Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Tiên Du 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.66 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT TIÊN DU 1 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: </b>Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình


<b>A.</b> hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ) <b>B.</b> cô cạn ở nhiệt độ cao <b>C.</b> làm lạnh <b>D.</b> xà phịng
hóa


<b>Câu 2:</b> Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây?


<b>A.</b> dung dịch H2SO4 loãng <b>B.</b> H2 ở nhiệt độ phòng


<b>C.</b> H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác <b>D.</b> dung dịch NaOH đun nóng


<b>Câu 3:</b> Triolein <b>khơng</b> phản ứng với chất nào?


A. H2 (Ni, to). B. dd NaOH (to). C. dd NaCl (to). D. dd brom.


<b>Câu 4: </b>Chất béo để lâu bị ôi thiu là do thành phần nào bị oxi hóa bởi oxi khơng khí?


<b>A.</b> Gốc glixerol <b>B.</b> Gốc axit no


<b>C.</b> Liên kết đôi trong chất béo <b>D.</b> Gốc axit không no (nối đôi C=C)
<b>Câu 5: </b>Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
<b> A. </b>glucozơ và glixetol. <b>B. </b>xà phòng và glixetol.
<b> C. </b>xà phòng và ancol etylic. <b>D. </b>glucozơ và ancol etylic.


<b>Câu 6: </b>Để điều chế xà phịng, người ta có thể thực hiện phản ứng


<b> A. </b>phân hủy mỡ. <b>B. </b>đehiđro hóa mỡ tự nhiên.


<b> C. </b>axit béo tác dụng với kim loại. <b>D. </b>thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
<b>Câu 7:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.


(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có


nguồn gốc từ axit.


(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở ln thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.


(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.


Số phát biểu đ<b>úng </b>là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 8: </b>Câu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b> mở động vật chủ yếu chứa các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn


<b>B.</b> dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
<b>C.</b> hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mở động vật rắn


<b>D.</b> chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng?



A. (C17H35COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi lần lượt là tristearin và triolein.


B. (C15H31COO)3C3H5 , (CH3COO)3C3H5 đều là chất béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


D. Trong công nghiệp, phần lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng.


<b>Câu 10:</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste


được tạo ra tối đa là <b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 11:</b> Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có


thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số cơng thưc cấu tạo có thể có của chất béo:


A. 2 B. 3 C. 4 D.5


<b>Câu 12. </b>Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên ?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 13.</b> Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.



<b>Câu 14:</b> cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nóng,


thu được m gam glixerol. Giá trị của m:


A.14,4 B. 27,6 C. 9,2 D. 4,6


<b>Câu 15.</b> Xà phịng hóa hồn tồn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat.
Giá trị của m là


<b>A. </b>200,8. <b>B. </b>183,6. <b>C. </b>211,6. <b>D</b>. 193,2.


<b>Câu 16. </b>Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 89 gam. <b>B. </b>101 gam. <b>C. </b>85 gam. <b>D. </b>93 gam.


<b>Câu 17: </b>Xà phịng hố hồn tồn 17,2 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,48 gam.


<b>Câu 18: </b>Xà phịng hố hồn tồn 18,1 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.


<b>Câu 19</b>. Xà phịng hố hồn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 19,12. <b>B.</b> 18,36. <b>C.</b> 19,04. <b>D.</b> 14,68.



<b>Câu 20:</b> Hiđro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b> 0,448. <b>B.</b> 4,032. <b>C.</b> 1,344. <b>D.</b> 2,688
<b>Câu 21:</b> Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,12. <b>B.</b> 0,15. <b>C.</b> 0,30. <b>D.</b> 0,20.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol


chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất béo thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,8 mol.


Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng với 60 ml dung dịch brom 1M. Giá trị của a là
A. 0,015 B. 0,010 C. 0,012 D. 0,020<b> </b>


<b>Câu 24: </b>Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18


mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị


của b là


<b> A. </b>53,16. <b>B. </b>57,12. <b>C. </b>60,36. <b>D. </b>54,84.


<b>Câu 25:</b> Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a



mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A.</b> 20,15. <b>B.</b> 20,60. <b>C.</b> 23,35. <b>D.</b> 22,15.


<b>Câu 26:</b> Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m


gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,04. <b>B. </b>0,08. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,16.


<b>Câu 27</b>. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân


hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là


<b> A</b>. 36,56. <b>B. </b>35,52. <b>C. </b>18,28. <b>D. </b>36,64.<b> </b>


<b>Câu 28:</b> Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Mặt khác, a


mol X tác dụng tối đa với 0,08 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A</b>. 40,24. <b>B.</b> 38,48. <b>C.</b> 36,56. <b>D.</b> 42,16.


<b>Câu 29:</b> Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam


X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là



<b>A.</b> 17,96. <b>B.</b> 16,12. <b>C.</b> 19,56. <b>D.</b> 17,72.


<b>Câu 30: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O.


Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b> A. </b>0,2. <b>B. </b>0,24. <b>C. </b>0,12. <b>D. </b>0,16.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:(NB) </b>Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là


<b> A. </b>tính khử. <b>B. </b>tính oxi hố và tính khử.


<b>C. </b>tính oxi hố. <b>D. </b>tính bazơ.


<b>Câu 2:(NB) </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


<b> A. </b>Na+, K+. <b>B. </b>Ca2+, Mg2+. <b>C. </b>HCO3-, Cl-. <b>D. </b>SO42-, Cl-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>Cl2.


<b>Câu 4:(NB) </b>Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este isoamyl axetat có mùi


<b>A.</b> Chuối chín. <b>B</b>. Hoa nhài. <b>C.</b> Hoa hồng. <b>D</b>. Dứa chín.
<b>Câu 5:(NB) </b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là



<b> A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>Fe(OH)2. <b>C. </b>FeO. <b>D. </b>Fe3O4.


<b>Câu 6:(NB) </b>Cặp chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng?


<b>A.</b> Metyl amin và phenol <b>B.</b> Anilin và glucozơ.


<b>C.</b> Metyl etyl amin và anilin. <b>D.</b> Anilin và phenol.


<b> Câu 7:(NB) </b>Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra
chất kết tủa. Chất Z là


<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> CaCO3. <b> C.</b> Ba(NO3)2. <b>D.</b> AlCl3.


<b>Câu 8:(NB) </b>Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III) ?
<b>A.</b> HNO3. <b>B.</b> H2SO4. <b>C.</b> FeCl3. <b>D.</b> HCl.


<b>Câu 9:(NB) </b>Loại tơ thường để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
<b>A.</b> Tơ capron <b>B.</b> Tơ nilon-6,6 <b>C.</b> Tơ axetat <b>D.</b> Tơ nitron.
<b>Câu 10:(NB) </b>Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
<b>A.</b> Sắt. <b>B.</b> Kẽm. <b>C.</b> Canxi. <b>D.</b> Photpho.
<b>Câu 11:(NB) </b>Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là


<b>A.</b> Huyết thanh ngọt <b>B.</b> Đường máu <b>C.</b> Huyết thanh <b>D.</b> Huyết tương


<b>Câu 12:(NB) </b>Thành phần chính của bột tecmit dùng để hàn đường ray xe hỏa gồm Al và chất nào sau đây?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Fe3O4 <b>D.</b> MgO


<b>Câu 13:(TH)</b> Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng xảy ra như sau



<b>A.</b> Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa không tan.
<b>B.</b> Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.


<b>C.</b> Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hố nâu trong khơng khí.
<b>D.</b> Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.


<b>Câu 14:(TH) </b>Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được muối trung hòa.


<b>B. </b>Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.


<b>C.</b> Sắt là nguyên tố kim loại phổ biến nhất.


<b>D. </b>Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.
<b>Câu 15:(NB)</b> Axit cacboxylic nào dưới đây có trong vết đốt của kiến?


<b>A.</b> axit benzoic. <b>B.</b> axit fomic. <b>C.</b> axit axetic. <b>D.</b> axit lactic.
<b>Câu 16:(NB) </b>Công thức của tristearin là


<b>A.</b> C H COOH17 35 <sub> </sub><b>B.</b>

C H COO15 31

<sub>3</sub>C H3 5.<b> C.</b>

C H COO17 35

<sub>3</sub>C H3 5. <b>D.</b>

C H COO17 33

<sub>3</sub>C H3 5.


<b>Câu 17:(NB) </b>Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi hay dùng trong ngành thực phẩm của hợp chất
sodium bicarbonate (tiếng Việt là natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Cơng thức hóa học của baking
soda là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 18:(NB): </b>Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội?



<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Cu. <b>C</b>. Ag. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 19:(NB)</b> Phân tử khối của axit glutamic là


<b>A.</b> 147 <b>B.</b> 146 <b>C.</b> 117 <b>D.</b> 89


<b>Câu 20:(NB) </b>Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có


<b>A.</b> Al. <b>B.</b> Al(OH)3. <b>C.</b> O2. <b>D.</b> Al2O3.


<b>Câu 21:(VD) </b>Cho 16,8 gam kim loại có hố trị II tác dụng đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (ở


đktc). Kim loại là


<b>A.</b> Mg. <b>B</b>. Fe. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Ba.


<b>Câu 22:(VD) </b>Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72
lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>54%. <b>B. </b>46%. <b>C. </b>81%. <b>D. </b>19%.


<b>Câu 23:(NB) </b>Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của nitơ là


<b>A.</b> +2. <b>B.</b> +3. <b>C.</b> +4. <b>D.</b> +5.


<b>Câu 24:(TH) </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ?


<b>A.</b> Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.


<b>B.</b> Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.



<b>C.</b> Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
<b>D.</b> Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.


<b>Câu 25:(VD) </b>Đốt cháy hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 53,76 lít CO2 (đktc)


và m gam H2O. Giá trị của m là


<b>A.</b> 41,4. <b>B.</b> 43,2. <b>C.</b> 37,8. <b>D.</b> 39,6.


<b>Câu 26:(VD) </b>Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 29,6. <b>B.</b> 24,0. <b>C.</b> 22,3. <b>D.</b> 31,4.


<b>Câu 27:(TH) </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


(2) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
(3) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước brom.


(4) Ở nhiệt độ thường, tinh bột tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.


(5) Amilozơ có cấu trúc mạch khơng nhánh cịn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.


(7) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là



<b>A</b>. 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 28:(TH) </b>Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 và AgNO3 đến


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm hai kim loại. Hai kim loại đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 29:(TH) </b>Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng


cần dùng là


<b>A</b>. (1) bằng (2) <b>B</b>. (1) gấp đôi (2) <b>C</b>. (2) gấp đôi (1) <b>D</b>. (1) gấp ba (2)
<b>Câu 30:(NB) </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
<b>B.</b> Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.


<b>C.</b> Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.


<b>D.</b> Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1. </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2.


Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b> A. </b>0,09. <b>B. </b>0,12. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,18.



<b>Câu 2:</b> Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch,


thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là


<b>A.</b> 25,86. <b>B.</b> 26,40. <b>C.</b> 27,70. <b>D.</b> 27,30.


<b>Câu 3. </b>Hiđro hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit cần dùng 0,1 mol H2 (xúc tác
Ni, t°), thu được hỗn hợp Y gồm các triglixerit. Thủy phân hoàn toàn Y trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol và a gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,725 mol O2, thu
được H2O và 2,65 mol CO2. Giá trị của a là


<b>A. </b>40,84. <b>B. </b>42,16. <b>C. </b>44,20. <b>D. </b>43,10.


<b>Câu 4.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 7,155 mol O2, thu được 4,710


mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 118,35 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y


với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau
đây?


<b>A</b>. 150. <b>B</b>. 135. <b>C</b>. 120. <b>D</b>. 240.


<b>Câu 5:</b> Trong các công thức sau, công thức nào <b>không </b>phải là công thức của chất béo ?


A. (C4H9COO)3C3H5 B.(C17H35COO)3C3H5 C.(C15H31COO)3C3H5 D.(C17H33COO)3C3H5


<b>Câu 6:</b> Axit nào sau đây là axit béo không no?


<b> A. </b>Axit stearic. <b>B. </b>Axit axetic. <b>C. </b>Axit acrylic. <b>D. </b>Axit oleic.


<b>Câu 7:</b> Axit béo <b>X </b>có cơng thức phân tử là C18H36O2. Tên gọi của <b>X</b> là


<b> A. </b>Axit stearic. <b>B. </b>Axit fomic. <b>C. </b>Axit axetic. <b>D. </b>Axit oleic.
<b>Câu 8:</b> Chất béo là sau đây là chất béo không no?


A. tripanmitin. B. triolein. C. tristearin. D. triglixerit.
<b>Câu 9:</b> Tổng số liên kết  trong một phân tử triolein


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A.</b> Chứa chủ yếu các gốc axit thơm <b>B.</b> Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no
<b>C.</b> Chứa chủ yếu các gốc axit béo no <b>D.</b> Không chứa gốc axit


<b>Câu 11:</b> Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
<b>A. </b>phenol. <b>B. </b>glixerol. <b>C. </b>ancol đơn chức. <b>D. </b>este đơn chức.
<b>Câu 12:</b> Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.


<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 13:</b> Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.


<b>C. </b>C15H31COONa và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 14.</b> Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo ?


<b>A. </b>CH3COOCH2C6H5. <b>B. </b>C15H31COOCH3. <b> C. (</b>C17H33COO)2C2H4 <b>D. </b>(C17H35COO)3C3H5.



<b>Câu 15:</b> Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là


A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.


C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.


<b>Câu 16:</b> Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.


C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 17. </b>Thủy phân tristearin có cơng thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol


và muối X. Công thức của muối X.


<b> A.</b> C17H35COONa. <b>B.</b> C17H33COONa. <b>C.</b> CH3COONa. <b>D.</b> C3H5COONa.


<b>Câu 18:</b> Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và


Y lần lượt là


<b>A. </b>tripanmitin và etylen glicol. <b>B. </b>tripanmitin và glixerol.
<b>C. </b>tristearin và etylen glicol. <b>D. </b>tristearin và glixerol.
<b>Câu 19 : </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>?


<b>A. </b>Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.


<b>B</b>. Chất béo có cơng thức chung (RCOO)3C3H5


<b>C</b>. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. <b>D</b>. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được


glixerol.


<b>Câu 20 :</b> Chất béo là :


A. trieste của glixerol với các axit béo. C. trieste của glixerol với axit nitric.
B. trieste của các axit béo với ancol etylic. D. trieste của glixerol với axit axetic.
<b>Câu 21:</b> Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là<b> </b>


<b>A. </b>triolein <b>B. </b>tristearin <b>C. </b>tripanmitin <b>D. </b>stearic
<b>Câu 22. </b>Công thức của tristearin là<b> </b>


<b>A.</b>(C2H5COO)3C3H5. B.(C17H35COO)3C3H5. <b>C. </b>(CH3COO)3C3H5. <b>D.</b>(HCOO)3C3H5.


<b>Câu 23:</b> Chất béo tripanmitin có cơng thức là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 24: </b>Cho 3,68 gam hỗn hợp Al và Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thu được 2,24 lít khí


(đktc). Khối lượng dung dịch sau phản ứng là


<b>A.</b> 52,48 gam. <b>B.</b> 42,58 gam. <b>C</b>. 52,68 gam. <b>D.</b> 13,28 gam.


<b>Câu 25: </b>Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm


bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A</b>. 2,34. <b>B.</b> 5,64. <b>C.</b> 4,56. <b>D.</b> 3,48.



<b>Câu 26: </b>Cho các thí nghiệm sau:


(a) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.


(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch phèn chua.


(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.


(e) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.


Số thí nghiệm xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt là


<b>A</b>. 2. <b>B. </b>4. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 27: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68
lít khí H2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với Br2 dư thì thu được 16,55 gam kết tủa


trắng. Giá trị của m là


<b>A.</b> 7,9 <b>B.</b> 9,3 <b>C.</b> 9,5 <b>D.</b> 12,6


<b>Câu 28:</b> Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m


gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,04. <b>B.</b> 0,08. <b>C.</b> 0,20. <b>D.</b> 0,16.



<b>Câu 29: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.


(b) Anilin tạo được kết tủa vàng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(c) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.


(d) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.


(e) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Số phát biểu đúng là


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 30: </b>Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:


- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.


- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.


Số phát biểu đúng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí



-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×