Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG MƠN HĨA LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


<b>Thời gian: 50 phút </b>
<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?</b>


<b>A. Rb. </b> <b>B. Ba. </b> C. Al <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 42: Chất nào dưới đây không phải là este? </b>


<b>A. H</b>2N-CH2-COOCH3. <b>B. CH</b>2(COOH3NCH3)2. <b>C. HCOOCH</b>2 CH2NH2. D.
(C15H31COO)3C3H5.


<b>Câu 43: Hợp chất nào dưới đây không phản ứng với dung dịch axit axetic? </b>


<b>A. Fe(OH)</b>2. B. CuO. C. ZnCl2. D.


CaCO3.


<b>Câu 44: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là </b>
<b>A. tơ niron (hay olon). </b> <b>B. tơ nilon-6,6. </b>


<b>C. xenlulozơ triaxetat. </b> <b>D. poli(metyl metacrylat). </b>


<b>Câu 45: Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là </b>
<b>A. CaSO</b>3. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. CaSO</b>4. <b>D. CaCl</b>2.
<b>Câu 46: Trong phân tử tetrapeptit Ala-Glu-Gly-Val , amino axit đầu N là </b>


<b>A. Val. B. Ala. C. Glu. </b>
<b>D. Gly. </b>



<b>Câu 47: Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là </b>


<b>A. oxi hóa các kim loại. </b> <b>B. khử các kim loại. </b> <b>C. Oxi hóa các cation kim loại. </b> D. Khử các
cation kim loại.


<b>Câu 48: Chất X là chất dinh dưỡng , được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ nhỏ và người ốm. </b>
Trong công nghiệp để điều chế chất X bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Nhận định nào trong các nhận định sau không đúng:


<b>A. X có tên là đường nho. B. Chất Y điều chế được sobitol, X </b>
để tráng ruột phích.


<b>C. Chất X,Y đều tham gia phản ứng tráng bạc. </b> D. X,Y đều tác dụng với Cu(OH)2.


<b>Câu 49: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo </b>
ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng
không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí
<b>X là </b>


<b>A. CO</b>2. <b>B. NO</b>2. <b>C. SO</b>2. <b>D. H</b>2S.


<b>Câu 50: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Os. </b> <b>D. Li </b>


<b>Câu 51: Một loại phân bón phức hợp được sản xuất trực tiếp từ amoniac và axit photphoric , có thành </b>
phần NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 được gọi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 53: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây? </b>



<b>A. HCl. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaNO</b>3. <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 54: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), tơ nilon-6, natripheolat, anilin, metylamoni clorua, </b>
natri axetat, phenol,tristerin. Số chất tác dụng được với KOH trong dung dịch là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 55: Cho 13,7 gam Ba vào 300 ml dung dịch CuSO</b>4 1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa.
Tính m?


<b>A. 6,4 g. </b> <b>B. 19,2 g. </b> <b>C. 33,1 g. </b> <b>D. 9,8 g. </b>


<b>Câu 56: Theo nguồn gốc loại tơ nào dưới đây cùng loại với len? </b>


<b>A. Bông. </b> <b>B. Capron. </b> <b>C. Visco. </b> <b>D. Xenlulozo axetat. </b>


<b>Câu 57: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X hòa vào nước thu </b>
được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các chất: Cu,NaOH, AgNO3, Al, khí Cl2,
KMnO4/H2SO4 lỗng lần lượt tác dụng với dung dịch Y. Số chất trong dãy phản ứng với Y là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 58: Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl</b>3 (dư), thu được 10,7
gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là


<b>A. 5. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 59: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng </b>


<b>A. vitamin A. </b> <b>B. Este của vitamin A. </b> <b>C. </b>-caroten. <b>D. Tinh bột. </b>



<b>Câu 60: Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO</b>3)2 và
0,3 mol AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại.Giá trị của m là


<b>A. 45,20. </b> <b>B. 43,04. </b> <b>C. 32,40. </b> <b>D. 41,36. </b>


<b>Câu 61: Hợp chất nào dưới đây khơng có tính lưỡng tính ? </b>


<b>A.NaHCO</b>3. <b>B.ZnO </b> <b>C.KHSO</b>4. <b>D.KHS </b>


<b>Câu 62: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na</b>2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí
(đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là


<b>A. 0,985 gam. </b> <b>B. 1,970 gam. </b> <b>C. 6,895 gam. </b> <b>D. 0,788 gam. </b>


<b>Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm:C</b>2H5OH,HCHO,CH3COOH,HCOOCH3,CH3COOC2H3,CH2
(OH)CH(OH)-CHO,CH2(OH)CH2COOH. Đốt cháy hồn tồn 13,8 gam X cần 12,04 lít khí oxi (đktc), thu được CO2 và
9 gam nước. Phần trăm khối lượng của CH3COOC2H3 là


<b>A. 17,68%. </b> <b>B. 12,45%. </b> <b>C. 19,24%. </b> <b>D. 15,58%. </b>


<b>Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Nung nóng KNO3.


(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.



Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 65: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: </b>


<b>X + Y + 2H</b>2O → Z + T (1); <b>T + NaOH → X + 2H</b>2O (2);
<b>Y + 2NaOH → E + H</b>2O (3); <b>Y + E + H</b>2O → 2Z (4);
2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl (5).


Các chất Z, T, E lần lượt là


<b>A. NaAlO</b>2, CO2; Na2CO3. <b>B. CO</b>2, Al(OH)3, NaHCO3.
<b>C. NaAlO</b>2, Al(OH)3, NaHCO3. <b>D. NaHCO</b>3, Al(OH)3, Na2CO3.


<b>Câu 66: Cho 2,13 gam P</b>2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4 sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 6,88 gam hai chất tan. Tìm giá trị của x?


<b>A. 0,03 </b> <b>B. 0,05 </b> <b>C. 0,057 </b> <b>D. 0,139 </b>


<b>Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng : </b>


2


<i>X</i> <i>H</i> (dư) <i>Ni t</i>,0<i>Y</i>


3 2 2 2


<i>Y</i><i>Na</i><i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>ONa</i><i>H</i>


Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là :



A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


<b>Câu 68: Hiđrocacbon mạch hở X </b>(26 < M<b>X</b> < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp


<b>Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 2,24 lít CO</b>2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên
làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. 4,8. </b> <b>B. 16,0. </b> <b>C. 56,0. </b> <b>D. 8,0. </b>


<b>Câu 69: Để bảo quản dung dịch FeSO</b>4 trong phịng thí nghiệm người ta ngâm một đinh sắt đã làm sạch
trong dung dịch.Giải thích cách làm trên


<b>A. Để Fe khử Fe</b>3+


xuống Fe2+. B. Để sắt tác
dụng với O2 trong dung dịch.


<b>C. Để sắt tác dụng với các tạp chất trong dung dịch như CuSO</b>4. D. Để sắt tác dụng
hết với H2SO4 dư.


<b>Câu 70: Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngồi khơng khí rồi đưa vào bình đựng khí CO</b>2 (như hình
vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.


Kim loại M là


<b>A. Cu. </b> <b>B. Fe. </b>


<b>C. Ag. </b> <b>D. Mg. </b>



<b>Câu 71: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 72: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hồn tồn với CuO (dư) đun nóng , thu được hỗn hợp </b>
hơi Y( có tỉ khối so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam . Mặt khác
đốt cháy a mol Z thu được b mol CO2 và c mol H2O ; với b= a+c. Tính m ?


<b>A. 17,4. </b> <b>B. 37,2. </b> <b>C. 18,6. </b> <b>D. 34,8. </b>


<b>Câu 73: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri </b>
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn
toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo <b>Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với </b>
NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam
H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 145. </b> <b>B. 150. </b> <b>C. 155. </b> <b>D. 160. </b>


<b>Câu 74: Cho m gam hỗn hợp gồm Valin , (H</b>2N)3C4H3(COOH)4 tác dụng hết với 200 ml dung dịch chứa
NaOH 0,75M, KOH 0,85M, thu được dung dịch Y chứa 33,97 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y


cần 275 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm khối lượng của Valin trong X là


<b>A. 57,10%. </b> <b>B. 42,90%. </b> <b>C. 64,80%. </b> <b>D. 36,70%. </b>


<b>Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Ø Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Ø Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.


Ø Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.


<i><b>Cho các phát biểu sau: </b></i>


(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.


(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là :


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giá trị của t trên đồ thị là


<b>A. 1447,5. </b> <b>B. 723,75. </b> <b>C. 2895. </b> <b>D. 1737. </b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, </b>
<b>E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, </b>


thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và
axit cacboxylic <b>Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Tính </b>
phần trăm khối lượng của este trong M?


<b>A. 3,23%. B. 0,85%. C. 4,54%. D. </b>
7,62%.


<b>Câu 78: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO</b>3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối
lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp chất rắn X
không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch
chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối
clorua và


1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thốt ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 23. </b> <b>B. 22. </b> <b>C. 24. </b> <b>D. 25. </b>


<b>Câu 79: X và Y là hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C</b>6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E
(Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung
dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam <b>Z, 9,2 gam T và </b>
dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất
rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là


<b>A. 16,33%. </b> <b>B. 59,82%. </b> <b>C. 9,15%. </b> <b>D. 18,30%. </b>


<b>Câu 80: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn </b>
phần một bằng một lượng oxi vừa đủ thu được N2,CO2 và H2O ( trong đó tổng số mol O2 và H2O là 0,885
mol).Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm Ala,Gly,Val. Cho X tác dụng với 200 ml


dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa 20,86 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 340
ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.Tính m ?


<b>A. 31,32. </b> <b>B. 24,92. </b> <b>C. 27,16. </b> <b>D. 21,48. </b>


41D 42B 43C 44B 45C 46B 47D 48C 49C 50D


51B 52B 53A 54C 55C 56A 57B 58C 59C 60D


61C 62A 63D 64A 65C 66A 67B 68D 69A 70D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề thi thử đại học môn Văn lần 1 năm 2011 - Sở GĐ và ĐT Thanh Hóa potx
  • 1
  • 422
  • 0
  • ×