Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nam Trà My

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.58 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.


B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. FeO.


<b>Câu 2:</b> Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3, Al(OH)3.


B. Cr(OH)3, Al(OH)3.
C. NaOH, Al(OH)3 .
D. Cr(OH)3, Fe(OH)3.


<b>Câu 3:</b> Để khử hoàn toàn 8,0g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng
khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là


A. 5,4g.
B. 8,1g.
C. 1,35g.
D. 2,7g.


<b>Câu 4:</b> Hịa tan hồn tồn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm


khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.


<b>Câu 5:</b> Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.


B. CuSO4.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.


<b>Câu 6:</b> Cho dãy kim loại: Na, Al, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
A. Dung dịch CuSO4.


B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
D. Dung dịch HCl.


<b>Câu 8:</b> Số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là


A. +2, +4, +6.


B. +2,+3,+6.
C. +3, +4, +6.
D. +2, +3, +4.


<b>Câu 9:</b> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố 26Fe thuộc nhóm
A. VIB.


B. IA.
C. IIA.
D. VIIIB.


<b>Câu 10:</b> Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. Fe3O4.


B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2O3.


<b>Câu 11:</b> Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 5,6g.


B. 8,4g.
C. 2,8g.
D. 1,6g.


<b>Câu 12:</b> Trường hợp nào dưới đây <b>khơng</b> có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt
chính có trong quặng?



A. Hematit nâu chứa Fe3O4.
B. Manhetit chứa Fe3O4.
C. Xiđêrit chứa FeCO3.
D. Pirit chứa FeS2.


<b>Câu 13:</b> Để khử hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần dùng vừa đủ 2,24
lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là


A. 15g.
B. 16g.
C. 17g.
D. 18g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
A. 7g.


B. 8g.
C. 5,6g.
D. 8,4g.


<b>Câu 15:</b> Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


<b>Câu 16:</b> Cho 5,6g sắt tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là


A. 10,2g.


B. 7,9g.
C. 16,25g.
D. 14,6g.


<b>Câu 17:</b> Khử hồn tồn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là


A. 10g.
B. 15g.
C. 20g.
D. 30g.


<b>Câu 18:</b> Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,1 mol. Khối lượng
hỗn hợp A là


A. 23,2g.
B. 46,4g.
C. 232g.
D. 464g.


<b>Câu 19:</b>Biết Cr (z = 24) cấu hình electron của Cr3+ là
A. [Ar]3d54s1


B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d44s2
D. [Ar]3d64s2


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai?</b>



A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.


B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


D. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
B. Màu da cam.


C. Màu lục.
D. Khơng màu.


<b>Câu 22:</b> Nhóm kim loại nào <b>khơng</b> tác dụng với HNO3 đặc nguội ?
A. Al, Fe, Cu.


B. Al, Fe, Cr.
C. Al, Cr, Zn.
D. Fe, Cu, Zn.


<b>Câu 23:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M ta thu được dd X và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) khi cơ cạn X, khối lượng Fe(NO3)3 thu được là


A. 26,44g.
B. 24,2g.
C. 4,48g.
D. 21,6g.


<b>Câu 24:</b> Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có


H2SO4 làm mơi trường) là


A. 26,4g.
B. 29,4g.
C. 27,4g.
D. 58,8g.


<b>Câu 25:</b> Cho phương trình: Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag. Phát biểu sai về phản ứng trên là ?
A. Ag+ oxi hóa được Fe2+.


B. Tính khử của Ag+ mạnh hơn Fe3+.
C. Fe2+ khử được Ag+.


D. Tính khử Fe2+ mạnh hơn Ag.
<b>Câu 26:</b> Cho phản ứng sau:


2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O


Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:
A. 13.


B. 20.
C. 25.
D. 27.


<b>Câu 27:</b> Hịa tan hồn toàn 14,7g hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe (có số mol bằng nhau) trong dung dịch
HNO3 dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Cơ cạn cẩn thận dung
dịch Y được 69,37g muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 28:</b> Cho các chất sau: (1) Cl2, (2) H2SO4 loãng, (3) HNO3 loãng, (4) H2SO4 đặc, nguội. Khi cho Fe
tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt (III) ?


A. (1) , (2).
B. (1), (3) , (4).
C. (1), (2) , (3).
D. (1), (3).


<b>Câu 29:</b> Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây ?
A. Zn.


B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.


<b>Câu 30:</b> Cho 13,6g hỗn hợp Fe và Cr tác dụng hết với dung dịch HCl nóng thấy có 5,6 lít khí H2 thốt ra
(đktc). Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là


A. 31,35.
B. 31,75.
C. 22,48.
D. 22,45.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình electron của X2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3.



B. 1s22s22p63s23p63d5.
C. 1s22s22p63s23p63d6.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.


<b>Câu 2:</b> Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.


B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. dung dịch trong suốt.


<b>Câu 3:</b> Trong q trình điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất Al, criolit (3NaF, AlF3) có tác dụng
(1) Tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn


(2) Hạ nhiệt độ nóng chảy Al2O3


(3) Hạn chế Al sinh ra bị oxi hóa bởi khơng khí
Số tác dụng đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 4:</b> Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.


B. Fe(NO3)3.


C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)3, AgNO3.


<b>Câu 5:</b> Hợp chất <b>khơng</b> có tính lưỡng tính?


A. Al(OH)3.


B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. NaHCO3.


<b>Câu 6:</b> Cho vào dung dịch AlCl3 một lượng Na từ từ đến dư. Sau phản ứng có hiện tượng là
A. Na tan dần, Al kết tủa.


B. Na tan dần, có khí thốt ra và kết tủa xuất hiện.


C. Na tan dần, có khí thốt ra và kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần.
D. Na tan dần, dung dịch trong suốt rồi lại có kết tủa.


<b>Câu 7:</b> Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là


A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.


C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.


D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.


<b>Câu 8:</b> Các thí nghiệm sau:


1. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.
2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.



4. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm <b>không</b> thu được kết tủa là
A. 0.


B. 2.
C. 1.
D. 3.


<b>Câu 9:</b> Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
A. Hematit.


B. Xiđehit.
C. Manhetit.
D. Pirit.


<b>Câu 10:</b> Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
C. FeO + HNO3.


D. FeS + HNO3.
<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 1 (3 điểm):</b> Viết các PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:
a/ Al tác dụng với Cl2


b/ Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng e/ FeO tác dụng với CO
c/ NaOH tác dụng với Al(OH)3



d/ Fe tác dụng với CuSO4
f/ Sục Cl2 vào FeCl2


<b>Câu 2 (2 điểm):</b> Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).


- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà
tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại
trong mỗi phần.


<b>Câu 3 (2 điểm):</b> Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng dư thấy thốt ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> Phản ứng hóa học nào <b>khơng </b>xảy ra khi thực hiện quá trình luyện gang trong lò cao?
A. C + O2 → CO2.


B. C + 2O2 → 2CO.
C. 2C + O2 → 2CO.
D. Cả A và C.


<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al2O3 là một oxit trung tính.
C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.


<b>Câu 3:</b> Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3?


A. Tính khử.


B. Tính oxi hố.
C. Tính bazơ
D. Tính axit.


<b>Câu 4:</b> Cho 32,04 gam AlCl3 vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6M sau khi phản ứng xong thu được thu
được bao nhiêu gam kết tủa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
D. 6,24 gam.


<b>Câu 5:</b> Nhôm <b>không </b>tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. HCl.


B. H2SO4.
C. KHSO4.
D. NH3.


<b>Câu 6:</b> Quặng manđehit chứa
A. Fe2O2.


B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.


<b>Câu 7:</b> Crom <b>không </b>tan được trong dung dịch


A. H2SO4 đặc, nguội.
B. HBr đặc, nguội.


C. HCl đặc.


D. HNO3 đặc, nóng.


<b>Câu 8:</b> Biết cấu hình của Fe là: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của Fe trong bảng tuần hồn là
A. Ơ: 26, chu kì: 4, nhóm VIIIB.


B. Ơ: 25, chu kì: 3, nhóm IIB.
C. Ơ: 26, chu kì: 4, nhóm IIA.
D. Ơ: 20, chu kì: 3, nhóm VIIIA.


<b>Câu 9:</b> Các số oxi hố đặc trưng của Crom trong hợp chất là
A. +1, +2, +4, +6.


B. +3, +4, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +2, + 3, +6.


<b>Câu 10:</b> Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Oxit sắt đã dùng là


A. Fe2O
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 1 (3 điểm):</b> Hoàn thiện các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Viết các PTHH xảy ra
và tính giá trị của V.


<b>Câu 3 (2 điểm):</b> Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường khơng có khơng khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:


- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).


Tính giá trị của m.
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: chất X + H2SO4 → FeSO4 + SO2 + H2O. Hãy cho biết, chất X có thể
là chất nào trong số các chất sau?


A. FeSO3.
B. FeS.
C. Fe.


D. Tất cả đều thoả mãn.


<b>Câu 2:</b> Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.


B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d3.



<b>Câu 3:</b> Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: FeCl2, FeCl3, CrCl3, CuCl2 là
A. Dung dịch H2SO4 lỗng.


B. Quỳ tím.


C. Dung dịch Ba(OH)2 dư.
D. Dung dịch HCl.


<b>Câu 4:</b> Khi đốt Fe với bột lưu huỳnh trong điều kiện khơng có oxi thu được chất X. Hãy cho biết công
thức của X.


A. FeS.
B. FeS2.
C. Fe2S3.


D. Cả hỗn hợp 3 chất.


<b>Câu 5:</b> Cho 5,4 gam bột nhơm vào dung dịch HNO3 lỗng 1M, nóng, vừa đủ khơng thấy có khí thốt ra.
Thể tích HNO3 đã dùng là


A. 750 ml.
B. 250 ml.
C. 200 ml.
D. 400 ml.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
B. HBr đặc, nguội.


C. HCl đặc.



D. HNO3 đặc, nóng.


<b>Câu 7:</b> Ion Al3+ bị khử trong trường hợp nào sau đây?
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy.


B. Điện phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.


D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.


<b>Câu 8:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là


A. 20.
B. 80.
C. 60.
D. 40.


<b>Câu 9:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> đúng?


A. 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
B. Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O.
C. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. 6FeCl2 + 3Br2 → 2FeBr3 + 4FeCl3.


<b>Câu 10:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 5,81 gam.


B. 6,81 gam.


C. 4,81 gam.
D. 3,81 gam.
<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 1 (3 điểm):</b> Viết các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau:


<b>Câu 2 (2 điểm):</b> Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng
với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn. Viết các PTHH xảy
ra và Tính giá trị của m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm


tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11- năm học 2010-2011
  • 11
  • 863
  • 1
  • ×