Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.34 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trolein+H2 d- (Ni,t X Y Z
o<sub>)</sub> <sub>NaOH </sub><sub>d- ,t</sub>o
+HCl
<b>TRƢỜNG THPT NAM KỲ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1: </b>Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
<b>Câu 2:</b> Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 3:</b> Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phịng hóa
<b>Câu 4: </b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
<b>Câu 5:</b> Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
<b>Câu 7:</b> Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phịng hóa
<b>Câu 8:</b> Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D.
glixerol.
<b>Câu 9: </b>Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
<b>Câu 10:</b> Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
<b>Câu 11: </b>Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 12: </b>Chosơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
<b>Câu 13:</b> Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 15:</b> Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
<b>Câu 16:</b> Glicogen cịn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 20:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen.
Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối
là
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
<b>Câu 21: </b>Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 22: </b>Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 23: </b>Etyl axetat có cơng thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của
este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
<b>Câu 25: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 26: </b>Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và
glucozơ.
<b>Câu 27: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
<b>Câu 28: </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>Câu 29: </b>Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
<b>Câu 30: </b>Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
<b>Câu 31: </b>Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
<b>Câu 32:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
<b>Câu 33:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8
gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
<b>Câu 34:</b> Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml
D. 197,4 ml
<b>Câu 35: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
<b>Câu 36:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g.
<b>Câu 37: </b>Propyl fomat được điều chế từ:
<b>A.</b> axit fomic và ancol metylic. <b>B.</b> axit fomic và ancol propylic.
<b>C.</b> axit axetic và ancol propylic. <b>D.</b> axit propionic và ancol metylic.
<b>Câu 38:</b> Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat
theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a B. b - c = a C. b – c = 2a D. b - c = 3a
<b>Câu 39:</b> Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20%
stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng xà phịng thu được từ 100kg
loại mỡ đó là
A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :
A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
<b>ĐỀ 2</b>
<b>Câu 1: </b>Propyl fomat được điều chế từ:
<b>A.</b> axit fomic và ancol metylic. <b>B.</b> axit fomic và ancol propylic.
<b>C.</b> axit axetic và ancol propylic. <b>D.</b> axit propionic và ancol metylic.
<b>Câu 2:</b> Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trolein+H2 d- (Ni,t X Y Z
o<sub>)</sub> <sub>NaOH </sub><sub>d- ,t</sub>o
+HCl
<b>Câu 3:</b> Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D.
glixerol.
<b>Câu 4: </b>Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
<b>Câu 5: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
<b>Câu 6: </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
<b>Câu 7: </b>Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
<b>Câu 8: </b>Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
<b>Câu 9:</b> Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
<b>Câu 10: </b>Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 11: </b>Chosơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
<b>Câu 13:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 14:</b> Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
<b>Câu 15:</b> Glicogen cịn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
<b>Câu 16:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vịng benzen.
Xà phịng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối
là
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
<b>Câu 17: </b>Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 18: </b>Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 19: </b>Etyl axetat có cơng thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của
este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
<b>Câu 21: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 22: </b>Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và
glucozơ.
<b>Câu 23: </b>Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
<b>Câu 24: </b>Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
<b>Câu 25:</b> Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 26:</b> Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phịng hóa
<b>Câu 27: </b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
<b>Câu 28:</b> Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
<b>Câu 30:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8
gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
<b>Câu 32:</b> Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 197,4 ml
<b>Câu 33: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
<b>Câu 34:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi
(đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60.
<b>Câu 36: </b>Vinyl axetat có cơng thức là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5.
<b>Câu 37:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g.
<b>Câu 38:</b> Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat
A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a
<b>Câu 39:</b> Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20%
stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng xà phịng thu được từ 100kg
loại mỡ đó là
A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :
A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
<b>ĐỀ 3</b>
<b>Câu 1: </b>Etyl axetat có cơng thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hồn tồn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của
este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
<b>Câu 3: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
<b>Câu 4: </b>Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
<b>Câu 5: </b>Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
Trolein+H2 d- (Ni,t X Y Z
o<sub>)</sub> <sub>NaOH </sub><sub>d- ,t</sub>o
+HCl
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
<b>Câu 7:</b> Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
<b>Câu 8: </b>Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 10:</b> Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
<b>Câu 11: </b>Propyl fomat được điều chế từ:
<b>A.</b> axit fomic và ancol metylic. <b>B.</b> axit fomic và ancol propylic.
<b>C.</b> axit axetic và ancol propylic. <b>D.</b> axit propionic và ancol metylic.
<b>Câu 12:</b> Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cơ cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phịng hóa
<b>Câu 13:</b> Chất béo là trieste của axit béo với:
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
<b>Câu 14: </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
<b>Câu 15: </b>Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
<b>Câu 16:</b> Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
<b>Câu 17:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vịng benzen.
Xà phịng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối
là
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
<b>Câu 18: </b>Chosơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 20: </b>Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 21: </b>Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 22:</b> Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat
theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a
<b>Câu 23: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 24: </b>Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
<b>Câu 25: </b>Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
<b>Câu 26:</b> Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 27:</b> Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phịng hóa
<b>Câu 28: </b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
<b>Câu 29:</b> Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
<b>Câu 30: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi
(đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60.
<b>Câu 32: </b>Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và
glucozơ.
<b>Câu 33: </b>Vinyl axetat có cơng thức là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5.
<b>Câu 34:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g.
<b>Câu 35:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Trolein+H2 d- (Ni,t X Y Z
o<sub>)</sub> <sub>NaOH </sub><sub>d- ,t</sub>o
+HCl
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
<b>Câu 37:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8
gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
<b>Câu 38:</b> Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
<b>Câu 39:</b> Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20%
stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng xà phịng thu được từ 100kg
loại mỡ đó là
A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :
A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
<b>ĐỀ 4 </b>
<b>Câu 1: </b>Chosơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
<b>Câu 3: </b>Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 4: </b>Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 5:</b> Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat
A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a
<b>Câu 6: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2.
D. 3.
<b>Câu 7: </b>Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
<b>Câu 8: </b>Propyl fomat được điều chế từ:
<b>A.</b> axit fomic và ancol metylic. <b>B.</b> axit fomic và ancol propylic.
<b>C.</b> axit axetic và ancol propylic. <b>D.</b> axit propionic và ancol metylic.
<b>Câu 9:</b> Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cơ cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phịng hóa
<b>Câu 10:</b> Chất béo là trieste của axit béo với:
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
<b>Câu 12: </b>Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
<b>Câu 13: </b>Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
<b>Câu 14:</b> Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 15:</b> Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phịng hóa
<b>Câu 16: </b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
<b>Câu 17: </b>Etyl axetat có cơng thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của
este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :
A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
<b>Câu 20: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
<b>Câu 21: </b>Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
<b>Câu 22: </b>Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 24:</b> Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
<b>Câu 25:</b> Glicogen cịn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
<b>Câu 26:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen.
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
<b>Câu 27:</b> Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
<b>Câu 28: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi
(đktc). Giá trị của V là :
A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60.
<b>Câu 30: </b>Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
<b>Câu 31: </b>Vinyl axetat có cơng thức là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5.
<b>Câu 32:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g.
<b>Câu 33:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
<b>Câu 34:</b> Xà phịng hóa hồn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
<b>Câu 36:</b> Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
<b>Câu 37: </b>Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 38:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8
gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 39:</b> Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
<b>Câu 40:</b> Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20%
stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg
loại mỡ đó là
A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
<b>ĐỀ 5</b>
<b>Câu 1:</b> Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 2:</b> Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phịng hóa
<b>Câu 3: </b>Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 4: </b>Vinyl axetat có cơng thức là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5.
<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam
H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
<b>Câu 6: </b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
<b>Câu 7: </b>Etyl axetat có cơng thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hồn tồn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của
este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :
A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
<b>Câu 10: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
<b>Câu 11: </b>Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
<b>Câu 12: </b>Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Trolein+H2 d- (Ni,t X Y Z
o<sub>)</sub> <sub>NaOH </sub><sub>d- ,t</sub>o
+HCl
<b>Câu 14:</b> Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phịng hóa
<b>Câu 15:</b> Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol.
D. glixerol.
<b>Câu 16: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
<b>Câu 17:</b> Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat
theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a
<b>Câu 18: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi
(đktc). Giá trị của V là :
A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60.
<b>Câu 20: </b>Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
<b>Câu 21: </b>Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 23:</b> Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
<b>Câu 24:</b> Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
<b>Câu 25: </b>Chosơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
<b>Câu 26: </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
<b>Câu 27: </b>Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
<b>Câu 28: </b>Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 30: </b>Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 31:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vịng benzen.
Xà phịng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối
là
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
<b>Câu 32:</b> Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
<b>Câu 33:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g.
<b>Câu 34:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
<b>Câu 35:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,125. C. 0,120. D. 0,135.
<b>Câu 36:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
<b>Câu 37:</b> Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
<b>Câu 38: </b>Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 39:</b> Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
<b>Câu 40:</b> Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20%
stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng xà phịng thu được từ 100kg
loại mỡ đó là
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>