Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 có đáp án chi tiết Trường THPT Lý Thánh Tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG </b>


<i>(Đề thi có 6 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020 </b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề </i>


<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c</i> có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng?</b>


<b> A.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b> B.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b> C.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b> D.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau:


x  -1 0 2 


<i>y</i> + 0   0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b> A.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

1; 0

. <b>B.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

; 0

.


<b>C.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 . <b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

.


<b>Câu 3.</b> Tính giới hạn lim <sub>2</sub>2 3



2 3 1


<i>n</i>
<i>I</i>


<i>n</i> <i>n</i>





 


<b> A.</b> <i>I</i>  . <b>B.</b> <i>I</i> 0. <b>C.</b> <i>I</i>  . <b>D.</b> <i>I</i> 1.


<b>Câu 4.</b> Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2<i>a</i> và diện tích xung quanh bằng 2<i>a</i>2 là:


<b> A.</b> <i>a</i>3 3. <b>B.</b>
3


3
3


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3



3
6


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


3
2


<i>a</i>


.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên R có đồ thị hàm số như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng </b>về hàm số đó?


<b> A.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

 

0; 2 .


<b> B.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

3; 0

.


<b> C.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1; 0

.


<b> D.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

 

0;3 .


<b>Câu 6.</b> Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : 1 2



2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Điểm nào dưới đây thuộc đường


thẳng d?


<b> A.</b> <i>M</i>

 1; 2;0

. <b>B.</b> <i>M</i>

1;1; 2

. <b>C.</b> <i>M</i>

2;1; 2

. <b>D.</b> <i>M</i>

3;3; 2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A.</b>

 

10 . <b>B.</b>

 

9 . <b>C.</b>

 

1;9 . <b>D.</b>

1;10

.


<b>Câu 8.</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của
hình chữ nhật cơ sở là:


<b> A.</b>


2 2


1
16 9


<i>x</i> <i>y</i>


  . <b>B.</b>


2 2



1
16 4


<i>x</i> <i>y</i>


  . <b>C.</b>


2 2


1
16 3


<i>x</i> <i>y</i>


  . <b>D.</b>


2 2


1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


  .


<b>Câu 9.</b> Phương trình tan<i>x</i> 3 có tập nghiệm là:


<b> A.</b> 2 ,



3 <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>B.</b> 6 <i>k</i>2 ,<i>k</i> <i>Z</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>C.</b> 3 <i>k</i> ,<i>k</i> <i>Z</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>D.</b> 6 <i>k</i> ,<i>k</i> <i>Z</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


 .


<b>Câu 10.</b> Cần chọn 3 người đi cơng tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:


<b> A.</b> <i>A</i><sub>30</sub>3 . <b>B.</b> 3 . 30 <b>C.</b> 10. <b>D.</b> <i>C</i><sub>30</sub>3 .


<b>Câu 11.</b> Trong các hình dưới đây hình nào <b>khơng </b>phải là đa diện?


<b> A.</b> Hình 1. <b>B.</b> Hình 2. <b>C.</b> Hình 3. <b>D.</b> Hình 4.


<b>Câu 12.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2<i>z</i>2 9.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.


<b> A.</b> <i>I</i>

1;3;0 ;

<i>R</i>3. <b>B.</b> <i>I</i>

1; 3;0 ;

<i>R</i>9.


<b>C.</b> <i>I</i>

1; 3;0 ;

<i>R</i>3. <b>D.</b> <i>I</i>

1;3;0 ;

<i>R</i>9.


<b>Câu 13.</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính bán kính đường trịn tâm <i>I</i>

1; 2

và tiếp xúc với đường
thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i>260.


<b> A.</b> R = 3. <b>B.</b> R = 5. <b>C.</b> R = 9. <b>D.</b> R = 3


5.


<b>Câu 14.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  5 3<i>i</i>. Số phức liên hợp của số phức <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub>

3 2 <i>i</i>

<i>z</i><sub>2</sub> là:


<b> A.</b> <i>z</i>  13 4<i>i</i>. <b>B.</b> <i>z</i>  13 4<i>i</i>. <b>C.</b> <i>z</i>13 4 <i>i</i>. <b>D.</b> <i>z</i>13 4 <i>i</i>.



<b>Câu 15.</b> Biết <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

trên đoạn

 

<i>a b</i>; và 2<i>F a</i>

 

 1 2<i>F b</i>

 

. Tính


 



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>I</i> 

<i>f x dx</i>.


<b> A.</b> <i>I</i>  1. <b>B.</b> <i>I</i> 1. <b>C.</b> 1


2


<i>I</i>   . <b>D.</b> 1


2


<i>I</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A.</b>


2



2
1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


 


 . <b>B.</b>

2



1
1 ln 3


<i>y</i>
<i>x</i>


 


 . <b>C.</b>

2



2
1 ln 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 . <b>D.</b> 2


2 ln 3
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 .
<b>Câu 17.</b> Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 20

<i>m s</i>/

rồi hãm phanh chuyển động chậm dần
đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  2<i>t</i> 20

<i>m s</i>/

, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
hãm phanh. Tính qng đường mà ơ tơ đi được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng hẳn.


<b> A.</b> 100 (m). <b>B.</b> 75 (m). <b>C.</b> 200 (m). <b>D.</b> 125 (m).


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số

 



3 1 0


1 2 1


0


<i>x</i> <i>a</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>



  





   




 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục


tại điểm x = 0.


<b> A.</b> a = 1. <b>B.</b> a = 3. <b>C.</b> a = 2. <b>D.</b> a = 4.


<b>Câu 19.</b> Trong không gian, cho tam giác ABC vng tại A có AC = 2a và góc <i>ABC</i> bằng 300. Độ dài
đường sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB là:


<b> A.</b> <i>I</i> 4<i>a</i>. <b>B.</b> <i>I</i> <i>a</i> 3. <b>C.</b> 3


2


<i>a</i>


<i>I</i>  . <b>D.</b> <i>I</i> 2<i>a</i>.


<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

 2<i>x</i>14 5<i>x</i>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trên
tập xác định, hàm số đã cho


<b> A.</b> đạt giá trị lớn nhất tại x = -7. <b>B.</b> đạt giá trị lớn nhất bằng 2 6 .


<b>C.</b> đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. <b>D.</b> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 3 .


<b>Câu 21.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

2<i>y</i>2<i>z</i>2 9 và mặt
phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> <i>m</i> 0, m là tham số. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường
tròn có bán kính <i>r</i> 6. Giá trị của tham số m thỏa mãn bằng:


<b> A.</b> 3


4


<i>m</i>
<i>m</i>




 


 . <b>B.</b>


3
5


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 . <b>C.</b>



1
4


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 . <b>D.</b>


1
5


<i>m</i>
<i>m</i>




  
 .


<b>Câu 22.</b> Để đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4

<i>m</i>3

<i>x</i>2 <i>m</i> 1 có điểm cực đại mà khơng có điểm cực tiểu thì tất
cả giá trị thực của tham số m là:


<b> A.</b> <i>m</i>3. <b>B.</b> m > 3. <b>C.</b> <i>m</i>3. <b>D.</b> m < 3.


<b>Câu 23.</b> Xét các điểm số phức z thỏa mãn

 

<i>z i</i>

<i>z</i>2

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp

tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường trịn có bán kính bằng:


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 5


4. <b>C.</b>


5


2 . <b>D.</b>


3
2 .


<b>Câu 24.</b> Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp
các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Cơng thức tính độ chấn động như sau:


0


log log


<i>L</i>


<i>M</i>  <i>A</i> <i>A</i> , ML là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế và A0 là biên độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 100. <b>D.</b>
5
7


10 .



<b>Câu 25.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;1;-3),
đồng thời vng góc với hai mặt phẳng

 

<i>Q</i> :<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i>0,

 

<i>R</i> : 2<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 0 là:


<b> A.</b> 4x + 5y – 3z + 22 = 0. <b>B.</b> 4x – 5y – 3z -12 =0.


<b> C.</b> 2x + y – 3z – 14 = 0. <b>D.</b> 4x + 5y – 3z – 22 = 0.


<b>Câu 26.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c a</i>

0

có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây là <b>đúng</b>?


<b> A.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b>B.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b>C.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b>D.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b>Câu 27.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên R thỏa mãn <i>f</i>

 

1 1 và


 


1


0


1
3


<i>f x dx</i>



. Tính tích phân



2
0


sin 2 . sin


<i>I</i> <i>x f</i> <i>x</i>






dx.


<b> A.</b> 4


3


<i>I</i>  . <b>B.</b> 8


3


<i>I</i>  . <b>C.</b> 4


3


<i>I</i>   . <b>D.</b> 8


3



<i>I</i>   .


<b>Câu 28.</b> Tính số cách chọn ra một nhóm 5 người 20 người sao cho trong nhóm đó có 1 tổ trưởng, 1 tổ
phó và 3 thành viên cịn lại có vai trị như nhau.


<b> A.</b> 310080. <b>B.</b> 930240. <b>C.</b> 1860480. <b>D.</b> 15505.


<b>Câu 29.</b> Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng cacbon 14 (một đồng vị
của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ khơng nhận
thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa
thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là phần trăm cacbon 14 còn lại trong bộ phận của một cây sinh
trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo cơng thức

 

100. 0,5

 

 

%


5750


<i>t</i>


<i>P t</i>  . Phân tích một


mẫu gỗ từ một cơng trình kiến thức cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 cịn lại trong mẫu gỗ đó là 80%.
Niên đại của cơng trình kiến trúc đó gần với số nào sau đây nhất? (Giả sử khoảng thời gian từ lúc thu
hoạch gỗ cho đến khi xây dựng cơng trình đó là khơng đáng kể).


<b> A.</b> 1756 (năm). <b>B.</b> 3574 (năm). <b>C.</b> 2067 (năm). <b>D.</b> 1851 (năm).


<b>Câu 30.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 3. Gọi  là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó  thỏa mãn hệ thức nào sau đây?


<b> A.</b> cos 2


8


  . <b>B.</b> sin 2


8


  . <b>C.</b> sin 2


4


  . <b>D.</b> cos 2


4


  .


<b>Câu 31.</b> Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đấy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AA’ = 2a,
A’B = 3a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:


<b> A.</b> 5a3. <b>B.</b> 13a3. <b>C.</b>
3


5
2


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3



13
2


<i>a</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A.</b> cos<i>x</i>0. <b>B.</b> cot<i>x</i>1. <b>C.</b> tan<i>x</i>3. <b>D.</b>


tan 1
1
cot


3


<i>x</i>


<i>x</i>






 <sub></sub>




.



<b>Câu 33.</b> Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 5 (cm). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường
tròn (C) có chu vi bằng 8 (cm). Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường trịn (C),
điểm D thuộc (S) (D khơng thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Thể tích lớn nhất
của khối tự diện ABCD bằng bao nhiêu?


<b> A.</b> 32 3

 

<i>cm</i>3 . <b>B.</b> 60 3

 

<i>cm</i>3 . <b>C.</b> 20 3

 

<i>cm</i>3 . <b>D.</b> 96 3

 

<i>cm</i>3 .


<b>Câu 34.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và
cắt các trục Ox, Oy, Oz tương ứng tại các điểm A, B, C sao cho O.ABC là hình chóp đều. Phương trình
nào sau đây khơng phải là phương trình mặt phẳng (P)?


<b> A.</b> x + y + z – 6 =0. <b>B.</b> x – y – z +4 =0.


<b>C.</b> x + 2y + 3z -14 = 0. <b>D.</b> x – y + z -2 = 0.


<b>Câu 35.</b> Biết x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình


2


2
2


4 4 1


log <i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 4<i>x</i>


<i>x</i>


   



 


 


  và




1 2


1
2


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>a</i> <i>b</i> với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của P = a + b là:


<b> A.</b> P = 14. <b>B.</b> P = 13. <b>C.</b> P = 15. <b>D.</b> P = 16.


<b>Câu 36.</b> Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá
chứa đồ nằm ngang có 7 ơ trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp
cạnh 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.


<b> A.</b> 3


160. <b>B.</b>


3


70. <b>C.</b>



3


80. <b>D.</b>


3
140.


<b>Câu 37.</b> Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi E là trọng tâm tam giác A’B’C’ và F là trung điểm BC.
Tính tỉ số thể tích giữa khối B’.EAF và khối lăng trụ ABC.A’B’C’.


<b> A.</b> 1


4. <b>B.</b>


1


8. <b>C.</b>


1


5. <b>D.</b>


1
6.


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

xác định trên \ 1
2


<i>R</i>   



  thỏa mãn

 



2
'


2 1


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 ; <i>f</i>

 

0 1 và <i>f</i>

 

1 2. Giá


trị của biểu thức <i>T</i>  <i>f</i>

 

 1 <i>f</i>

 

3 là


<b> A.</b> T = 4 + ln15. <b>B.</b> T = 2 + ln15. <b>C.</b> T = 3 + ln15 <b>D.</b> T = ln15.


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

4

2



2 4


<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>  . Số điểm cực trị của hàm số


 



<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> là:



<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 40.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a, SA = SD = 3a, SB = SC = 3<i>a</i> 3. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của cạnh SA và SD, P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a. Tính diện tích thiết
diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).


<b> A.</b>
2


9 139
4


<i>a</i>


. <b>B.</b>


2


9 139
8


<i>a</i>


. <b>C.</b>


2


9 7


8



<i>a</i>


. <b>D.</b>


2


9 139
16


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 41.</b> Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn <i>z</i>1  3<i>i</i> 5 2 và <i>iz</i>2 1 2<i>i</i> 4. Tìm giá trị lớn nhất của


biểu thức <i>T</i>  2<i>iz</i><sub>1</sub>3<i>z</i><sub>2</sub> .


<b> A.</b> 313 16 . <b>B.</b> 313 . <b>C.</b> 313 8 . <b>D.</b> 3132 5.


<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>22<i>x m</i> 4 trên
đoạn

2;1

bằng 4?


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 43.</b> Cho số phức z thỏa mãn <i>z</i>   <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i>  <i>z</i> 5 2<i>i</i> bằng


<b> A.</b> 25 3. <b>B.</b> 23 5. <b>C.</b> 52 3. <b>D.</b> 53 2.


<b>Câu 44.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên R. Đường cong hình vẽ
bên là đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> (Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục trên R. Xét
hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

22

. Mệnh đề nào dưới đây là <b>sai?</b>


<b> A.</b> Hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

 2; 1

.


<b>B.</b> Hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

2;

.


<b>C.</b> Hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

1; 0

.


<b>D.</b> Hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 .


<b>Câu 45.</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm


đường trịn ngoại tiếp là điểm J(4;0) và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và
đường trung tuyến từ đỉnh A của tam giác ABC là d1: x + y – 2 = 0 và d2: x + 2y -3 = 0. Tìm tọa độ


điểm C, biết B có tung độ dương.


<b> A.</b> C(3;-3). <b>B.</b> C(7;1). <b>C.</b> C(1;1). <b>D.</b> C(-3;-9).


<b>Câu 46.</b> Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2<i>C<sub>n</sub></i>05<i>C<sub>n</sub></i>18<i>C<sub>n</sub></i>2 ...

3<i>n</i>2

<i>C<sub>n</sub>n</i> 1600.


<b> A.</b> n = 5. <b>B.</b> n = 7. <b>C.</b> n = 10. <b>D.</b> n = 8.


<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu giá trị m nguyên với <i>m</i> 

4; 4

để phương trình <i>x</i>

1



<i>e</i> <i>m x</i> có một nghiệm
duy nhất?


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 7.


<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn

<i>f</i>

 

<i>x</i>

2 <i>f x f</i>

   

.  <i>x</i> 15<i>x</i>412<i>x</i>,  <i>x</i> <i>R</i> và <i>f</i>

 

0  <i>f</i>

 

0 1.

Giá trị của <i>f</i>2

 

1 bằng


<b> A.</b> 9


2. <b>B.</b>


5


2. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 49.</b> Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Gọi S là
điểm sao cho <i>AS</i><i>BG</i>. Thể tích của khối đa diện SABCD là:


<b> A.</b>
3


2
12


<i>a</i>


. <b>B.</b>


3


2
24


<i>a</i>



. <b>C.</b>


3


5 2


36


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


3 2


24


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 50.</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có <i>AB</i>2 3 và
AA’=2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của A’C’ và A’B’ (như hình vẽ
bên). Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AB’C’) và (BCMN).


<b> A.</b> 13


65 . <b>B.</b>


13
130 .



<b>C.</b> 13


130


 . <b>D.</b> 13


65


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1. B </b> <b>2. C </b> <b>3. B </b> <b>4. B </b> <b>5. C </b> <b>6. B </b> <b>7. A </b> <b>8. A </b> <b>9. C </b> <b>10. D </b>
<b>11. D </b> <b>12. C </b> <b>13. A </b> <b>14. D </b> <b>15. C </b> <b>16. C </b> <b>17. C </b> <b>18. C </b> <b>19. A </b> <b>20. D </b>
<b>21. D </b> <b>22. A </b> <b>23. C </b> <b>24. C </b> <b>25. D </b> <b>26. B </b> <b>27. A </b> <b>28. A </b> <b>29. D </b> <b>30. C </b>
<b>31. A </b> <b>32. D </b> <b>33. A </b> <b>34. C </b> <b>35. A </b> <b>36. B </b> <b>37. D </b> <b>38. C </b> <b>39. D </b> <b>40. D </b>
<b>41. A </b> <b>42. B </b> <b>43. B </b> <b>44. C </b> <b>45. A </b> <b>46. B </b> <b>47. B </b> <b>48. D </b> <b>49. C </b> <b>50. A </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1. Chọn đáp án B </b>


Ta có: Đồ thị hàm số có bề lõm quay lên trên   0. Loại đáp án D.


Trục đối xứng 0 . 0 0


2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>a b</i> <i>b</i>



<i>a</i>


        Loại đáp án A, C.
Đồ thị cắt trục Oy có <i>y</i>  0 <i>c</i> 0.


<b>Câu 2. Chọn đáp án C </b>


Dựa vào bảng xét dấu y’ hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

2;

; nghịch biến trên
khoảng

1; 0

 

0; 2 .


<b>Câu 3. Chọn đáp án B </b>


Ta có:


2


2 <sub>2</sub>


2


2


2
2


2 3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 3


lim lim lim 0



3 1


3 1


2 3 1 <sub>2</sub>


2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>I</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 <sub></sub> 




 


 <sub></sub> <sub></sub>



   


   <sub> </sub>  <sub> </sub>


 


 


.


<b>Câu 4. Chọn đáp án B </b>


Gọi R, I, h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón.


2


2 2 2 2


3


2 2


2
2


4 3


1 1 3



3


3 3 3


<i>xq</i>
<i>xq</i>


<i>S</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>S</i> <i>RI</i> <i>R</i> <i>a</i>


<i>I</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>R h</i> <i>a a</i>





 




 


    



    


  




<b>Câu 5. Chọn đáp án C </b>


<i>Dựa vào đồ thị: </i>


Đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải trong khoảng

1; 0

2;



 Hàm số đồng biến trên khoảng

1; 0

2;



Đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải trong khoảng

 ; 1

 

0; 2


 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

 

0; 2 .


<b>Câu 6. Chọn đáp án B </b>


Thay tọa độ từng phương án thì phương tình của d chỉ có điểm M(-1;1;2) thỏa
mãn vì


1 1 1 2 2


1


2 1 2


  



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 7. Chọn đáp án A </b>


Điều kiện: x > 9


Ta có: log log

9

1 log

9

1

9

10 1
10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


 

    <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>





Kết hợp điều kiện, vậy phương trình có nghiệm x = 10.


<b>Câu 8. Chọn đáp án A </b>


Gọi phương trình elip là

 



2 2



2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   .


Vì M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở nên a = 4; b = 3.
Vậy phương trình elip là

 



2 2


: 1


16 9


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>  


<b>Câu 9. Chọn đáp án C </b>


Ta có: tan 3 tan tan ,


3 3



<i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>


<b>Câu 10. Chọn đáp án D </b>


Số cách chọn 3 người bất kì trong 30 là: 3
30
<i>C</i> .


<b>Câu 11. Chọn đáp án D </b>


Áp dụng các tính chất của hình đa diện:
Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt.
+ Vậy đáp án D sai.


<b>Câu 12. Chọn đáp án C </b>


Mặt cầu tâm <i>I a b c</i>

; ;

, bán kính R có dạng

<i>x a</i>

 

2 <i>y b</i>

 

2 <i>z c</i>

2 <i>R</i>2.
Khi đó mặt cầu

 

2

2 <sub>2</sub>


1 3 9


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  có tâm <i>I</i>

1; 3 0 

và bán kính R = 3.


<b>Câu 13. Chọn đáp án A </b>


Ta có: Đường trịn tiếp xúc với đường thẳng d

 

, 3 4

 

2 26 3
9 16


<i>R</i> <i>d I d</i>   



   




<b>Câu 14. Chọn đáp án D </b>


Ta có: <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub>

3 2 <i>i</i>

<i>z</i><sub>2</sub> 

2<i>i</i>



3 2 <i>i</i>

 

 5 3<i>i</i>

13 4  <i>i</i> <i>z</i> 13 4 <i>i</i>
Vậy số phức liên hợp là: <i>z</i>13 4 <i>i</i>


<b>Câu 15. Chọn đáp án C </b>


Ta có:

 

 

 

1 2

 

2

 

1

 

1 1


2 2 2


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>I</i> 

<i>f x dx</i><i>F b</i> <i>F a</i>  <sub></sub> <i>F b</i>  <i>F a</i> <sub></sub>   


<b>Câu 16. Chọn đáp án C </b>


Ta có:





2
2


3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



1 <sub>2</sub>


log 1


1 ln 3 1 ln 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thời gian từ lúc hãm phanh đến dừng hẳn là:  2<i>t</i> 20  0 <i>t</i> 10

 

<i>s</i>
Khi đó trong 15 giây ô tô chuyển động với vận tốc 20 (m/s) trong 5(s).
Quãng đường ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng là:


 



10


10


2


0
0


20.5 2 20 100 20 100 100 200 200


<i>S</i>  

 <i>t</i> <i>dt</i>   <i>t</i> <i>t</i>      <i>m</i>


<b>Câu 18. Chọn đáp án C </b>


Ta có:

 





1 2 1 2 2


lim lim lim lim 1


1 2 1


1 2 1


<i>x</i> <i>o</i> <i>x</i> <i>o</i> <i>x</i> <i>o</i> <i>x</i> <i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


   


 


   


 


 


Và lim

 

lim 3

1

1


<i>x</i><i>o</i> <i>f x</i> <i>x</i><i>o</i> <i>x a</i>   <i>a</i>


Mặt khác: <i>f</i>

 

0  <i>a</i> 1


Hàm số liên tục tại 0

 

0 lim

 

lim

 

1 1 2


<i>x</i> <i>o</i> <i>x</i> <i>o</i>


<i>x</i> <i>f</i> <sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub> <i>f x</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


        


<b>Câu 19. Chọn đáp án A </b>



Khi quay tam giác ABC quanh AB tạo thành hình nón thì đường sinh
của hình nón là cạnh BC.


Độ dài đường sinh <i>l</i> là:


0


2


4
sin 30
sin


<i>AC</i> <i>a</i>


<i>BC</i> <i>a</i>


<i>ABC</i>


   .


<b>Câu 20. Chọn đáp án D </b>


Xét hàm số <i>f x</i>

 

 2<i>x</i>14 5<i>x</i> xác định và liên tục trên

7;5

.


Ta có:

 

1 1 0 2 5 2 14


2 14 2 5



<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


       


  .






7;5


1 7;5


4 5 2 14


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



<sub></sub>    


  



 .


Ta có:


 


 



 

 


 

 


7;5


7 2 3


5 2 6 min 7 2 3


1 6


<i>f</i>


<i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>


<i>f</i>




 <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 <sub></sub>







<b>Câu 21. Chọn đáp án D </b>


Mặt cầu (S) có tâm I(2;0;0) và có bán kính R = 3. Khoảng cách từ tâm I
đến mặt phẳng là:


 



 



 



2


2 2 2


2
2 2


; 3 6 3


1


2


3 2 3


5


1 1 1


<i>d I P</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


    




 


    <sub>  </sub>


 

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 22. Chọn đáp án A </b>



Để đồ thị hàm số 4 2



0


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> có điểm cực đại mà khơng có cực tiểu
thì 0


0


<i>a</i>
<i>b</i>




 


<i>m</i> 3

0 <i>m</i> 3


     


<b>Câu 23. Chọn đáp án C </b>


Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>

, <i>R</i>

được biểu diễn bởi điểm <i>M x y</i>

 

; trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Ta có:

 

<i>z i</i>

<i>z</i>2

 

 <i>x</i> <i>yi i</i>



<i>x</i> <i>yi</i> 2

<i>x</i>22<i>x</i><i>y</i>2<i>y</i>

 

<i>x</i> 2<i>y</i>2

<i>i</i>


 

<i>z i</i>

<i>z</i>2

là số thuần ảo nên ta có:



2


2


2 2 1 5


2 0 1


2 4


<i>x</i>  <i>x</i><i>y</i>   <i>y</i> <i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> 


 


Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường trịn tâm có 1;1
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính bằng


5
2 .


<b>Câu 24. Chọn đáp án C </b>


Với trận động đất 7 độ Richte.


7 7


0 0



0 0


7 log<i>A</i> logA 7 log <i>A</i> <i>A</i> 10 <i>A</i> 10 .<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


       


Với trận động đất 5 độ Richte.


5 5


0 0


0 0


5 log<i>A</i> logA 5 log <i>A</i> <i>A</i> 10 <i>A</i> 10 .<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


 


 


       


Khi đó ta được tỉ lệ:


7
0



5
0


.10


100 100


.10


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>    .


<b>Câu 25. Chọn đáp án D </b>


Mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i><sub> </sub><i><sub>Q</sub></i> 

1;1;3


Mặt phẳng (R) có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i><sub> </sub><i><sub>R</sub></i> 

2; 1;1


Ta có: <i>n</i>( )<i>Q</i> ,<i>n</i>(R) 

4;5; 3



Khi đó mặt phẳng (P) đi qua A(2;1;-3) và nhận




( )<i>Q</i> , (R) 4;5; 3


<i>n</i> <i>n</i>



   


  làm vectơ pháp tuyến.


Phương trình mặt phẳng (P) là: 4

<i>x</i> 2

 

5 <i>y</i> 1

 

3 <i>z</i> 3

4<i>x</i>5<i>y</i>3<i>z</i>220


<b>Câu 26. Chọn đáp án B </b>


Ta có lim


<i>x</i><i>y</i> . Hệ số <i>a</i> 0 Loại đáp án A, D


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Loại đáp án A, đáp án B thỏa mãn.


<b>Câu 27. Chọn đáp án A </b>


Ta có:



2 2


0 0


sin 2 . sinx 2 sin . sin cos


<i>I</i> <i>x f</i> <i>dx</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


 


 



<sub></sub>

<sub></sub>



Đặt <i>t</i>sin<i>x</i><i>dt</i>cos<i>xdx</i>


Đổi cận: 0 0; 1


2


<i>x</i>  <i>t</i> <i>x</i>   <i>t</i>


Khi đó:

 

 



1 1


2


0 0 0


2 sin . sin cos 2 . 2 .


<i>I</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>t f</i> <i>t dt</i> <i>x f</i> <i>x dx</i>




  


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



Đặt:



 

 



<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>


<i>dv</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>v</i> <i>f x</i>


 


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


Khi đó:

 

 

 



1 1


1
0


0 0


2 . 2 .



<i>I</i>  <i>x f</i> <i>x dx</i> <sub></sub><i>x f x</i>  <i>f x dx</i><sub></sub>


 




 

1

 


0


1 4


2 1 2 1


3 3


<i>f</i> <i>f x dx</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




<b>Câu 28. Chọn đáp án A </b>


Có 20 cách để chọn 1 tổ trưởng từ 20 người.


Sau khi chọn 1 tổ trưởng thì có 19 cách để chọn 1 tổ phó.


Sau đó có 3


18


<i>C</i> cách để chọn 3 thành viên còn lại.


Vậy có 20.19.C<sub>18</sub>3 310080 cách chọn một nhóm 5 người thỏa yêu cầu bài toán.


<b>Câu 29. Chọn đáp án D </b>


Theo giả thiết đề bài % cacbon 14 còn lại trong mẫu gôc là 80%.


 

5750

 

5750


0,5 0,5


80 100. 0,5 0,5 0,8 log 0,8 5750.log 0,8 1851


5750


<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i>


        


<b>Câu 30. Chọn đáp án C </b>


Gọi C là tâm của đáy ABCD.
Ta có: <i>BO</i> <i>AC</i> <i>BO</i>

<i>SAC</i>




<i>BO</i> <i>SA</i>





 


 <sub></sub>




<i>SO</i>


 là hình chiếu của SB trên (SAC).


Do đó góc giữa SB với mặt phẳng (SAC) là góc <i>BSO</i>


Ta có: 2


2 2


<i>BD</i> <i>a</i>


<i>BO</i> 


 

2


2 2 2



3 2


<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2
2
2


sin


2 4


<i>a</i>
<i>BO</i>


<i>SB</i> <i>a</i>


   


<b>Câu 31. Chọn đáp án A </b>


Xét tam giác A’AB vuông tại A:


   

2 2


2 2


3 2 5


<i>AB</i> <i>A B</i> <i>AA</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>AC</i>



Diện tích tam giác ABC là:


2


1 1 5


. 5. 5


2 2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i> <i>a</i> <i>a</i> 


Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:


2
3
.


5


. 2 . 5


2


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>



<i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub> <i>AA S</i>  <i>a</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 32. Chọn đáp án D </b>


Xét cosx = 0 khi đó phương trình trở thành 1 = 0 (vơ lý).
Với cos<i>x</i>0, chia 2 vế cho cos2 <i>x</i>, ta có:


2
3
.


5


. 2 . 5


2


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>V</i> <sub>  </sub> <i>AA S</i>  <i>a</i> <i>a</i>


tan 1


tan 1


1



tan 3 cot


3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 <sub></sub>


<sub></sub> 




 


 <sub></sub>


<b>Câu 33. Chọn đáp án A </b>


Gọi I là tâm của mặt cầu (S) và H là hình chiếu của I trên (P)
Khi đó H là tâm của đường trịn (C).


Do tam giác ABC đều do đó H trọng tâm của tam giác ABC.


Đường tròn (C) có chu vi bằng 8

 

<i>cm</i>


Khi đó: CV = 2<i>r</i>82<i>r</i>  <i>r</i> 4 <i>AH</i>


Ta có: 3 4 3


3


<i>AB</i>


<i>AH</i>   <i>AB</i>


2


3


12 3
4


<i>ABC</i>


<i>AB</i>
<i>S</i>


  


Thể tích khối tứ diện là:







.


1


; . ; 4 3


3


<i>D ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>d D ABC</i> <i>S</i> <i>d D ABC</i> 


Do đó thể tích của tứ diện ABCD lớn nhất


 khoảng cách từ D đến (ABC) là lớn nhất  H, I, D thẳng hàng
Ta có: <i>IH</i>  <i>R</i>2<i>r</i>2  5242 3. Khi đó <i>DH</i><sub>max</sub> <i>DI</i><i>IH</i>  5 3 8
Vậy max



1 1


; . .8.12 3 32 3


3 <i>ABC</i> 3


<i>V</i>  <i>d D ABC</i> <i>S</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) <i>OA</i> <i>a OB</i>,  <i>b OC</i>,  <i>c</i>
Để O.ABC là hình chóp đều <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> .



Mặt phẳng đoạn chắn đi qua các điểm A, B, C có dạng:


 

<i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1


<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>


Mặt phẳng (P) đi qua điểm M nên: 1 2 3 1


<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>


Từ đó ta có hệ phương trình:


1 2 3


1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   




  


Trường hợp 1: b = c = a khi đó ta được 1 2 3 1 <i>a</i> 6



<i>a</i>    <i>a</i> <i>a</i>


Phương trình mặt phẳng

 

: 1 6 0


6 6 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i>         <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> Đáp án A đúng.
Trường hợp 2: <i>b</i>  <i>c</i> <i>a</i> khi đó ta được 1 2 3 1 <i>a</i> 4


<i>a</i><i>a</i><i>a</i>   


Phương trình mặt phẳng

 

: 1 4 0


4 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i>         <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 Đáp án B đúng.


Trường hợp 3: <i>b</i> <i>a c</i>, <i>a</i> khi đó ta được 1 2 3 1 <i>a</i> 2


<i>a</i><i>a</i>   <i>a</i>


Phương trình mặt phẳng

 

: 1 2 0



2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i>         <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 Đáp án D đúng.


Trường hợp 4: <i>b</i><i>a c</i>,  <i>a</i> khi đó ta được 1 2 3 1 0 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>    (vô lý)


<b>Câu 35. Chọn đáp án A </b>


Điều kiện:
0


1
2


<i>x</i>


<i>x</i>





 <sub></sub>




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 



2


2 2


2


2 2 2


2 2


2 2


2 1


log 4 4 1 2 1 log 2 1 2 1 log 2 1


log 2 1 2 1 log 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> 


           


 


 


 


     




Xét hàm <i>f t</i>

 

log2<i>t</i><i>t</i> trên khoảng

0;

.


Ta có:

 

1 1 0; 0
ln 2


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


     


 



<i>f t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2

  

2 2


3 5


4


2 1 2 2 1 2 4 6 1 0


3 5


4


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>





          


  <sub></sub> <sub></sub>









Do



1


1 2 1 2


2


3 5


3 5 3 5 1


4


2 2 9 5


4 4 4


3 5


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




      <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 



.


9; 5 14


<i>a</i> <i>b</i> <i>P</i> <i>a b</i>


      


<b>Câu 36. Chọn đáp án B </b>


Chọn 3 ô trống trong 7 ô để xếp 3 quả cầu xanh giống nhau có <i>C</i><sub>7</sub>3 cách.
Chọn 3 ơ trống trong 4 ơ cịn lại để xếp 3 quả cầu đó khác nhau có <i>A</i><sub>4</sub>3 cách.


 

3 3
7.A4 840


<i>n</i> <i>C</i>


    cách.


Gọi A là biến cố “3 quả cầu đó xếp cạnh nhau và 3 quả cầu xanh xếp cạnh nhau”.
Xem 3 quả cầu đó là nhóm X, 3 quả cầu xanh là nhóm Y.


Xếp X, Y vào các ơ trống có <i>A</i><sub>3</sub>2 cách
Hốn vị 3 quả cầu đó trong X có 3! Cách.


 

2


3.3! 36


<i>n A</i> <i>A</i>


  


Xác suất của biến cố A là:

 

 



 

703


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


 



 .


<b>Câu 37. Chọn đáp án D </b>


Ta có: M là trung điểm của B’C’. Khi đó 1
2


<i>EAF</i> <i>AA MF</i>


<i>S</i>  <i>S</i> <sub></sub>




,

,



<i>d B</i> <i>AA MF</i> <i>d B</i> <i>AEF</i>


Vì <i>V<sub>B AA MF</sub></i><sub></sub><sub>.</sub> <sub></sub> <i>V<sub>ABF A B M</sub></i><sub>.</sub> <sub> </sub> <i>V<sub>B ABF</sub></i><sub></sub><sub>.</sub>


. . .


1 2


3 3


<i>ABF A B M</i> <i>ABF A B M</i> <i>ABF A B M</i>


<i>V</i> <sub> </sub> <i>V</i> <sub> </sub> <i>V</i> <sub> </sub>


  



Suy ra . .


1
2


<i>B EAF</i> <i>B AA MF</i>


<i>V</i>   <i>V</i>  


. . .


1 2 1 1 1


. . . .


2 3<i>VABF A B M</i>  3 2<i>VABC A B C</i>   6<i>VABC A B C</i>  


  


<b>Câu 38. Chọn đáp án C </b>


Ta có:

 

 







1
ln 2 1



2 2


ln 2 1


1


2 1


ln 1 2


2


<i>x</i> <i>A khi x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>B khi x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>





   <sub>   </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 



 



0 1 ln 1 2.0 1 1


1 2 ln 2.1 1 2 2


<i>f</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>f</i> <i>A</i> <i>A</i>


      





      





Khi đó:

 





1
ln 2 1 2



2
1
ln 1 2 1


2


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





f


Vậy <i>T</i>  <i>f</i>

 

 1 <i>f</i>

 

3 ln 1 2

 

 

1

 1 ln 2.3 1

  

2 ln 3 ln 5 3  ln15 3 .


<b>Câu 39. Chọn đáp án D </b>


Ta có:

 

0

2

4

2 4

0 0
2



<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





     <sub>  </sub>


 


Bảng xét dấu <i>f</i>

 

<i>x</i> :


x  -2 0 


 



<i>f</i> <i>x</i>  0  0 +


Do <i>f</i>

 

<i>x</i> chỉ đổi dấu khi x di qua điểm x = 0 nên hàm số <i>f x</i>

 

có 1 điểm cực trị x = 0.
Do <i>f</i>

 

<i>x</i>  <i>f x</i>

 

nếu <i>x</i>0 và <i>f</i>

 

<i>x</i> là hàm số chẵn nên hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i> .


Số điểm cực trị của hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i> 2<i>n</i>1 với n là số điểm cực trị dương.
Khi đó hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i> có 1 điểm cực trị x = 0.


<b>Câu 40. Chọn đáp án D </b>



Do <i>MN</i>/ /<i>AD</i><i>MN</i>/ /<i>BC</i>


Vậy (MNP) cắt mặt phẳng (ABCD) theo giao tuyến đi qua P, song song BC và cắt DC tại điểm Q. Thiết
diện của khối chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) chính là hình thang MNQP.


Do <i>NDQ</i> <i>MAP</i> nên MP = NQ
Từ đó suy ra MNQP là hình thang cân.
Xét tam giác SAB:



2 2 2


cos


2. .AB


<i>SA</i> <i>AB</i> <i>SB</i>


<i>SAB</i>


<i>SA</i>


 




2 2 2 2


2


9 9 27 9 1



2.3a .3a 18 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


    


Xét tam giác MAP:


2 2 2


2 . .cos


<i>MP</i> <i>MA</i> <i>AP</i>  <i>MA AP</i> <i>MAP</i>


2 2


2


9 3 37 37


4 .2


4 2 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>MP</i>


     


Từ M kẻ <i>MF</i> <i>PQ</i>, từ N kẻ <i>NE</i><i>PQ</i> Tứ giác MNEF là hình chữ nhật.
3


3


3 <sub>2</sub> 3


2 2 2 4


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>QP</i> <i>EF</i> <i>a</i>


<i>MN</i> <i>EF</i> <i>PF</i> <i>EQ</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Xét tam giác vng MFP, ta có


2 2


2 2 37 9 139



4 16 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>MF</i>  <i>MP</i> <i>FP</i>   


Khi đó:



2


3 139


3 .


. 2 4 9 139


2 2 16


<i>MNP</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>MN</i> <i>QP MF</i> <i>a</i>


<i>S</i>


 <sub></sub> 



 


 <sub></sub> <sub></sub>


   .


<b>Câu 41. Chọn đáp án A </b>


Ta có: <i>z</i><sub>1</sub>   3<i>i</i> 5 2 2<i>iz</i><sub>1</sub> 6 10<i>i</i> 4 1

 



Mặt khác: <i>iz</i><sub>2</sub> 1 2<i>i</i>   4

3<i>z</i><sub>2</sub>

 6 3<i>i</i> 12 2

 


Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2<i>iz</i><sub>1</sub>,


B là điểm biểu diễn số phức 3<i>z</i><sub>2</sub>.


Từ (1) và (2) suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm




1 6; 10


<i>I</i>   và bán kính R1 =4


Điểm B nằm trên đường tròn tâm <i>I</i>2

 

6;3 và bán kính R2 = 12.


Ta có: <i>T</i>  2<i>iz</i>13<i>z</i>2 <i>AB</i><i>I I</i>1 2 <i>R</i>1 <i>R</i>2  122132  4 12 313 16


Vậy max<i>T</i>  313 16 .


<b>Câu 42. Chọn đáp án B </b>



Xét hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>22<i>x m</i> 4 xác định và liên tục trên đoạn

2;1


Ta có: <i>f</i>

 

<i>x</i> 2<i>x</i>2 ,<i>f</i>

 

<i>x</i>    0 <i>x</i> 1


Ta có:


 


 


 



 

 



 

 



2;1
2;1


2 4 <sub>max</sub> <sub>1</sub>


1 5


min 5


1 1


<i>g</i> <i>m</i> <i><sub>g x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>g</i> <i>m</i>


<i>g x</i> <i>m</i>



<i>g</i> <i>m</i>






  


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub>   </sub>


 


 


 <sub> </sub> <sub></sub>






Do đó:


 



2
2;1



max <i>x</i> 2<i>x m</i> 4 max <i>m</i> 1 ;<i>m</i> 5 4


       


 



5 4


1 4 <sub>1</sub>


1;5
5


1 4
5 4


<i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


  <sub></sub>



 



  


<sub></sub> <sub> </sub>  


   





 <sub> </sub>







<b>Câu 43. Chọn đáp án B </b>


Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> (với <i>x</i>, y<i>R</i>)


<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>


   và <i>z</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>22<i>xyi</i>


Ta có: <i>z</i>   <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>2 2 <i>x</i> 2 <i>y</i> 

<i>x</i>2<i>y</i>2

24<i>x y</i>2 2


 

2

2


2 2



2 <i>x</i> 2 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 2


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I4(1;-1) và bán kính <i>R</i> 2


Khi đó: <i>P</i>  <i>z</i> 5 2<i>i</i> <i>MA</i>, với A(5;2) và M(x;y) là tọa độ điểm biểu diễn số phức z.
Mặt khác, vì A(5;2) thuộc góc phần tư thứ nhất nên MA lớn nhất.


 M thuộc đường tròn (C3) có tâm I(-1;-1) và bán kính <i>R</i> 2 và là giao giữa AI3 với đường trịn như


hình vẽ.


Vậy: <i>P</i><sub>max</sub> <i>MA</i><sub>max</sub> <i>I A R</i><sub>3</sub>  3 5 2


<b>Câu 44. Chọn đáp án C </b>


Xét hàm

 

2



2


<i>g x</i>  <i>f x</i>  có tập xác định D = R


 

2

2

 



2 2 2 2


<i>g x</i> <sub></sub><i>f x</i>  <sub></sub> <i>xf</i> <i>x</i>   <i>xf</i> <i>t</i> với <i>t</i><i>x</i>22
Dựa vào đồ thị:



 



2
2


1 2 1 1


0


2 2 2 2


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>




      


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    


  



 

2 2


0 2 2 2


2


<i>x</i>


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i>




     <sub>   </sub>


 


 

2


0 2 2 2 2 2


<i>f</i> <i>t</i>    <i>t</i> <i>x</i>      <i>x</i>
Bảng xét dấu <i>g x</i>

 

:


<i>x</i>  -2 -1 0 1 2 


2<i>x</i>  |  |  0 + | + | +



 



<i>f</i> <i>t</i> + 0  0  |  0  0 +


 

2 .

 



<i>g x</i>  <i>x f</i> <i>t</i>  0 + 0 + 0  0  0 +


Từ bảng xét dấu <i>g x</i>

 

ta thấy hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

22



Đồng biến trên khoảng (-2;0) và (2;); nghịch biến trên khoảng (-;-2) và (0;2).


<b>Câu 45. Chọn đáp án A </b>


Ta có: <i>A</i> <i>d</i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub> <i>A</i>

 

1;1


Gọi M là trung điểm BC. Đường thẳng IM đi qua I và song song d1 có


phương trình là: <i>x</i>  <i>y</i> 4 0
Khi đó: <i>M</i> <i>IM</i><i>d</i><sub>2</sub> <i>M</i>

5; 1



Đường thẳng BC đi qua M và vng góc với d1 có phương trình là:


Khi đó điểm B, C là giao giữa đường thẳng BC và đường tròn tâm I bán
kính <i>R</i><i>IA</i> 10 có phương trình là:

<i>x</i>4

2<i>y</i>2 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 2

2 2 2 2 2


7



6 0 6 6 1


2 4 6 0 3


4 10 2 10


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 



    


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


   <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





      


  


  <sub></sub>


 





Vì điểm B có tung độ dương nên B(7;1) và C(3;-3).


<b>Câu 46. Chọn đáp án B </b>


Ta có: 2<i>C<sub>n</sub></i>05<i>C<sub>n</sub></i>18<i>C<sub>n</sub></i>2 ...

3<i>n</i>2

<i>C<sub>n</sub>n</i> 3

<i>C<sub>n</sub></i>12<i>C<sub>n</sub></i>2 ... <i>nC<sub>n</sub>n</i>

 

2 <i>C<sub>n</sub></i>0<i>C<sub>n</sub></i>1<i>C<sub>n</sub></i>2 ... <i>C<sub>n</sub>n</i>


Mặt khác: <i>Cn</i>0<i>Cn</i>1<i>Cn</i>2 ... <i>Cnn</i> 2<i>n</i>


<b>Cách 1: </b>Ta có


 

11


1 !
!


. .



! ! ! 1 !


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>kC</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>nC</i>


<i>n k k</i> <i>n k</i> <i>k</i>







  


  


Khi đó 1 2 0 1 1

0 1 1

1


1 1 1 1 1 1


2 ... <i>n</i> ... <i>n</i> ... <i>n</i> 2<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i>  <i>C</i>  <i>nC</i> <i>nC</i><sub></sub> <i>nC</i><sub></sub>  <i>nC</i><sub></sub> <i>n C</i> <sub></sub> <i>C</i><sub></sub>  <i>C</i><sub></sub> <i>n</i> 


<b>Cách 2:</b>

1<i>x</i>

<i>n</i> <i>C<sub>n</sub></i>0<i>C x C x<sub>n</sub></i>1  <i><sub>n</sub></i>2 2<i>C x<sub>n</sub></i>3 3 ... <i>C x<sub>n</sub>n</i> <i>n</i>

 

1 <b> </b>


Đạo hàm hai vế của (1) ta được

1 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


1 <i>n</i> 2 3 ... <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>x</i>  <i>C</i>  <i>xC</i>  <i>x C</i>  <i>nx</i> <i>C</i>
Khi đó với x = 1; ta có 1 1 2 3


2<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> 2 <i><sub>n</sub></i> 3 <i><sub>n</sub></i> ... <i><sub>n</sub>n</i>


<i>n</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>nC</i>


Do đó 0 1 2

1


1


2<i>C<sub>n</sub></i> 5<i>C<sub>n</sub></i>8<i>C<sub>n</sub></i>  ... 3<i>n</i>2 <i>C<sub>n</sub>n</i> 3 .2<i>n</i> <i><sub>n</sub></i><sub></sub> 2.2<i>n</i>  3<i>n</i>4 .2<i>n</i>
Theo giả thiết ta có

3<i>n</i>4 .2

<i>n</i>11600 <i>n</i> 7


<b>Câu 47. Chọn đáp án B </b>


Điều kiện: <i>m x</i>

 1

0


Nhận thấy x = -1 không phải là nghiệm của phương trình vì <i>e</i>10
Khi đó phương trình tương đương:

 

2


1


<i>x</i>


<i>e</i>
<i>m</i>


<i>x</i>






Số nghiệm phương trình (2) là số giao điểm giữa đường thẳng y = m và đồ thị hàm số


1


<i>x</i>


<i>e</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





Xét hàm số:

 




1


<i>x</i>


<i>e</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




 trên R.


Ta có:

 



2

2

 



1 .


; 0 0


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x e</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


      


 


Bảng biến thiên:


<i>x</i>  1 0 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

y  
1


y = m
0


 y = m


Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có một nghiệm duy nhất  đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm
số


1


<i>x</i>


<i>e</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tại một điểm


0
1


<i>m</i>
<i>m</i>




 


Vậy <i>m</i> 

4;4

     <i>m</i>

4; 3; 2; 1;1



Vậy có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn điều kiện bài toán.


<b>Câu 48. Chọn đáp án D </b>


Ta có:

<i>f</i>

 

<i>x</i>

2 <i>f x f</i>

   

.  <i>x</i> 15<i>x</i>412<i>x</i>


   

4

   

5 2


1


. 15 12 . 3 6



<i>f</i> <i>x f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<sub></sub> <sub></sub>      


Do <i>f</i>

 

0  <i>f</i>

 

0 1 nên ta có C1 = 1.


Do đó:

   

5 2


. 3 6 1


<i>f</i> <i>x f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


 



2 5 2


1


3 6 1


2 <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


<sub></sub> <sub></sub>   


 



Lấy nguyên hàm hai vế  <i>f</i>2

 

<i>x</i> <i>x</i>64<i>x</i>32<i>x C</i> <sub>2</sub>


Mà <i>f</i>

 

0 1 nên ta có C2 = 1. Vậy <i>f</i>2

 

<i>x</i> <i>x</i>64<i>x</i>32<i>x</i>1


Do đó 2

 



1 8


<i>f</i> 


<b>Câu 49. Chọn đáp án C </b>


Ta có:


/ /


<i>AS</i> <i>BG</i>


<i>AS</i> <i>BG</i>


<i>AS</i> <i>BG</i>




 <sub> </sub>




Chia khối đa diện SABCD thành 2 khối chop là A.BCD và S.ADC
Ta có: <i>V<sub>SABCD</sub></i><i>V<sub>ABCD</sub></i><i>V<sub>SADC</sub></i>



Áp dụng cơng thức tính nhanh khối đa diện đều:


3 3


2 2


12 12


<i>ABCD</i>


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>V</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


















1


; . <sub>;</sub>


3


1 <sub>;</sub>


; .


3


<i>ACD</i>
<i>SACD</i>


<i>ABCD</i>


<i>ACD</i>


<i>d S</i> <i>ACD</i> <i>S</i> <i><sub>d S</sub></i> <i><sub>ACD</sub></i>


<i>V</i> <i>SH</i>


<i>V</i>  <i><sub>d B ACD</sub></i> <i><sub>S</sub></i>  <i>d B ACD</i>  <i>BH</i>


Ta có: <i>AS</i>/ /<i>BG</i><i>AS</i>/ /<i>BM</i>


3 3



3 3 3


1 2


3 3 <sub>3</sub>


2 2


2 2 2 2 2


.


3 3 3 12 18


2 2 5 2


12 18 36


<i>SACD</i>


<i>SACD</i> <i>ABCD</i>
<i>ABCD</i>


<i>SABCD</i> <i>ABCD</i> <i>SACD</i>


<i>SH</i> <i>SA</i> <i>SA</i>


<i>BH</i> <i>BM</i> <i><sub>BG</sub></i>


<i>V</i> <i>SH</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>BH</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


    


     


    




<b>Câu 50. Chọn đáp án A </b>


Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho <i>O</i><i>N</i> như hình vẽ.
Ta có tọa độ các điểm: <i>N</i>

0;0;0 ,

<i>A</i>

0; 3; 2







1



0; 3; 0 , 3; 0; 0 , 0; 3; 2
0; 2 3; 2



2 3; 6; 6 3
3; 3; 2


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>


<i>AB</i>


<i>n</i>
<i>AC</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub>   


   




là vectơ pháp tuyến của mặt


phẳng (AB’C’)




2




3; 3; 0


2 3; 6;3 3
0; 3; 2


<i>BC</i>


<i>n</i>
<i>BN</i>





<sub></sub>   


  




là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng (BCMN)


Gọi  là góc giữa 2 mặt phẳng (AB’C’) và (BCMN)
Vậy:


 



 

 

  

 

 




1 2


2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> 2


1 2


2 3 2 3 6 .6 6 3.3 3


. <sub>13</sub>


cos


65


. <sub>2 3</sub> <sub>6</sub> <sub>6 3 .</sub> <sub>2 3</sub> <sub>6</sub> <sub>3 3</sub>


<i>n n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


       


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử đại học môn toán lần 2 có đáp án
  • 7
  • 516
  • 0
  • ×