Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 3 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Con Cuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.85 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CON CUÔNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại


<b>A. </b>Pb. <b>B. </b>Sn. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 2:</b> Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. </b>Fe(OH)2. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 3:</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


<b>A. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>B. </b>HCl và AlCl3. <b>C. </b>CuSO4 và HCl. <b>D. </b>ZnCl2 và FeCl3.


<b>Câu 4:</b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>CuSO4. <b>C. </b>Na2SO4. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 5:</b> Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:


<b>A. </b>Na2SO4, KOH. <b>B. </b>NaOH, HCl. <b>C. </b>KCl, NaNO3. <b>D. </b>NaCl, H2SO4.


<b>Câu 6:</b> Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. </b>bọt khí và kết tủa trắng. <b>B. </b>bọt khí bay ra.


<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>D. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.


<b>Câu 7:</b> Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


<b>A.</b> Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub>


<b>Câu 8:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe<i>X</i>


FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai


chất X, Y lần lượt là


<b>A. </b>NaCl, Cu(OH)2. <b>B. </b>Cl2, NaOH. <b>C. </b>HCl, Al(OH)3. <b>D. </b>HCl, NaOH.


<b>Câu 9:</b> Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm


<b>A. </b>IVA. <b>B. </b>IIA. <b>C. </b>IIIA. <b>D. </b>IA.


<b>Câu 10:</b> Kim loại Al <b>khơng </b>phản ứng với dung dịch


<b>A. </b>NaOH lỗng. <b>B. </b>H2SO4 loãng. <b>C. </b>H2SO4 đặc, nguội. <b>D. </b>H2SO4 đặc, nóng.


<b>Câu 11:</b> Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là


<b>A. </b>tính axit. <b>B. </b>tính khử. <b>C. </b>tính oxi hóa. <b>D. </b>tính bazơ.


<b>Câu 12:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe


<b>A. </b>[Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>8<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 13:</b> Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
<b>A. </b>Na2CO3 và Na3PO4. <b>B. </b>Na2CO3 và Ca(OH)2.



<b>C. </b>Na2CO3 và HCl. <b>D. </b>NaCl và Ca(OH)2.


<b>Câu 14:</b> Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong


<b>A. </b>dầu hỏa. <b>B. </b>nước. <b>C. </b>phenol lỏng. <b>D. </b>rượu etylic.


<b>Câu 15:</b> Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe2(SO4)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeSO4.


<b>Câu 17:</b> Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>Fe(NO3)3.


<b>Câu 18:</b> Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 19:</b> Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


<b>A. </b>Điện phân CaCl2 nóng chảy. <b>B. </b>Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.


<b>C. </b>Điện phân dung dịch CaCl2. <b>D. </b>Nhiệt phân CaCl2.


<b>Câu 20:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.



<b>Câu 21:</b> Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở


đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)


<b>A. </b>2,8 gam. <b>B. </b>1,4 gam. <b>C. </b>5,6 gam. <b>D. </b>11,2 gam.


<b>Câu 22:</b> Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá


trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)


<b>A. </b>14 gam. <b>B. </b>16 gam. <b>C. </b>8 gam. <b>D. </b>12 gam.


<b>Câu 23:</b> Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã


tham gia phản ứng là


<b>A. </b>3,36 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>1,12 lít.


<b>Câu 24:</b> Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở


đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)


<b>A. </b>3,36 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>6,72 lít.


<b>Câu 25:</b> Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ đó là


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Sr.



<b>Câu 26:</b> Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2


(đktc). Phần trăm khối lượng bột nhôm trong hỗn hợp bằng:


<b>A.</b>85,675% <b>B. </b>65,385%


<b>C.</b>34,615% <b>D. </b>17,315%


<b>Câu 27:</b> Cho 19,2g kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí


duy nhất NO (đktc). M là :


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 28</b>: Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít
khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:


<b>A. </b>K, Rb. <b>B. </b>Rb, Cs. <b>C. </b>Li, Na. <b>D. </b>Na, K.


<b>Câu 29:</b> Cho 2,8 gam Fe vào 200ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5 M, AgNO3 0,1M. Khi các chất phản


ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn X.Gía trị của m là:


<b>A. </b>4,72 gam. <b>B. </b>4,08 gam. <b>C. </b>4,48 gam. <b>D. </b>3,2 gam.


<b>Câu 30:</b> Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa<b>.</b> Lọc bỏ kết


tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa<b>.</b> Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>3,136lit. <b>D. </b>3,136lit hoặc 1,344 lit.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: </b>Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?


<b> A. </b>Al. <b>B. </b>Os. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Li.
<b>Câu 2: </b>Kim loại sắt <b>không </b>phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


<b> A. </b>H2SO4loãng,nguội. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>ZnCl2.


<b>Câu 3: </b>Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong khơng khí khơ.


B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.


C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.


D.Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.


<b>Câu 4: </b>Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?


<b> A. </b>Na. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 5: </b>Cho 2,52 gam kim loại <b>M </b>tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được


6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại <b>M </b>là


<b> A.</b>Zn. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 6: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


1) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.



2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.


3 )Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước.


4) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.


5) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.


Số thí nghiệm có xảy ra <b>phản ứng oxi hóa khử</b> là


<b> A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai?</b>


<b> A.</b> Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
<b> B. </b>Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
<b> C.</b> Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.


<b>D.</b> Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o<sub>. </sub>


<b>Câu 8:</b> Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Al. <b>C. </b>Ba. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 9:</b> Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất <b>X</b>, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất <b>X</b> là


<b> A. </b>HNO3 loãng. <b>B.</b> H2SO4 loãng. <b>C. </b>CuSO4.<b> D. </b>AgNO3.



<b>Câu 10:</b> Công thức của nhôm nitrat là


<b> A</b>. AlCl3. <b>B</b>. Al2(SO4)3. <b>C. </b>Al(NO3)3.<b> </b> <b>D. </b>Al2S3.


<b>Câu 11:</b> Fe(OH)3 tan được trong dung dịch


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> Ca(OH)2.


<b>Câu 12:</b> Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 13:</b> Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong


hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp


<b>A.</b> nhiệt nhôm. <b>B.</b> điện phân. <b>C.</b> nhiệt luyện. <b>D.</b> thủy luyện.
<b>Câu 14:</b> Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy?


<b>A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> Al(OH)3. <b>D.</b> KOH.


<b>Câu 15:</b> Để oxi hóa hồn tồn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
<b>A.</b> 1,68. <b>B.</b> 10,08. <b>C.</b> 3,36. <b>D.</b> 2,24.


<b>Câu 16:</b> Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là


<b>A.</b> 50,4. <b>B.</b> 12,6. <b>C.</b> 16,8. <b>D.</b> 25,2.
<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai?</b>


<b> A.</b> Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mịn hố học.



<b> B. </b>Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa.
<b> C.</b> Nước cứng tạm thời không chứa anion HCO3–.


<b>D.</b> Kim loại Be không tan trong nước ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 18:</b> Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung


dịch HCl là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 19:</b> Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 60 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m




<b> A. 1,02. </b> <b>B. 0,51. </b> <b>C. 1,53. </b> <b>D. 2,04.</b>


<b>Câu 20:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 có xuất hiện kết tủa.


(b) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được Ag.


(c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.


(d) Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được dùng làm bột nở gây xốp cho các loại bánh.


(e) Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nung Al(OH)3.



Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b> A</b>. 3. <b>B.</b> 4. <b>C. 5. </b> <b> D.</b> 2.


<b>Câu 21:</b> Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
<b> A.</b> Ca2+, Mg2+ và HCO3-. <b>B. </b>Na+, K+, Cl- và SO42-.


<b>C.</b> Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub> và HCO</sub>


3-. <b>D.</b> Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.


<b>Câu 22:</b> Thành phần chính của quặng xiđerit là


<b>A.</b> FeCO3. <b>B.</b> Fe3O4. <b>C.</b> Al2O3.2H2O. <b>D.</b> FeS2.


<b>Câu 23:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là


<b> A.</b> 2,24. <b>B. </b>1,12. <b>C. </b>3,36. <b>D. </b>4,48.


<b>Câu 24:</b> Cho các thí nghiệm sau:


(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.


(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.


(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là



<b> A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 25:</b> Hịa tan hồn tồn 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,336


lít khí (đktc) và dung dịch <b>Y </b>(chỉ chứa hai muối trung hòa). Khối lượng muối trong <b>Y</b> là


A.1,96 gam <b>B. </b>2,40 gam. <b>C. </b>3,90 gam. <b>D. </b>2,00 gam.


<b>Câu 26:</b> Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m




<b> A. 1,02. </b> <b>B. 0,51. </b> <b>C. 1,53. </b> <b>D. 2,04.</b>


<b>Câu 27:</b> Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2,dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 28:</b> Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được
0,84g Fe và 448ml CO2 (đo ở đktc). Công thức phân tử oxit sắt là công thức nào sau đây:


<b>A. </b>FeO <b>B. </b>Fe2O3 <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Không xác định được


<b>Câu 29:</b> Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3, CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt


nhơm ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí một thời gian, thu được hố học
rắn A. Hồ tan A trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử



duy nhất) thu được ở đktc là:


<b>A. </b>0,672 lít <b>B. </b>0,896 lít <b>C. </b>1,120 lít <b>D. </b>1,344 lít


<b>Câu 30: </b>Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp <b>X </b>chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta
có đồ thị như sau:


Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
<b>A. </b>0,24. <b>B. </b>0,36. 0,18. <b>D. </b>0,20.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>Cho khí CO2 đi từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:


<b> A</b>. tạo kết tủa trắng. <b>B. </b>nước vôi tạo kết tủa trắng và sủi bọt khí.


<b>C.</b> tạo kết tủa trắng rồi tan bớt một phần. <b>D. </b>tạo kết tủa trắng rồi tan hết tạo dung dịch đồng nhất.
<b>Câu 2: </b>Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư đến cuối cùng thu được kết tủa là:


<b>A</b>. BaCl2. <b>B</b>. MgCl2. <b>C</b>. Na2SO4. <b>D</b>. Al2(SO4)3.


<b>Câu 3: </b>Để làm mềm một loại nước cứng có chứa SO42- và HCO3- ta có thể dùng một hóa chất:


<b> A.</b>NaCl. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> Ca(OH)<sub>2</sub>. <b>D.</b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm:
<b>A. </b>Al2O3, Cu, MgO, Fe. <b>B. </b>MgO, Cu, Al, Fe.


<b>C. </b>Al, Fe, Cu, Mg. <b>D.</b> Al2O3,FeO, CuO, MgO.



<b>Câu 5: </b>Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từCaCl2 là:


<b>A.</b> Nhiệt luyện. <b>B.</b> Điện phân nóng chảy. <b>C.</b> Điện phân dung dịch. <b>D.</b> Thủy luyện.
<b>Câu 6: </b>Kim loại nào sau đây <b>không</b> phản ứng với H2O:


<b>A</b>. Be. <b>B</b>. Na. <b>C</b>. Ba. <b>D</b>. K.


<b>Câu 7: </b>Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch:


<b> A. </b>KOH. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>K2SO4.


<b>Câu 8: </b>Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al, Al2O3, Al(OH)3, KHCO3,


Na2O. Có bao nhiêu chất có tính lưỡng tính?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 9: </b>Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, KOH. Hiđroxit có tính bazơ yếu nhất là:


<b> A. </b>Mg(OH)2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>Ba(OH)2.


<b>Câu 10: </b>Công thức của thạch cao sống là:


<b>A</b>. CaSO4 <b>B.</b> CaSO4.2H2O <b>C.</b> CaSO4.H2O <b>D.</b> 2CaSO4.H2O


<b>Câu 11: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?


<b>A. [</b>Ar]3d6. <b>B. [</b>Ar]3d5. <b>C.</b> [Ar]3d4. <b>D.</b> [Ar]3d3.
<b>Câu 12: </b>Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:



<b> A. </b>hematit nâu. <b>B. </b>manhetit. <b>C. </b>xiđerit. <b>D. </b>hematit đỏ.
<b>Câu 13: </b>Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


<b> A. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>B. </b>CuSO4 và HCl. <b>C. </b>ZnCl2 và FeCl3. <b>D. </b>HCl và AlCl3.


<b>Câu 14: </b>Dãy gồm hai chất <b>chỉ có </b>tính oxi hố là:


<b> A. </b>Fe(NO3)2, FeCl3. <b>B. </b>Fe(OH)2, FeO. <b>C. </b>Fe2O3, Fe2(SO4)3. <b>D. </b>FeO, Fe2O3.


<b>Câu 15: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe<i>X</i> FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất


X, Y lần lượt là :


<b> A. </b>HCl, NaOH. <b>B. </b>HCl, Al(OH)3. <b>C. </b>NaCl, Cu(OH)2. <b>D. </b>Cl2, NaOH.


<b>Câu 16: </b>Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là :


<b> A. </b>FeSO4. <b>B. </b>Fe(OH)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.


<b>Câu 17: </b>Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch


một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là:


<b> A. </b>0. <b>B. </b>1. <i> </i> <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 18: </b>X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch


Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>Fe, Cu. <b>B. </b>Cu, Fe. <b>C. </b>Ag, Mg. <b>D. </b>Mg, Ag.


<b>Câu 19: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.
<b>B. </b>Xesi được dùng làm tế bào quang điện.


<b>C. </b>Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 20: </b>Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải tính chất vật lý của sắt:
<b>A. </b>Kim loại nặng, khó nóng chảy. <b>B. </b>Màu vàng nâu, dẻo.
<b>C. </b>Dẫn điện và nhiệt tốt. <b>D. </b>Có tính nhiễm từ.


<b>Câu 21: </b>Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là:


<b>A. </b> 2,52 lít. <b>B. </b> 3,36 lít. <b>C. </b> 4,48 lít. <b> D. </b> 1,26 lít.


<b>Câu 22:</b>Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là:


<b>A. </b>1,12 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>4,48 lít.


<b>Câu 23: </b>Đốt 1 lượng nhơm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung


dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhơm đã dùng là:


<b>A. </b>8,1gam. <b>B. </b> 16,2gam. <b>C. </b> 18,4gam. <b>D. </b> 24,3gam.


<b>Câu 24: </b>Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu


được 5m gam muối khan. Kim loại M là:



<b>A. </b> Al. <b> </b> <b> B. </b> Mg. <b> C. </b> Zn. <b> D. </b> Fe.


<b>Câu 25: </b>Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc).


Khối lượng chất rắn sau phản ứng là


<b>A.</b> 28 gam. <b>B.</b> 26 gam. <b>C.</b> 22 gam.<b> </b> <b>D.</b> 24 gam.


<b>Câu 26: </b>Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt


vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng
độ mol của CuCl2 ban đầu là


<b>A. </b>1M. <b>B.</b> 1,5M. <b>C.</b> 1,2M. <b>D.</b> 2M.


<b>Câu 27: </b>Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3.


Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là:


<b>A.</b> 42%. <b>B.</b> 56%. <b>C.</b> 28%. <b>D.</b> 50%.


<b>Câu 28: </b>Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được


15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. </b>0,032. <b>B. </b>0,04. <b>C. </b>0,048. <b>D. </b>0,06.


<b>Câu 29: </b>Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy


nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:



<b>A. </b>21,12g. <b>B. </b>24g. <b>C. </b>20,16g.<b> D. </b>18,24g. <b> </b>
<b>Câu 30: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được


dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online</b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>Kênh học tập miễn phí</b>


<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×