Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 3 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học Trường THPT Quảng Xương 4 Lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.7 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%
thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:


<b>A. </b>16,2 gam <b>B. </b>21,6 gam. <b>C. </b>24,3 gam <b>D. </b>32,4 gam


<b>Câu 2:</b> Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>Na2SO4. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 3:</b> Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây:


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 4:</b> Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Câu 5:</b> X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>Ag, Mg <b>B. </b>Cu, Fe <b>C. </b>Fe, Cu <b>D. </b>Mg, Ag


<b>Câu 6:</b> Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;
C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:



<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>6


<b>Câu 7:</b> Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.
Dung dịch nào có thể hồ tan được bột Cu:


<b>A. </b>X2,X3 <b>B. </b>X1,X2,X3 <b>C. </b>X1, X2 <b>D. </b>X3


<b>Câu 8:</b> Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 9:</b> Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:


<b>A. </b>240ml <b>B. </b>320 ml <b>C. </b>120ml <b>D. </b>160ml


<b>Câu 10:</b> Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mịn điện hố thì trong q trình ăn mịn:
<b>A. </b>Sắt đóng vai trị catot và bị oxi hố. <b>B. </b>Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hố.
<b>C. </b>Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hố. <b>D. </b>Sắt đóng vai trị anot và bị oxi hoá.
<b>Câu 11:</b> Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:


<b>A. </b>( CH2-CH=CH-CH2 )n <b>B. </b>( CH2-CH2-O )n


<b>C. </b>( CH2-CH2 )n <b>D. </b>( HN-CH2-CO )n


<b>Câu 12:</b> Cho dãy các chất: Al, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, AlCl<sub>3</sub>, Al(OH)<sub>3</sub>. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc




Trong số các công thức cấu tạo sau đây:


(1)CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2)CH2 = C(CH3)COOCH3.


(3). CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4). CH3COOC(CH3) = CH2.
(5)CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.


Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 14:</b> Hố chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.


<b>A. </b>Dung dịch Na2SO4 <b>B. </b>Dung dịch NH3


<b>C. </b>Dung dịch NaOH <b>D. </b>Dung dịch H2SO4 loãng


<b>Câu 15:</b> Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở
là:


<b>A. </b>CnH2n+2O2N2 <b>B. </b>CnH2n+O2N2 <b>C. </b>Cn+H2n+O2N2 <b>D. </b>CnH2n+3O2N2
<b>Câu 16:</b> Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:


<b>A. </b>Khí mỏ dầu <b>B. </b>Khí thiên nhiên <b>C. </b>Khơng khí <b>D. </b>Khí lị cao


<b>Câu 17:</b> Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng


este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:


<b>A. </b>5,2 gam <b>B. </b>8,8 gam <b>C. </b>6 gam <b>D. </b>4,4 gam


<b>Câu 18:</b> Trường hợp <b>khơng</b> xảy ra phản ứng hố học là:


<b>A. </b>Fe + dung dịch FeCl3. <b>B. </b>Fe + dung dịch HCl.


<b>C. </b>Cu + dung dịch FeCl3. <b>D. </b>Cu + dung dịch FeCl2.


<b>Câu 19:</b> Chất <b>khơng</b> có phản ứng thủy phân là :


<b>A. </b>Etyl axetat. <b>B. </b>Gly-Ala. <b>C. </b>saccarozơ D. <b>Fructozo.</b>


<b>Câu 20:</b> Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A. </b>1,2 gam và 6,6 gam <b>B. </b>5,4 gam và 2,4 gam


<b>C. </b>1,7 gam và 3,1 gam <b>D. </b>2,7 gam và 5,1 gam


<b>Câu 21:</b> Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy
các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. </b>FeCl3, FeCl2, CuCl2 <b>B. </b>FeCl2, CuCl2, HCl <b>C. </b>FeCl3, CuCl2, HCl <b>D. </b>FeCl3, FeCl2, HCl
<b>Câu 22:</b> Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:


X + Y  không xảy ra phản ứng X + Cu  không xảy ra phản ứng
Y + Cu  không xảy ra phản ứng X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây :



<b>A. </b>Fe(NO3)3 v à NaHSO4. <b>B. </b>NaNO3 và NaHCO3.


<b>C. </b>NaNO3 và NaHSO4. <b>D. </b>Mg(NO3)2 và KNO3.


<b>Câu 23:</b> Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng
hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:


E


X


Y


G T metan


axit metacrylic <sub>F </sub> <sub>polimetyl metacrylic </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>15,6 gam. <b>B. </b>24 gam <b>C. </b>8,4 gam. <b>D. </b>6 gam.
<b>Câu 24:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam


X,T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu



X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. </b>Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. <b>B. </b>Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
<b>C. </b>Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. <b>D. </b>Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
<b>Câu 25:</b> Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là


<b>A.</b> BaCl2 <b>B.</b> Quỳ tím <b>C.</b> HCl <b>D.</b> Ba(OH)2


<b>Câu 26:</b> Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà khơng tác dụng với Na có công thức
phân tử C4H8O2 là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 27:</b> Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:


<b>A. </b>5,60. <b>B. </b>12,24. <b>C. </b>6,12. <b>D. </b>7,84.


<b>Câu 28:</b> Mệnh đề nào sau đây không đúng:


<b>A. </b>Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.


<b>B. </b>Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
<b>C. </b>Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
<b>D. </b>Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
<b>Câu 29:</b> Cho sơ đồ phản ứng:


CH I3 HNO2 CuO



0


3 (1:1) t


NH  X  Y  Z


. Biết Z có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :


<b>A. </b>CH3OH, HCHO<b>.</b> <b>B. </b>C2H5OH, CH3CHO. <b>C. </b>CH3OH, HCOOH. <b>D. </b>C2H5OH, HCHO<b>.</b>
<b>Câu 30:</b> Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và cịn lại 0,44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:


<b>A. </b>31,08 <b>B. </b>29,34. <b>C. </b>27,96. <b>D. </b>36,04.


<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic và
etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác
dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị <b>gần nhất</b> của m là:


<b>A. </b>64,8 <b>B. </b>43,5 <b>C. </b>53,9 <b>D. </b>81,9


<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi
hidro hóa hồn tồn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác
thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cơ cạn thu được x
gam xà phịng. Giá trị của x là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn
toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết
peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>30,93. <b>B. </b>31,29. <b>C. </b>30,57. <b>D. </b>30,21.


<b>Câu 34:</b> Chọn phát biểu đúng:


<b>A. </b>Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm
<b>B. </b>Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mịn điện hóa


<b>C. </b>Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au
<b>D. </b>Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện


<b>Câu 35:</b> Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:


<b>A. </b>HCOOH. <b>B. </b>CH3-CH(OH)-COOH.


<b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C3H7OH.


<b>Câu 36:</b> Chất hữu cơ A khơng tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối
của -aminoaxit có mạch cacbon khơng nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl và một
ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi đem cô
cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H2SO4
đặc ở 170o<sub>C thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với </sub>
dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối
lượng chất rắn E gần nhất:


<b>A. </b>8,4 <b>B.</b> 8,7 <b>C. </b>10.2 <b>D. </b>9,5



<b>Câu 37:</b> Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung
dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng với kim
loại nào sau đây:


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Ni <b>D. </b>Ba


<b>Câu 38:</b> x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được
đồ thị sau


Giá trị của a là:


<b>A.</b>0,1 <b>B.</b> 0,15 <b>C.</b>0,2 <b>D.</b>0,25


<b>Câu 39:</b> Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.


- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.
Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:


<b>A. </b>1,74 gam hoặc 6,33 gam <b>B. </b>33,6 gam hoặc 47,1 gam


<b>C. </b>17,4 gam hoặc 63,3 gam <b>D. </b>3,36 gam hoặc 4,71 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
HCl 1M . Giá trị của V là


<b>A. </b>200 ml <b>B. </b>250 ml <b>C. </b>100 ml <b>D. </b>150 ml


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>



<b>Câu 1:</b> Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m
gam kết tủa. Gía trị của m là


<b>A.</b> 40 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 25 <b>D.</b> 20


<b>Câu 2:</b> Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4
chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch


A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3


<b>Câu 3:</b> Hợp chất nào sau đây tác dụng được với <b>vàng</b> kim loại?


<b>A.</b> Khơng có chất nào. <b>B.</b> Axit HNO3 đặc nóng.


<b>C.</b> Dung dịch H2SO4 đặc nóng. <b>D.</b> Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.


<b>Câu 4:</b> Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam.
Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung
dịch CuSO4 ban đầu là


<b>A.</b> 2M <b>B.</b> 1,125M <b>C.</b> 0,5M <b>D.</b> 1M


<b>Câu 5:</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm


<b>A.</b> Cu, Al2O3, Mg. <b>B.</b> Cu, Al, MgO. <b>C.</b> Cu, Al, Mg. <b>D.</b> Cu, Al2O3, MgO
<b>Câu 6:</b> Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có
pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là



<b>A.</b> 0,540 gam. <b>B.</b> 0,108 gam. <b>C.</b> 0,216 gam. <b>D.</b> 1,080 gam.


<b>Câu 7:</b> Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
<b>A.</b> dd BaCl2. <b>B.</b> dd NaOH. <b>C.</b> dd CH3COOAg. <b>D.</b> qùi tím.


<b>Câu 8:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


<b>A.</b> quặng đôlômit <b>B.</b> quặng boxit. <b>C.</b> quặng manhetit. <b>D.</b> quặng pirit.
<b>Câu 9:</b> Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


<b>A.</b> <i>n np</i>s1 2 <b>B.</b> <i>n</i>s2 <b>C.</b> <i>np</i>2 <b>D.</b> <i>n sp</i>s1 1


<b>Câu 10:</b> Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 16,20 <b>B.</b> 42,12 <b>C.</b> 32,40 <b>D.</b> 48,60


<b>Câu 11:</b> Cho dãy chuyển hoá sau: e e 3 e 2 e

3 3



<i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i>


<i>F</i>  <i>F Cl</i>  <i>F Cl</i>  <i>F</i> <i>NO</i> . X, Y, Z lần lượt là:
<b>A.</b> Cl2, Fe, HNO3. <b>B.</b> Cl2, Cu, HNO3. <b>C.</b> Cl2, Fe, AgNO3. <b>D.</b> HCl, Cl2, AgNO3.


<b>Câu 12:</b> Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?


<b>A.</b> dd Ba(OH)2. <b>B.</b> H2O. <b>C.</b> dd Br2. <b>D.</b> dd NaOH.


<b>Câu 13:</b> Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 14:</b> Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2
chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là


<b>A.</b> dung dịch BaCl2. <b>B.</b> q tím ẩm. <b>C.</b> dd Ca(OH)2. <b>D.</b> dung dịch HCl.


<b>Câu 15:</b> Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X.
Nung X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là


<b>A.</b> Fe2O3. <b>B.</b> CrO3. <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Fe2O3 và Cr2O3.


<b>Câu 16:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b> 2,24 <b>B.</b> 3,36 <b>C.</b> 4,48 <b>D.</b> 6,72


<b>Câu 17:</b> Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là


<b>A.</b> Fe và Au. <b>B.</b> Al và Ag. <b>C.</b> Cr và Hg. <b>D.</b> Al và Fe.


<b>Câu 18:</b> Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?


<b>A.</b> <sub>26</sub><i>Fe</i>2

 

<i>Ar</i> 3<i>d</i>44<i>s</i>2 <b>B.</b> <sub>26</sub><i>Fe</i>3

 

<i>Ar</i> 3<i>d</i>5 <b>C.</b> <sub>26</sub><i>Fe</i>2

 

<i>Ar</i> 4<i>s</i>23<i>d</i>4 <b>D.</b> <sub>26</sub><i>Fe Ar</i>

 

4 3<i>s d</i>1 7


<b>Câu 19:</b> Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1



<b>Câu 20:</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:


<b>A.</b> II, III và IV. <b>B.</b> I, III và IV. <b>C.</b> I, II và III. <b>D.</b> I, II và IV.
<b>Câu 21:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?


<b>A.</b> Alanin. <b>B.</b> Anilin. <b>C.</b> Metylamin. <b>D.</b> Glyxin.


<b>Câu 22:</b> Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là


<b>A.</b> (2), (3) và (4). <b>B.</b> (3) và (4). <b>C.</b> (1), (2) và (3). <b>D.</b> (2) và (3).


<b>Câu 23:</b> Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
chất nào sau đây?


<b>A.</b> Ca(HCO3)2, MgCl2. <b>B.</b> Mg(HCO3)2, CaCl2.
<b>C.</b> Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. <b>D.</b> CaSO4, MgCl2.
<b>Câu 24:</b> Có các thí nghiệm sau


(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;


(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 25:</b> Chất <b>khơng </b>có khả năng hịa tan được Cu(OH)2 là



<b>A.</b> axit axetic. <b>B.</b> Ala-Ala-Gly. <b>C.</b> glucozơ. <b>D.</b> Phenol.
<b>Câu 26:</b> Tripeptit là hợp chất mà phân tử có


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b> proton và electron. <b>B.</b> electron. <b>C.</b> proton. <b>D.</b> proton và notron.


<b>Câu 28:</b> Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể
viết


<b>A.</b> [C6H7O3(OH)2]n. <b>B.</b> [C6H5O2(OH)3]n. <b>C.</b> [C6H7O2(OH)3]n. <b>D.</b> [C6H8O2(OH)3]n.
<b>Câu 29:</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là


<b>A.</b> nilon-6,6. <b>B.</b> polietilen.


<b> C.</b> poli(metyl metacrylat). <b>D.</b> poli(vinyl clorua).


<b>Câu 30:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,36. <b>B.</b> 2,52 <b>C.</b> 4,20 <b>D.</b> 2,72


<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY)
rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y
trong M là


<b>A.</b> 80,00. <b>B.</b> 75,00. <b>C.</b> 33,33. <b>D.</b> 40,00.


<b>Câu 32:</b> Hịa tan hồn tồn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch
Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu


được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là


<b>A.</b> 44,01 <b>B.</b> 41,07 <b>C.</b> 46,94 <b>D.</b> 35,20


<b>Câu 33:</b> Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:


(1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2.
(4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3.
(7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 7


<b>Câu 34:</b> Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại
20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là


<b>A.</b> 40,8 <b>B.</b> 53,6 <b>C.</b> 20,4 <b>D.</b> 40,0


<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2
có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 47,477. <b>B.</b> 43,931. <b>C.</b> 42,158. <b>D.</b> 45,704.


<b>Câu 36:</b> Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl
(dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện
cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64
gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản
phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?



<b>A.</b> 116,89. <b>B.</b> 118,64. <b>C.</b> 116,31. <b>D.</b> 117,39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình
tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 41,3%. <b>B.</b> 43,5% <b>C.</b> 48,0%. <b>D.</b> 46,3%.


<b>Câu 38:</b> Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no,
phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần
vừa đủ 58,8 lít khơng khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các
khí đo ở đktc). Số cơng thức cấu tạo thoả mãn của X là


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol
metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2
(đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau
phản ứng thìthu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là


<b>A.</b> 10,88. <b>B.</b> 14,72. <b>C.</b> 12,48. <b>D.</b> 13,12.


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa
tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn
hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam
muối. Giá trị của m là



<b>A.</b> 60,272. <b>B.</b> 51,242. <b>C.</b> 46,888. <b>D.</b> 62,124.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh?


<b>A.</b> Alanin <b>B.</b> Anilin <b>C.</b> Etylamin <b>D.</b> Glyxin


<b>Câu 2:</b> Cho 10,4 gam crom vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí ( đktc). Coi lượng
oxi tan trong dung dịch không đáng kể, giá trị của V là


<b>A.</b> 2,24 <b>B.</b> 4,48 <b>C.</b> 8,96 <b>D.</b> 6,72


<b>Câu 3:</b> Dẫn hỗn hợp khí CO2, qua dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X, số chất tan có trong dung
dịch X là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b>Câu 4:</b> Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?


<b>A.</b> Caprolaptam <b>B.</b> Axit terephtalic và etylen glicol


<b>C.</b> Axit ađipic và hexametylen điamin <b>D.</b> Vinyl xianua
<b>Câu 5:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.


(4) Cho khí H2 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng.


(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.


Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là


<b>A.</b> (1), (2), (3), (4). <b>B.</b> (1), (3), (4). <b>C.</b> (2), (5). <b>D.</b> (1), (3), (4), (5).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chất làm cầm màu trong nhuộm vải và làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là:
<b>A.</b> (NH4)2SO4.Al2(SO4)2.12H2O <b>B.</b> KAl(SO4)2.24H2O


<b>C.</b> K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O <b>D.</b> K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>Câu 7:</b> Vỏ trứng gia cầm là lớp CaCO3, trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn
có thể xâm nhập được làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta thường nhúng vào dung dịch
Ca(OH)2, việc nhúng vào dung dịch này nhằm tạo ra phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> CaO + H2O → Ca(OH)2 <b>B.</b> Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
<b>C.</b> CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 <b>D.</b> CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


<b>Câu 8:</b> Hàn the là natri tetraborat ngậm nước có cơng thức Na2B4O7.10H2O thường được người dân dùng
như một thứ phụ gia thực phẩm cho vào giò, bánh phở…làm tăng tính dai và giịn. Từ năm 1985, tổ chức
y tế thế giới đã cấm dùng hàn the vì nó rất độc, có thể gây co giật, trụy tim, hơn mê. Hàm lượng ngun
tố Na có trong hàn the là bao nhiêu?


<b>A.</b> 12,04%. <b>B.</b> 27,22%. <b>C.</b> 6,59%. <b>D.</b> 15,31%.


<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng ?


<b>A.</b> Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.
<b>B.</b> Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.



<b>C.</b> Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đơng tụ protein.


<b>D.</b> Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
<b>Câu 10:</b> Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?


<b>A.</b> C6H5NH2 <b>B.</b> C2H5OH <b>C.</b> CH3COOH <b>D.</b> H2NCH2CH2COOH
<b>Câu 11:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư.
d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 12:</b> Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để
chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào dưới đây?


<b>A.</b> Dùng hợp kim chống gỉ. <b>B.</b> Phương pháp trao đổi ion.
<b>C.</b> Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. <b>D.</b> Phương pháp điện hố.
<b>Câu 13:</b> Thí nghiệm hóa học nào sau đây <b>khơng</b> sinh ra chất khí?


<b>A.</b> Cho kim loại Ba vào dung dịch H2O.


<b>B.</b> Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH và đun nóng.
<b> C.</b> Cho Cu vào dung dịch HCl.


<b>D.</b> Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.



<b>Câu 14:</b> Chất nào sau đây có cơng thức phân tử là C3H4O2?


<b>A.</b> Vinylfomat <b>B.</b> Etylfomat <b>C.</b> Metylaxetat <b>D.</b> Phenylaxetat


<b>Câu 15:</b> Tính chất vật lí của kim loại khơng do các electron tự do quyết định là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A.</b> Fe3+ <b>B.</b> Cu2+ <b>C.</b> Fe2+ <b>D.</b> Al3+


<b>Câu 17:</b> Natri hidrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, dùng chế thuốc chữa
đau dạ dày,... Công thức của natri hiđrocacbonat là


<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> Na2CO3 <b>C.</b> NaHCO3 <b>D.</b> NaHSO3


<b>Câu 18:</b> Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây ln giải phóng khí H2?


<b>A.</b> HNO3 lỗng <b>B.</b> HNO3 đặc nóng <b>C.</b> H2SO4 lỗng <b>D.</b> H2SO4 đặc nóng
<b>Câu 19:</b> Axit oleic có cơng thức là:


<b>A.</b> C15H31COOH <b>B.</b> C17H35COOH <b>C.</b> C17H33COOH <b>D.</b> C17H31COOH


<b>Câu 20:</b> Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, metyl
fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là:


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 5


<b>Câu 21:</b> Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m
gam muối. Giá trị của m là:



<b>A.</b> 17,28 gam <b>B.</b> 13,04 gam <b>C.</b> 17,12 gam <b>D.</b> 12,88 gam


<b>Câu 22:</b> Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các
hiện tượng sau:


Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.


Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.
Các chất X, Y, Z, T đều khơng làm đổi mày quỳ tím.


<b>A.</b> anilin, fructozơ, glixerol, metanal
<b>B.</b> phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal
<b>C.</b> anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol
<b>D.</b> phenol, glucozơ, glixerol, etanal


<b>Câu 23:</b> Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?


<b>A.</b> FeO tác dụng với HCl. <b>B.</b> Fe(OH)3 tác dụng với HCl.
<b>C.</b> Fe2O3 tác dụng với HCl. <b>D.</b> Fe3O4 tác dụng với HCl.


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp A gồm etylen điamin và anđehit oxalic hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy qua bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 23,64 gam <b>B.</b> 29,55 gam <b>C.</b> 19,7 gam <b>D.</b> 39,4 gam


<b>Câu 25:</b> Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có cơng thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng với 400 ml dung dịch
NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vô cơ. Giá trị
của m là:



<b>A.</b> 23,10 <b>B.</b> 24,45 <b>C.</b> 21,15 <b>D.</b> 19,10


<b>Câu 26:</b> Chất X có Cơng thức phân tử C4H9O2N. Biết:


X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl dư → Z + NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 27:</b> Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là


<b>A.</b> 0,65 mol <b>B.</b> 0,55 mol <b>C.</b> 0,50 mol <b>D.</b> 0,70 mol


<b>Câu 28:</b> Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 450 ml dung dịch chứa AgNO3
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá trị của m là


<b>A.</b> 21,6 <b>B.</b> 48,6 <b>C.</b> 49,05 <b>D.</b> 49,2


<b>Câu 29:</b> Cho các chất và dung dịch sau: Zn, dung dịch Fe(NO3)3, Fe2O3, dung dịch HCl, dung dịch
AgNO3. Trộn từng cặp chất và dung dịch với nhau từng đôi một, ở nhiệt độ thường. Số cặp xảy ra phản
ứng oxi hóa khử là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 30:</b> Cho 1,368 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch HCl các phản
ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp 2 muối trong đó khối
lượng của FeCl2 là 1,143 gam. Dung dịch Y có thể hịa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu?


<b>A.</b> 0,216 gam <b>B.</b> 1,836 gam <b>C.</b> 0,288 gam <b>D.</b> 0,432 gam



<b>Câu 31:</b> Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
<b>A.</b> glyxin, alanin, lysin. <b>B.</b> glyxin, valin, axit glutamic.


<b>C.</b> alanin, axit glutamic, valin. <b>D.</b> glyxin, lysin, axit glutamic.


<b>Câu 32:</b> Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có
thể là:


<b>A.</b> (H2N)2C3H5COOH <b>B.</b> H2NC2H3(COOH)2


<b>C.</b> H2NC3H6COOH <b>D.</b> H2NC3H5(COOH)2


<b>Câu 33:</b> Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este
hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:


<b>A.</b> 160 kg. <b>B.</b> 430 kg. <b>C.</b> 103,2 kg. <b>D.</b> 113,52 kg.


<b>Câu 34:</b> Cho 102,96 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,2
mol H2SO4 (lỗng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cô cạn
Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là


<b>A.</b> 221,404 <b>B.</b> 172,296 <b>C.</b> 156,26 <b>D.</b> 188,16


<b>Câu 35:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol NaOH. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Tỉ lệ a:b là


<b>A.</b> 7 :4 <b>B.</b> 4 :7 <b>C.</b> 7 :8 <b>D.</b> 7 :2



<b>Câu 36:</b> Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung
dịch Y. Trung hịa hồn tồn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết
tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là


<b>A.</b> 12,57 gam. <b>B.</b> 16,776 gam. <b>C.</b> 18,855 gam. <b>D.</b> 18,385 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thốt ra
V lít khí NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Khối lượng muối có trong Z là </sub>


<b>A.</b> 67,4 gam. <b>B.</b> 67,47 gam. <b>C.</b> 82,34 gam. <b>D.</b> 72,47 gam.


<b>Câu 38:</b> Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%. Trung hòa
lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy
xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 38,88 <b>B.</b> 53,23 <b>C.</b> 32,40 <b>D.</b> 25,92


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C4H12O4N2 tỷ lệ mol tương
ứng là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là chất hữu cơ có khả năng làm xanh giấy
quỳ ẩm. Giá trị của m có thể là:


<b>A.</b> 3,59 hoặc 3,73 <b>B.</b> 3,28 <b>C.</b> 3,42 hoặc 3,59 <b>D.</b> 3,42


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp X khối lượng 36,6 gam gồm CuO, FeO và kim loại M (trong đó số mol của M bằng
tổng số mol của hai oxit). Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,44 mol HNO3 tham gia phản
ứng thu được 162,12 gam muối và 6,272 lít (đktc) khí NO duy nhất. % khối lượng của M trong X gần với


giá trị nào sau đây nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×