Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.73 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12 </b>
<i>THỜI GIAN: 45 PHÚT</i>
Họ, tên thí sinh: ...
Lớp: ...
<b>Câu 1: Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau và xuất hiện những chỗ dao động mạnh và những chỗ đứng yên là </b>
hai nguồn
<b>A. cùng tần số và cùng biên độ. </b>
<b>B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. </b>
<b>C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. </b>
<b>D. cùng tần số và hiệu số pha thay đổi theo thời gian. </b>
<b>Câu 2: Trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp, những điểm dao động với biên độ cực đại khi độ lệch pha </b>
của hai sóng từ hai nguồn truyền đến thỏa
A. = 2k. <b>B. = (2k + 1). </b> <b>C. = (2k + 1)</b>
2
. <b>D. = k. </b>
<b>Câu 3: Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S</b>1 và S2 cùng pha. Những điểm dao động với
biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền đến bằng
A. số nguyên lần bước sóng. <b>B. số nguyên lẽ lần nửa bước sóng. </b>
C. số bán nguyên lần nửa bước sóng. <b>D. số nguyên lần nửa bước sóng. </b>
<b>Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về sự phản xạ của sóng? </b>
A. Nếu vật cản cố định, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ cùng chu kì với sóng tới.
D. Sóng phản xạ cùng bước sóng với sóng tới.
<b>Câu 5: Các phần tử vật chất tại bụng sóng và nút sóng gần nhất của sóng dừng cách nhau khoảng </b>
A. một bước sóng. <b>B. nửa bước sóng. </b>
C. một phần từ nửa bước sóng. <b>D. một phần tư bước sóng. </b>
<b>Câu 6: Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài dây bằng </b>
A. số nguyên lần nửa bước sóng. <b>B. số nguyên lần một phần tư bước sóng. </b>
C. số bán nguyên lần bước sóng. <b>D. số bán nguyên lần nửa bước sóng. </b>
<b>Câu 7: Chọn kết luận đúng khi nói về sóng âm? </b>
A. Tai người nghe được những âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 kHz.
B. Hạ âm là sóng âm có tần số rất thấp. <b>C. Siêu âm là sóng âm có tần số rất lớn. </b>
D. Âm thanh là sóng âm có tần số lớn hơn tần số hạ âm và nhỏ hơn tần số siêu âm.
<b>Câu 8: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào </b>
A. biên độ sóng. <b>B. tần số sóng. </b> <b>C. tính chất mơi trường. </b> <b>D. bước sóng. </b>
<b>Câu 9: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm, nó gắn liền với </b>
A. tần số âm. <b>B. cường độ âm. </b> <b>C. đồ thị dao động âm. </b> <b>D. mức cường độ âm. </b>
<b>Câu 10: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp S</b>1; S2 có cùng biểu thức sóng u = 2cos100t (cm).
Biết vận tốc truyền sóng 4 m/s. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 7 cm và 9 cm sẽ dao động
với biên độ là
A. 4 cm. <b>B. 2 cm. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2 2 cm. </b>
<b>Câu 11: </b>Hai nguồn sóng kết hợp S1; S2 cách nhau 13 cm tạo ra hai sóng cùng biểu thức u1 = u2 =
2cos100t(cm), vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Số vị trí dao động với biên độ bằng 0 và 4 cm trên đoạn S1S2
A. 6; 7. <b>B. 7; 6. </b> <b>C. 7; 8. </b> <b>D. 8; 7. </b>
A. 11 cm. <b>B. 9 cm. </b> <b>C. 13 cm. </b> <b>D. 14 cm. </b>
<b>Câu 13: </b>Một sợi dây AB dài 0,56 m căng ngang, đầu A tự do, đầu B gắn với một nhánh âm thoa dao động
với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 11,2 m/s. <b>B. 12,8 m/s. </b> <b>C. 25 m/s. </b> <b>D. 10 m/s. </b>
<b>Câu 14: Một dây AB dài 1 m có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hồ có tần số 40 Hz. </b>
Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có
A. 4 nút, 3 bụng. <b>B. 5 nút, 4 bụng. </b> <b>C. 6 nút, 5 bụng. </b> <b>D. 7 nút, 6 bụng. </b>
<b>Câu 15: Đầu A của sợi dây đàn hồi AB dài 0, m rung với tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với tổng </b>
số bụng và số nút sóng là 11. Tốc độ truyền sóng trên dây là
<b> A. 24 m/s. </b> <b>B. 16 m/s. </b> <b>C. 17,8 m/s. </b> <b>D. 20 m/s. </b>
<b>Câu 16: Biết cường độ âm chu n là 10</b>-12
W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ 10-3 W/m2 có giá trị
A. 100 dB. <b>B. 120 dB. </b> <b>C. 80 dB. </b> <b>D. 90 dB. </b>
<b>Câu 17: Tại điểm trong môi trường đẳng hướng, khơng hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với </b>
công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn A có
mức cường độ âm là 30 dB th số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần có tại bằng
A. 4. <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7. </b>
<b>Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C một điện áp xoay chiều U không đổi, tần số f thay đổi). </b>
Kết luận nào đúng.
A. Trong mạch không tồn tại dòng điện xoay chiều. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ với tần số f.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ nghịch với tần số f.
D. Cường độ dịng điện hiệu dụng khơng phụ thuộc tần số f.
<b>Câu 19: Cảm kháng của cuộn dây </b>
A. tỉ lệ thuận với chu k dòng điện. <b>B. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện. </b>
A. 156 V. <b>B. 380 V. </b> <b>C. 311 V. </b> <b>D. 220 V. </b>
<b>Câu 21: Trong các đại lượng đặc trưng dòng điện xoay chiều, đại lượng không dùng giá trị hiệu dụng là </b>
A. công suất. <b>B. điện áp. </b> <b>C. suất điện động. </b> <b>D. dòng điện. </b>
<b>Câu 22: Đặt điện áp oay chiều u = U</b>0cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. ọi U là điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch; i, ; 0 là lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của dòng điện qua
mạch. Hệ thức nào sai?
A. 0
0
0
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
. <b>B. </b> 0
0
0
<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
. <b>C. </b> 2
0
0
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
. <b>D. </b> <sub>2</sub> 1
0
2
2
0
2
<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
.
<b>Câu 23: Khi tăng tần số dòng điện qua đoạn mạch chỉ có tụ điện lên 4 lần thì dung kháng của mạch </b>
A. tăng lên 2 lần. <b>B. tăng lên 4 lần. </b> <b>C. giảm xuống 2 lần. </b> <b>D. giảm xuống 4 lần. </b>
<b>Câu 24: Dòng điện xoay chiều i = 2cos100t A qua đoạn mạch AB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là </b>
<b> A. 2,8 A. </b> <b>B. 2,0 A. </b> <b>C. 1,4 A. </b> <b>D. 2,5 A.</b>
<b>Câu 25: Khung dây dẫn quay đều trong từ trường đều với vận tốc 600 vịng/phút. Từ thơng cực đại qua mỗi </b>
vịng dây là 1/ mWb, khung dây có 100 vòng. Suất điện động cực đại trong khung dây là
A. 20 V. <b>B. 0,2 V. </b> <b>C. 2 V. </b> <b>D. 200 V. </b>
<b>Câu 26: Từ thông qua một khung dây dẫn là Ф = </b>
5
0 <sub>.cos(120t + π/3 Wb . Biểu thức suất điện động cảm </sub>
ứng xuất hiện trong khung dây là
A. e = 60cos 100πt - π/6 V . <b>B. e = 60cos 120πt + π/3 V . </b>
C. e = 60cos 120πt - π/6 V . <b>D. e = 60cos 120πt - π/2 V . </b>
<b>Câu 27: </b>Đoạn mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần, đặt vào hai đầu mạch điện áp u = U0cos 2πft U0 không
đổi; f thay đổi). Khi tần số là f1 thì cảm kháng của mạch là 60 Ω. Khi tần số là 1,5f1 thì cảm kháng là
<b> A. 40 Ω. </b> <b>B. 90 Ω. </b> <b>C. 30 Ω. </b> <b>D. 60 Ω. </b>
<b>Câu 28: Đặt điện áp u = U</b>0cos100πt t tính bằng s vào hai đầu một tụ điện có điện dung 31, 3 μF. Dung
kháng của tụ điện là
điểm điện áp hai đầu tụ điện là 150 V th dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức dòng điện trong mạch
A. i = 5cos 100πt + π/6 A . <b>B. i = 4 2 cos 100πt + π/6 A . </b>
C. i = 4 2 cos 100πt - π/6 A . <b>D. i = 5cos 100πt - π/6 A . </b>
<b>Câu 30: Đặt điện áp u = 110cos 120πt V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,25/π H th dòng điện </b>
hiệu dụng trong mạch gần giá trị nào?
<b> A. 3,1 A. </b> <b>B. 2,6 A. </b> <b>C. 4,4 A. </b> <b>D. 1,5 A.</b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>