Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.09 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mc tiêu</b>:- Rèn đọc đúng các từ: sơ tán, san sát, cầu trượt, lăn tăn, ...
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật
- HIểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nơng thơn và tình
cảm thủy chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian
khổ khó khăn ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) HS khá trả lời được câu hỏi
5.
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý (hs khá, giỏi kể lại được
toàn bộ câu chuyện ).
<i><b>BVMT: </b><b>Gi¸o dục tình cảm u q nơng thơn nước ta qua câu hỏi 3.</b></i>
- GDHS biết giúp đỡ nhau trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Tranh ảnh cầu
trượt, đu quay.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Ba em đọc bài "Nhà rông ở Tây
- Nhà rơng thường dùng để làm gì?
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu </b><b>bµi</b><b> :</b></i>
<i><b>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
*Gv ®ọc diễn cảm tồn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Sửa lỗi phát âm cho HS,
- Gọi ba em đọc tiếp nối nhau 3 đoạn
trong bài
- Ba em lên bảng đọc tiếp nối 3
đoạn trong bài “Nhà rông ở Tây
Nguyên" và TLCH.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện phát âm các từ khó.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc
đoạn văn với giọng thích hợp .
- Kết hợp giải thích các từ khó trong
sách giáo khoa(<i>sơ tán, tuyệt vọng…</i>
).
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn
1.
- Hai em đọc nối tiếp nhau đoạn 2, 3.
<i><b>c) </b><b>T</b><b> ìm hiểu bài </b><b> : </b></i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1
và trả lời câu hỏi :
+ <i>Thành và Mến kết bạn vào dịp</i>
<i>nào?</i>
<i>+ Lần ra thị xã chơi Mến thấy ở thị</i>
<i>xã có gì lạ?</i>
- Yêu cầu một em đọc thành tiếng
đoạn 2 cả lớp đọc thầm theo trao đổi
và trả lời :
<i>+ë công viên có những trị chơi gì ?</i>
<i>+ Ở công viên Mến đã có hành</i>
<i>động gì đáng khen ?</i>
<i>+ Qua hành động này, em thấy Mến</i>
<i>có đức tính gì đáng q?</i>
- Mời một em đọc đoạn 3 cả lớp theo
dõi đọc thầm theo và trả lời câu hỏi .
+ <i>Em hiểu câu nói của người bố như</i>
- Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú
giải.
- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm .
- Đọc đồng thanh đoạn 1 của bài .
- Hai học sinh đọc lại cả đoạn 2 và
3.
- Đọc thầm đoạn 1.
+ Thành và Mến quen nhau từ nhỏ
khi gia đình Thành sơ tán về quê
Mến ở nông thơn
+ Có nhiều phố , phố nào nhà cửa
cũng san sát cái cao cái thấp không
giống nhà ở quê.
- Một em đọc đoạn 2 của bài cả lớp
theo dõi và trả lời :
+ Ở công viên có cầu trượt , đu
quay.
+ Nghe tiếng cứu, Mến liền lao
xuống ao cứu một em bé đang vùng
vẫy tuyệt vọng.
+ Mến rất dũng cảm, sẵn sàng giúp
đỡ người khác, khơng sợ nguy hiểm
đến tính mạng.
- Một em đọc đoạn 3 cả lớp đọc
thầm theo.
+ Ca ngợi những người sống ở làng
quê rất tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ
người khác ...
<i>thế nào ? </i>
<i>+ Tìm những chi tiết nói lên tình</i>
<i>cảm thủy chung của gia đình Thành</i>
<i>đối với người đã giúp đỡ mình ?</i>
<i><b>BVMT:mơi trường thiên nhiên và</b></i>
<i><b>cảnh vật nơng thơn tthật đẹp đẽ</b></i>
<i><b>đáng yêu chúng ta ph¶i bảo vệ</b></i>
<i><b>d) Luyện đọc lại : </b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3.
- Hướng dẫn đọc đúng bài văn
- Mời 3 em lên thi đọc diễn cảm
đoạn văn.
- Mời 1 em đọc lại cả bài.
- Nhận xét ghi điểm.
) Kể chuyện :
<i>1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ </i>
<i><b>*Bài tập 1: </b></i>- Mở bảng phụ đã ghi
sẵn trước gợi ý học sinh nhìn tranh
và câu hỏi gợi ý để kể từng đoạn .
- Gọi một em khá kể mẫu một đoạn
câu chuyện dựa theo bức tranh minh
họa .
- Mời từng cặp học sinh lên kể .
- Gọi 3 em tiếp nối nhau tập kể 3
đoạn câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một em kể lại cả câu
chuyện
- Giáo viên bình chọn bạn kể hay
nhất . <i><b>3. Củng cố dặn dị : </b></i>
- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ
gì ?
gia đình Mến ba Thành đón Mến ra
thị xã chơi…
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Ba em lên thi đọc diễn cảm đoạn
văn
- 1 Học sinh đọc lại cả bài.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc
hay nhất
- Quan sát các câu hỏi gợi ý và các
bức tranh để nắm được nội dung
từng đoạn của câu chuyện .
- 1 em khá nhìn tranh minh họa kể
mẫu đoạn 1 câu chuyện .
- Lần lượt mỗi lần 3 em kể nối tiếp
theo 3 đoạn của câu chuyện cho lớp
nghe
- Một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện trước lớp .
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay
nhất
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
“Về quê ngoại”
<b>I. Mục tiờu</b> : Biết làm tớnh và giải bài toỏn cú hai phộp tớnh .
- Học sinh đại trà hoàn thành bài 1,2,3,4(cột 1,2,4)
<b>II. Đồ dựng dạy học: </b>Bảng phụ , phiếu học tập bài 1,4.
<i><b> III. Hoạt động dạy - học:</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/Bài cũ: Kiểm tra VBT của HS
2/Bài mới: - Giới thiệu bài
<i><b>* Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 1 em lên bảng lµm .
- Yêu cầu lớp đổi chéo phiÕu và tự
chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2</b> : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp cùng làm mẫu một
bài .
- Gọi 2 em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3</b> - Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào phiÕu.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Học sinh đặt tính và tính vµo bÈng
con.
-2 học sinh thực hiện trên bảng.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
684 6 845 7
08 114 14 120
24 05
- Một học sinh đọc đề bài .
-- Cả lớp làm vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải .
- Chấm bài, nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4</b> - Gọi HS đọc bài 4 .
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào phiÕu
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3/<i><b> Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
sung.
<i><b>Giải</b></i>
Số máy bơm đã bán là :
36 : 9 = 4 ( cái )
Số máy bơm còn lại :
36 – 4 = 32 ( cái)
<i><b>Đ/ S: 32 máy</b></i>
<i><b>bơm </b></i>
- Một em đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vào phiÕu
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp
bổ sung
Số đã cho 8 thêm 4 đơn vị:(8 + 4 =
12),
Số đã cho 8 gấp 4 lần ( 8 x 4 = 32),
Số đã cho 8 bớt 4 đơn vị (8 - 4 = 4);
Số đã cho 8 giảm 4 lần ( 8 : 4 = 2)
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
Mắc khơng q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ch/tr.
- Làm đúng bài tập 2a.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - </b> 3 băng giấy viết 3 câu văn của bài tập 2a
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i> Đọc cho HS viết
một số từ dễ sai ở bài trước.
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
- Giáo viên đọc đoạn chính tả một lượt.
- Yêu cầu hai em đọc lại. Cả lớp theo
dõi trong SGK và TLCH:
<i>+ Bài viết có mấy câu ?</i>
+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần</i>
<i>viết hoa?</i>
<i>+ Lời của bố viết như thế nào ?</i>
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và
viết các tiếng khó.
- * Đọc cho học sinh viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
<i><b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 </b>: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài
tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 băng giấy lên bản.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm đúng, làm
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả.
- Yêu cầu lớp sửa bài (nếu sai).
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà viết lại cho đúng những
chữ đã viết sai.
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con
<i>khung cửi , mát rượi , cưỡi ngựa ,</i>
<i>gửi thư, sưởi ấm , tưới cây …</i>
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2 học sinh đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm.
+ Có 6 câu.
+ Những chữ đầu đoạn, đầu câu và
tên riêng
+ Viết sau dấu hai chấm, xuống
dòng, lùi vào mội ơ, gạch ngang đầu
dịng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng
bút chì.
- 2HS đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm vào vở.
- 3 học sinh lên bảng làm bài, đọc
kết quả .
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bình
chọn bạn làm đúng nhất.
- 5 - 7 em đọc lại kết qu ỳng:
trâu;châu;chật ;trật ;chầu;trầu
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức .
- Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.
- Học sinh đại trà hồn thành bài 1,2
- GDHS tính cẩn thận trong khi làm toán.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: - </b></i> Bảng phụ, phiÕu häc tËp ghi sẵn nội dung bài tập 2
<i><b>III.Hoạt động dạy - học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i> Đặt tính rồi tính: 684 : 6
845 : 7
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b)Cho HS làm quen với biểu thức:</b></i>
- Ghi lên bảng: 126 + 51 và giới
thiệu: Đây là biểu thức 126 cộng 51.
- Mời vài học sinh nhắc lại .
- Viết tiếp 62 – 11 lên bảng và
nói:"Ta có biểu thức 62 trừ 11" - Yêu
cầu nhắc lại.
- Viết tiếp: 13 x 3
+ Ta có biểu thức nào?
- Tương tự như vậy, giới thiệu các
biểu thức:
84 : 4 ; 125 + 10 - 4 ; 45 : 5
+ 7
- Cho HS nêu VD về biểu thức.
<b>* Giá trị của biểu thức:</b>
- Xét biểu thức: 126 + 51.
+ Hãy tính kết quả của biểu thức
126 + 51 =? .
- Giáo viên nêu: Vì 126 + 51 = 177
nên ta nói: "Giá trị của biểu thức 126
+ 51 là 177"
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại "Biểu thức 126 cộng 51"
- Đọc "Biểu thức 62 trừ 11".
+ Ta có biểu thức 13 nhân 3.
- Tương tự HS tự nêu: "Biểu thức 84
chia 4"; "Biểu thức 125 cộng 10 trừ
- HS nêu ví dụ, lớp nhận xét bổ sung.
- HS tính: 126 + 51 = 177.
- 3 HS nhắc lại: "Giá trị của biểu thức
126 + 51 là 177".
- Yêu cầu HS tự tính rồi nêu giá trị
của các biểu thức: 62 - 11 ; 13 x 3 ;
84 : 4; 125 + 10 - 4 và 45 : 5 + 7.
c)<i><b>Luyện tập: </b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>: Gọi học sinh nêu của bài và
mẫu.
- Hướng dẫn cách làm: Thực hiện
nhẩm và ghi kết quả : Viết giá trị của
biểu thức.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. .
- Gọi 1 số em đọc kết làm bài của
mình.
<b>Bài 2</b>: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi một em lên bảng giải bài.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Hãy cho VD 1 biểu thức và nêu giá
trị của biểu thức đó?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và xem lại các bài
tập đã làm.
thức còn lại.
- Một em nêu yêu cầu bài tập 1.
- Lớp phân tích bài mẫu, thống nhất
cách làm.
- Tự làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 2 em nêu kết quả làm bài, lớp nhận
xét bổ sung: a) 125 + 18 = 143
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143
b) 161 - 150 = 11
Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào phiÕu häc tËp.
-1em lên bảng làm.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I. Mục tiêu :</b> - Biết công lao của các thương binh , liệt sĩ đối với quê hương,
đất nước.
-Kính trọng, biết ơn và quan tâm , giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở
địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng .
-GDHS tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh,
liệt sĩ do nhà trường tổ chức.
*LÊy chøng cø nhËn xÐt
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh họa truyện "Một chuyến đi bổ ích"
- Bảng phụ dùng cho hoạt động 2.
<b>III. Hoạt động dạy - học </b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
2.Bài mới: - Giới thiệu bài
* <i><b>Hoạt động 1: Phân tích truyện. </b></i>
- Kể chuyện "Một chuyến đi bổ
ích"(2 lần).
- Đàm thoại:
<i>+ Các bạn lớp 3A đã đi đâu vào ngày</i>
<i>27/ 7?</i>
<i>+ Qua câu chuyện trên, em hiểu</i>
<i>thương binh, liệt sĩ là những người</i>
<i>như thế nào ?</i>
<i>+ Chúng ta cần có thái độ như thế</i>
<i>nào đối với các TB và gia đình liệt</i>
<i>sĩ ?</i>
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Chia nhóm.
- Treo bảng phụ có ghi các việc làm
đối với các TB và gia đình liệt sĩ.
- u cầu các nhóm thảo luận, nhận
xét các việc làm đó.
- Lắng nghe.
- Lớp 3A đi thăm các cô, các chú ở
trại điều dưỡng thương binh nặng.
- TB, LS là những người đã hy sinh
xương máu để giành lại độc lập , tự
- Chúng ta cần phải kính trọng, biết
ơn các TB và gia đình LS.
- Ngồi theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
- KL: Các việc a, b, c là những việc
nên làm; việc d không nên làm.
- Liên hệ:
<i>+ Em đã làm những việc gì để tỏ lịng</i>
<i>biết ơn các TB, LS ?</i>
- Nhận xét biểu dương những em đã
biết kính trọng các TB và gia đình
LS.
* Hướng dẫn thực hành:
- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh
ảnh về ngày TB-LS....
3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết
- HS tự kể những việc mình đã làm
được.
- Cả lớp theo dõi, tun dương bạn.
...
<b>THỦ CONG</b>
<b> I.Mc tiờu</b> :
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E. Kẻ, cắt, dán được chữ E các nét tương đối
thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng .
-Với học sinh khéo tay:Kẻ , cắt , dán đợc chữ E.các nét chữ thẳng và đều
nhau.chữ dán phẳng.
*LÊy chøng cø nhËn xÐt .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu của chữ <b>E </b>đã dán và mẫu chữ <b>E</b> cắt từ giấy để rời
-Tranh về quy trình kẻ, cắt, dán chữ <b>E. </b>giấy thủ công, bút màu, kéo thủ
công.
<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1 :</b></i> - Hướng dẫn quan
sát và nhận xét
- Cho quan sát mẫu chữ E đã cắt
rời.
- Yêu cầu nhận xét về chiều rộng,
kích thước của mỗi chữ .
<i><b>* Hoạt động 2 :</b></i> Giáo viên hướng
dẫn mẫu:
<b>Bước 1 : </b> Kẻ chữ E
- Cắt 1HCN có chiều dài 5ơ, rộng 2ơ
rưỡi. Chấm các điểm đánh dấu hình
chữ E vào HCN, Sau đó kẻ chữ E
theo các điểm đã đánh dấu.
Bước 2: Cắt chữ E.
- Gấp đôi HCN đã kẻ chữ E theo
đường dấu giữa. Sau đó, cắt theo
đường kẻ nửa chữ E. Mở ra được
chữ E.
Bước 3: Dán chữ E.
+ Sau khi hướng dẫn xong cho học
sinh tập kẻ , cắt và dán chữ E vào
giấy nháp.
* Hoạt động 3: HS thực hành.
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
chữ E.
- Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt chữ
E trên giấy màu.
- Theo dõi giúp đỡ những HS còn
lúng túng.
bị của các tổ viên trong tổ mình .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Cả lớp quan sát mẫu chữ E và đưa
ra nhận xét:
- Các kích thước về chiều rộng,
chiều cao, của từng con chữ .
- Lớp tiếp tục quan sát mẫu lắng
nghe giáo viên để nắm về các bước
và quy trình kẻ , cắt , dán các con
chữ
- Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ E
trên giấ<b>y </b>nháp .
- Cho HS trình bày sản phẩm theo
nhóm.
- Nhận xét và đánh giá sản phẩm của
HS.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà tập cắt lại chữ E.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm,
nhận xét đánh giá sản phẩm của
nhau.
- Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị và nơng thơn( BT1 và
BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chổ thích hợp trong đoạn văn ( BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bản đồ VN ; 2 băng giấy viết đoạn văn BT3.
<i><b> III.Các hoạt động dạy - học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KT bài cũ: </b></i>
- Gọi 2HS trả lời miệng BT2
và BT3 tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>
<b>Bài tập 1</b>: - Gọi HS đọc yêu
cầu BT.
- Yêu cầu HS trao đổi theo
cặp.
- Mời đại diện từng cặp kể
- 2HS lên làm lại BT2 và 3.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 em đọc yêu cầu BT: Kể tên 1 số TP, tên
1 số làng quê.
- Từng cặp làm việc.
- Đại diện từng cặp lần lượt kể.
- Theo dõi trên bản đồ.
trước lớp.
- Treo bản đồ VN, chỉ tên
từng TP.
- Gọi 1 số HS dựa vào bản
đồ, nhắc lại tên các TP theo
vị trí từ Bắc vào Nam.
- Mời HS kể tên 1 số vùng
quê ( tên làng, xã, huyện).
<b>Bài tập 2</b>: - Gọi HS đọc yêu
cầu BT, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS trao đổi theo
nhóm và làm bài.
- Mời HS các nhóm trình bày
kết quả thảo luận.
- Nhận xét chốt lại những ý
chính.
<b>Bài tập 3:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài cá
từ Bắc vào Nam: Hà Nội, Hải Phòng, Vinh,
Huế, Đã Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà
Lạt, thành phố HCM, Cần Thơ.
- 2 em kể tên 1 số làng quê, lớp bổ sung.
- 2HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Thảo luận theo nhóm và làm bài.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác bổ sung:
Thành phố:
- Sự vật
- Công việc
- đường phố, nhà cao tầng,
Nông thôn:
- Sự vật
- Cơng việc
- nhà ngói, nhà lá, ruộng
vườn, cánh đồng, lũy tre,
con đò, ...
- cày bừa, cấy lúa, gieo mạ.
Gặt hái, phun thuốc,...
- 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vë
- 3 em lên bảng thi làm bài. Lớp theo doÜ
nhận xét bình chọn bạn làm đúng và nhanh.
- 3 em đọc lại đoạn văn.
nhân.
- Mời 3 em lên bảng thi làm
bài đúng, nhanh.
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi 3 - 4 HS đọc lại đoạn
văn đã điền dấu phẩy đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại tên 1
số TP ca nc ta.
V nh c li on vn ca
BT3.
...
<b>Tập viết</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>- Viết đúng chữ hoa M(1 doøng)T,B (1 doøng), viết đúng tên
riêng Mạc Thị Bưởi (1 doøng) và câu ứng dụng (1 laàn)
GDHS rèn chữ viết đúng mẩu giữ vở sạch
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Mẫu chữ hoa <b>M,</b> mẫu chữ tên riêng và câu ứng dụng
trên dịng kẻ ơ li.
<i><b> III. Hoạt động dạy - học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
.
- Em hãy nêu từ và câu ứng dụng đã
học ở tiết trước?
- Yêu cầu cả lớp viết bảng con: Lê
Lợi, Lời nói.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở
tiết trước
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.
<i><b> *Luyện viết chữ hoa :</b></i>
- u cầu tìm các chữ hoa có trong
bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu
<i><b>* Học sinh viết từ ứng dụng tên</b></i>
<i>riêng: </i>
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi là một
nữ du kích quê ở Hải Dương hoạt
động cách mạng thời chống Pháp bị
giặc bắt tra tấn nhưng chị không khai
và bị chúng cắt cổ chị.
- Yêu cầu HS tập viết từ ứng dụng
trên bảng con.
<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng.
- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung
câu tục ngữ :Khuyên mọi người
phải biết sống đoàn kết để tạo nên
sức mạnh.
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có
chữ hoa.
<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
- Nêu yêu cầu viết chữ M một dòng
cỡ nhỏ.
- Chữ : T, B : 1 dòng .
- Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi 2
dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu tục ngữ 2 lần .
- Các chữ hoa có trong bài: M, T,
B.
- Theo dõi GV hướng dẫn cách viết.
- Lớp thực hiện viết vào bảng con:
M, T, B .
- 1HS đọc từ ứng dụng: <i><b>Mạc Thị</b></i>
<i><b>Bưởi. </b></i>
- Lắng nghe để hiểu thêm về một vị
nữ anh hùng của dân tộc.
- Lớp tập viết từ ứng dụng trên bảng
con.
- Một em đọc câu ứng dụng:
<i>Một cây làm chẳng nên non</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</i>
- Luyện viết vào bảng con: Một, Ba.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi
viết cách viết các con chữ và câu
ứng dụng đúng mẫu
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>
- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học
sinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới .
- Lắng nghe để rút kinh nghim.
<b>TON</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có
phép nhân, phép chia.
-Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “ =
“, < “ > “.
-Học sinh đại trà hoàn thành bài 1,2,3
<b>II. Đồ dựng dạy học:</b> - Bảng phụ, VBT
<i><b> III. Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Hãy cho DV 1 biểu thức, tính và
nêu giá trị của biểu thức đó.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>
<b>* Giới thiệu hai quy tắc:</b>
- Ghi ví dụ: 60 + 20 – 5 lên bảng.
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Gọi HS nêu cách làm.
<i>+ Em nào có thể thực hiện được</i>
<i>biểu thức trên?</i>
- Mời 1HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm nháp.
- Nhận xét chữa bài trên bảng.
<i>+ Nếu trong biểu thức chỉ có các</i>
<i>phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện</i>
<i>như thế nào?</i>
- Ghi Quy tắc lên bảng, HS nhắc lại.
- Viết lên bảng biểu thức: 49 : 7 x
5
<i>+ Để tính được giá trị của biểu</i>
<i>thức trên ta thực hiện như thế nào?</i>
-1HS lên bảng thực hiện, lớp làm
vào nháp
- Nhận xét, chữa bài.
+ Vậy nếu trong biểu thức chỉ có
các phép tính nhân, chia thì ta thực
hiện các phếp tính theo thứ tự nào?
- Ghi QT lên bảng.
- Cho HS nhắc lại QT nhiều lần.
*<i><b> Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>: Gọi học sinh nêu yêu càu của
bài.
- 1 HS giỏi làm mẫu 1 biểu thức.
- Yêu cầu cả lớp tự làm các biểu
thức còn lại.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Lấy 60 + 20 = 80 tiếp theo ta lấy 80 –
5 = 75
- 1 em xung phong lên bảng thực hiện,
cả lớp làm vào nháp.
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75
+ "Nếu trong biểu thức chỉ có các phép
tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải".
+ Ta lấy 49 chia cho 7 trước rồi nhân
tiếp với 5
- 1 em lên bảng làm bài, lớp làm vào
nháp.
- Lớp nhận xét chữa bài trên bảng:
49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 35
+ "Nếu trong biểu thức chỉ có các phép
tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải".
- Nhắc lại nhiều lần hai quy tắc tính giá
trị của biểu thức.
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
-1HSG lên bảng thực hiên mẫu 1 biểu
thức .
- Cả lớp thực hiện làm vào b¶ng con
- Hai học sinh lên bảng chữa bài, lớp
bổ sung.
<b>Bài 2</b> : - Yêu cầu học sinh nêu yêu
- Yêu cầu lớp tự thực hiện vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài
nhanh.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3:</b> - Gọi học sinh nêu bài tập 3
- Giúp học sinh tính biểu thức ban
đầu và điền dấu.
- Yêu cầu tự làm các phép tính cịn
lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>- Trong biểu thức chỉ có các phép</i>
<i>tính cộng, trừ hoặc nhân chia thì ta</i>
<i>thực hiện như thế nào?</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 học sinh lên bảng thi làm bài nhanh,
lớp nhận xét bình chọn bạn làm nhanh
nhất. a, 15 x 3 x 2 = 45 x 2
= 90
b, 81 : 9 x 7 = 9 x 7
= 63
c, 48 : 2 : 6 = 24 : 6
= 4
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện chung một phép
tính.
- Cả lớp làm vào phiÕu các phép tính
cịn lại .
- 2 em nêu kết quả, lớp nhận xét bổ
sung: 55 : 5 x 3 <b>></b> 32
47 = 84 – 34 – 3
20 + 5 < 40 : 2 + 6
- Vài học sinh nhắc 2 quy tắcvừa học.
<b>T</b>
<b> ự nhiên và xà hội</b>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i> Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em
biết
- LÊy chøng cø nhËn xÐt
- <i>GDMT:Công nghiệp mang lai nhiều lợi ích nhưng cũng rất dễ gây ô</i>
<i>nhiễm. </i>
II.<i><b> Đồ dùng dạy học: - </b></i>Các hình trang 60, 61 SGK.
- Tranh ảnh sưu tầm về chơ, cảnh mua bán, 1 số đồ chơi, hàng
hóa.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Hãy kể tên 1 số hoạt động nông
nghiệp mà em biết.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> *Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp </b></i>
-Yêu cầu các cặp kể cho nhau nghe
về hoạt động công nghiệp ở nơi các
em đang sống.
- Mời một số cặp lên hỏi và trả lời
trước lớp.
- Giới thiệu thêm các hoạt động như
khai thác quặng kim loại, luyện thép,
lắp ráp ô tô, xe máy .. đều gọi là hoạt
đéng công nghiệp.
<i><b>* Hoạt động 2 Làm việc theo nhóm .</b></i>
- Ycầu từng em quan sát các hình
trong SGK.
- Mời mỗi em nêu tên một hoạt động
công nghiệp đã quan sát được trong
hình.
- Ycầu các nhóm thảo luận câu hỏi
sau:
<i>+ Em hãy nêu ích lợi của các hoạt</i>
- 2HS trả lời câu hỏi.
- Lớp theo dõi.
- Lắng nghe.
- HS làm việc theo cặp.
- Một số cặp lên trình bày trước lớp.
- Các cặp khác theo dõi bổ sung.
- Từng cá nhân quan sát các bức tranh
.
- Lần lượt từng em nêu tên một hoạt
động công nghiệp trong tranh.
- Ích lợi của các hoạt động công
nghiệp:
<i>động công nghiệp ?</i>
- Mời đại diện nhóm trình kết quả
thảo luận.
- <b>KL</b>: Các hoạt động như khai thác
than, dầu khí, dệt ... gọi là hoạt động
cơng nghiệp.
-<i><b>GDMT: </b><b>Công nghiệp mang lai</b></i>
<i><b>nhiều lợi ích nhưng cũng rất dễ gây</b></i>
<i><b>ô nhiễm. nếu chúng ta không chu ý</b></i>
<i><b>bảo vệ thì hậu quả biến đổi môi</b></i>
<i><b>trường là rất nguy hiểm đến nhân</b></i>
<i><b>loại</b><b>.</b></i>
<i><b>* Hoạt động3</b></i> : <i>Làm việc theo nhóm </i>
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu
hỏi sau:
+ Những hoạt động mua bán như hình
4, 5 - SGK thường gọi là hoạt động
gì?
+ Hoạt động đó các em nhìn thấy ở
đâu?
+ Hãy kể tên 1 số chợ, siêu thị, cửa
hàng ở q em?
- Mời 1 số nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
- <b>KL: </b>Các hoạt động mua bán được
gọi là hoạt động thương mại.
<i><b>* Hoạt động 4</b></i> : <i>Trò chơi bán hàng</i>
- Hdẫn chơi trò chơi "Bán hàng"
- Yêu cầu các nhóm thực hiện trò
chơi.
nhiên liệu để chạy máy.
+ Khai thác than cung cấp nhiên liệu
cho các nhà máy, chất đốt sinh hoạt.
+ Dệt cung cấp vải, lụa, ...
- Các nhóm tiến hành thảo luận
- Đại diện từng nhóm lên trình bày
trước lớp.
- Các nhóm khác bổ sung.
+ Hoạt động mua bán còn gọi là
<i>Thương mại</i> Nêu ra một số tên chợ ,
siêu thị và các hoạt động cơng nghiệp
- Các nhóm tiến hành phân vai người
mua và người bán lên đóng vai diễn
trước lớp.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống
hàng ngày.
- Xem trước bài mới.
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát .
-Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê,
yêu những người nông dân làm ra lúa gạo ( trả lời được các câu hỏi trong
SGK thuộc 10 dòng thơ đầu )
-GDHS biết giữ gìn phong cảnh quê hương mình.
<i><b> II.Đồ dùng dạy học:</b></i> Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<b> III. Các hoạt động dạy - học</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn
câu chuyện "Đôi bạn".
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Gii thiu bi:</b></i>
<i><b>b) Luyn c:</b></i>
* Gviên đc din cm bi thơ.
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ :
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các
dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ
- 3 học sinh lên tiếp nối kể lại 3 đoạn
của câu chuyện.
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu
chuyện.
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu,
ngữ gợi tả trong bài.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ
mới (hương trời, chân đất …)
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Ycầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Mời HS đọc thành tiếng, đọc thầm
khổ thơ 1
+ <i>Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? Quê</i>
<i>ngoại bạn ở đâu?</i>
+ <i>Những điều gì ở quê khiến bạn thấy</i>
<i>lạ? </i>
- Yêu cầu hs đọc thầm khổ thơ 2.
<i>+ Bạn nhỏ nghĩ gì về người làm ra</i>
<i>hạt gạo?</i>
<i>+ Chuyến về thăm quê ngoại đã làm</i>
<i>bạn nhỏ có gì thay đổi ?</i>
- Gviên kết luận, ®a ra néi dung bµi.
- Liên hệ thực tế.
<i><b> d) Học thuộc lịng bài thơ :</b></i>
<i>- </i>Giáo viên đọc lại bài th¬ .
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng
khổ thơ, cả bài thơ theo PP xóa dần.
- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp 3
khổ thơ.
- Mời lần lượt từng em đọc thuộc
lòng bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
<i><b>đ) Củng cố - Dặn dị</b></i>
<i>- Nội dung bài thơ nói gì?</i>
- Dặn về nhà học bài và xem trước
- HS tìm hiểu nghĩa của từ theo
hướng dẫn của GV.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- 1HS đọc khổ thơ 1, lớp đọc thầm.
+ Bạn ở thành phố về thăm bà ngoại ở
+ Đầm sen nở ngát hương thơm, gặp
trăng gió bất ngờ, con đường rực rơm
vàng, bờ tre...
- HS đọc thầm khổ thơ 2.
+ Bạn thấy họ rất thật thà, thưong họ
như thương người ruột thịt như bà
ngoại mình.
+ Bạn yêu thêm cuộc sống, yêu thêm
con người sau chuyến về thăm quê.
- Lắng nghe.
- Học sinh đọc từng câu rồi cả bài
theo hướng dẫn của giáo viên.
- 3 em thi đọc thuộc lòng 3 khổ thơ .
- 2 em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọchay
nhất.
bi mi.
<b>TON</b>
- Biết cách tính các giá trị biểu thức có các phép tính cơng, trừ, nhân, chia.
- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai
của biểu thức
- Học sinh đại trà hoàn thành bài 1,2,3
- GDHS u thích học tốn.
<b>II. Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i> 2 em: Tính giá trị của
biểu thức sau: 462 - 40 + 7
81 : 9 x 6
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Giới thiệu quy tắc:</b></i>
* Ghi bảng: 60 + 35 : 5
+ Trong biểu thức trên có những
phép tính nào?
- GV nêu QT: "Nếu trong biểu
thức có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia thì ta thực hiện các
phép tính nhân, chia trước rồi thực
hiện phép cộng , trừ sau".
- Mời HS nêu cách tính.
- Ghi từng bước lên bảng:
60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67
- Gọi 2 em nêu lại cách tính giá trị
của biểu thức 60 + 35 : 5.
* Viết tiếp biểu thức: 86 - 10 x 4.
- Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện,
lớp làm vào nháp.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Có phép tính cộng và phép tính chia.
- Nhẩm QT.
- HS nêu cách tính: Lấy 35 chia 5 được
7, rồi lấy 60 cộng với 7.
- Nhận xét chữa bài.
- Gọi HS nêu lại cách tính giá trị
của biểu thức 86 - 10 x 4.
- Yêu cầu HS học thuộc QT ở
SGK.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi HS nêu yêu cầu của
BT.
- Mời 1HS làm mẫu biểu thức đầu.
- Yêu cầu HS tự làm các biểu thức
còn lại.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT
bài nhau.
- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 2</b> : - Gọi học sinh nêu yêu cầu
bài.
- Yêu cầu HS lm bi cỏ nhõn.
- Gi 1HS lên chữa bài trên bảng
phụ
- Nhn xột bi lm ca hc sinh.
<b>Bi 3:</b>
- Gọi HS nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài
tốn.
- u cầu HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng trình bày bài
giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
=304
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- 2 em nêu cách tính.
- Nhẩm thuộc QT.
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- 3 học sinh thực hiện trên bảng, lớp bổ
sung: 253 + 10 x 4 = 253 + 40
= 293
41 x 5 - 100 = 205 - 100
= 105
93 - 48 : 8 = 93 - 6
= 87
- 1HS đọc yêu cầu BT: Đúng ghi Đ, sai
ghi S.
- Cả lớp tự làm bài vµo phiÕu bµi tËp.
- lớp nhận xét bổ sung:
- 2HS đọc bài toán.
- Phân tích bài tốn theo gợi ý của GV.
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ
sung:
<i><b>Giải:</b></i>
Số quả táo chị và mẹ hái được là:
60 + 35 = 95 (quả)
Số quả táo mỗi đĩa có là:
95 : 5 = 19 (quả)
<i><b> ĐS: 19 quả</b></i>
<i><b>táo</b></i>
- 2HS nhắc lại QT vừa hc.
<b>T</b>
<b> ự nhiên và xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị
- Kể được một số làng bản hay khu phè em đang sống
- GDMT:biết bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp
- LÊy chøng cø nhËn xÐt
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong SGK trang 62, 63; tranh ảnh sưu tầm về đô thị và làng quê.
<b>III.Hoạt động dạy - học</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Hãy nêu tên 1 số hoạt động công
nghiệp mà em biết?
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b)*Hoạt động 1 : Làm việc theo</b></i>
<i>nhóm </i>
<i><b>Bước 1</b></i> - Chia lớp thành 4 nhóm,
yêu cầu các nhóm quan sát tranh
trong SGK và ghi kết quả vào bảng
sau:
Làng quê Đô thị
+ Phong cảnh,
nhà cửa
+ Hoạt động
sinh sống của
ND
+ Đường sá,
+ Cây cối
<i><b>Bước 2 : </b></i>
- Mời đại diện các nhóm lên trình
- 2HS trả lời câu hỏi.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều
khiển nhóm thảo luận và hoàn thành bài
tập trong phiếu.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày trước
lớp :
Phong
cảnh nhà
cửa hoạt
động sinh
sống của
người dân,
đường sá,
cây cối
Làng quê Thành
thị
Trồng trọt,
chăn nuôi
Có vườn
đường chật
hẹp ít xe cộ
Làm công sở
nhà cao
tầng, đường
rộng …
bày kết quả thảo luận.
- Giáo viên kết luận: Ở làng quê,
người dân thường sống bằng nghề
trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và
các nghề thủ công ...; xunh quanh
nhà thường có vườn cây, ao cá,
chuồng trại ; đường nhỏ, ít người và
xe cộ qua lại....
<i><b>*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b></i>
<i><b>Bước 1 :</b></i>.-Yêu cầu thảo luận trao
đổi theo gợi ý
+ <i>Hãy nêu sự khác biệt về nghề</i>
<i>nghiệp của người dân ở thành thị</i>
<i><b>Bước2: </b></i>- Mời đại diện một số cặp
lên trình bày trước lớp .
<i>+ Nhân dân nơi em đang sống chủ</i>
<i>yếu làm nghề gì?</i>
<i>GDMT: </i>Ở làng quê, người dân
thường sống bằng nghề trồng trọt,
chăn nuôi ... Ở đô thị, người dân
thường đi làm trong các công sở...
<b>cho dù công việc như thế nào tất</b>
<b>cả chúng ta đều phải bảo vệ mơi</b>
<b>trường xanh sạch ®ẹp.</b>
<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : <i><b>vẽ tranh </b></i>
- Yêu cầu mỗi em vẽ 1 tranh nếu
chưa xong về nhà vẽ tiếp)
<i><b>3) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Về nhà hồn thành bài vẽ, giờ sau
trưng bày sản phẩm
- Các nhóm căn cứ vào kết quả thảo luận
ở hoạt động1 để tìm ra sự khác biệt về
nghề nghiệp của người dân ở làng quê và
Nghề nghiệp ở
làng quê
Nghề nghiệp ở đô
thị
- Trồng trọt.
- Chăn nuôi.
...
- Buôn bán.
- Làm việc trong
các xí nghiệp ....
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng và
trình bày kết quả làm việc.
- Cả lớp vẽ tranh.
I.<b> Mc tiờu:</b>
<i><b> - </b></i>Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát
- Làm đúng BT2 a/b
- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp giữ vở sạch..
II.<i><b> Đồ dùng dạy học:</b></i> 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Đọc và yêu cầu HS viết trên bảng
con 1 số từ dễ lẫn đã học ở tiết
trước.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nh</b><b>í</b><b> - viết </b><b> :</b></i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :
- Đọc 10 dòng thơ đầu.
- Yêu cầu 2 em đọc thuộc lòng lại.
- Lớp theo dõi đọc thầm theo suy
nghĩ trả lời câu hỏi :
+ <i>Bài chính tả thuộc thể thơ gì ? </i>
<i>+ Nêu cách trình bày đoạn thơ viết</i>
<i>theo thể thơ lục bát?</i>
<i>+ Những từ nào trong bài chính tả</i>
- Yêu cầu học sinh lấy bảng con
nhớ lại và viết các tiếng khó .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Yêu cầu nhớ lại để viết đoạn thơ
vào vở.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn cho học
- 2HSlên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con các từ : <i>cơn bão, vẻ mặt,</i>
<i>sửa soạn … </i>
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
+ Thể thơ lục bát .
+ Câu 6 chữ lùi vào 2ô, so với lề vở,
câu 8 chữ lùi vào 1ô.
+ Chữ cái đầu câu danh từ riêng
trong bài.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con .
sinh.
<i><b>* Chấm, chữa bài.</b></i>
<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập .
- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài
tập 2b lên bảng.
- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của
bài.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu
cầu .
- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3
em lên bảng nối tiếp nhau thi làm
bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Dặn về nhà học và làm bài .
- Tìm vần thích hợp để điền vào chỗ
trống
-- Các nhóm cử đại diện lên thi làm
nhanh.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý
chính
Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
- Từ cần tìm là:
<i>Lưỡi những thẳng băng để </i>
<i>-lưỡi: là lưới cày.</i>
<i>Thuở bé tuổi nửa chừng tuổi </i>
<i>-đã già : mặt trăng.</i>
- 3 - 5 học sinh đọc lại kết quả.
<b>T</b>
<b> Ậ P L M V</b>À <b> Ă N </b>
I.<b> Mục tiêu: </b>Nghe và kể lại được câu chuyện Kéo cây lúa lên (BT1)
- Bước đầu biết kể về thành thị , nông thôn dựa theo gợi ý (BT2)
BVMT: Giáo dục ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng
đất quê hương.
- Giáo dục yêu thích môn học.
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b> Tranh minh họa về câu chuyện trong SGK, bảng phụ
chép sẵn gợi ý kể chuyện BT1). 1 bảng viết sẵn gợi ý nói về nông thôn hay
thành thị (BT2).
<i><b>III.Các hoạt động dạy - học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Kiểm tra vở của
học sinh.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài tập 1 :</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài và gợi ý.
- Yêu cầu HS quan sát các tranh minh
họa và đọc thầm câu hỏi gợi ý.
- Kể chuyện lần 1:
<i>+ Truyện có những nhân vật nào ?</i>
<i>+ Khi thấy lúa ở ruộng nhà mình xấu</i>
<i>chàng ngốc đã làm như thế nào?</i>
<i>+ Về nhà anh chàng khoe với vợ điều</i>
<i>gì ? </i>
<i>+ Chị vợ ra trơng kết quả ra sao ? </i>
<i>+ Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo ?</i>
- Lắng nghe.
- 2 em đọc yêu cầu bài và gợi ý.
Cả lớp đọc thầm gợi ý và quan sát
tranh minh họa.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
+ Trong chuyện này có chàng ngốc
và vợ .
+ Chàng đã kéo cây lúa nhà mình
lên cho cao hơn cây lúa ở ruộng
bên.
+ Chàng khoe với vợ là mình đã kéo
cây lúa lên cao hơn cây lúa của nhà
bên cạnh.
<i>- </i>Giáo viên kể lại câu chuyện lần 2 :
- Yêu cầu một học sinh giỏi kể lại.
- Yêu cầu từng cặp kể lại cho nhau
nghe.
- Mời 4 em thi kể lại câu chuyện trước
- Lắng nghe và nhận xét.
+ <i>Câu chuyện này buồn cười ở chỗ</i>
<i>nào?</i>
<b>Bài tập 2 : </b>- Gọi HS đọc yêu cầu bài
và các gợi ý trong SGK.
<i><b>BVMT:</b><b>Giáo dục ý thức tự hào về</b></i>
<i><b>cảnh quan môi trường trên các vùng</b></i>
<i><b>đất quê hương</b></i>.
<i>+ Em chọn viết về đề tài gì (nơng thơn</i>
<i>hay thành thị) ? </i>
- Theo dõi nhận xét bài học sinh.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
+ Vì cây lúa bị kéo lên đứt rễ nên bị
héo.
- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 2 .
- 1HSG kể lại câu chuyện.
- Tập kể theo cặp.
- 4 em thi kể lại câu chuyện trước
lớp.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể
hay nhất.
+ Chàng ngốc đã kéo lúa lên làm
cho lúa chết hết lại tưởng sẽ làm cho
lúa tốt hơn.
- 1 học sinh đọc đề bài tập 2 .
- 1 em làm mẫu tập nói trước lớp.
- Cả lớp làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn làm tốt nhất .
- 2 em nhắc lại nội dung bài học.
<b>T</b>
<b> o¸n</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : - Biết tính giá trị của biểu thức có dạng : chỉ có phép cộng,
phép trừ,chỉ có phép nhân , phép chia , có các phép cộng, trừ, nhân., chia .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: - Bảng phụ, VBT
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức sau
252 + 10 x 3 145 - 100 : 2
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu yeu cầu BT.
- yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2</b> :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu 1HS làm mẫu một bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi chéo vở KT bài nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3: </b> - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1 em nêu yêu cầu BT.
- Lấy bảng con ra làm bài.
21 x 2 x 4 = 42 x 4
= 168
147 : 7 x 6 = 21 x 6
= 126
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp cùng thực hiện làm mẫu
một bài rồi thực hiện vào vở.
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp bæ
sung.
a, 375 -10 x 3 = 375 – 30
= 345
b, 64 : 8 + 30 = 8 + 30
= 38
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận
xét bổ sung