Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.12 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở Giáo Dục & Đào tạo <b>Kú thi chän häc sinh giái tØnh</b>
Quảng Bình <b>Giải tốn trên máy tính ca sio</b>
<b> Cấp THCS năm học 2005-2006</b>
<b> </b><i>Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề</i>
<b>Các quy định</b>: - Thí sinh có thể sử dụng bất kỳ một trong các loại máy tính sau: Casio f(x)
-220, f(x)-500A, f(x)-500MS, f(x)-500ES vµ f(x)-570 ES.
-Các kết quả tính tốn gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể, đợc ngầm định là chính xác
đến 9 chwx số thập phân.
C©u 1 ( 5 ®iÓm): Cho ®a thøc P(x) = 2x3 – 3x2 + 5x + m.
a) Tìm giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho nhị thức 2x + 5
b) Với giá trị của m tìm đợc ở câu a, hãy tìm số d r khi chia đa thức P(x) cho nh thc
3x 2.
Câu2 (5 điểm): Cho hai sè : a = 2345676, b = 45678924
T×m íc sè chung lín nhÊt vµ béi sè chung nhá nhÊt cđa hai số trên ( ghi kết quả vào khung
có s½n.)
Câu 3 (5 điểm) Các góc của tam giác ABC có quan hệ với nhau nh sau: A = 2B = 6C. Tính
gần đúng tỉ số diện tích hai phần của tam giác ABC do đờng cao AH chia ra (kết quả lấy
gần đúng đến 6 chữ s thp phõn.
Câu 4 (5 điểm) Ghi lời giải và kết quả của bài toán sau vào khung có sẵn:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <i><sub>x</sub></i>
1
1
)
(
a) Hãy xác định cơng thức tìm giá trị f(x) theo x.
b) Tính f(5) và f(-99).
Câu 5 (5 điểm): Cho dãy các số x1, x2, …, xn,,xn+1, …Xác định nh sau:
4
1
2
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ; n
Hãy viết quy trình ấn phím để tính xn+1 ứng với x1 = 2. áp dụng: Tính x10, x50
C©u 6 (5 điểm) Giải phơng trình :
9 + 2 <sub>2</sub>
3
3 <sub>5</sub> 5 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> 3 5 1 3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 7 (5 điểm): Tính gần đúng giá trị của m để hai phơng trình 2x2<sub> - 3x + 4m = 0 và </sub>
5x2<sub> - 2x + m - 4 = 0 có ít nhất một nghiệm số chung( Lấy gần đúng đến 5 chữ số thập </sub>
ph©n).
Câu 8 (5 điểm): Tính gần đúng ( Lấy đến 6 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức sau:
P =
21
16
54
,
2
8231
,
5
13
2768
,
9
11
4
3
7
5
2
3
2
2
2
2
3
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>ab</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Víi a = 45,632; b = 23
41
; c = 3+ 4
11
Câu 9 (5 điểm) Cho tam giác ABC vng cân tại A và có độ dài cạnh góc vng bằng a.
Quay tam giác ABC quanh đỉnh A một góc 300 <sub> ta đợc tam giác AB</sub>
1C1 ( sau khi quay thì
điểm B biến thành điểm B1, điểm C biến thành điểm C1 )
a) Lp cụng thức tính diện tích phần chung S của hai tam giác đó.
b) Tính S khi a = 304,1975 cm ( Lấy gần đúng đến 5 chữ số thập phân).
Câu 10 (5 điểm) : Cho dãy số : u1, u2, u3, …, un, un+1, …xác định nh sau:
u1= 1; un+1= 1 +
<i>n</i>
<i>u</i>
1
a) Viết một quy trình ấn phím để tính un?