Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tuan 7 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¸o ¸n 4 Năm học 2010 - 2011
<b>Luyện từ và câu</b>


Luyn tp viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam


I) Mơc tiªu:


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời và tên địa lí VN
để viết đúng một số tên riêng Việt Nam.


II) §å dïng:


Bản đồ địa lí Việt Nam.
III) Các HĐ dạy - học


<b>A. KT bµi cị : </b>


- Một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
về cách viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam
- 2HS lên bảng viết


- C¶ líp viÕt b¶ng con
- NX sửa sai


<b>B. Dạy bài míi</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Lun tËp</b>
Bµi 1:


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- Chia nhãm 4



- GV kiĨm tra bµi lµm cđa HS.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài


- NX bài làm các nhóm và chốt củng cố.
<b>Bài 2: </b>


- HS nêu yêu cầu?


- GV treo bn a lý Việt Nam.


+ HS nêu tên tỉnh thuộc từng vùng trên
đất nớc ta. GV chỉ trên bản đồ.


+ HS nêu tên thành phố thuộc Trung
-ơng của nớc ta. GV chỉ trên bản đồ.
+ HS nêu tên các danh lam thắng cảnh
trên đất nớc ta. GV chỉ trên bản đồ.
- GV kiểm tra bài làm của HS
- GV nhận xét, chữa, bổ sung thêm.
<b>3. Củng cố- dặn dò </b>


? Hôm nay học bài gì?


? Khi viết tên ngời, tên địa lý VN phải
viết nh thế nào?


NX giê häc. Xem trớc bài bài tập 3 tiết
LTVC tuần 8.



+ Thái Bình , Nguyễn Thị Minh Khai
+ Hng Hà, Chu Văn An


- Mt hc sinh c ni dung bài tập 1.
- Một học sinh đọc giải nghĩa từ Long
Thành ở cuối bài.


- HS lµm theo nhãm vµ viÕt vµo vë bµi
tËp


- 3 HS lµm vào phiếu dán lên bảng
VD: <i>Hàng Bồ, Hàng Thiếc, Hàng Bạc, </i>
<i>hàng Gai, Hàng Cót .</i>


- HS c yờu cu ca bi.


- TL nhóm 4, dán phiếu lên bảng.
VD:


+ Vùng Tây Bắc: Sơn La, Lai Châu, Điện
Biên, Hoà Bình, sửa sai.


+ Thành phố thuộc Trung ơng: Hà Nội,
TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng,
Cần Thơ


- NX, sửa sai


<b>Toán</b>



Tính chất kết hợp của phép céng


<b>I) Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- NhËn biÕt t/c kÕt hỵp cđa phÐp céng.


- Vận dụng t/c giao hoán và và kết hợp của phép cộngn để tính bằng cách thuận
tiện nhất.


II) §å dïng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gi¸o ¸n 4 Năm học 2010 - 2011
A. KT bài cũ


- Một HS nhắc lại t/c giao hoán của
phÐp céng


- 2 HS lên bảng làm bài
- Chữa, nhận xét thứ thự tính
B. Dạy bài mới


<b>1. Giới thiệu tính chất</b>


1.1. Nhận biết t/c của phép cộng:
- GV kẻ bảng


- HS c tên biểu thức: (a + b ) + c;
a + ( b + c )


? Nêu giá trị cụ thĨ cđa a , b, c



So s¸nh gi¸ trÞ cđa hai biĨu thøc (a +
b) + c và a + (b + c) trong bảng


1.2. HDÉn HS rót ra kÕt ln T/C kÕt
hỵp cđa phép cộng


- Nhắc quy tắc
- Lu ý


<b>2. Thực hành</b>


<b>Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.</b>
- Làm bài cá nhân


+ áp dụng tính chất kết hợp và tính
chất giao hoán.


<b>Bài 2: Giải toán</b>
Tóm tắt


Ngày đầu: 755 00000 đ


Ngy 2: 8695 0000 đ ? đồng
Ngày 3: 145 00 000 đ


<b>Bµi 3: Viết số, chữ vào chỗ chấm</b>
- Làm bài cá nhân


Tính rồi so sánh kết quả



(15 + 16) + 14 vµ 15 + (16 + 14)


a b c (a + b) + c (a + b) + c


5 4 6


35 15 20
28 49 51
- häc sinh tù nªu


VD: a = 5; c = 4; c = 6.


(a + b ) + c = a +( b + c) v× ( 5 + 4) + 6 =
5 + ( 4 + 6 ) = 15


2, 3 học sinh nhắc lại quy tắc


a + b + c = (a + b ) + c = a + ( b + c )


- Nªu yêu cầu của bài


- áp dụng tính chất thích hợc cña phÐp
céng. 3254 + 146 + 1698


(3254 + 146) + 1698 = 3400 + 1698 =
5098


921 + 898 + 2079



(921 + 2079) + 898 = 3000 + 898 = 3898
- Đọc đề, phân tích đề, làm bài


Bài giải
Hai ngày đầu nhận đợc số tiền là:


75500000 + 8695 0000 = 16245 0000 (đồng)
Cả 3 ngày nhận đợc số tiền là:


16245 0000 + 145 00000 = 17695 0000(đồng)
ĐS: 17695 0000 đồng
- Nêu yêu cầu


a. a= o = o + a = a
b. 5 + a = 5 + a


c. (a + 28) + 2 = a + (28 + 2) a + 30
<b>3. củng cố, dặn dò</b>


- NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gi¸o ¸n 4 Năm học 2010 - 2011


<b>Toán </b>


VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG


<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức : Biết vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường


thẳng cho trước ( bằng thước và êke ).


2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng vẽ 2 đường thẳng song song.
3. Thái đô : Giáo dục H tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : SGK + thước và êke.


 H : SGK + vở bài tập + thước và êke.


<b>III. Các hoạt đợng :</b>


<b>HOẠT ĐỢNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Kiểm tra bài cũ :”Vẽ 2 đường thẳng
vuông góc”.


 Nhận xét.


2. Giới thiệu bài :<b> “ Vẽ 2 đường thẳng</b>
<b>song song”.</b>


3. Phát triển các hoạt đông:


 <b>Hoạt động 1 : </b>Vẽ đường thẳng CD


đi qua điểm E và song song với đường
thẳng AB cho trước”.



 GV hướng dẫn và thực hiện vẽ mẫu trên
bảng.


 H nêu.






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gi¸o ¸n 4 Năm học 2010 - 2011


<i>Bc 1</i>: Ve 1 ng thng MN đi qua
điểm E và vuông góc với đường thẳng
AB.


<i>Bước 2:</i> Vẽ 1 đường thẳng CD đi qua
điểm E và vuông góc với đường thẳng
MN thì được đường thẳng CD song
song với đường thẳng AB.


 GV cho H vẽ vào nháp theo hướng dẫn
của GV.


Chốt lại bài.


 <b>Hoạt động 2: “Luyện tập, thực</b>


<b>hành”.</b>


 MT : Rèn kĩ năng vẽ 2 đường thẳng


song song.


 PP : Luyện tập, thực hành.


<b>Bài 1</b>: Yêu cầu H đọc đề và tự vẽ đường
thẳng AB đi qua M và song song với
đường thẳng CD


 H làm vở, sửa bảng.
 GV nhận xét.


<b>Bài 2 </b>:


 GV gọi HS đọc đề .
Hướng dẫn làm bài .
 H sửa bảng.


<b>Bài 3: </b>


 GV hướng dẫn H làm bài vào vở.


 <b>Hoạt động 3 : Củng cố.</b>


 Nêu cách vẽ 2 đường thẳng song
song?


 Vẽ đường thẳng MN qua H và song
song PQ.


 Chuẩn bị: Thực hành vẽ hình CN



HS lắng nghe và thực hiện vẽ.
Trao đổi bài cho bạn.


 1H vẽ bảng lớp.
Nhận xét.


Làm và sửa bài.


Bài 1: Vẽ đờng thẳng AB đi qua
điểm M và song song với đờng
thẳng CD


- Nêu yêu cầu của bài
- Hs thực hành


- Nêu yêu cầu của bài
- Hs thực hành


- c k yờu cu của đề bài
- Thực hành vẽ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×