Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 139 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngµy 09/11/2009</b>
<i><b>TiÕt 31</b></i> <b><sub>§</sub><sub>17. íc chung lín nhÊt (tiÕt 1)</sub></b>
A Mơc tiªu
- HS hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng
nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
- HS biết tìm UCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
ngun tố.
- HS biÕt t×m UCLN một cách hợp lý trong từng trờng hợp cụ thể, biết tìm ƯC và
ƯCLN trong các bài toán thực tÕ.
<b>B ChuÈn bÞ</b>
SGK; Bảng phụ ghi các bài tập
<b> C. Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9 ph)</b>
+ HS 1:- Thế nào là giao của hai tp hp?
- Chữa bài tập 172 (SBT)
+ HS 2:- ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay nhiỊu sè?
- Chữa bài tập 171 (SBT)
* Nhận xét và cho điểm hai HS
đặt vấn đề : có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ớc của
mỗi số hay không ?
<b>Hoạt động 2: Ước chung lớn nhất (10 ph)</b>
Ví dụ 1: Tìm cỏc tp hp : (12);
Ư(30); Ư(12; 30). Tìm số lớn nhất
trong tập hợp ƯC (12; 30).
- Giới thiệu íc chung lín nhÊt vµ ký
hiƯu:
Ta nãi 6 lµ íc chung lín nhÊt cđa 12
vµ 30, ký hiƯu ¦CLN (12; 30) = 6
VËy ¦CLN cđa hai hay nhiỊu số là số
nh thế nào?
- HÃy nêu nhËn xÐt vÒ quan hệ giữa
ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên.
- HÃy tìm ƯCLN(5; 1)
ƯCLN(12; 30; 1)
- GV nêu chú ý : Nếu trong các số đã
cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của
số đó bằng 1.
* Củng cố: đa lên bảng phụ phần đóng
khung, nhận xét chú ý.
¦(12) = 1;2;3;4;6;12
¦(30) = 1;2;3;5;6;10;15;30
VËy ¦C(12, 30) = 1;2;3;6
Tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là ớc ca
CLN(12; 30)
<b>ƯCLN: SGK</b>
ĐS : 1
ĐS : 1
<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố (15 ph)</b></i>
Ví dụ 2:
Tìm ƯCLN(36; 84; 168).
- HÃy phân tích 36; 84; 168 ra thừa số
nguyên tố (viết tắ: TSNT).
36 = 22<sub> .3</sub>2
84 = 22 <sub>.3.7</sub>
168 = 23<sub>.3.7</sub>
- Số nào là TSNT chung của ba số trên
trong dạng phân tích ra TSNT? Tìm
TSNT chung với số mũ nhá nhÊt? Cã
nhËn xÐt g× vỊ TSNT 7?
- Nh vậy để có ƯC ta lập tích các
TSNT chung và để có ƯCLN ta lập
tích các TSNT chung, mỗi thừa số
lấy số mũ nhỏ nhất của nó. Từ đó rút
ra quy tắc tìm ƯCLN.
<i>* Cđng cè:</i>
Trë l¹i vÝ dụ 1.Tìm ƯCLN(12; 30)
bằng cách phân tích 12 và 30 ra TSNT
<b>?2</b> Tìm ƯCLN(8; 9)
- giíi thiƯu 8 vµ 9 lµ hai sè nguyên tố
cùng nhau.
- Tơng tự ƯCLN(8; 12; 15) = 1
8; 12; 15 lµ 3 sè nguyªn tè cùng
nhau.
- Tìm ƯCLN(24; 16; 8)
Yờu cu HS quan sỏt đặc điểm của ba
số đã cho?
: Trong trờng hợp này, khơng cần
phân tích ra TSNT ta vẫn tìm đợc
ƯCLN chú ý SGK (35).
đa lên bảng phô néi dung 2 chý ý
trong SGK
Sè mò nhỏ nhất của thừa số nguyên tố 2 là 2.
Số mũ nhỏ nhất của thừa số nguyên tố 3 là 1.
Số 7 không là TSNT chung của ba số trên vì
nó không có trong dạng phân tích ra TSNT của
36.
¦CLN(36; 84; 168) = 22<sub>.3 = 12</sub>
- HS nêu 3 bớc của việc tìm ƯCLN của hai
hay nhiỊu sè lín h¬n 1.
12 = 22<sub>. 3</sub>
30 = 2.3.5
¦CLN (12; 30) = 2.3 = 6
HS: 8 = 23<sub>; 9 = 3</sub>2<sub>.</sub>
Vậy 8 và 9 không là TSNL chung.
¦CLN (8;9))=1
<b>?2</b>
24 8
16 8
¦CLN (8;24;16)=1
- HS phát biểu lại các chú ý.
<b>Hot ng 4: Cng cố (10p)</b>
<i>Bài 139 : Tìm ƯCLN của:</i>
a) 56 vµ 140
b) 24; 84; 180
c) 60 vµ 180
d) 15 vµ 19
<i>Bµi 140: Tìm ƯCLN của:</i>
a) 16; 80; 176
b) 18; 30; 77
HS làm bài trên giấy trong
a) 28
b) 12
c) 60 (ỏp dng chỳ ý b)
d) 1 (áp dụng chú ý a)
<b> Ngµy 10/11/2009</b>
<i><b>TiÕt 32</b></i> <sub> </sub><b><sub>§</sub><sub>17. íc chung lín nhÊt (tiÕt 2)</sub></b>
A Mơc tiªu
- HS đợc củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
- HS biết cách tìm ớc chung thơng qua tìm ƯCLN.
- Rèn cho HS biết quan sát, tìm tịi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
B Chuẩn bị
SGK, SBT bảng phụ..
<b>C Tiến trình dạy học</b>
<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra (9 ph)</b>
* HS 1:- ƯCLN của hai hay nhiều số là số nh th no?
Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
- Làm bài tập 141 (SGK) Tìm ƯCLN(15 ; 30 ; 90)
* HS 2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Làm bµi tËp 176 (SGK)
Tất cả các ớc chung của 12 và 30 đều
là các ớc của ƯCLN(12; 30). Do đó,
để tìm ƯC(12; 30) ngồi cách liệt kê
các Ư(12); Ư(30) rồi chọ ra các ớc
chung, ta có thể làm theo cách nào mà
khơng cần liệt kê các ớc của mỗi số?
? 2
¦CLN(12; 30) = 6 theo
Vậy ƯC(12; 30) = 1;2;3;6
Tìm số tự nhiên a biết rằng
56 a; 140 a?
+Tìm ƯCLN(12; 30).
+Tìm các ớc của ƯCLN.
Vì 56 a a
ƯC (56; 140)140 a ¦CLN(56; 140)
= 22<sub>.7 = 28</sub>
VËy a
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Cũng cố ( 25 ph)</b>
Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác
<i>Bµi 143: Tìm số tự nhiên a lớn nhất</i>
biết rằng 420 a và 700 a
<i>Bài 144: tìm các ớc chung lớn hơn 20</i>
của 144 và 192.
<i>Bài 145: Độ dài lớn nhất của cạnh</i>
hình vuông (tÝnh b»ng cm)lµ ƯCLN
(75; 105)
* Trò chơi: Thi làm toán nhanh
- GV đa hai bài tập trên hai bảng phụ.
Tìm ƯC lớn nhất rồi tìm ƯC của:
1) 54; 42 và 48
2) 24; 36 vµ 72
<i>Yêu cầu: cử hai đội chơi : Mỗi đội</i>
gồm 5 em. Mỗi em lên bảng chỉ đợc
viết một dòng rồi đa phấn cho em thứ
2 làm tiếp, cứ nh vậy cho đến khi làm
ra kết quả cuối cùng. Lu ý: Em sau có
thể sửa sai của em trớc. Đội thắng
cuộc là đội làm nhanh và đúng.
Cuối trò chơi GV nhận xột tng i v
<i>Bài tập:</i>
Tìm 2 số tự nhiên biiết tổng của chúng
bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6
GV hớng dẫn HS giải
dựa trên cơ sở bài tập võa lµm giíi
thiƯu cho HS khá các bài tập ở dạng:
- Tìm hai sè tù nhiªn biết hiệu giữa
chúng và ƯCLN của chúng.
Hoặc: - Tìm hai số tự nhiên biết tích
của chúng và ƯCLN của chúng:
<i>Bài 142 (SGK)</i>
a) ¦CLN(16; 24) = 8
¦CLN(16; 24) = 1;2;4;8
a) ¦CLN(180; 234) = 18
¦C(180; 234) = 1;2;3;6;9;18
b) ¦CLN(60; 90; 135)
¦C(60; 90; 135) = 1;3;5;15
<i>Bài 144: SGK</i>
a là ƯCLN của 420 và 700; a = 140
ƯCLN(144; 192) = 48
ƯC(144; 192) = 1;2;3;4;6;8;12;24;28
Vậy các ƯC của 144 và 192 lớn hơn 20 là: 24;
28
<i>Bài 145:SGK</i>
§S: 15 cm
54 = 2. 33
42 = 2. 3. 7
48 = 24<sub>. 3</sub>
¦CLN(54;42;
48)
= 2. 3 = 6
¦C (54; 42; 48)
= 1;2;3;6
24 = 23<sub>. 3</sub>
26 = 22<sub>. 3</sub>2
72 = 23<sub>. 3</sub>2
ƯCLN(24;36
;72)
= 22<sub>.3 =12</sub>
ƯC
(24;36;72)
=
1;2;3;4;6;12
Gọi hai số phải tìm là a và b (a b). Ta có
ƯCLN (a; b) = 6
a= 6a1 trong đó (a1; b1) = 1
b = 6 b1
Do a + b = 84
6(a1 + b1) = 84 a1 + b1 = 14
Chän cỈp sè a1; b1 nguyªn tè cïng nhau cã
tổng bằng 14(a1 b1) ta đợc
VËy
b1 13 11 b 78 66 54
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
- Ơn lại bài.
- Lµm bµi 177; 178; 180; 183 (SBT).
- Bµi 146 (SGK)
---
---Ngµy 16/11/2009
<i><b>TiÕt 33</b></i> lun tËp
A Mơc tiªu
- HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
- Rèn kỹ năng tính tốn, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN .
- Vận dụng trong việc giải cỏc bi toỏn
B Chunb
bảng phụ ghi các bài tập
C Tiến trình dạy học
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (10 ph)</b>
HS 1:+ Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT
+Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a
KiÓm tra HS 2:
- Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126;210;90)
hai tit lý thuyết trớc các em đã biết tìm ƯCLN và tìm ƯC thông qua ƯCLN. ở tiết
này ta sẽ luyện tập Ôn lại các kiến thức đã học
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Luyện tập tại lớp (23 ph)</b>
Tìm số tự nhiên x biết rằng
112 x; 140 x; vµ 10 < x< 20.
GV cùng HS phân tích bài tốn để đi
đến cách giải.
112 x; vµ 140 x chøng tá x quan
hƯ nh thÕ nµo víi 112 vµ 140?
Mn tìm ƯC (112; 140) em lµm nh
thÐ nµo
KÕt quả bài toán x phải thoả mÃn điều
kiện gì?
GV t chức hoạt động theo nhóm cho
HS.
<i>Bµi 146 (SGK): </i>
112 x và 140 x
x
ƯC (112; 140)ƯC (112; 140) = 1;2;4;7;14;28
Vì 10 < x< 20
Vậy x = 14 thoả mãn các điều kiện của đề
bài
<i>Bµi 147 (SGK):</i>
a ) a
ƯC (28; 36) và a > 2a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo
đề bài ta có: a là ớc của 28
( hay 28 a)
a lµ íc cđa 36 (hay 36 a) vµ a> 2
b) Mai mua bao nhiªu hộp bút chì
màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì
màu.
<i>Bi 148: GV gi HS c bi</i>
GV chấm điểm bài làm của một số HS.
Vì a > 2 a= 4thoả mãn các điều kiện thoả
mãn đề bài.
b) Mai mua 7 hép bót
Lan mua 9 hép bót
- Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48; 72) = 24
Khi đó mỗi tổ có số nam là:
48 : 24 = 2(nam)
Và mỗi tổ có số nữ là
72 : 24 = 3(n÷)
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Giới thiệu thuật tốn ơclít tìm ƯCLN của hai số (10 ph)</b>
Phân tích ra TSNT nh sau;
- Chia sè lín cho sè nhá
- NÕu phép chia còn d, lấy số chia đem
chia cho số d
- NÕu phÐp chia này còn d lại lÊy sè
chia míi chia cho sè d míi.
- Cứ tiếp tục nh thế cho đến khi đợc số
d bằng 0 thì số chia cuối cựng l
CLN phi tỡm.
Tìm ƯCLN(136; 105)
135 105
0 2
VËy ¦CLN(136; 105) = 15
HS sử dụng thuật tốn Ơclít để tìm C136;
105) ở bài tập 14
72 48
48 24 1
0 2
Số chia cuối cùng là 24.
Vậy ƯCLN (48; 72) = 24
<i><b> Hoạt động 4</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Ôn lại bi.
- Làm bài tập 182; 184; 186; 187 (SBT).
- Nghiên cứu trớc bài <b>Đ </b>18 Bội chung nhỏ nhất.
---
<b> A Mơc tiªu</b>
- HS hiểu đợc thế nào là BCNN của nhiều số.
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích đó ra thừa số nguyên tố.
<b>B Chn bÞ </b>
Bảng phụ để so sánh hai quy tắc, phấn màu.
<b> C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
- Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? x
Dựa vào kết quả mà bạn vừa tìm đợc, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là bội
chung của 4 và 6(hoặc chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4, 6)? Số đó gọi là
BCNN của 4 và 6 Ta xét bài học
<i><b> Hoạt động 2 : </b></i><b>Bội chung nhỏ nhất </b> (12 ph)
Số nhỏ nhất <sub></sub>0 trong tập hợp bội các
BCNN cđa 4 vµ 6 vµ 12. Ta nãi 12 lµ béi
chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6.
- VËy BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè
nh thÕ nµo?
- Em h·y t×m mèi quan hƯ gi÷a BC và
BSNN?
Nhận xét
- Nêu chú ý về trờng hợp tìm BCNN của
nhiều số mà có mét sè b»ng 1?
VÝ dô : BCNN(5; 1) = 5
BCNN(4; 6; 1) = BCNN(4; 6)
<i>VÝ dô 1: GV viết lại bài tập mà HS vừa làm vào</i>
phần bảng dạy bài mới. Lu ý viết phấn màu các số
0; 12; 24; 36...
B(4) = 0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;...
B(6) = 0;6;12;18;24;30;36;...
VËy BC(4; 6) = 0;12;24;36;...
Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội
chung của các số đó.
Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của
BCNN(4; 6)
BCNN( a; 1) = a
BCNN(a; b; 1) = BCNN(a; b)
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra TSNT(25ph)</b>
TSNT?
- §Ĩ chia hÕt cho 8, BCNN cđa ba sè 8;
18; 30 ph¶i chøa thừa số nguyên tố nào?
Với số mũ bao nhiêu?
- Để chia hÕt cho 8; 18; 30 th× BCNN cđa
ba sè phải chứa thừa số nguyên tố nào?
với các thừa số mị bao nhiªu?
Giíi thiƯu các TSNT trên là các TSNT
chung và riêng. Mỗi thừa sè lÊy víi sè mị
lín nhÊt.
- LËp tÝch c¸c thõa sè võa chän ta có
BCNN phải tìm.
- Yờu cu HS hot ng nhúm:
+ Rỳt ra quy tắc tìm BCNN
+ So sánh điểm giống và khác với tìm
ƯCLN.
* Củng cè:
Trë l¹i vÝ dơ 1: T×m BCNN(4; 6) bằng
cách phân tích 4 và 6 ra TSNT?
Làm ?1 Tìm BCNN(8; 12)
Ví dụ 2: Tìm BCNN(8; 18; 30)
■ 8 = 23
18 = 2. 32
30 = 2.3.5
■ 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
BCNN(8; 18; 30) = 360
HS hoạt động nhóm: qua ví dụ và đọc
SGK rút ra các bớc tìm BCNN, so sỏnh vi
CLN.
HS phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai
hay nhiỊu sè lín h¬n 1.
4 = 22<sub>; 6 = 2. 3</sub>
BCNN(4, 6) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>
2
Tìm BCNN(5; 7; 8) đi đến chú ý a
Tìm BCNN(12; 16; 48)
đi đến chú ý b.
<i>Bài tập 149 (SGK)</i>
GV cho HS lm tip:
- Điền vào ô trống ... nội dung thích hợp;
So sánh hai quy tắc.
Muốn tìm BCNN của hai hay nhièu số ....
ta làm nh sau:
+ Phân tích mỗi sè ...
+ Chän ra c¸c thõa sè ...
+ LËp ... mỗi thừa số lấy với số
mũ...
BCNN(5; 7; 8) = 5.7.8 = 280
a) 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>
280 = 23<sub>.3.5.7 = 840</sub>
b) 84 = 22<sub>. 3. 7</sub>
108 = 22<sub>. 3</sub>3
BCNN(84, 108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub>. 7 = 756</sub>
c) BCNN(13; 15) = 195
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhièu số ....
ta làm nh sau:
+ Phân tích mỗi số ...
+ LËp ... mỗi thừa số lÊy víi sè
mị....
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà(1 ph)</b>
- Học bài
- Lµm bµi tập 150; 151 (SGK)
- Sách bài tập: 188
<b> </b>
Ngày 19/11/2009
Tiết 35 : <sub>Đ</sub><sub> 18 Bội chung nhá nhÊt</sub>
<b> A Môc tiªu</b>
- HS cđng cè và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
- HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.
- Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn thực tế đơn giản.
<b>B Chuẩn bị </b>
B¶ng phơ ghi các bài tập, SGK, SBT
<b>C Tiến trình dạy häc</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
Kiểm tra HS 1:
- ThÕ nào là BCNN của hai hay nhiều
số? Nêu nhận xét vµ chó ý?
BCNN (10; 12; 15)
KiĨm tra HS 2:
Hai HS lên bảng
HS c lp lm bi v theo dừi cỏc bạn sau khi
đã làm xong.
- Nªu quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất
của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
- Tìm BCNN(8; 9; 11)
BCNN(25; 50)
BCNN(24; 40; 168)
GV nhận xét và cho điểm bài làm của
hai HS
GV đặt vấn đề: ở Đ16 các em đã biết
tìm BC của hai hay nhiều số bằng
ph-ơng pháp liệt kê. ở tiết này các em sẽ
792
50
840
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Cách tìm bội chung thơng qua tìm BCNN (10 ph)</b>
Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, hoạt
động theo nhóm.
BC cđa 8; 18; 30 lµ béi cña 360.
Lần lợt nhân 360 với 0; 1; 2; ta đợc 0;
360; 720.
VËy A= 0;360;720
GV gọi HS đọc phần đóng khung trong
SGK trang 59.
VÝ dô: ChoA = xN/x8;x18;x30;x1000
ViÕt tập hợp A bàng cách liệt kê các phần tử.
Vì x BC(8;18;30) vµ x 1000
30
x
18
x
8
BCNN(8; 18; 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
BC cđa 8; 18; 30 lµ béi cđa 360.
KÕt luËn
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố </b>–<b> luyên tập (27</b> ph)
Tìm số tự nhiên a, biết rằng a< 10000;
a 8 vµ a 280.
kiĨm tra kÕt quả làm bài của một số
em và cho điểm.
<i>Bài 152 (SGK)</i>
- treo bảng phu lời giải sẵn của một
a 18 B(15) =
0;15;30;45;60;75;90;...
B(18) = 0;18;36;54;72;90;...
Vậy BC(15; 18) = 0;90;...
Vì a nhỏ nhất khác 0
a = 90
Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ
hơn 500.
+ Yêu cầu HS nêu hớng làm.
+ Một em lên bảng trình bày
<i>Bài 154 SGK</i>
hớng dẫn HS lµm bµi
Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2,
hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ
hàng . Vậy a có quan hệ nh thế nào với
2; 3; 4;8?
GV ph¸t cho các nhóm học tập bảng ở
bài 155. Yêu cầu các nhãm
HS độc lập làm bài trên giấy trong.
BCNN(60; 280) = 840
V× a< 1000 vËy a = 840
Cách giải này vẫn đúng nhng dài, nên giải nh
sau
BC(15; 18) = 0;90;...
a = 90
<i>Bµi 153(SGK)</i>
BCNN(30; 35) = 90
Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 lµ
90; 180; 270; 360; 450.
8
a
4
a
3
a
2
a
a
vµ 35<i>a</i>60
BCNN(2; 3; 4; 8) = 24
a) Điền vào chõ trống
So sánh tích ƯCLN(a; b). BCNN(a; b)
với tích a.b <i>Bài 155</i>
Nhận xét ƯCLN(a; b);
BCNN(a; b) = a.b
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
- Học bi
- Bài tập: 189; 190; 191; 192.
Ngày 23/11/2009
<i><b>Tiết 36</b></i> <b>ôn tập chơng 1 (tiết 1)</b>
A Mục tiêu
- ễn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng
lên luỹ thừa.
<b>- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phép tính, tìm số</b>
cha biết.
<b>- Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.</b>
<b>B Chuẩn bị </b>
<b>- GV bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa(nh trong</b>
SGK).
<b>- HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tp t cõu 1 </b> 4.
<b> C Tiến trình dạy häc</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Ôn tập lý thuyết (15 ph)</b>
HS1: viết dạng tổng quát tớnh cht giao
hoán, kết hợp của phép cộng (HS1).
Tính chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân và tính chất phân phèi cđa phÐp
nh©n víi phÐp céng (HS2).
GV hái: phÐp cộng, phép nhân còn có
tính chất gì?
Em hóy điền vào dấu ... để đợc định
nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Luü thõa bËc n của a là ... của
n..., mỗi thừa số bằng ...
an<sub> = ... (n </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
a gọi là...
n gọi là...
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi
là...
HS2:Viết công thức nhân hai luỹ thừa
Hai HS phát biểu lại
HS: Phép cộng còn có tính chất;
a+ 0 = 0 = a = a
Phép nhân còn tính chất:
a.1 = 1.a = a
HS điền vào các dấu ...
an <sub>=</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
sè
thõa
n
a.a...a <sub> (n </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
¦CLN(a; b) 2 <b>10</b> <b>1</b> <b>50</b>
BCNN(a; b) 12 <b>300</b> <b>420</b> <b>50</b>
¦CLN(a; b). BCNN(a;
b) 24 <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>
cïng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số?
GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong
mỗi công thức.:
- Nờu điều kiện
để a chia hết
cho b.
- Nêu điều kiện
để a trừ đợc
cho b.
am<sub>. a</sub>n<sub>= a</sub>m+n
am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>; m </sub><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub>)</sub>
a = b. k (k
a <i>b</i>.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài tập (28 ph)
<i>Bài 159 (SGK): GV in phiu hc tp </i>
HS lần lợt điền kết quả vào ô trống
a) n n
b) n : n (n 0)
c) n+ 0
d) n – 0
e) n . 0
g) n . 1
h) n : 1
<i>Bài 160 (SGK):</i>
Thực hiện phép tính, yêu cầu HS nhắc
lại thứ tự thực hiện phép tính.
Gọi 2 HS lên bảng
* Củng cố: Qua bài tập này khắc sâu
các kiÕn thøc:
+ Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh.
+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia
hai luỹ thừa cùng cơ s.
+ Tính nhanh bằng cách áp dụng tính
chất phân phối của phép nhân và phép
cộng.
<i>Bài 161 (SGK)</i>
Tìm số tự nhiên x biÕt:
a) 219 – 7 (x+1) = 100
b) (3x - 6).3 = 34
0
1
n
n
0
n
n
cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng
HS 1 làm câu (d, c)
HS 1 làm câu (a, c)
a) 204 – 84:12 c) 56<sub>:5</sub>3<sub>+ 2</sub>2<sub>. 2</sub>2
= 204 – 7 = 53<sub>+ 2</sub>5
= 197 = 125 + 32 = 157
HS 2 lµm c©u (b, d)
b) 15. 23<sub> + 4.3</sub>2<sub> – 5.7; d) 164. 53 + 47 .164</sub>
= 15.8 + 4.9 – 35 = 164(53+ 47)
= 120 + 36 – 35 = 164. 100
= 121 = 16400
2 HS lên bảng.Cả lớp chữa bài
a) 219 7 (x+1) = 100
7 (x+1) = 219 – 100
7 (x+1) = 119 : 7
x+1 = 17
x = 17 – 1
x = 16
(3x - 6).3 = 34
3x – 6 = 34<sub> : 3</sub>
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
GV : Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các
thành phần trong các phép tính.
<i>Bài 162 (trang 63 SGK)</i>
Hóy tỡm số tự nhiên x, biết rằng nếu
nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia
cho 4 thì đợc 7.
GV yêu cầu HS đặt phép tính.
<i>Bài 163:Đố (trang 63 SGK)</i>
GV yêu cầu HS đọc đề bi
GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24
giờ.Vậy điền các số nh thế nào cho
thích hợp.
<i>Bài 164 (SGK): Thực hiên phép tính rồi</i>
phân tích kết quả ra TSNT.
a) (1000 + 1) : 11
b) 142<sub>+ 5</sub>2<sub> + 2</sub>2
c) 29.31 + 144: 122
d) 333:3 + 225 : 152
(3x 8) : 4 = 7
ĐS: x = 12
Lần lợt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ
trống.
Vậy trong mét giê chiỊu cao ngän nÕn gi¶m:
(33 - 25): 4 = 2 cm
a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) = 225 = 32<sub>. 5</sub>2
c) = 900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2
d) = 112 = 24<sub>.7</sub>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2ph)</b>
- Ơn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10.
- Bài tập 165; 166; 167 (SGK).
- Bµi tËp: 203; 204; 208; 210 (SBT)
------
Ngµy: 24/11/2009
<i><b>Tiết 37</b></i> <b>ôn tập chơng i (tiết 2)</b>
A Mục tiêu
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội chung,
ƯCLN và BCNN.
B ChuÈn bÞ
<i>- GV: 2 bảng phụ. Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ƯCLN.</i>
<i>- HS : Bút dạ, giấy trong.</i>
<b>C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Ơn tập lí thuyết (15 ph)</b>
<i>Câu 5: Tính chất chia hết của 1 tổng.</i>
TÝnh chÊt 1:
vµ
TÝnh chÊt 2:
(a, , m
- GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu
- GV kẻ bảng làm 4, lần lợt gọi 4 HS
lên bảng viết cỏc cõu tr li t 7 n
10.
- Yêu cầu HS trả lời thêm:
+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì
giống và khác nhau?
+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
của hai hay nhiều số?
HS phát biểu và nêu tổng quát hai tính chất
chia hết của một tổng.
HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho
3, cho 5, cho 9.
4 HS lên bảng viết các câu trả lêi.
HS theo dõi bảng 3 để so sánh hai quy tắc.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Bài tập (20 ph)</b>
<i>Bài 165 SGK: GV phát phiếu học tập</i>
cho HS lµm.KiĨm tra mét vµi em trên
máy chiếu.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
a) 747 P
235 P
97 P
b) a = 835.123 + 318 P
c) b = 5.7.11. + 13.17 P
d) c = 2.5.6 – 2.29 P
GV yêu cầu HS giải thích.
<i>Bài 166 (SGK): Viết các tập hợp sau</i>
bằng cách liệt kê các phần tử:
A = <i>x</i>N/84x;180x và x6
B = <i>x</i>N/x12;x15;x18
Và 0 x300
<i>Bài 167 (SGK):</i>
a) vì 747 9 (và >9)
vì 235 5 (và > 5)
b) vì a 3 (và >3)
c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và
d)
x
ƯC(84; 180) và x > 6ƯC(84; 180) = 1;2;3;4;6;12
Do x > 6 nên A = 12
x
BC(12; 15; 18) = 0;180;360;...
Do 0< x< 300 B180
Gọi số sách là a (100 a150) thì
a 10 ; a 15 vµ a 12
GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào
vở.
<i>Bài 168 (SGK): (đố: không bắt buộc</i>
HS):
<i>Bµi 169 SGK.</i>
Bµi 213 * (SBT)
GV hớng dẫn HS làm: Em hãy tính số
vở, số bút và số tập giấy đã chia?
Nếu gọi a là số phần thởng, thì a quan
hệ nh thế nào với số vở, só b, số tập
giấy đã chia?
(Cã thĨ chun bµi nµy vào ôn tập học
kỳ)
a
60;120;180;...Do (100 a150) nờn a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển.
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Số vịt là 49 con
HS đọc đề bài và làm bài theo hớng dẫn của
GV.
Gäi sè phÇn thëng lµ a
Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
a là ớc chung của 120; 72 và 168 (a > 13)
ƯCLN(120; 72; 168) = 23<sub>.3 = 24</sub>
¦C (120; 72; 168) = 1;2;3;6;12;24
V× a > 13 a = 24 (thoả mÃn)
Vậy có 24 phần thởng.
<i><b>Hot ng 3: </b></i><b>Cú th em cha biết (8 ph)</b>
GV giới thiệu HS mục này rất hay sử
dơng khi lµm bµi tËp.
HS lấy ví dụ minh hoạ
a 4 và a 6 a BCNN(4; 6)
a = 12; 24; ...
<i><b>Hot ng 4:</b><b> Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b></i>
- Ôn tập kĩ lí thuyết. Xem lại các bài tập đã chữa .
- Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 (SBT).
Ngµy 26/11/2009
TiÕt 38: Ôn tập chơng 1 ( tiết 3)
A. Mục tiêu
- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phÐp tÝnh, t×m sè
cha biÕt.
-Tiếp tục tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và
bội chung, ƯCLN và BCNN.
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ ghi các bài tập
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1: tìm x biết: a) 2x – 138 = 2 3<sub>. 3 </sub>2
b) 42x = 39 .42 – 37 . 42
HS2: a) phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
b)Điền chữ số vào đấu * để số <sub>3*5</sub> 9
a) 3.5 2<sub> – 16 : 2</sub> 2
b) 2 3 <sub>.17 – 2</sub> 3<sub>. 14</sub>
c) 17.85 + 15 . 17 – 120
d) 20 - <sub></sub>30
để thực hiện các phép tính ta thực hiện
nh th no?
phép tóan nào thực hiện trớc?
Yêu cầu các nhóm thực hiện vào bảng
nhóm?
- Mi i din một nhóm trình bày
Bài 2: Tìm x biết
a) 231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13
c) (2x + 1 )3 <sub> = 125</sub>
d) 720 :
Bµi 3: Chøng tá r»ng víi mọi số tự nhiên
x thì tích (x + 3 ) ( x + 6 ) 2
Mét sè khi : 2 thì số d có thể là bao nhiêu
Nếu x 2 thì x có dạng thế nào?
Nếu x 2 thì x có dạng nào?
Bài 4: Mét sè tù nhiªn cã tÝnh chÊt sau:
Chia 3 d 1; chia 4 d 2; chia 5 d 3; chia 6
d 4; và chia hết cho 7
a) Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên
b) Tìm dạng chung của tất cả các số có
tính chất trên
Nếu gọi x là số phải tìm thì x + 2 có tính
chÊt g×?
x + 2 là BC (3; 4; 5; 6) vậy x + 2 = ?
từ đó tìm dạng chung của các số có tính
chất trên
a) 71
Bµi 2:
a) 231 – ( x – 6 ) = 103
x – 6 = 128
x = 124
b) 5( x – 3 ) = 25
x -3 = 5
x = 8
c) (2x + 1 )3 <sub> = 5 </sub>3
2x + 1 = 5
2x = 4
X = 2
d)
2x = 28
x = 14
<b>Bài 3:</b>
- Nếu x 2 thì x có dạng x = 2 k ( k
N)
Ta cã: x + 6 = ( 2k + 6) 2
- NÕu x 2 thì x có dạng x = 2k + 1
Với ( k
Ta cã: x + 3 = ( 2k + 4 ) 2
VËy ( x + 3) (x + 6 ) 2 víi mäi sè tự
nhiên x
Giải:
a) Nếu gọi x là số phải tìm thì
x + 2 là BC (3; 4; 5; 6)
mµ BCNN( 3; 4; 5; 6) = 60
x + 2 lµ béi cđa 60
B(60) = 0 ;60;120;180;240;300;...;600;...
x = 598
b) vËy x + 2 = 60n ( n N *<sub>) (1)</sub>
x= 60n – 2
Vµ x 13 (2 )
Tõ (1) vµ (2) ta cã (x + 182 ) 60; 13
Vì ( 13; 60) = 1 nên x + 182 = 780k
Víi k N *
x = 780k - 182
d¹ng chung của tất cả các số có tính chất
trên lµ x = 780k - 182
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà ( 1p)</b>
- Ôn lại toàn bộ kiến thức của chơng
---
Ngµy 28/11/2009
TiÕt 39 KiĨm tra
<b>A. Mơc tiªu</b>
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chơng 1 của HS.
+ Kỹ năng thực hiện 5 phép tính.
+ Kü năng tìm số cha biết từ 1 biểu thức, từ 1 số điều kiện cho trớc.
+ Kỹ năng về giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố hợp số.
+ Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC,BCNN vào giải các bài toán
thực tế.
<b>B. Yêu cầu:</b>
HS làm bài nghiêm túc
<b>C. Ma trận bài kiểm tra</b>
Nội dung Câu NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
Lđy thõa víi sè mị
tù nhiªn, so s¸nh hai
lđy thõa
1
2
1
0,5
0,5
0,5
0,5 2
1
Thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh 3 1 1 1 3
¦CLN, BCNN 4
5 0,51 0,50,5 10,5 22
<b>C: Đề bài</b>
Câu 1: Hoàn thành các phép tính sau
Nội dung KÕt qu¶
2 3<sub>. 2</sub> 5<sub> =</sub>
9 9<sub> : 9</sub> 4<sub> =</sub>
(4 3<sub> )</sub> 2<sub> =</sub>
6 3<sub> =</sub>
Câu 2: So sánh các lũy thừa sau:
a) 3010<sub> và 10</sub>30
b) 25100<sub> và 5</sub>200
Câu3: Tìm số tù nhiªn x sao cho
a) 240 - 3x = 3618: 18
Câu 4: Tìm
a) ƯCLN ( 85; 34)
b) BCNN( 14; 26; 48)
c) ¦CLN( 16; 28; 90)
d) BCNN( 15; 75; 150)
Câu5: Một đám đất hình chữ nhật dài 52 m, rộng 36 m. Ngời ta chia đám đất
thành những khoảng hình vng bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách nào thì
cạnh hình vng l ln nht v bng bao nhiờu?
<b>E </b>. <sub>Đáp án và biểu điểm</sub>
Cõu 1: (2)Mi ý ỳng cho 0,5
Cõu 2: (1đ) Mỗi đáp án đúng 0,5đ
Câu3:3điểm ( Mỗi câu đúng 1điểm)
a) x = 13; b) x = 3; c) x = 9
Câu4: 2 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a) 17; b) 4368; c) 2; d) 150
Câu 5: (2đ)
Gi a l di cnh hỡnh vuông.
52
36
<i>a</i>
<i>a UC</i>
<i>a</i>
LN(52;36)
a lớn nhất
Tìm ƯCLN(52;36) = 22<sub>.3</sub>2
ƯCLN(52;36) = 22<sub> = 4</sub>
Vy vi các chia chiều dài cho 13, chiều rộng cho 9 thì cạnh hình vng là lớn
nhất, khi đó a = 4 m.
<b> Ngµy 30/11/2009</b>
A Mơc tiªu
- HS biết đợc nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập N
thành tập số nguyên.
- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.
- HS biết cách biểu diễn các số tự nhiênvà các số nguyên âm trên trục số.
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và tốn học cho HS.
B Chn bÞ <i><b>:</b></i>
+ Thớc kẻ có chia đơn vị , phấn mầu.
+ Nhiệt kế to có chia độ âm (hình 31).
+ Bảng ghi nhiệt kế các thành phố.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lợc về chơng II (4 ph)</b>
GV đa ra 3 phép tính và yêu cầu HS
4 + 6 = ?
4. 6 = ?
4 – 6 = ?
Để phép trừ các số tự nhiên bao giờ cũng
thực hiện đợc, ngời ta phải đa vào một
loại số mới: số nguyên âm. Các số
nguyên âm cùng vói các số tự nhiên tạo
thành tập hợp các số nguyên.
- GV giíi thiªu sơ lợc về chơng “ Sè
nguyªn”.
Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
4 + 6 = 10
4. 6 = 24
4 – 6 = kh«ng cã kÕt qu¶ trong N.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b> Các ví dụ :</b>(18 ph)
- GV đa nhiệt kế hình 31 cho HS quan
sát và giới thiệu về các nhiệt đọ: 0
O C;
trên 0
O C; díi O0C; ghi trên nhiệt kế:
- giới thiệu về các số nguyên âm
nh: - 1; - 2; -3 ... v hớng dẫn cách
mđọc (2 cách : âm 1 và trừ 1... )
- cho HS lµm ?1 SGK và giải
thớch ý ngha các số đo nhiệt độ các
thành
phè. Cã thÓ hái thêm: Trong 8 thành phố
trên thì thành phố nào nóng nhÊt? L¹nh
nhÊt
Cho HS làm bài tập 1 (trang 68) đa
bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35 lên để HS
quan sát.
GV đa hình vẽ giới thiệu độ cao với quy
ớc độ cao mực nớc biển là 0m.Giới thiệu
độ cao trung bình của cao nguyên Đắc
Lắc (600m) và độ cao trung bình của
thềm lục địa Việt Nam (- 65 m).
- Cho HS lµm? 2
- Cho HS lµm bµi tập 2 trang 68 và giải
thích ý nghĩa của các con số.
<i>Ví dụ 3: Có và nợ</i>
<i>Ví dụ 1: </i>
Quan sát nhiệt kế , đọc các số ghi trên nhiệt
kế nh : 0
O C; 1O0C; 4O0C; -1O0C;
-2 0
O C...
- HS tập đọc các số
nguyên âm:
-1; -2; -3; - 4...
- HS đọc và giải thích ý nghĩa các số đo
nhiệt độ.
Nãng nhÊt : TP. Hồ Chí Minh
Lạnh nhất: Mát-xcơ-va
Trả lời bài tâp 1 (tang 68)
VÝ dơ 2
a) NhiƯt kÕ a: - 30 <sub>C</sub>
NhiƯt kÕ b: - 20<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ c: O0<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ d: 20<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ e: 30 <sub>C</sub>
b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn.
- HS đọc độ cao của núi Phan Xi Phăng và
của đáy vịnh Cam Ranh.
- Bµi tËp 2:
+ Ông A có 10000 đ
+ Ông A nợ 10000 đ có thể nói : Ông
A có 10000 đ
Cho HS làm ?3
Và giải thích ý nghÜa
cđa c¸c con sè.
đỉnh Êvơrét cao hơn mực nớc biển 8848m.
Độ cao của đáy vực Marian là - 11524m
<i><b>Hoạt động3: </b></i><b>Trục số (12 ph)</b>
1
-3 -2 - 1 0 2
- gọi một HS lân bảng vẽ tia số,GV nhấn
mạnh tia số phải có gốc, chiều, đơn vị
- GV vẽ tia đối của tia số và ghi các số
-1; -2; -3... từ đó giới thiệu gốc, chiều
dơng, chiều âm của trục số.
- Cho HS làm <b>?4</b> SGK
- giới thiệu trục số thẳng đứng
hình 34.
- Cho HS lµm bµi tËp 4 (68) vµ
bµi tËp 5 (68)
- HS làm <b>?4</b>
Điểm A: -6; Điểm C: 1
Điểm B: -2; Điểm D: 5
- HS làm bµi tËp 4 vµ 5 theo nhãm (hai
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Củng cố bài toán (8 ph)</b>
- Trong thực tế ngời ta dùng s nguyờn
âm khi nào?
Cho ví dụ
Cho HS làm bài tập 5 (54 - SBT).
+ Gọi 1 HS lên bảng vẽ trôc sè.
+ Gọi HS khác xác định 2 điểm cách
điểm 0 là 2 đơn vị (2 và -2).
+ Gọi HS tiếp theo xác định 2 cặp điểm
cách đều 0.
- Trả lời: dùng số nguyên âm để chỉ nhiệt
độ dới O0<sub>C; chỉ độ sâu dới mức nớc biển,</sub>
chØ sè nỵ, chØ thêi gian trớc công
nguyên...
Bài tập 5 SBT
<i><b>Hot ng 5</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà ( 3 ph)</b>
+ HS đọc SGK để hiểu rõ các ví dụ có các số ngun âm. Tập vẽ thành thạo trục số.
+ Bài tập số 3 (68 – Toán ) và số 1,3,4,6,7,8 (54, 55 - SBT).
---Ngày 01/12/2009
<i><b>Tiết 41</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>2.tập hợp các sè nguyªn</sub>
A Mơc tiªu
- HS biết đợc tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên dơng, số 0 và các số
nguyên âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của số nguyên
.-HS bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hớng ngợc
nhau.
- HS bớc đầu có ý thức liên hệ bài học víi thùc tiƠn.
B Chn bÞ
+ Thớc kẻ có chia đơn vị, phấn mầu.
+ Hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng.
+ Hình vẽ hình 39 (chú sên bị trên cây cột)
C Tiến trình dạy học
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ ( 7 ph)</b>
- HS 1: Lấy 2 ví dụ thực tế trong đó có
số ngun âm, giải thích ý nghĩa ca
cỏc s nguyờn õm ú.
HS 2: Chữa bài tập 8 (55 - SBT).
a) Những im cỏch im 2 ba n
v?
b) Những điểm nằm giữa các điểm
3 và 4?
Hai HS lên bảng kiểm tra , c¸c HS kh¸c theo
dâi nhËn xÐt bỉ sung.
- HS 1: Có thể lấy ví dụ độ cao -30m nghĩa
là thấp hơn mực nớc biển 30m. Có
-10000đ nghĩa l n 10000...
- HS 2: Vẽ trục số lên bảng và trả lời câu
hỏi
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
a) 5 vµ (-1).
b) -2; -1; 0; 1; 2; 3
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. Số nguyên: </b>(18 ph)
- Đặt vấn đề: vậy với các đại lợng có 2
nguyên để biểu thị chúng.
- Sử dụng trục số HS đã vẽ để giới thiệu
số nguyên dơng, số nguyên âm, số 0,
tập Z
- Ghi bảng:
+ Số nguyên dơng: 1; 2; 3...
(hoặc còn ghi : +1; +2; +3...)
+ Số nguyên âm ; - 1; -2 ; -3....
Z = ... 3; 2; 1;0;1;2;...
Hái : Em hÃy lấy ví dụ về số nguyên
d-ơng, số nguyên âm?
+ Cho HS làm bài tập 6
- VËy tËp N vµ Z cã mèi quan hƯ nh thÕ
nµo?
Chó ý: (SGK)
<i>Nhận xét:Số ngun thờng đợc biểu thị</i>
để diễn tả các đại lợng có hai hớng ngợc
nhau.
Cho HS làm bài tập số 7 và 8 trang 70.
Các đại lợng trên đã có quy ớc chung về
dơng âm. Tuy nhiên trong thực tiẫn ta có
VÝ dơ (SGK)
GV đa hình vẽ 38 lên màn hình đèn
chiếu hoặc bảng phụ.
Cho HS lµm ?1
Cho HS lµm tiÕp ? 2
đa hình 39 lên bảng phụ
Trong bi toán trên điểm (+1) và (-1)
cách đều điểm A và nằm về 2 phía của
điểm A. Nếu biểu diễn trên trục số thì
(+1) và (-1) cách đều gốc 0. ta nói (+1)
và (-1) là 2 số đối nhau
- 4
- ?1
®iĨm C: + 4 km
®iĨm D: - 1 km
a) Chú sên cách A 1m về phía trên (+1)
b) Chú sên cách A 1m vỊ phÝa trªn
(-1)
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Số đối (10 ph)</b>
- vẽ 1 trc s nm ngang v yờu cu
HS lên bảng biểu diễn số 1 và (-1),
nêu nhận xét.
Tơng tự với 2 và (-2)
Tơng tự với 3 và (-3)
1 v (-1) là 2 số đối nhau hay 1 là số
đối của -1; -1 là số đối của 1.
- yªu cầu HS trình bày tơng tự với 2
và (-2), 3 vµ (-3) ...
- Cho HS lµm ? 4
Tìm số đối của mỗi số sau : 7; -3; 0
-3 -2 -1 0 1 2 3
Nhận xét: Điểm 1 và (-1) cách đều điểm 0 và
nằm về 2 phía của 0.
2 và (-2) là hai số đối nhau; 2 là số đối của (-2);
(-2) là số đối của 2 ...
+) Số đối của 7 là (-7)
+) Số đối của (-3) là 3
+) Số đối của 0 là 0
Z
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Củng cố (8 ph)</b>
- Ngời ta thờng duùng số nguyên để
biểu thị các đại lợng nh thế nào? Ví
dụ
- TËp hỵp Z các số nguyên bao gồm
những loại số nào
- Tp N và tập Z quan hệ nh thế nào?
- Cho ví dụ hai số đối nhau
Trên trục số, 2 số đối nhau có đặc
điểm gì? bài 9 (trang 71)
- HS: Số nguyên thờng đợc sử dụng để biểu thị
các đại lợng có hai hớng ngc nhau
- Tập hợp Z gồm các số nguyên dơng , nguyên
âm và số 0.
- Tâp N là tập con cđa tËp Z
- HS lµm bµi 9 (trang 71)
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà(2 ph)</b>
- Ôn lại các kiến thc ó hc
- Làm các bài tập SGK và SBT
- Xem trớc Đ3
<b> </b>
Ngày 01/12/2009
<i><b>Tiết 42</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>3. thứ tự trong tập hợp các số nguyªn</sub>
A Mơc tiªu
- HS biết so sánh hai số ngun và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi áp dụng quy tắc
B ChuÈn bÞ
+ Mô hình 1 trục số n»m ngang
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ và ôn lại phần so sánh hai số tự</b>
<b>nhiên trên tia số (7 ph)</b>
Nêu câu hỏi kiểm tra:
- HS 1 : TËp hỵp Z các số nguyên gồm các số
nào ?
Viết ký hiệu :
Cha bi tập số 12 trang 56 SBT:
Tìm các số đối của các số:
+7; +3; -5; -2; -20
- HS 2: Chữa bài 10 trang
71 SGK.
x
Đông
Km
0
-3
B
M
C
A
Tây
Viết số biểu thị các điểm nguyên trên tia MB?
HS tr¶ lêi: tËp Z c¸c sè nguyên
gồm các số nguyên âm, nguyên
dơng và số 0.
Z = ...;3;2;1;0;1;2;...
Điểm B: +2(km)
Điểm C: -1(km)
HS điền tiếp 1; 2; 3; 4; 5...
Trên trục số, điểm 2 nằm ỏ bên
trái điểm 4.
<i><b>Hot ng 2:</b></i><b> So sánh hai số ngun</b> (15 ph)
<b>.</b>
GV hái toµn líp: Tơng tự so sánh giá trị số 3 và 5.
Đồng thời so sánh vị trí điểm 3 và 5 trên trơc sè.
Rót ra nhËn xÐt vỊ so s¸nh 2 sè tự nhiên.
- Tơng tự với việc so sánh hai số nguyên : Trong
hai số nguyên khác nhau có một số nhá h¬n sè
kia
a nhá h¬n b: a < b
hay b lín h¬n a : b > a
Khi biĨu diƠn .... sè nguyªn b (GV đa nhận xét
trên màn hình).
- Cho HS lµm ?1
(GV nên viết sẵn lên bảng phụ để HS điền vào
chỗ trống).
GV giíi thiƯu chó ý về số liền trớc, số liền sau
yêu cầu HS lấy vÝ dơ.
- Cho HS lµm ? 2
GV hỏi:
- Mọi số nguyên dơng so với số 0 thế nào ?
- So sánh số nguyên âm với số 0, số nguyên âm
với số dơng.
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 12, 13
trang 73 SGK.
NhËn xÐt: Trong hai số tự nhiên
khác nhau có một số nhỏ hơn số
kia và trên trôc sè (n»m ngang)
điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên
trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
?1
- Lần lợt 3 HS lên bảng điền các
phần a; b; c. Lớp nhạn xét.
- Ví dơ : -1 lµ sè liỊn tríc cđa sè
0; +1 l¸ sè liỊn sau cđa sè 0
? 2
<b>NhËn xÐt : SGK</b>
<b> Hoạt độmg 3 : Củng cố (20p) </b>
Để điền dấu thích hợp vào ơ trống ta làm thế
nµo?
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 16 SGK
Bµi 11 SGK
3 5 -3 -5
4 - 6 10 - 10
Bµi 16 SGK
Bµi 13 SGK
để tìm x ta làm thế nào?
0 Z ; - 9 Z ;
Bµi 13 SGK T×m x Z biÕt:
a) -5 < x < 0
x 4; 3; 2; 1
b) x 2; 1; 0;1; 2
<b>Hoạt độmg 4: Hớng dẫn về nhà (2p)</b>
- Nắm vững nội dung bài học
- Lµm bµi tËp 12; 18;19 SGK
- Xem tríc mơc 2
---
Ngµy 04/12/2009
<i><b>Tiết 43</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>3. thứ tự trong tập hợp các số nguyªn</sub>
A Mơc tiªu
- HS biết so sánh hai số ngun và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi áp dụng quy tắc
B ChuÈn bÞ
+ Mô hình 1 trục số nằm ngang
+ B¶ng phơ ghi nhËn xÐt (trang 72) vµ bµi tËp 14; 15; 21 SGK
<i><b> </b></i><b>C TiÕn trình dạy học</b>
<b>Hot ng 1: Kim tra bi c (10p) </b>
HS1: Tìm x Z biết:
a) -4 < x < 1
b) -10 < x < -1
HS2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -1; -7; -16;-4; 0;12;1; 7; 16; -14; -23
<i><b> Hoạt động2: </b></i><b>Giá trị tuyệt đối của số nguyên ( 16p)</b>
<i><b> </b></i>Cho trơc sè nh h×nh vÏ<i><b> </b></i>
-3 -2 -1 O 1 2 3 4
- Cho biết trên trục số hai số đối nhau có đặc
điểm gì?
Điểm (-3), điểm 3 cách điểm 0 bao nhiêu đơn
vị.
?3
1
1
;
1
1
0
;
5
;
5
5 0
5
-GTT§ của số 0 là số 0.
GTTĐ của số nguyên dơng là
chính nó.
- yêu cầu HS trả lời ?3
- trình bày khái niệm giá trị tuyệt đối của số
ngun a (SGK).
Ký hiƯu: a
VÝ dơ : 13 13; 20 20
0 = 0
yêu cầu HS làm ? 4
- Qua các ví dụ hÃu rút ra nhận xét. GTTĐ của số
0 là gì?
GTTĐ của số nguyên dơng là gì
GTTĐ của số nguyên âm là gì
GTT ca hai s i nhau nh th nào?
So sánh : (-5) và (-3)
So s¸nh -5 vµ -3
Rót ra nhËn xÐt: Trong hai sè ©m, sè lín hơn
GTTĐ nh thế nào?
i ca nú.
GTT của hai số đối nhau thì
bằng nhau.
- Trong hai số nguyên âm số lớn
hơn có GTTĐ nhỏ h¬n.
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố (17 ph)</b>
h¬n sè nguyên b khi noà? Cho ví dụ.
So sánh (-1000) và (+2) lấy ví dụ.
Thế nào là GTTĐ của hai số nguyên a?
Nêu các nhận xét về GTTĐ của mét sè.
Cho ví dụ.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 15 trang 73 SGK.
- GV giíi thiƯu “ cã thĨ coi mỗi số nguyên gồm
hai phần: Phần dấu và phần số. Phần số chính là
GTTĐ của nó
Bài 21 SGK
tỡm số đối của 5 ta làm thế nào?
Tơng tự 3
để tính của biểu thức 8 - 4 ta làm thế nào
Tơng tự với câu a; c; d
- HS tr×nh bày nh SGK.
- HS lấy ví dụ minh hoạ các nhËn
xÐt.
- HS lµm bµi tËp 15 trang 73
SGK.
5
5
3
3
5
5
3
3
-5
-3
-5
3
Bµi 21 SGK
Số đối của -4 là 4; của 6 là - 6;
Của 5 là -5; 3 là -3; 4 là -4
Bài 20 SGK
a) 8 - 4 = 8 – 4 =4
b) 3
c) 21
d) 206
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Hớng dẫn về nhà ( 1p)</b>
- nắm vững khái niệm so sánh số nguyên và GTTĐ của một số nguyên.
- Học thuọc các nhận xét trong bµi
- Ơn lại các kiến thức đã học
---Ngày05/12/2009
<i><b>Tiết 44</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>4. Cộng hai số nguyên cùng dấu</sub></b>
A Mơc tiªu
- HS biÕt céng hai sè nguyªn cïng dÊu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
- Bc u hiểu đợc có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hớng ngợc
nhau của một đại lợng.
- HS bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
<b>B Chuẩn bị </b>
<i>- GV: Trôc sè, B¶ng phơ</i>
<i>- HS: Trục số vẽ trên giấy. Ơn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên.</i>
C Tiến trình dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ(7 ph)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
- HS 1: - Nªu cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số.
- Nêu các nhân xét về so sánh hai số nguyên.
- Chữa bài tập 28 trang 58 SBT.
- HS 2: - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a l gỡ?
- Nêu cách tính GTTĐ của số nguyên dơng, số nguyên âm, số 0.
Chữa bài tập 29 trang 58 SBT.
<i><b> Hoạt động 2:</b></i><b> Cộng hai số nguyên dơng. </b>(8 ph)
Ví dụ (+4) + (+2) =
Số (=4) và (+2) chính là các số tự nhiên
4 và 2. Vậy (+4) + (+2) bằng bao
nhiêu?
Vậy cộng hai số nguyên dơng chính là
cộng hai số tự nhiên khác không.
áp dụng: (+425) + (+150) = ?
(làm ở phần bảng nháp)
Minh hoạ trên trục số: GV thực hành
trên trục số : (+4) + (+2)
+ Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến
điểm 4
+ Di chuyển con chạy về bên phải 2
đơn vị tới điểm 6.
VËy (+4) + (+2) =(+6)
(+4) + (+2) = 4+ 2= 6
(+425) + (+150) = 425 + 150 = 575
¸p dơng: céng trªn trơc sè
(+3) + (+5) = (+8)
<i><b> Hoạt động 3:</b></i><b> Cộng hai số nguyên âm.</b><i><b> (20 ph)</b></i>
- ở các bài trớc ta đã biết có thể dùng
số nguyên để biểu thị các đại lợng có
hai hớng ngợc nhau, hôm nay ta lại
dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi
theo 2 hớng ngợc nhau của một đại
l-ợng nh: tăng và giảm, lên cao và xuống
thấp.
Thí dụ: Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C ta có thể</sub>
- Nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20<sub>C, ta có</sub>
thể coi là nhiệt độ tăng (-20<sub>C)</sub>
nói nhiệt độ tng 30<sub>C</sub>
Khi số tiền giảm 10000 đ, ta có thể nói
số tiền tăng 10000 đ .
Ví dụ 1: (SGK)
Tóm tắt: Nhiệt độ buổi tra -30<sub> C, buổi</sub>
chiều nhiệt độ giảm 20<sub>C.</sub>
Tính nhiệt độ buổi chiều?
- Nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20<sub>C, ta</sub>
có thể coi là nhiệt độ tăng nh thế nào?
- Muốn tìm nhiệt độ bui chiu
Mát-xcơ-va ta phải làm thế nào?
HÃy thực hiƯn phÐp déng b»ng trơc sè,
Híng dÉn:
+ Di chuyển con chạy từ 0 đến điểm
(-3)
+ Để cộng với (-2), ta di chuyển tiếp
con chạy về bên trái 2 đơn v, khi ú
con chy n im no?
- Đa hình 45 trang 74 lên trình bày lại.
Vậy: (-3) + (-2) = -5
- áp dụng trên trục số:
(-4) + (-5) = (-9).
Vy khi cộng hai số nguyên âm ta đợc
số nguyên nh th no?
- Yêu cầu HS tÝnh vµ so sánh
5
-4
- và -9
- Vậy khi céng hai số nguyên âm ta
làm nh thế nào?
- Quy tắc (SGK)
Chỳ ý tỏch quy tc thành hai bớc:
+ Cộng hai giá trị tuyệt đối
+ Đặt dấu “ - ” đằng trớc
VÝ dô:(-17) + (-54) + -(17 + 54) = -71
Cho HS lµm <b>?2</b>
<b>?2</b>
a) (+37) + (+81) = +118
b) (-23) + (-17) = -(23 + 17) = - 40
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập củng cố (8 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 23 và 24
trang 75 SGK
- Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
25 trang 75 SGK v bi 37 SBT
- Yêu cầu HS nhận xét:
Cách cộng hai số nguyên dơng, cách
cộng hai số nguyên âm.
Tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng
dấu
Bài 23: a) 2763 + 152 = 2915
b) (-17) + (-14) = -(17 + 14) = -31
c) (-35) + (-9) = -(35 + 9) = -44
Bµi 24: Một HS lên bảng làm. Lớp nhận xét..
- Tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng dấu:
+ Cng hai giỏ trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu chung
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
+ Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm, cộng hai số nguyên cùng dấu
+ Bài tập số 35 đến 41 trang 58, 59 SBT và bài 26 (trang 75) SGK
Ngày 07/12/2009
<i><b>Tiết 45</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>5. cộng hai số nguyên khác dấu</sub>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt víi céng hai sè nguyªn
- HS hiểu dợc việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lợng
- Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt một tình
huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<i>GV: Trục số, bảng phim các bài tập , phấn mầu</i>
<i>HS: Trục số trên giấy</i>
<b>C.</b> Tiến trình bài dạy
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
GV gọi một HS chữa bài 26 trang 75 SGK.
- HS 2: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm?cộng hai số nguyên dơng ?
Cho ví dụ
Nờu cỏch tớnh giỏ tr tuyt đối của một số nguyên.
Tính : 12 ; 0 ; -6
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Ví dụ (12 ph)</b>
<b> - nêu ví dụ trang 75 SGK yêu cầu HS</b>
- Muốn biết nhiệt độ trong phịng ớp
lạnh chiều hơm đó là bao nhiêu, ta làm
thế nào?
<i>Gợi ý: Nhiệt độ giảm 5</i>0<sub>C, có thể coi là</sub>
nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C?
- Hãy dùng trc s tỡm kt qu phộp
tớnh.
Giải thích cách làm.
GV đa hình 46 lên giải thích lại.
Ghi lại bài làm:
(+3) + (-5) = (-2)
Và câu trả lời
- Hóy tớnh giỏ trị tuyệt đối của mỗi số
hạng và giá trị tuyệt đối của tổng? So
sánh giá trị tuyệt đối của tổng và hiệu
của hai giá trị tuyệt đối
- Dấu của tổng xác định nh thế nào?
- GV yêu cu HS
làm <b>?1</b> , thực hiện
trên trơc sè
- GV yªu cầu HS
làm <b>?2</b>
Tìm và nhận xét kết quả
a) 3 + (-6) vµ -6 3
b) (-2) + (+4) vµ 4 -2
Nhiệt độ buổi sáng 30<sub>C</sub>
Chiều, nhiệt độ giảm 50<sub>C</sub>
Hỏi nhiệt độ buổi chiều?
30<sub>C – 5</sub>0<sub>C</sub>
Hc 30<sub>C + (-5</sub>0<sub>C)</sub>
2
3
5
2
5
3
2
- Giá trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu hai
giá trị tuyệt đối
(giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt đối
nhỏ).
- Dấu của tổng là dấu của số có giá trị tuyệt
đối lớn hơn.
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
a) 3 + (-6) = (-3)
3
6
- = 6 – 3 = 3
VËy : 3 + (-6) = -(6 -3)
b)(-2) + (+4) = +(4 - 2)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (13 ph)</b>
- Qua các ví dụ trên hãy cho biết: tổng
của hai số đối nhau là bao nhiêu?
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
không i nhau ta lm th no?
- Đa quy tắc lên màn hình, yêu cầu HS
nhắc lại nhiều lần.
Ví dụ: ( 237) + 55 = (237 55) =
-218
- Cho HS lµm tiÕp <b>?3</b>
- Cho HS lµm bµi tËp 27 trang 76 SGK.
- Tổng của hai số đối nhau bằng 0
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu mà
không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị
tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trớc
kết quả dấucủa số có giá trị tuyệt đói lớn
hơn.
<b>?3</b>
Bµi tËp 27: TÝnh:
a) 26 + (-6) = 20
b) (-75) + 50 = -25
c) 80 +(-220) = -140
d) (-73) + 0 = -73
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Luyện tập (10 ph)</b>
- Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấu. So sánh hai quy tắc đó.
- Điền đúng, sai vào ô trống
(+7) + (-3) =(-4)
(-2) + (+2) = 0
HS nêu lại các quy tắc.
So sánh về hai bíc lµm.
+ Tính giá trị tuyệt đối
+ Xác định dấu.
(-4) + (+7) = (-3)
(-5) +(+5) = 10
Hoạt động nhóm
Làm bài tập: Tính:
a) -18 12
b) 102 + (-120
c) So s¸nh: 23 + (-13) và (-23) + 13
d) (-15) + 15
Đ
S
S
Cho hai hoc bn HS mt nhúm lm bi
tp.
Chữa bài hai nhãm.
<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b>hớng dẫn về nhà (3 ph)</b>
Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
So sánh để nắm vững hai quy tắc đó.
Bµi tËp vỊ nhµ sè 29 (b), 30, 31, 32, 33 trang 76, 77 SGK.
Bài rút ra nhận xét: Một số cộng với một số nguyên âm, kết quả thay đổi thế nào? Một
số cộng với một số nguyên dơng kết quả thay đổi thế nào?
<b> </b>
------
<b> </b>
Ngµy 08/12/2009
A . Mục tiêu
- Củng cố các quy tắc céng hai sè nguyªn cïng dÊu, céng hai sè nguyªn khác dấu.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút
ra nhËn xÐt
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lợng thực tế.
<b>B Chuẩn b </b>
<i>- GV: Bảng phụ ghi các bài tập</i>
- HS: Ôn lại các quy tắc cộng 2 số nguyên; bảng nhóm
<b>C Tiến trình bài dạy.</b>
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
Đa đề bài kiểm tra lên màn hỡnh ốn
chiếu:
- HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên âm.
Chữa bài tập số 31 trang 77 SGK
- HS 2: Chữa bài tập số 33 trang 77
SGK. Sau đó phát biểu cộng hai số
nguyên khác dấu.
- GV hỏi chung cả lớp: So sánh hai quy
tắc này về cách tính giá trị tuyệt đối
- Hai HS lên bảng kiểm tra
- Các em khác theo dâi, nhËn xÐt, bæ sung.
- HS:
+ Về giá trị tuyệt đối nếu cộng hai số
nguyên cùng dấu phải lấy tổng hai
GTTĐ, nếu cộng hai số nguyên khác dấu
phải lấy hiệu hai GTTĐ.
+ VỊ dÊu céng hai sè nguyªn cïng dÊu lµ
dÊu chung.
Cộng hai số nguyên khác dấu, dấu là dấu
của giá trị tuyệt đối lớn hơn.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyện tập (30 ph)</b>
<i>Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sỏnh</i>
hai số nguyên.
<i>Bài 1: Tính</i>
a) (-50) + (-10)
b) (-16) + (-14)
c) (-367) + (-33)
d) -15 (27)
<i>Bµi 2. TÝnh:</i>
a) 43 + (-3)
b) -29 (11)
c) 0 + (-36)
d) 207 + (-207)
e) 207 + (-317)
<i>Bài 3: Tính giá trị biểu thức</i>
a) x + (-16) biÕt x = -4
b) (-102) + y biÕt y = 2
- GV: Để tính
giá trị biĨu thøc
ta lµm nh thÕ
nµo?
<i>Bµi 4: So s¸nh, rót ra nhËn xÐt:</i>
a) 123 + (-3) và 123
- HS : ta phải thay giá trị của chữ vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
a) x + (-16) = (-4) + (-16) = - 20
b) (-102) + y = (-102) + 2 = -100
- HS lµm vµ rót ra nhËn xÐt
a) 123 + (-3) = 120
123
b) (-55) + (-15) = -70
.
55
)
15
(
)
55
(
b) (-55) + (-15) vµ (-55)
c) (-97) + 7 và (-97)
<i>Dạng 2: Tìm số nguyên x (bài toán </i>
ng-ợc)
<i>Bài 5: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra</i>
lại
a) x + (-3) = -11
b) -5 + x = 15
c) x + (-12) = 2
<i>Bµi 6: (bµi 35 trang 77 SGK)</i>
Số tiền của ơng Nam so với năm ngoái
tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao
nhiêu, biết tằng số tiền của ơng Nam so
với năm ngối:
a) Tăng 5 triệu đồng.
b) Giảm 2 triệu đồng
(đây là bài toán dùng số nguyên để biểu
thị tăng hay giảm của một đại lợng thực
tế).
<i>Bµi 7:(bài 55 trang 60 SBT)</i>
Thay * bằng chữ số thích hỵp
a) (- * 6) =(-24) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24
c) 296 + (-5 * 2) = -206.
<i>D¹ng 3: ViÕt d·y sè theo quy luËt:</i>
<i>Bµi 48 trang 59 SBT</i>
Viết hai số tiếp theo của mỗi dÃy số
a) -4; -1; 2....
b) 5; 1; - 3
- Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy
số rồi viết tiếp.
NhËn xÐt : Khi céng víi mét sè nguyên
âm , kết qủa nhỏ hơn số ban đầu.
c) (-97) + 7 = -90
)
97
(
7
)
97
(
NhËn xÐt : Khi cộng với một số nguyên
d-ơng , kết qủa lớn hơn số ban đầu.
HS làm bài tập
a) x = -8; (-8) + (-3) = -11
b) x= 20; -5 + 20 = 15
c) x= 14; 14 + (-12) = 2
d) x = -13; 3 + (-13) = -10
a) x = 5
b) x = -2
HS lµm bµi tËp theo nhãm (tõ 2 4 em
mét nhãm)
a) (- * 6) =(-24) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24
c) 296 + (-5 * 2) = -206.
Gäi mét nhóm lên trớc lớp giải thích cách
làm.
Ví dụ a) Có tổng là (-100)
1 số hạng là (-24) số hạng kia là
(-76), vậy * là 7
Kiểm tra kết quả vµi em.
HS nhËn xÐt vµ viÕt tiÕp:
a) Số sau lớn hơn số trớc 3 đơn vị.
-4; -1; 2; 5; 8 ....
b) Số sau nhỏ hơn số trớc 4 đơn vị.
5; 1; -3 ; -7; - 11
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố (6 ph)</b>
GV: - Phát biểu lại quy tắc cộng hai s
nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên
khác dấu.
- Xột xem kết quả hoặc phát biểu sau
đúng hay sai?
a) (-125) + (-55) = -70
b) 80 + (-42) = 38
c) -15 (-25)-40
HS: Phát biểu lại quy tắc.
a) Sai vỡ tớnh giỏ tr tuyệt đối
b) Đúng
c) Sai v×: -15 (-25)
d) (-25) + -30 10 15
e) Tỉng cđa hai số nguyên âm là một
số nguyên âm.
f) Tổng cña mét sè nguyên dơng và
một số nguyên âm là một số nguyên
dơng.
d) Đúng vì: (-25) + -30 10
= (-25) + 30 + 10
= 5 + 10 = 15
f) Sai, cịn phụ thuộc theo giá trị tuyệt đối
của các số.
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Ôn tập các quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các
tính chất phép cộng số tự nhiên.
- Bµi tËp sè 51, 52, 53, 54, 56 trang 60 SBT.
<b> Ngày 10/12/2009</b>
<i><b>Tiết 47</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>6. tính chất của phép cộng các số nguyên</sub></b>
A Mục tiêu
- HS nắm đợc bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp,
cộng với 0, cộng với số đối.
- Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh
và tính tốn hợp lý.
- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
<b>B Chuẩn bị </b>
<i>- GV: B¶ng phơ ghi “ Bèn tÝnh chÊt cđa pháp cộng các số nguyên, bài tập, trục số,</i>
phấn mầu, thớc kẻ.
<i>- HS: Ôn tập các tính chất phép cộng tự nhiên.</i>
C Tiến trình bài dạy
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
- HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai s
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu.
Chữa bµi tËp 51 trang 60 SBT
- HS 2: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa
phÐp céng c¸c số tự nhiên
Tính: (-2) +(-3) và (-3) +(-2)
(-8) + (=4) vµ (+4) + (-8)
Rót ra nhËn xÐt
- Đặt vấn đề xem phép cộng các số
ngun có những tính chất gì rồi vào
bài.
-HS1: lên bảng trả lời câu hỏi rồi chữa bài tập
51 SBT. (thay ô cuối bằng -14). Để lại phép
tính để dùng.
HS 2: thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ rút ra nhận xét:
phép cộng các số nguyên cũng có tÝnh chÊt
giao ho¸n.
<i><b> Hoạt động 2 </b></i><b>Tính chất giao hốn</b>(5 ph)
- Trên cơ sở kiểm tra bài cũ GV đặt
giao ho¸n.
- Cho HS tự lấy thêm ví dụ
- Phát biĨu néi dung tÝng chÊt giao
ho¸n cđa phÐp céng c¸c số nguyên.
- Yêu cầu HS nêu công thức
a+ b = b + a.
- HS lÊy thªm 2 vÝ dơ minh ho¹.
- HS phát biểu: Tổng hai số nguyên không
đổi nếu ta đổi chỗ các số hạng.
- HS nêu công thức.
<i><b>Hot ng 3:</b></i><b> Tớnh cht kt hp</b> (11 ph)
- Yờu cu HS lm ? 2
Tính và so sánh kÕt qđa:
);
2
4
(
3
;
2
4
)
3
(
Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong
tõng biÓu thøc ?
- VËy muèn céng tỉng hai sè víi mét
sè thø ba, ta cã thĨ làm nh thế nào?
- Nêu công thức biểu thị tính chất kết
- Giới thiƯu phÇn “ chó ý ” trang 78
SGK
(a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c
Kết quả trên gọi là tổng của ba sè a; b;
c vµ viÕt: a + b + c.
T¬ng tù ta cã tỉng cđa 4; 5; 6... số
nguyên. Khi ... (SGK)
- Yêu cầu HS làm bài tập sè 36 trang
78 SGK
Gợi ý áp dụng tính chất giao hốn và
kết hợp để tính hợp lý
- HS lµm ? 2
...
3
6
3
)
2
4
(
3
)
2
4
(
- C«ng thøc
(a + b) + c = a + (b + c) .
- HS lµm bµi tËp 36 SGK
a) 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= 126 +(20)(106)2004
= 126 + (-126) + 2004
= 2004
b) (-199) + (-200) + (-201)
=(199)(201)(200)
=(- 400) +(-200)
= - 600
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Cộng với số 0</b>(3 ph)
- GV: Một số nguyên cộng với số 0 ,
kÕt quả nh thế nào? Cho ví dụ
Ví dụ : (-10) + 0 = -10
(+12) + 0 = +12
- GV: Nªu céng thøc tỉng qu¸t cđa
tÝnh chÊt này?
- GV ghi công thức: a+ 0 = a
HS: Một sè céng víi sè 0, kÕt qu¶ b»ng chÝnh
nã.
LÊy hai vÝ dơ minh ho¹
HS: a + 0 = a
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Cộng với số đối</b>(12 ph)
(-12) + 12 =
25 + (-25) =
Ta nói: (-12) và 12 là hai số đối nhau.
Tơng tự : 25 và (-25) cũng là hai số
đối nhau.
Vậy tổng của hai số nguyên đối nhau
bằng bao nhiêu? Cho ví dụ.
- Gọi một HS đọc phần này ở SGK và
ghi:
Số đối của a ký hiệu là : - a
Số đối của - a là a: -(-a) = a
Ví dụ : a = 17 thì (-a) = -17
a = -20 thì (-a) = 20
a = 0 th× (-a) = 0
00
- Vậy : a + (-a) = ?
- Ngợc lại: Nếu có a + b = 0 thì a và b
là hai sè nh thÕ nµo cđa nhau?
Ghi a + b = 0 th× a = -b
Vậy hai số đối nhau là hai số có tổng
nh thế nào?
Cho HS làm ?3
Tìm tổng các số
nguyên a biết:
-3 < a < 3
-
a + (-a) = 0
a = -2; -1 ; 0; 1; 2
- TÝnh tæng:
(-2) + (-1) + 0 + 1+ 2
= 22 110
= 0
<i><b>Hoạt động 6: </b></i><b>Củng cố và luyện tập (5 ph)</b>
- Nêu các tính chất của phép cộng số
nguyªn ? So sánh với tính chất phép
cộng só tự nhiên.
- Đa bảng tổng hợp 4 tính chất
Cho HS làm bài tập 38 trang 79 SGK.
- HS: Nêu lại 4 tÝnh chÊt vµ viÕt công thức
tổng quát.
- HS làm bài tập:
15 + 2 + (-3) =14
<i><b>Hoạt động 7</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)</b>
- Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên.
- Bµi tËp sè 37, 39, 40, 42, 42 trang 79 SGK.
<b> Ngµy 12 12 / 2009 </b>
<i><b>TiÕt 48</b></i> <b>lun tËp</b>
A Mơc tiªu
- HS biết vận dụng cáctính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh
các tổng; rút gọn biểu thức
- áp dụng phép cộng số nguyên và bài tập thực tế.
- Rèn luyện tính sáng tạo cho HS .
<b>B Chuẩn bị </b>
Bảng phụ ghi các bài tập
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>Hot động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (5 ph)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra
- HS 1: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chất của
phép cộng các số nguyên, viết công
thức.
Chữa bài tập 37 (a) trang 78 SGK.
Tính tổng các sè nguyªn x biÕt:
-4 < x < 3.
- HS 2: Chữa bài tập 40 trang 79 SGK
và cho biết thế nào là hai số đối
nhau? Cách tính giá trị tuyệt đối của
số nguyên ?
- HS 1: Nªu 4 tÝnh chÊt cña phép cộng số
nguyên và viết công thức của các tính chất.
Bài tập:
x = -3; -2; ... ; 1; 2.
TÝnh tæng:
(-3) + (-2) + ... + 0 +1 + 2
= (-3) + (2)2 (1)10
= (-3).
- HS 2:
a 3 -15 -2 0
-a -3 15 2 0
a 3 15 2 0
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyện tập (20 ph)</b>
<i>Dạng 1: Tính tổng, tính nhanh.</i>
<i>Bµi 1: (bµi 60 (a)) trang 61 SBT. TÝnh</i>
a) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15)
=5(-7) 9(-11) 13(-15)
= (-2) + (-2) + (-2)
= (-6)
b) Bµi 62 (a) trang 61 SBT.
(-17) + 5 + 8 + 17
= (-17)17(58)
= 0 + 13
= 13
c) Bµi 66 (a) trang 61 SBT.
20
20
0
(-465)
465
(-465)
58
)
38
(
58
)
38
(
465
d) Tính tổng của tất cả các số nguyên
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc
bằng 15: x 15
- Xác định các giá trị của x sao cho
x 15
Nªn giíi thiƯu trên trục số.
<i>Bài 2: Rút gọn biểu thức:</i>
(bài 63 trang 61 SBT)
a) HS lµm bµi tËp, cã thĨ lµm nhiỊu cách:
+ Cộng từ trái sang phải
+ Cộng các số dơng, các số âm rồi tính tổng.
+ Nhóm hợp lý các số hạng. Chốt lại ở cách
này.
b), c) Nhóm hợp lý các số hạng.
x = -15; -14; -13; ... 0; 1; 2; ...; 14; 15
= (-15 + (-14)) + ... + 0 + 1+... + 14 + 15
= (-15)15 (-14)14...
+ (-1)10
a) -11 + y + 7
b) x + 22 +(-14)
c) a + (-15) + 62
<i>Dạng 2: Bài toán thực tế</i>
<i>Bài 43 trang 80 SGK.</i>
Đa dề bài và hình 48 lên bảng phụ và
giải thích hình vẽ
- 10 km +
A -7km C 7km D B
a) Sau 1h, ca nô 1 ở vị trí nào? ca nô 2
ở vị trí nào?
Vậy chúng cách nhau bao nhiêu km ?
b) Câu hỏi tơng tự nh phần a.
<i>Dạng 3: Đố vui</i>
<i>Bài 45 trang 80 SGK và bµi 64 trang</i>
61 SBT.
Bµi 45 SGK
Theo em, ai đúng? Cho ví dụ
Để biết ai đúng , ai sai ta làm thế nào?
<i>Bài 64 SBT: Điền các số -1, -2, -3, -4,</i>
5, 6, 7 vào các đờng tròn ở hình 19
sao cho tổng của ba số “thẳng hàng”
bất kỳ u bng 0.
(bài này cần gợi ý:)
+ x l mt trong 7 số đã cho
+ Khi cộng cả ba hàng ta đợc
(-1) + (-2) + (-3) +
+ (-4) + 5 + 5 + 7 +2x
= 0 + 0 + 0 = 0
Từ đó tìm ra x và điền các số cịn lại
cho phù hợp.
<i>Dạng 4: Xử dụng máy tính bỏ túi</i>
Chú ý: Nút dùng để đổi dấu
“+” thành “-” và ngợc lại, hoặc nút
ThÝ dô: 25 + (-13)
a) -4 + y
b) x + 8
c) a + 47
a) Sau 1h, ca n« 1 ë B, ca n« 2 ë D (cïng
chiỊu cđa B),vËy hai ca n« c¸ch nhau:
10 - 7 = 3 (km)
b) Sau 1h, ca nô 1 ở B, ca nô 2 ở A (ngợc
chiều của B),vậy hai ca nô cách nhau:
10 + 7 = 17 (km)
Bµi 45 SGK
Bạn Hùng đúng vì tổng của hai số nguyên âm
nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng.
VÝ dô : (-5) + (-4) = -9
(-9) < (-5) vµ (-9) < (-4).
Bµi 64 :
Tổng của mỗi bộ ba số “thẳng hàng” bằng 0
nên tổng của 3 bộ số đó cũng bằng 0.
VËy: (-1) + (-2) + (-3)+ (-4) +
+ 5 + 6 + 7 + 2x = 0
Hay 8 + 2x = 0
2x = -8
x = -4.
Từ đó suy ra:
Dïng m¸y tÝnh theo hớng dẫn của GV
Dùng máy tính bỏ túi làm bài 46 SGK.
a) 187 + (-54) = 133
b)(-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388
x 6 -3
-1
x
-12
5
7
-Hng dn HS cỏc bm nỳt tỡm kt
qu.
Yêu cầu HS lµm bµi 46.
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Củng cố (3 ph</b><i><b>)</b></i>
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của phép cộng số nguyên
- Làm bài tập 70 trang 62 SBT: Điền vào ô trống
x -5 <b>7</b> <b>-2</b>
y 3 <b>-14</b> <b>-2</b>
x+ y -2 -7 -4
y
x 2 7 4
y
x +x 3 4 2
<b>Kiểm tra (15 ph)</b>
<b>Bài 1: (4,5 điểm)</b>
Cho s nguyờn a. Hãy điền vào chỗ trống các dấu ;;;;, để các khẳng định
sau là đúng
a) a ... a víi mäi a
b) NÕu a > 0 th× a ... a
c) NÕu a < 0 th× a ... a
d) a ... 0 víi mäi a
e) NÕu a = 0 th× a ... a
g) NÕu a < 0 th× a + a ... 0
<b>Bµi 2: (5,5 điểm) </b>
Tìm các số nguyên x biết rằng
a) x2<sub> = 1</sub>
b) x-2 712
c) x+ (x + 1) + (x + 2) + ... + 19 + 20 = 20 (trong đó vế trái là tổng các số
nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần)
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Ơn quy tắc và tính chất của phép cộng số nguyên.
<b> Ngày: 14/12/2009</b>
<i><b>Tiết 49</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>7.phép trừ hai sè nguyªn</sub></b>
A Mơc tiªu
- HS hiểu đợc quy tắc phép trừ trong Z.
- Biết tính đúng hiệu của hai số ngun.
- Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện
tợng (tốn học) liên tiếp và phép tơng tự.
<b>B Chn bÞ </b>
Bảng phụ ghi bài tập , quy tắc và công thức phéo trừ, bài tập 50 trang 82 SGK
C Tiến trình dạy học
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b>
- HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai s
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 65
trang 61 SBT
- HS 2: Chữa bài tập 71 trang 62, SBT.
Phát bieeur c¸c tÝnh chÊt của phép
cộng các số nguyên
- Yêu cầu HS nêu rõ quy luật của từng
dÃy số.
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS 1: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên
- Chữa bài tập 65:
(-57) + 47 =(-10)
195 + (-200)+ 205 = 400+ (-200)= 200
HS 2: - Chữa bài tập 71:
a) 6 ; 1 ; -4 ; -9; -14
6 + 1 + (-4) + (-9) + (-14) = -20
b) -13 ; -6; 1; 8; 15
(-13) + (-6) + 1 + 8+ 15 = 5
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Hiệu của hai số nguyên</b><i><b> </b></i>(15 ph)
<b> - Cho phép trừ hai số tự nhiên thực</b>
hiện khi nào?
Còn tập hợp Z các số nguyên , phép
trừ thực hiện khi nào ?
Bài hôm nay sẽ giải quyết.
- HÃy xét các tính chất sau và rút ra
nhËn xÐt:
3 - 1 vµ 3 + (-1)
3 - 2 vµ 3 + (-2)
3 – 3 vµ 3 + (-3)
- Tơng tự, hÃy làm tiếp:
3 4 = ? ; 3 – 5 = ?
- T¬ng tù h·y xÐt vÝ dơ sau:
2 – 2 vµ 2 + (-2)
2 – 1 vµ 2 + (-1)
2 – 0 vµ 2 + 0
2 – (-1) vµ 2 +1
2 – (-2) vµ 2 + 2
- Qua các ví dụ em hãy thử đề xuất:
muốn trừ đi một số nguyên , ta có
thể làm thế nào?
3 – 1 = 3 + (-1) = 2
3 – 2 = 3 + (-2) = 1
3 – 3 = 3 + (-3) = 0
- T¬ng tù
3 – 4 = 3 + (-4) = -1
3 – 5 = 3 + (-5) = -2
- XÐt tiÕp vÝ dơ phÇn b:
2 – 2 = 2 + (-2) = 0
2 – 1 = 2 + (-1) = 0
2 – 0 = 2 + 0 = 2
2 – (-1) = 2 +1= 3
2 – (-2) = 2 + 2 = 4
- Muốn trừ đi một số nguyên ta có thể cộng
với số đối của nó.
- Quy t¾c: SGK
a – b = a + (-b)
- VÝ dô: 3 – 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) – (-8) = (-3) + 8 =5
- Nhấn mạnh: Khi trừ một số nguyên
phải giữ nguyên phải giữ nguyên số
bị trừ, chuyển phép trừ thành phép
cộngvới số đối của phép trừ.
- Giíi thiƯu nhËn xÐt SGK:
Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C nghĩa là nhiệt</sub>
độ tăng (- 30<sub>C), điều đó phù hợp với</sub>
quy tắc phép trừ trên đây.
1 (-2) = 1 + 2 = 3
(-3) – 4 =(-3) + (-4) = (-7)
-3 – (-4) = -3 + 4 = 1
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Ví dụ</b>(10 ph)
- Nêu ví dụ trang 82 SGK.
- Ví dụ: Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là
30<sub>C, hôm nay nhiệt độ giảm 4</sub>0<sub>C.</sub>
Hôm nay nhiệt độ ở Sa Pa là bao
nhiêu độ C?
- Để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sa Pa ta
phải làm nh thế nào?
- H·y thùc hiÖn phép tính
- Trả lời bài toán.
- Cho HS lµm bµi tËp 48 trang 82
SGK.
- Em thÊy phép trừ trong Z và phép trừ
trong N khác nhau thÕ nµo?
Giải thích thêm: Chính vì phép trừ
trong N có khi không thực hiện đợc
nên ta phải mở rộng tập N thành tập Z
để phép trừ các số ngun ln thực
hiện đợc.
- đọc ví dụ SGK
- Để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sa Pa ta phải lấy
30<sub>C – 4</sub>0<sub>C</sub>
= 30<sub>C + (- 4</sub>0<sub>C) = (-1</sub>0<sub>C</sub>
0 – 7 = 0 + (-7) = (-7)
- Phép trừ số Z bao giờ cũng thực hiện
đ-ợc,còn phép trong N có khi khơng thực hiện
đợc (ví dụ 3 – 5 không thực hiện dợc trong
N).
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố luyện tập (10 ph)</b>
Phát biểu quy tắc trừ sô nguyờn? Nờu
công thức.
- Cho HS làm bài tập 77 trang 63 SBT:
Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi
tính kết qu¶ (nÕu cã thĨ)
a) (-28) – (-32)
b) 50 – (-21)
c) (-45) – 30
d) x – 80
e) 7 – a
f) (-25) – (- a)
- Cho HS lµm bµi tËp 50 trang 82
SGK.
Hớng dẫn toàn lớp cách làm dịng 1
Dßng 1: kÕt qu¶ lµ -3 vËy số bị trừ
phải nhỏ hơn số trừ nên có
3 ì 2 9 = -3
- Nêu quy tắc trừ, công thức;
a b a + (-b)
- Lµm bµi tËp 77 SBT
a) (-28) – (-32) = (28) + 32 = 4
b) 50 – (-21) = 50 + 21 = 71
c) (-45) – 30 = (-45) + (-30) = - 75
d) x – 80 = x + (-80)
e) 7 – a = 7 + (-a)
f) (-25) – (- a) = - 25 + a
Cét 1: kÕt qđa lµ 25.
VËy cã: 3 × 9 – 2 = 25
3 <sub>×</sub> 2 - 9 = 3
× +
-9 + 3 <sub>×</sub> 2 = 15
- <sub>×</sub> +
2 - 9 + 3 = -4
=
25 =29 =10
Cho HS kiÓm tra bµi lµm cđa hai
nhãm.
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.
- Bµi tÊp sè 49, 51, 52, 53 trang 82 SGK vµ 73, 74, 76 trang 63 SBT
<b> </b>
<b> Ngµy / / 20 </b>
<i><b>Tiết 50</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>8. Quy tắc dấu ngoặc</sub></b>
A Mục tiêu
- HS hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu
ngoặc).
- HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
B Chuẩn bị
<i>- GV: Đèn chiếu, phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép</i>
biến đổi trong đại số, bài tập.
<i>- HS: GiÊy trong, bót viÕt giÊy trong.</i>
C Tiến trình dạy học
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra
- HS 1: Phát biểu quy tắc céng hai sè
nguyªn cïng dấu.
Cộng hai số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập số 86 (c, d) trang 64 SBT:
Cho x = - 98 ; a = 61 ; m = - 25.
TÝnh
a) a – m + 7 – 8 + m
Hai HS lên bảng kiểm tra:
HS 1: Phát biểu quy tắc. Chữa bµi tËp sè 86
SBT
d) a – m + 7 – 8 + m
= 61 – (- 25) + 7 – 8 + (-25)
b) m – 24 – x + 24 + x.
HS 2: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên
Chữa bài tập số 84 trang 64 SBT. Tìm số
nguyên x biết:
a) 3 + x = 7
b) x + 5 = 0
c) x + 9 = 2
e) = -25
HS 2: Ph¸t biĨu quy tắc
Chữa bài tập số 84 SBT.
a) 3 + x = 7
x = 7 – 3
x = 7 + (-3)
x = 4
b) x = -5
c) x = -7
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Quy tắc dấu ngoặc</b> (20 ph)
<i><b> </b></i><b>Đặt vấn đề:</b>
5 + (42 15 + 17) (42 +17)
Nêu cách làm ?
- Ta nhận thấy trong ngoặc thứ 1 và
ngoặc thứ 2 đều có 42 + 17, vậy có
cách nào để bỏ các ngoặc này đi thì
việc tính tốn sẽ thuận lợi hơn.
X©y dùng quy tắc dấu ngoặc.
- Cho HS làm?1
a) Tìm số đối của 2 ; (-5) và của tổng
2(5)
b) So sánh tổng các số đối của 2 và (-5)
với số đối của tổng 2(5) .
- Tơng tự hãy so sánh số đối của tổng
(-3 + 5 + 4) với tổng các số đối của các
số hạng.
- Qua ví dụ hãy rút ra nhận xét: Khi bỏ
dấu ngoặc có dấu trừ “-” đằng trớc ta
phi lm th no?
- yêu cầu HS làm <b>?2</b> TÝnh vµ so
a) 7 +(5 - 13) vµ 7 +5 + (-13)
Rút ra nhận xét: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ “+” đằng trớc thì dấu các số
hạng trong ngoặc nh thế nào ?
b) 12 – (4 - 6) vµ 12 – 4 + 6
Từ đó cho biết: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
trừ “-” đằng trớc thì dấu các số hạng
trong ngoặc nh thế nào ?
- HS:
a) Số đối của 2 là (-2)
Số đối của (-5) là 5
Số đối của tổng 2(5)
lµ -2(5) = -(-3) = 3
b) Tổng các số đối của 2 và -5 là:
(-2) + 5 = 3.
Số đối của tổng 2(5) cũng là 3.
Vậy : “ số đối của một tổng bằng tổng
các số đối của các số hạng ”.
-(-3 +5 + 4 ) = -6
3 + (-5) + (-4) = -6
VËy : -(-3 +5 + 4 )
= 3 + (-5) + (-4)
a) 7 +(5 - 13)
= 7 + (-8) = -1
7 +5 + (-13) = -1
7 +(5 - 13) = 7 +5 + (-13)
Nhận xét: dấu các số hạng giữ nguyên.
b) 12 (4 - 6)
= 12 -4(6)
= 12 – (-2) = 14
12 – 4 + 6 = 14
12 – (4 - 6) = 12 – 4 + 6
Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số hạng
trong ngoặc.
HS lµm:
a) 324 + 112 (112324)
= 324 – 324
= 0
b) (-257) - (257156) 56
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc bỏ
dấu ngoặc SGK
- Đa quy tắc dấu ngoặc lên bảng phụ và
khắc sâu lại.
- VÝ dô (SGK) tÝnh nhanh:
a) 324 + 112 (112324)
b) (-257) - (257156) 56
Nêu hai cách bỏ ngoặc:
- Bỏ ngoặc đơn trớc
- Bỏ ngoặc trớc.
- Yêu cầu HS làm lại bài tập đa ra lúc
đàu:
5 + (42) -15+ 17 ) – (42 + 17)
- Cho HS lµm ?3
Theo nhãm
TÝnh nhanh:
a) (768 - 39) – 768
b) (-1579) (12 - 1579)<i><b> </b></i>
= -100.
(bỏ ngoặc () trớc)
Cách 2 nh SGK
- HS lµm:
5 + (42) -15+ 17 ) – (42 + 17)
= 5 + 42 – 15 + 17 – 42 – 17
= 5 – 15 = -10
HS lµm bµi tËp theo nhãm.
a) (768 - 39) – 768
= 768 – 39 – 768 = - 39
b) = -1579 – 12 + 1579
= -12
<b>Hoạt động 3: Luyện tập (15p)</b>
Bài 59 : SGK
Để tính nhanh các tổng ta làm thế nào
áp dụng các tính chất của phép cộng các
số ngun tính nhanh các tổng đó
Cho HS làm nhóm ri gi i din nhúm
lờn trỡnh by
Bài 60 : SGK
áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi thực
hiện phép tính
Bài 59 SGK
a) ( 2736 – 75 ) – 2736
= 2736 – 75 - 2736
= ( 2736 - 2736 - 75
= - 75
b) – 57
Bµi 60 : SGK
a) ( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 – 65 )
= 27 + 65 + 346 - 27 – 65
= 346
c) ( 42 – 69 + 17) – ( 42 + 17)
= - 69
<b>Hoạt động 3:Hớng dẫn về nhà (2p)</b>
- Nắm vững nội dung bài học
<b> Ngµy / / 20 </b>
<i><b>Tiết 51</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>8. Quy tắc dấu ngoặc</sub></b>
A Mục tiêu
- HS hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu
ngoặc).
- HS bit khỏi nim tng i s, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
B Chuẩn bị
<i>- GV: bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép biến đổi trong đại số, bài tập.</i>
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10 p)</b>
- <b>HS1: Tính nhanh:</b>
a) 245 +
b (-567) -
<b>HS2:Lµm bµi 57 c,d SGK</b>
c) (-4) + ( -440) + (-6) + 440
d) (-5) + (-10) +16 + (-1)
HS1:
a) -79
b) -120
HS2:
c) -10
d) 0
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tổng đại số</b>(15 ph)
GV giới thiệu phần này nh SGK
- Tổng đại số là một dãy các số phép tính
cộng , trừ các số nguyên.
- Khi viết tổng đại số : bỏ dấu của phép
cộng và dấu ngoặc
VÝ dô: 5 + (-3) – (-6) – (+7)
= 5 + (-3) + (+6)+ (-7)
= 5 – 3 + 6 – 7.
= 11 -10
= 1.
- GV giới thiệu các phép biến đổi trong
tổng đại số:
+ Thay đổi vị trí các số hạng
+ Cho các số hạng vào trong nhoặc có dấu
“+”, “-” đằng trớc.
- GV nªu chó ý trang 85 SGK
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập sau:
Tính các tổng sau một cách hợp lý
a) .5375 + 37 - 5375 -17
b) 41 + 42 + 43 + 44 – 21 – 22 -23 – 24
- VÝ dô trang 85 SGK.
a) 20
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Luyện tâp </b>–<b> củng cố</b> (22 ph)
- GV yêu cầu HS phát biểu ác quy tắc
dÊu ngc
- Cách viết gọn tổnh đại số
- Cho HS lµm bµi tËp 59 trang 85 SGK.
- Cho HS làm bài tập : Đúng, Sai về
dấu ngoặc
- HS phát biểu ác quy tắc và so sánh.
- HS làm bài tập SGK.
- Đúng, Sai và giải thích
Bài tập 1: Bỏ dấu ngoặc råi tÝnh
a) ( 35 – 17) + ( 17 + 20 – 35 )
b) ( 55 + 45 + 15) – ( 15 – 55 + 45)
c) -8537+ ( 1975 + 8537)
d) (57 – 725) – (605 – 53)
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
Bài 2: Tính giá trÞ biĨu thøc
- x + b – c biÕt:
a) x = -3; b = -4; c = 2
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
vào bảng nhóm
Gọi đại diện một nhóm lên trình bày
Bµi 1:
a) 20
b) 110
c) 1975
d) 80
Bµi 2:
a) - 3
b) 15
<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà: (1 ph)</b>
- Học thuộc các quy tắc
- Bài tập 89 đến 92 trang 65 SBT.
- Xem trớc Đ9
<b> Ngµy / / 20 </b>
Tiết 52: <b>Đ9 quy tắc chun vÕ</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.
- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số số hạng của
<b>B. ChuÈn bÞ </b>
- GV chuẩn bị chiếc cân bàn, hai quả cân 1 kg và 2 nhóm đồ vật có khối lợng bằng
nhau.
- Bảng phụ ghi tính chất, câu hỏi và bài tập.
<b>C Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ(10p)</b>
HS1: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng
cã dÊu '' - ''
Chữa bài 92 SBT
HS2: cha bài 89 c, d SBT
Giáo viên lu ý học sinh cách viết gọn
trong tổng đại số
a) 158
b) -135
Bµi 89 (SBT)
c, ( 3) + ( 350) + (7) + 350 = 3 7
-350 + 3000 = -10
d, = 0
<b>Hoạt động 2: Tính chất của đẳng thức (10p)</b>
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thực hện
nh h×nh vÏ 50
Học sinh quan sát trao đổi và rút ra nhận
xét
Giáo viên giới thiệu khái niệm về đẳng
thức
Tơng tự nh cân đia, nếu ban đầu ta có hai
số bằng nhau; a = b ta đợc 1 đẳng thức.
Mỗi đẳng thức có 2 vế
GV: Từ phần thực hành trên cân đĩa em có
thể rút ra đợc nhận xét gì về tính chất của
đẳng thức
Học sinh nhận xét: nếu thêm một số vào
cùng hai vế của đẳng thức, ta vẫn đợc một
đẳng thức
Nếu bớt cùng một số 1 số ở hai vế cùng
một đẳng thức…
NÕu vÕ trái bằng vế phải thì vế pahỉ cũng
bằng vế trái
GV: Ta ¸p dơng các tính chất trên vào
Nhn xột: Khi thng bng nu đồng thời
cho thêm 2 vật có khối lợng bằng nhau
vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng
Ngợc lại: nếu đồng thời bớt 2 vật cùng
khối lợng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân
vẫn thăng bằng
Tính chất của đẳng thức
a = b a + c = b + c
a + c = b + c a = b
a = b b = a
<b>Hoạt động 3: Ví dụ áp dụng ( 8p)</b>
Giáo viên đa ra ví dụ SGK hớng dẫn
Häc sinh cách giải
Học sinh làm ?2
Tìm số nguyên x biết
x - 2 = - 3
x - 2 + 2 = - 3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2: x +4 = -2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = -2 -4
x = -6
<b>Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế (8p)</b>
Giáo viên: Chỉ vào các phép biến đổi trên
x- 2 = -3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Và hỏi. Em có nhận xét gì khi chuyển 1
số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng
thức ?
Häc sinh thảo luận quy tắc chuển vế Giáo
viên cho học sinh làm ví dụ SGK
Giáo viên yêu cầu học sinh lµm ?3
Giáo viên: Ta đã học phép cộng phép trừ
các số nguyên. Ta hãy xét xem 2 phép
toán này quan hệ với nhau nh thế nào ?
Học sinh….
GV: Gäi x lµ hiƯu cđa a và b
Quy tắc SGK
a, x - 2 = -6
b, x - ( - 4) = 1
x+ 4 = 1
x = 1 - 4
x = -3
?3
x + 8 = -5 + 4
x = -8 - 5 + 4
x = - 13 + 4
x = -9
Bµi 61:
x = a - b áp dụng quy tắc chuyển vế ta
đ-ợc x + b = a
Giáo viên: Phép trừ là phép toán ngợc của
phép cộng
Vy thc hiện phép trừ ta làm thế nào?
7 - x = 8 +7
x = 8
b) x = -3
<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Củng cố luyện tập (9p)
chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Học sinh làm bài tập 62; 63 SGK
Bµi 62: (SGK)
a) <i>a</i> = 2 hc a = 2 hc a = -2
b) <i>a</i>2 0 a = -2
Bµi 63 SGK
3 + (-2) + x = 5
x = 4
<i><b>Hoạt ng6: Hng dn v nh (1p)</b></i>
- Ôn lại các kiến thức bài học
- Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT. Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngµy / / 20
<b>TiÕt 53: LuyÖn tËp </b>
<b> </b>
<b>A Mơc tiªu</b>
- Cũng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới
thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức
- RÌn luyện kỷ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế; tính nhanh ; tính
hợp lý các kết quả
- Vận dụng kiến thức toán vào các bài toán thực tế
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bng ph ghi cỏc bi tập
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8p)</b>
HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế
Lµm bµi tËp 63 SGK
HS2: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Lµm bµi tËp 62 SBT
Hoạt động 2: Luyện tập ( 33p)
Bài 70 SGK
Để thực hiện phép tính một cách hợp lý ta
sử dụng tính chất kết hợp
Bài 71 SGK
<b>Dạng 1: Tìm các tổng một cách hợp lý</b>
Bài 70 (SGK)
a) (3784 3785) + (23 – 15)
= (-1) + 8 = 7
b) (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13)+
để tính nhanh các kết quả ta sử dụng quy
Tắc dấu ngoặc và tính chất kết hợp
Bài 66 SGK:
4 – ( 27 – 3) = x – ( 13 4)
Để tìm x ta thu gọn trong ngoặc trớc hoặc
thực hiện quy tắc chuyển vế
Tơng tự làm bài 104 SBT
9 – 25 = (7 – x) – ( 25 + 7)
Đối với bất đẳng thức ta cũng có các tính
chất sau
NÕu a > b th× a + c > b + c
Nếu a + c > b + c thì a > b Trên cơ sở các
tính chất này ta cũng có quy tắc chuyển
vế trong bt ng thc
Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
áp dụng quy tắc làm bài 102 SBT
Ch x; y Z chøng tá r»ng
a) NÕu x – y > 0 th× x > y
b) NÕu x > y th× x – y > 0
Cho HS c bi toỏn
Bài toán cho biết gì ; yêu cầu gì?
tỡm s bn thng thua của đội bóng ta
làm thế nào?
b) - 900
<b>Dạng 2: Tìm x </b>
Bài 66 SGK:
Cách 1: 4 24 = x – 9
4 – 24 + 9 = x
x = -11
C¸ch 2: 4- 27 + 3= x -13 + 4
x = -11
Bµi 104 SBT
x = -9
<b>Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong</b>
<b> bất ng thc</b>
Bài 101 SBT
Quy tắc
Bài 102 SBT
a ) NÕu x – y > 0 th× x > 0 + y hay x > y
<b>Dạng 4: Bài toán thực tế</b>
Bài 68 SGK
Hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng
trong mùa giả năm ngoái là:
27 – 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng
trong mùa giả năm nay là:
39 – 24 = 15
Hoạt động 3: Cũng cố ( 3p)
- Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc; cho vào ngoặc; chuyển vế trong đẳng thức ; bất đẳng thức
và so sánh
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà ( 1p)</b>
- Ôn tập các kiến thức đã học về số tự nhiờn s nguyờn
- Ôn lại các dấu hiƯu chia hÕt trong N
- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra häc kú I.
<b> Ngµy / /20 </b>
<b>Tieát 54 - 55 Kiểm tra học kỳ I năm học 2009</b>
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong học kỳ I của HS.
- Kỹ năng áp dụng vào việc giải các bài toán thực tế.
II .ChuÈn bÞ
- GV: Đề kiểm tra.
- Học bài ở nhà.
III. TiÕn tr×nh kiĨm tra:
- GV phát đề kiểm tra và u cầu HS bắt đầu làm bài.
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
N m h c 2009 – 2010ă ọ
<b>Chủ Đề</b> <b>Nhận</b>
<b>Biết</b>
<b>Thông Hiểu Vận Dụng</b> <b>Tổng </b>
Chương I: Tập hợp, phần tử tập hợp.
Ghi số tự nhiên. Các phép tính về số
tự nhiên. Dấu hiệu chia hết Số
nguyên tố. ƯC và BC
2
2
1
2
<b>3</b>
<b>4</b>
Chương II: Tâp hợp số nguyên. Thứ
tự trong tập hợp số nguyên, Các phép
toán cộng, trừ trong tập hợp số
nguyên.
2
2
<b>2</b>
<b>2</b>
Chương I: Điểm, Đường thẳng. Tia.
Đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng
1
2
1
2
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>Tổng</b> <b>5</b>
<b> 6</b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b> 10</b>
<b>Đề bài</b>
<b>Cõu 1</b>:( <b>2 ®iÓm)</b>: Thực hiện các phép tính:
<b>a</b>. 11 + 12 + 13+ 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19
<b>b</b>. 25 . 22<sub> – (15 – 18 ) + (12 – 19 + 10)</sub>
<b>Câu 2</b>: :( <b>2 ®iĨm)</b> Tìm x
<b>a</b>. x + 5 = 20 – ( 12 – 7 ) <b>b</b>. ( 2x – 8 ) . ( - 2 ) = 24
<b>Câu 3</b>:( 2 <b>®iĨm)</b>
<b>Câu 4</b>: :( 4<b> ®iĨm)</b>
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung
điểm của đoạn thẳng AB.
<b>a. </b>Tính AB, OM
<b>b</b>. Chứng tỏ rằng A nằm giữa O và M.
<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
* Biểu điểm: Câu 1 ( 2 điểm), Câu 2 ( 2 điểm), Câu 3 (2 điểm) , Câu 4 (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a- 11 +12 +13 + 14 +15 + 16 +17 + 18 + 19 =
(11 + 19) + (12 +18) + (13 +17) + (14 +16) + 15 = (0.5)
(30 x 4) +15 = 135 (0.5)
b. 25 x 24<sub> - (15 - 18) + ( 12 – 19 +10) =</sub>
25 x 16 – ( - 3 ) + 3 = ( 0.5)
400 + 6 = 406 (0.5)
Câu 2: (1 điểm)
a- x + 5 = 20 – ( 12 – 7 ) b- (2x - 8 ) . (- 2) = 24
x + 5 = 20 – 5 ( 0.5 ) - 4x + 16 = 16
x = 15 – 5 4x = 16 – 16 ( 0.5 )
x = 10 ( 0.5 ) 4x = 0
x = 0 : 4 = 0 ( 0.5 )
Câu 3: (2 điểm)
Gọi số cây mỗi lớp phải trồng là x. Ta có x
Vì 8 và 9 là nguyên tố cùng nhau BCNN( 8; 9) = 8.9 = 72 (0.5)
Vậy BC(8; 9) = B(72) = { 0; 72; 144; 216 … } (0.5)
mà 100 x 200 <sub> x = 144</sub>
(0.5)
Số cây của mỗi lớp phải trồng là: 144 cây.
Câu 4: (4 điểm)
OA = 3cm; OB = 7cm
M là trung điểm của AB
Vẽ hình và tóm tắt được đề bài (1 điểm)
Giải:
a- Tính AB, OM
* Ta có OB = OA + AB suy ra AB = OB – OA (0.5)
Thay số ta có : AB = 7 – 3 = 4(cm) (0.5)
AB = 4(cm).
* Ta có M là trung điểm của AB nên MA = MB = AB : 2
Thay số: MA = MB = 4 : 2 = 2(cm). (0.5)
Mặt khác OM = OA + AM hay OM = 3 + 2 = 5(cm) (0.5)
Vậy OM = 5(cm).
b- Chứng tỏ rằng A nằm giữa O và M:
mà ta có: OM = OA + AM theo phần trên nên A nằm giữa O và M. (0.5)
<b> Ngµy / /20 </b>
<i><b>TiÕt56</b></i> <b> ¤n tËp häc kú I (tiÕt 1)</b>
<b>A Mơc tiªu</b>
- ¤n tập các kiến thức cơ bản về tập hợp,mối quan hệ giữa các tập N , N*, Z, số các ch÷
sè.Thø tù trong N, trong Z, sè liỊn tríc, sè liỊn sau. BiĨu diƠn mét sè trªn trơc sè.
- RÌn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.
<b>B Chuẩn bị </b>
<i>GV: Cho HS các câu hỏi ôn tập .</i>
1) Để viết một tập hợp ngời ta có những cách nào? Cho ví dụ.
2) Th no là tập N, N*, Z, biểu diễn các tập đó. Nêu mối quan hệ giữa các
tập đó.
3) Nêu thứ tự trong N, trong Z. Xác định số liền trớc số liền sau của số
nguyên.
4) Vẽ một trục số. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
<i>- GV: bảng phụ, phấn màu, thớc có chia độ.</i>
<i>- HS: Chuẩn bị câu hỏi ơn tập vào vở. thớc kẻ có chi độ.bảng nhóm</i>
<b>C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> 1) tập hợp(5 ph)</b>
a) Cách viết tập hợp – Ký hiệu
- GV: §Ĩ viÕt một tập hợp ngời ta có
những cách nào?
- Cho ví dụ
- GV ghi hai cách viết tập hợp A lên
bảng.
- GV: Chú ý mỗi phần tử của tập hợp
- GV : Mét tËp hỵp cã thể có bao
nhiêu phần tử. Cho vÝ dơ
GV ghi c¸c ký hiƯu vỊ tập hợp lên
bảng
- Lấy ví dụ về tập hợp rỗng.
<b>3) Tập hợp con:</b>
- GV: Khi nào tập hợp A đợc gọi là
tập con của tập hợp B. Cho ví dụ.
(đa khái niệm tập hợp con lên màn
hình)
- GV: ThÕ nµo lµ hai tËp hỵp b»ng
nhau?
<b>4) Giao cđa hai tËp hỵp</b>
- HS : Để viết một tập hợp thờng có hai cách.
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Ch ra tính chất đặc trng cho các phân tử
của tập hợp ú.
- HS: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hon 4.
x N x 4
A
hoặc
3
2;
1;
;
0
A
HS : Một tập hợp có thể có một phần tử có,
nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có
phần tử nào.
Ví dụ A = 3
tự
số
các
hợp
tập
Nhiªn x sao cho x+ 5 =3
- HS: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp
con của tập hợp B
VÝdơ : H = 0;1
K = 0;1;2
Th× H
- GV: giao cña hai tËp hợp là gì? Cho
vớ d? - HS: giao của hai tập hợp là một tập hợp
gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> 2) Tập N, tập Z</b> (10 ph)
<i>a) Khái niệm về tập N, tập Z</i>
- GV: Thế nào là tập N? Tập N*, tập
Z? Biểu din cỏc tp hp ú.
(đa kết luận lên màn hình)
- Mối quan hệ giữa các tập hợp đó nh
thế nào?
GV v s lờn bng
- Tại sao lại cần mở réng tËp N thµnh
tËp Z.
<i>b) Thø tù trong N, trong Z.</i>
- GV: Mỗi số tự nhiên đều là số
nguyên. Hãy nêu thứ tự trong Z.
(đa kết luận lên màn hình)
- Cho vÝ dơ?
- Khi biĨu diƠn trªn trôc sè n»m
ngang, , nÕu a < b thì vị trí điểm a so
với b nh thế nào?
- Biểu diễn các số sau trên trục số: 3;
0; -3; -2; 1
Gọi HS lên bảng biểu diễn.
- Tìm sè liỊn tríc vµ sè liỊn sau cđa sè
0, sè (-2)
- Nêu các quy tắc so sánh hao số
nguyên ?
(GV đa các quy tắc so sánh số nguyên
lên màn hình).
GV:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng
dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ
tự giảm dần.
-97; 10; 0; 4; -9; 100
HS: Tập N là hợp các các số tự nhiên
N = 0;1;2;3...
+ N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
N* = 1;2;3...
+ Z là tập hợp các số nguyên gồm các số tự
nhiên và các số nguyên âm.
Z = ...-2;-1;0;1;2;...
- HS: N* lµ mét tËp con cđa N, N lµ
mét tËp con cđa Z.
Z
N
*
N
- Mở rộng tập N thành tập Z để phép trừ luôn
thực hiện đợc, đồng thời dùng số nguyên để
biểu thị các đại lợng có hai hớng ngợc
nhau.
- HS: Trong hai số nguyên khác nhau có một
số lớn hơn số kia. Số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b đợc ký hiệu là a < b hoặc b > a.
- 5 < 2; 0 < 7
- HS: Khi biĨu diƠn trªn trơc sè n»m ngang,
nÕu a< b thì điểm a nằm bên trái điểm b.
- HS lên bảng biểu diễn.
-3 -2 0 1 3
- Sè 0 cã sè liỊn tríc lµ (-1), cã sè liỊn sau lµ
(+1).
- Sè (-2) cã sè liỊn tríc lµ (-3), cã sè liỊn sau
lµ (-1).
HS: Mọi số ngun âm đều nhỏ hơn số 0.
HS: Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số
nguyên dơng nào.
HS: lµm bµi tËp
a) -15; -1; 0; 3; 5; 8
b) 100; 10; 4; 0; -9; -97
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> 1) Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên.(10 ph)</b>
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
a.
- GV: Giá trị tuyệt đối của một số
ngun a là gì?
GV vÏ trơc sè minh ho¹:
0 a
GV: nêu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối
của số 0, số nguyên dơng, số nguyên
âm?
Cho vÝ dô
b) PhÐp céng trong Z
1) Cộng hai số nguyên cùng dấu.
GV: nêu quy tắc céng hai sè nguyªn
cïnh dÊu.
VÝ dơ : (-15) + (-20) =
(+19) + (+31) =
25 15
2) Céng hai sè nguyªn kh¸c dÊu.
- GV: H·y tÝnh
(-30) + (+10) =
(-15) +(+40) =
(-12) + 50
TÝnh: (-24) + (+24)
- Ph¸t biĨu quy t¾c cộng hai số
nguyên khác dấu
(GV đa các quy t¾c céng hai số
nguyên lên màn hình).
c) Phép trừ trong Z:
- GV: Muèn trõ sè nguyªn a cho sè
nguyªn b ta làm thế nào? Nêu công
thức
Ví dụ:
15 (-20) = 15 + 20 = 35
-28 –(+12) = -28 + (-12) = -40
d) Qui tắc dấu ngiặc:
- GV: Phỏt biu quy tắc bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu “+”,bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu “- ”; qui tắc cho
vào trong ngoặc.
VÝ dô: (-90) –(a - 90) + (7 - a)
= - 90 – a + 90 +7 – a
= 7- 2a
- HS: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số.
- HS: giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0 giá trị
tuyệt đối của một số ngun dơng là chính
nó, giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm
là số đối của nú.
HS tự lấy ví dụ minh hoạ.
- HS : Phát biĨu quy t¾c thùc hiƯn phÐp tÝnh.
(-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) =(+35)
25 15 <sub>25 + 15 = 40</sub>
HS: thùc hiÖn phÐp tÝnh
(-30) + (+10) = (-20)
(-15) +(+40) = (+25)
(-12) + 50 <sub>(-12) + 50 = 38</sub>
(-24) + (+24) = 0
- HS phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên
khác dấu (đối nhau và không đối nhau)
- HS: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên
b, ta cộng a với đối số của b
a – b = a +(-b)
Thực hiện các phép tớnh
HS: Phát biểu qui tắc dấu ngoặc
<i><b>Hot ng 4:</b></i><b> 2) Ơn tập tính chất phép cộng trong Z</b>(5 ph)
GV: Phép cộng trong Z có những tính
a) TÝnh chÊt giao ho¸n:
a + b = b + a
b) TÝnh chÊt kÕt hỵp:
(a + b) + c = a + (b + c)
c) Céng víi sè 0
a + 0 = 0 + a = a
d) Cộng với số đối
a + (-a) = 0
So s¸nh víi phÐp céng trong N th×
phÐp céng trong Z cã thêm tính chất gì
?
Các tính chất cña phÐp céng có ứng
dụng thực tế gì?
Nêu công thức tỉng qu¸t
- HS: So với phép cộng trong N thì phép
cộng trong Z có thêm tính chất cộng với số
đối.
- áp dụng các tính chất phép cộng để tính
nhanh giá trị của biểu thức, để cộng nhiều
số.
<i><b>-Hoạt động 5:</b></i><b> 3) Luyện tập</b> (10 ph)
<i>Bài 1: Thực hiện phép tính:</i>
a) (52<sub>+ 12) – 9 . 3</sub>
b) 80 –(4. 52<sub> – 3.2</sub>3<sub>)</sub>
c) (18)(7) 15
d) (-219) – (-229) + 12 . 5
- GV: Cho biÕt thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh trong biĨu thøc?
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài
2 và 3.
<i>Bài 2: Liệt kê và tính tổng tất cả các</i>
số nguyên x thoả mÃn: - 4 < x < 5
<i>Bài 3: Tìm số nguyên a biết:</i>
1) a = 3
2) a = 0
3) a = -1
4) a = -2
- HS: nªu thứ tự thực hiện các phép tính
tr-ờng hợp có ngoặc, không ngoặc
a) 10
b) 4
c) -40
d) 70
HS hot ng theo nhóm
Bài 2:
x = -3; -2; ... 3; 4
TÝnh tỉng
(-3) + (-2) + ... + 3 + 4
= (3)3 (2)2 (1)1
+ 0 +4 = 4
Bµi 3:
1) a = 3
2) a = 0
3) không có số nào
Cho 1 nhóm trình bày bài làm, kiểm tra thêm
vài nhóm.
<i><b>Hot động 6: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (5 ph)</b>
- Ôn tập lại các kiến thức đã ơn.
- Ơn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối 1 số nguyên,
qui tắc dấu ngoặc.
- Bµi tËp vỊ nhµ bµi sè 11, 13, 15 trang 5(SBT) vµ bµi 23, 27, 32, trang 57, 58 (SBT).
- Bµi tËp sè 104 tr15, 57 tr 60, 86 tr64, bµi 29 tr58, 162, 163 tr75 (SBT).
- Làm câu hỏi ôn tập vµo vë:
1. Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng 2 số
nguyên, trừ số ngun , qui tắc dấu ngoặc.
2. D¹ng tỉg qu¸t c¸c tÝnh chÊt phÐp céng trong Z
của một tổng.
4. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Ví dụ
5. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Ví dụ
6. Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiỊu sè?
<b> Ngµy / /20 </b>
<i><b>Tiết 57</b></i> <b>ôn tập học kỳ I (tiết 2)</b>
<b>A.Mục tiêu</b>
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng,các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9, số nguyên tố và hợp số,ớc chung và bội chung
ƯCLN và BCNN.
- RÌn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9. Rèn luyện
kĩ năng tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
<i>- GV: Bảng phụ ghi Dấu hiệu chia hết, Cách tính ƯCLN và BCNNvà bài tập.</i>
<i> - HS: Làm câu hỏi ôn tập vào vở. Giấy trong , bút dạ hoặc bảng nhóm.</i>
<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b>
GV nêu câu hỏi, kiểm tra.
+ HS 1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị
tuyệt đối một số nguyên . Chữa bi
29 trang 58 SBT.
Tính giá trị các biểu thức.
b) 5 . 4
c) 20 : 5
d) 247 47
+ HS 2: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số
nguyên khác dấu.
Chữa bài 57 trang 60 (SBT): TÝnh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
b) (-298) + (-300) + (-302)
HS 1: Phát biểu 3 quy tắc tìm giá trị tuyệt đối
của 1 số ngun.
Ch÷a bµi 29 SBT
a) 6 2 = 6 – 2 = 4
b) 5. 4 = 5 . 4 = 20
c) 20 : 5 = 20 : 5 = 4
d) 247 47 = 247 + 47 = 294
HS 2: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên.
Chữa bµi 57 SBT
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
= 248(-12)(-236)1064
= 2064
b) (-298) + (-300) + (-302)
= (298)(302)(300)
= (-600) + (-300).
= (-900).
<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b>Ơn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết,</b>
<b> số nguyên tố và hợp số</b><i><b>(</b></i>10 ph)
<i>Bµi 1: Cho c¸c sè: 160; 534; 2551;</i>
48309; 3825
Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
c) Số nào chia hết cho 9
d) Số nào chia hết cho 5
e) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè nµo
Cho HS hoạt động nhóm trong thời gian 4
phút rồi goi một nhóm lên bảng trình bày câu
a, b, c, d.
Cho HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2;
3; 5; 9.
võa chia hÕt cho 5
f) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè nµo
võa chia hÕt cho 3
g) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè nµo
võa chia hÕt cho 5 võa chia hÕt cho
9
<i>Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để</i>
a) 1*5* chia hết cho cả 5 và 9
b) * 46* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
<i>Bài 3: Chứng tỏ rằng:</i>
a) Tỉng cđa ba số tự nhiên liên tiếp là
một số chia hết cho 3.
b) Sè cã d¹ng abcabc bao giê còng
chia hÕt cho 11
abc
<i>Bài 4: Các số sau là số nguyên tố hay</i>
hợp số? Giải thích.
a) a = 717
b) b = 6. 5 + 9. 31
c) c = 3. 8. 5 – 9. 13
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số
nguyên tố, hợp số
c©u e, f, g.
HS trong líp nhËn xÐt vµ bỉ sung.
HS lµm rồi gọi 2 em lên bảng trình bày:
a) 1755 ; 1350
b) 8460
- HS làm câu a
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
n + n + 1 + n + 2
= 3n + 3 = 3(n + 1) 3
b) (Tuỳ trình đọ lớp sau khi GV gợi ý, HS
làm tiếp).
abcabc =...
=1001 . abc
Mµ 1001 11
Do đó 1001. abc 11
VËy sè abcabc 11
HS lµm bµi 4:
a) a = 717 là hợp số vì 717 3
b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì
3(10 + 93) 3
c) c = 3(40 - 39) = 3 là số nguyên tố
<i><b>Hot ng 3:</b></i><b> ễn tp v ớc chung, bội chung, ƯCLN, BCNN</b> (10 ph)
<i>Bài 5: Cho 2 số: 90 và 252</i>
- Hãy cho biết BCNN (90; 252) gấp
bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
- Hãy tìm tất cả các ớc chung của 90
vµ 252.
- H·y cho biÕt ba béi chung cđa 90 vµ
252
GV hái: Muèn biÕt BCNN gấp bao
nhiêu lần ƯCLN (90, 252)trớc tiên ta
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
ƯCLN, BCNN cđa hai hay nhiỊu sè.
- GV gäi hai HS lªn bảng phân tích 90
và 252 ra thừa số nguyên tố.
- Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và
252.
- Vậy BCNN (90, 252) gấp bao nhiêu
lần CLN ca 2 s ú?
- Tìm tất cả các ớc chung của 90 và
252, ta phải làm thế nào?
- HS: Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 vµ
252.
9
0
4
5
1
5
5
2
3
3
5
90 = 2.32<sub>. 5 252 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>. 7</sub>
¦CLN (90, 252) = 2. 32<sub> = 18</sub>
ChØ ra ba béi chung của 90 và 252.
Giải thích cách làm. BCNN (90, 252) gấp 70 lầnƯCLN (90, 252)
- Ta phải tìm tất cả các ớc chung của ƯCLN.
Các ớc của 18 là: 1, 2, 3, 6, 9, 18
VËy ¦C(90; 252) = 1,2,3,6,9,18
Ba béi chung của 90 và 252 là: 1260, 2520,
3780 (hoặc số kh¸c).
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Luyện tập (15 ph)</b>
<i>Dạng 1: Toán đố về ớc chung, bội</i>
chung.
<i>Bµi 213 trang 27 SGK.</i>
Gọi 1 HS đọc đề bài, GV tóm tắt đè
lên bảng.
Cã: 133 quyÓn vë, 80 bót, 170 tËp
giÊy .
Chia các phần thởng đều nhau .
Thừa : 13 quyển vở, 8 bút, 2 tập giấy
Hỏi số phần thởng?
GV hỏi: Muốn tìm số phần thởng trớc
tiên ta cần tìm g× ?
Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
GV: Để chia các phần thởng đều nhau
thì số phần thởng phải nh thế nào?
- GV: Trong số vở, bút, tập giấy thừa,
thõa nhiỊu nhÊt lµ 13 qun vë, vËy
sè phÇn thëng cÇn thêm điều kiện
gì ?
Gọi 3 em lên bảng phân tích 3 số:
Xỏc nh CLN (120 ; 72; 168) = 24
Từ đó tìm ra số phần thởng .
<i>Bµi 26 trang 28 (SBT)</i>
GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề
GV gợi ý : Nếu ta gọi số HS khối 6 là
a (HS) thì a phải có những điều kiện
gì ?
Sau đó u cầu HS tự giải.
- HS đọc đề tóan và tóm tắt đề
- HS: Muốn tìm số phần thởng trớc tiên ta
cần tìm số quyển vở, số bút , số tập giấy đã
chia ?
- HS: Sè phÇn thởng phải là ớc chung của
120, 72 và 168
HS: Số phần thởng phải lớn hơn 13
Ba HS lên phân tích ra TSNT
120 = 2 3<sub>. 3 .5</sub>
72 = 23<sub>. 3</sub>2
168 = 23<sub>. 3. 7</sub>
¦CLN (120 ; 72; 168) = 24
24 lµ íc chung > 13
Vậy số phần thởng là 24 phần thởng.
HS tóm tắt đề:
Sè HS khèi 6: 200 400 HS
Xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 HS.
Tính số HS khối 6?
- HS: 200 <i>a</i>400 vµ a-5 phải là bội chung
của 12; 15; 18.
395
5
195
<i>a</i>
Sau đó mời một HS lên bảng giải:
12 = 22<sub>.3</sub>
15 = 3. 5
18 = 2. 32
BCNN(12; 15; 18) = 22<sub>.3</sub>2<sub>. 5 = 180</sub>
a - 5 = 360
a = 365
VËy sè HS khè 6 lµ 365 HS.
<i>Dạng 2: Toán về chuyển động</i>
Bài 218 tr28 SBT.
GV cho HS hoạt động nhóm để giải
bài này.
GV vẽ sơ đồ lên bảng.
A 110km B
V1 V2
V1 - V2 = 5 km/h
Hai ngời khởi hành 7 giờ, gặp nhau 9
giờ
Tính V1, V2?
GV: Bài tốn này thuộc dạng chuyển
động nên có các đại lợng v, t, s. Cần lu
ý đơn vị phải phù hợp với đại lợng.
<i>Dạng 3: Toán về tập hợp.</i>
Bµi 224 trang 29 SBT.
GV đa đề bài lên màn hình
- GV hớng dẫn HS câu a) dùng sơ đồ
vịng trịn để minh hoạ.
b)Trong c¸c tËp hỵp T, V, K, A tËp
nµo lµ tËp con cđa tập khác?
c) M là tập hợp các HS 6A thchí cả
hah môn Văn và Toán.
TìmT
V, T M, T K<i>Bài giải:</i>
Thời gian 2 ngêi ®i:
9 -7 = 2 (giê)
Tỉng vËn tèc cña 2 ngêi.
110 : 2 = 55 (km/ h)
VËn tèc cña ngêi thø nhÊt
(55 + 5) : 2 = 30 (km/h)
VËn tèc cña ngêi thø hai
55 – 30 = 25 (km/h)
- HS nhËn xÐt , kiĨm tra bµi của vài nhóm
nữa.
HS c bi n cõu a
a) M (13)
T (25)
V (24)
A
b) T
T
d) Sè HS líp 6 A lµ:
25 + 24 -13 + 9 = 45 (HS)
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Ôn lại các kiến thức của tiết ôn tập vừa qua..
- Bài tập về nhà: 209 đến 213 tr27 (SBT) và bài : Tìm x biết:
a) 3 (x + 8) = 18
b) (x + 13) : 5 = 2
c) 2 <b> x</b> (5)7
- Tiết sau ơn về tốn tìm x, tốn đố.
- Ơn tập các kiến thức và các dạng bài tập đã ôn trong 4 tiết vừa qua.
- Tự xem lại lý thuyết từ đầu năm và làm thêm các bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị thi học kỳ I mơn Tốn (2 tiết) gồm cả số học và Hình học.
<b>Ngµy / /20 </b>
<b>TiÕt 58: Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
- GV phỏt bài kiểm tra cho HS.
- Sau đó ch÷a bài kiểm tra cho HS.
Ngµy 04/ 01/ 2010
TiÕt 59
Đ10 nhân hai số nguyên khác dÊu
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Tơng tự nh nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng
nhau, học sinh tìm đợc kết quả nhân hai số nguyên cùng dấu
- HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên cùng dấu, vận dụng vào các bài tốn thực tế
<b> B. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ ghi ví dụ , bài tập , bảng nhóm
<b> C . Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (5p)</b>
Phát biểu quy tắc chuyển vế
Làm bài tập sau: Tìm x biết
a) 5 – x = 17 – (- 6 )
b) x – 11 = (- 7) – 14
<b>Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu ( 10p)</b>
Chúng ta đã học phép cộng , phộp tr cỏc
số nguyên. Hôm nay ta học tiếp phép nhân
các số nguyên
- Ta ó bit phộp cng l phép nhân các số
hạng bằng nhau.Hãy thay phép nhân bằng
phép cộng các số hạng bằng nhau để tìm
kết quả
- Qua các phép nhân trên khi nhân hai số
ngun khác dấu em có nhận xét gì về giá
trị tuyệt đối của tích và về dấu của tích
- áp dụng tính : (-7 ) 3 =
( - 9) . 7 =
6. ( - 5)
3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
(-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
- Khi nhân hai số nguyên khác dấu ta có :
+ Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị
tuyệt đối
+ DÊu lµ dÊu “ – ”
<b>Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ( 18p)</b>
Qua các ví dụ trên muốn nhân hai số
nguyªn khác dấu ta làm thế nào?
Quy tắc này có gì khác với quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu?
áp dụng làm bài tập 73; 74 SGK
Cho HS lm nhóm bài 73;74 rồi yêu cầu
đại diện nhóm lên trình bày
12. 0 = 0
(-12).0 = 0
VËy víi a Z th× a . 0 = ?
Vậy a Z thì a .(-5) < 0 với a 0 đúng
hay sai?
áp dụng làm bài 75 SGK
Cho HS đọc đề bài toỏn
Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì?
<b>a)Quy tắc: SGK</b>
Bµi 73( SGK)
a) 5 . ( - 6) = - 30
b) 9 . (-3) = -27
c) (-10). 11 = -110
d) 150.(- 4) = -600
Bài 74(SGK)
125. 4 = 600
Nên (-125). 4= (- 4).125= 4.(- 125) =
-600
<b>b) Chó ý:</b>
Víi a Z thì a . 0 = 0
Bài 75 SGK
(-68).8 < 0
15.(-3) < 0
(-7). 2 < -7
<b>c. VÝ dô : SGK</b>
Lơng công nhân A tháng tính nh thế nào?
Ta còn có cách nào khác không?
10 SP sai quy cách . Tính lơng tháng
Lơng cơng nhân A trong tháng là
40 . 20000 – 10 . 10000 = 700000 đ
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập cũng cố ( 10p)</b>
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
khác dÊu
Lµm bµi 76 SGK
<b>Bài 76 SGK</b>
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- làm bài tập SGK và 113 đến 117 SBT
- Xem trứơc nội dung bài Đ11
---
Ngµy 05/ 01/ 2010
TiÕt 60: Đ11 Nhân hai số nguyên cùng dấu
<b>A Mục tiªu:</b>
- HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là tích hai số nguyên âm
- Biết vận dụng quy tắc tìm dấu của tích và đổi du tớch
- Dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật của các hiện tợng
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phơ ghi ?2 , kÕt ln , chó ý vµ bài tập
- HS: Bảng nhóm
<b>C Hot ng dy hc:</b>
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7p)</b>
HS 1 : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Làm bài 76 SGK
HS 2: lµm bµi 115 SBT
hai số tự nhiên khác khụng
T ú hon thnh ?1
Vậy khi nhân hai số nguyên dơng tích là
một số nh thế nào?
- Lấy ví dụ về hai số nguyên dơng và tìm
tích cña nã?
?1
12. 3 = 36
5.120 = 600
Hoạt động 3: Nhân hai số nguyên âm (12p)
? 2 Hãy so sánh kết quả 4 phộp tớnh u
dự đoán , nhận xét kÕt qu¶ hai tÝch ci
GV: Trong 4 tích này, ta giữ nguyên thừa
số (- 4), còn thừa số thứ nhất giảm dần 1
đơn vị, em thấy các tích nh th no?
Em hÃy dự đoán hai tích cuối?
Vậy muốn nhân hai số âm ta làm thế nào?
Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta
làm thế nào?
? 2
3. (- 4) = -12
2. (- 4) = - 8
1.(- 4) = - 4
0 . (- 4) = 0
HS: (- 1). (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8
Quy tắc: Muốn nhân 2 số nguyên cùng
dấu ta nhân 2 giá trị tuyệt đối với nhau
<b>Hoạt động 4 : Kết luận( 14p)</b>
Lµm bµi tËp 78 SGK
Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm
làm bài tập 79 SGK.
Từ đó rút ra nhận xét về:
+ Quy tắc dấu của tích
+ Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì dấu
của tích thay đổi nh thế nào?
Khi đổi dấu 2 thừa số của tích thì dấu của
tích thay đổi nh thế nào?
chó ý SGK
Hoµn thµnh ? 4
Bµi 78 SGK
a, (+ 3) . (+9) = 27; b,(- 3 ). 7 = - 21
c, 13. (- 5) = - 65; d,(- 150). (- 4) = 600
e) (+7) . (-5) = - 35; f) (-7) . 0 = 0
g) 4 . 0 = 0
KÕt luËn:
a, a.0 = 0.a = 0
b, NÕu a,b cïng dÊu
a .b = <i>a</i> . <i>b</i>
c, nÕu a, b kh¸c dÊu
a.b = - ( <i>a</i> . <i>b</i> )
<b>Bµi 79:</b>
27 . (- 5) = - 135 27 . 5 = 135
(- 27). 5 = - 135
(- 27 .(- 5) = 135
5. (- 27)= -135
Chó ý SGK
? 4
Ph¸t biĨu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Làm bài tập 82 SGK
- Về nhà ôn lại quy tắc và chú ý SGK
+ Làm các bài tập SBT
+ Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngày 07/ 01/ 2010
Tiết 61
<b>Luyện tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Cũng cố quy tắc nhân hai số nguyên , đặc biệt nhân hai số nguyên âm
- Rèn luyện kỹ năng nhân hai số nguyên, bình phơng của một số nguyên, Sử dụng máy
tính bỏ túi để thực hiện các phép tính
- ThÊy rá thùc tÕ cđa việc nhân hai số nguyên
B. Chuẩn bị:
- Bng ph , Máy tính bỏ túi
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: Kim tra ( 10p)</b>
HS1: phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ,làm bài 120 SBT
HS2: So sánh quy tắc dấu của phép cộng và phép nhân các số nguyên
Lµm bµi 83 SGK
<b>Hoạt động 2: Luện tập (30p)</b>
<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
Bài 84 SGK
Điền cột 3 dấu của ab trớc
Căn cứ vào cột 2 và 3 ®iỊn dÊu
cđa cét 4
Cho HS hoạt động nhóm làm bài
86 sgk
Cho đại diện 1 nhóm lê bảng trình
bày
Bµi 87 SGK
Ta đã biết rằng 3 2<sub> = 9 vậy cú s </sub>
nào khác mà bình phơng lê bằng 9
nữa không ?
Biểu diễn các số 16;25;47;81 dới
dạng tích của 2 số nguyên bằng
nhau
Có nhận xét gì về bình phơng của
Dạng1: áp dụng quy tắc và tìm thừa sè cha biÕt
Bµi 84 : SGK
DÊu cđa a DÊu cđa b DÊu cña ab DÊu cña ab2
+ + + +
+ - - +
- + -
-- - +
-Bµi 86 sgk
a -15 13 <b>-4</b> 9 <b>-1</b>
b 6 <b>-3</b> -7 <b>-4</b> -8
ab <b>-90</b> -39 28 -36 8
Bµi 87 SGK
(-3)2<sub> = 9</sub>
16 = 4.4 =(-4).(-4) = 42 <sub>= (-4)</sub>2
25 = 5.5 = (-5).(-5) = 52<sub> = (-5) </sub>2
49 = 7.7 = (-7).(-7) = 7 2<sub> = (-7)</sub>2
81 = 9.9 = (-9).(-9) = 9 2<sub>= (-9)</sub>2
<b>Dạng 2: So sánh</b>
Bài 88 SGK
mọi số nguyên
x có thể nhận các giá trị nào?
Qung đờng và vận tốc quy ớc thế
nào?
Thời điểm hiện tại là ?
Cho HS sö dụng máy tính bỏ túi
làm bài 89 SGK
Nếu x < 0 th× (-5) . x > 0
NÕu x = 0 thì (-5).x = 0
<b>Dạng 3: Bài toán thực tÕ</b>
Bµi 133 SBT
Quảng đờng và vận tốc quy ớc
Chiều trái phi : +
Chiều phải trái : -
Thời điểm hiện tại là 0
Thời điểm quy ớc : thêi ®iĨm tríc: -
Thêi ®iĨm sau: +
(km)
8
4
0
-4
-8
A
C
O
D
B
a) v = 4; t =2 nghĩa là ngời đó đi từ trái phải và
thời gian là sau 2 giờ nữa
vị trí của ngời đó ở A
(+4).(+2) = 8
b) (-4).2 = -8 vị trí ngời đó ở B
c) (-4).2 = -8 vị trí ngời đó ở B
d) (-4).(-2) = 8 vị trí của ngời đó ở A
<b>Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>
Bài 89 SGK a) -9492
b) -5928
c) 134175
<b>Hoạt động 3: Cũng cố </b>–<b> Hớng dẫn về nhà (5p)</b>
- Khi nào tích của 2 số nguyên là số nguyên dơng ; nguyên âm; số 0
- Bình phơng của mọi số nguyên l mt s nh th no?
- Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ; khác dấu
- Về nhà: + Ôn lại các quy tắc nhân số nguyên
+ Ôn lại tính chất phÐp nh©n trong N
+ Làm các bài tập trong SBT
+ Xem tríc §12
---
§12 tính chất của phép nhân
<b>A. Mục tiêu:</b>
- HS hiu c các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hốn, kết hợp
- Biết tìm dấu của tích nhiều số ngun
- Vận dụng các tính chất vào tính nhanh ; tính nhẩm
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ ghi bài tập và tính chất giao hoán; kết hợp
- Bảng nhóm
<b>C. Hot ng dy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra(7p)</b>
Làm bài tập 128 SBT
+ Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? nêu dạng tổng qt của các
tính chất đó
<b>Hoạt động 2: Tính chất giao hốn(7p)</b>
Hãy tính
2.(-4) = ?
(-4).2 = ?
(-5).(-7) = ?
(-7).(-5) = ?
Từ các kết quả trên hÃy rút ra nhận xét?
Phát biểu tính chất trên bằng lời?
2.(-4) = -8
2.(-4) = (-4).2
(-4).2 = -8
(-5).(-7) = 35
(-5).(-7) = (-7).(-5)
(-7).(-5) = 35
Tính chất: a.b = b.a
<b>Hoạt động 3: Tính chất kết hợp (18p)</b>
Tính và so sánh <sub></sub>9 .
<sub></sub>2 .
Nhê tÝnh chÊt kÕt hỵp ta có thể tính tích
áp dụng làm bài 90 SGK
Có nhận xét gì về dấu của tích nhiều số
nguyên?
Bài 93a SGK
Vy tớnh tớch ca nhiều số nguyên ta
làm thế nào?
- NÕu cã tÝch nhiỊu sè nguyªn b»ng
nhau ta viÕt gän nh thÕ nào?
ví dụ : 3.3.3.3.3 = ?
áp dụng làm bài 94 SGK
Trở lại với bài 90
+ Câu a: tích có bao nhiêu thừa số âm?
dấu của tích là dấu gì?
+ Câu b: tích có bao nhiêu thừa số âm?
dấu của tích là dấu gì?
T ú hon thnh ?1 v ? 2
Trở lại với bài 94 có nhận xét gì về các
thừa số của tích và dÊu cña tÝch
= 90
= 90
<sub></sub>2 .
<b>TÝnh chÊt: (a.b).c = a.(b . c)</b>
Bµi 90 SGK
a)15.(-2).(-5).(-6) =
15. 2
.
b) 4.7.(-11). (-2) =
= <sub></sub>
a) = (-5)5
b) = (-2)3<sub>. (-3)</sub>3
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 97
SGK
Yêu cầu đại diện 1 nhúm lờn trỡnh by
Bi 98 SGK
Để tính giá trị biểu thức khi biết giá trị
của cữ ta làm thế nào?
Bài 97 SGK
a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3) > 0
vì trong tích có 4 thừa số âm nên tích
d-ơng
b) 13.(-24).(-15).(-8).4 < 0
Vì trong tích có 3 thừa số âm nên tích âm
Bài 98 SGK
a) (-125).(-13)(-a) víi a = 8
víi a = 8 ta cã (-125).(-13)(-8) =
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b víi b = 20
víi b = 20 ta cã
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20 =
-( 1.2.3.4.5.20) = - 240
<b>Hoạt động 5: Hớng dãn về nhà(1p)</b>
<b>- Nắm vữn nội dung 2 tính chất giao hốn và kết hợp</b>
- Lµm bµi tËp: 139;141 SBT
- Xem tríc mơc 3 và 4
Ngày 11/ 01/ 2010
<b>Tiết 63</b>
Đ12 tính chất của phép nhân
<b>A. Mục tiêu:</b>
- HS hiu c cỏc tớnh cht cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp; nhân với số 1;
phân phối với phép cộng
- BiÕt t×m dấu của tích nhiều số nguyên
- Vận dụng các tính chất vào tính nhanh , tính nhẩm
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ ghi bài tập và tính chất nhân với số 1; phân phối với phép cộng
- Bảng nhóm
C. Hot ng dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra(7p)</b>
Viết dạng tổng qt tính chất giao hốn, kt hp
áp dụng làm bài 141 SBT
<b>Hot ng 2: Nhõn với 1 (6p)</b>
Tính: (-6).1 =
1. 8 =
VËy nh©n 1 với số nguyên a kết quả
bằng số nào?
a. 1 = ?
Tơng tự nhân số nguyên a với (-1) kết
quả là số nào?
1. 8 = 8
<b>a.1 = 1.a = a</b>
<b>a.(-1) = (-1).a = -a</b>
<b>Hoạt động3: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (10p)</b>
Muốn nhân một số với một tổng ta
lµm thÕ nµo?
TÝnh a.(b + c) = ?
T¬ng tù tÝnh a.(b - c) = ?
Hoµn thµnh ?5
áp dụng tính chất làm bài 96 SGK
(Cho HS hoạt động nhóm )
<b>a.(b + c) = ab + ac</b>
<b>a.(b - c) = ab </b>–<b> ac</b>
?5
a) (-8). (5 + 3) = (-8).5 + (-8).3
= -40 + (-24) = -64
b) (-3 + 3) .(-5) = 0 . (-5) = 0
<b>Bµi 96 SGK</b>
a) 237.(-26) + 26.137=
= 26. (- 237 + 137)
chÊt g×?
Phát biểu và viết dới dạng tổng quát
các tớnh cht ú?
- Tích nhiều số nguyên mang dấu
d-ơng khi nào?; dấu âm khi nào? = 0 khi
nào?
- Cho HS hoạt động nhóm làm bài
92b;93b SGK
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành
bài 99 SGK
Bµi 92b SGK
(-57).(67 – 34) – 67 (34 – 57)
= (-57).67 + 57.34 – 67.34 + 67.57
= 34(57 -67)
= -340
Bµi 93b SGK
(-98)(1 – 246)- 246. 98 =
= -98 + 98 .246 – 246 .98
= -98
Bµi 99 SGK
<b>a) </b> 7
13
b) 14
50
<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà(2p)</b>
- Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z
Ngày 14 / 01/ 2010
Tiết 64
Đ13 <b>Bội và ớc của một số nguyên</b>
A. Mục tiêu
- HS biết các khái niệm bội và ớc của một số nguyên
- HS biết cách tìm bội và ớc của một số nguyên
B. Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi bài tập
- ễn li bội và ớc của số tự nhiên
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1: Chữa bài 143 SBT
HS2 : Cho a; b N ; khi nµo a lµ béi cđa b; b lµ íc cđa a
- T×m íc trong N cđa 6
- Tìm các bội bé hơn 30 cña 6
<b>Hoạt động 2: Bội và ớc của một số nguyên (15p)</b>
Viết các số 6 và -6 thành tích của hai số nguyên
Ta đã biết với a; b N ;b 0 nếu a b thì a là bội
cđa b còn b là ớc của a
Vậy khi nào ta nãi a chia hÕt cho b?
T¬ng tù víi a; b Z ;b 0 nÕu cã sè nguyªn q
sao cho a = bq th× ta nãi a b ta còn nói a là bội
của b và b là ớc của a
Vậy 6 là bội của những số nguyên nào?
-6 là bội của ngững số nguyên nào?
Vy 6 và (-6) là bội của ngững số nguyên nào?
Tại sao 0 là bội của mọi số nguyên khác 0?
Tại sao số 0 không phải là ớc của bất kỳ số
nguyên nào?
Tại sao1 và (-1) là ớc của mọi số nguyên?
Tìm các ớc chung cđa 6 vµ (-10)
?1
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 =
(-2).(-3)
-6 = (-1).6 = 1 . (-6) = (-2).3 =
2.(-3)
? 2
Định nghĩa : SGK
?3
- Hai bội của 6 lµ : 12; 18;
.
…
- Hai íc cđa 6 lµ : 2; 3; …
<b>Chó ý : SGK</b>
6
Các ớc của (-10) là: 1; 2;
5; 10
Vậy các íc chung cđa 6 vµ (-10)
lµ
1; 2
<b>Hoạt động3: Luyện tập (22p)</b>
u cầu HS hoạt động nhóm trình bày bài
101;102 SGK
Bµi 105 SGK
Khi biÕt a; b tÝnh a:b ta lµm thÕ nµo?
Biết a:b ; a hoặc b làm thế no tỡm c s cũn
li?
Bài 101 SGK
Năm bội của 3 là 0; 3; 6
Bài 102 SGK
Các ớc của 3 là: 1; 3
Các ớc của 6 là: 1; 2; 3;
6
Các ớc của 11 là 1; 11
Các ớc của (-1) lµ 1
Bµi 105 SGK
a 42 <b></b>
<b>-25</b> 2 -26 0 9
b
-13 -5 <b>-2</b> 13 7 -1
a:b <b></b>
<b>-14</b> -5 -1 <b>-2</b> <b>0</b> <b>-9</b>
<b>Hoạt động4; Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Học thuộc định nghĩa bội và ớc của một số nguyên
- Nắm vng ni dung chỳ ý SGK
- Làm các bài tập SBT
- Xem tríc mơc 2 SGK
Ngµy 18/ 01/ 2010
TiÕt 65
A. Mục tiêu
- HS biết các khái niệm bội và ớc của một số nguyên
- HS hiểu ba tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho”
- HS biết cách tìm bội và ớc của một số nguyên
B. ChuÈn bÞ
- Bảng phụ ghi bài tập và tính chất
- Ơn lại bội và ớc của số tự nhiên
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1: Nêu định nghĩa bội và ớc của một số nguyên
<b> áp dụng tìm 6 bội và 6 ứơc của 18</b>
HS2: lµm bµi 154 SBT
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 2: tính chất(10p)</b>
Cho HS nghiên cứu mục 2
- LÊy vÝ dơ cho tõng tÝnh chÊt
Ph¸t biĨu các tính chất trên bằng lời?
a) a b ; b c a c
vÝ dơ: 24 8; 8 4 nªn 24 4
b) a b am b
VÝ dô: (-12) 4 nªn (-12) . 2 4; …
c) a c; b c ( a +b) cvµ (a – b) c
VÝ dô: 12 3; 9 3 nªn (12 + 9 ) 3
(12 – 9 ) 3
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập </b>–<b> Cũng cố (23p)</b>
Bài 104 SGK
để tìm x Z ta làm thế nào?
<i>x</i> = 6 thì x = ?
Tìm số nguyên n biết rằng:
a) (n – 4 ) (n -1)
b) 2n lµ béi cđa n -2
c) (3n + 7) ( x -2 )
(n – 4 ) (n -1) thì n 1 là của n – 4
Thực hiện phép chia n – 4 cho n -1
để (n – 4 ) (n -1) thì n – 1 là ớc của 3
Từ đó tìm n?
2n lµ bội của n -2 thì n 2 là gì cđa 2n
Thùc hiƯn phÐp chia 2n cho n -2
T¬ng tù câu a hÃy tìm n
Bài 2 tìm x biết
a) 2<i>x</i> 1 7
b) 3 <i>x</i>1 + 1 = 28
Bµi 104 SGK
a) 15x = -75
x = (-75) : 15
x = (-5)
b) 3 <i>x</i> = 18
<i>x</i> = 18 :3
<i>x</i> = 6
x = 6 hoặc x = - 6
Bài tập:
a) 4 1 3
1 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
để (n – 4 ) (n -1) thì n – 1 là ớc của 3
(n -1) 1; 3
VËy n
b) 2 2 4
2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
t¬ng tù ta cã n <sub> </sub>2; 0;1; 3; 4; 6
c) n
Bài 2 tìm x biết
a) 2<i>x</i> 1 7
TH1: 2x + 1 = 7
b) 3 <i>x</i>1 = 27
<i>x</i>1 = 9
TH1: x +1 =9
x =8
TH2: x +1 = -9
x = -10
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà(1p)</b>
- Nắm vững ớc và bội ca mt s nguyờn
- Làm các bài tập SBT
- Lm các câu hỏi từ số 1 đến 5
- Làm bài tập 107;108;109 SGK
- Chuẩn bị tiết sau ơn tập chơng
Ngµy 19/ 01/ 2010
<b>TiÕt: 66 Ôn tập chơng II (tiết1)</b>
<b>A Mục tiêu</b>
- ễn tp cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số
nguyên, quy tắc cộng trừ nhân chia các số nguyên; các tính chất của phép cộng ,
phép nhân các số nguyên
- VËn dụng các tính chất trên vào giải các bài tập
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
- Bảng phụ ghi quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên;quy tắcvà các tính chất
về cộng ,trừ, nhân các số nguyên
- B¶ng nhãm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập các khái niện về tập Z; thứ tự trong Z ( 20p)</b>
- Hãy viết tập Z các số nguyên?
Tập Z gồm những phần tử nào?
- Cho số nguyên a viết số đối của a?
cho ví dụ?
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Z = ...; 3; 2; 1;0;1; 2;3;...
- TËp Z gồm số nguyên âm ; nguyên
d-ơng ; số 0
Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của
số nguyên a?
Cho VD?
Vậy giá trị tuyệt đối của số nguyên a là
một số nh thế nào?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài 107 SGK
Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm; nguyên
dơng ; số nguyên âm với số 0; với số
d-ơng?
áp dụng lµm bµi 109 SGK
Quy tắc lấy giá trị tuyết đối của số
nguyên a
a nÕu a0
<i>a</i> =
- a nÕu a < 0
Bµi 107SGK
<b>-b</b> <b>-a</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>-a</b>
<b>b</b>
<b>a</b> <b>-b</b> <b>0</b>
c) a < 0; -a = <i>a</i> = <i>a</i> > 0
hiƯn?
- Phát biểu các quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu và khác dấu? Cho ví dụ
- Làm bài 110 a;b SGK
- Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên?
Cho ví dụ?
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
cùng dÊu; kh¸c dÊu?
Cho vÝ dơ?
Chó ý: (-) + (-) = (-)
(-) .(-) = (+)
Lµm bµi 110c;d SGK
Cho HS họat động nhúm lm bi 111 SGK
Tơng tự làm bài 116 và 117 SGK
Phép cộng và phép nhân trong Z có những
tính chất gì?
Viết các tính chất dới dạng tổng quát?
áp dụng tính chất trên làm bài tập 119
SGK
Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu;
khác dấu
Bài 110a;b SGK
a) Đ
b) Đ
Quy tắc trừ hai số nguyên
a b = a + (-b)
Quy tắc nhân hai số nguyên
Cách xác định dấu của tích
(+).(+) = (+)
(-).(-) = ( +)
(+).(-) = (-).(+) = ( - )
Bài 110c;d SGK
c) Sai
d) Đúng
Bài 111 SGK
a)-36 c) -279
a) -120
b) -12
c) -16
d) 3
Bµi 117 SGK
a) -5488
b) 10000
TÝnh chất của phép cộng và phép nhân
số nguyên
phép cộng phÐp nh©n
a + b = b + a
(a + b) +c = a+(b +c )
a + 0 = 0 + a = a
a + (-a) = 0
a(b + c) = ab + ac
a.b = b.a
(a.b)c = a ( b.c)
a.1 = 1.a = a
a(b + c) = ab + ac
Bµi 119 SGK
b) -117
c) -130
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà(2p)</b>
- Ơn tập lại các tính chất đã học
- Ôn lại quy tắc chuyển vế ; bỏ nhoặc; bội ớc của số nguyên
- Làm các bài tập 161 đến 168 SBT; 115;118;120 SGK
- Tiết sau tiếp tục ôn tập
Ngµy 21/ 01/ 2010
<b>Tiết: 67 Ôn tập chơng II (tiết2)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>- Tiếp tục cũng cố các phép toán tronh Z; quy tắc dấu ngoặc; chuyển vế; bội ớc của </b>
các số nguyên
<b> Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính; tính giá trị biểu thức; tìm x; tìm bội và </b>
-ớc của một số nguyên
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc; chun vÕ; kh¸i niƯm a b; c¸c tÝnh chÊt chia hết
trong Z; bài tập;
- Bảng nhóm
<b>C. Hot ng dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu
Làm bài tập 162 a;c SBT
HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; kh¸c dÊu
Lµm bµi tËp 168a;cSBT
<b>Hoạt động2: Luyện tập (30p)</b>
Bài 1: tính
a) 215 + (-38) - (-58) – 15
b) 231 + 26 – ( 209 + 26 )
5. (-3)2<sub> – 14 . (-8) + ( -40)</sub>
Ta áp dụng quy tắc dấu ngoặc và thứ tự
thực hiện phép tính để làm bài tp ny?
Bi 114
Gọi 2 học sinh lên bảng trình bài
Giáo viên đa ra dạng 2: Tìm x
Dạng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
Bµi 1: a) 220
b) 22
Bµi 114 SGK
a, x = -7 ; -6 ;-5 ;-……..; 6 ; 7 .
Tæng = ( - 7) + ( - 6 ) + ……+ 6 + 7
= (- 7) + 7 = (-6) + 6 +…….= 0
b, x = -5 ; -4 ;………1 ; 2; 3
Tæng = ( - 5 ) + (-4) +.+ 2 +3
Học sinh chữa bài 118
Giáo viên nhận xét điều chỉnh và nhắc lại
kiến thức về quy tắc chuyển vế tìm số cha
biết trong phép nhân
Giáo viên đa ra bài 115 SGK lên bảng phụ
Học sinh trình bày
Nhn xột v nhc li kin thc v giỏ tr
tuyt i ca mt s nguyờn
Đa ra bài 112 trên b¶ng phơ
Học sinh đọc đề ra và suy nghĩ cách giải.
Cho học sinh tìm a và thử lại.
HS thư l¹i
a = -5 2a = -10
a = -10 = -5 - 10 = - 15
2a - 5 = -10 - 5 = 15
Đa ra bài 113 trên bảng phụ học sinh trình
bày
Giáo viên gợi ý cách làm: Tìm tổng của 9
số ( = 9)
Tìm tổng mỗi dòng hoặc mỗi cột:
(9 :3 ) = 3
Tìm ô trống của dòng cuèi ( -1)
Ô trống cột cuối ( -2), rồi đến các ơ cịn lại
Đa ra dạng bài tập bội và c ca mt s
nguyờn
HS trình bày miệng - GV ghi bảng
a, Tìm tất cả các ớc của - 12
b, Tìm 5 bội của 4
Bài 120 SGK
Bài 118: Tìm số nguyªn x biÕt
a, 2x -35 = 15
2x = 50
d, 4x - (-7) = 27
4x = 27 - 7
4x = 20
x = 5
<b>Bµi 115</b>
a, a = 5
b, a = 0
c, không có số a nào
Thoả mÃn: {a} 0
d, <i>a</i> <i>a</i> = 5 a = 5
e, <i>a</i> = 2 a 2
<b>Bµi 112</b>
a - 10 = 2a - 5
- 10 + 5 = 2a - a
a = - 5
<b>Bµi 113 SGK</b>
<b>2</b> <b>3</b> <b>-2</b>
<b>-3</b> <b>1</b> 5
4 <b>-1</b> 0
<b>Dạng 3: Bội và ớc của một số nguyên.</b>
a) Các ớc của -12 là:
1; 2; 3; 4; 6; 12
Cã bao nhiªu tÝch ab
Cã bao nhiªu tÝch > o ; < o
Cã bao nhiªu tích là bội của 6
Có bao nhiêu tích là ớc cđa 20
0; 4; 8
Bµi 120 SGK
b
-a
-2 4 -6 8
3 -6 12 -18 24
-5 10 -20 30 -40
7 -14 28 -42 56
a) cã 12 tÝch b
b) cã 6 tích dơng và 6 tích âm
c) bội của 6 là: -6;10;-18;24;30;-42
d) Ước của 20 là: 10; -20
<b>Hot ng3: Hng dẫn về nhà (2p)</b>
- Ôn lại các kiến thức đã hc
- Nắm vững các quy tắc và tính chất
- Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 45 phút
Ngµy 25 / 01 / 2010
TiÕt 68 KiĨm tra ch¬ng II
A. Mơc tiªu:
Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về tập hợp Z các số nguyên, các phép tính
trong tập hợp Z , giá trị tuyết đối của số nguyên vận dụng các quy tắc dấu ngoặc,
chuyển vế vào giải toán đánh giá kết quả học tập của học sinh để giáo viên có hớng
điều chỉnh cách dạy và hc ca hc sinh
<b>B. Yêu cầu: </b>
Bài 1: Tính ( 3 điểm)
a, 100 + ( - 520) +1140 + (- 620 )
b, 13 - 18 - ( - 42 ) - 15
c, ( -12 ) . (- 13) + 13 . (-29)
d, Tính tổng các giá trị của x Z thoả mÃn - 3 < x < 3
Bài 2 (3 điểm) Tìm số nguyên x biết rằng:
a, x - 7 = -5
b, 10 - x lµ sè nguyên dơng nhỏ nhát
c, <i>x</i> 7
d, <i>x</i>1= 3 vµ x + 1 < 0
Bµi 3: ( 1đ ) Viết tập hợp các số nguyên x thoả m·n -3 < x - 1 4
Bµi 4: ( 2đ ) Cho hai tập hợp: A = 2.; - 3 vµ B = -1.; 3; -5
a, Có bao nhiêu tổng a + b (với a A và b B ) đợc tạo thành ?
b, Trong những tổng a + b ở câu a có bao nhiêu tổng lớn hơn 0 ? có bao nhiêu tổng nhỏ
hơn 0 ?
c, Trong những tổng a + b ở câu a có bao nhiêu tổng là bội của 3 ? có bao nhiêu tổng là
ớc của 24 ?
d, Trong những tổng ở câu a tổng nào lớn nhất ?, tổng nào nhỏ nhất
Bài 5: (1 đ ) Hãy chỉ ra một ví dụ để chứng tỏ câu nói sau là sai:
"Nếu một số khơng chia hết cho 2 thì cũng khơng chia hết cho 5"
<b>D. Đáp án và cách cho điểm:</b>
Bài 1: a, = 100 (1®) b, = 22 (0,5®)
c, = - 221 (0,5®) d, ta cã tổng = 0 (1đ)
Bài 2:
a, x = 2 (0,5đ)
b, Vì 10 - x là số nguyên dơng nên 10 - x >0 x <10
Mà số nguyên dơng nhỏ nhấy là 1 nên: 10 - x = 1 x = 9 (0,5®)
c, x = 7 (1®)
d, x + 1 < 0 x < - 1 (1®)
x + 1 = 3
x = 3 - 1 = 2 ( lo¹i)
x + 1 = - 3
x = - 4 ( thoả mÃn )
Bài 3 : x - 1 - 2; - 1 ; 0 ; 1 ; 2; 3; 4
x - 1; 0 ; 1 ; 2; 3; 4 ; 5
b, Cã hai tỉng lín h¬n 0 (0,5®)
2 + ( - 1) = 2 - 1 = 1 ; 2 + 3 = 5
c, Cã 3 tỉng nhá h¬n 0 (0,5®)
2 + (-5) = -3
( - 3) + ( -1) = (- 4)
(-3) + ( -5) = -8
d, Cã mét tỉng lµ béi 3 ; B (3 ) = - 3
Cã 4 tỉng lµ íc cña 24 ; ( 24) = - 8 ; - 4; -3 ; 1
Tỉng lín nhÊt 2 + 3 = 5 (0,5®)
Tỉng nhá nhÊt ( - 3) + ( -5) = - 8
Ngµy 26 / 01 / 2010
<i><b>Tiết 69</b></i>
<b> Đ1 Mở rộng khái niệm phân sè</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh thấy đợc sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu
học và khái niệm phân số ở lớp 6
- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
- Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số với mẫu số là 1. Biết dùng phân số để
biểu diễn nội dụng thực tế
<b>B. ChuÈn bÞ </b>
- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập
- ễn tp khái niệm phân số đã học ở tiểu học
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lợc về chơng III(4p)</b>
Phân số đã đợc học ở tiểu học
H·y lÊy vÝ dơ vỊ ph©n sè ?
Trong phân số này tử , mẫu đều là số tự nhiên, mẫu 0.
Nếu tử và mẫu là số nguyên ví dụ : 3
4
kh«ng ?
Khái niệm phân số đợc mở rộng nh thế nào, làm thế nào để so sánh hai phân số, các
phép tính về phân số đợc thực hiện nh thế nào. Các kiến thức về phân số có ích gì với
đời sống của con ngời. Đó là nội dung của chơng.
<b>Hoạt động 2: Khái niệm phân số(12p)</b>
Em hãy lấy ví dụ thực tế trong đó phải
dùng phân số để biểu thị.
Ví dụ cái bánh chia thành 4 phần bằng
nhau lấy đi 3 phần. Ta nói ''đã lấy đi 3
4
cái bánh''
Phân số 3
4 cũn coi l thng ca phép chia
3 cho 4. Vậy với việc dùng phân số ta có
thể ghi đợc kết quả của phép chia hai số tự
nhiên
T¬ng tù nh vËy ( - 3) chia cho 4 thì thơng
là bao nhiêu ?
2
3
là thơng của phép chia nào?
2
3
;
3 3
;
4 4
đều là phân số
Vậy thế nào là một phân số
So với khái niệm phân số đã học ở tiểu
học , em thấy khái niệm phân số đã đợc
mở rộng nh thế nào?
Nh vậy tử và mẫu của phân số không phải
là số tự nhiên mà có thể là số ngun
Điều kiện khơng đổi là mẫu 0
HÃy nhắc lại dạng tổng quát dạng phân
số ?
Ghi bảng khắc sâu điều kiện
a, b Z; b 0.
<b>Tỉng qu¸t: </b>
Phân số có dạng tổng quát <i>a</i>
<i>b</i>
với a; b Z ; b 0
<b>Hoạt động3: Ví dụ(10p)</b>
Hãy cho ví dụ về phân số
Cho biết tử và mẫu của phân số đó ?
Hoàn thành ? 2
4
1 là một phân số mà
4
1= 4 . Vậy mọi số
nguyên có thể viết dới dạng một phân số
Các cách viết là phân số
? 2
a; c là cách viết phân số
Số nguyên a có thể viết dới dạng phân số
là
hay kh«ng ? cho vÝ dơ ?
<b>Hoạt động 4: Luyện tp (17p)</b>
Bi 1 SGK
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Yờu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài
bài 2 ( a, c) ; 3 ( b,a) , 4.
vào bảng nhóm?
kiểm tra bµi lµm cđa mét sè nhãm
Bài 6 : Biểu thị các số dới dạng phân số
với đơn vị là một, m2
Đa ra bài 8 SBT
n thỏa mÃn điều kiện gì thì B là phân số?
Tìm phân số B khi n =0;10;-2
Vậy phân số có dạng tổng quát là gì?
Bài tËp 1:SGK
a, 3
2 cña HCN
b, 7
16 của hình vuông
Bài 2: a) 2
9 ; c)
1
4
Bµi 3: b) 5
9
; d) 14
5
Bµi 4: a) 3
11; b)
4
7
; c) 5
13
d)
3
<i>x</i>
víi x Z
Bµi 6:
a) 23cm = 23
100m
47mm = 47
1000m
100m
2
101cm2<sub> = </sub> 101
10000m
2
<b>Bµi 8 (SBT): cho B = </b> 4
3
<i>n</i> víi n z
a) n 3 để n - 3 0 ( n z ) thì
B = 4
3
<i>n</i> là phân số
b) với n = 0 thì B = 4
3
n = 10 th× B = 4
7
n = -2 th× B = 4
5
<b>Hớng dẫn về nhà(2p)</b>
Học thuộc dạng tổng quát của phân sè
---
Ngµy 01/ 02/ 2010
TiÕt 70 <b>Đ 2 phân số bằng nhau</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau
- HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập đợc các phân số
bằng nhau từ một đẳng thức tích
<b>B. Chn bÞ</b>
Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập; bẳng nhóm
C. Họat động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5p)</b>
Thế nào là phân số , làm bài 4 SBT
<b>Hoạt động 2: Định nghĩa (12p)</b>
Đa hình vẽ sau lờn bng ph
Có 1 cái bánh hình chữ nhật
Lần1:
Lần 2:
(phần gạch chéo là phàn lấy đi)
Hi mi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái
bánh?
Cã nhËn xét gì về hai phân số trên?
Vì sao?
- lp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau
nhng với phân số có tử và mẫu đều là s
t nhiờn
Vậy với hai phân số 3
4
và 6
lµm thÕ nµo
để biết 2 phân số này có bằng nhau hay
khơng? Đó là nội dung bài học này
- Trở lại ví dụ trên ta có 1 2
36
Lần 1: lấy đi 1
3
Lần 2: lấy đi 2
6
Nhìn vào 2 phân số này em hÃy phát hiện
xem có các tích nào bằng nhau?
HÃy lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau và
kiểm tra lại nhận xét này?
Vậy <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> khi nào?
Điều này cũng đúng với phân số có tử;
mẫu l cỏc s nguyờn
Vậy thế nào là hai phân số b»ng nhau?
Ph©n sè <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> khi a.d = b.c
Định nghĩa : SGK
<b>Hot ng 3: Vớ d ( 10p)</b>
Cn cứ vào định nghĩa trên xét xem 2
ph©n sè 3
4
vµ 6
8
cã b»ng nhau hay
không?
HÃy xét xem các cặp phân số sau có bằng
nhau hay không?
1
4
và 3 ;3
12 5
và
5
9
Cho HS hoạt động nhóm làm ?1 ; ? 2
<b>Đa bài tập sau lên bảng phụ</b>
a) T×m x Z biết 2
3 6
<i>x</i>
b) Tìm phân số bằng phân số 2
5
c) LÊy 2 vÝ dơ vỊ ph©n sè b»ng nhau
3
4
= 6
8
v× (-3).(-8) = 4.6
1
4
<sub> = </sub> 3
12
vì (-1).(-12) =3.4
3
5
5
9
vì 3.9 5.(-5)
?1
? 2
Bài tËp
a) x = -4
b) 2 4 6 ...
5 10 15
c)
<b>Hoạt động 4: Cũng cố </b>–<b> Luyện tập (16p)</b>
Phân lớp thành 2 đội: mỗi đội cử 3 ngời,
một bút truyền tay nhau viết lần lợt ngời
này sang ngời khác đội nào hồnh thành
nhanh và đúng là đội đó thng
Đa ra bài tập 8
Qua bi tp trờn em cú nhận xét gì về khi
đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số ?
Đa ra bài 9 - HS trỡnh by
Bài tập: Tìm các cặp phân số bằng nhau
trong các phân số sau:
6 ; -3 ; 4 ; -1 ; 1 ; -2 ; -5 ; 8
18 3 10 5 2 10
Bài tập 8
a) <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
vì a.b = (-a).(-b)
b) <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
v× (-a).b = a. (-b)
VËy ta cã thĨ viÕt ph©n số có mẫu âm
thành 1 phân số bằng nó có mẫu dơng
Học sinh làm bài 6,7 trên phiếu học tập
Bài tập 6, 7 (Phiếu häc tËp)
<i>một phân số thì ta đợc một phân số bằng</i>
<i>phân số đã cho</i>
Bµi 9:
3 3 5 5 2 2 11 11
; ; ;
4 4 7 7 9 9 10 10
Bµi tËp 6 SGK
a) x= 2; b) y = -7
bµi 7 (a;d) SGK
a) 1 6
2 12
d) 3 12
6 24
<b>Hoạt động 5: Hơng dãn về nhà (2p)</b>
- Nắm vững định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
- Lµm bµi tËp còn lại ở SGK và bài 9 14 SBT
- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số đã học ở tiểu học
- Xem trớc Đ3
Ngµy: 02/ 02/ 2010
<b>TiÕt 71</b>
Đ3 Tính chất cơ bản của phân số
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số
- Vn dụng tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết đợc một
phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và cú mu dng
- Bớc đầu có khái niệm về số hữu tỉ
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bng ph ghi tớnh cht c bản của phân số và các bài tập
- Các chữ để làm bài tập 14 SGK
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (7p)</b>
HS1: - Thế nào là hai phân số bằng nhau?
- Viết dới dạng tổng quát?
- Làm bài 7 SGK
HS2: Lµm bµi 11;12 SBT
<b>Hoạt động 2: Nhận xét (10p)</b>
Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng
nhau, ta đã biến đổi 1 phân số đã cho
thành 1 phân số bằng nó mà tử và mẫu đã
thay đổi
Ta cũng có thể làm đợc điều này dựa trên
tính chất cơ bản của phân số
Ta đã biết :
6
-2
=
3
-1
V× 1 .6) = 2 .
(-3) Ta thÊy:
2
.
3
-2
.
1
=
6
-2
;
2
:
6
-2
:
2
=
3
-1
Cã 1 3
2 6
Ta đã nhân cả tử và mẫu của
phân số thứ nhất với bao nhiêu để đợc
phân số thứ 2?
?1
. (-3) : (-4)
2
1
=
6
-3
8
4
=
2
-1
. (-3) : (-4)
? 2
(-3) : (-5)
2
1
=
6
-3
10
-5
=
2
1
. (-3) : (-5)
<b>Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số(15p)</b>
Trên cơ sở tính chất cơ bản của phân số đã
häc ë tiÓu häc, dùa và các ví dụ trên với
các phân số có tử và mẫu là các số
nguyên, em hÃy rút ra tính chất cơ bản của
phân số?
Vì sao m Z và m 0; n ƯC (a,b) ?
Từ 52 52
71 71
ta cã thĨ gi¶i thÝch phÐp biÕn
đổi trên đựa vào tính chất cơ bản nào của
phân số?
Vậy có thể viết một phân số bất kỳ có
mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu
dơng bằng cách nhân cả tử và mẫu của
phân số đó với (-1)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3
ViÕt ph©n sè 2
3
thành 5 phân số bằng nó?
Có thể viét đợc bao nhiêu phân số bằng
phân số đã cho?
Phép biến đổi trên dựa trên cơ sở nào?
Phân số <i>a</i>
<i>b</i>
có mẫu dơng khi nào?
Nh vy mi phõn s cú vơ số phân số
bằng nó. Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một số ,
ng-ời ta gọi số đó là số hu t.
HÃy viết số hữu tỉ 3
4
dới dạng các ph©n sè
b»ng nhau?
.
.
<i>a</i> <i>a m</i>
<i>b</i> <i>b m</i> víi m Z vµ m 0
:
:
<i>a</i> <i>a n</i>
<i>b</i> <i>b n</i> víi n ¦C (a,b)
?3
5 5 4 4
; ;
17 17 11 11
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
víi a;b<i>Z b</i>; > 0
3 3 6 9
...
4 4 8 12
<b>Hoạt động 4: Củng cố ( 10p)</b>
- Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số?
- Bài tập 1: Các phép biến đổi sau đúng
hay sai?
a) 13 2
39 6
b) 8 10
4 6
c) 9 3
164
<b>Bµi 2: bµi 14 SGK</b>
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 14 SGK
Ơng đố cháu điều gỡ?
<b>Bài tập 1: </b>
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
<b>Bài 2: bài 14 SGK</b>
A. 25
M. 24
G. -27
T. 32
S. 45
O. 20
Y. -35; I: -2; C: 7
E: 100; K: 64; N: 18
C O c o n g m a i s a T
7 20 7 20 18
-27 24 25 -2 45 25 32
c o n g a y n e n k i M
7 20 18
-27 25 -35 18 100 18 64 -2 24
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà(1p)</b>
- Nắm vỡng tính chất cơ bản của phân số và viết dới dạng tổng quát
- Làm các bài tập SGK và bài 20;21;22;23;24 SBT
Ngµy: 08 / 02 / 2010
Đ 4 <b>Rút gọn phân số</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số
- HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa phân số và dạng tối giản
- Bớc đầu có kỷ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số dới dạng tối giản
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bng ph ghi quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và các bài tập,
- Bảng nhóm
C.Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (8p)</b>
<b>HS1: - Phát biểu tính chất c bn ca phõn</b>
số? Viết dới dạng tổng quát?
- Làm bµi tËp 12 SGK
<b>HS2: Lµm bµi tËp 19 vµ 23a SBT</b>
<b>Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số (10p)</b>
ở bài 23a SBT ta ó bit cỏch i phõn s
21
thành phân sè 3
4
đơn giản hơn phân
số ban đầu nhng vẫn bằng nó. Làm nh vậy
là đã rút gọn phân s
Vậy cách rút gọn phân số và thế nào là
phân số tối giản bài học hôm nay ta sẽ
nghiên cứu
Xét phân số 28
42 . Hóy rỳt gn phõn số trên
Tìm ƯCLN(28;42) sau đó chia cả tử và
mẫu cho ƯCLN
- Trên cơ sở nào em làm đợc nh vậy
- Vật để rút gọn phân số ta làm nh thế
nào?
Tơng tự các VD trên hãy hoạt động nhóm
hon thnh ?1
- Qua các ví dụ và ?1 h·y rót ra quy t¾c
VÝ dơ 1: Rót gän ph©n sè 28
42
:14
28
42 =
2
3
:14
VÝ dơ 2: Rót gän ph©n sè 4
8
: 4
4
8
= 1
2
: 4
rút gọn phân số
- Đa quy tắc rút gọn phân số lên bảng phụ <b>Quy t¾c: SGK</b>
<b>Hoạt động 3: Thế nào là phân số tối giản (15p)</b>
ở bài tập ?1 tại sao dùng ở kết quả
1 6 1
; ;
2 11 3
mµ không rút gọn tiếp?
- HÃy tìm ớc chung của cả tử và mẫu của
mỗi phân số trên?
- Phân số có ớc chung của cả tử và mẫu
bằng 1 gọi là phân số tối giản
- Vậy thế nào là phân số tối giản?
- Làm ? 2
Làm thế nào để đa một phân số cha tối
giản về dạng phân số tối giản?
- Rót gän các phân số sau về dạng tối
3 4 14
; ;
6 12 63
và giải thích cách làm
Khi rút gọn phân số ta tìm ƯCLN của cả
tử và mẫu của mỗi phân số trên rồi chia cả
tử và mẫu cho ƯCLN
Gi 1 HS c chỳ ý SGK
<b>Định nghĩa : SGK</b>
? 2
Phân số tối giản là: 1 9;
4 16
Rút gọn các phân
3 1
62
4 1
12 3
14 2
639
<b>Chú ý : SGK</b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập </b>–<b> cũng cố(10p)</b>
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 15
vµ 17 (a;d) SGK
Cho đại diện 2 nhóm lên trình bày
Bµi 15: SGK
2 7 1 1
) ; ) ; ) ; )
5 9 7 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
Bµi 17 SGK
5 3
) ; )
64 2
<i>a</i> <i>d</i>
<b>Họat động 5: Hớng dẫn về nhà (2p)</b>
- Nắm vững nội dung bài học
- Lµm bµi tËp còn lại ở SGK bà bài tập 25;26 SBT
- ễn tập định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số; rút gọn phân số
---
---Ngµy: 22 / 02 / 2010
<b>TiÕt 73</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Cũng cố định nghĩa phân số bằng nhau,tính chất ncơ bản của phân số,phân số tối giản
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, lập phân số bng phõn s cho
tr-c
- áp dụng rút gọn phân số vào bài toán có nội dụng thực tế
<b>B. Chuẩn bÞ</b>
Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, bảng nhóm
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra(10p)</b>
<b>HS1: - Nêu quy tắc rút gọn phân số? Việc </b>
rót gän ph©n sè dùa trên cơ sở nào?
- Làm bài tập 25 a,d SBT
<b>HS2: Thế nào là phân số tối giản?</b>
- Làm bài tập 19 SGK
<b>Hoạt động 2:Luyện tập (33p)</b>
<b>- Để tìm đợc cặp phân số bằng nhau ta nên</b>
lµm thÕ nµo?
- H·y rót gọn các phân số cha tối giản?
- Ngoài cách này ta còm có cách nào khác
không?
Cách nào làm nhanh hơn?
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 21 SGK
Yêu cầu đại din 1 nhúm lờn bng trỡnh
by?
Để rút gọn các ph©n sè 4.7
9.32ta phải phân
tích 32 thành tích 2 s nguyờn liờn quan
n t
Tơng tự làm các câu còn lại
Gọi HS lên bảng trình bày
<b>Bài 20 SGK</b>
9 3 3
33 11 11
15 5
9 3
60 60 12
95 95 19
Cách 2: Ta sử dụng định nghĩa 2 phân số
9 3
33 11
15 5
9 3
Bµi 21 SGK
- Rút gọn các phân số
7 1 12 2
;
12 6 18 3
3 3 1 9 1
;
18 18 6 54 6
10 2 14 7
;
15 3 20 10
VËy: 7 3 9 12; 10
42 18 54 18 15
Do đó phân số cần tìm là:14
20
Bài 27 SBT
a) 4.7
9.32 =
4.7 7 7
<b>Bài 26 SGK</b>
Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
- Lm th no tỡm c số truyện tranh?
- Số sách toán chiếm bao nhiêu phấn ca
tng s sỏch?
- Tơng tự với cách loại số sách khác?
Tại sao phân số 297
1400 khụng rỳt gn đợc
nữa ?
<b>Bµi 27 SGK</b>
Bạn đã làm đúng hay sai ?
Nếu sai hãy sữa lại cho đúng ?
d) 3
2
b) 3
10
f) 8
<b>Bµi 26 SGK</b>
Sè trun tranh lµ
1400 – (600 +360 + 108 + 35) = 297
cuèn
- Sè s¸ch to¸n chiÕm 600 3
1400 7 tỉng sè
s¸ch
- Số sách văn chiếm 360 9
140035 tổng số
sách
- Số sách Ngoại ngữ chiếm 108 27
1400 350
tổng sè s¸ch
- Sè s¸ch tin häc chiÕm 35 1
140040 tỉng sè
s¸ch
- Sè trun tranh chiÕm 297
1400 tổng số
sách
<b>Bài 27 SGK:</b>
Lm nh vy l sai vỡ đã rút gọn ở dạng
tổng
- Ta ph¶i thu gän tử và mẫu rồi chia cả tử
và mẫu cho ¦C ≠ 1
10 5 15 3
10 10 20 4
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số
-Làm bài tập 23.25.26 SGK và bài 29 đến 34 SBT
- TiÕt sau tiÕp tơc lun tËp
Ngµy: 24 / 02 / 2010
<b>TiÕt 74</b>
<b>Lun tËp</b>
- TiÕp tơc cịng cè khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số
tối giản
- Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn các phân số ở dạng biểu
thức, chứng minh phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các đoạn thẳng hình học
- Phát huy t duy HS
B. Chuẩn bị
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
-HS1: Lµm bµi tËp 34 SBT
-HS2: Lµm bµi tËp 31 SBT
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (33p)</b>
- Phân số 15
39 đã tối giản cha?
- Để viết các phân số bằng phân số đã cho
trớc hết ta phải làm gì?
- Làm thế nào để viết đợc tất cả các phân
số có cả tử và mẫu có 2 chữ số bằng phân
số đã cho?
- NÕu không có điều kiện ràng buộc thì có
39
- Đó chính là các cách viết khác nhau của
phân số 5
13
on AB gm bao nhiêu đơn vị độ dài?
CD = 3
4AB .Vậy CD bằng bao nhiêu đơn
vị độ dài?
Tơng tự tính độ di cỏc on thng cũn
li?
Để tìm các số nguyên x; y tríc hÕt ta h·y
rót gän ph©n sè 36
84
VËy ta cã 3 3
35 7
<i>y</i>
<i>x</i>
Làm thế nào để tìm x và y?
- Nếu bài tốn đổi thành tìm x; y biết
3
35
<i>y</i>
<i>x</i>
Ta lµm thÕ nµo?
<b>Bµi 25 SGK</b>
15
39 =
5
13
5
13 =
10 15 20 25 30 35
26 39 52657891
Có 6 phân số thỏa mÃn điều kiện bài toán
<b>Bài 26 SGK</b>
<b> </b>
<b>B</b>
<b>A</b>
HS vẽ các đoạn thẳng CD; EF; GH;IK có
độ dài nh sau:
Đoạn AB gồm 12 đơn vị độ dài
CD = 3
4.12 = 9 (đơn vị độ dài)
EF = 5
6. 12 =10 (đơn vị độ dài)
GH = 1.12 6
2 (đơn vị độ dài)
IK = 5.12 15
4 (đơn vị độ dài)
<b>Bài 24 SGK</b>
3 36 3
35 84 7
<i>y</i>
3.7 ( 3).
7
3.7
3
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Hãy lập tích x.y rồi lập bẳng để tìm các
cặp số x ; y thỏa mãn
x.y = 3.35 = 105 = …
§Ĩ rót gän ph©n sè
A = 4116 14
10290 35
B = 2929 101
2.1919 404
Ta làm thế nào?
- HÃy tìm thừa số chung cho cả tử và mẫu?
Để chứng tỏ phân số 12 1
30 2
<i>n</i>
<i>n</i>
là phân số tối
giản (n N ) ta lµm thÕ nµo?
- Gọi d là ớc chung của 12n+1 và 30n+2
- Hãy tìm thừa số nhân thích hợp với tử và
mẫu để sau khi nhân ta có số hạng chứa n
ở hai tích bằng nhau
- BCNN(12;30) = ?
Vậy d là ớc chung của các tích đó
- để làm mất n ta lập hiệu 2 tích d =1
2 số có ớc chung = 1 thì nó có quan hệ thế
nào?
<b>Bµi 36 SBT </b>
<b>A = </b> 4116 14
10290 35
=
14(294 1) 2
35(294 1) 5
B = 2929 101
2.1919 404
=
101(29 1) 28 14 2
<b>Bµi 39 SBT</b>
- Gäi d lµ íc chung cđa 12n+1 vµ 30n+2
<b>Ta cã:</b>
BCNN(12;30) = 60
(12n +1).5 = 60n + 5
(30n +2).2 = 60n + 4
(12n +1).5 – (30n+2).2 = 1
d =1
VËy 12n + 1 và 30n +2 là 2 số nguyên tố
cùng nhau
Hay 12 1
30 2
<i>n</i>
<i>n</i>
là phân số tối giản
<b>Hot ng 3: Hng dn v nh ( 2p)</b>
- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số; cách tìm BCNN của hai hay nhiều số
- Làm bài tập SGK và SBT
- Xem trớc Đ5
Ngµy 25 / 02/ 2010
TiÕt 75
<b> Đ5 Quy đồng mẫu nhiều phân số</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu hai phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng
mẫu phân số
- Có kỹ năng quy đồng mẫu hai phân số
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ ghi quy tắc , bài tập , bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (5p)</b>
Làm bài tập 23 SGK
<b>Hoạt động 2: Quy đồng mẫu hai phân số ( 20 p)</b>
4 7
HÃy đa 2 phân số trên về dạng hai phân số
có cùng mẫu số?
- Cỏch đa hai phân số trên về dạng hai
phân số có cùng mẫu gọi là quy đồng mẫu
hai phân số
- Vậy quy đồng mẫu hai phân số là gì?
- Mẫu chung của các phân số có quan hệ
nh thế nào với mẫu các phân số ban đầu?
-Tơng tự hãy quy đồng mẫu hai phân số
sau: 3 3;
5 7
- Trong bài trên ta lấy mẫu chung của cả
hai phân số là 35; 35 chính là BCNN(5;7)
- Nếu lấy mẫu chung của 5 và 7 là 70;
105;…. Có đợc khơng ? vì sao ?
- Cho HS hoạt động nhóm hồn thành ?1
Ta cã:
3 3.7 21
Định nghĩa: SGK
C s ca việc quy đồng mẫu số các phân
số là gì?
- Khi quy đồng mẫu số các phân số để đơn
giản ta thờng lấy mẫu chung là BCNN của
các mẫu
3 3.16 48
*)
5 5.16 80
5 5.10 50
8 8.10 80
3 3.24 72
*)
5 5.24 120
5 5.15 75
8 8.15 120
<b>Hoạt động 4: Cũng cố (18p)</b>
- Nêu cách quy đồng mẫu hai phân số ?
- Lµm bµi 29 SGK
Trớc khi quy đồng cần đa các phân số về
dạng phân số tối giản
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 30 (a;b)
SGK
<b>Bµi 29 SGK</b>
a) MC: 216
b) MC:225
c) MC: 15
<b>a)</b> MC:120
<b>b)</b> MC: 1898
<b>Bµi 34 (a) SGK</b>
MC: 35
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
- Lµm bµi tËp 31;32b SGK vµ SBT
- Xem tríc mơc 2
Ngµy 01 / 03/ 2009
TiÕt 76
- HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng
mẫu nhiều phân số
- Có kỹ năng quy đồng mẫu nhiều phân số; so sánh phân số; tìm quy luật dãy số
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ ghi quy tắc , bài tập , bảng nhóm
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hạot động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1: quy đồng mẫu hai phân số sau
a) 5 2;
9 7
b) 3 ; 5
12 9
HS2: quy đồng mẫu hai phân số sau
a) 6 4;
25 75
b) 12; 8
35 105
<b> Hoạt động 3: Quy đồng mẫu nhiều phân số (15p)</b>
Quy đồng mẫu các phân số sau:
1 3 2 5
; ; ;
2 5 3 8
Để quy đồng mẫu số các phân số trên hãy
tìm BCNN(2;3;5;8)
- Tìm thừa số phụ mỗi phân số bằng cách
lấy mẫu chung chia lần lợt cho từng mẫu.
- Nhân cả tử và mẫu của phân số đã cho
với từng thừa số phụ
- Hãy nêu các bớc quy đồng mẫu số ngiều
phân số có mẫu dơng?
- Hoạt động nhóm hồn thành ?3
Ví dụ : Quy đồng mẫu các phân số sau:
1 3 2 5
; ; ;
2 5 3 8
BCNN(2;3;5;8) = 120
1 1.60 60
22.60 120
3 3.24 72
5 5.24 120
2 2.40 80
33.40 120
5 5.15 75
8 8.15 120
<b> Quy t¾c : SGK</b>
?3
<b>Hoạt động 4: Cũng cố (22p)</b>
- Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân
sè cã mÉu dơng?
- Làm bài 28 SGK
Trc khi quy ng cn a các phân số về
dạng phân số tối giản
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 30(c;d) ;
33và 34(b;c) SGK
<b>Bµi 28 SGK</b>
MC lµ 48
<b>Bµi 30 (c;d)SGK</b>
<b>c)</b> MC: 120
<b>d)</b> MC: 180
Bµi 33 SGK
a) MC: 60
b) MC: 140
Bµi 34 SGK
b) MC: 30
c) MC:105
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
<b>Ngµy : 03 / 03 / 2009</b>
TiÕt 77
Đ6 So sánh phân số
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu,
nhận biết đợc phân số âm, phân số dơng
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dới dạng các phân số có cùng mẫu dơng để so
sánh phân số
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
Bảng phụ ghi bài tập và quy tắc so sánh phân số, bảng nhóm
<b>B. Hoạt động dạy học</b>
<b>C.</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (6p)</b>
Phát biểu quy tắc so sánh hai số nguyên
cïng dấu ; khác dấu
áp dụng làm bài tập sau
Điền dấu >; < vµ (….)
a) -12 ….- 4
<b>Hoạt động 2: So sánh hai phân số cùng mẫu (10 p)</b>
Hãy so sánh hai phân số sau
13
25 vµ
16
25
Ta có 13
25 <
16
25
Vậy khi so sánh hai phân sè cã cïng mÉu
ta lµm thÕ nµo?
Cho vÝ dơ minh họa?
So sánh các phân số sau 3
4
và 1
4
3
5 vµ
1
5
Cho HS hoạt động nhúm lm ?1
- Nhắc lại quy tắc so sánh hai số nguyên
âm, quy tắc so sánh số nguyên dơng với số
0 và số nguyên âm với số 0 ?
Để so sánh hai phân số không cùnh mẫu ta
làm thế nào? ta chuyển qua mục 2
Quy tắc: SGK
Ví dơ:
3
4
< 1
4
v× -3 < -1
3
5 >
1
5
v× 5 > -1
?1
<b>Hoạt động 3: So sánh hai phân số khơng cùnh mẫu ( 15p)</b>
3
4
vµ 2
3
Cho HS hoạt động nhóm tìm ra câu trả lời
Qua ví dụ trên hãy tìm ra các bớc để so
sánh hai phân số khơng cùnh mẫu?
Từ đó ta có quy tắc so sánh hai phân số
không cùng mẫu nh sau:
Đa quy tắc lên bảng phụ
- Cho HS hot ng nhóm làm ? 2
Yêu cầu đại diện hai nhóm lờn trỡnh by?
Tơng tự làm ?3
so sỏnh cỏc phân số với số 0 ta viết 0
dới dạng phân số có cùng mẫu với phân số
đã cho
- Qua việc so sánh các phân số với số 0
hãy cho biết tử và mẫu của phân số nh thế
nào thì phân số đó lớn hơn 0 và bé hơn
0 ?
Ta cã nhËn xÐt sau:
VÝ dô: So sánh hai phân số sau
3
4
và 2
3
- MC lµ : 12
3
4
= 9
12
2
3
= 8
12
Mµ -8 > -9 nªn 3
4
< 2
3
<b>Quy t¾c : SGK</b>
? 2
a) MC : 36
11
12
= 11
12
; 17
18
= 33
36
33
36
> 33
36
hay 11
12
> 11
12
b) 14
21
< 60
72
Cho HS đọc nhận xét SGK <b>Nhận xét : SGK</b>
<b>Hoạt động 4: Cũng cố ( 10p)</b>
- Phát biểu quy tắc ó sánh hai phân s
cùng mẫu và không cùng mẫu?
- Nh thế nào là phân số dơng? phân số
âm ?
- Làm bài tËp 37a GK
- Hoạt động nhóm làm bài 40 SGK
Bài 37a SGK
- Lµm bµi tËp SGK vµ bµi 51;52;53;54 SBT
- Xem tríc §7
Ngµy 04 / 03/ 2009
TiÕt 78
§7 PhÐp céng ph©n sè
<b>A Mơc tiªu: </b>
- HS hiểu và áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu
- Có kỹ năng cộng hai phân số nhanh và đúng
- Nhận xét các đặc điểm của phân số để cộng nhanh và đúng
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ ghi bài 44;46 SBT; bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (8p)</b>
HS1: Muốn so sánh hai phân số ta làm
thÕ nµo?
- Lµm bµi 41a,b SGK
HS2: Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số
đã học ở tiểu học và cho ví dụ ?
Quy tắc trên vẫn đợc áp dụng với phân số
có cả tử và mẫu là cỏc s nguyờn
Đây chính là nội dung bài học h«m nay.
HS1:
HS2:
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b m N m</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad bc</i>
<i>b d</i> <i>bd</i> <i>bd</i> <i>bd</i>
<i>a b c d</i> <i>N b d</i>
<b>Hoạt động2 : Cộng hai phân số cùng mẫu (12p)</b>
Đa ví dụ lên bảng phụ
- Lấy thêm các ví dụ trong đó tử và mẫu
là các s nguyờn?
- Qua các ví dụ trên hÃy phát biểu quy t¾c
céng hai sè cïng mÉu?
- Viết quy tắc dới dạng tổng quát?
Cho HS hoạt động nhóm làm ?1
Khi thùc hiƯn phÐp céng ph©n sè nÕu nã
cha tèi giản ta phải đa nó về phân số tối
giản
H·y tr¶ lêi ? 2
<b>VÝ dơ:</b>
a) 3 4 3 4 7
5 5 5 5
b) 2 3 2 3 1
7 7 7 7
c) 2 7 2 7 2
9 9 9 9 9 9
<b>Quy t¾c : SGK</b>
<b> Tỉng qu¸t: </b>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b m Z m</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
Cho vÝ dơ minh häa ?
Lµm bµi 42 (a,b) SGK
Chó ý rót gän kÕt qu¶
VÝ dơ: (-3) + 4 = 3 4 3 4 7
1 1 1
Lµm bµi 42 (a,b) SGK
a) 3
5
; b) 2
3
<b>Hoạt động3 : Cộng hai phân số không cùng mẫu (14p)</b>
- Muốn cộng hai phân số không cùng
mÉu ta lµm thÕ nµo?
- Muốn quy đồng mẫu các phân số ta làm
thế nào?
VÝ dô : Céng hai ph©n sè sau
3 4
5 7
= ?
- Qua ví dụ trên hãy phát biểu quy tắc
cộng hai phân số không cùng mẫu?
Viết quy tắc dới dạng tổng quát?
áp dụng quy tắc hoạt động nhóm
hồn thành ?3
- Lµm bµi 42 c,d SGK
VÝ dơ:
3 4
5 7
MC: 35
3 4
5 7
= 3.7
5.7 7.5 35 35
<b>Quy t¾c : SGK</b>
<b> Tỉng qu¸t: </b>
<i>a</i> <i>c</i> <i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad bc</i>
<i>b d</i> <i>bd</i> <i>bd</i> <i>bd</i>
<i>a b c d Z b d</i>
?3
a) 2
5
MC: 15
b) 1
6
MC: 30
c) 20
7 MC: 7
Bµi 42 c,d SGK
c) 4
39; d)
- Ph¸t biểu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu và không cïng mÉu
- Hoạt động nhóm làm bài 44 SGK
Bµi 44 SGK:
a)
b)
c)
d)
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà ( 1p)</b>
- Nắm vững quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
- Làm bài tập SGK và bài 58 đến 63 SBT
Ngày 10 / 03/ 2009
Tiết 79
<b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS vận dụng quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu và cùng mẫu vào giải bài tập
- Có kỷ năng cộng hai phân số một cách nhanh chóng
- Nhn xét các đặc điểm của phân số để cộng nhanh và đúng
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ ghi bài tập và bảng nhóm
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1:- Phát biểu quy tắc cộng hai phân số
cïng mÉu,viÕt c«ng thức tổng quát
- Làm bài 43a;d SGK
HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số
không cùng mẫu, viết công thức tổng quát
- Làm bài 45 SGK
<b>Hot ng 2: Luyn tập ( 31p)</b>
Để thực hiện phép cộng trớc hết ta phi
làm gì?
Phân số 12
39
ó ti gin hay cha?
Tơng tự hÃy làm câu c
Trớc khi thực hiệp phép công ta nên làm
thế nào ? Vì sao?
- HÃy đa các phân số cha tối giản về phân
số tối giản rồi thực hiện phép cộng
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
Yờu cu 2 HS đọc đề bài tốn
Bài tốn cho biết gì? u cu gỡ?
- Túm tt bi toỏn?
- Nếu làm riêng thì 1 giờ mỗi ngời làm
đ-ợc mấy phần công việc?
- Nếu làm chung 1 giờ cả 2 ngời cùng làm
sẽ đợc bao nhiêu phần cơng việc?
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 64 SBT
Gợi ý :
Bµi 59 SBT
a) 1 5 1 5 6 3
8 8 8 8 8 4
b) 4 12 4 4 0 0
13 39 13 13 13
c) 1 1 4 3 7 1
21 28 84 84 84 12
Bµi 60 SBT
a) 3 16 3 8 5
29 58 29 29 29
b) 8 36 1 4 3
40 45 5 5 5
c) 8 15 4 5 9 1
18 27 9 9 9
Bài 63 SBT
Tóm tắt: Nếu làm riêng
- Ngời thứ nhất làm mất 4 giờ
- Ngêi thø 2 lµm mÊt 3 giê
Nếu làm chung thì 1 giờ làm đợc bao
nhiêu?
Gi¶i:
- 1 giờ ngời thứ nhất làm đợc 1
4công việc
- 1 giờ ngời thứ hai lm c 1
3công việc
- 1 giờ cả 2 ngời cùng làm dợc
1
4 +
1
3 =
7
Hãy biến đổi 2 phân số đã cho có tử bằng
-3 rồi tìm phân số <i>a</i>
<i>b</i>
1 3 1 3
;
7 21 8 24
1 3 3 3 3 1
7 21 22 23 24 8
Tổng các phân số đó là:
3 3 69 66 135
22 23 506 506 506
<b>Hoạt động 3: cũng cố </b>–<b> Bài tập về nhà(4p)</b>
- Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu?
- Làm bài tập cịn lại ở SGK v SBT
- Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên
- Xem trớc Đ8
Ngày 11 / 03/ 2009
Tiết 80
Đ8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
A. Mục tiêu:
- HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán ; kết hợp; céng víi sè
0
- Bớc đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản đó để tính hợp lý nhất là khi cộng
nhiều phân số
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phõn s
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ ghi các tính chất và tấm bìa hình 8 SGK
- Bảng nhóm
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kim tra (10p)</b>
HS 1: Nêu các tính chất của phép cộng số
nguyên và viết dới dạng tổng quát?
- Tính và nhận xét về kết quả?
2 3
?
3 5
3 2
?
5 3
HS2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ rót ra nhËn
xÐt?
a)
1 1 3
?
3 2 4
b) 1 1 3
3 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
= ?
c) 3 0
7
= ?
<b>Hoạt động 2:Các tính chất (15p)</b>
Qua các ví dụ trên và các tính cht ca
phép cộng các số nguyên. Em nào có thể
nêu các tính chát của phép cộng phân số?
( Phát biểu và viết dới dạng tổng quát?)
a, b, c, d, e, f thỏa mÃn điều kiện gì?
Đa các tính chất trên lên bảng phụ
Cho ví dụ ứng với mỗi tính chất?
Vậy tổng nhiều phân số có tính chất giao
hoán và kết hợp không?
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
giúp ta điều này?
a) TÝnh chÊt giao ho¸n
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>b d</i> <i>d</i> <i>b</i>
b) TÝnh chÊt kÕt hỵp
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
c) Céng víi sè 0
0 0
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<b>Víi a, b, c, d, e, f </b><b>Z; b,d;f </b><b> 0</b>
<b>VÝ dô:</b>
a) 1 2 2 1 1
2 3 3 2 6
b) 1 1 2 1 1 2 1
2 3 3 2 3 3 2
c) 3 0 0 3 3
4 4 4
<b>Hoạt động 3: Cũng cố ( 23p)</b>
Bài 48 SGK:
Thi ghép nhanh các tấm bìa để thỏa mãn
yêu cầu bài toán?
Tổ chức cho HS thi theo hai đội , mỗi đội
Đội nào nhanh và đúng sẻ đợc thởng
<b>Bµi 48 SGK: </b>
<i>Đáp án:</i>
a) 1 2 1
12 12 4
b) 5 1 1 2 4
12 12 2 12 12
c) 5 2 1 2 4 7
®iĨm
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 52 SGK
u cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày?
Sử dụng tính chất nào để tính nhanh các
kết quả?
Bµi 57 SGK
để biết đáp án nào đúng, đáp án nào sai ta
làm thế nào?
d) 5 1 2 2
12 12 12 3
e) 5 4 3
12 12 4
f) 5 4 1 5
12 12 12 6
g) 5 4 2 11
12 12 12 12
h) 5 4 1 2 12
12 12 12 12 12
Bµi 52 SGK
<i>Đáp án:</i>
a 6
27
7
23
3
5
5
14
4
3
2
5
b 5
27
4
23
7
10
2
7
2
3
6
5
a+b 11
27
11
23
13
10
9
14
2 8
5
Bài 56 SGK
a) 0
b) 5
7
c) 0
Bài 57 SGK
Đáp án C
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Làm bài tập SGK và69 đến 73 SBT
Ngày 15 / 03/ 2009
Tiết 81
Đ8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
A. Mục tiêu:
<b>- HS có kỷ năng thực hiện phép cộng phân sè</b>
- Có kỷ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính nhanh và
hợp lý các phép tính, đặc biệt là khi cộng nhiều phân số
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
Bảng phụ ghi bài tập , bảng nhóm
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1:- Phát biểu các tính chất cơ bản
cđa phÐp cộng phân số và viết dới dạng
tổng quát ?
- Lµm bµi 49 SGK
HS2: Lµm bµi 50 SGK
<b> Hoạt động2: áp dụng (13p)</b>
Tính nhanh các tổng sau
A = 3 2 1 3 5
4 7 4 5 7
VËn dơng c¸c tÝnh chất cơ bản của
phép cộng phân số tính nhanh tỉng
trªn?
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành
? 2
u cầu đại diện nhóm lên bảng
A = 3 2 1 3 5
4 7 4 5 7
A = 3 1 2 5 3
4 4 7 7 5
<i>(tÝnh chÊt giao ho¸n)</i>
A =
5 (tÝnh chÊt kÕt hỵp
A = 0 + 3
5 ( Céng víi 0 )
A = 3
5
? 2
B = 2 15 15 4 8
17 32 17 19 23
trình bày
= 2 15 15 8 4
17 17 23 23 19
( gioa ho¸n)
= 2 15 15 8 4
17 17 23 23 19
( kÕt hỵp )
=
19
= 0 + 4
19 ( céng víi 0 )
= 4
19
T¬ng tù C = 6
7
<b>Hoạt động 3: Cng c ( 20p)</b>
Bi 53 SGK
Xây tờng theo nguyên t¾c : a = b +c
c
b
a
Gọi HS lần lợt lên bảng điền vào ô
trống?
Bài 55 SGK:
Cho HS hot ng nhúm hồn thành
bài 55 SGK
11
17
-7
17
<b>3</b>
<b>17</b>
1
17
<b>1</b>
17 <b>0</b> <b>0</b>
<b>0</b>
<b>6</b>
<b>17</b>
<b>6</b>
<b>17</b>
Bµi 55 SGK
+ <sub>1</sub>
2
5
9
1
36
11
-1 1
18
17
36
10
9
5
9
1
18
10
9
7
12
1
18
1
36
17
36
7
12
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Ơn lại phép trừ số nguyên và số đối của số nguyên
- Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
Ngµy 17 / 03/ 2009
TiÕt 82
Đ9 Phép trừ phân số
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS hiu c thế nào là hai phân số đối nhau
- Có kỷ năng tìm số đối và thực hiện phép trừ phân số
- Nắm đợc mối quan hệ giữa phép cộng v phộp trự
<b>B. Chun b</b>
- Bảng phụ ghi bài 61 SGK và quy tắc Trừ phân số
- Bảng nhãm
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra (7p)</b>
- Phát biểu quy tắc cộng hai phõn s cựng
mẫu và không cùng mẫu
- Tính: a) 3 5
8 8
b) 2 2
3 3
c) 4 4
Trong tập hợp Z các số nguyên có thể
thay phép trừ bằng phép cộng với số đối
Ví dụ 3 – 7 = 5 + (-7)
Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng
phép cộng phân số đợc khồng? Đó là nội
dung bài học hôm nay
<b>Hoạt động 2: Số đối (12p)</b>
ở bài tập trên ta có 2 2
3 3
= 0
Ta nãi 2
3 là số đối của phân số
2
3
Hay 2
2
3
là hai số đối nhau
Hoµn thµnh ? 2
- Tìm số đối của phân số <i>a</i>
<i>b</i>
- Vậy khi nào 2 số đợc gọi là số đối của
nhau?
- Đó chính là định nghĩa 2 số đối nhau.
- Tìm số đối của phân số <i>a</i>
<i>b</i>
?1
? 2
<b>Định nghĩa: SGK</b>
- kí hiệu số đối của <i>a</i>
<i>b</i> lµ
- Số đối của <i>a</i>
<i>b</i> là
<i>a</i>
<i>b</i>
- So s¸nh <i>a</i>
<i>b</i>
;
<i>a</i>
<i>b</i>
; <i>a</i>
<i>b</i>
?
Vì sao các phân số đó bằng nhau?
- Cho HS hoạt động nhóm làm bài 58
Vậy trên trục số 2 số đối nhau có đặc
điểm gì?
<b>Hoạt động 3: Phép trừ phân số ( 15p)</b>
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành ?3
Qua ?3 h·y rót ra quy tắc trừ phân số?
- Lấy ví dụ về phép trừ phân số?
Hoàn thành ?3
Gọi 4 HS lên bảng trình bµy?
Ta chuyển phép trừ thành phép cộng với
số đối
Cho HS đọc nhận xét SGK
?3
1 2 3 2 1
3 9 9 9 9
1 2 3 2 1
3 9 9 9 9
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 2
3 9 3 9
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Quy t¾c : SGK</b>
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b d</i> <i>b</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
?3
a) 11
10 c)
7
21
d) 31
6
Nhận xét : SGK
<b>Hoạt động 4 : Cũng cố (10p)</b>
- Thế nào là 2 s i nhau?
- Nêu quy tắc trừ phân số?
- Phép cộng và phép trừ có quan hệ gì?
- Cho HS hoạt động nhóm làm bào 60
SGK
(Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày)
- Bài 62 SGK
Mn tÝnh n÷a chu vi ta lµm thÕ nµo?
Mn biÕt chiỊu dµi hơn chiều rộng bao
nhiêu km ta làm phép tính gì?
HÃy trình bày cụ thể bài toán nµy?
Bµi 60 SGK
a) x = 5
4
b) x = 13
12
Bµi 62 SGK
Nửa chu vi khu đất hình chử nhật l
3 5 11
4 8 8 <i>km</i>
Chiều dài hơn chiều réng lµ:
3 5 1
4 8 8 <i>km</i>
<b>Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số
Ngày 18 / 03 / 2009
Tiết 83
<b>Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu</b>
- HS có kỷ năng tìm số đối của một số và thực hiện phép trừ phân số
- Rèn luyện kỷ năng trình bày chính xác và cẩn thận
<b>B. Chn bÞ</b>
- Bảng phụ ghi các bài tập và bảng nhóm
C. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra(10p)</b>
HS1: - Phát biểu định nghĩa 2 số đối
nhau? ViÕt kÝ hiƯu?
- lµm bµi 59 a, c, d
ViÕt c«ng thøc tỉng quát
- làm bài tập: b, e, g SGK
<b>Hot ng 2: Luyện tập ( 33p)</b>
Bài 63 SGK
- §a néi dung lên bảng phụ
- Muốn tìm số hạng ch biết của tổng ta
làm thế nào?
- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm
thế nào?
- Gọi HS lên bảng thực hiện điền vào ô
?
Tơng tự hoàn thành bài 64 vào bảng
nhóm?
Cho HS c bi toỏn
- Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì?
- Tóm tắt nội dung bài toán
- Mun bit bỡnh cú thi gian để xem
phim hay không ta làm thế nào?
- Số thời gian Bình có là?
- Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian
Bình làm việc là ?
- Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem
phim ?
- Cho HS hoạt động nhóm hồn thành
bài 66 SGK
Bµi 63 SGK
a) 3
4
b) 11
15
c) 1
5 d)
8
13
Bµi 64 SGK
a) 2 b) 3
c) 7 d) 19
Bài 65 SGK
Giải: Số thời gian Bình cã lµ
21 giê 30 phót - 19 giê = 2 giê 30 phót
= 5
2 giê
Tỉng sè giê B×nh lµm viƯc lµ
1 1 3 13
1
4 6 46 (giờ)
Số thời gian Bình có hơn tổng tổng thời
gian Bình làm việc là
5 13 1
2 6 3 (giờ)
Vy Bình vẫn có đủ thời gian để xem phim
Bài 66 SGK
<i>a</i>
<i>b</i>
3
4
4
5
7
11
0 Dßng 1
<i>a</i>
<i>b</i>
3
4
4
5
7
11
<b>0</b> Dßng 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
4
4
5
7
11
<b>0</b> Dßng 3
<b>Nhận xét: số đối của số đối của một số </b>
bằng chính số đó là: <i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2p)</b>
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số
- Nắm vứng quy tắc trừ phân số
Ngµy 20 / 03 / 2009
Tiết 84
Đ10 phép nhân phân số
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS biết và vận dụng đợc quy tắc nhõn phõn s
- Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bng ph , bảng nhóm
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 7p)</b>
- Phát biểu quy tắc trừ phân số và viết dới
d¹ng tổng quát
- Làm bài tập 68 b,c SGK
<b>Hot ng 2: Quy tắc (15p)</b>
ở tiểu học các em đã đợc học về phép
nhân phân số.Hãy nhắc lại quy tắc phép
nhân phân số đã học ?
- LÊy vÝ dụ minh họa?
Hoàn thành ?1 ?
Gọi 2 HS lên bảng trình bày?
Quy tc trờn vn ỳng i vi cỏc phân số
có tử và mẫu là các số nguyên.
VËy h·y nêu quy tắc và viết dới dạng
Với a, b, c, d thỏa mÃn điều kiện gì?
áp dụng quy t¾c h·y tÝnh
a) 3 2.
5 7
= ?
VÝ dô:
3 5 3.5 5
.
4 64.6 8
?1
a) 3 5. 3.5 15
4 7 4.728
b) 3 25. 3.25 1.5 5
10 42 10.42 2.1428
Quy tắc: SGK
Tổng quát: . .
, , , ; , 0<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>a b c d Z b d</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
VÝ dô:
a) 3 2.
5 7
=
b) 3 2.
7 5
= ?
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành ? 2
Gọi đại diện nhóm trình bày
Tơng tự hồn thành ?3
b) 3 2.
7 5
=
3 .2 6 6
7. 5 35 35
? 2
a) 20
143
; b) 7
45
?3
a) 7
11; b)
2
3
; c) 9
25
<b>Hoạt động 3: Nhận xét ( 7p)</b>
Cho HS nghiên cứu phần nhận xét SGK
Từ đó hãy nêu dạng tng quỏt?
áp dụng hÃy hoàn thành ? 4
Gọi 3 HS lên bảng trình bày?
Tổng quát:
.
.<i>b</i> <i>a b</i>; , , ; 0
<i>a</i> <i>a b</i> <i>c Z c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
? 4
a) 6
7 ; b)
5
11
; c) 0
<b>Hoạt động 4: Cũng cố (14p)</b>
- Qua bài học ta cần nm c ni dung
kiến thức gì?
- Phát biểu và viết dới dạng tổng quát quy
tắc nhân phân số?
- Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
69 SGK
Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày?
Bài 71 SGK
§Ĩ tìm x trớc hết ta phải làm gì?
Muốn tìm thừa số cha biết của tích ta làm
thế nào?
Tơng tự hÃy làm câu b
Bài 69 SGK
a) 1
12
; b) 2
9 ; c)
12
17
d) 5
3
; e) 8
3
g) 5
22
Bài 71 SGK
a) x = 2
3
b) x = 40
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững các kiến thức đã học
- Lµm bµi tËp SGK vµ SBT
Ngày 22 / 03/ 2009
Tiết 85
Đ11 tính chất cơ bản của phép nhân phân số
<b>A.Mục tiêu</b>
- HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số
1,
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Có kỷ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lý, nhất là khi
nhân nhiều phân số
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất của phép nhân
phân số
<b>B. ChuÈn bị</b>
- Bảng phụ ghi các bài tập, bảng nhóm
- ễn lại các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (8p)</b>
HS1: Làm bài 67 SBT
HS2: Viết dới dạng tổng quát các
tính chất cơ bản của phép nhân các
số nguyên
<b>Hot ng 2:Cỏc tính chất( 10p)</b>
Cho HS nghiên cứu mục 1 SGK sau
đó hãy phát biểu và viết dới dạng
tổng quát các tính chất đó?
( Gäi 4 HS nªu 4 tÝnh chÊt)
- Trong tập hợp các số nguyên tính
chất cơ bản của phép nhân các số
nguyên đợc áp dụng trong các dạng
toán nào?
- Đối với phân số tính chất cơ bản
của phép nhân phân số cũng đợc áp
dụng đối với bài tóan có nhiều phân
1) TÝnh chÊt giao ho¸n
. .
<i>a c</i> <i>c a</i>
<i>b d</i> <i>d b</i> ;
. . . .
<i>a c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b d f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.1 1.
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
4) TÝnh chÊt ph©n phèi cđa phÐp nh©n víi
phÐp céng
. . .
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c</i> <i>a e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>b f</i>
Đa bài 74 SGK lên bảng phụ
thµnh bµi 74 SGK
Bµi 75 SGK
Cho HS hoạt động nhóm hoàn thành
1 6
13
1 0
a.b <sub>8</sub>
15
1
6
3
2
1
6
8
15
4
15
0 <sub>13</sub>
19
0
Bµi 75 SGK
X 2
3
5
6
7
12
1
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Làm bài tập 73;76;77 ;79;80 SGK và 89 đến 92 SBT
- Xem trớc mục 2
Ngµy 24 / 03/ 2009
Tiết 86
Đ11 tính chất cơ bản của phép nh©n ph©n sè
- Củng cố khắc sâu kiÕn thøc phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân.
- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số
và các tính chất các tính chất cơ bản để giải tóan
<b>B. Chn bÞ:</b>
Bảng phụ ghi bài tập ,bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Nêu quy tắc nhân phân số ?
các tính chất cơ bản của phép nhân
phân số?
Nhận xét và cho điểm
<b>Quy t¾c: </b>
<i>b</i>
<i>a</i> <sub>.</sub>
<i>d</i>
<i>c</i> <sub>= </sub>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
.
<i>b</i>
<i>a</i>
. <i><sub>d</sub>c</i> = <i><sub>d</sub>c</i> . <i><sub>b</sub>a</i>
tính chất kết hợp:
<i>b</i>
<i>a</i>
. <i><sub>d</sub>c</i> . <i><sub>q</sub>p</i> = <i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>d</sub>c</i> . <i><sub>q</sub>p</i>
nhân với số 1
<i>b</i>
<i>a</i>
.1= 1.<i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>b</sub>a</i>
tính chất phân phối giữa phép nhân với cộng:
<i>b</i>
<i>a</i>
. <i><sub>d</sub>c</i> + <i><sub>q</sub>p</i> = <i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>d</sub>c</i> + <i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>q</sub>p</i>
<b>Hoạt động 2: Luyện Tập (32 p)</b>
Goïi 2 HS trình bày.
HS1: a, b
HS2: c, d
- Nêu cơng thức tính diện tích hình
chữ nhật?
- Nêu cống thức tính chu vi hình
chữ nhật?
- Gọi 1 HS lên trình bày bài giải
Bài 80 sgk
a) 5.
10
3
=
2
3
;
b) <sub>7</sub>2 +<sub>7</sub>5 .14<sub>25</sub> = <sub>7</sub>2 + <sub>5</sub>2 =<sub>35</sub>24
c) 1<sub>3</sub>- <sub>4</sub>5 .<sub>15</sub>4 = <sub>3</sub>1 - <sub>3</sub>1=0
d) 3 7 . 2 12 2
4 4 11 22
Baøi 91 sgk
giải:
Diện tích hình chử nhật: 1<sub>4</sub> . <sub>8</sub>1 = <sub>32</sub>1 (km2<sub>)</sub>
Chu vi hình chữ nhât: (<sub>4</sub>1 +<sub>8</sub>1 ).2= <sub>4</sub>3 (km)
Bài 92 sgk
Gi¶i:
- Làm thế nào để biết ai đến trước?
- Làm thế nào để so sánh vận tốc?
- Dựa vào suy luận đó thử tìm xem
ai đến B trước?
Bài 83 SGK:
Bài tốn này thuộc dạng tốn gì?
§ề bài cần tính gì?
Làm thế nào để tính quảng đường
AB?
- Muốn tính quảng đường AC và
AB ta phải làm như thế nào?
Gọi 1 HS trình bày bài giải
Tổ chức cho ba tổ thi. Mỗi tổ cử ra
4 thành viên .các tổ thi nhau xem tổ
nào thực hiện các phép nhân để tìm
các phân số tượng trưng cho mỗi
chữ cái, tổ nào tìm ra tên nhà bác
học nhanh nhất thì tổ đó thắng
180000 m/h = 18km/ h
Vậy vận tốc của con Ong lớn hơn của
Dũng(18>12) nên con Ong sẽ đến B trước
Dũng.
Baøi 83 SGK:
Quảng đường (s), thời gian(t), vận tốc (v);
S = v.t
Quảng đường AB.
Tính quảng đường AC và qủang đường AB.
Tính thới gian mà Việt và Nam đã đi.
Giaûi:
Thời gian Việt đi từ A đến C:
7h30 – 6h5 = 40 = <sub>3</sub>2 h
Quảng đường AC: 15. <sub>3</sub>2 =10 (km)
Thời gian Nam đi từ B đến C:
7h30 – 7h10 = 20 =<sub>3</sub>1h
Quảng đường AC: 12. <sub>3</sub>1= 4 (km)
Qủang đường AB: 10 + 4=14(km)
Bài 83 SGK:
Kết quả:
LUONG THE VINH
<b>Hoật động 3: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Xem lại các kiến thức vừa ôn tập
Ngày 31 / 03/ 2008
Tiết 87
Đ12 PHEP CHIA PHÂN SỐ
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo.
- HS hiĨu vµ vËn dơng quy tắc chia phân sốỏ
- Cú k nng thc hin chia phân số
<b>B.ChuÈn bÞ:</b>
Bảng phụ ghi bài tập, bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (5p)</b>
Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân
Tính chất kết hợp: <i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>d</sub>c</i> . <i><sub>q</sub>p</i> = <i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>d</sub>c</i> .
<i>q</i>
<i>p</i>
Nhân với số 1 : <i><sub>b</sub>a</i> .1= 1.<i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>b</sub>a</i>
Tính chất phân phối giữa phép nhân với
cộng: <i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>d</sub>c</i> + <i><sub>q</sub>p</i> = <i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>d</sub>c</i> + <i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>q</sub>p</i>
<b>Hoạt động 2: Số nghịch đảo (8p)</b>
Yêu cầu HS làm ?1
Ta nói <sub></sub>1<sub>8</sub> là số nghịch đảo của –8 hay
–8 là số nghịch đảo của <sub></sub>1<sub>8</sub> hoặc hai số
8
1
và –8 là hai số nghịch đảo.
- Tương tự yêu cầu HS trả lời ? 2
Vậy thế nào l s nghch o?
Hoàn thành ?3
?1
-8. <sub></sub>1<sub>8</sub>=1
4
7
.<sub>7</sub>4 =1
? 2
Định nghÜa:
hai số gọi là nghịch đảo nếu tích của
chúng bằng 1
?3
số nghịch đảo của <sub>7</sub>1 là 7
số nghịch đảo của -5 là <sub></sub>1<sub>5</sub>
số nghịch đảo của <sub>10</sub>11 là <sub></sub>10<sub>11</sub>
số nghịch đảo của <i><sub>b</sub>a</i> là <i><sub>a</sub>b</i>
Yêu cầu HS làm ? 4
Phân số <sub>3</sub>4 và <sub>4</sub>3 là hai phân số như thế
nào?
Từ nhận xét rút ra: <sub>7</sub>2 :<sub>4</sub>3 = <sub>7</sub>2 . <sub>3</sub>4 ta
vừa thay phép chia thành phép tốn gì?
Thùc hiƯn phÐp tÝnh (-8) : <sub>3</sub>4
- Vậy muốn chia một phân số cho mét
ph©n sè ta làm thế nào?
? 4
7
2
: <sub>4</sub>3 = <sub>7</sub>2<sub>.</sub>.<sub>3</sub>4 = <sub>21</sub>8
7
. <sub>3</sub>4 = <sub>7</sub>2<sub>.</sub>.<sub>3</sub>4 = <sub>21</sub>8
Vaäy <sub>7</sub>2 :<sub>4</sub>3 = <sub>7</sub>2 . <sub>3</sub>4
<b>Quy taéc : sgk</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
Yêu cấu HS: làm ?5
Gäi 3 HS lên bảng trình bày
boồ sung theõm caõu <sub>4</sub>3 :2
- Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên
ta thực hiện thế nào?
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm hồn thành
? 6
<i>b</i>
<i>a</i>
: c = <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub><i><sub>c</sub></i>.
?5
? 6
<b>Hoạt động 4: Luyện Tập </b>–<b> Cũng cố (12p)</b>
Bài 84 SGK
§a néi dung bài lên bảng phụ
Tổ chức cho HS chơi trò ch¬i tiÕp søc (2
tỉ)
- Gåm 7 phÐp tÝnh yêu cầu các tổ phân
công 7 bạn thi tiếp sức mỗi bạn thực hiện
1 phép tính
- Nu t nào đúng và thời gian nhanh nhất
tổ đó sẻ thắng
T×m thõa sè cha biÕt cđa tÝch ta lµm thÕ
nµo?
Mn tìm số chia ta làm thế nào?
Bài 84 SGK
Kết quả
a) 65
18
e) 1
3
b) 44
7 g) 0
c) 30
13
h) 1
12
d) -3
Bµi 86 SGK
a) x= 5
7
b) x = 3
2
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Học thuộc các quy tắc
- Làm các BT còn lại SGK, SBT
- Chú ý cách trình bày.
- Chuẩn bị bài mới: chuẩn bị các BT luyên tập. Tiết sau luyện tập
Ngµy 01 / 04 / 2009
TiÕt 88
Lun tËp
<b>A.Mơc tiêu</b>
- HS hiểu và vận dụng quy tắc chia phân số trong giải toán
- Cú k nng tỡm s nghch đảo của một số khác không và kỷ năng thực hiện phép chia
phân số, tìm x
- RÌn lun tÝnh cẩn thận chính xác
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bng ph ghi bi tập và bảng nhóm
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1: Làm bài 87 SGK
HS2: Lµm bµi 89 SGK
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (25p)</b>
bài vào vở
Gọi 6 HS lên bảng trình bµy
Bµi 92 SGK
Gọi HS đọc đề bài tốn
- Bài tốn này là bài toán dạng nào ta đã
biết?
- Toán chuyển động gồm những đại lợng
nào?
- Ba đại lợng đó có quan hệ nh thế nào?
- Viết cơng thức thể hiện mối quan hệ giữa
3 đại lợng đó?
- Muốn tính thời gian Minh đi từ trờng về
nhà với vận tốc 12 km/h trớc hết ta cần tính
Bài 90 SGK
a) x = 14
9 b) x =
8
3
5
d) x = 91
60
e) x = 8
63
g) 150
133
Bài 92 SGK
Giải:
- Qung ng Minh đi từ nhà đến trờng
là:
10. 2
5 <i>km</i>
i lng no?
- HÃy trình bày bài giải?
- Cho HS hoạt động nhóm hồn thành
bài 93 SGK
u cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày?
2: 12 = 1
6 (giê)
Bµi 93 SGK
a) 4: 2 4. 3
7 5 7 2
b)
6 5 8 6 5 1 8 6 1 8 8 1
: 5 . 1
7 7 9 7 7 5 9 7 7 9 99
Bµi 1:
bạn Hà thực hiện phép tính nh sau
4 2 1 4 2 4 1 4 3 4 3 6 4 10
: : : . .
7 3 3 7 3 7 3 7 2 7 1 7 7 7
Theo em bạn Hà làm đúng hay sai
Nếu sai làm lại cho đúng
Bài 2:Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau
Số nghịch đảo của 1 1
3 4 là
A . -12 C. 1
12
B. 12 D. 3
4
Bµi 1:
Bạn hà làm sai vì phép không có tính chất
phân phối
Làm lại
4 2 1 4 3 4
: :
7 3 3 7 3 7
Bµi 2:
Đáp án B là đúng
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
Ngày 05/04/2010
Tiết 89
Đ13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
<b>A. Mục tiêu </b>
- Học sinh hiểu đợc khái niệm phõn s
- Có kỷ năng viết phân số dới dạng hỗn số và ngợc lại
<b>B. Chuẩn bị</b>
Phn mu, bng ph , bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (7p)</b>
- Hãy cho ví dụ về hỗn số đã đợc học ở
tiu hc?
- Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dới
dạng hỗn số? Cho ví dụ
- Ngợc lại nêu cách viết hỗn số dới dạng
phân số? Cho vÝ dơ
Ta lµm nh sau:
- Thùc hiƯn phÐp chia 7
4= 1 +
3
4 =
3
1
4
( đọc là một ba phần t)
- Đâu là phần nguyên ? đâu là phần phân
số?
Hoàn thành ?1
Khi nào ta viết một phân số dơng dới
dạng hỗn số?
- Ngợc lại ta có thể viết một hỗn số dới
dạng phân số
Ví dụ: 23 2.4 3 11
4 4 4
HÃy viết các hỗn số sau dới dạng phân
2 1
1 ; 3
3 4
Ví dụ: Viết phân số 7
4 dới dạng hỗn số
<b>th ơng</b>
<b>d </b>
<b>3</b> <b>1</b>
4
7
Ta có:
<b>phần phân số</b>
<b>phần nguyên</b>
<b>7</b>
<b>4= 1 + </b>
<b>3</b>
<b>4= 1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
?1
17 1 1
4 4
4 4 4
21 1
C¸c sè: 2 ;1 11
5 3
cũng là hỗn số. Chúng
ln lt l s i của các hỗn số 21
5;
1
1
3
Cho HS đọc chú ý SGK
Khi viết một số âm dới dạng hỗn số ta
VÝ dơ:7 13
4 4 nªn
7 3
1
4 4
<b>Chó ý: SGK</b>
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập (16p)</b>
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
94; 95 SGK
u cầu đại diện nhóm lên trình bày
Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Hồn thành bài 96 SGK
Ngoµi cách trên ta còn có cách nào khác
không?
- Đa hai phân số về dạng hỗn số
Bài 94 SGK
6 1
1
5 5;
7 1
2
3 3;
16 5
1
11 11
Bµi 95 SGK
1 36
5
7 7 ;
3 27
4 4 ;
12 25
1
13 13
Bài 96 SGK
Cách 1:
22 242
7 77 ;
34 238
1177
Mà 238 > 242 nên 22
7 >
34
11
C¸ch 2:
22 1
3
7 7 ;
34 1
3
11 11
Vì 1 1
7 11 nên
22
7 >
34
11
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học
- Lµm bµi 97 sgk
- Xem trớc mục 2 và 3
Ngày 08/04/2010
Tiết 90
Đ 13 Hỗn số. Số thập phân. phần trăm
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS có kỷ năng viết số thập phân dới dạng phân số và ngợc lại
<b>B. Chuẩn bị</b>
Phn mu, bng phụ, bảng nhóm
<b>C. hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra(10p)</b>
HS1: Viết các phân số sau dới dạng hỗn số
8; 9; 56; 17
3 5 11 8
HS2: Viết các hỗn số sau dới dạng phân số
5 ;1 4 ;1 3 4
3 5 25
<b>Hoạt động 2: Số thập phân (12p)</b>
Hãy viết các phân số sau thành các phân
sè mµ mÉu lµ lịy thõa cđa 10
4 ; 7 ; 13 ; 11
10 100 1000 10000
Các phân số ta vừa viết đợc gọi là phân số
Vậy thế nào gọi là phân số thập phân?
Các phân số thập phân có thể viết đợc dới
dạng số thập phân
VÝ dô: 4 0, 4
10
HÃy viết các phân số trên dới dạng số thập
phân?
- Nhận xét về thành phần của số thập
phân?
- Có nhận xét gì về số chữ số của phần
thập phân so với số chữ số 0 ở mÉu cđa
ph©n sè thËp ph©n ?
Vậy số thập phân gồm mấy phần ? đó là
những phần nào?
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành ?3
Vµ ? 4
1
4 4
10 10 ; 2
7 7
100 10 ; 3
13 13
1000 10
4
11 11
10000 10
<b>Định nghĩa: SGK</b>
4
0, 4
10 ;
7
0,07
100
13
0,013
1000 ;
11
0,0011
10000
<b>KÕt luËn: SGK</b>
?3
? 4
<b>Hoạt động 3: Phần trăm (10p)</b>
Những phân số có mu bng 100 cũn c
viết dới dạng phần trăm
Kí hiƯu: % thay cho mÉu
vÝ dơ: 3 3%
100
Hoµn thµnh ?5
KÝ hiƯu: % thay cho mÉu
vÝ dơ: 3 3%
100
6,3 = 63 630 63%
10 100
0,34 = 34 34%
100
<b>Hoạt động 4: Luyện tập </b>–<b> Cũng cố( 11p)</b>
áp dụng kiến thức đã học hoàn thành bài
97 SGK
Dïng kÝ hiƯu % hoµn thµnh bµi 98 SGK
3dm = 3 0,3
10<i>m</i> <i>m</i>
85cm = 85 0,85
100<i>m</i> <i>m</i>
52mm = 52
1000<i>m</i> = 0,052m
Bµi 98SGK
a) 91% vµ 82%
b) 96%
c) 94%
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững nội dung bài học
- Lµm bµi tËp SBT
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngày 08/04/2010
<b>Tiết 91</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Hs biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết cách tính nhanh khi cộng hoặc
nhân các hỗn số
- HS c cng c cỏc kin thức về hỗn số dới dạng hpân số và ngợc lại
- Rèn luyện tính cẩn thận , khả năng tính tốn
<b>B. Chn bÞ</b>
Bảng phụ , bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS 1: +) Nêu cách viết phân số di dng
hỗn số và ngợc lại
+) Làm bài tập 111 SBT
HS2: +) Nêu định nghĩa phân số thập
phân, nêu các thành phần của số thập
phân
7; 13; 9
5 20 10
<b>Hoạt động 2: Luyện tập ( 33p)</b>
Bạn cờng đã tin hnh cng hn s nh
thế nào?
Có cách nào tính nhanh hơn nữa không?
thc hin phộp nhõn hoc chia hỗn số
ta viết chúng dới dạng phân số rồi thực
hiện phép nhân hoặc chia phân số
Xem cách làm của bạn Hồnh, em có
cách nào tính nhanh hơn đợc khơng?
Hãy giải thích cách làm?
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
102 SGK
u cầu đại diện nhóm lên trình bày
Tại sao khi chia một số cho 0,5 ta chỉ
ViÕt 0,5 díi d¹ng phân số rồi thực hiện
phép chia phân số
Tổng quát: a : 0,5 = a.2
T¬ng tù khi chia a cho 0, 25; 0,1 25 ta
làm thêa nào?
Cho HS hot ng nhúm hon thành bài
104 và 105 SGK
Yêu cầu đại diện nhóm lờn trỡnh by
<b>Dạng 1: Cộng hỗn số</b>
Bài 99 (SGK)
a)
b) 31 22
5 3 5 3 15 15
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Dạng 2: Nhân, chia hỗn số</b>
a) 5 .31 3 11 15 165. 205
2 4 2 4 8 8
b) 6 : 41 2 19 38 19 9: . 3 11
3 9 3 9 3 38 2 2
Bài 102(SGK)
Cách 2:
3 3 3 6 6
4 .2 4 .2 4.2 .2 8 8
7 7 7 7 7
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D¹ng 3: Tính giá trị biểu thức</b>
Bài 102 (SGK)
a) 5
9
b) 63
5
Bµi 103 (SGK)
a) a: 0,5 = a: 1
2 = a.2
VÝ dô: 7 : 0,5 = 7: 1
2 = 7.2 = 14
T¬ng tù ta cã
a : 0,25 = a: 1
4 = a.4
a: 0, 125 = a: 1
8 = a.8
<b>Dạng 4: Viết phân số dới dạng số thập </b>
phân, phân số thập phân
Bài 104 (SGK)
a) 7 28 0, 28 28%
25 100
b) 19 4,75 475%
4
c) 26 0, 4 40%
65
a) 0,07
b) 0,45
c) 2,16
- Ôn lại các bài tập về hỗn số , phần trăm
- Làm bài tập SBT
- Tiết sau tiếp tục luyện tập
Ngày 09/04/2010
<b>Tiết 92</b>
<b>Luyện tập các phép tính về phân số </b>
<b>và số thập phân (Tiết 1)</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân
- HS tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu các hỗn số
- HS vận dụng linh hoạt và sáng tạo các tính chất và phép tính, quy tắc dấu nhoặc để
tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
- Bảng phụ ghi bài tập, bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Luuện tập các phép tính về phân số (35p)</b>
- Để thực hiện phép tính trờn vic u
tiên ta phải làm gì?
- Hóy hon thành bớc quy đồng mẫu
các phân số trên?
- Từ đó hồn thành bài tập 106 sgk
Dùa vµo bµi 106 h·y hoµn thµnh bµi 107
SGK?
Cho HS hoạt động nhóm trong 7 phút
Yêu cầu đại diện 2 nhóm lên trỡnh by
Quan sát các cách làm của bài 108 SGK
HÃy hoàn thành các bớc còn thiếu sót
trong các cách trên?
Gọi 4 HS lên hoàn thành bài 108 SGK
Bài 106 (SGK)
7 5 3 7.4 5. 3.
9 12 4 36 36 36
2
3 9
15
8 2 16
36 36
7 4
9
Bµi 107 SGK
a) 1
8
b) 5
56
c) 37 1 1
36 36
d) 89
312
Bài 108 SGK
a)
Cách 1
3 5 7 32 63 128 191 11
1 3 5
Qua các cách trên cách nào nhanh hơn?
Vậy tùy thuộc vào bài tốn ta có thể lựa
chọn cách làm nhanh và gọn nhất để
thực hiện
¸p dơng c¸c tính chất của phép tính và
quy tắc dấu ngoặc hoµn thiƯn bµi
110(a,c,e) SGK
Phát phiếu học tập cho HS , u cầu HS
3 5 27 20 47 11
1 3 1 3 4 5
4 9 36 36 36 36
b)
C¸ch 1:
5 9 23 19 115 57 58 28 14
3 1 1 1
6 10 6 1030 30 30 30 15
C¸ch 2:
5 9 25 27 28 4
3 1 3 2 1 1
6 10 30 30 30 15
Bµi 110 SGK
a) 33
7
c) 1
e) 0
<b>Hoạt động 2: Tìm x ( 8p)</b>
Cho HS nghiờn cu bi 114 (a, d)SBT
Để tìm x trớc hết ta thực hiện phép toán
nào?
Quy ng mu ri áp dụng tính chất
phân phối đối với phép cộng để tìm x
Bµi 114 SBT
a) 0,5x - 2 7
3<i>x</i>3
x( 0,5 - 2) 7
3 3
1 7
6 3
7 1
: 14
3 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d) x = -2
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Ơn lại các phép tính về phân số; hỗn số
Ngµy 12/04/2010
TiÕt 93
<b>Lun tập các phép tính về phân số </b>
<b>và số thập phân (Tiết 2)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Thụng qua tit luyn tập HS đợc cũng cố khắc sâu các kiến thức về các phép tính cộng
, trừ ,nhân ,chia số thập phân
- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm kết
quả mà khơng cần tính tốn
- Có định hớng giải đúng các bài tập phối hợp về phân số và số thập phân
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ , bảng nhóm
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 7p)</b>
HS1: Làm bài 111 SGK
HS2: Lµm bµi 109 a SGK
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (36p)</b>
Đa nội dung bài 112 SGK lên bảng phụ
Hãy quan sát nhận xét và vận dụng tính
chất của các phép tính để ghi kết quả vào
ơ trống
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành và
giải thích rỏ cỏc phộp tớnh
Em có nhận xét gì về bài tập này?
áp dụng phơng pháp bài 112 hoàn thành
bài 113 SGK mà không cần tính toán
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
Trong bài toán gồm các phép toán nào?
HÃy đa các số thập phân, hỗn số về dạng
phân số råi thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh?
- Chó ý vỊ thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh
- Rót gän ph©n sè (nÕu có) về dạng phân
- Ta nghĩ đến tính nhanh nếu đợc
Bµi 112 SGK
(36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + 2804,2 (c©u a)
= 2840,25 (c©u c)
( 126 + 36,05) + 13,214
= 126 + 49,264 (c©u b)
= 175,264 (c©u d)
( 678,27 +14,02) + 2819,1
= 14,02 + 3497,37 ( c©u e)
= 3511,39 ( c©u g)
3497,37 -678,27 = 2819,12 ( câue)
Bài 113 SGK
(3,1.47).39 = 3,1.1833 = 5682,3
(15,6.5,2).7,02 = (15,6. 7,02. 5,2
= 569,4624
5682,3: (3,1.47) = (5682,3: 3,1) : 47 =
1833: 47 = 39
Bµi 114 SGK
64 15 3
32 15 8 34 11
. :
10 64 10 15 3
3 4 34 11 3 22 11
: :
4 5 15 3 4 15 3
3 2 7
4 5 20
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
H·y nhËn d¹ng bài toán trên
Bài này thộc dạng tính tổng các phân sè
cã quy luËt?
- áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân
phân số tính một cách hợp lý bài tập này?
Tử và mẫu các phân số này cú gỡ c
bit?
Để tính một cách hợp lý ta lµm thÕ nµo?
Bµi 119 SBT
b) A = 3 3 ... 3
5.7 7.9 59.61
=
3 2 2 2
...
2 5.7 7.9 59.61
3 1 1 1 1 1 1
...
2 5 7 7 9 59 61
3 1 1 3 56 84
.
2 5 61 2 305 305
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2p)</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chơng III
- Xem lại các bài tập đã giải
- Tiết sau kiểm tra 45phút
Ngµy 16/04/2010
<b>TiÕt 94 KiÓm tra (1 tiÕt)</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Cũng cố các thơng tin đánh giá mức độ nắm vững các hệ thống kiến thức về phân số
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính tốn, vận dụng linh hoạt các phép tính vào giải tốn
<b>B. Yờu cu</b>
Học sinh làm bài nghiêm túc
<b>C. Ma trận bài kiĨm tra</b>
<b>Néi dung</b> <b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng điểm</b>
Tìm phân số bàng nhau Câu1 <sub>1đ</sub> <sub>0,5</sub> <sub>0,5</sub> <sub>2đ</sub>
Tỡm phân số nghịch đảo Câu2 <sub>0,5</sub> <sub>1</sub> <sub>0,5</sub> <sub>2đ</sub>
Tìm x Câu4 <sub>0,5</sub> <sub>0,5</sub> <sub>1</sub> <sub>2đ</sub>
Thực hiện phép tính Câu5 <sub>0,25</sub> <sub>0,25</sub> <sub>0,5</sub> <sub>1đ</sub>
<b>D. Đề bài</b>
Câu1: Điền số thích hợp vào ()
a) 1 ... 11
5 15 ...
; b) 4 36
7 ...
; c) 6 42 ...
... 77 22
; d) 3 21 ... 18
... 35 25 ...
Câu2: Tìm số nghịch đảo của
a) -33; b) 11
3
; c) 53
5
; d) 1
15
; e) 21
3
; g) 7; h) 4
35 ; k)
4
3
9
C©u3: Rót gọn các phân số sau
63 5.6 7.2 8 12.3 2.6 25 7.34
; ; ; ; ;
81 9.35 2.14.5 4.5.6 125 17.56
Câu4: Tìm x biét
a) : 3 1 1 1
15 12
<i>x</i> b) 3 2 1
4<i>x</i>5<i>x</i>
C©u5: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) A = 3 2 2
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
b) B = 6 24 .31 1 :3 1
5 8 5 4
<b>Đáp án và biểu điểm</b>
Câu1 (2®)
a) 3 và - 55; b) 63; c) -11 và -2; d) -5; - 15 và 30 Mỗi dáp án đúng 0,25đ
Câu2: (2đ)
a) 1
33
; b) 3
11
; c) 5
28
; d) -15; e) 3
7
; g) 1
7 ; h)
35
4 ; i)
9
31 Mỗi đáp án đúng 0,25đ
Câu3: (3đ)
a) 7
9
; b) 2
21; c)
11
20; d)
1
5; e)
1
5
; g) 1
4 Mỗi đáp án đúng 0,5đ
Câu4: (2đ)
a) x = 299
60 ; b) x =
20
23 Mỗi đáp án đúng 1đ
Câu5: (1đ)
a) 1 b) 18
Ngày 19/04/2010
<b>Tiết 95</b>
<b>Đ 14 Tìm giá trị phân số của một số cho trớc</b>
<b>A. Mục tiªu</b>
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trớc
- Có ý thức áp dụng quy tắc để giả một số bài toán thực tế
<b>B. Chn bÞ</b>
Bảng phụ, bảmg nhóm, máy tính bỏ túi
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Cũng cố quy tắc nhân một số tự nhiên với một phân số (8p)
Đa sơ đồ sau lên bảng phụ
- Hoàn thành sơ đồ sau để thc hin phộp
nhõn 20.4
5
20
<b>.4</b>
<b>:5</b>
<b>:5</b>
<b>.4</b>
Từ cách làm trên hÃy điền từ thích hợp
vào ô trống
Khi nhân một số rự nhiên với một phân số
ta có thể:
- Nhân số này với rồi lấy kết quả.
- Chia số nàu cho rồi lấy kết quả.
Thực hiện phép nhân 20.4
5 ta cã thĨ lµm
nh sau:
20
<b>16</b>
<b>4</b>
<b>16</b>
<b>80</b>
<b>.4</b>
<b>:5</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm phát hiện kiến thức mới (15p)</b>
Gọi học sinh c vớ d SGK
HÃy cho biết đầu bài cho ta biết điều gì và
yêu cầu gì?
- Mun tỡm s HS lớp 6A thích đá bóng ta
cần tìm bao nhiêu phần của 45 HS?
Nh vËy 2
3 của 45 là bao nhiêu em?
Sử dụng 1 trong hai cách trên để tìm số
em thích đá bóng?
Tơng tự tìm số em thích đá cầu, bóng bàn
và bóng chuyền?
- Cách làm đó chính là tìm giá trị phân số
của một số cho trc
Vậy muốn tìm giá trị phân số của một số
cho trớc ta làm thế nào?
Tổng quát:
Muốn tìm <i>m</i>
<i>n</i> cđa sè b cho tríc ta lµm thÕ
nµo?
m, n thỏa mÃn điều kiện gì?
1) Ví dụ:
Giải:
S HS thớch đá bóng của lớp 6A là:
45. 2
3 = 30 (HS)
Số HS thích đá cầu của lớp 6A là:
45. 60% = 27 ( HS)
Sè HS thÝch bãng bµn cđa líp 6A lµ:
45. 2
9 = 10 (HS)
Sè HS thÝch bãng chun cđa líp 6A lµ:
45. 4
15 = 10 (HS)
<b>2) Quy tắc ( SGK)</b>
Tổng quát
Muốn tìm <i>m</i>
<i>n</i> cđa sè b cho tríc ta tÝnh
<i>m</i>
<i>n</i> .b
( m , n N, n 0 )
<b>Hoạt động 3: Luyện tập ( 20p)</b>
- Qua bài học ta cần nắm đợc nội dung
kiÕn thøc g×?
- Cho HS hoạt động nhúm hon thnh ? 2
Tơng tự hoàn thành bài 115 SGK
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
Cho HS sử dụng máy tính bỏ túi hoàn
thành bài 120 theo híng dÉn cđa SGK
? 2
a) 3.76 57( )
4 <i>cm</i>
b) 96.6,25% = 60 (tÊn)
c) 1.0,25 = 1
4 ( giê)
Bµi 115 SGK
a) 5,8 b) 11
21
c) 11,9 d) 172
5
Bµi 120 SGK
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững nội dung bài học
Ngµy 15 / 4 / 2009
<b>TiÕt 96 Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS đợc cũng cố và khắc sau quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc
- HS có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trớc
- VËn dụng linh hoạt, sáng tạo quy tắc vào giải các bài tập mang tính thực tiễn
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bng ph , phiếu học tập, bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
<b>HS1: - Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của </b>
mét sè cho tríc
- Lµm bµi 117 SGK
<b>HS2: Lµm bµi 119 SGK</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (27p)</b>
Phát phiếu học tập cho các nhóm bài tập
sau
a) Nối mỗi câu ở cột A và cột B để đợc kết
quả đúng
Cét A Cét B
1) 2
5 cña 40
2) 0,5 cña 50
3) 5
6 cña 4800
4) 41
2cña
2
5
5) 3
4cña 4%
a) 16
b) 3
100
c) 4000
d) 1,8
e) 25
b) hoàn thành bảng sau
Số giờ <sub>1</sub>
2
1
3
1
4
3
4
7
12
4
15
Đổi ra
phút
Yêu cầu các nhóm hoàm thành vào phiếu
học tập
Gop HS đọc đề bài tốn
Hãy tóm tắt nội dung bài tốn
Xe lữa xuất phát từ HN đi đợc 3
5 qu¶ng
đ-Bài 1
a) Kết quả
1 + a
2 + e
3 + c
4 + d
5 + b
<b>Bài 121 SGK</b>
Tóm tắt:
- Quóng ng HN – HP : 102km
- Xe lữa xuất phát từ HN i c
3
5 qung ng
Hỏi xe lữa còn cách HP bao nhieu km?
Gi¶i:
ờng .Vậy xe lữa đã đi đợc bao nhiêu km?
Xe còn cách HP bao nhiêu km?
Để tìm khối lợng hành em làm thế nào?
Tơng tự tìm khối lợng đờng và muối?
102 . 3
5 = 61,2 (km)
Vậy xe còn cách HP
102 61,2 = 40,8 (km)
<b>Bài 122 SGK</b>
Phân số 5% = 5
100
Số cho tríc lµ 2
VËy 2,5 % = 2. 5
100 = 0,1 kg (hành)
Cần 0,002 kg đờng
0,15 kg muối
<b>Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi (10p)</b>
Yêu cầu Hs nghiên cứu sử dụng máy tính
bá tói theo híng dÉn cđa SGK hoµn thµnh
Em hãy kiểm tra lại ngời bán hàng tính giá
mi cú ỳng khụng?
HÃy sửa lại các mặt hàng sai hộ chị bán
hàng?
Bài 124 SGK
Giá mỗi quyễn sách là 6800đ
Bài 123 SGK
Cỏc mt hng B, C, E c tính đúng giá
A: 31500đ
D: 405000đ
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Ơn lại các kiến thức đã học
- Lµm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
- Xem trớc Đ 15
Ngày 17 / 4/ 2009
Tiết 97
Đ 15 tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó
- Cú kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giávtrị một phân số của nó
- Biết vận dụng quy tắc để giải các bài tốn có liên hệ thực tế
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (8p)</b>
- Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc?
- Làm bài 125 SBT
<b>Hoạt động 2: Ví dụ(8p)</b>
Cho HS nghiên cứu ví dụ SGK
- Để tìm số HS lớp 6A ta làm thế nào?
Vậy để tìm một số khi biết 3
5 cña nã b»ng
27 . Ta chia 27 cho 3
5
Ví dụ:
Giải:
Gọi số HS lớp 6A là x
Theo bài ra ta phải tìm x sao cho 3
5 của x
b»ng 27
Ta cã: x. 3
5 = 27
x = 45
Vậy số HS lớp 6A là 45 HS
Hoạt động 3: Quy tắc ( 7p)
Qua ví dụ trên , hãy cho biết để tìm một
số khi biết <i>m</i>
<i>n</i> cđa nã b»ng a ta lµm thế
nào?
áp dụng quy tắc hoàn thành ?1
Tơng tự nghiên cứu ? 2
Cho HS hot ng nhúm hon thnh ? 2
Trong bài toán này a là bao nhiêu?
Còn <i>m</i>
<i>n</i> là bao nhiêu?
Vậy bể chứa bao nhiêu lít nớc?
<b>Quy tắc: SGK</b>
Muốn tìm một số biết <i>m</i>
<i>n</i> cña nã b»ng a ta
tÝnh a: <i>m</i>
<i>n</i> víi ( m , n N
*<sub>)</sub>
?1
a) số đó là 14: 2
7 = 49
b) số đó là 2: 32 10
3 5 51
? 2
Lợng nớc đã dùng là 1 - 13 7
20 20 (lít)
Vậy a : <i>m</i>
<i>n</i> = 350 :
20 = 1000 (lÝt)
VËy bÓ chøa 1000 lÝt níc
<b>Hoạt động 4: Luyện tập ( 23p)</b>
Phát phiếu học tp cho cỏc nhúm , yờu cu
các nhóm hoàn thành vµo phiÕu bµi tËp
sau:
a) Mn tÝnh <i>x</i>
<i>y</i> cđa sè a cho tríc ( x, y
N, y 0) ta tÝnh …..
b) Muốn tìm ….. ta lấy số đó nhân với
..
…
c) Mn t×m mét sè biÕt <i>m</i>
<i>n</i> cđa nã b»ng a
ta tÝnh …..
Bµi 126 SGK
a) 10,8
b) -3,5
d) Muèn t×m …. Ta lÊy c : <i>a</i>
<i>b</i> ( a, b N
*<sub>)</sub>
Bµi 2: Bµi 126 SGK
a) Bài 127 SGK
Bài 129 SGK
b) 13,32
Bài 129 SGK
Lợng sữa trong chai là 18:4,5% = 4 (kg)
<b>Hot ng 5: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Ôn lại nội dung Đ14 v 15
- Làm các bài tập SGK và SBT
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập và mang máy tính bỏ tói
**********************************************************************
***
Ngµy 19 / 4/
2009
TiÕt 98
Lun tËp
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS đợc cũng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giả bài tốn về tìm một số biết giá trị phân
số của nó
<b>B. Chn bÞ</b>
- Máy tính bỏ túi, bảng phụ, bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10p)</b>
HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết
<i>m</i>
<i>n</i> cđa nã b»ng a
- lµm bµi tËp: 131 SGK
HS2: Lµm bµi 128 SBT
<b>Hoạt động 2: Luyện tập ( 32p)</b>
Để tìm x trớc hết ta phi lm th no?
- Tìm 8
3<i>x</i> bằng cách nào?
- Vậy x = ?
Tơng tự hÃy hoàn thành câu b
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
tập sau: Tìm x biết
a) 1,25x + 13 51
4 4
b) 11 1 35
8<i>x</i> 4 8
<b>Dạng 1: Tìm x</b>
Bài 132 SGK
a) 22 82 31
3<i>x</i> 3 3
8 26 10
3<i>x</i> 3 3
x = -2
b) x = 7
8
<b>Bµi 2</b>
a) x = 14
5
b) 31
9
Yêu cầu HS c v túm tt ni dung bi
toỏn
- Lợng thịt bằng 2
3 lợng cùi dừa, có 0,8 kg
thịt hay biết 0,8kg chính là 2
3 lợng cùi dừa
Vậy đi tìm lợng cùi dừa thuộc dạng bài
toán nào?
- Nêu cách tìm lỵng cïi dõa?
* Tơng tự tìm lợng đờng thuộc dạng tốn
nào? nêu cách tìm
560 SP ứng với bao nhiêu phần kế hoạch?
u cầu HS hoạt động nhóm hồn thành
và gọi 1 HS lên bảng trình bày
Cho HS nghiªn cứu bài 134 SGK
HÃy sử dụng máy tính kiểm tra lại bài 128;
Bài 133 SGK
- Lng cựi dừa cần để kho thịt là:
0,8: 2
3 = 1,2 (kg)
- Lợng đờng cần dùng là
1,2.5% = 0,06 ( kg)
Bµi 135 SGK
Gi¶i:
560 s¶n phÈm øng víi 1 - 5
9 =
4
9 (kÕ
ho¹ch)
Vậy số SP đợc giao theo kế hoạch l:
560 : 4
9 = 1260 ( sản phẩm)
<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>
Bài 134 SGK
<b>Hot ng 3: Hớng dẫn về nhà (2p)</b>
- Làm các bài tập còn lại ở SBT
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi
- Ôn lại các phép tính trên máy tính
**********************************************************************
**
Ngµy 21 / 4/ 2009
TiÕt 100
Đ 16 Tìm tØ sè cđa hai sè
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phầm trăm, tỉ lệ xích
- Có kỉ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ l xớch
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào thùc tÕ
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
Bảng phụ ghi định nghĩa và bài tập , bản đồ Việt Nam, bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tỉ số hai số (20p)</b>
Một HCN có chiều rộng 4 m, chiu di
6m, tìm tỉ số giữa số ®o chiỊu réng vµ sè
®o chiỊu dµi cđa HCN?
VËy tỉ số giữa 2 số a và b là gì?
b phải thỏa mÃn điều kiện gì?
Lấy ví dụ về tỉ số giữa 2 số?
Ví dụ:
tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều
dài của HCN là: 4: 6 = 4 2
63
TØ sè gi÷a 2 sè a vµ b
<b>KÝ hiƯu : </b><i>a</i>
VËy tỉ số <i>a</i>
<i>b</i> và phân số
<i>a</i>
<i>b</i> có gì giống và
khác nhau?
Đa bài tập sau lên bảng phụ
Trong các cách viết sau cách viết nài là tỉ
số , ph©n sè
3 2,34 4 0,3
; ; ;
3 1
5 <sub>15 3</sub>
5 2
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
137 và 140 SGK
- Chú ý ta phải đa các số về cùng đơn vị
- Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình
bày
Tỉ số đó cho biết ý nghĩa gì?
Qua bµi týon này ta cần khắc sâu kiến
thức gì?
Sự khác nhau giữa tỉ số và phân số
* Tỉ số <i>a</i>
<i>b</i>, ( b 0) thì a và b có thể là số
nguyên , số thập phân,.
* phân số <i>a</i>
<i>b</i>, ( b 0) thì a và blà số nguyên
Bài 137 SGK
a) 75 cm = 3
4<i>m</i>
vậy 2 3: 8
3 4 9
b) 20phót = 1
3 giê
vËy 3 1: 9
10 3 10
Bµi 140 SGK
5 tÊn = 5000000 g
Vậy tỉ số chuột và voi là 3
500000
<b>Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm (8p)</b>
Trong thùc hµnh ta hay dïng tỉ số dới
dạng tỉ số phần trăm với kí hiÖu % thay
cho 1
100
- ở tiểu học để tìm tỉ số phần trăm của
- áp dụng hÃy tìm tỉ số phầm trăm của
67,1 và 25
Tổng quát :muốn tìm tỉ số phần trăm của
hai số a và b ta làm thế nào
HÃy hoàn thành ?1
Ví dụ
Tỉ số phầm trăm cđa 67,1 vµ 25 lµ
78,1 78,1 1 78,1.100
.100. % 312, 4%
25 25 100 25
<b>Quy t¾c: SGK</b>
?1
a) 5 5.100% 62,5%
8 8
b) đổi 3
10 t¹ = 0,3 t¹ = 30kg
30 30 3
<b>Hoạt động 3: Tỉ lệ xích ( 7p)</b>
Choi HS quan sát bản đồ Việt Nam và
giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ là
1
2000000
<b>KÝ hiƯu: T lµ Tỉ lệ xích</b>
a là khoảng cách giữa 2 điểm trên bản vẽ
b là khoảng cách giữa 2 tơng ứng điểm
trên thực tế
ta cã T = <i>a</i>
<i>b</i> ( a,b cùng đơn vị đo)
? 2 a = 16,2 cm
b = 1620km = 162000000cm
T = 1
10000000
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập cũng cố ( 8p)</b>
- Thế nào là tỉ số giứa 2 số a v b ( b0)
- Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số <i>a</i>
số phần trăm
-Bn i tỉ số của hai số sau về tỉ số của
hai số ngun
0,75
7
1
20
Bµi tËp: Líp 6A cã 40 häc sinh kết quả
khảo sát môn toán học kỳ 1 có 14 em dới
điểm trung bình
a) tìm tỉ số phần trăm kết quả khảo sát
môn toám từ trung bình trở lên
b) Em có nhận xét gì về kết quả nói trên?
0,75
7
20
= 5
9
Bài tập
a) 26 65%
40
b) kt quả trên còn thấp
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2p)</b>
- Nắm vững các kiến thức bài học
- Lµm bµi tập SGK và SBT
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
********************************************************************
Ngµy 21 / 4/ 2009
TiÕt101
<b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Cũng cố các kiến thức về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
- Rèn luyện kỉ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
- áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ ghi bài tập, bảng nhóm
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10p)</b>
HS1:- Muốn tìm tỉ số của hai số a và b
(b0) ta lµm thÕ nµo?
- Lµm bµi 139 SBT
HS2: làm bài 144 SBT, giải thích công
thức sử dông
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (33p)</b>
Muốn viết tỉ số giữa cỏc s thp phõn v t
số các số nguyên tra phải làm thế nào?
- Đa các số thập phân về dạng phân số
thập phân?
- Tơng tự đa các hỗn số về phân số?
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
Để tìm hai số a và b khi biết tØ sè cđa
chóng ta tÝnh a theo b råi thay vµo a – b
= 8
Cho HS đọc đề bi toỏn
Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì?
Bài 138SGK
a) 128
315 b)
8
65
c) 250
217 d)
7
10
Bµi 141 SGK
1 3
1
2 2
<i>a</i>
<i>b</i>
3
2
<i>a</i> <i>b</i>
Thay 3
2
<i>a</i> <i>b</i>
vµ a – b = 8 ta cã
3
8 16
2<i>b b</i> <i>b</i>
a = 24
Bµi 142 SGK
Em hiểu thế nào khi nói Vàng 9999 ?
Cho HS đọc đề bài tốn và tóm tắt nội
dung
Bài tón u cầu tính chiều dài cây cầu
thoe đơn vị xentimet trên bản đồ?
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
147 SBT và bảng nhóm
u cầu đại diện nhóm lên trình bày ?
10000g vµng cã 9999 g vàng nguyên chất
tỉ lệ vàng nguyên chất là 9999 99,99%
10000
Bµi 147 SGK
b = 1535m; T = 1
20000
a = ?
Gi¶i: Tõ T = <i>a</i>
<i>b</i> a = b.T
VËy a = 0,07675 m = 7,675 (cm)
Bµi 147 SBT
a) - HS giái líp 6C lµ: 48.18,75% = 9
( HS)
- Sè HS TB líp 6C là: 9.300% = 27 (HS)
-HS khá của lớp 6C là: 48 – (9 + 27) =12
HS
b) TØ sè phÇn trăm của số HS TB so với HS
cả lớp là: 27.100%
48 = 56,25%
Tỉ số phần trăm của số HS khá so với HS
cả lớp là: 12.100%
48 = 25%
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Ôn lại các tính chất và các phép tính về phân số đã học
- Làm bài tập còn lại ở SGK v SBT
- Xem trớc Đ 17
Ngày 29 / 4/ 2009
Tiết102
17 Biểu đồ phần trăm
A. Mục tiêu
- HS biết đọccác biểu đồ phần trăm dạng hình ccột; ơ vng, hình quạt
- Có kỹ năng dựng các biểu đồ hình vng và hình cột
- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và ứng dụng vào thực tế
B. chuẩn bị
Bảng phụ, thớc thẳng, tranh vẽ phóng to hình 13,14,15 SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 12 p)
kha b»ng 7
12 số HS đạt hạnh kiểm tố, còn
a) Tính số HS đạt hạnh kiểm khá và TB
b) Tính tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh
kiểm tơt, khá , TB so với HS tồn trờng
Hoạt động 2: Biểu đồ phần trăm ( 33p)
Để nêu bật và so sánh một cách trực
quancác giá trị phần trăm của cùng một
đại lợng, ngời ta dùng biểu đồ phần trăm.
Biểu đôd phần trăm thờng đợc dùng dới
dạng hình cột, ơ vng, hình quạt
Với bài tập vừa chữa ta có thể trình bày
các tỉ số này dới dạng biểu đồ phần trăm
sau:
( §a nội dung hình 13 SGK lên bảng phụ)