Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.12 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CAI LẬY
<b>TRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC TÂY </b>
<b>KẾ HOẠCH BỘ MƠN</b>
<b>Mơn học: Địa </b>
<b>Khối: 9</b>
Chú ý:
- Cột Thái độ: Kê phần giáo dục tích hợp, lồng ghép, giáo dục kỷ năng sống…
- Kế hoạch bộ môn soạn theo tài liệu qui định : “ Chuẩn kiến thức, kỷ năng” đã được tập huấn.
- Đề nghị đánh các thông tin của từng bài phải tương ứng cho tất cả các cột
- Khi làm xong giáo viên nộp đĩa về cho Ban giám hiệu (để ban giám hiệu in ra và lưu lại , đề nghị giáo viên thực hiện
đúng và đầy đủ, kiểm tra đúng chính tả, lỗi đánh máy…. Để BGH nộp về PGD và ĐT
- Các tuần sau làm giống như tuần 1(đối với mơn có nhiều tiết, nhiều bài trong tuần), đối với môn 1 tuần có 1 tiết thì
khỏi phải kẻ ranh giới giữa các bài
- Mỗi khối làm 1 bộ riêng.
- Kế hoạch phải được đánh máy đúng phông chữ
- Nộp về BGH trong ngày 22/11/2010 (Không chấp nhận trường hợp nộp trễ)
<b>KẾ HOẠCH BỘ MƠN</b>
<b>Mơn học: Địa </b>
<b>Khối: 9</b>
<b>Tuầ</b>
<b>n</b>
<b>Chương / bài</b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
<b>Tiết</b>
<b>chương</b>
<b>trình</b>
<b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kỷ năng</b> <b>Thái độ </b> <b>ĐDDH</b>
1
1.Cộng đồng các
dân tộc Việt Nam
1 1 -Nêu được một số đặc
điểm về dân tộc: Việt
Nam có 54 dân tộc;
mỗi dân tộc có đặc
trưng về văn hố thể
hiện trong ngơn ngữ,
trang phục, phong tục,
tập quán.
- Biết dân tộc có trình
độ phát triển kinh tế
khác nhau, chung sống
đoàn kết, cùng xây
dựng và bảo vệ Tổ
quốc.
- Trình bày được sự
phân bố các dân tộc ở
nước ta.
-Phân tích bảng số
liệu về số dân phân
theo thành phần
dân tộc.
- Thu thập thông tin
về một dân tộc.
- Bản đồ
dân cư
VN
GIA TĂNG DÂN
SỐ
đặc điểm của dân số
nước ta; nguyên nhân
và hậu quả.
đồ dân số Việt Nam.
- Phân tích và so sánh
tháp dân số nước ta
các năm 1989 và
1999.
-Có ý thức
chấp hành các
chính sách của
nhà nước về
DS và MT
<b>KNS</b>
- Tư duy:
+ Thu thập và
xử lý thông tin
từ lược đồ/bản
đồ, các bảng số
liệu và bài viết
để tìm hiểu về
đặc điểm dân
số VN.
+ Phân tích
mối quan hệ
giữa gia tăng
dân số và cơ
cấu dân số với
sự phát triển
kinh tế-xã hội.
- Giao tiếp:
- Làm chủ bản
thân: Trách
nhiệm của bản
thân trong việc
góp phần giảm
tỉ lệ gia tăng
dân số.
2
3. PHÂN BỐ DÂN
CƯ VÀ CÁC
LOẠI HÌNH
QUÀN CƯ
1 3 Trình bày được tình
hình phân bố dân cư
nước ta: không đồng
đều theo lãnh thổ, tập
- Phân biệt được các
loại hình quần cư thành
thị và nơng thơn theo
chức năng và hình thái
quần cư.
- Nhận biết q trình đơ
thị hố ở nước ta.
Sử dụng bảng số liệu
và bản đồ để nhận
biết sự phân bố dân
cư ở Việt Nam.
<b>KNS</b>
- Tư duy: Thu
thập và xử lý
thông tin từ
lược đồ/bản
đồ, các bảng số
liệu và bài viết
để rút ra một
số đặc điểm về
mật độ dân số,
- Làm chủ bản
thân: Trách
nhiệm của bản
thân trong việc
chấp hành
chính sách của
Đảng và Nhà
nước về phân
bố dân cư.
- Giải quyết
vấn đề: Giải
quyết mâu
thuẫn giữa việc
phát triển đô
thị với việc
phát triển kinh
tế - xã hội và
bảo vệ môi
trường.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng,
4.Lao động và việc
làm. Chất lượng
cuộc sống
1 4 - Trình bày được đặc
điểm về nguồn lao
động và việc sử dụng
lao động.
- Biết được sức ép của
dân số đối với việc giải
quyết việc làm ở nước
ta.
- Phân tích biểu đồ,
bảng số liệu về cơ
cấu sử dụng lao động
<b>GDMT</b>
-Có ý thức bảo
vệ tài nguyên
trên cạn và
dưới nước.
Khơng đồng
tình với những
hành vi phá
hoại MT
- Các
biểu đồ
về cơ cấu
LĐ
- Trình bày được hiện
trạng chất lượng cuộc
sống ở Việt Nam : cịn
thấp, khơng đồng đều,
đang được cải thiện
3
5.THùc hµnh:
PHÂN TÍCH VÀ
SO SÁNH THÁP
DS NĂM 1989 VÀ
1999
1 5 <sub>- Tìm được sự thay đổi </sub>
- Xác lập mối quan hệ
giữa gia tăng dân số với
cơ cấu dân số theo độ
tuổi, giưa dân số và
phát triển kinh tế xã hội
của đất nước
- Biết cách phân tích
so sánh tháp dân số.
<b>KNS</b>
- Tư duy:
+ Phân tích, so
sánh tháp dân
số VN năm
1989 và 1999
để rút ra kết
luận về xu
hướng thay đổi
cơ cấu dân số
theo độ tuổi ở
nước ta.
+ Phân tích
được mối quan
hệ giữa gia
cuộc sống.
- Làm chủ bản
thân:Trách
nhiệm của bản
thân đối với
cộng đồng về
qui mơ gia
đình hợp lý.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng,
lắng nghe/
phản hồi tích
cực, giao tiếp
và hợp tác khi
làm việc theo
6.Sự phát triển nền
kinh tế Việt Nam
1 6 - Trình bày sơ lược về
quá trình phát triển của
nền kinh tế Việt Nam.
- Thấy được chuyển
dịch cơ cấu kinh tế là
nét đặc trưng của công
cuộc Đổi mới : thay đổi
- Phân tích biểu đồ để
nhận xét sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế.
<b>KNS</b>
- Tư duy:
+ Thu thập và
xử lý thông tin
từ lược đồ/bản
đồ, biểu đồ và
bài viết để rút
ra đặc điểm
cơ cấu kinh tế theo
ngành, theo lãnh thổ,
theo thành phần kinh
tế; những thành tựu và
thách thức.
những khó
khăn trong q
trình phát triển
kinh tế của
VN.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng,
lắng nghe /
phản hồi tích
cực, giao tiếp
và hợp tác khi
làm việc theo
cặp.
- Tự nhận
thức: thể hiện
sự tự tin khi
làm việc cá
7.Các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phát
triển và phân bố
nông nghiệp
1 7 - Phân tích được các
nhân tố tự nhiên, kinh
tế - xã hội ảnh hưởng
đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp:
tài nguyên thiên nhiên
là tiền đề cơ bản, điều
kiện kinh tế - xã hội là
nhân tố quyết định.
- Phân tích bản đồ
nông nghiệp và bảng
phân bố cây công
nghiệp để thấy rõ sự
phân bố của một số
cây trồng, vật ni.
- Vẽ và phân tích
biểu đồ về sự thay
đổi cơ cấu ngành
chăn nuôi.
8.Sự phát triển và
phân bố nông
nghiệp
1 8 - Trình bày được tình
hình phát triển của sản
xuất nông nghiệp : phát
triển vững chắc, sản
phẩm đa dạng, trồng
trọt vẫn là ngành chính.
- Trình bày và giải
thích sự phân bố của
một số cây trồng,
vật ni.
- Phân tích bản đồ
nơng nghiệp và bảng
phân bố cây công
nghiệp để thấy rõ sự
phân bố của một số
cây trồng, vật nuôi.
<b>KNS</b>
- Tư duy:
+ Thu thập và
xử lý thông tin
từ lược đồ,
bảng số liệu và
bài viết về tình
hình phát triển
- Giao tiếp:
Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng,
lắng nghe/
phản hồi tích
cực, giao tiếp
và hợp tác khi
làm việc theo
cặp.
- BĐ
nông
nghiệp
VN
5
9.SỰ PT VÀ
PHÂN BỐ SX
LÂM NGHIỆP VÀ
THỦY SẢN
1 9 - Biết được thực trạng
độ che phủ rừng của
nước ta; vai trị của
- Phân tích bản đồ để
thấy rõ sự phân bố
của các loại rừng, bãi
<b>KNS</b>
- Tư duy: Thu
thập và xử lý
thông tin từ
từng loại rừng.
- Trình bày được tình
hình phát triển và phân
bố ngành lâm nghiệp.
- Trình bày được nguồn
lợi thuỷ, hải sản ; sự
phát triển và phân bố
của ngành khai thác,
nuôi trồng thuỷ sản.
tơm, cá.
- Phân tích bảng số
liệu, biểu đồ để thấy
sự phát triển của lâm
nghiệp, thuỷ sản.
lược đồ/bản
đồ, atlat, tranh
ảnh, các bảng
số liệu và bài
viết để tìm
hiểu về tình
hình phát triển
và phân bố
ngành lâm
nghiệp, thủy
sản.
- Làm chủ bản
thân:Trách
nhiệm của bản
thân trong việc
bảo vệ rừng và
nguồn lợi thủy
sản.
động theo u
cầu của GV.
10.THùc hµnh:
VẼ VÀ PHÂN
TÍCH BIỂU ĐỒ
SỰ THAY ĐỔI c¬
cÊu….
1 10 <sub>- Củng cố và bổ </sub>
sung kiến thức lí
thuyết về ngành trồng
trọt và chăn ni.
- Rèn kĩ năng sử lí
bảng số liệu theo
các yêu cầu riêng
của vẽ biểu đồ cụ
thể là tính cơ cấu
phần trăm, tính tốc
độ tăng trưởng lấy
gốc 100,0%
- Rèn kĩ năng vẽ
biểu đồ cơ cấu hình
trịn và kĩ năng vẽ
biểu đồ đường thể
hiện tốc độ tăng
trưởng.
- Rèn kĩ năng đọc
biểu đồ, rút ra các
nhận xét và giải
- Bảng
phụ
- Phiếu
học tập
6
11.CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỰ PT VÀ
PB CÔNG
NGHIỆP
1 11 - Phân tích các nhân tố
tự nhiên, kinh tế - xã
hội ảnh hưởng đến sự
phát triển và phân bố
cơng nghiệp.
- Phân tích biểu đồ để
nhận biết cơ cấu
ngành công nghiệp.
-Thấy được sự
cần thiết phải
bảo vệ, sử
dụng các tài
PHÂN BỐ
NGÀNH CƠNG
NGHIỆP
hình phát triển của sản
xuất cơng nghiệp.
- Trình bày được một
số thành tựu của sản
xuất công nghiệp : cơ
cấu đa ngành với một
số ngành trọng điểm
khai thác thế mạnh của
đất nước ; thực hiện
cơng nghiệp hố.
cơng nghiệp để thấy
rõ các trung tâm công
nghiệp, sự phân bố
của một số ngành
công nghiệp.
-Thấy được sự
cần thiết phải
bảo vệ, sử
dụng các tài
<b>KNS</b>
- Tư duy: Thu
thập và xử lý
thông tin từ
lược đồ/bản
đồ, biểu đồ và
bài viết để tìm
hiểu về cơ cấu
ngành cơng
nghiệp ở nước
ta, tình hình
phát triển và
phân bố một số
ngành cơng
nghiệp.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng,
lắng nghe/
phản hồi tích
cực, giao tiếp
và hợp tác khi
làm việc theo
nhóm.
- Làm chủ bản
chất –
KS VN
hoặc
Atlat địa
lí VN
- B
Đ
13.VAI TRỊ, ĐẶC
ĐIỂM PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN
BỐ CỦA DỊCH
VỤ
1 13
- Biết sự phân bố của
một số ngành công
nghiệp trọng điểm.
- Biết được cơ cấu và
sự phát triển ngày càng
đa dạng của ngành dịch
vụ.
- Phân tích số liệu,
biểu đồ để nhận biết
7
- Hiểu được vai trò
quan trọng của ngành
dịch vụ.
- Biết được đặc điểm
phân bố của ngành dịch
vụ nói chung.
14.GIAO THƠNG
VẬN TẢI VÀ
BƯU CHÍNH
VIỄN THƠNG
1 14 - Trình bày được tình
hình phát triển và phân
bố của một số ngành
dịch vụ : giao thơng
vận tải, bưu chính viễn
thơng, thương mại, du
lịch.
- Xác định trên bản
đồ một số tuyến
đường giao thông
<b>GDMT</b>
-Nhận biết
được hiện
tượng ô nhiễm
khơng khí và
nước do các
loại hình
GTVT gây ra
<b>KNS</b>
- Tư duy: Thu
thập và xử lý
thông tin từ sơ
đồ,lược đồ,
biểu đồ, bảng
số liệu và bài
viết để tìm
hiểu về tình
hình phát triển
ngành giao
thơng vận tải
và bưu chính
viễn thơng.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng,
lắng nghe/
phản hồi tích
cực, giao tiếp
và hợp tác khi
làm việc theo
nhóm.
- Làm chủ bản
thân: Quản lý
thời gian, đảm
nhận trách
nhiệm cá nhân
trong nhóm.
8
15.THƯƠNG MẠI
VÀ DỊCH VỤ DU
LỊCH
1 15 - Trình bày được tình
hình phát triển và phân
bố của một số ngành
dịch vụ : giao thông
vận tải, bưu chính viễn
thơng, thương mại, du
lịch.
- Xác định trên bản
đồ một số tuyến
-Thấy được sự
cần thiết phải
bảo vệ cảnh
của các khu du
lịch
GTVT
VN
- Lược
đồ mạng
lưới
GTVT
16.THùc hµnh:
VẼ BIỂU ĐỒ VỀ
THAY ĐỔI CƠ
CẤU KINH TẾ
1 16 <sub>- Củng cố các kiến </sub>
thức đã học từ bài 6 về
cơ cấc kinh tế theo
ngành của nước ta
- Rèn kĩ năng xử lí
các số liệu. Nhận
xét biểu đồ
- Rèn kĩ năng vẽ
biểu đồ theo miền
- Bảng
phụ
- Phiếu
học tập
9
ÔN TẬP 1 17 <sub>-Hệ thống hố kiến thức </sub>
hs đã học từ tiết 1-tiết
-Rèn luyện và củng
cố các kỹ năng đọc
và phân tích, nhận
9
Kiểm tra viết 1 18 <sub>16.</sub>
- Kiểm tra, đánh giá
mức độ hiểu và nắm
vững các đặc điểm
chính về dân cư , tình
hình phát triển kinh tế
và một số ngành sản
xuất ở Nước ta .
xét bảng số liệu, biểu
đồ, ảnh địa lý, bản đồ
- Kiểm tra đánh giá
kĩ năng đọc và phân
tích biểu đồ, lược đồ
, phân tích mối quan
hệ giữa điều kiện tự
nhiên và phát triển
sản xuất
- Giấy
bút và
các dụng
cụ học
tập cần
thiết
10
Trả và sửa bài kiểm
tra
1 19
17.VÙNG Trung
du VÀ miỊn nói
b¾c bé
1 20 - Nhận biết vị trí địa lí,
- Trình bày được thế
mạnh kinh tế của vùng,
thể hiện ở một số
ngành công nghiệp,
nông nghiệp, lâm
nghiệp ; sự phân bố của
các ngành đó.
- Xác định trên bản
đồ vị trí, giới hạn của
vùng.
.
-Hiểu được
việc phát triển
kinh tê nâng
cao đời sống
các dân tộc
trong vùng
phải đi đôi với
BVMT tự
nhiên và tài
nguyên thiên
- Lược
đồ TN
vùng TD
và
MNBB
- Bản đồ
TN hoặc
HC VN
11
18.VÙNG Trung
du VÀ miỊn nói
1 21 -Trình bày được đặc
điểm tự nhiên, tài
- Phân tích bản đồ tự
nhiên, dân cư, kinh tế
b¾c bé (TT nguyên thiên nhiên của
vùng và những thuận
lợi, khó khăn đối với sự
phát triển kinh tế - xã
hội.
- Nêu được tên các
và các số liệu để biết
đặc điểm tự nhiên,
dân cư, tình hình phát
triển và phân bố của
một số ngành kinh tế
của vùng
vùng TD
và
MNBB
- Bản đồ
TN hoặc
HC VN
19.THùc hµnh:
ĐỌC BẢN ĐỒ,
PHÂN TÍCH VÀ
ĐÁNH GIÁ
1 22 <sub>- HS phân tích và </sub>
đánh giá ảnh hưởng
của tài nguyên khống
sản đối với phát triển
cơng nghiệp ở trung
- HS cần nắm
vững kĩ năng đọc
các bản đồ
- Vẽ sơ đồ thể
hiện mối quan hệ
giữa đầu vào và đầu
ra của ngành công
nghiệp khai thác,
chế biến và sử dụng
tài ngun khống
sản
<b>KNS</b>
- Tư duy: Phân
tích và đánh
giá ảnh hưởng
của tài nguyên
khoáng sản đối
với phát triển
công nghiệp ở
Trung du và
miền núi Bắc
Bộ.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
làm việc theo
nhóm.
12
20.VÙNG ĐỒNG
BẰNG SƠNG
HỒNG
1 23 - Nhận biết vị trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với việc phát
triển kinh tế - xã hội.
- Xác định trên
bản đồ vị trí, giới
hạn của vùng
Đồng Bằng sông
Hồng và vùng
kinh tế trọng điểm
Bắc Bộ.
<b>GDMT</b>
-Biết một số
- Tư duy:
+ Thu thập và
xử lý thông tin
từ lược đồ/bản
đồ, biểu đồ,
bảng số liệu và
bài viết về vị
trí địa lý, giới
hạn, đặc điểm
tự nhiên và dân
cư, xã hội của
đồng bằng
sông Hồng.
+ Phân tích,
đánh giá ý
nghĩa của vị trí
- Trình bày được đặc điểm tự
thuận lợi, khó
khăn của dân
cư đối với phát
triển kinh tế,
xã hội của
vùng.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng,
lắng nghe/
phản hồi tích
cực, giao tiếp
và hợp tác khi
làm việc theo
nhóm.
21.VÙNG ĐỒNG
BẰNG SƠNG
HỒNG (TT)
1 24 nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng và những thuận lợi,
khó khăn đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội.
- Trình bày được đặc điểm
dân cư, xã hội và những
thuận lợi, khó khăn đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội của
vùng.
- Trình bày được tình hình
phát triển kinh tế
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế lớn.
- Nhận biết vị trí, giới hạn và
vai trị của vùng kinh tế trọng
điểm Bắc Bộ.
- Phân tích biểu
đồ, số liệu thống
kê để thấy được
đặc điểm tự nhiên,
dân cư và sự phát
triển kinh tế của
vùng.
- Sử dụng bản đồ
tự nhiên, kinh tế
để phân tích, thấy
rõ sự phân bố tài
nguyên và các
ngành kinh tế của
- Lược
đồ tự
nhiên
vùng
ĐBSH
13 22.THùc hµnh:
VẼ VÀ PHÂN
TÍCH BIỂU ĐỒ
MỐI QUAN HỆ
GIỮA DS, SLLT
1 25 - HS cần phân tích được mối
quan hệ giữa dân số, sản
lượng lơng thực và bình
quân theo đầu người để
củng cố kiến thức đã học về
vùng Đồâng bằng sông Hồng,
một vùng đất chật người
- Rèn kĩ năng vẽ
biểu đồ trên cơ sở
xử lí bảng số liệu
đông, mà giaiû pháp quan
trọng là thâm canh tăng vụ
và tăng năng xuất.
- Suy nghĩ về các giải pháp
phát triển bền vững.
23.VÙNG BẮC
TRUNG BỘ
1 26 - Nhận biết vị trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với việc phát
triển kinh tế - xã hội.
- Trình bày được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng và những thuận lợi,
khó khăn đối với phát triển
kinh tế - xã hội.
- Xác định được vị
trí, giới hạn của
vùng trên bản đồ.
<b>KNS</b>
- Tư duy:
+ Thu thập và
xử lý thông tin
từ lược đồ/bản
đồ, biểu đồ,
bảng số liệu và
bài viết về vị
trí địa lý, giới
vùng.
- Làm chủ bản
thân: Trách
nhiệm của bản
thân trong việc
bảo vệ di sản
văn hóa thế
giới, ứng phó
với thiên tai.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
24.VÙNG BẮC
TRUNG BỘ (TT)
1 27 - Trình bày được đặc điểm
dân cư, xã hội và những
thuận lợi, khó khăn đối với sự
phát triển của vùng.
- Trình bày được tình hình
phát triển và phân bố một số
- Sử dụng bản đồ
tự nhiên, dân cư,
kinh tế để phân
tích và trình bày
<b>GDMT</b>
-Biết một số
tài nguyên của
vùng, quan
trọng nhất là
đất, việc sử
dụng đất đai
tiết kiệm, hợp
lí bảo vệ đất
ngành sản xuất chủ yếu :
trồng rừng và cây công
nghiệp, đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản; khai thác
khoáng sản; dịch vụ du lịch.
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế lớn và chức năng chủ
yếu của từng trung tâm.
Trung Bộ. khỏi bị ô
nhiễm là một
trong nững vấn
đề trọng tâm
của vùng. Dân
25.VÙNG DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG BỘ
1 28 - Nhận biết vị trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với việc phát
triển kinh tế - xã hội.
- Xác định được vị
trí, giới hạn của
vùng trên bản đồ.
<b>GDMT</b>
-Biết NTB là
vùng có thế
mạnh về du
lịch và kinh tế
biển, vì vậy để
phát triển các
ngành kinh tế
biển cần có
những biện
pháp BVMT
biển khỏi bị ô
- Bản đồ
TN VN,
15
26.VÙNG DUYÊN
HẢI NAM
TRUNG BỘ (TT)
1 29 - Trình bày được đặc điểm
dân cư, xã hội : những thuận
lợi và khó khăn của dân cư,
xã hội đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội của vùng.
- Phân tích số liệu
thống kê, biểu đồ
kinh tế, bản đồ tự
nhiên, kinh tế để
nhận biết đặc điểm
tự nhiên, dân cư,
kinh tế của vùng.
- Trình bày được một số
ngành kinh tế tiêu biểu của
vùng : chăn ni bị, khai
thác, nuôi trồng và chế biến
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế chính.
- Nhận biết vị trí, giới hạn và
vai trị của vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung.
27.THỰC HÀNH:
KINH TẾ BIỂN
BTB VÀ DHNTB
1 30 <sub>- Củng cố sự hiểu biết về cơ </sub>
cấu kinh tế biển ở cả hai vùng
Bắc Trung Bộ và Duyên hải
Nam Trung Bộ có nhiều tiềm
năng lớn về kinh tế (hoạt
động của các hải cảng, nuôi
trồng và đánh bắt hải sản,
nghề muối và chế biến thuỷ
sản xuất khẩu, du lịch và dịch
vụ biển) .
- Rèn kĩ năng
đọc bản đồ , phân
tích bảng số liệu
thống kê liên kết
- Bản đồ
TN hoặc
kinh tế
VN
16
28.VÙNG TÂY
NGUYÊN
1 31 - Nhận biết vị trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với việc phát
triển kinh tế - xã hội.
- Xác định được vị
trí, giới hạn của
vùng trên bản đồ.
<b>GDMT</b>
-Biết việc chặt
phá rừng quá
mức để làm
nương rẫy và
- Trình bày được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng và những thuận lợi,
khó khăn đối với phát triển
kinh tế - xã hội.
nạn săn bắn
động vật hoang
dã làm ảnh
hưởng xấu đến
MT
phản hồi tích
cực, giao tiếp
và hợp tác khi
làm việc theo
cặp.
29.VÙNG TÂY
NGUYÊN (TT)
1 32 - Trình bày được tình hình
phát triển và phân bố một số
ngành kinh tế chủ yếu của
vùng : sản xuất nơng sản
hàng hố ; khai thác và trồng
rừng ; phát triển thuỷ điện, du
lịch.
- Nêu các trung tâm kinh tế
lớn với các chức năng chủ
yếu của từng trung tâm.
Phân tích bản đồ
tự nhiên, dân cư,
kinh tế và số liệu
thống kê để biết
đặc điểm tự nhiên,
dân cư, tình hình
phát triển và phân
bố một số ngành
sản xuất của vùng
BĐ
TNVN,
lược đồ
TN vùng
Tây
Nguyên
17
30.THùc hµnh :
SO SÁNH TÌNH
HÌNH SX CÂY CN
LÂU NĂM Ở
TD-MNBB VỚI TÂY
NGUYÊN
1 33 <sub>-HS cần phân tích sản xuất </sub>
cây công nghiệp lâu năm ở
hai vùng: Trung du và mièn
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên
về đặc điểm, những thuận lợi,
khó khăn, và giải pháp phát
triển bền vững.
- Rèn kĩ năng sử
dụng bản đồ, phân
tích số liệu thống
kê. Có kĩ năng viết
và trình bày văn
bản trước lớp
Bản đồ
TN và
Kinh tế
VN
ƠN TẬP HỌC KÌ I 1 34 <sub>- Hệ thống lại kiến thức đã</sub>
học nhằm khắc sâu kiến
thức và hiểu sâu hơn những
kiến thức đó.
- Biết vận dụng
kiến thức đã học
để thực hành kĩ
năng và vận dụng
vào cuộc sống.
- Chuẩn bị tốt
kiến thức để làm
bài kiểm tra HKI
đạt kết quả
18
ƠN TẬP HỌC KÌ I 1 35 <sub>- Hệ thống lại kiến thức đã</sub>
học nhằm khắc sâu kiến
thức và hiểu sâu hơn những
kiến thức đó.
- Biết vận dụng
kiến thức đã học
để thực hành kĩ
năng và vận dụng
vào cuộc sống.
- Chuẩn bị tốt
kiến thức để làm
bài kiểm tra HKI
đạt kết quả
Sách GV
và sách
bài tập
KIỂM TRA HỌC
KÌ I
1 36 <sub>- Kiểm tra đánh giá mức độ </sub>
hiểu, nắm vững các đặc
điểm chính về điều kiện tự
nhiên , dân cư kinh tế của
các vùngTrung du và miền
núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông
Hồng, Bắc Trung Bộ Duyên
hải Nam Trung Bộ Tây
Nguyên
- Kiểm tra kĩ
năng phân tích
bảng số liệu, kĩ
năng tư duy liên
hệ, tổng hợp so
sánh
Đồ dùng
học tập
cần thiết
19
31.VÙNG ĐÔNG
NAM BỘ
1 37 - Nhận biết vị trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với việc phát
- Xác định được vị
trí, giới hạn của
vùng trên bản đồ.
-Biết nguy cơ
ô nhiễm MT
do chất thải
CN, việc
BVMT trên đất
liền và biển là
- Trình bày được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng ; những thuận lợi và
khó khăn của chúng đối với
phát triển kinh tế - xã hội.
nhiệm vụ quan
trọng của
19
32.VÙNG ĐƠNG
NAM BỘ (TT)
1 38 - Trình bày được đặc điểm
dân cư, xã hội của vùng và
tác động của chúng tới sự
- Trình bày được đặc điểm
phát triển kinh tế của vùng :
công nghiệp và dịch vụ chiếm
tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP;
cơng nghiệp có cơ cấu đa
dạng với nhiều ngành quan
trọng ; sản xuất nông nghiệp
chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ
vai trò quan trọng.
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế lớn.
- Nhận biết vị trí, giới hạn và
vai trị của vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam.
- Phân tích bản đồ
tự nhiên, dân cư,
kinh tế và số liệu
thống kê để biết
đặc điểm tự nhiên,
dân cư, tình hình
phát triển và phân
bố một số ngành
sản xuất của vùng.
<b>GDMT</b>
20 33.VÙNG ĐÔNG
NAM BỘ (TT)
1 39 - Trình bày được đặc điểm
dân cư, xã hội của vùng và
tác động của chúng tới sự
phát triển.
- Trình bày được đặc điểm
phát triển kinh tế của vùng :
công nghiệp và dịch vụ chiếm
tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP ;
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế lớn.
- Nhận biết vị trí, giới hạn và
vai trị của vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam.
- Phân tích bản đồ
tự nhiên, dân cư,
kinh tế và số liệu
thống kê để biết
đặc điểm tự nhiên,
dân cư, tình hình
phát triển và phân
bố một số ngành
sản xuất của vùng.
<b>KNS</b>
- Tư duy: Thu
thập và xử lý
thông tin từ
lược đồ/bản
đồ, biểu đồ,
Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng,
lắng nghe/
phản hồi tích
cực, giao tiếp
và hợp tác khi
34.TH: PHÂN
TÍCH MỘT SỐ
NGÀNH CƠNG
NGHIỆP TRỌNG
ĐIỂM Ở ĐNB
1 40 <sub>- Củng cố kiến thức đã học </sub>
về những điều kiện thuận lợi
khó khăn trong quá trình
phát triển kinh tế –xã hội
của vùng làm phong phú hơn
khái niệm về vai trò của
vùng kinh tế trọng điểm
phía nam
- Hiểu một số khái niệm
vùng kinh tế trọng điểm
phía nam
- HS cần kết hợp
22
35.VÙNG ĐỒNG
BẰNG SÔNG
CỬU LONG
1 41 Nhận biết vị trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với việc phát
triển kinh tế - xã hội.
- Trình bày được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng và tác động của
Xác định được vị
trí, giới hạn của
vùng trên bản đồ.
- Phân tích bản đồ
tự nhiên, dân cư,
kinh tế và số liệu
thống kê để hiểu
và trình bày đặc
điểm kinh tế của
vùng.
<b>GDMT</b>
<b>Kiến thức: </b>
Biết vùng
ĐBSCL có
điều kiện thuận
lợi để phát
triển kinh tế
trên đất liền và
trên biển.
Biết một số
vấn đề về MT
đặt ra đối với
vùng là: cải tạo
đất mặn, đất
phèn; phòng
chống cháy
<b>Kỹ năng: Sử </b>
dụng bản đồ tự
nhiên vùng
ĐBSCL để
phân tích tiềm
năng tự nhiên
của vùng.
<b>KNS</b>
- Tư duy:
+ Thu thập và
xử lý thông tin
từ lược đồ/bản
đồ, biểu đồ,
bảng số liệu,
bảng thống kê
và bài viết về
tình hình phát
triển các ngành
kinh tế ở Đồng
bằng sơng Cửu
Long.
+ Phân tích
mối quan hệ
giữa điều kiện
tự nhiên với sự
phát triển các
ngành kinh tế
và giữa các
ngành kinh tế
với nhau ở
Đồng bằng
sông Cửu
Long.
thời gian, đảm
nhận trách
nhiệm cá nhân
trong nhóm.
23 36.VÙNG ĐỒNG
BẰNG SƠNG
CỬU LONG (TT
1 42 - Trình bày được đặc điểm
dân cư, xã hội và tác động
của chúng tới sự phát triển
kinh tế của vùng.
- Trình bày được đặc điểm
phát triển kinh tế của vùng :
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế lớn.
- Biết xử lí số liệu,
vẽ và phân tích
biểu đồ cột hoặc
thanh ngang để so
sánh sản lượng
thuỷ sản của Đồng
bằng sông Cửu
Long và Đồng
bằng sông Hồng
so với cả nước.
- Lược
đồ kinh
tế vùng
ĐBSCL
- Tranh
ảnh liên
quan
24 37.THùc hµnh :
1 43 <sub>- HS cần hiểu được đầy đủ </sub>
hơn ngồi thể mạnh lương
thực, vùng cịn thế mạnh về
thuỷ sản.
- Biết phân tích tình hình
phát triển ngành thuỷ sản,
hải sản ở vùng đồng bằng
- Củng cố và phát
triển kĩ năng xử
lí số liệu thống kê
và phân tích biểu
đồ
- Xác lập mối
quan hệ giữa các
sông Cửu Long. điều kiện với
phát triển sản
xuất của ngành
thuỷ sảncủa đồng
bằng sơng Cửu
25 ƠN TẬP 1 44
26 KIỂM TRA VIẾT
1 TIẾT
1 45 <sub>- Kiểm tra đánh giá mức độ </sub>
hiểu, nắm vững các đặc điểm
chính về điều kiện tự nhiên ,
dân cư kinh tế của các vùng
Đông Nam Bộ , Đồng bằng
sông Cửu Long
- Kiểm tra kĩ năng
phân tích bảng số
liệu, kĩ năng tư
duy liên hệ, tổng
hợp so sánh
Dụng cụ
học tập
liên quan
27 Trả và sửa bài kiểm
tra
1 46
28 38.PHÁT TRIỂN
1 47 <sub>- HS cần hiểu được nước ta </sub>
có vùng biển rộng lớn, trong
vùng biển nước ta có nhiều
đảo và quần đảo
- Nắm được đặc điểm của
các ngành kinh tế biển:
Đánh bắt và nuôi trồng hải
sản, khai thác và chế biến
khoáng sản , du lịch, giao
thông vận tải biển. Đặc biệt
thấy được sự cần thiết phải
phát triển các ngành kinh tế
- Xác định được vị
trí, giới hạn của
vùng trên bản đồ.
- Phân tích bản đồ
tự nhiên, dân cư,
kinh tế và số liệu
thống kê để hiểu
và trình bày đặc
điểm kinh tế của
vùng.
<b>KNS</b>
biển một cách tổng hợp.
- Thấy được sự giảm sút của
tài nguyên biển nước ta và
các phương hướng chính để
bảo vệ tài ngun mơi
trường biển.
- Biết xử lí số liệu,
vẽ và phân tích
biểu đồ cột hoặc
thanh ngang để so
sánh sản lượng
thuỷ sản của Đồng
bằng sông Cửu
Long và Đồng
bằng sông Hồng
trường biển –
đảo.
+ Phân tích
mối quan hệ
giữa phát triển
các ngành kinh
tế biển với việc
bảo vệ tài
nguyên, môi
trường biển –
đảo.
- Làm chủ bản
thân: trách
nhiệm của bản
thân trong việc
bảo vệ tài
nguyên, môi
trường biển –
đảo.
- Giao tiếp:
Trình bày suy
nghĩ, thảo
luận, lắng
nghe/ phản hồi
tích cực, hợp
bày thơng tin.
29 39.PHÁT TRIỂN
TỔNG HỢP KINH
TẾ BIỂN VÀ BẢO
VỆ…(TT)
1 48 -Trình bày các hoạt động khai
thác tài nguyên biển, đảo và
phát triển tổng hợp kinh tế
biển.
-Trình bày đặc điểm tài
nguyên và môi trường biển,
đảo ; một số biện pháp bảo vệ
tài nguyên biển, đảo.
- Phân tích bản đồ,
sơ đồ, số liệu
thống kê để nhận
biết tiềm năng
kinh tế của các
đảo, quần đảo của
Việt Nam, tình
hình phát triển của
ngành dầu khí.
<b>GDMT</b>
<b>Thái độ, hành</b>
<b>vi: </b>
-Có tình u
q hương, đất
nước; thấy
được sự cần
thiết và mong
muốn góp
phần BVMT
biển-đảo của
nước ta.
-Khơng đồng
tình với các
hành vi làm
suy giảm tài
nguyên, gây ô
nhiễm MT
biển-đảo
Kinh tế
chung
VN
- BĐ
GTVT
VN
- Lược
đồ 39.2
30 40.THùc hµnh:
VẤN ĐỀ KHAI
THÁC TÀI
NGUYÊN VÀ
BẢO VỆ MT BIỂN
– ĐẢO
1 49 <sub>-Nắm được đặc điểm của các </sub>
ngành kinh tế biển Đặc biệt
thấy được sự cần thiết phải
phát triển các ngành kinh tế
biển một cách tổng hợp
- HS phải nắm
vững hơn cách
phân tích các sơ
đồ, bản đồ, lược
đồ.
- BĐ Tự
nhiên
VN
- Biểu đồ
H 40.1
SGK
31-
41.42.43.. ĐỊA LÍ
ĐỊA PHƯƠNG
3
50-
51-52
-Nhận biết vị trí địa lí và ý
nghĩa của nó đối với phát
triển kinh tế - xã hội.
-Nêu được giới hạn, diện tích
- Xác định trên
bản đồ vị trí địa lí
của tỉnh (thành
phố).
<b>GDMT</b>
<b>Thái độ, hành</b>
<b>vi: Có ý thức </b>
quan tâm đến
BVMT. Tích
cực tham gia
của tỉnh (thành phố); các
-Trình bày được đặc điểm địa
hình, khí hậu, thuỷ văn, đất,
thực vật, khoáng sản của tỉnh
(thành phố).
-Đánh giá được những thuận
lợi và khó khăn của tự nhiên
đối với phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh (thành phố).
-Trình bày được đặc điểm
dân cư : số dân, sự gia tăng,
cơ cấu dân số, phân bố dân cư
-Đánh giá được những thuận
lợi, khó khăn của dân cư và
lao động trong việc phát triển
kinh tế - xã hội.
-Trình bày và giải thích được
những đặc điểm kinh tế của
địa phương.
- Phân tích số liệu,
biểu đồ, bản đồ để
biết đặc điểm tự
nhiên, dân cư,
kinh tế của tỉnh
34 44.TH: PHÂN
TÍCH MỐI QUAN
HỆ GIỮA CÁC
THÀNH PHẦN
TỰ NHIÊN. VẼ
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU
1 <sub>53 -Củng cố các kiến thức mà HS</sub>
đã học về tự nhiên TG
-Rèn luyện các kỹ năng phân
tích mối quan hệ giữa các
thành phần tự nhiên trong
mối quan hệ tương hổ với
nhau.
- -Rèn luyện
các kỹ năng vẽ
biểu đồ cơ cấu
kinh tế. phân tích
biến động của cơ
cấu kinh tế
Giấy khổ
lớn + bút
- Com
pa, thước
35 ÔN TẬP HỌC KÌ
II
1 54 <sub>-Hệ thống lại kiến thức đã</sub>
học nhằm giúp HS khắc sâu,
hiểu rõ những kiến thức đã
học.
-Giúp HS biết vận dụng kiến
thức đã học để thực hành kĩ
năng và áp dụng vào cuộc
sống.
-Giúp HS chuẩn bị kiến thức
tốt cho bài kiểm tra viết 1
tiết.
36 ÔN TẬP HỌC KÌ
II
1 55 <sub>Hệ thống lại kiến thức đã</sub>
học nhằm giúp HS khắc sâu,
hiểu rõ những kiến thức đã
học.
-Giúp HS biết vận dụng kiến
thức đã học để thực hành kĩ
năng và áp dụng vào cuộc
sống.
37 Kiểm tra HKII 1 56 - Đánh giá mức độ tiếp thu
cũng như vận dụng kiến thức
đã học của học sinh
- HS tự đánh giá lại
tình hình học tập của bản thân
mình
- Củng cố lại
những kiến thức
cơ bản và rèn
luyện kĩ năng địa
lí cho HS.
Hiệu trưởng Tổ trưởng chuyên môn Mỹ Phước Tây, ngày 22 tháng 11 năm 2010
( Ký tên, đóng dấu ) Giáo viên soạn
Dương Quốc Minh
Nguyễn Thị Xuân Hồng Dương Quốc Minh