướng Bắc, Nam, Đông, Tây theo qui ước trên bản đồ.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
-Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
-Bản đồ hành chánh VN.
<b>III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>1.ỔN ĐỊNH:</i>
<i>2.KTBC:</i>
-Bản đồ là gì?
-Kể 1 vài đối tượng được thể hiện trên bản đồ?
<i>3.BAØI MỚI:</i>
<i>-Giới thiệu : Cách sử dụng bản đồ.</i>
<i>*Thực hành theo nhóm :</i>
-Muốn sử dụng bản đồ ta phải làm gì?
+Đọc tên bản đồ để biết thể hiện nội dung gì?
+Xem bảng chú giải để biết ký hiệu đối tượng
địa lý.
+Tìm đối tượng địa lý dựa vào ký hiệu.
-HS các nhóm làm bài tập (SGK)
+Nhóm II : bài b – ý 1, 2.
+Nhóm III : bài b – ý 3.
<i>*GV nhận xét đưa ra kết luận :</i>
+Nước láng giềng của VN: TQ, Lào,
Campuchia.
+Biển nước ta là 1 phần của biển Đơng.
+Quần đảo VN: Hồng Sa, Trường Sa.
+Một số đảo VN: Phú Quốc, côn Đảo …
-HS trả lời.
-HS chỉ đường biên giới đất liền của VN với các
nước láng giềng trên bản đồ.
-HS các nhóm lần lượt trả lời.
-HS khác nhận xét.
-Đại diện các nhóm trả lời.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung hồn chỉnh câu trả
lời đúng.
<i>4.CỦNG CỐ :</i>
-Treo bản đồ hành chánh VN lên bảng.
-Đọc tên bản đồ, chỉ 4 hướng.
-Chỉ vị trí TP em đang ở.
-Chỉ tên tỉnh (TP) giáp với tỉnh (TP) em ở.
-GV hướng dẫn hs cách chỉ bản đồ (SGK/16)
-HS đọc ghi nhớ.
<i>5.NHẬN XÉT–DẶN DOØ :</i>
- HS học phần ghi nhớ SGK.
-Xem các phần lịch sử và địa lý riêng biệt.
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp
-1 HS lên chỉ.
-1 HS
-1 HS
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>Các chất dinh dỡng có trong thức ăn .Vai trị của chất bột đờng</b>
<b> I. Mục tiêu</b>
Gióp HS :
- Phân loại đợc thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn
- Phân loại đợc thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có chứa nhiều trong thức ăn đó.
- Biết đợc các thức ăn có chứa nhiều chất bột đờng và vai trị của chúng
- Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo cho hoạt động sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-GV: Các hình minh hoạ trang 10, các thẻ chữ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Néi dung bµi
<b>* Hoạt động 1 : Phân loại thức ăn và ung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình minh ho¹ ë trang10, Sgk TLCH:
+Thức ăn và đồ uống nào có nguồn gốc động vật, thức ăn, đồ uống nào cú
ngun gc thc vt?
- GV chia bảng thành 2 cột
- Gọi HS lần lợt lên bảng xếp các thẻ ghi tên thức ăn, đồ uống vào đúng cột
- Gọi HS kể tên các thức ăn khác có nguồn gốc động vật và thức vật.
- Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết trang 10 Sgk
- GV kÕt luËn nh môc bạn cần biết.
- GV mở rộng : Một số loại thức ăn chứa nhiều chất dinh dỡng khác nhau
nên chúng có thể xếp vào nhiều nhóm thức ăn khác nhau.
<b>* Hoạt động 2 :Các loại thức ăn chứa nhiều chất bột đờng và vai trị của</b>
<b>chúng.</b>
- GV chia líp thµnh 4 nhóm, yêu cầu HS thảo luận TLCH:
+ K tờn nhũng thức ăn giàu chất bột đờng có trong hình ở trang 11, Sgk?
+ Hàng ngày em thờng ăn những loại thức ăn nào có chứa chất bột đờng?
+ Nhóm thức ăn có nhiều chất bột đờng có vai trị gì?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV kt lun.
- GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
- Gọi vài HS trình bày phiếu
- GV kết luận
3. Tổng kết dặn dß
- GV nhËn xÐt giê häc - Dặn CB cho giờ sau.
HS quan sát và TLCH
Từng HS lên bảng gắn thẻ
HS nối nhau kể
1 HS đọc
HS nhắc lại
HS cư nhãm trëng, th kÝ
TH¶o ln và TLCH
Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm bổ sung.
HS hoàn thành phiếu
HS nối nhau trình bày.
- RÌn lun cho HS ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tập.
- Giáo dục cho HS ý thức phê bình và tự phê bình, tinh thần đoàn kết tập thĨ cao.
<b>II. Chn bÞ</b>
- GV: Néi dung sinh hoạt
- HS: ý kiến phát biểu
<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu</b>
1. GV đánh giá u điểm của lớp.
- Đi học tơng đối đều, khăn quàng guốc dép đầy đủ, duy trì hát đầu giờ 1, 3 nghiêm túc.
- Chuẩn bị sách v y , CB dựng tt.
- Bớc đầu có ý thøc häc tËp
2. Đánh giá nh ợc điểm
- Một số nề nếp còn chệch choạc : Giờ truy bài còn cha nghiêm túc, một số em ăn mặc cha gọn gàng, vệ
sinh lớp học còn chậm và bẩn,
- Trong lớp các em cha hăng hái phát biểu ý kiến.
3. HS phát biểu ý kiến
4.GV nêu ph ¬ng h íng tn 3
5. Bình bầu cá nhân xuất sắc
- Bầu theo tổ
- Bầu theo lớp
<b>Tiết 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu Giúp HS :</b>
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí cuă nó trong dÃy số.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Bảng phụ
III. Cỏc hot ng dy hc ch yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Gới thiệu bi
2. Đặc điểm của hệ thập phân
- GV vit bng BT và yêu cầu HS làm
10 đơn vị = …chục; 10 chục = …trăm;
10 trăm =…nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = …..trăm nghìn
+ Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở
hàng liên tiếp nó?
- GV giíi thiƯu vỊ hƯ thËp ph©n
+ Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào?
- GV yêu cầu HS sử dụng các chữ số trong hệ thập phân để viết các số
sau: (GV đọc cho HS viết)
- GV giới thiệu : Nh vậy với 10 chữ số chúng ta có th vit c mi s
t nhiờn
+ HÃy nêu giá trị của các chữ số trong số 999?
- GV kết luận : Cùng là chữ số 9 nhng ở vị trí khác nhau nên giá trị
+ Vy giỏ tr của mỗi số phụ thuộc vào vị trí nó đứng.
3. Luyện tập
Bài 1. GV yêu cầu HS đọc bài mẫu sau đó yêu cầu HS tự làm
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả
Gọi 1 HS c bi trc lp
Bài 2. GV viết số lên bảng, yêu cầu HS viết số trên thành tổng các
hàng giá trÞ cđa nã.
- GV nêu cách viết đúng, sau đó yêu cầu HS tự làm
Bài 3. Bài tập yêu cầu chỳng ta lm gỡ?
+ Giá trị của mỗi số phụ thuộc vào điều gì?
- Yêu cầu HS làm bài
4. Tổng kết dặn dò.
- GV nhận xét giờ học
-Dặn CB cho giờ sau.
HS làm bài vào b¶ng con
HS viÕt b¶ng con
1 HS đọc, cả lớp làm bài
HS đỏi vở kiểm tra két quả
1 HS đọc
HS lµm bảng con
HS làm vở, 1 HS lên bảng
HS nêu yêu cầu
v trớ ca s ú
HS lm v
Sau bi hc, HS nêu đợc:
- Nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta là nhà nớc Văn Lang, ra đời vào khoảng 700 TCN, là nơi ngời Lạc
Việt sinh sống.
- Tổ chức xà hội của nhà nớc Văn lang gồm 4 tầng lớp là: Vua Hùng, các lạc tớng và lạc hầu, lạc dân, tầng
lớp thấp kém nhất là nô tì.
- Nhng nột chớnh v đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt .
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt cịn lu giữ tới ngày nay.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- GV: Các hình minh hoạ Sgk, phiếu thảo luận nhóm, lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Tung Bộ, trục thời gian.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiu bi
2. Nội dung bài dạy
* Hot ng1: Thi gian hình thành và địa phận của nợc Văn Lang-GV treo lợc
đồ Bắc bộ và Bắc Trung Bộ và yêu cầu HS đọc Sgk hoàn thành các nội dung sau:
+ Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt có tên là gì?
+ Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?
+ Xác định thời điểm ra đời của nhà nớc Văn Lang trên trục thời gian?
+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu vực nào?
+ Hãy chỉ trên lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ khu vực hình thành của nớc Văn
Lang?
GV kÕt luËn
* Hoạt động 2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang.
- HS đọc Sgk và điền tên các tầng lớp trong xã hội Văn Lang vào sơ đồ.
- GV vẽ sơ đồ lên bảng phụ
+ Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp, đó là những tầng lớp nào?
+ Ngời đứng đầu trong nhà nớc Văn Lang là ai?
+ TÇng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm vụ gì?
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xà hội Văn Lang là tầng lớp nào? họ làm gì
- GV kÕt luËn.
* Hoạt động3: Đời sống vật chất, tinh thần của ngời Lạc Viêt.
- GV treo tranh ảnh về các cổ vật và hoạt động của ngời Lạc Việt nh hình minh
hoạ Sgk
- GV giới thiệu về từng hình, phát phiếu thảo luận nhóm , yêu cầu HS quan sát
các hình minh hoạ và đọc Sgk để điền thơng tin về đời sống, tinh thần của ngời
Lạc Việt vào bảng thng kờ.
- Gọi các nhóm dán kết quả thảo luận, và trình bày
+ Dựa vào bảng thống kê, hÃy mô tả một số nét về cuộc sống của ngời Lạc Việt?
- Gọi 2 HS trình bày - GV nhận xÐt , kÕt luËn.
* Hoạt động 4:Phong tục của ngời Lc Vit.
+ HÃy kể tên một số câu chuyện cổ tích, truyền thuyết nói về các phong tục của
nguêoì Lạc ViƯt mµ em biÕt?
+ ở địa phơng chúng ta cịn lu giữ các phong tục nào của ngời Lạc Việt?
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc - Giao BT VN.
HS đọc Sgk, điền vào sơ
đồ.
HS dựa vào sơ đồ TLCH
HS quan sát
HS l¾ng nghe
HS quan sát, đọc Sgk,
điền vào bảng thống kê
theo nhúm bn.
Đại diện các nhóm trình
bày
HS liên hệ và kẻ
Giúp HS :
- Kể tên đợc các thức ăn có chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ.
- Biết đợc vai trị của thức ăn có chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ.
- Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều chất khoáng và chất xơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- GV : Hình minh hoạ trang 14, 15 Sgk, bảng nhóm, một số thức ăn
- HS : Chuối, trứng, cà chua, đỗ, rau cải
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trũ
1. Gii thiu bi
2. Nội dung bài dạy
<i><b>* Hoạt động 1: Những loại thức ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất</b></i>
<i><b>khoáng và chất xơ</b></i>
- HS hoạt động theo nhóm đơi :Quan sát hình minh hoạ trang 14, 15 Sgk
và nói cho nhau biết tên các thức ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng
và chất xơ
+ Bạn thích những món ăn nào chế biến từ thức ăn đó?
- GV tiến hành hoạt động cả lp
+ Kể tên các thức ăn có chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ?
- GV ghi lên b¶ng
<i><b>* Hoạt động2 : Vai trị của vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết thảo luận nhóm
+ Nêu vai trị của các loại vi- ta- min đó?
+Thức ăn có chứa nhiều vi- ta- min có vai trị gì đối với cơ thể?
+Nếu thiếu vi- ta- min cơ thể sẽ ra sao?
- Gọi đại diện các nhóm treo bảng phụ, yêu cầu các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- GV kÕt luËn vµ më réng
<i><b>* Hoạt động3 : Nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi- ta- min,</b></i>
<i><b>chất khống và chất xơ</b></i>
- GV híng dÉn th¶o ln theo nhãm
+ Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
- Gọi HS treo kết quả và yêu cầu các nhóm nhận xét và bổ sung
+ Các thức ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ có nguồn gố
HS hoạt động nhóm đơi
HSTL
2 cặp HS hỏi đáp
HSTL
HS đọc và TLCH
từ đâu?
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dăn CB cho giờ sau
HS thảo luận theo nhóm bàn
- GV đánh giá u điểm, nhợc điểm của từng cá nhân và tập thể trong tuần 2
- Rèn luyện cho HS ý thức tự giác, tích cực học tập.
- Giáo dục cho HS ý thức phê bình và tự phê bình, tinh thần đoàn kết tập thể cao.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Nội dung sinh hoạt
- HS: ý kiÕn ph¸t biĨu
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1. GV đánh giá u điểm của lớp.
- Đi học tơng đối đều, khăn quàng guốc dép đầy đủ, duy trì hát đầu giờ nghiêm túc.
- Chuẩn bị sách vở đầy đủ, CB dựng tt.
- Bớc đầu có ý thức học tập
2. Đánh giá nh ợc điểm
- Một số nề nếp còn chệch choạc : Giờ truy bài còn cha nghiêm túc, một số em ăn mặc cha gọn gàng, vệ
sinh lớp học còn chậm và bẩn,
- Trong lớp các em cha hăng hái phát biĨu ý kiÕn.
3. HS ph¸t biĨu ý kiến
4.GV nêu ph ơng h ớng tuần 4
5. Bình bầu cá nhân xuất sắc
- Bầu theo tổ
<b>Tiết 18 : Yến, tạ, tấn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bc u nhn bit về độ lớn của yến, tạ, tấn.
- Nắm đợc mối quan hệ của yến, ta, tấn với ki- lô- gam.
- Thực hành chyển đổi các đơn vị đo khối lợng
- Thực hành làm tính với các đơn vị đo khối lợng đã học.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- GV : Chép BT 2 lên bảng, bảng phụ - HS: bảng con, nháp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
2. Giíi thiƯu n, t¹, tÊn
a) Giíi thiƯu vỊ n
+ Các em đã đợc học các đơn vị đo khối lợng nào?
-GV giới thiệu: để đo khối lợng các vật nặng đến hành chục kg ngời ta
còn dùng đơn vị đo là yn
+ Bao nhiêu kg tạo thành 1 yến?
+ Vậy 1 yến bằng bao nhiêu kg?
- GV ghi bảng
+ Một ngời mua 10 kg gạo tức là mua mấy yến gạo?
+ Mẹ mua 1 yến cám, vậy mẹ mua bao nhiêu kg c¸m?
+ Bác Lan mua 20 kg rau, tức là bác Lan mua bao nhiêu yến rau?
+ Chị Quy hái đợc 5 yến cam, hỏi chị Quy đã háI bao nhiêu kg cam?
b) Giới thiệu về ta, tấn (tơng tự nh yn)
3. Luyện tập
Bài 1. GV yêu cầu HS làm miệng
Bài 2. GV viết phần a lên bảng, yêu cầu HS làm miệng. GiảI thích vì
sao 5 yến = 50kg
1 yÕn 7 kg= 17kg
- GV yêu cằu HS làm vở phần còn lại, cho 2 HS
Bài 4.GV u cầu HS đọc bài trớc lớp
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo số muối của chuyến muối đầu và số
muối chở thêm của chuyn sau?
+ Vậy trớc khi làm bài, chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV chấm chữa bài
4. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét giê häc
- GV híng dÉn BT 3 vỊ nhà làm.
HS kể
HSTL
HSTL
HS nối nhau làm miệng
Phần a làm miệng, giảI thích cáh
làm
Phần b HS lµm vë, 2 HS làm
bảng phụ
1 HS c c lp c thầm
HS làm vở, 1 HS lên bảng
<b>Bài 8 : Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS: - Nêu đợc các món ăn chứa nhiều chất đạm.
- GiảI thích đợc vì sao cần thiết phảI ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
- Nêu ích lợi của các món ăn chế biến từ cá
- Có ý thức ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Các hình minh hoạ Sgk , bảng thông tin về giá trị dinh dỡng của một số thức ăn chứa chất đạm
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Néi dung giê häc
* Hoạt động 1: Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm
- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 1 trọng tài giám sát đội bạn
- Yêu cầu thành viên trong mỗi đội nối tiếp nhau lên bảng ghi tên các
- GV nhận xét , tuyên dơng đội thắng
* Hoạt động 2: Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?
- Việc 2: GV chia nhóm yêu cầu HS thảo luận TLCH:
+ Những món ăn nào vừa chứa đạm động vật vừa chứa đạm thực vật?
+ Tại sao không nên chỉ ăn đạm động vật hoặc chỉ ăn đạm thực vật?
+Vì sao chúng ta nên ăn nhiều cá?
. Gäi c¸c nhãm lên trình bày ý kiến thảo luận
<i>-Vic 3: Yờu cầu HS đọc phần 2 đầu của mục Bạn cần biết </i>
<b>. GV kết luận</b>
* Hoạt động 3:Cuộc thi: Tìm hiểu những món ăn vừa cung cấp đạm
động vật vừa cung cấp đạm động vật
- GV tổ chức cho HS thi kể về các món ăn vừa cung cấp đạm động vật
vừa cung cấp đạm thực vật
- Yêu cầu HS CB giới thiệu về 1 món ăn vừa tìm đợc: Tên thức ăn, các
thực phẩm dùng để chế biến, cảm nhận của mình khi ăn món ăn ú?
- Gi HS trỡnh by
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc
<i><b> - DỈn su tầm tranh ảnh về ích lợi của việc dùng muối i- ốt. </b></i>
loại thức ăn
2 HS c
1 HS c
HS thảo luận và TLCH
i din cỏc nhúm trình bày
1 HS đọc
Hoạt động theo hớng dẫn của GV
HS ni nhau gii trhiu.
- Nớc Âu Lạc ra đời là sự tiếp nôi của nớc Văn Lang; thời gian tồn tại, nơi đóng đơ
tên vua của nớc Âu Lạc
- Những thành tựu của ngời Âu Lạc ( chủ yếu về mặt quân sự )
- Ngi Âu Lạc đã đoàn kết chống quân xâm lợc Triệu Đà nhng mất cảnh giác nên
đã thất bại
- Giáo dục HS tinh thần cảnh giác
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>
- GV : Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ , bảng phụ, phiếu thảo luận( nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
<b> Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
2. Néi dung bµi
* Hoạt động 1: Cuộc sống của ngời Lạc Việt và ngời Âu Việt
- u cầu HS đọc Sgk TLCH:
+Ngêi ¢u ViƯt sèng ở đâu?
+ i sng ca ngi Au Viờt cú gỡ ging vi i sng ca ngi Lc
Vit?
+ Ngời dân Âu Việt và Lạc Việt sống với nhau nh thế nào?
- GV kÕt luËn
* Hoạt động 2: Sự ra đời của nc u Lc
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo nội dung câu hỏi bảng phụ
- - GV yêu cầu HS trình bày kết quả
+ Nh nc tip sau nh nớc Văn Lang là nhà nớc nào? Nhà nớc ra đời
vào thời gian nào?
- GV kết luận hoạt động 2
* Hoạt động 3: Những thành tựu của ngờu dân Âu Việt
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp: đọc Sgk, quan sát hình minh hoạ và
cho biết :
+ Ngời Âu Lạc đã đạt đợc những thành tựu gì trong cuộc sống?( về xây
dựng, sản xuất, làm vũ khí)
- Yªu cầu HS nêu kết quả thảo luận
+ So sỏnh s khác nhau về nơi đóng đơ của nhà nớc Văn Lang và nhà
n-ớc âu Lạc?
- GV giới thiệu thành Cổ Loa trên lợc đồ Sgk
+ Hãy nêu tác dụng của thành Cổ Loa và nỏ thần?
- GV kết luận
* Hoạt đông 4: Nớc Âu Lạc và sự xâm lợc của Triệu Đà
<i>- Yêu cầu HS đọc Sgk từ năm 207 TCN … phong kiến phơng Bắc</i>
+ Dựa vào Sgk, bạn nào có thể kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm
lợc triệu Đà của nhân dân Âu Lạc?
HS đọc Sgk và TLCH
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
2 HS trao đổi với nhau
Đại diện 2 nhóm trình bày
HS so sánh
HS TL
1 HS đọc trớc lớp , cả lp c
thm
+ vì sao cuộc xâm lợ của Triệu Đà lại thất bại?
+ Vỡ sao nm 179 TCN, nớc Âu Lạc lại rơI vào ách đô h ca phong
kin phng bc?
3. Tổng kết dặn dò
- Gọi HS đọc ghi nhớ - GV tổng kết dặn dò HS CB cho giờ sau.
2 HS c
<b>Địa lý</b>
<b>Hot ng sn xut ca ngi dõn Hồng Liên Sơn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bµi häc, HS có khả năng:
- Trỡnh by nhng c im tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân
HLS: Làm ruộng bậc thang, làm nghề thủ công và khai thác khoáng sản
- Rèn luyện kĩ năng xem lợc đồ, bản đồ, bảng thống kê…
- Biết đợc mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động sản xuất của
ngời dân ở HLS
- Nêu đợc quy trình sản xuất phân lân.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh ảnh ruộng bậc thang
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
1. Giới thiệu bài
2. Néi dung bµi
* Hoạt ng 1: Trng trt trờn t dc
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn, TLCH:
+ Ngời dân ở HLS trồng trọt gì? ở đâu?
+ Tại sao họ lại cã c¸ch thøc trång trät nh vËy?
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
* Hoạt động 2: Nghề thủ công truyền thống
- GV yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh, vốn hiểu biết TLCH :
+ Kể tên một số nghề thủ công và sản phẩm thủ công nổi tiếng của
một số dân téc ë vïng nói HLS ?
+ Hàng thổ cẩm thờng đợc dùng để làm gì?
- GV sửa chữa hồn thiện câu TL
- GV kÕt luËn
* Hoạt động 3: Khai thác khoáng sản
- Yêu cầu HS chỉ bản đồ một số khoáng sản ở HLS
- Yêu cầu HS quan sát H3 và tìm những cụm từ thích hợp điền vào
sơ đồ thể hiện quy trình sn xuỏt phõn lõn
- nhận xét phần trình bày của HS
- GV tỉng kÕt, rót ra kÕt ln
3. Tỉng kÕt dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- DỈn CB cho giê sau.
HS tiến hành thảo luận
đại din cỏc nhúm trỡnh by
Từng cặp HS thảo luận và hoàn thiện
câu TL
Đại diện HSTL
2 HS lờn bng ch bn
HS trho lun
<b>Tiết 23 : Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Gióp HS:
- Cđng cè vỊ sè trung bình cộng, cách tìm số trung bình cộng
- Rèn luyệnmkĩ năng làm tíng và giảI toán có liên quan
- Giáo dục ý thcs chăm chỉ học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
HS: Bảng con, nháp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
1. Giới hiệu bài
2. H íng dÉn HS lun tËp
Bài 1. GV yêu cầu HS làm bảng con
- yêu cầu HS giảI thích cách tìm
Bài 2. GV gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- VG nhận xét chữa bài, củng cố cách tìm só TB cộng
Bài 3. GV yêu cầu HS đọc đề bài
+ CHóng ta phảI tính trung binhà số đo chiều cao của mấy bạn?
- GV yêu cầu HS làm vở, GV chấm chữa bài
Bi 4.i 1 HS c bi
+ Cú my loại ơ tơ?
+Mỗi loại có mấy ơ tơ?
+ 5 chiếc ô tô loại 36 tạ chở đợc bao nhiêu thực phẩm?
+ 4 chiéc ô tô loại 45 tạ chở đợc bao nhiêu tà thực phẩm?
+ Cả công ty chở đợc bao nhiêu tạ thực phẩm?
+ Cã tÊt c¶ bao nhiêu chiếc ô tô tham gia vận chuyển 360 tạ thùc
phÈm?
+ Vậy trung bình mỗi xe chở đợc bao nhiêu tạ thch phẩm?
- Gv yêu cầu HS trình bày lời giải
- Yêu cầu HS đổi chéo vở, kiểm tra kết quả
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhËn xÐt giờ học
- BTVN: 5
HS làm bảng con, 2 HS lên bảng,
HS nhận xét nêu cách tìm
1 HS c
HS lm nhỏp
1 HS c
HSTL
Lm v
1 HS dc bi
HSTL
HS làm vở
Đổi chéo vở, kiểm tra kết quả
<b>Bài 8 : Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm an toàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- Nờu c ích lợi cuă việc ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày
- Nêu đợc tiêu chuẩ của thực phẩm sạch và an tồn
- BiÕt c¸c biƯn ph¸p thùc hiƯn vƯ sinh an toµn thùc phÈm
- GV: Hình minh hoạ Sgk, một số rau cịn tơi, 1 bó rau héo, hộp sữa mới, hộp sữa cũ, bảng phụ
- HS: Rau và đồ hộp
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Néi dung giê häc
* Hoạt động 1:ích lợi của việc ăn rau và quả chín hàng ngày
- GV tố chức cho HS hoạt động theo cặp đôi và TLCH:
+ Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày không ăn rau?
* Hoạt động 2: Trò chơi: đi chợ mua hàng
- GV chia lớp thành 4 tổ, sử dụng các loại rau, đồ hộp đã CB đợc để
tiến hành trò chi
- GV yêu cầu HS tiến hành đi chợ, mua những thực phẩm các em cho
là sạch và an toàn
- Yêu cầu HS giải thích lí do chọn
- GV nhận xÐt, vµ kÕt ln vỊ thùc phÈm an toµn
* Hạot động 3: Các cách thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 3
- GV phát phiếu ghi các câu hõỉ
- Sau 7 phút gọi các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét
3. Tổng kết dặn dò
<i> - Gi HS c Mc bạn cần biết</i>
- GV nhận xét giờ học
<i> - Yêu cầu HS về nha học thuộc mục Bạn cần biết</i>
HS hot ng cp ụi
HS thảo luận nhóm 4
Các đội cùng đi chợ
Mỗi đội cử 2 hS tham
giagiới thiệu
HS trhảo luận theo nhóm
bàn
Các nhóm lên trình bày và
nhận xét, bổ sung
2 HS c
<b>Nc ta di ách đô hộ của các triều đại phong kiến phơng Bắc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Sau bài học HS nêu đợc:
- Thời gian nợc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc là từ năm 179 TCN
đến năm 938
- Một số chính sách áp bức bóc lột của các trieeuf đại phong kiến phơng Bắc
đối với nhân dân ta
- Nhân dân ta không chịu khuất phục , liên tiếp đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi
quân xâm lợc, giữ gìn nền văn hoỏ dõn tc
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> - GV: Phiếu thảo luận( Nếu có)</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Néi dung bµi
* Hoạt động 1: Chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến
ph-ơng Bắc đói với nhân dân ta
<i>- GV yêu cầu HS đọc từ Sau khi Triệu Đà thơn tính…luật pháp của ngời</i>
<i>H¸n</i>
+ Sau khi thơn tính đợc nớc ta, các triều đại phong kiến phơng Bắc đã thi
hành những chính sách áp bức, bóc lột nào đối với nhân dân ta?
<i>- Yªu cầu HS thảo luận nhóm: Tìm sự khác biệt về t×nh h×nh níc ta vỊ chđ</i>
<i>quyền, về kinh tế, về văn hoá trớc và sau khi bị các triều đại phong kiến </i>
ph-ơng Bắc đô hộ( GV treo bảng phụ)
- Gọi 1 nhóm đại diện nêu kết quả thảo luận
* Hoạt động 2:Các cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của phong kiến phơng
Bắc
- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS
- GV ghi ý kiến của HS lên bảng thông kê
+ T nm 179 TCN đến năm 938 nhân dân ta đã có bao nhiêu cuộc khởi
nghĩa lớn chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến phơng Bắc?
-HS đọc SGK
Tim hiểu trả lời
+ Mở đầu cho các cuộc khởi nghĩa ấy là cuộc khởi nghĩa nào?
+ Cuộc khởi nghĩa nào đã két thúc hơn 1000 năm đô hhộ của các triều đại
phong kiến phơng Bắc giành lại độc lập hoàn toàn cho đất nớc ta?
+ Việc nhân dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại ách đơ hộ của các triều đại
phong kiến phơng Bắc nói lên điều gì?
3. Tổng két dặn dị
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét giờ hc
-Liệt kê các cuộc khởi nghĩa
Đọc mục ghi nhớ
<b>Địa lý</b>
- Bit đợc thế nào là vùng trung du
- Biết và chỉ đợc vị trí của những tỉnh có vùng trung du trên bản đồ
- Biết một số đặc điểm và mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ng ời ở trung
du Bắc Bộ
- Rèn luyện kĩ năng xem bản đồ, lợc đồ, bảng thống kê
- Có ý thức bảo vệ rừng và tíh cực tham gia trồng rừng
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: BĐ hành chính VN, BĐ Địa lí tự nhiên VN, tranh ảnh đồi chè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Néi dung giê häc
* Hoạt động 1: Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải
- GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh Sgk, TLCH:
+ Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay vùng ĐB?
+ Em có nhận xét gì về điỉnh, sờn đồi và cách sắp xếp các đồi của
+ Hãy so sánh những đặc điểm đó với dãy HLS?
- GV nhận xét câu TL của HS và KL
- Yêu cầu HS chỉ trên BĐ các tỉnh có vùng trung du
*Hoạt động 2: Chè và cây ăn quả ở trung du
+ Vùng trung du sẽ phù hợp trồng các loại cây gì?
- GV kết luận và treo tranh H1, H2
+ H·y nãi tªn tØnh , loại cây trồng tơng ứng và chỉ vị trí 2 tỉnh trên
BĐ?
+ Mi loi cây trồng đó thuộc cây CN hay cây CN?
- GV yêu cầu HS quan sát H3, thảo luận theo cặp đơI và nói cho nhau
nghe về quy trình chế biến chè
* hoạt động 3: Hoạt động trồng rừng và cây CN
+ HiÖn nay ở các vùng núi và vùng trung du đang có hiện tợng gì sảy
ra?
+ Theo em, t trng i trc sẽ gây hậu quả gì?
- GV kÕt ln vµ giíi thiƯu vỊ viƯc trång rõng ë Phó Thä
+ Em có nhận xét gì về bảng số liệu và ý nghĩa của những số liệu đó?
- GV kết luận
3. Tỉng kÕt dặn dò
HS quan sát và TLCH
2 HS chỉ BĐ
HS quan sát và TL
HS thảo luận nhóm đơi
2 nhóm hỏi và TL
HSTL
<b>Tiết 28 : Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- ViÕt sè liỊn tríc liỊn sau của 1 số, so sánh số tự nhiên
- đọc biểu đồ hình cột, đổi đơn vị đo thời gian, giảI bài tốn về tìm số trung
bình cộng
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- GV: Nội dung BT trang 36, 37 Sgk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b> Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS luyện tập
Bài 1. Yêu cầu HS và làm miệng
- Nhận xét và yêu cầu HS nêu cách tìm số liỊn tríc, sè liỊn sau cđa
1 sè tù nhiªn
Bài 2. GV hớng dẫn làm nh BT1
- Yêu cầu HS giảI thích cách điền
Bài 3. Yêu cầu HS quan sát biểu
+ Biu biu din gỡ?
- Yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài
+ Khối lớp 3 có bao nhiêu lớp ? Đó là những lớp nào?
+ Nêu số HS cđa tõng líp?
+ Líp nµo cã nhiỊu HS giái toán nhất? Lớp nào có ít HS giỏi toán
nhất?
+ Trung bình mỗi lớp ba có bao nhiêu HS giỏi toán?
Bài 4. Yêu cầu HS làm bảng con
- Gọi HS nêu cách tính
Bài 5. Yêu cầu HS làm vở
- GV chấm chữa bài.
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét kết quả làm bài của HS
- Dặn CB ôn tập CB cho tiết kiểm tra hết chơng
HS làm bài, đỏi cheo vở kiểm tra và
chấm điểm c HS gii thớch
HS quan sát
HS làm miệng
HS làm bảng con, 3 HS lên bảng
Lớp làm vở ho nhau
<b>Bài 12 : Phòng một số bệnh do thiếu chÊt dinh dìng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS:
- Kể đợc một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dỡng
- Bớc đầu hiểu đợc nguyên nhân và cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dỡng
- Có ý thức ăn uống y cht dinh dng
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Néi dung bµi
* Hoạt động 1: Quan sát phát hiện bệnh
- GV tiến hành hoạt động cả lớp : Quan sát hình minh hoạ Sgk
trang 26
+ Ngời trong hình bị bệnh gì?
+ Nhng du hiu no cho em biết bệnh mà ngời đó mắc phải?
- Gọi HS nối tiếp TL( Mỗi HS chỉ 1 hình)
- GV kÕt luËn
* Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thiếu chất
dinh dỡng
- GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS đọc kĩ và hoàn thành
phiếu
- Gọi HS đọc kết quả làm bài, các HS khác nhận xét, bổ sung
- GV kết luận
* Hoạt động 3: Trò chơi: Em tập làm bác sĩ
- GV hớng dẫn HS rtham gia trị chơi
- Gäi c¸c nhãm HS xung phong lên trình bày trớc lớp
- Nhận xét , cho điểm từng nhóm
3. Tổng kết dặn dò
+ Vì sao trẻ nhỏ lúc 3 tuổi thờng bị suy dinh dỡng?
+ Làm thế nào để biết trẻ suy dinh dỡng haykhông?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn VN ăn đủ chất và nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện
Quan sát và CB câu TL
HSTL
HS nối tiếp chỉ vào hình và nói
Nhn phiu hc tp
2 HS c
2 nhóm lên bảng chơi
HSTL
<b> - Nêu đợc nguyên nhân Hai Bà Trng phất cò khởi nghĩa</b>
- Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến của cuộc khởi nghĩa
- Hiểu và nêu đợc ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa: đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu
tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị các triều dại phong kiến phơng Bắc đơ hộ
<b> - Tù hµo về trang sử vẻ vang của dân tộc</b>
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>
<b> - GV: Lợc đồ khu vực chính nổ ra cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Gii thiu bi
2. Nội dung bài dạy
* Hot ng 1: Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
<i>- GV yêu cầu HS đọc Sgk từ đầu thế kỉ I…đền n nc tr thự nh</i>
<i>- GV giảI thích khái niệm: Quận Giao Chỉ, TháI Thú</i>
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng?
- Gäi HS ph¸t biĨu
- GV nêu vấn đề và KL hoạt động 1
* Hoạt động 2: Diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
- GV treo lợc đồ khu vực chính diễn ra cuộc khởi nghĩa Hai Bà TRng và
+ Đọc Sgk và xem lợc đồ tờng thật lại diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng?
- Gäi HS têng thuËt tríc líp
- GV nhËn xÐt
HS đọc thầm Sgk
HS đọc chú giải
HS thảo luậnvà TL
HS nối nhau phát biểu
* Hoạt động 3: Kết quả và ý nghĩa của khởi nghĩa Hai Bà Trng
- GV yêu cầu cả lớp đọc Sgk, TLCH:
+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng đã thu đợc kết quả nh thế nào?
+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng li cú ý ngha nh th no?
+ Sự thắng lợi của khởi nghĩa Hai Bà Trng nói lên điều gì về tinh thần yêu
nớc của nhân dân ta?
- GV nêu lại ý nghĩa của khởi nghĩa Hai Bà Trng
* Hot động 4: Lòng biết ơn và tự hào của nhân dân ta với Hai Bà Trng
- GV yêu cầu HS trình bày mẩu truyện , các bài thơ, bài hát v Hai B
Tr-ng
- GV giảng
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc - DỈn CB cho giß sau.
HS đọc Sgk, xem lợc đồ
2 HS tng thut
Đọc thầm Sgk
HS nối nhau TL
HS nhắc lại
HS trình bày t liệu
<b>Địa lý</b>
Sau bài học, HS có khả năng:
- Bit v chỉ đợc vị trí của Tây Nguyểntên bản đồ địa lí tự nhiên VN
- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của Tây Ngun( Vị trí, địa hình, khí hậu)
- Rèn luyện kĩ năng xem bản đồ, lợc đồ, bảng số liệu
- Gi¸o dơc ý thức chăm chỉ học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-GV: BĐ địa lí tự nhiênVN
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Néi dung bµi
* Hoạt động1: Tây Nguyên- xứ sở của các cao nguyên xếp tầng
- GV gọi HS chỉ vị trí của TN trên BĐ, sau đó GV chỉ lại và giới
thiệu: Tây Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn, gồm nhiều các cao
nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau
- Yêu cầu HS chỉ BĐ và nêu tên các cao nguyên từ Bắc xuống Nam
- Yêu cầu HS thảo luËn theo 5 nhãm, TLCH:
+ Sắp xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao?
+ Nêu 1 số đặc điểm tiêu biểu của từng cao nguyên?
- GV kết luận
* Hạot động2: Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt: Mùa ma và mùa khô
- Yêu cầu HS quan sát, phân tích bảng số liệu về lợng ma TB tháng
ở Bn Ma Thuột, TLCH:
+ ë Bu«n Ma Tht cã những mùa nào? úng với những tháng nào?
+ Đọc Sgk em cã nhËn xÐt g× vÌ khÝ hËu ë TN?
- GV nhận xét câu TL của HS và KL
* Hot động 3: Sơ đồ hoá kiến thức vừa học
- GV tổ chức thi đua giữa 2 dãy
- Yêu cầu các nhóm trao đổi và hệ thống các kiến thức đã học về TN
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
3. Tổng kết dặn dị
- GV nhận xét, dặn CB cho giờ sau
2 HS lên chỉ BĐ
HS chỉ BĐ và nêu
HS thảo luận
Đại diện nhóm TL
HS quan sát
HSTL
HS trao đổi