Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.39 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Båi giái to¸n 7
Chuyên Đề 1: Thực hiện phép tính
A. lý thuyÕt
- <sub>nhóm cộng trừ các phân số cùng mẫu( chú ý đến thứ tự T H phép tính )</sub>
- <sub>đặt thừa số chung nếu có </sub>
- <sub>®a các số thập phân,hỗn số ,luỹ thừa về các số nguyên ,phân số</sub>
1 1 1
12 13 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- <sub>dùng quy tắc phá ngoặc nếu có </sub>
- <sub>sử dụng c«ng thøc </sub>1 1 1
1 ( 1)
<i>n n</i> <i>n n</i> víi n € N
*
-1
<i>n</i>
1 1
( 1)! ! ( 1)!
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> víi n € N
B. bµi tËp
1, tÝnh
a.-1-1 1 1 1 1 1 1 1
3 6 10 15 21 28 36 45
b, 1 1 1 ... 1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
c, A=1+5+52<sub> +5</sub>3<sub>+5</sub>4<sub>+</sub>…<sub>+5</sub>49<sub>+5</sub>50
d, A=( 1<sub>2</sub> 1).(1<sub>2</sub> 1).(1<sub>2</sub> 1)...( 1<sub>2</sub> 1)
2 3 4 100
e, A=2100<sub> -2</sub>99<sub> +2</sub>98<sub> -2</sub>97<sub> +</sub>…<sub>+2</sub>2<sub> -2</sub>
g, A= 1 1<sub>2</sub> 1<sub>3</sub> ... 1<sub>99</sub>
3 3 3 3
2, Chøng minh r»ng
a, 1 2 3 ... 2003 1
2! 3! 4! 2004!
b,1.2 1 2.3 1 3.4 1 ... 999.1000 1 2
2! 3! 4! 1000!
c, <sub>2</sub>3<sub>2</sub> <sub>2</sub>5 <sub>2</sub> ... <sub>2</sub>19 <sub>2</sub> 1
1 .2 2 .3 9 .10
d, 1 2<sub>2</sub> 3<sub>3</sub> ... 100<sub>100</sub> 3
3 3 3 3 4
Chuyên Đề 2 :tìm x
A. lý thuyết
- dạng 1 : tìm x dạng tổng hiệu tích thơng
Cách 1: - TSCB=Tổng-shđb
-SBT =H+ST
- ST =SBT-H
- TSCB= TÝch :TS§B
-SC =SBC:Th¬ng
-SBC =Th¬ng . SC
Cách 2 : dùng quy tắc chuyển vế và đổi dấu
Bài tập áp dụng ;
1, 0,5(x-6,2) -3,4(x+0,7) =0
2, x+ (x+ 1) +( x+ 2)+ …+(x+2003) = 2004
3, 1
10
<i>x</i>
1
11
<i>x</i>
1
12
<i>x</i>
= 1 1
13 14
4, 21 3 3 3 .
3 <i>x</i> 2 2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
5, 3: 12 52 25
2 <i>x</i> 3 3 3
6,
7 2 4 6
2 : 3 1 7
2 <i>x</i> 5 5 5
8, 4 3 2 1
2000 2001 2002 2003
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- dạng 2 ; tìm x trong du giỏ tr tuyt i
- Đa về dạng <i>A</i> <i>b</i> thì:- nếu b<0 thì không có giá trị của x
- -nếu b0 thì A=b hoặc A =-b
- dạng <i>A</i> <i>B</i> ...<i>C</i> 0 thì A=0 và B=0 vµ…. vµ C=0
-dạng <i>A</i> <i>B</i> thì A =B hoặc A=-B
-dạng <i>A</i> <i>B</i> ... <i>C</i> <i>D</i> thì ta
- bỏ dấu giá trị tuyệt đối bằng cách lập bảng xét dấu
- xét từng trờng hợp đối với x khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối
- đối chiếu với điều kiện để tìm x thoả mãn
Bài tập áp dụng
1, 22 3 2
3
<i>x</i>
2, 7,5-35 2 <i>x</i> 4,5
3, 3<i>x</i> 4 3<i>y</i>5 0
4, 9 3 1 0
3 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
5, <i>x</i>1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 ... <i>x</i> 2004 2<i>x</i> 4010
6, 2<i>x</i>1 3<i>x</i> 5 3
7, <i>x</i> 3 <i>x</i>14 17
8, 2 3 1 2 3 0
4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y z</i>
9, 1 2 1 4 5 0
2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
10, <i>x</i>1 <i>y</i> 3 3
dạng3: Tìm x dạng luỹ thừa
- khi x ở cơ số ta đa về cùng số mũ : am<sub> = b</sub>m<sub> th× a=b </sub>
- Khi x ë sè mũ ta đa về cùng cơ số : am<sub> = a</sub>n<sub> th× m=n </sub>
- Khi khơng rơi vào hai trờng hợp trên ta làm theo trờng hợp đặc biệt
+Sử dụng công thức luỹ thừa để biến đổi và đặt tha s chung
+ sử dụng phơng pháp nhẩm nghiệm và chøng minh nghiƯm duy nhÊt
Bµi tËp ¸p dơng
1, a. 32<2n<sub><256 b. 2.32>2</sub>n<sub> >4</sub>
c. 9.27 <3n<sub> <243 </sub> <sub>d, </sub>1<sub>.27</sub> <sub>3</sub>
9
<i>n</i> <i>n</i>
1
1 8
5
4 6
, 2 .3 12
, 2 4 , 27 3
, 3 4 5
,10 : 5 5
, 3 2 243
, 2 1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<i>h</i>
<i>p</i>
<i>y</i>
<i>r</i> <i>x</i>
<i>q</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
2
2 1
1 1
3
1
, 2 . 4.2 9.2
2
,3.2 .16 2048
,5 5 650
,7 2.7 345
,3 5.3 162
4 2
,
9 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>e</i>
<i>f</i>
Bài2 tìm x,y z biÕt
1,
2, 5(x-2).(x+3)<sub>=1</sub>
3, -(x-y)2<sub>=(yz-3)</sub>2<sub>+(z+1)</sub>2
4, <i>x</i>4 <i>x</i>3 0
5,
343
49
<i>x</i>
6, 81-2x<sub> .27</sub>x<sub>=9</sub>5
7, 2x<sub> +2</sub>x+3<sub> =288</sub>
8, 32-x<sub>.16</sub>x<sub>=2048</sub>
9, 2-1<sub>.2</sub>x<sub>+4.2</sub>x<sub>=9.2</sub>5
Dạng 4: Tìm x trong tỉ lÖ thøc
- tõ d¹ng a:b =c:d <i>a</i> <i>c</i> <i>a d b c</i>. .
<i>b</i> <i>d</i>
t×m x
- T×m x theo cách tìm số chia và số bị chia khi biết thơng
Bài tập áp dụng
1, 2,5:4x =0,5:0,2
2, 0, 2 :11 2
53 <i>x</i>
37 3
3,
13 7
<i>x</i>
<i>x</i>
2 4
4,
1 7
2 3 3
5, 3 2 :1 2 : 2
5 7 5
31 2 9
6,
23 4
3 2
7,
8 3
1,64
8,
8,51 3,11
3 2 3 1
9,
5 7 5 3
2 1 18
10,
1 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Dạng 5: tìm x dựa vào tính chất d·y tØ sè b»ng nhau
- Thuéc tÝnh chÊt : 1 2 3 1 2 1 2
1 2 3 1 2 1 2
... ...
...
... ...
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i>
- Nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số để thoả mãn theo
giả thiết
- Quy đồng hai phân số có chung một ẩn để đa về dãy các tỉ số bằng
nhau
- luỹ thừa cùng bậc hai vế của dãy tỉ số bằng nhau để thoả mãn giả thiết
- lu ý khi hai vế của đẳng thức là luỹ thừa bậc chẵn thì kết quả cho hai
đáp số là âm và dơng
- Nếu giả thiết cho ở dạng tích ta sử dụng phơng pháp đặt ẩn
Bài tập áp dụng
1,
10 6 21
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
vµ 5x+y-2
2 2
3 3 3
2 2 2
2 2 2
2, ; ; 2 3 6
3 4 3 3
2 3 4
3, ; 2 3 49
3 4 5
1 3 5
4, ;5 3 4 50
2 4 6
5, ; . . 810
2 3 5
4 2 3
6, ; . . 12
1 2 2
7, ; 25
3 4
2 1 3 2 2 3 1
8,
5 7 6
9, ; 14
8 64 212
10,
3
<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
10 10
; . 1024
5
<i>x</i>
<i>x y</i>
Dạng 6 : Tìm x trong dấu căn bậc hai
- Đa về dạng <i><sub>A B</sub></i> nếu B<0 thì không có giá trị của x
nếu B0thì A =B2
- Đa về dạng <i><sub>A</sub></i><sub></sub> <i><sub>B</sub></i> thì A=B
- Ngoi hai trng hợp cơ bản trên ta có thể sử dụng các phơng pháp sau
+ Chuyển vế và bình phơng hai vế khi hai vế đều dơng
+ Sử dụng phơng pháp đặt ẩn
+ Sư dơng phơng pháp nhẩm nghiệm vá chứng minh nghiệm duy
nhất
+ Sử dụng tính chất của bất đẳng thức sau A<i>C</i>và <i>B C</i> thì
A=B=C tìm đợc x
+ Sư dơng tÝnh chÊt <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
+ Sử dụng tính chất A2<sub>+B</sub>2<sub>+</sub><sub>+C</sub>2<sub>=0 thì A=0và B=0và </sub><sub>và C=0</sub>
Bài tập áp dụng
2
1) 2 10 8
2) 1 4
3)5 2 1 3
4) 1 . 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5)
7) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
2 2 2
8) 2 1 2
9) 1 2 5
10) 2 3 4 8 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Chuyên đề 3 : Chứng minh đẳng thức
- Sử dụng sơ đồ phân tích đi lên
- Sử dụng các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Sử dụng đặt ẩn để đa chúng về cùng một giá trị
- Có thể sử dụng phần bù và giá trị trung gian để chứng minh đắng thức
Bài tập áp dụng
1, Cho tØ lÖ thøc <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> Chøng minh r»ng
<i>a</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>c d</i> víi a# b, c#d
Giải
Cách 1: <i>a</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>c d</i>
a.(c-d)=c.(a-b)
a.c-a.d=a.c-b.c
a.d=b.c
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
C¸ch 2 : <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c d</i>
(theo tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau )
<i>a</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>c d</i> <i>c d</i> <i>b a</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b a</i> <i>c d</i>
(điều phải chứng minh)
Bài tập
1, Cho tØ lÖ thøc ; <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> Chứng minh các đẳng thức sau
2 2
2 2
2 2
2
2 2
2 3 2 3
)
2 3 2 3
)
)( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>cd</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>c d</i> <i>c</i> <i>d</i>
2, Cho <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> Chøng minh r»ng
3
<i>a b c</i> <i>a</i>
<i>b c d</i> <i>d</i>
3, Cho <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> Chứng minh các đẳng thức sau
)
) . .
<i>a b</i> <i>c d</i>
<i>a</i>
<i>a b</i> <i>c d</i>
<i>b a b c d</i> <i>a b c d</i> <i>a b c d</i> <i>a b c d</i>
) )
) 2 . . 2
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>d a</i> <i>c</i> <i>b d</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>d</i>
4, Cho <i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
(b#0) .Chøng minh r»ng c=0
5, Cho <i>bz cy</i> <i>cx az</i> <i>ay bx</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Chøng minh r»ng <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Chuyên đề 4 : Chứng minh chia hết
- Sư dơng tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng , mét hiƯu
<i>a m</i>
<i>b m</i>
;(a-b)<i>m</i>
- Sử dụng tính chất một tổng chia hết cho một số khi tổng số d chia hết
cho số đó , một hiệu chia hết cho một số khi tổng số d chia hết cho số
đó
- Sử dụng tính chất của đồng d thức
1, ab (mod m) thì an<sub></sub><sub>b</sub>n<sub> (mod m)</sub>
2, ab (mod m) thì a+c b+c (mod m)
3, ab (mod m) thì a.c b.c (mod m)
4, ab (mod m) thì a+m.c b (mod m)
5, af(m) <sub></sub><sub> 1(mod m) trong đó f(m)=(</sub>
1 2
1 1 1
1 ). 1 ... 1 .
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
trong đó m đợc phân tích thành tích các thừa số nguyên tố : m=p1.p2…pn
Bài tập áp dụng :
1, Chøng minh r»ng :
6 5 4
7 9 3
5 15
2 1 3 2
2 1 2
2003 2002
2 100
) 7 7 7 55
) 81 27 9 405
) 16 2 33
) 3 3 2 2 6
) 12 11 133
)75. 4 4 ... 4 1 25 400
)3 3 ... 3 120
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>f</i>
<i>g</i>
2 2
) 3<i>n</i> 2<i>n</i> 3<i>n</i> 2<i>n</i> 10
<i>h</i>