Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.63 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THÁNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>1</b> Luyện tập về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A = A
<b>- </b>Biết cách tìm điều kiện để <i>A</i> có nghĩa
<b>- </b>Cũng cố hằng đẳng thức <i>A</i>= <i>A</i>
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức .
- Rèn luyện tính căn bậc hai của một số.
<b>2</b> Luyện tập một số hệ thức về cạnh và đường cao<sub>trong tam giác vuơng</sub> <b>- </b>Rèn cách vận dụng các hệ thức b2 =ab’; c2 = ac’ ; h2 = b’c’ để
giải các bài tập .
<b>2</b>
<b>3</b> Luyện tập liên hệ giữa phép nhân và phép khai<sub>phương.</sub>
<b>- </b>Rèn luyện kỹ năng vận dụng qui tắc khai phương một tích và
nhân các căn bậc hai .
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh.
<b>4</b> Luyện tập một số hệ thức về cạnh và đường cao<sub>trong tam giác vuơng ( tiếp theo)</sub> <b>- </b>Rèn cách vận dụng các hệ thức ha = bc; 2
1
<i>h</i> = 2
1
<i>b</i> + 2
1
<i>c</i> để
giaûi các bài tập
<b>3</b>
<b>5</b> Luyện tập liên hệ giữa phép chia và phép khai<sub>phương.</sub>
<b>- Vận dụng qui tắc khai phương một thương và chia hai căn</b>
bậc hai trong tính tốn và biến đổi
- Vận dụng quy tắc để tính giá trị biểu thức
<b>6</b> Luyện tập tỉ số lượng giác của gĩc nhọn. - Vận dụng kiến thức về tỉ số lượng giác để giải các bài tập
liên quan
<b>4</b> <b>7</b>
Luyện tập liên hệ giữa phép nhân, phép chia và
phép khai phương.
- Rèn kĩ năng vận dụng các qui tăc nhân và chia các căn bậc hai
để làm tính và rút gon biểu thức.
<b>8</b> Luyện tập tỉ số lượng giác của gĩc nhọn (tiếp theo) - Vận dụng kiến thức về tỉ số lượng giác để giải các bài tập
liên quan
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>9</b> Luyện tập biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai
- Rèn luyện kỷ năng đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu
căn
- Rèn luyện kỷ năng rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu
thức .
- Cũng cố kỷ năng giải phương trình
<b>10</b> Luyện tập sử dụng bảng lượng giác và máy tính<sub>cầm tay.</sub>
- Luyện tập- kỷ năng tra bảng và dùng máy tính cầm tay để
tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại tìm số đo
góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
<b>2</b>
<b>11</b> Luyện tập biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
và trục căn thức ở mẩu
- Vận dụng giải thành thạo các bài toán.
<b>12</b> Luyện tập một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam
giác vuông
<b>- Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác</b>
vng để giải tam giác vuông
<b>3</b>
<b>13</b> Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
- Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức .
- Cũng cố kỹ năng giải phương trình , chứng minh đẳng thức .
<b>14</b> Luyện tập một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam
giác vuông ( tiếp theo)
- Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vng để giải tam giác vuông
<b>4</b>
<b>15</b> Ơn tập chương I - Luyện tập thực hiện các phép tính Căn bậc hai
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bâc hai và tìm x .
<b>16</b> Các bài toán ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác<sub>của góc nhọn</sub> - Từ thực tế HS vẽ được hình và tính tốn được các độ dài dựa<sub>vào các hệ thức đã biết.</sub>
<b>11</b>
<b>1</b>
<b>17</b> Ôn tập chương I ( tiếp theo) và Kiểm tra
- Luyện tập thực hiện các phép tính Căn bậc hai
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bâc hai và tìm x .
- Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải tốn của học sinh qua
chương
<b>18</b> Ơn tập chương I
- Học sinh hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao,
các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. Luyện tập
bài tốn tổng hợp
<b>2</b>
<b>19</b> Luyện tập các khái niện hàm số
- Luyện tập cũng cố khái niệm hàm số và vẽ đồ thị hàm số.
- Hiểu được hàm số như thế nào là đồng biến , như thế nào là
nghịch biến.
<b>20</b> Ôn tập chương I ( tiếp theo) và Kiểm tra
<b>- Hệ thống hóa các cơng thức định nghĩa tỉ số lượng giác của</b>
một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc
phụ nhau. Luyện tập bài tốn tổng hợp
- Kiểm tra lại kiến thức của toàn chương nhằm giúp học sinh
cũng cố và rèn luyện kiến thức toàn chương .
<b>3</b>
<b>21</b> Luyện tập Hàm số bậc nhất - Rèn luyện kỹ năng biểu diễn các cặp số trong mặt phẳng<sub>- Cũng cố tính chất đối xứng của điểm</sub>
<b>22</b> Luyện tập đường kính và dây của đường trịn - Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý giải bài tập <sub>- Rèn luyện kỹ năng CM định lý</sub>
<b>4</b>
y = ax + b
<b>24</b> Luyện tập liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý định lý về liên hệ giữa
dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đường tròn
- Vận dụng định lý để so sánh độ dài hai dây, so sánh các
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>25</b> Luyện tập Đường thẳng song và đường thẳng cắt
nhau
<b>- Học sinh biết vận dụng vào việc giải các bài tốn tìm giá trị</b>
của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ
thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng
nhau
<b>26</b> Luyện tập vị trí tương đối của đường thẳng và đường
trịn. - Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh
<b>2</b>
<b>27</b> Luyện tập Hệ số góc của đường thẳng <sub>y = ax + b ( a</sub>
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tìm hệ số góc , tung độ góc của
các đường thẳng
- Vẽ đồ thị của các đường thẳng
<b>28</b> Luyện tập dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
đường trịn
- Học sinh vận dụng đn, đlý vào BT
- Giải được bài tốn chứng minh dựng hình , tìm tập hợp điểm
<b>3</b>
<b>29</b> Ơn tập chương II
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản giúp học sinh hiểu sâu hơn về
các khái niệm hàm số, biến số đồ thị của hàm số, đồ thị của
hàm số
- Giúp học sinh nhớ lại điều kiện hai đường thẳng cắt nhau,
song song, trùng nhau .
<b>30</b>
Luyện tập tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau
- vị trí tương đối của 2 đường tròn
- Học sinh biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác
- Biết vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập
chứng minh
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vị trí tương đối của 2 đường
tròn
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình
<b>4</b> <b>31</b> Ơn tập học kỳ I
- Ơn lại các kiến thức của chương I và II
- Vận dụng các kiến đã học để giải bài tập một cách thành
thạo.
<b>32</b> <sub>Ơn tập học kỳ I</sub> <sub>- Ôn lại các kiến thức của chương I và II</sub>
thạo.
<b>1, 2</b>
<b>1</b>
<b>33</b>
Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế - Giải hệ phương trình bằng phương
pháp cộng đại số
<b> - Luyện tập cũng cố cách giải hệ bằng phương pháp thế, </b>
phương pháp cộng .
- Biết cách biểu diễn ẩn này qua ẩn kia
- Vận dụng kỹ năng giải hệ phương trình để xác định hàm số
- Rèn luyện kỷ năng chứng minh, khẳng định tính chất đúng
đắn của một mệnh đề
- Luyện vẽ đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc
<b>2</b>
<b>35</b> Luyện tập Giải bài tốn bằng cách giải hệ
phương trình
- Củng cố khắc sâu các bước giải
- Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ .
<b>36</b> Luyện tập liên hệ giữa cung và dây cung - góc
nội tiếp
- Luyện tập khắc sâu định nghóa góc nội tieáp
- Khắc sâu mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp với số đo cung
chắn
<b>3</b>
<b>37</b> Luyện tập Giải bài tốn bằng cách giải hệ
phương trình ( tiếp theo)
-Luyện tập kỉ năng lập phương trình
Trong các dạng tốn
<b>38</b> Luyện tập góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung - Khắc sâu khái niệm góc tạo bởi tiếp tuyến và một dây.- Áp dụng vào giải toán
<b>4</b>
<b>39</b> Ôn tập chương III
- Hệ thống lại các kiến thức kỹ năng cơ bản về hàm số bậc
nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất .
- Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình
<b>40</b> Luyện tập góc có đỉnh bên trong . góc có đỉnh
bên ngồi đường trịn
- Hs biết chứng minh chặt chẻ
- Áp dụng các định lý vào việc chứng minh các bài tốn
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>41</b> Ôn tập chương III và Kiểm tra
- Luyện tập vẽ đồ thị hàm số bậc nhất Và xác định tọa độ giao
điểm của hai Đồ thị
- Ôn lại các kiến thức của chương và vận dụng các kiến đã
học để giải bài tập một cách thành thạo
- Qua bài kiểm tra giúp giáo viên nắn được mức độ tiếp thu
bài của học sinh
<b>42</b> Luyện tập cung chứa góc
- Nắm vững và vận dụng được đl 1,2 .
- Nắm vững phương pháp giải toán quỹ tích .
- Vận dụng giải bt 3,4, 5, 6 ( SBT)
<b>2</b> ( a
<b>44</b> Luyện tập tứ giác nội tiếp - Giúp học sinh cũng cố khắc sâu kiến thức tứ giác nội tiếp .<sub>- Rèn luyện kỹ năng giải toán</sub>
<b>3</b>
<b>45</b> Luyện tập Đồ thị Hàm số
y = ax2<sub> ( a</sub>
- Làm thành thạo các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> ( a 0 )</sub>
- Rèn luyện kỷ năng giải tốn tìm được toạ độ giao điểm giữa
đường thẳng và P
<b>46</b> Luyện tập đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội
tiếp - độ dài đường tròn , cung trịn
- Củng cố lại góc ở tâm, góc nội tiếp; góc tạo bởi 1 tia tt và 1
dây, góc có đỉnh ở trong ( ngồi ) đường trịn. Tứ giác nội tiếp
- Nắm được quan hệ trong các góc vận dụng giải bài tập tổng
hợp
<b>4</b>
<b>47</b> Luyện tập Phương trình bậc hai một ẩn - Xác định được hệ số a , b , c<sub>- Giải được các phương trình bậc hai khuyết</sub>
<b>48</b> Luyện tập diện tích hình trịn , hình quạt trịn - Rèn luyện kỹ năng giải tốn thơng qua các cơng thức tính độ<sub>dài đường trịn , diện tích hình quạt trịn</sub>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>49</b> Luyện tập Cơng thức nghiệm của phương trình
bậc hai
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng cơng thức
nghiệm
<b>50</b> Ôn tập chương III
- Hệ thống hoá những kiến thức đa giác nội , ngoại tiếp 1
đường trịn
- Hệ thống hố các , cơng thức tính độ dài đường trịn ; cung
trịn ; diện tích hình trịn . . .
<b>2</b>
<b>51</b> Luyện tập Công thức nghiệm thu gọn - Nắm vững và vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọnvà nghiệm tổng quát
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai
<b>52</b> Ôn tập chương III ( tiếp theo)
Rèn luyện cách giải bài tốn:
- Góc quan hệ với đường tròn
- Tứ giác nội tiếp
- Độ dài đường trịn, cung trịn
- Diện tích hình trịn, hình quạt trịn
<b>3</b>
<b>53</b> Luyện tập Hệ thức vi ét và ứng dụng - Luyện tập rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý Vi-ét để<sub>nhẩm nghiệm của phương trình.</sub>
<b>54</b> Kiểm tra - Kiểm tra kiến thức, kỉ năng cơ bản trong chương III
- Chấm và sửa bài tại lớp
<b>4</b> <b>56</b> Sửa bài kiểm tra ( Bài kiểm tra tiết chính khóa) - Sửa bài, nhận xét, đánh giá bài làm của HS<sub>- Sửa các lỗi sai phổ biến</sub>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>57</b> Luyện tập Phương trình quy về phương trình bậc
hai
- Học sinh nắm vững các bước giải
<b>58</b> Ơn thi học cuối năm - HS củng cố các kiến thức đã học ở HK II để giải bài tập một<sub>cách thành thạo</sub>
<b>2</b>
<b>59</b> Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương
trình - Xác định được các đốí tượng tham gia vào bài tốn - Tìm đủ các số liệu về từng đối tượng
<b>60</b> Ơn thi học cuối năm - HS củng cố các kiến thức đã học ở HK II để giải bài tập một<sub>cách thành thạo</sub>
<b>3</b> <b>61</b> Ơn thi học cuối năm
- Củng cố kiến thức và cách phương trình bậc nhất 1 ẩn và
giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ; nắn vững tính chất và
dạng đồ thị y = ax2<sub> ; vận dụng tốt hệ thức vi et để tính nhẩm</sub>
nghiệm phương trình bậc hai
<b>62</b> Giải đề thi HKII 2008 - 2009 - Rèn kỹ năng giải đề thi
<b>4</b>
<b>63</b> Ơn thi học cuối năm - Ôn lại các kiến thức của chương III và IVvà vận dụng các <sub>kiến đã học để giải bài tập một cách thành thạo</sub>
<b>64</b> Giải đề thi HKII 2009 - 2010 - Rèn kỹ năng giải đề thi