Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.19 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG HIĐRO – NƯỚC MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG </b>
<b>THPT THỐNG NHẤT </b>
<b>1. Tính chất của hiđro </b>
<b>1.1. Tính chất vật lí: </b>
Kí hiệu: H Nguyên tử khối: 1
Công thức hóa học đơn chất: H2 Phân tử khối: 2
Tỉ khối đối với khơng khí: d H2/kk = 2/29 Là khí khơng màu, khơng mùi, không vị
Nhẹ nhất trong tất cả các khí Tan rất ít trong nước
<b>1.2. Tính chất hóa học: </b>
- Khí H2 cháy trong khơng khí với ngọn lửa nhỏ
- Khí H2 cháy mãnh liệt trong oxi với ngọn lửa màu xanh mờ.
Kết luận: H2 tác dụng với oxi sinh ra H2O, phản ứng gây nổ.
2 H2 + O2 → 2 H2O
V H2: V O2 = 2 : 1
Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 theo tỉ lệ 2 : 1 sẽ gây nổ mạnh nhất.
- Cho một luồng khí hiđro đi qua bột đồng (II) oxit : CuO có màu đen.
Đốt nóng đồng(II) tới 4000<sub>C rồi cho luồng khí hiđro đi qua. Hiện tượng quan sát được: Bột CuO Màu đen </sub>
chuyển dần thành lớp Cu kim loại màu đỏ và có những giọt nước tạo thành trong ống nghiệm, đặt trong
cốc nước.
H2 + CuO → Cu + H2O
Khí hiđro đã chiếm nguyên tố O trong hợp chất CuO . Khí Hiđro có tính khử
Vận dụng: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
- Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.
- Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính khử vì đã chiếm O của chất khác.
CuO có tính oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.
Khí hiđro khử Sắt (III) oxit 3 H2 + Fe2O3 → 2 Fe + 3 H2O
Khí hiđro khử thủy ngân(II) oxit H2 + HgO → Hg + H2O
Khí hiđro khử chì (II) oxit H2 + PbO → Pb + H2O
Khí hiđro khử sắt (II) oxit H2 + FeO → Fe + H2O
Khi hiđro khử đồng (II) oxit H2 + CuO → Cu + H2O
Khí hiđro khử sắt từ oxit 4H2 + Fe3O4 → 3 Fe + 4 H2O
<b>1.3 Điều chế hiđro </b>
- Khí H2 được điều chế bằng cách: cho axit (HCl, H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại (Zn, Al, Fe,
Mg….)
Zn +2 HCl → ZnCl2 + H2 Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2 Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2
Pb + 2 HCl → PbCl2 + H2 Pb + H2SO4 loãng → PbSO4 + H2
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 Cr + H2SO4 loãng→ CrSO4 + H2
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất
- Người ta thu khí H2 bằng cách : đẩy nước, đẩy khơng khí.
- Trong cơng nghiệp : điện phân nước : 2 H2O → 2 H2 + O2
<b>Vận dụng: </b>
1. H2 + FeO → Fe + H2O 2. H2 + CuO → Cu + H2O
3. H2 + PbO → Pb + H2O 4. 4H2 + Fe3O4 → 3 Fe + 4H2O
5. 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O 6. Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2
7. Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2 7. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3 H2
9. 2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 10. 2 KClO3 →2 KCl + 3 O2
11. 3 Fe + 2 O2 → Fe3O4 12. C + O2 → CO2
13. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 14. 2Na + H2SO4 loãng → Na2SO4 + H2
<b>Vận dụng </b>
Có 4 lọ mất nhãn đựng các chất: khơng khí, O2, H2, CO2. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ
mất nhãn trên.
Dùng que đóm đang cháy cho vào các lọ chứa khí. Que đóm bùng cháy lên ở lọ nào thì lọ đó chứa oxi.
Dẫn các khí cịn lại đi qua bình đựng nước vơi trong, khí ở bình nào làm lọ nước vơi trong bị vẩn đục là
khí CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Dẫn hai khí cịn lại qua bình đựng CuO, đun nóng, khí nào làm CuO màu đen , chuyển sang Cu màu đỏ là
CuO + H2 → Cu + H2O
Khí cịn lại là khơng khí
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>
<b>Câu 1: Có 3,36 lít khí H</b>2 (đktc)
<b>1. Với lượng khí H</b>2 này có thể khử hết bao nhiêu gam: CuO, Fe2O3, Fe3O4.
<b>2. Tính lượng kim loại thu được trong mỗi trường hợp? </b>
Số mol H2 là: nH2 = V/22,4 = 3,36 : 22,4 = 0.15 mol
H2 + CuO → Cu + H2O (1)
0.15 0.15 0.15
Theo (1) nCuO = nH2 = 0.15 mol
Khối lượng CuO bị khử : mCuO = 0,15 . 80 = 12 gam
Theo (1) nCu = nH2 = 0.15 mol
Khối lượng kim loại Cu tạo thành : mCu = 0,15 . 64 = 9,6 gam.
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O (2)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Khối lượng Fe2O3 bị khử là: mFe2O3 = 0,05 . 160 = 8 gam
Theo (2) nFe = 2/3 . nH2 = 2/3 . 0.15 = 0,1 mol
Khối lượng sắt thu được là: mFe = 0,1. 56 = 5,6 gam
4 H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4 H2O (3)
Khối lượng sắt từ oxit bị khử là: mFe3O4 = 0,0375. 232 = 8,7 gam
Theo (3): nFe = 3/4. nH2 = 3/4.0,15 = 0,1125 mol
Khối lượng sắt tạo thành là: mFe = 0,1125. 56 = 6,3 gam
<b>Câu 2: Dùng khí H</b>2 để khử lần lượt:
<b>1. 16,2 gam ZnO </b>
<b>2. 4 gam CuO. </b>
Hãy tính thể tích khí H2 (đktc) đã dùng và khối lượng kim loại thu được trong mỗi trường hợp.
1. số mol ZnO là: nZnO = 16,2/81 = 0,2 mol
ZnO + H2 → Zn + H2O (1)
Theo (1) nH2 = nZnO = 0,2 mol
Thể tích H2 đã dùng là : VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
Theo (1) nZn = nZnO = 0,2 mol
Khối lượng kim loại tạo thành là : mZn = 0,2 . 65 = 13 gam
2. Số mol CuO: nCuO = 4: 80 = 0,05 mol
CuO + H2 → Cu + H2O (2)
Theo (2) nH2 = nCuO = 0.05 mol
Thể tích H2 đã dùng là: VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít
Theo (2) nCu = nCuO = 0,05 mol
Khối lượng kim loại tạo thành là: mCu = 0.05 . 64 = 3,2 gam
<b>Câu 1: Gọi tên các chất sau: </b>
1. CO2 Cacbon đioxit 2. SO2 Lưu huỳnh đi oxit 3. P2O5 điphotpho pentaoxit
4. N2O5 Đinitơ pentaoxit 5. Na2O Natri oxit 6. CaO canxi oxit
7. SO3 Lưu huỳnh trioxit 8. Fe2O3 Sắt (III) oxit 9. Cr2O3 Crom (III) oxit
10. CuO Đồng (II) oxit 11. MnO2 Mangan đioxit 12. Cu2O Đồng (I) oxit
13. HgO Thủy ngân oxit 14. NO2 Nitơ đi oxit 15. FeO Sắt (II) oxit
16. PbO Chì oxit 17. MgO Magie oxit 18. NO Nitơ mono oxit
19. ZnO Kẽm oxit 20. Fe3O4 Sắt từ oxit 21. BaO Bari oxit
22. Al2O3 Nhôm oxit 23. CO Cacbon mono oxit 25. K2O Kali oxit
26. Li2O Liti oxit 27. N2O3 đinitơ trioxit 28. MnO Magan (II) oxit
29. Hg2O Thủy ngân (I) oxit 30. P2O3 Điphotpho trioxit 31. Mn2O7 Mangan (VII) oxit
32. SnO2 Thiếc (IV) oxit 33. Cl2O7 Điclo heptaoxit 34. ZnO Kẽm oxit
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
41. Cu(OH)2 Đồng (II) hiđroxi 42. Mg(OH)2 Magie hiđroxi 43. Ba(OH)2 Bari hiđroxi
44. Fe(OH)3 Sắt (III) hiđroxi 45. Al(OH)3 Nhơm hiđroxi 46. Pb(OH)2 Chì (II) hiđroxi
47. Ni(OH)2 Niken hiđroxi 48. H2SO3 axit sunfurơ 49. H2CO3 axit cacbonic
50. H3PO4 Axit photphoric 51. HNO3 Axit nitric 52. H2SO4 Axit sunfuric
53. HCl Axit clohiđric 54. H2S axit sunfuhiđric 55. HBr Axit bromhiđric
56. H2SiO3 Axit silixic 57. HNO2 Axit nitrơ 58. AlPO4 Nhôm photphat
59. Fe(NO3)2 Sắt (II) nitrat 60. CuCl2 Đồng (II) clorua 61. Na2SO4 Natri sunfat
62. FeCl2 Sắt (II) clorua 63. Ca3(PO4)2 Canxi photphat 64. K2SO3 Kali sunfit
65. Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunfat 66. NaCl Natri clorua 67. Na3PO4 Natri potphat
68. BaSO3 Bari sunfit 69. CaCO3 Canxi cacbonat 70. BaCO3 Baricacbonat
86. Ca(H2PO4)2Canxiđihiđro
phopat
87. K2HPO4 Kali hiđrophotphat 88. NaNO3 Natri nitrat 89. NH4Cl amoni clorua
90. NH4NO3 amoni nitrat 91. HgCl2 Thủy ngân clorua 92. CuSO4 Đồng sunfat
<b>Câu 2: Viết cơng thức hóa học của các hợp chất sau </b>
1. Natri oxit Na2O 2. Đồng (II) oxit CuO
3. Cacbonmono oxit CO 4. Chì (II) oxit PbO
5. Điphotpho pentaoxit P2O5 6. Mangan (II) oxit MnO
7. Kali oxit K2O 8. Lưu huỳnh đioxit SO2
9. Sắt (II) oxit FeO 10. Đinitơ pentaoxit N2O5
11. Bari oxit BaO 12. Sắt (III) oxit Fe2O3
13. Nitơ monooxit NO 14. Magie oxit MgO
15. Nhôm oxit Al2O3 16. Kẽm oxit ZnO
17. Đồng (II) oxit CuO 18. Đinitơ trioxit N2O3
19. Cacbon đioxit CO2 20. Lưu huỳnh trioxit SO3
21. Oxit sắt từ Fe3O4 22. Canxi oxit CaO
23. Điclo heptaoxit Cl2O7 24. Mangan (IV) oxit MnO2
25. Crom (III) oxit Cr2O3 26. Thủy ngân (II) oxit HgO
27. Mangan (VII) oxit Mn2O7 28. Nitơ đioxit NO2
29. Cacbon monooxit CO 30. Silic đioxit SiO2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
37. Natri hiđroxit NaOH 38. Bari hiđroxit Ba(OH)2
39. Canxi hiđroxit Ca(OH)2 40. Chì (II) hiđroxit Pb(OH)2
41. Sắt (II) hiđroxit Fe(OH)2 42. Axit sunfuric H2SO4
43. Axit sunfurơ H2SO3 44. Axit silixic H2SiO3
45. Axit cacbonic H2CO3 46. Axit bromhiđric HBr
47. Axit sunfuric H2SO4 48. Axit photphoric H3PO4
49. Axit nitric HNO3 50. Axit clohiđric HCl
51. Axit nitrơ HNO2 52. Đồng (II) clorua CuCl2
53. Natri cacbonat Na2CO3 54. Bari nitrat Ba(NO3)2
55. Chì (II) sunfua PbS 56. Đồng (II) sunfit CuSO3
57. Natri cacbonat Na2CO3 58. Sắt (III) brommua FeBr3
59. Bari sunfat BaSO4 60. Bari photphat Ba3(PO4)2
61. Kalipemangannat KMnO4 62. Natri sunfit Na2SO3
63. Canxi hiđrocacbonat Ca(HCO3)2 64. Bari hiđrosunfit Ba(HSO3)2
65. Natri photphat Na3PO4 66. Natri hiđrophotphat Na2HPO4
67. Natri đihiđrophotphat NaH2PO4 68. Kali sunfat K2SO4
69. Kali hiđrosunfat KHSO4 70. Bari sunfit BaSO3
<b>Câu 3: Dẫn 11,2 lít khí H</b>2 (đktc) qua ống nghiệm chứa 16 gam CuO. Sau khi phản ứng kết thúc, hãy
tính: khối lượng kim loại thu được. Sau phản ứng có chất nào cịn dư, dư bao nhiêu?
<b>Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí H</b>2 trong bình chứa 11,2 lít khí O2 (đktc). Tính khối lượng nước
thu được?
<b>Câu 5: Để khử 16 gam sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao, người ta dùng 16,8 lít khí H</b>2 (đktc). Sau khi phản
ứng kết thúc, sắt (III) oxit có bị khử hết khơng? Tính khối lượng sắt thu được?
<b>Câu 6: Cho 13 gam kẽm tan trong dung dịch HCl, thu được bao nhiêu lít H</b>2 (đktc). Dẫn tồn bộ H2 thu
Số mol kẽm là: nZn = 13:65 = 0,2 mol
Số mol Fe3O4 là nFe3O4 = 23,2: 232 = 0,1 mol
Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 (1)
0.2 mol 0.2 mol
Theo (1) nH2 = nZn = 0.2 mol
Dẫn H2 sinh ra qua Fe3O4
Fe3O4 + 4 H2 → 3 Fe + 4H2O (2)
0.1 0.2
Xét tỉ lệ: 0,1/1 > 0,2/4 → Fe3O4 dư, H2 hết
Ta tính số mol Fe tạo thành theo H2
Theo (2) nFe = 3/4 . nH2 = 3/4 . 0.2 = 0.15 mol
Khối lượng sắt thu được là: mFe = 0.15 . 56 = 8,4 gam
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>2. Lượng khí H</b>2 trên có thể dùng khử tối đa bao nhiêu gam chì (II) oxit?
<b>Số mol nhơm là: nAl= 2,7 : 27 = 0,1 mol </b>
Số mol axit sunfuric là: nH2SO4 = 39,2 : 98 = 0,4 mol
Phương trình phản ứng
2 Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2 (1)
Xét tỉ lệ: 0.1/2 < 0.4/3 → Al hết, axit sunfuric dư
Theo (1) nH2 = 3/2 . nAl = 3/2 . 0,1 = 0,15 mol
Thể tích H2 ở đktc: VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít
Cho H2 ở trên khử PbO
H2 + PbO → Pb + H2O (2)
Theo (2) nPbO = nH2 = 0.15 mol
Lượng chì oxit cần khử là: mPbO = 0.15 . (207 + 16) = 33,45 gam
<b>Câu 8: Một hỗn hợp gồm CuO và Fe</b>2O3 nặng 40 gam. Trong hỗn hợp này thì CuO chiếm 20% khối
lượng. Dùng khí H2 để khử hồn tồn hỗn hợp trên. Tính
<b>1. Tổng thể tích H</b>2 đã dùng?
<b>2. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được? </b>
mCuO = 20%. 40 = 8 gam → nCuO = 8: 80 = 0,1 mol
mFe2O3 = 40 – 8 = 36 gam → nFe2O3 = 36: 160 = 0.225 mol
Khi dùng H2 để khử hai oxit xảy ra phản ứng
H2 + CuO → Cu + H2O (1)
0. 1 0.1
3H2 + Fe2O3 → 2 Fe + 3H2O (2)
3. 0.225 0.225
Tổng số mol H2 cần dùng để khử là: nH2 = 0.1 + 3 . 0,225 = 0,775 mol
Tổng thể tích H2 đã dùng là: VH2 = 0,775 . 22,4 = 17,36 lít (đktc)
Theo (1) nCu = nCuO = 0,1 mol
Theo (2) nFe = 2. nFe2O3 = 2 . 0,225 = 0,45 mol
Khối lượng kim loại thu được mFe + mCu = 0,1 . 64 + 0,45 . 56 = 31,6 gam.
<b>PHẦN TỰ LUYỆN </b>
<b>Câu1: Viết công thức phân tử và phân loại các hợp chất có tên gọi sau: </b>
Canxi cacbonat: CaCO3 (Muối)
Natri nitrat NaNO3 (Muối)
Bạc clorua AgCl (Muối)
Đồng (II) sunfat CuSO4
Axit cacbonic H2CO3
Kali hiđrôphôtphat K2HPO4
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Natri nitrat NaNO3
Axit phôt phoric H3PO4
Caxi Hiđrôxit Ca(OH)2
Nhôm sunfat Al2(SO4)3
Kẽm sunfua ZnS
Natri đihiđrô phôtphat NaH2PO4
Đồng (II) hiđrôxit Cu(OH)2
Axit clohiđric HCl
Sắt(III) hiđrôxit Fe(OH)3
Magiê clorua MgCl2
Natri sunfit Na2SO3
Canxi hiđrôcacbonat Ca(HCO3)2
Axit nitric HNO3
Kaliclorat KClO3
Kalipemanganat KMnO4
Kali clorua KCl
<b>Câu 2: Gọi tên và phân loại các hợp chất có cơng thức sau: </b>
Na3PO4 Natri photphat
H2CO3 axit cacbonic
CaSO3 Canxi sunfit
NaNO3 Natrinitrat
H2SO4 axit sunfuric
Fe(OH)3 Sắt (III) hiđroxit
CuS Đồng sunfua
H3PO4 axit photphoric
Ca(HCO3)2 Canx hiđrocacbonat
H2S Axit sunfuhiđric
Al2(SO4)3 Nhôm sunfat
Cu(OH)2 Đồng hiđroxit
Fe(NO3)3 Sắt nitrat
KHCO3 Kali hiđrocacbonat
HBr axit bromhiđric
NaCl Natri clorua
SO2 Lưu huỳnh đioxit
ZnCl2 Kẽm clorua
CuSO4 Đồng sunfat
AgNO3 Bạc nitrat
FeO Sắt(II)oxit
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
KHCO3 Kali hiđrocacbonat
MgCl2 Magie clorua
<b>Câu 3: Cân bằng và xác định các phản ứng sau thuộc phản ứng nào đã học. </b>
1. Fe2O3 + 3CO 2 Fe +3CO2
2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3. 2H2 + O2 2H2O
4. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
5. C + H2O CO + H2
6. 2Al + 3CuO 3Cu + Al2O3
7. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
8. 4Al + 3O2 2Al2O3
9. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
10. 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3
11. C + CO2 2CO
12. 4Al + 3O2 2Al2O3
13. CaO + CO2 CaCO3
13. 14. CaO + H2O Ca(OH)2
15. 2KClO3 KCl + 3O2
16.2Fe +6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O
17. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 +2H2O
18. 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2
19. K2O + H2O 2KOH
20. Cu + 2H2SO4 CuSO4 +SO2 + 2H2O
21. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
22. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +3 H2
23.Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
<b>Câu 4: Khử hồn tồn 2,4 g Fe</b>2O3 bằng khí H2 nung nóng
a. Viết PTPƯ
b. Tính khối lượng Fe thu được sau phản ứng ?
c. Tính thể tích khí H2 cần dùng ở Đktc ?
<b>Giải: </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Fe2O3 + 3 H2 → 2 Fe + 3H2O (1)
Theo (1) nFe = 2 . nFe2O3 = 2 . 0,015 = 0,03 mol
Khối lượng sắt thu được là: mFe = 0.03 . 56 = 1,68 gam
Theo (1) nH2 = 3 . nFe2O3 = 3 . 0,015 = 0,045 mol
Thể tích H2 thu được ở đktc là: VH2 = 0, 045 . 22,4 = 1,008 lít
<b>Câu 5: Cho 6,5 gam kẽm vào bình dung dịch chứa 0,25 mol axit clohidric . </b>
a. Tính thể tích khí hidro thu được đktc?
b. Sau phản ứng còn dư chất nào, khối lượng là bao nhiêu gam ?
Số mol Zn là: nZn= 6,5:65 = 0,1 mol
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1)
0.1 0.25
Xét 0,1/1 < 0,25/2 → Zn hết, HCl dư
Theo (1) nH2 = nZn = 0,1 mol
Thể tích H2 thu được ở đktc là: VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít
Khối lượng HCl dư là: mHCl = 0,05 . 36,5 = 1,825 gam
<b>Câu 6: Để điều chế khí Hiđrơ người ta cho Al tác dụng với dung dịch axit HCl. </b>
a. Viết phương trình phản ứng
b. Nếu dùng 5,4 g Al thì thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)?
2 Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3 H2 (1)
Số mol Al là: nAl = 5,4: 27 = 0,2 mol
Theo (1) nH2 = 3/2 . nAl = 3/2 . 0,2 = 0,3 mol
Thể tích H2 ở đktc: VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
<b>Câu 7: Nung nóng Fe</b>2O3 trong khí CO dư, sau phản ứng thấy tạo thành 5,6 gam Fe.
a. Viết PTPƯ
b. Tính khối lượng Fe2O3 tham gia phản ứng?
c. Tính thể tích khí CO cần dùng?
Số mol Fe là: nFe = 5,6: 56 = 0,1 mol
Fe2O3 + 3 CO → 2 Fe + 3 CO2 (1)
Theo (1) nFe2O3 = 1/2 . nFe = 1/2 . 0,1 = 0,05 mol
Khối lượng Fe2O3 thu được là: mFe2O3 = 0.05 . 160 = 8 gam
Theo (1) nCO = 3/2 . nFe = 3/2 . 0.1 = 0.15 mol
Thể tích CO cần dùng (đktc) là: VCO = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít
<b>Câu 8: Người ta điều chế được 2,4 g Cu bằng cách dùng khí H</b>2 khử đồng (II) oxit. Tính khối lượng
đồng(II) oxit bị khử?
<b>Câu 9: Cho 6,5 g Zn vào bình đựng 0,25 mol axit clohiđric. </b>
a. Viết PTPƯ
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
c. Sau phản ứng còn dư chất nào, khối lượng bao nhiêu gam?
Số mol Zn là: 6,5:65 = 0.1 mol
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1)
0.1 0.25
Xét 0.1/1 < 0,25/2 → Zn hết, HCl dư
Theo (1) nH2 = nZn = 0,1 mol
Thể tích H2 thu được
<b>Câu 10: Cần điều chế 33,6 gam Fe bằng cách dùng khí CO để khử Fe</b>3O4
a. Viết PTPƯ
b. Tính khối lượng Fe3O4 cần dùng?
c. Tính thể tích khí CO đã dùng.?
<b>Câu 11: Đốt cháy 1 kg than trong khí oxi, biết trong than có 5% tạp chất khơng cháy. </b>
a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1 kg than trên?
b. Tính thể tích khí cacbonic (ĐKTC) sinh ra trong phản ứng?
<b>Câu 12. Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vơi CaCO</b>3 . Tính lượng vơi sống thu được
từ 1 tấn đá vơi có chứa 10% tạp chất. Biết hiệu suất 100%.
<b>Câu 13 Hịa tan hồn tồn 9,6 gam một kim loại X có hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ. Khi phản </b>
ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc)
a. Xác định tên kim loại X?
b. Tính thể tích dung dịch HCl 1 M cần dùng cho phản ứng trên?
<b>Câu 14. Cho 21,6 gam hỗn hợp kim loại M và M</b>2O3 nung ở nhiệt độ cao, rồi dẫn luồng khí CO dư đi
qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí CO2 (ở đktc)
a. Xác định kim loại M và ơxít M2O3 ? biết tỉ lệ số mol của M và M2O3 là 1:1
b. Tìm m?
<b>Câu 15. Đốt cháy hồn tồn 10,8 gam kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần dùng vừa đủ lượng ôxi sinh ra khi </b>
phân hủy hàn toàn 94,8 gam KMnO4. Xác định kim loại R?
Câu 16. Cho 43,7 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl sinh ra 15,68 lít khí
H2 (ở đktc)
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên ?
b. Tính khối lượng sắt sinh ra khi cho tồn bộ khí H2 thu được ở trên tác dụng hoàn toàn với 46,4
gam Fe3O4?
<b>Câu 17: Một hỗn hợp X nặng 32 gam gồm CuO và Fe</b>2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 2:3. Dùng khí
<b>1. Tổng thể tích H</b>2 đã dùng?
<b>2. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được? </b>
Đặt nCuO = 2x mol nFe2O3 = 3x mol
2x. 80 + 3x. 160 = 32 → 160x+ 480x = 32 → 640x = 32 → x =0.05
→ nCu0 = 2. 0,05 = 0,1 mol nFe2O3 = 3. 0,05 = 0,15 mol
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Fe2O3 + 3H2 → 2 Fe + 3H2O (2)
Theo (1): nH2 (1) = nCuO = 0,1 mol
Theo (2) nH2 (2) = 3. nFe2O3 = 3 . 0,15 = 0,45 mol
Tổng H2 đã dùng là: nH2 = 0,1 + 0,45 = 0,55 mol
Thể tích H2 ở đktc cần dùng là: VH2 = 0,55. 22,4 = 12,32 lít
Theo (1) nCu = nCuO = 0,1 mol
Theo (2) nFe = 2. nFe2O3 = 2 . 0,15 = 0,3 mol
Khối lượng kim loại thu được: mCu + mFe = 0,1. 64 + 0,3 . 56 = 23,2 gam
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm CO và H2 cần dùng 10,08 lít khí oxi và sau phản ứng thu
được 2,7 gam nước. Hãy tính
<b>1. Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu? </b>
<b>Câu 19: Dùng CO để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm PbO và CuO thu được 2,07 gam Pb và 1,6 gam Cu. </b>
Hãy tính.
1. Khối lượng hỗn hợp oxit ban đầu?
2. Thể tích CO đã dùng
<b>Câu 20: Khử hoàn toàn a gam Fe</b>2O3 bằng H2 dư thu được b gam kim loại Fe. Đốt cháy hết lượng Fe này
trong oxi dư thu được 23,2 gam sắt từ oxit. Hãy viết phương trình hóa học, tính a, b?
<b>Câu 21: Cho hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp kim loại Al và Cu trong H</b>2SO4 loãng dư thu được 6,72
lít khí hiđro ở đktc. Biết Cu khơng tan trong H2SO4 lỗng.
<b>1. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? </b>
<b>2. Tính khối lượng H</b>2SO4 đã phản ứng.
<b>Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp kim loại Fe , Cu tan trong HCl dư thu được 6,72 lít hiđro (đktc). Biết Cu </b>
khơng tan trong HCl.
<b>1. Tính khối lượng mỗi kim loại và thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. </b>
<b>2. Để có được lượng Cu trong hỗn hợp phải khử bao nhiêu gam CuO nếu dùng khí CO làm chất khử. </b>
<b>Câu 23: Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 6,72 lít khí </b>
H2 thoát ra đktc.
<b>1. Viết các phản ứng xảy ra </b>
<b>2. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu. </b>
<b>3. Lượng khí H</b>2 này có thể khử được tối đa bao nhiêu gam Fe3O4.
<b>Câu 24: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm CuO và Fe</b>2O3 nặng 14 gam phải dùng hết 5,04 lít khí H2 (đktc).
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính?
<b>1. Tổng thể tích H</b>2 (đktc) đã dùng.
<b>2. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được? </b>
<b>3. Để có lượng khí H</b>2 trên phải dùng bao nhiêu gam kim loại Zn và axit HCl.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>1. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? </b>
<b>2. Dẫn tồn bộ lượng khí trên qua 16 gam bột CuO nung nóng đến khi phản ứng kết thúc. Tính khối </b>
lượng Cu thu được?
<b>Câu 26: Khử hoàn toàn 19,7 gam hỗn hợp gồm Fe</b>3O4 và ZnO cần dùng vừa đủ 6,72 lít H2 (đktc) thu
được hỗn hợp kim loại.
<b>1. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn ban đầu. </b>
<b>2. Tính khối lượng mỗi kim loại thu được? </b>
<b>3. Để có lượng H</b>2 trên phải dùng bao nhiêu kim loại Mg và axit sunfuric? Biết lượng axit dùng dư 10%.
<b>Câu 27: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và ZnO cần dùng vừa đủ 4,48 lít H</b>2 (đktc) thu được 12,9
gam hỗn hợp kim loại. Tính
<b>1. Khối lượng hỗn hợp ban đầu. </b>
<b>2. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại. </b>
<b>Câu 28: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 8,96 lít khí H2 thốt </b>
ra ở đktc. Tính phần trăm khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp?
<b>Câu 29: Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng vừa đủ với HCl tạo thành 6,72 lít khí H2 thốt </b>
ra ở đktc. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Fe và Al cần dùng vừa đủ 5,6 lít khí oxi (đktc). </b>
Nếu lấy m gam hỗn hợp trên hịa tan hết trong dung dịch HCl thì thấy thốt ra 10,08 lít khí H2 (đktc).
Tính m gam hỗn hợp kim loại trên và tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 31: Hoà tan 3,6 gam một kim loại A hóa trị II bằng một lượng HCl thu được 3,36 lít khí H</b>2 ở (đktc).
Xác định tên kim loại A?
<b>Câu 32: Hịa tan 8,1gam kim loại A hóa trị III trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H</b>2 (đktc).
Xác định tên A và khối lượng HCl đã dùng?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác
cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>