Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.14 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕt 33: bài tập </b>
<b>1.Mục tiêu</b>
-HS nm vng cỏc tớnh cht ca bất đẳng thức, bất đẳng thức Côsi, bất đẳng thức chứa
dấu , từ đó biết áp dụng giải các bài tập chứng minh bất đẳng thức
<b>II.Chn bÞ cđa GV và HS</b>
1.Giáo viện
-Chun b cỏc cõu hi v bi tp cho hs
- Chuẩn bị đồ dùng dạy học cần thiết
2.Học sinh
Ơn tập các kiến thức đã học
<b>III.Tiến trình dạy học</b>
1.ổn nh lp
2.Bài cũ
- Phát biểu bđt Côsi ,áp dụng chứng minh tanx +cotx 2 víi gãc x nhän
3.Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>Dạng 1.Các bđt chứng minh bằng phép biến</i>
<i>đổi t ơng đ ơng</i>
Bµi 1.Chøng minh :
3 3 2 2
a)2(a b ) (a b)(a b ) a,b : a b 0
2 2
2 2
b)4x y 4x 4y 5 ; x, y
c)x 4xy 5y 2x 8y 5 0; x, y
d) x 1 9 x 4; x 1;9
<i>Dạng 2.Các b®t chøng minh b»ng sư dụng</i>
<i>bđt Côsi</i>
Bài 2.Chứng minh :
2 2 2
2 2 2
a) (a b)(b c)(c a) 8abc; a,b,c 0
a b c a c b
b) ; a,b,c 0
b c a c b a
1 1 1
c)(a b c)( ) 9; a,b,c 0
a b c
Bµi 3.Chøng minh :
2
a) (x 1)(5 x) 2; x 1;5
x 4 1
b) ; x 4
x 5 6
9
c)x 7; x 1
x 1
4x 8x 1
d) 12; x 0
x
Chú ý :các bđt trên có thể chứng minh bằng
phép biến đổi tơng đơng
HS lên bảng chứng minh
Bài 1.c)bđt tơng đơng :
(x-2y+1)2 <sub>+(y-2)</sub>2<sub></sub><sub>0 (luôn đúng)</sub>
đẳng thức xảy ra khi x=2y-1 và y=2
Tức là x=3, y=2
Bµi 3b) Ta cã:
1 1 x 4 9 x 5
x 4 (x 4)9 .
3 3 2 6
x 5 1 1
VT .
6 x 5 6
đẳng thức xảy ra khi x-4 =9 tức x=13
Về nhà :hoàn thành bài tập và đọc trớc bài mới
<b>TiÕt 34 : bất phơng trình vµ </b>
<b> hƯ bÊt phơng trình bậc nhất một ẩn(1) </b>
<b> 1. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: </b></i>
- Biết khái niệm hệ bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Nờu c iu kin xỏc định của bất phơng trình.
- Nhận biết đợc hai bất phơng trình tơng trong trờng hợp đơn giản.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- CÈn thËn , chÝnh x¸c.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: Hệ thèng c©u hái
- Học sinh: Đọc trớc bài, xem lại các nội dung đã học ở lớp dới.
<b>3. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i> : Lång vµo bµi míi
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm bất phơng trình một ẩn.</b></i>
Cho mét vÝ dụ về bất phơng trình bậc nhất một ẩn, chỉ rõ vế trái và vế phải của bất
ph-ơng trình nµy.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Nªu vÝ dơ.
- ChØ ra vÕ tr¸i , vế phải của
BPT.
- Nêu khái niƯm.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho HS
- Yêu cầu HS nêu ví dụ.
- Cho HS ch rừ các vế của bất phơng trình.
- Thơng các ví dụ để hình thành khái niệm
- Cho HS chi nhận kiến thức.
<i><b>Hoạt động 2: Cho bất phơng trình 2x </b></i>3
a) Trong các số - 2, 21
2, , 10 sè nµo lµ nghiệm, số nào không là nghiệm của bất
phơng trình trên ?
b) Giải bất phơng trình đó và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiệm vụ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Yêu HS làm việc theo nhóm .
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- u cầu đại diện nhóm khác nhận xét.
- Sửa cha sai lm .
- Yêu cầu HS ghi nhận khái niÖm nghiÖm BPT.
<i><b>Hoạt động 3: Điều kiện của bất phng trỡnh.</b></i>
Tìm điều kiện của các bất phơng trình sau:
a) 1 1 1
x x 1 b)
4x
x 6
Hot ng ca HS Hot ng ca GV
- Nhắc lại khái niệm điều kiện phơng trình.
- Nêu lên khái niệm.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa ch÷a.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Yêu cầu HS nêu lại điều kiện của PT.
- Từ đó nêu lên điều kiện của BPT.
* Cũng có thơng 2 ví dụ
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Yêu HS làm việc theo nhãm .
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- u cầu đại diện nhóm khác nhận xét.
- Sửa chữa sai lầm .
<i><b>Hoạt động 4: Hệ bất phơng trình bậc nhất một ẩn. </b></i>
5 x 0
4 x 0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc khái niệm.
- Nhận nhiệm vụ.
- Hot động nhóm để tỡm kt
qu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Đại diện nhóm khác nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sửa.
- Ghi nhận cách gải.
- Yờu cu HS đọc khái niệm.
* Cũng cố thơng qua ví dụ 3
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Yờu cu i diện mỗi nhóm lên trình bày.
- u cầu đại diện nhóm khác nhận xét.
- Sửa chữa sai lầm .
<b>4. Còng cè :</b>
- Nắm đợc khái niệm bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Nắm đợc khái niệm hệ bt phng trỡnh bc nht mt n
- Cách tìm điều kiện bất phơng trình, biết biểu diễn tập nghiệm bất phơng trình trên trục
số.
<b>5. Bài tập về nhà: </b>
- Làm các bµi tËp 1,2 (SGK)
- Đọc tiếp phần một số phép biến đổi tơng bất phơng trình
<b>Tiết 35 : </b> <b> bt phng trỡnh v </b>
<b>hệ bất phơng trình bËc nhÊt mét Èn(2) </b>
<b>1. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: </b></i>
- Biết khái niệm hai bất phơng trình tơng đơng.
- Các phép biến đổi tơng đơng các bất phng trỡnh.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Nhn bit c hai bt phơng trình tơng trong trờng hợp đơn giản.
- Vận dụng đợc phép biến đổi tơng đơng bất phơng trình để đa một bất phơng trình đã
cho về dạng đơn giản hơn.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- CÈn thËn , chính xác.
- Biết quy lạ về quen.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: Hệ thống câu hái
- Häc sinh: Đọc trớc bài.
<b>3. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i> : Lång vµo bµi míi
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Bất phơng trình tơng đơng.</b></i>
Hai bất phơng trình sau : a) <sub>3 x</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>, b)<sub>x 1 0</sub><sub> </sub> có tơng đơng hay không ?
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Tìm tập nghiệm.
- Trả lời.
- Rút ra kÕt luËn.
- Phát biểu điều cảm nhận
đợc.
- Ghi nhËn kh¸i niƯm.
- Giao nhiƯm vơ cho HS
- u cầu HS tìm tập nghiệm các bất phơng trình.
- Yêu cầu HS so sánh tập nghiệm các bất phơng trình
đó.
- Từ đó ta có kết luận gì.
- Từ ví trên u cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc.
- Cho HS ghi nhận khái niệm.
<i><b>Hoạt động 2: Giải bất phơng trình</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động nhóm tỡm
kt qu.
- Đại diện nhóm lên trình
- Đại diện nhóm khác nhận
xét.
- Sửa chữa sai lầm
(nếu có)
- P(x)Q(x) P(x)f(x)Q(x)f(x)
- HD: Khai triển và rút gọn từng vế, sau đó chuyển vế
và đổi dấu các hạng tử.
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
- Theo giái H§ häc sinh, híng dÉn khi cÇn thiÕt
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện
nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kÕt qu¶.
<i><b>Hoạt động 3: Giải bất phơng trình</b></i>
2 2
2 2
x x 1 x x
x 2 x 1
.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Ghi nhận kiến thức.
- Mẫu cả hai vế đều dơng.
- Nhân hai vế với hai biu
thc ú.
- Bin i.
- Trình bày lời giải.
- P(x)Q(x) P(x).f(x)Q(x).f(x) nÕu f(x)0.
- P(x)Q(x) P(x).f(x)Q(x).f(x) nÕu f(x)0.
- NhËn xÐt g× vỊ mÉu thøc ë hai vÕ.
- Từ đó ta biến đổi nh thế nào.
- Yêu cầu HS biến đổi.
- YÒu cầu HS trình bày lời giải.
<i><b>Hot ng 4: Gii bất phơng trình</b></i>
2 2
x 2x2 x 2x3.
Hoạt động của HS Hoạt động ca GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Nhận dạng bất phơng trình.
- Tìm cách giải bài toán.
- Trình bày kết quả.
- ChØnh sưa hoµn thiƯn (nÕu cã).
- Ghi nhËn kiÕn thøc
- 2 2
P(x)Q(x) P(x) Q(x)
nÕu Q(x)0,P(x)0.
- HD:
+ Tìm điều kiện của BPT.
+ Bình phơng hai vế.
- TQ: f(x) g(x) f(x) g(x)
g(x) 0
<sub> </sub>
<i><b>Hoạt động 5: Giải bất phơng trình</b></i>
2 17 1
x x
4 2
.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.
- Nhận dạng bất phơng trình.
- Tìm cách giải bài toán.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có).
- Hớng dẫn HS cách giải:
+ Xét truòng hợp x 1
2
< 0 .
+ Xét x 1
2
- TQ:
2
f(x) 0
g(x) 0
f(x) g(x)
g(x) 0
f(x) g(x)
<sub></sub> <sub></sub>
<b>4. Còng cè :</b>
- Nắm đợc khái niệm bất phơng trình tơng đơng.
- Nắm đợc các phép biến đổi tơng đơng và vận dụng chúng vào giải các bất phơng trình.
- Nắm đợc cách giải các bất phơng trình dạng <sub>f(x)</sub><sub></sub><sub>g(x)</sub>, f(x) g(x)
<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>
<b>TiÕt 36 : </b> <b>lun tËp</b>
<b>1. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu kiến thức về :</b></i>
- Các phép biến đổi tơng đơng các bất phơng trình.
- Điều kiện xác định của bất phơng trình.
- Bất phơng trình tơng đơng, hệ bất phơng trỡnh tng ng.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Rốn luyn k nng tìm điều kiện xác định của một bất phơng trình.
- Rèn luyện kĩ năng giải các bất phơng trình, hệ bất phơng trình đơn giản.
- Kĩ năng nhận dạng hai bất phơng trình tơng đơng với nhau.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- BiÕt quy l¹ vỊ quen
- CÈn thận , chính xác
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh :</b>
- Giáo viên: SGK, hệ thống bài tập
- Häc sinh: ChuÈn bÞ bài tập
<b>3. Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i> :
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Nhắc lại các phép biến đổi tơng đơng về bất phơng trình
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Tr¶ lêi - Giao nhiƯm vơ cho HS <sub>- Gọi HS trả lời </sub>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm các giá trị x thoả mãn điều kiện cảu mỗi bất phơng trình sau:</b></i>
b)
2 2
1 2x
x 4x 4x3 ;
c) <sub>2 x</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>x 1</sub> 2x
x 1
;
d) 2 1 x 3x 1
x 4
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diƯn nhãm nhËn xÐt.
- Ph¸t hiƯn sai lầm và s÷a
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot động 3: Chứng minh các bất phơng trình sau vô nghiệm:</b></i>
b.
1 2 x 3 5 4x x
2
c. 2 2
1 x 7x 1
- Nhận nhiệm vụ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Ghi nhận kiến thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khỏc nhn xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 4: Gii cỏc bất phơng trình sau:</b></i>
a)3x 1 x 2 1 2x
2 3 4
Hoạt động của HS Hoạt ng ca GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Nêu cách giải.
- Trình bày lời giải.
- Phát hiƯn sai lÇm và sữa
chữa.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Yêu cầu HS nêu cách giải.
- Yêu cầu HS trình bày lời giải.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 5: Gii h bt phng trình sau:</b></i>
a)
1
15x 2 2x
3
3x 14
2 x 4
2
<sub></sub> <sub></sub>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Nêu cách giải.
- Trình bày lời giải.
- Nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và s÷a
ch÷a.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho HS.
- Yêu cầu HS nêu cách giải.
- Yêu cầu HS trình bày lời giải.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- Chính xác hoá kết quả.
- Bài tơng tự 5a.
<b>4. Cũng cố :</b>
- Nm c khái niệm bất phơng trình tơng đơng.
- Nắm đợc các phép biến đổi tơng đơng và vận dụng chúng vào giải các bất phơng trình.
- Nắm đợc cách giải hệ bất phơng trình đơn giản.
<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>
<b>TiÕt 37 : dÊu cđa nhÞ thøc bËc nhÊt(1)</b>
<b> </b>
<b> 1. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: </b></i>
- Khái niệm nhị thức bậc nhất, định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Cách xét dấu tích, thng cỏc nh thc bc nht.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Thành thạo các bớc xét dấu nhị thức bậc nhất.
- Hiu và vận dụng đợc các bớc xét dấu của nhị thức bậc nhất.
- Biết xét dấu một thơng, một tích các nhị thức bậc nhất.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết quy lạ vỊ quen.
- Hiểu đợc cách chứng minh định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi
- Häc sinh: §äc trớc bài.
<b>3. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :
Giải các bất phơng trình sau:
<i> a) 2x -3 > 0 ; b) -3x + 7 > 0.</i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Xét dấu của f(x) = 2x - 6.</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- T×m nghiÖm
<i>f(x) = 0 </i> <i>2x - 6 = 0 </i> <i>x = 3</i>
- Biến đổi
<i>2.f(x) > 0 </i> <i> x - 3 > 0 </i> <i> x > 3</i>
<i>2.f(x) < 0 </i> <i> x - 3 < 0 </i> <i> x < 3</i>
- KÕt luËn
<i> f(x) > 0 khi x > 3</i>
<i> f(x) < 0 khi x < 3</i>
<i> f(x) = 0 khi x = 3</i>
<i>- Nêu vấn đề "Một biểu thức bậc nhất ax + b cùng</i>
dấu với hệ số a của nó khi nào?".
- GV giúp HS nắm đợc các bớc tiến hành.
+ Tìm nghiệm.
<i>+ Biến đổi a.f(x) = a</i>2
b
x ; a 0
a
.
<i>+ XÐt dÊu a.f(x) > 0 ; a.f(x) < 0 khi nào.</i>
+ Biễu diễn trên trục số.
+ Kết luận .
- NhËn xÐt
- Minh hoạ bằng đồ thị.
<i><b>Hoạt động 2: Phát biểu định lí (SGK)</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Chứng minh định lí về dấu của f(x) = ax + b với a </b></i> 0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- T×m nghiƯm:
<i>f(x) = 0 </i> <i>x = - </i>b
a .
- Phân tích thành tích
<i>a.f(x) = a</i>2
b
x
a
- XÐt dÊu
<i>a.f(x) > 0 </i> <i> x > -</i>b
a
<i>a.f(x) < 0 </i> <i> x < -</i>b
a
- KÕt luËn.
- GV híng dÉn HS tiÕn hµnh các bớc
chứng minh.
<i>+ Tìm nghiệm f(x) = 0.</i>
+ Phân tích thành tích.
<i>+ Xét dấu a.f(x)</i>
+ Kết luËn.
+ Minh hoạ bằng đồ thị.
<i> XÐt dÊu cña f(x) = mx - 1 víi m</i> 0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- T×m nghiƯm:
<i>f(x) = 0 </i> <i> mx - 1 = 0 </i> x 1
m
- LËp b¶ng xÐt dÊu.
- KÕt ln.
- Giao bµi tËp vµ híng dÉn, kiĨm tra việc thực
hiện các bớc xét dấu của HS.
- Sửa chữa kịp thời các sai lầm.
<i><b>Hot ng 5: Cng c nh lí thơng qua bài tập .</b></i>
XÐt dÊu cña <sub>f(x)</sub>
<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ: BT1 (SGK)</b></i>
<i><b>TiÕt 38</b></i> <i><b> dấu của nhị thức bậc nhất(2)</b></i>
<b>1. Mục tiêu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: Cịng cè:</b></i>
- Khái niệm nhị thức bậc nhất, định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Cách xét dấu tích, thơng các nhị thức bậc nhất.
- Cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối của những nhị
thức bc nht.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
Rèn luyện kĩ năng:
- Xét dấu của nhị thức bậc nhất, xét dấu một thơng, một tích các nhị thức bậc nhất.
- Gii bt phng trỡnh dạng tích, thơng hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của những nhị thức
bậc nhất.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết quy lạ về quen.
- Hiểu đợc cách chứng minh định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tËp
- Häc sinh: Đọc trớc bài.
<b>3. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :
Nhắc lại định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. Xét dấu biểu thức sau:
f(x) = (2x - 1)(x + 3)
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giải bất phơng trình: x</b></i>3<sub> - 4x < 0 (1).</sub>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đa về dạng tích các nhị thøc
bËc nhÊt f(x) = x(x - 2)(x + 2)
- T×m nghiƯm ( x - 2 = 0 x =2,
x +2 = 0 x = - 2, x = 0 )
- LËp b¶ng xÐt dÊu.
- KÕt luËn: TËp nghiÖm cđa (1)
lµ:
D =
- Híng dÉn vµ kiĨm tra viƯc thùc hiƯn của HS.
+ Đa về dạng tích các nhị thức bậc nhất.
+ Tìm nghiệm.
+ Lập bảng xét dấu.
- Lu ý HS cách giải bất phơng trình tích .
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Tìm nghiệm
<i> - 2x + 1 = 0 </i> <i> x = </i>1
2 .
- Lập bảng khử dấu giá trị tuyệt
đối.
- Biến đổi .
- KÕt luËn: TËp nghiÖm cđa (2)
lµ:
D = 7;1 1;3
2 2
<sub></sub>
.
- Kiểm tra định nghĩa a
- Híng dÉn và kiểm tra các bớc tiến hành.
+ Tìm nghiệm.
+ Lp bảng khử dấu giá trị tuyệt đối.
+ Biến đổi tơng bất phơng trình đã cho.
+ Giải các bất phơng trình bậc nhất.
+ Kết luận.
- Lu ý HS các bớc giải bất phơng trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối.
<i><b>Hoạt động 3: Giải bất phơng trình: </b></i>1 2 3
xx4x3 (3).
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- (3)
x 12
x x 4 x 3
< 0
- LËp b¶ng xÐt dÊu.
- KÕt luËn: TËp nghiƯm cđa (3)
lµ:
D =
- Hớng dẫn và kiểm tra các bớc tiến hành.
<i>+ Đa bất phơng trình về dạng f(x) > 0 (hoặc f(x)</i>
< 0).
<i>+ Lập bảng xét dấu f(x).</i>
<i>+ Từ bảng xÐt dÊu f(x) suy ra kÕt ln vỊ nghiƯm</i>
cđa BPT.
- Lu ý HS các bớc giải bất phơng trình th¬ng
<i><b>Hoạt động 4: Giải bất phơng trình: </b></i>5x 4 6 (4).
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
+ C1 : 5x 4 6
5x 4 6
5x 4 6
<sub></sub> <sub></sub>
x 2
2
x
5
+ C2: - T×m nghiƯm
4
5x 4 0 x
5
.
- Lập bảng xét dấu.
- Biến đổi.
- KÕt luËn
- Giao bµi tËp vµ hớng dẫn HS cách giải.
* C1: + KiĨm tra l¹i kiÕn thøc f x
f x a víi a > 0.
+ Vận dụng giải bất phơng trình đã cho.
+ Phát hiện và sửa chữa kịp thời các sai
lầm.
*C2: + Híng dÉn vµ kiĨm tra việc thực hiện các
bớc xét dấu nhị thức bậc nhất cña HS.
+ Vận dụng giải bất phơng trình đã cho.
+ Phát hiện và sửa chữa kịp thời các sai
lầm.
<b>4. Cịng cè :</b>
<i> C©u hái 1:</i>
a. Phát biểu định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
c. Nêu cách giải các bất phơng trình chứa ẩn ở mẫu, bất phơng trình tích, bất phơng
trình có chứa giá trị tuyệt đối của những nhị thức bậc nhất.
<i> C©u hái 2: </i>
Tìm phơng án đúng trong các phơng án sau:
Bất phơng trình
2
x 6x 5
0
x 1
cã tËp nghiƯm lµ:
A. B.
- Làm các bài tập 2,3 (SGK)
- Đọc tiếp bài bất phơng trình bậc nhất hai ẩn.
<b>1. Mục tiêu </b>
-Giúp HS
+Thnh tho vic xột dấu các nhị thức bậc nhất, tích thơng các nhị thức bậc nhất
+Biết áp dụng xét dấu nhị thức để gii bt phng trỡnh.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh :</b>
- Giáo viên: SGK, hệ thống bài tập
- Häc sinh: ChuÈn bÞ bài tập
<b>3. Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i> :
-Phát biểu định lý dấu của nhị thức bậc nhất
- Xét dấu f(x)= 3x + 5; g(x)= -2x + 1
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Tr¶ lêi - Giao nhiƯm vơ cho HS <sub>- Gäi HS trả lời </sub>
<i><b>2.Bài mới</b></i>
GV hớng dẫn HS làm bài tập SGK trang 94
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bµi 1.
c)Đa f(x) về dạng thơng các
nhị thức bậc nhất?
Lp bảng xét dấu f(x), từ đó
đa ra kết luận
d)Đa f(x) về dạng tích các
nhị thức bậc nhất?
Lp bảng xét dấu f(x), từ đó
đa ra kết luận
5x 11
f (x)
3x 1 2 x
.
11 1
f (x) 0 x ; 2;
5 3
11 1
f (x) 0 x ; ;2
5 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
f(x)= (2x-1)(2x+1)
1 1
f (x) 0 x ; ;
2 2
1 1
f (x) 0 x ;
2 2
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 2.
b)Đa về dạng f(x) <0 ?
Lp bng xột dấu f(x), từ đó đa
ra kết luận nghiệm
c)§a vỊ d¹ng f(x) <0 ?
Lập bảng xét dấu f(x), từ đó đa
ra kết luận nghiệm
b)f (x) x(x 3) <sub>2</sub>
(x 1)(x 1)
<0
NghiƯm cđa bÊt pt lµ x
x(x 3)(x 4)
NghiƯm cđa bÊt pt lµ x
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 3.
Giải bpt : 5 10
x 2 x 1
(1)
2
2
1 2 x 2 x 1 4(x 2) x 1
x 1
x 1 x 5 0
x 5
<sub> </sub>
<b>TiÕt 40 : bất phơng trình bậc nhất hai Èn.</b>
<b> </b>
<b>1. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: </b></i>
- Hiểu đợc khái niệm bất phơng trình và hệ bất phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Hiểu đợc nghiệm và miền nghiệm của bất phơng trình hệ bất phơng trỡnh bc nht hai
n.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Biu din c tập nghiệm của bất phơng trình và hệ bất phơng trình trên mặt phẳng toạ
độ.
- Giúp HS thấy đợc khả năng áp dụng thực tế của phơng trình, hệ bất phơng trình bậc
nhất hai ẩn.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết quy lạ về quen.
- Thấy đợc ứng dụng thực tế của toán học.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :
Nhắc lại khái niệm nghiệm, miền nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn?
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hot ng 1: Bất phơng trình bậc nhất hai ẩn.</b></i>
Hoạt động của HS Hot ng ca GV
- Đọc khái niệm.
- Ghi nhn kiến thức. - Cho HS đọc khái niệm.- Nhắc lại khái niệm.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Biễu diễn tập nghiệm của bất phơng trình bậc nhất hai ẩn.
Hoạt động của HS Hot ng ca GV
- Nêu khái niệm.
- Ghi nhận kiến thøc.
- Tõ kh¸i niƯm miền nghiệm phơng
trình bậc nhất hai ẩn cho HS nêu khái
niệm miền nghiệm bất phơng trình bậc
nhất hai ẩn.
- Cho HS ghi nhận kiến thøc.
<i><b>Hoạt động 3: Biễu diễn hình học tập nghiệm của bất phơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
2x y 3.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm cách giải bài
toán.
- Trình bày kết quả.
- ChØnh sưa hoµn
thiƯn (nÕu cã).
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Hớng dẫn HS các bớc để biểu diễn hình học tập nghiệm
bất phơng trình dạng này.
+ B1: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, vẽ đờng thẳng :
<i> ax + by = c.</i>
+ B2: Lấy một điểm M(x0 ; y0) không thuéc (ta thêng lÊy
gốc toạ độ O).
+ B3<i>: TÝnh ax0 + by0 và so sánh ax0 + by0 víi c.</i>
+ B4: KÕt luËn
Nếu axbycthì nửa mặt phẳng bờ chøa M0 lµ
miỊn nghiƯm cđa axbyc.
Nếu axbycthì nửa mặt phẳng bờ không chứa M0
là miỊn nghiƯm cđa axbyc.
<i><b>Hoạt động 4: Biễu diễn hình học tập nghiệm của bất phơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
3x2y0.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Lµm viƯc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhúm khỏc nhn xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Nắm đợc khái niệm miền nghiệm của bất phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Nắm đợc các bớc biểu diễn hình học miền nghiệm bất phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Biết biễu diễn hình học miền nghiệm bất phơng trình dạng trên.
<i>5. Bµi tËp vỊ nhµ:</i>
- Lµm bài tập 1 (SGK).
- Đọc tiếp mục III, IV.
<b> </b>
<b>1. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: </b></i>
- Hiểu đợc định lí về dấu của tam thức bậc hai.
- Hiểu đợc nghiệm cách xác định dấu của tam thức bậc hai.
- Thành thạo việc xét dấu tam thøc bËc hai.
- áp dụng đợc định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phơng trình bậc hai, các bất
phơng trình quy về bậc hai.
- Biết áp dụng việc giải bất phơng trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- CÈn thận , chính xác.
- Biết quy lạ về quen.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: Hệ thống c©u hái
- Häc sinh: Đọc trớc bài.
<b>3. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : Lång vµo bµi míi</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: a) Xét tam thức bậc hai f(x) = x</b>2<sub> - 5x + 4. Tính f(4), f(2), f(-1), f(0) và</sub></i>
<i>nhËn xÐt vỊ dÊu cđa chóng.</i>
<i> b) Quan sát đồ thị hàm số y = x2<sub> - 5x + 4 và chỉ ra cỏc khong trờn ú </sub></i>
<i>thị ở phía trên, phía díi trơc hoµnh</i>
<i> c) Quan sát đồ thị trong hình và rút ra mối liên hệ về dấu của giá trị</i>
<i>f(x) = ax2<sub> + bx + c ứng với x tuỳ theo dấu của biệt thức </sub></i> 2
b 4ac
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài tốn
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm.
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Từ hoạt động1 để hình thành định lí.
<i><b>Hoạt động 2: Phát biểu định lí nh SGK.</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Cũng cố định lí thơng qua bài tập sau:</b></i>
XÐt dÊu c¸c tam thøc bËc hai sau.
a) f(x) = - x2<sub> + 3x - 5</sub>
b) f(x) = 2x2<sub> - 5x + 2</sub>
c) f(x) = 3x2<sub> + 2x - 5</sub>
d) f(x) = 9x2<sub> - 24x + 16 </sub>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm viƯc theo nhãm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Ph¸t hiƯn sai lầm và sữa
chữa.
- Ghi nhận kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
(Tìm
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 4: Cng c định lí thơng qua xét dấu biểu thức sau:</b></i>
XÐt dÊu biÓu thøc :
2
2
2x x 1
f(x)
x 4
.
4
O 2
1
5
O 2
4
O 1 4
-9
4
<i>* Còng cè :</i>
- Nhắc lại định lí về dấu của tam thức bậc hai.
- Cho biết quy trình xác định dấu của tam thức bậc hai.
<i>* Bi tp v nh:</i>
- Làm các bài tập: 1, 2 (SGK).
<b>I. Mục tiêu.</b>
Qua bài học học sinh cần nắm được:
<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>
Củng cố phương pháp xét dấu tam thức bậc hai, định lý Viét
Nắm được phương pháp giải bpt bậc hai một ẩn số.
<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>
Vận dụng được định lý dấu của tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai
<i><b>3/ Về tư duy</b></i>
Nhớ, Hiểu , Vận dụng
<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước..
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
<b>III. Phương pháp.</b>
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ </b>
<b>2/ Bài mới</b>
<b>HĐ 1: Xét dấu bài 1b/105 - Đổi gt để đưa về các trường hợp còn lại ?</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi
bảng
+ Hs phát biểu trước
khi làm bt, lớp theo dõi
và bổ sung
+ Trả lời hoặc lớp bổ
sung.
- GV cho hs nhắc lại pp xét dấu tam
- Nhấn mạnh lại và cách nhớ
- Sau khi tiến hành sửa chữa,
nhận xét, gv cho hs trả lời tiếp
nếu đổi gt
- Tìm những x để cho f(x) > 0,
<0,...
- Dẫn dắt vào vấn đề giải bpt bậc
hai một ẩn.
Định lý về dấu
ttb2
<b>HĐ 2: Giải bpt bậc hai một ẩn.</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi
bảng
- Trong trái ngồi
cùng
- lấy một vài ví dụ
- Làm hđ 2 ở nháp,
phát biểu
- Ghi bài
- GV ch hs nhận dạng bpt bậc hai
- Lưu ý hệ số a và chiều của bpt
- Gọi hs đưa ra một vài ví dụ
- Hd thêm thông qua bài ktbc, cho các
trường hợp cảu đelta.
- Tiến hành hđ 2
- Làm một ví dụ mẫu
- GV hd lại cách đọc các giá trị của x
trên trục trục số theo các khoảng
- Gv hd ví dụ ở SGK, đổi gt tương
đương.
- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
II. Bpt bậc hai
1. Bpt bậc hai
2. Giải bpt bậc
hai
<b>HĐ 3: Củng cố</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, làm nháp
Lên bảng nếu kịp
- Nhắc lại cách xét dấu tích,
thương
- Làm bài 3c, 4a/105
Những kết quả,
lời giải đúng,
chính xác.
Củng cố:
Câu 1: Giải các BPT sau:
a) <sub>-x + x - 2 < 0</sub>2
b) 3x2<sub> – x - 5 >0</sub>
Câu 2:
Cho hàm số f(x) = x – 2 và g(x) = x2<sub> –x </sub>
Giải BPT f(g(x)) > g(f(x))
<b>3/ BTVN: Bài tập trang 105 SGK</b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: Cịng cố khắc sâu kiến thức về :</b></i>
- Dấu của tam thức bậc hai.
- Bất phơng trình tích, bất phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Rèn luyện kĩ năng xét dấu tam thức bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng xét dấu biểu thức gồm tích, thơng các tam thức bậc hai hoặc tích
th-ơng nhị thức bậc nhất với tma thức bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng giải bất phơng trình bËc hai.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- BiÕt quy lạ về quen
- Cẩn thận , chính xác
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: SGK, hệ thống bµi tËp
- Häc sinh: Chuẩn bị bài tập
<b>III. Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
CH: Nhắc lại định lí về dấu của tam thức bậc hai. Xét dấu tam thức sau:
f(x) = - 2x2<sub> + 3x +5</sub>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Trong các khoảng nào</b></i>
a) f(x) = - 2x2<sub> + 3x +5 tr¸i dÊu víi hƯ sè cđa x</sub>2<sub> ?</sub>
b) f(x) = - 3x2<sub> + 7x - 4 cïng dÊu víi hƯ sè cđa x</sub>2<sub> ?</sub>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài tốn
- Đại diện nhóm trỡnh by kt qu
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn
- Phát hiện sai lầm và s÷a ch÷a
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm.
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Từ hoạt động 2 để hình thành cách
giải bất phơng trình bậc hai..
<i><b>Hoạt động 2: Giải các bất phơng trình sau.</b></i>
a) 3x2<sub> + 2x + 5 > 0 b) - 2x</sub>2<sub> + 3x + 5 > 0 c) - 3x</sub>2<sub> + 7x - 4 < 0</sub>
d) 9x2<sub> - 24x +16</sub><sub></sub><sub> 0 e) x</sub>2<sub> + 2x < 0</sub>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhận xét .
- Sưa ch÷a sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 3: Tìm giá trị của tham số m để phơng trình sau có hai nghiệm trái dấu</b></i>
2
2x m m 1 x 2m 3m 50.
Hoạt động của HS Hot ng ca GV
- Phơng trình bậc hai có hai nghiệm trái
<i>dấu khi và chỉ khi a.c < 0 hay m tho¶</i>
m·n
2
2m 3m 5 0
- Giải bất phơng trình bậc hai để tìm m.
- Kết luận: Phơng trình đã cho có hai
nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
5
1 m
2
- Hớng dẫn:
CH1: Phơng trình này có hai nghiệm trái
dấu khi nào ?
CH2: Hóy gii BPT tìm m ?
- Yêu cầu HS kết luận.
<b>4. Cịng cè :</b>
- Nắm vững định lí về dấu của tam thức bậc hai.
- Vận dụng đợc định lí vào việc xét dấu một tam thức bậc hai, xét dấu tích, thơng các
tam thức bậc hai.
- Nắm đợc cách giải bất phơng trình bậc hai (bằng cách xét dấu tam thức bậc hai)
<i>* Bài tập trắc nghiệm:</i>
Bất phơng trình 2
mx (2m 1)x m 1 0 cã nghiÖm khi
<i> A. m = 1 B. m = 0 C. m = 3 D. m = 0,25</i>
<b>5. Bµi tËp về nhà: </b>
- Làm các bài tËp 3, 4 (SGK).
<i><b>1.1 Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu kiến thức về :</b></i>
- Bất đẳng thức, các tính chất bất đẳng thức, bất đẳng thức Cơ si .
- Bất phơng trình và điều kiện của bất phơng trình, bất phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và định lí về dấu của tam thức bậc hai.
- Bất phơng trình bậc nhất và bất phơng trình bậc hai.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Bit chng minh mt bất đẳng thức đơn giản.
- Biết cách sử dụng bất đẳng thức Cô si để chứng minh một số bất đẳng thức.
- Biết tìm điều kiện của một bất phơng trình, biết sử dụng các phép biến đổi tơng đơng
đã học.
- Biết cách lập bảng xét dấu để giải một bất phơng trình tích hoặc bất phơng chứa ẩn ở
mẫu
- Biết vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu một biểu thức và để giải
bất phơng trình bậc hai.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- BiÕt quy l¹ vỊ quen
- CÈn thËn , chÝnh xác
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: SGK, hƯ thèng bµi tËp
- Học sinh: Chuẩn bị bài tập
<b>III. Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>Hot ng 1</b></i>: Làm các bài tập 1,2,5.
Hoạt động của HS Hoạt ng ca GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt.
- Giao nhiƯm vơ cho HS
- Gäi HS lµm bµi.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- Sưa sai (nÕu cã) và cho điểm.
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hot ng 2: Cho a, b, c là các số dơng. Chứng minh rằng:</b></i>
a b b c c a 6
c a b
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Biến đổi .
- Giao nhiƯm vơ cho HS
- Hãy chia tử cho mẫu, sau đó nhóm các hạng tử
thích hợp .
- Nhắc lại định lí Cơ si.
- Ghi nhận cách chứng minh.
- Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
<i><b>Hoạt động 3: Bằng cách sử dụng hằng đẳng thức </b></i> 2 2
a b a b ab h·y xÐt dÊu
f x x x 6x 9
vµ
2
4
g x x 2x
x 2x
.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
( Hãy biến đổi để xuất hiện hằng đẳng thức)
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhận xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 4: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Sử dụng định lí về dấu của</b></i>
tam thøc bËc hai, chøng minh r»ng: 2 2
b x b c a xc 0,x.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- TÝnh
- Chøng minh
- Ghi nhËn c¸ch chøng minh
Giao nhiƯm vơ cho HS
- Yêu cầu HS tính
của tam thức vế trái .- T ú suy ra điều cần chứng minh.
<b>4. Cũng cố :</b>
- Nắm đợc cách chứng minh bất đẳng thức.
- Vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu các biểu thức, giải bất phơng
trình bậc hai.
<b>5. Bài tập về nhà: </b>
- Làm các bài tập còn lại.
<b>Tit 45 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV</b>
<b> Mơn Tốn - Lớp 10 </b>
<b>Đề I</b>
<b>Câu 1. Số 1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình</b>
<b>(A) 2x + 1 < 1 – x</b> <b>(B) x2<sub> + 3x – 4 ≤ 0</sub></b>
<b>(C) - x2<sub> + 3x + 4 ≤ 0</sub></b> <b><sub>(D) 2x</sub>2<sub> + 6x – 8 > 0</sub></b>
<b>Câu 2. Cho a > 0, khi đó </b>
<b>(A) a + 1/a ≥ 2</b> <b>(B) a + 1/a ≥ √2</b>
<b>(C) a - 1/a ≥ 2</b> <b> </b> <b>(D) a + 1/a ≤ 2</b>
<b>Câu 3. Giải hệ bất phương trình</b>
<b>Câu 4. Cho phương trình –x</b>2<sub> + (m+1)x + m</sub>2<sub> – 5m + 6 = 0. </sub>
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ?
b. Tìm m để phương trình vơ nghiệm ?
<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b>Mơn Tốn - Lớp 10 Ban cơ bản</b>
<b>Đề II</b>
<b>Câu 1. Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình</b>
<b>(A) 2x + 1 > 1 – x</b> <b>(B) x2<sub> + 5x + 6 < 0</sub></b>
<b>(C) - x2<sub> + 4x + 5 ≤ 0</sub></b> <b><sub>(D) 2x</sub>2<sub> + 10x – 12 > 0</sub></b>
<b>Câu 2. Cho b > 0, khi đó </b>
<b>(A) 2 ≤ b - 1/b </b> <b>(B) b + 1/b ≥ 2</b>
<b>(C) b + 1/b ≥ √2</b> <b> </b> <b>(D) b + 1/b ≤ 2</b>
<b>Câu 3. Giải hệ bất phương trình</b>
<b>Câu 4. Cho phương trình –x</b>2<sub> + (m+1)x + m</sub>2<sub> – 5m + 6 = 0. </sub>
c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ?
<b>TiÕt 46 : bảng phân bố tần số và tần suất</b>
2
2
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: </b></i>
- Hiểu đợc các khái niệm: Tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu(mẫu số liệu)
thống kê, bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tn sut ghộp lp.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Xỏc nh đợc tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê.
- Lập đợc bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp khi đã cho các lớp cần phân ra.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết quy lạ về quen.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: HƯ thèng c©u hái
- Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài häc: </b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Nhắc lại về số liệu thng kờ, tn s.</b></i>
<i> </i>Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh.
30 30 25 25 35 45 40 40 35 45
25 45 30 30 30 40 30 25 45 45
35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35
Hoạt động của HS Hoạt ng ca GV
- Nêu lại khái niêm số liệu thống kê
và lấy ví dụ.
- x1=25, x2 = 30, x3 = 35, x4 = 40, x5
= 45.
- Giá trị x1 = 25 xuất hiện 4 lần và số
ln ú gi l tn s ca giỏ tr x1.
- Tần số các giá trị còn lại là 7, 9, 6,
5
- Các sè liÖu trong bảng 1 là các số liệu
thống kê.
- HÃy chỉ các gí trị khác nhau trong bảng số
liệu trên.
- Hóy cho biết số lần xuất hiện của giá trị
x1=25 ? Số lần xuất hiện ú gi l gỡ ?
- Tơng tự tìm tần số của các giá trị còn lại ?
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hot động 2: Tần suất.</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động ca GV
- Ghi nhận khái niệm.
- Tần suất của các giá trị x2, x3, x4, x5
lần lợt lµ: 7 22,6%; 9 29,0%
31 31 ;
6
19,4%
31 ;
5
16,1%
31
- LËp b¶ng theo mÉu.
- Ta gäi tØ sè 4 12,9%
31 gọi là tần suất của
giá trị x1.
- Tơng tự hÃy tính tần suất của các giá trị x2,
x3, x4, x5.
- Dựa vào các kết quả trên hÃy lập bảng
t-ơng ứng theo mẫu.
Năng suấtlúa Tần số TÇn suÊt (%)
25
...
4
...
12,9
...
Céng ... ...(%)
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
Hoạt động của HS Hot ng ca GV
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
+ lớp 1 tần số n1<i> = 6, tần suÊt f</i>1 = 16,7%
+ líp 2 tÇn sè n2<i> = 12, tÇn suÊt f</i>2 =
33,3%
...
- Treo b¶ng sè liƯu.
- Cho HS tìm tần số và tần suất của mỗi
lớp
- Ghi nhận các bớc để lập bảng phân bố
ghép lớp.
B1: Phân lớp (SGK đã phân sẵn)
B2: Xác định tần số, tần suất các lớp.
B3: Thành lập bảng
<i><b>Hoạt động 4: Cũng cố khái niệm bảng phân bố tần số - tần suất.</b></i>
Cho c¸c số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày đợc khảo sát ở một quầy bán
báo
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
HÃy lập bảng phân bố tần suất ghép líp víi c¸c líp nh sau [29,5 ; 40,5), [40,5 ; 51,5),
[51,5 ; 62,5), [62,5 ; 73,5), [73,5 ; 84,5), [84,5 ; 95,5].
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn bài tập về nhà (bài 1).</b></i>
<b>4. Còng cè :</b>
- Nắm đợc khái niệm tần số, tần suất của các số liệu thống kê.
- Nắm đợc bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, bảng phân bố tần số ghép lớp, bảng
phân bố tần suất ghép lớp.
- Nắm đợc các bớc để lập bảng phân bố ghép lớp.
- Biết lập đợc các loại bảng nói trên, đọc đợc các loại bảng đó.
<b>5. Bài tập v nh: </b>
- Làm các bài tập 1,2,3,4 (SGK).
<b>Tiết 47: biểu đồ.</b>
<b> </b>
<b> I. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: </b></i>
- Hiểu đợc biểu đồ tần số, tần suất hình cột .
- Hiểu đợc biểu đồ tần số, tần suất hình quạt và đờng gấp khúc tần số, tn sut.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- c c cỏc biu đồ hình cột, hình quạt.
- Vẽ đợc biểu đồ tần số, tần suất hình cột.
- Vẽ đợc đờng gấp khúc tần số, tần suất.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- CÈn thËn , chÝnh x¸c.
- Hiểu đợc biểu đồ tần suất hình cột, hình quạt và đờng gấp khúc của tần suất.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Gi¸o viên: Hệ thống câu hỏi, các bảng biểu
- Häc sinh: §äc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : Cho các số liệu thóng kê về khối lợng của 30 củ khoai tây( đơn vị g)</b></i>
90 73 88 99 100 102 111 96 79 93
81 94 96 93 95 82 90 106 103 116
109 108 112 87 74 91 84 97 86 92
HÃy lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các líp sau [70 ; 80), [80 ; 90),
[90 ; 100), [100 ; 110), [110 ; 120].
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- T×m sè liƯu thèng kª thuộc mỗi
lớp.
- Tính tần suất của mỗi lớp.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ tần suất hình cột dựa vào bảng phần bố tần số v tn sut ó</b></i>
biết ở bài 1(Bảng 4).
Quan sát hình vẽ trong SGK
- Hệ trục toạ độ đợc chọn để
vẽ.
- Cách xác định các giá trị trên
trục.
- Các tạo lập các hình chữ
nhật(các cột) của biểu đồ
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét.
- Hệ trục đợc chọn là Oxy đơn vị trên trục hoành x
là đơn vị cm (chiều cao).
- Để biểu đồ đợc cân đối và dễ nhìn thì trục Oy
khơng đợc vẽ ra gấy nhng chỉ vẽ trục Of song song
với y, đơn vị cm, If giao với x bằng I.
- Xác định toạ độ điểm M trong hệ Oxy cũng tơng
đơng trong hệ Ox và Of.
<i><b>Hoạt động 2: Dựa vào bảng phân bố tần số và tần suất( trong kiểm tra bài cũ) hãy vẽ</b></i>
biểu đồ tần suất hình cột.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- VÏ hƯ trơc.
- Xác định các giá trị trên các trục.
- Tạo các hình chữ nhật của biểu đồ.
- Cho HS lên bảng vẽ.
- Nhận xét, đánh giá
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Vẽ đờng gấp khúc tần suất dựa vào bảng phần bố tần số và tần suất đã biết ở bài
1(Bảng 4).
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Quan sát hình vẽ trong SGK
- Hệ trục toạ độ đợc chọn để
vẽ.
- Gi¸ trị trên các trục.
- Yêu cầu HS so sánh giữa hình 39 và hình 40: trục,
giá trị trên trục, hình vÏ.
- Xác định toạ độ các điểm của M.
<i><b>Hoạt động 4: Dựa vào bảng phân bố tần số và tần suất( trong kiểm tra bài c) hóy v </b></i>
đ-ờng gấp tần suất.
Hot ng ca HS Hoạt động của GV
- VÏ hƯ trơc.
- Xác định các giá trị trung gian của các
lớp.
- Xác định toạ độ các điểm.
- Cho HS lên bảng vẽ.
- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>Hoạt động 5: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ biểu đồ tần suất hình cột và đờng gấp</b></i>
<i>khúc tần suất dựa vào bảng phân bố tần suất sau (Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại</i>
<i>thành phố Vinh từ năm 1961 đến 1990</i>):
Lớp nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>Tần suất (%)</sub>
[15 ; 17) 16,7
[17 ; 19) 43,3
[19 ; 21) 36,7
[21 ; 23] 3,3
Céng 100 (%)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
cần thiết
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lm
- Chính xác hoá kết quả.
- Thành thạo cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đờng gấp khúc tần suất.
- Bài tập về nhà 1,2 SKG.
- Đọc tiếp phần còn lại.
<b>I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.1 Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu kiÕn thøc vỊ :</b></i>
- Biểu đồ tần suất hình cột, biểu đồ tần số hình cột.
- Đờng gấp khỳc tn sut.
- Biu hỡnh qut.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ tần suất, tần số hình cột .
- Rèn luyện kĩ năng đờng gấp khúc tần suất, tần số.
- Rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ hình quạt.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- BiÕt quy l¹ vỊ quen
- CÈn thËn , chÝnh xác
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: SGK, hƯ thèng bµi tËp
- Học sinh: Chuẩn bị bài tập
<b>III. Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>Hot ng 1: Yêu cầu HS giải bài tập 1(SGK)</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Lªn bảng làm bài.
- Nhận xét.
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gäi HS lµm bµi.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- Sưa sai (nếu có) và cho điểm.
<i><b>2. Bi mi :</b></i>
<i><b>Hot ng 2: </b></i>
Xét bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp đã đợc lập ở bài tập số 3 của bài 1.
a) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột, đờng gấp khúc tần suất.
b) Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột, đờng gấp khúc tần số.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
cần thiết
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 3: </b></i>
Dựa vào biểu đồ hình quạt dới đây, hãy lập bảng cơ cấu nh trong ví dụ 2.
(1) Khu vực doanh nghiệp Nhà nớc.
(2) Khu vùc ngoµi quèc doanh.
(3) Khu vực đầu t nớc ngoài.
Hot ng ca HS Hot động của GV
(3)
38,1
(1)
22,0
(2)
32,2
(1)
23,5
- Đọc đầu bài của bài toán đợc giao và
nghiên cứu cách gii.
- Độc lập tiến hành giải toán.
- Thụng bỏo kt quả cho giáo viên khi đã
hoàn thành nhiệm vụ.
- ChÝnh xác hoá kết quả.
- Giao nhim v v theo dừi hoạt động
của HS, hớng dẫn khi cần thiết.
- NhËn vµ chính xác hoá kết quả của 1
hoặc 2 HS hoµn thµnh nhiệm vụ đầu
tiên.
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm
vụ của từng HS.
<b>4. Cũng cố :</b>
- Thành thạo cách vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột.
- Thành thạo cách vẽ đờng gấp khúc tần suất, tần số.
- Lập đợc bảng số liệu dựa vào biểu đồ hình quạt.
<b>5. Bài tập về nhà: </b>
<b>TiÕt 49 : sè trung b×nh céng. Số trung vị. Mốt(1)</b>
<b> I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.1 Về kiÕn thøc: </b></i>
- Biết đợc một số đặc trng của dãy số liệu: số trung bình, số trung vị, và ý ngha ca
chỳng.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Tỡm c s trung bình cộng, trung vị, một của một dãy số liệu thống kê( trong những
tình huống đã học).
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- Cẩn thận , chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: Hệ thống câu hái.
- Häc sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào hoạt động học tập.</b></i>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: a) áp dụng cơng thức tính trung bình cộng đã hc lp 7, tớnh trung chiu</b></i>
cao trung bình cảu 36 HS trong kết quả điều tra ở bảng 3.
b) Sử dụng bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, tính gần đúng chiều
cao trung bình của 36 HS trong kết quả điều tra ở bảng 4.
Hoạt động của HS Hoạt động ca GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiến thức( các công
thức trong sách giáo khoa).
- Giao nhiệm vụ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
- Thơng qua hai ví dụ trên để đa ra các cơng thức
tính trung bình cộng các số liệu thống kê.
<i><b>Hoạt động 2: Cho bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp sau:</b></i>
Nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ 1961 đến hết 1990 (30
năm).
Lớp nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>Tần suất (%)</sub>
[12 ; 14) 3,33
[14 ; 16) 10,00
[16 ; 28) 40,00
[18 ; 20) 30,00
[20 ; 22] 16,67
Céng 100 (%)
- NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm viƯc theo nhãm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiến thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giái HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết
- Yờu cu i diện mỗi nhóm lên trình bày
và đại diện nhóm khác nhn xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>* Cũng cố :</b></i>
- Qua bài này các em cần nắm các công thức sau:
+ x 1
n
(bảng phân bè tÇn sè, tÇn suÊt).
+
1 1 2 2 k k 1 1 2 2 k k
1
x n c n c ... n c f c f c ... f c
n
(bảng phân bố tần số, tần suất ghép
lớp).
<i><b> TiÕt 50: sè trung bình cộng. Số trung vị. Mốt(2)</b></i>
<b> I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.1 VÒ kiÕn thøc: </b></i>
- Biết đợc một số đặc trng của dãy số liệu: số trung bình, số trung v, mt v ý ngha ca
chỳng.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Tỡm đợc số trung bình cộng, trung vị, một của một dãy số liệu thống kê( trong những
tình huống đã học).
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- CÈn thËn , chÝnh xác.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: HƯ thèng c©u hái.
- Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài häc: </b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị : </b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Điểm thi mơn Tốn cuối năm của một nhóm 9 HS lớp 6 là:</b></i>
1 ; 1 ; 3 ; 6 ; 7 ; 8 ; 8 ; 9 ; 10
HÃy tính trung bình cộng của các số liệu trªn.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vụ.
- Lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gäi HS lµm bµi.
- Gäi HS nhËn xét.
- Sửa sai (nếu có) và cho điểm.
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Số trung vị</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe vµ theo dâi.
- Ghi nhËn kiÕn
thøc.
(KÝ hiÖu Me)
- Nhận xét: Ta thấy hầu hết HS (6em) trong nhóm có số điểm
vợt điểm trung bình và có những điểm vợt rất xa. Nh vậy điểm
trung bình khơng đại điện đợc trình độ học lực của các em
trong nhóm. Khi đó ngời ta chọn số đặc trng khác đại diện
thích hợp hơn, đó là số trung v.
- Cho HS ghi nhận khái niệm số trung vị vµ kÝ hiƯu.
<i><b> Hoạt động 3: Trong bảng phân bố tần số, các số liệu thống kê đã đợc sp th t thnh</b></i>
dÃy không giảm theo các giá trị của chúng. HÃy tìm số trung vị của các số liệu thống kê
<i>cho ở bảng sau( Số áo bán trong một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi nam)</i>:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng
Tần suÊt 13 45 126 110 126 40 5 465
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm viƯc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
cần thiết
- Yờu cu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 4</b></i>: Mt.
Hot ng ca HS Hot ng ca GV
- Trả lời ( giá trị 38 và 40).
- Ghi nhận khái niệm và kí
hiệu.
- Yêu cầu HS tìm giá trị có tần suất lớn nhất dựa
vào bảng ở trên.
<i><b>Hot động 5: Cũng cố khái niệm mốt thông qua bi tp sau.</b></i>
<i> Điều tra tiền lơng hàng tháng của 30 công nhân của một xởng may, ta có bảng phân</i>
<i>bố tần số sau: (Tiền lơng của 30 công nhân xởng may)</i>
Tiền lơng(nghìn
ng) 300 500 700 800 900 1000 Cng
Tần suất 3 5 6 5 6 5 30
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm viƯc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giái H§ häc sinh, híng dÉn
khi cÇn thiÕt
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa cha sai lm
- Chính xác hoá kết quả.
<b>4. Cũng cố :</b>
- Nắm cách tính sô trung bình cộng dựa vào bảng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố
tần số, tần suất ghép lớp.
- Nm c cỏch tính sơ trung vị của các số liệu thống kê .
- Xác định đợc mốt của một bảng phân bố tần số.
<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>
- Làm các bài tập 4,5 (SGK).
<i>- c tip bi Phng sai và độ lệch chuẩn.</i>
<b>Tiết 51 : phơng sai và độ lệch chuẩn</b>
<b> I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.1 VÒ kiÕn thøc: </b></i>
- Biết khái niệm phơng sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kờ v ý ngha ca chỳng.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Tỡm đợc phơng sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- CÈn thËn , chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Gi¸o viên: Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. Kiểm tra bµi cị : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền trong một tuần lao ng ca 7</b></i>
công nhân tổ 1 là: 180, 190, 200, 210, 210, 220.
còn của 7 công nhân tổ 2 là: 150,170, 170, 200, 230, 230, 250. HÃy tính số bình bình
cộng của các dÃy số liệu trªn.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vụ.
- Lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gäi HS lµm bµi.
- Gäi HS nhËn xét.
- Sửa sai (nếu có) và cho điểm.
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
Hãy tìm độ lệch của các số liệu trên. Sau đó tính trung bình cộng tổng các bình phơng
đó.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Tớnh lch.
- Tính trung bình cộng tổng
các bình phơng.
( 2
x
s 171,4 )
- HS tiÕn hµnh tÝnh 2
s .
- Nêu công thức tổng quát.
- Yờu cu HS tớnh độ lệch của mỗi số liệu.
- Yêu cầu HS tính trung bình cộng của tổng các bình
phơng độ lệch trờn .
- Tơng tụ yêu cầu HS tính s2<sub>y</sub>.
- Từ ví dụ trên yêu cầu HS phát biểu công thức trong
trờng hợp tổng quát.
<i><b>Hot ng 3: Tớnh phng sai của các số liệu thống kê cho ở bảng 4, Đ 1 .</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- tính số trung bình cộng của bảng 4.
- Tính phơng sai.
- tính phơng sai theo tần suất.
- HS trả lời.
- HÃy tính số trung bình cộng của bảng
4.
- T ú hãy tính phơng sai bảng 4
( thay giá trị ở trên bởi gái trị đại diện
- Hãy biến đổi về theo tần suất .
- Tõ vÝ dơ trªn cho HS nêu công thức
tổng quát.
<i><b>Hot ng 4: Tớnh phng sai của bảng sau.</b></i>
Lớp nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>Tần suất (%)</sub>
[15 ; 17) 16,7
[17 ; 19) 43,3
[19 ; 21) 36,7
[21 ; 23] 3,3
Céng 100 (%)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa
chữa.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhn xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b> Hot ng 5: lch chuẩn</b></i>.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Ghi nhËn c«ng thøc
- Tiến hành tính độ lệch
chuẩn.
- Tr¶ lêi.
- NhËn xÐt.
- GV đa cơng thức tính độ lệch chuẩn.
- u cầu vận dụng cơng thức tính độ lệch chuẩn
của bảng trờn (bng 6).
- Cho HS trả lời.
- Yêu cầu HS nhËn xÐt.
<b>4. Cịng cè :</b>
- Nắm đợc các cơng thức tính phơng sai dựa vào bảng phân bố tần số, tần suất; bảng
phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
- Biết vận dụng các cơng thức để tính phơng sai của một bảng số liệu thông kê.
- Nắm đợc công thc tớnh lch chun.
- Làm các bài tập 1,2,3 (SGK).
- Làm bài tập ôn tập chơng.
<b>Tiết 52 ôn tập chơng v</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.1 Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu kiến thức về :</b></i>
- Tần số, tần suất của một lớp( trong một bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp) .
- Bảng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất ghép líp.
- Số trung bình cộng, số trung vị, mốt; phơng sai v lch chun.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Lp bng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp khi đã biết
các lớp đợc phân ra.
- Vẽ biểu đồ hình cột tần số và tần suất, vẽ đờng gấp khúc tần suất hoặc tần số.
- Dựa vào biều đồ hình cột tần suất, tần số hoặc dựa vào đờng gấp khúc tần suất, tần sô;
- Đọc biểu đồ hình quạt.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- BiÕt quy l¹ vỊ quen
- CÈn thận , chính xác
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh :</b>
- Giáo viên: SGK, hệ thống bài tập
- Häc sinh: ChuÈn bÞ bài tập
<b>III. Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1. Kim tra bi c : Lồng vào hoạt động học tập.</b></i>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân c về số con của mỗi hộ</b></i>
gia đình đợc ghi trong bảng sau:
3 2 1 1 1 1 0 2 4 0 3 0
1 3 0 2 2 2 1 3 2 2 3 3
2 2 4 3 2 2 4 3 2 4 1 3
0 1 3 2 3 1 4 3 0 2 2 1
2 1 2 0 4 2 3 1 1 2 0
a) Lập bảng phân bố tần số và tÇn suÊt.
b) Nêu nhận xét về số con của 59 hộ gia đình đã đợc điều tra.
c) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho.
Hoạt động của HS Hoạt động ca GV
Nhận nhiệm vụ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiến thức.
Giao nhiệm vơ cho tõng nhãm
- Theo giái H§ häc sinh, híng dÉn khi
cÇn thiÕt
- u cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm
- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.
<i><b>Hoạt động 2: Cho các số liệu thống kê đựoc ghi trong hai bảng sau đây.</b></i>
<i> </i>Khối lợng (tính theo gam) của nhóm cá thø 1
645 650 645 644 650 635 650 654
650 650 650 643 650 630 647 650
645 650 645 642 652 635 647 652
Khối lợng (tính theo gam) của nhóm cá thø 2
640 650 645 650 643 645 650 650 642
640 650 645 650 641 650 650 649 645
640 645 650 650 644 650 650 645 640
a) Lập bảng phân bố tần số và tần st ghÐp líp theo nhãm c¸ thø 1 víi c¸c líp
lµ:
[630 ; 635); [635 ; 640); [640 ; 645); [645 ; 650); [650 ; 655]
b) LËp bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 2 với các lớp
là:
[638 ; 642); [642 ; 646); [646 ; 650); [650 ; 654]
c) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã đợc lập ở câu a) bằng cách vẽ biểu đồ
tần suất hình cột và đờng gấp khúc tần suất.
d) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã đợc lập ở câu b) bằng cách vẽ biểu đồ
tần số hình cột và đờng gấp khúc tần số.
e) Tính số trung bình cộng, phơng sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diƯn nhãm nhËn xÐt.
- Ph¸t hiƯn sai lầm và s÷a
ch÷a.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho từng nhóm (1 nhóm làm câu a
và câu c, 1 nhóm làm câu b và câu d)
- Theo gii H học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhn xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 3: Hng dn mt số câu hỏi trắc nghiệm</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Ghi nhận kiến thức.
- Ghi chÐp. - Híng dÉn. 7. C; 8. B; 9. C; 10. D; 11. A
<b>4. Còng cè :</b>
- Nắm cách lập bảng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
- Nắm cách vẽ biểu đồ hình cột tần sô, tần suất, đờng gấp khúc tần số, tần suất.
- Nắm đợc cách tính trung bình cộng, phơng sai và độ lệch chuẩn, số trung vị, mốt.
- Nêu đợc ý nghĩa các số liệu thống kê dựa vào bảng phân bố tần số, tần suât; biểu đồ tần
số, tần suất; số trung vị; số trung bình cộng.
<b>5. Bµi tập về nhà: </b>
- Làm các bài tập còn lại.
<b>Tiết 53: cung và góc lợng giác</b>
<b> I. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.1 VỊ kiÕn thøc: </b></i>
- Biết hai đơn vị đo góc của góc và cung trịn là độ và radian.
- Hiểu khái niệm đờng tròn lợng giác, đờng trịn định hớng; góc và cung lợng giác; số o
ca gúc v cung lng giỏc.
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Xỏc định đợc chiều dơng, chiều âm của một đờng tròn định hớng.
- Biết đổi đơn vị góc từ độ sang radian và ngợc lại.
- Tính đợc độ dài cung trịn khi biết số đo của cung.
- Biết cách xác định điểm cuối một cung lợng giác và tia cuối một góc lợng giác hay một
họ góc lợng giác trên đờng tròn lợng giác.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- CÈn thận , chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh :</b>
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. Kim tra bài cũ : Lồng vào hoạt động học tập.</b></i>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Đờng tròn định hớng và cung lợng giác.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Quan sát hình vẽ và nhận xét.
- Mơ tả chiều chuyển động của
điểm trên trục tơng ứng với
mỗi điểm trên đờng tròn.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- NhËn xÐt.
- HS ghi nhậ khái niệm cung
l-ợng giác.
- Treo hình vẽ minh hoạ.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Nhn xột cõu trả lời HS và đa ra kiến thức mới.
- Từ đó nêu định nghĩa đờng trịn định hớng.
- u cầu HS nhận xét về chiều chuyển động của
M và sô vịng chuyển động của nó thơng qua các
hình vẽ.
- Từ đó hình thành khái niệm cung lợng giác.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Góc lợng giác.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Quan sát và nhận xét.
- Quan sát và nhận xét về
chiều chuyển động của tia
OM.
- Ghi nhËn kh¸i niƯm.
- Lm vic theo nhúm tỡm
kt qu.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ Tiếp cạnh khái niệm.
- Cho HS quan sát h×nh vÏ.
- Hỏi tia OM quay quanh điểm nào và đi từ tia nào
đến tia nào.
+ VỊ kh¸i niƯm gãc lợng giác.
- Giới thiệu khái niệm góc lợng giác.
+ Cũng cè: Ph¸t phiÕu häc tËp
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Đờng trịn lợng giác.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Quan sát và nhận xét.
- Ghi nhận khái niệm.
- Lm vic theo nhúm tỡm
kt qu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm khác nhận
xét.
+ Tiếp cạnh khái niệm.
- Cho HS quan sát hình vẽ.
- Yêu cầu HS nhận xét
+ Về khái niệm góc lợng giác.
- Gii thiu khỏi nim đờng tròn lợng giác.
+ Cũng cố: Phát phiếu học tập
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Ghi nhn khỏi nim.
- Tìm mối liên hệ.
- Dựng mỏy để chuyển đổi dới
sự hớng dẫn của GV.
- Ghi nhËn c«ng thøc.
- Giới thiệu khái niệm đơn vị rađian.
- Yêu cầu HS tìm mối liên hệ giữa độ và rađian.
- Yêu cầu HS dùng máy tính để đổi sang rađian v
ngc li.
+ Đổi 350<sub>4725 sang rađian.</sub>
+ i 3 rad ra độ.
- Nêu cơng thức tính độ dài một cung trịn.
( l = R )
<i><b> Hoạt động 5: Số đo của một cung lợng giỏc.</b></i>
Hot ng ca HS Hot ng ca GV
Quan sát hình vẽ và nêu nhận xét.
- Cung lợng giác AM cã sè ®o lµ
9
2 2
2 2
- Cung lợng giác AM cã sè ®o lµ
25
2 2 2
4 4
- KÝ hiƯu s® AM
- s® AM = k2 = 0 0
a k360
Cho HS quan sát hinh vẽ để nêu lên
nhận xét.
- H·y t×m sè đo cung AM trong hình
44b.
- Tơng tự hÃy tìm số ®o cung AM trong
h×nh 44c.
- Từ ví dụ trên GV nêu định nghĩa số
đo cung lợng giác.
- Cho HS ghi nhËn kÝ hiÖu.
<i><b> Hoạt động 6: Cung lợng giác AD có số đo là bao nhiêu ?</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Làm việc theo nhóm.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhn xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 7: S o ca mt góc lợng giác.</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Ghi nhận định nghĩa.
- Hoạt động theo nhóm để tìm kt
qu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm khác nhận xét.
- GV nờu nh ngha.
- Yêu cầu HS quan sát hình 46 (SGK).
+ Vit s o ca gúc (OA , OE) và (OA , OP).
+ Cho HS làm việc theo nhóm để tìm kết quả.
+ u cầu đại diện nhóm trình bày.
<i><b>Hoạt động 8: Biểu diễn cung lợng giác trên đờng tròn lợng giác.</b></i>
Hoạt động của HS Hot ng ca GV
Ghi nhận cách làm.
- Độc lập biểu diễn dới sự hớng dẫn của
GV.
- Lên bảng trình bày.
- Nhận xét.
GV nêu phơng pháp.
+ Chọn A(1 ; 0) làm điểm đầu.
+ Xỏc nh điểm cuối M sao cho sđ
AM =
- Cũng cố : Biểu diễn trên đờng tròn
l-ợng giác các cung ll-ợng giác có số đo
lần lợt là
a) 25
; b) -7650 <sub>; c) </sub> 5
4
.
<b>4. Còng cè :</b>
- Hiểu đợc khái niệm đờng trịn định hớng, cung lợng giác, đợc góc lợng giác, đờng tròn
lợng giác.
- Biết đợc đơn vị rađian và mối liên hệ giữa đơn vị rađian và độ.
- Biết đổi đơn vị từ độ ra rađian và ngợc lại.
- Nắm đợc khái niệm số đo của cung lợng giác và số đo của góc lợng giác và các kí hiệu.
- Biết cách biểu diễn cung lợng giác trên đờng trịn lợng giác.
<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>
- Làm các bài tập 5, 6, 7 (SGK).
- Đọc tiếp bài giá trị lợng giác của một cung.
<b>TiÕt 54 : gi¸ trị lợng giác của một cung(1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.1 Về kiến thức: </b></i>
- Hiểu khái niệm giá trị lợng giác của một cung; bảng các giá trị lợng giác cảu mét sè gã
thêng gỈp.
- Hiểu đợc hệ thức cơ bản giữa các giá trị lợng giác của một góc.
- Biết ý nghĩa hình học của tang và cotang.
<i><b>1.2 VỊ kÜ năng:</b></i>
- Xỏc nh c giỏ tr lng giỏc ca mt góc khi biết số đo góc đó.
- Vận dụng đợc các hằng đẳng thức lợng giác cơ bản giữa các giá trị lợng giác của một
góc để tính tốn, chứng minh các hệ thức đơn giản.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- Cẩn thận , chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
- Häc sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Nhắc lại khái niệm giá trị lợng giá trị lợng giác của một góc </b></i>,
0 0
0 180 .
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Tr¶ lêi.
- NhËn xÐt.
- Yêu cầu HS đứng tại chổ trả lời.
- Gọi HS nhận xét.
- Söa sai (nÕu cã) .
- Thông qua kiểm tra bài cũ để hình thành kiến thức mới.
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Giá trị lợng giác của một cung.</b></i>
x
t
y
H
K
M
A
B
A'
B'
T
O
- HS tr¶ lêi.
sin = <sub>OK</sub>
cos = <sub>OH</sub>
tan = sin
cos
, cot=
cos
sin
.
- Dựa vào hình vẽ ta cã:
sin = ?
cos = ?
tan = ?
cot = ?
- ĐK xác định của tan và cot là gì ?
- Cho HS ghi nhận hệ quả.
<i><b>Hoạt động 3 : Tính sin</b></i>25
4
, cos(-2400<sub>), tan(-405</sub>0<sub>).</sub>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm viƯc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiÕn thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhúm khỏc nhn xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 4 : Từ định nghĩa của sin </b></i>và cos . Hãy phát biểu ý nghĩa hình học của
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- NhËn nhiƯm vơ.
- Lµm viƯc theo nhãm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiến thøc.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khỏc nhn xột .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 5 : ý nghĩa hình học của tan và cotang.</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Tr¶ lêi
+ <sub>MH</sub><sub></sub><sub>sin</sub><sub></sub>
+ <sub>OH</sub>= cos
+ tan =MH AT <sub>AT</sub>
OH OA
.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
- HS làm vic theo nhúm tỡm
kt qu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Dựa vào hình vẽ ta có <sub>HM</sub> = ?,
ta cã <sub>OH</sub> = ?
- Khi đó tan = ?
- Từ đó cho học ghi nhận ý
nghĩa hình học của tan .
- Tơng tự hãy nêu ý nghĩa
hình học của cot.
- Cho HS ghi nhËn kh¸i niƯm trơc
tang vµ trơc cotang.
+ Cịng cè: Tõ ý nghÜa h×nh häc cña tan và
cot hÃy suy ra với mọi số nguyên k.
tan k tan, cot
<i><b>* Còng cè: </b></i>
- Hiểu đợc giá trị lợng giác của một cung .
<i><b>* Bµi tËp về nhà:</b></i>
- Đọc tiếp phần còn lại.
- Làm các bài tËp 1,2 (SGK).
<b>TiÕt 55 : giá trị lợng giác của một cung(2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i><b>1.1 VÒ kiÕn thøc: </b></i>
- Hiểu đợc hệ thức cơ bản giữa các giá trị lợng giác của một góc.
- Biết quan hệ giữa các giá trị lợng giác của các góc liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hn kộm nhau gúc .
<i><b>1.2 Về kĩ năng:</b></i>
- Xỏc định đợc giá trị lợng giác của một góc khi biết số đo góc đó.
- Xác định đợc dấu các giá trị lợng giác của cung AM khi biết điểm cuối M nằm ở các
góc phần t khác nhau.
- Vận dụng đợc các hằng đẳng thức lợng giác cơ bản giữa các giá trị lợng giác của một
góc để tính tốn, chứng minh các hệ thức đơn giản.
- Vận dụng đợc công thức giữa các giá trị lợng giác của các góc liên quan đặc biệt vào
việc tính giá trị lợng giác góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức.
<i><b>1.3 Về thái độ , t duy</b></i>
- CÈn thËn , chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Gi¸o viên: Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài học: </b>
<i><b>1. Kiểm tra bµi cị : </b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Cung nào </b></i> mà sin nhận các giá trị tơng ứng.
a) – 0,7; d) 5
2
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
a. Cã v× -1 < -0,7 < 1.
d. Không vì 5
2
> 1.
- <sub>sin</sub><sub> </sub><sub>OK,cos</sub><sub> </sub><sub>OH</sub>
- 2 2
sin cos 1.
- Yêu cầu HS trả lời.
+ Vì sao có kết qủa đó.
- Dựa vào hình vẽ hãy tìm sin, cos ?
- Từ đó tính 2 2
sin cos ?
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Cơng thức lợng giác cơ bản.</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Ph¸t biĨu.
- Ghi nhí c«ng thøc.
- Ta cã 2
2
1
1 tan
cos
2
2
1
1 cot
sin
.
- HS chøng minh.
- Tõ kiÓm tra bài cũ cho HS phát biểu công thức 1.
- GV nêu các công thức còn lại.
+ T ng thc 1 chia hai vế cho cos2<sub> ta có điều</sub>
g× ?
( ĐK để cos khác 0 là gì ?)
+ Chia hai vế của 1 cho sin2<sub> ta có điều gì ?</sub>
- Yêu cầu HS chứng minh đẳng thức còn lại.
<i><b> </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Cũng cố thông qua các bài tập sau:</b></i>
a) Cho sin = 3
5 víi 2
b) Cho cot = 4
5
víi 3 2
2
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét.
- Phát hiƯn sai lÇm và sữa
chữa.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
<i><b>Hot ng 4: Giỏ tr lng giỏc của các cung có liên quan đặc biệt.</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
HS đọc SGK và hiểu. Hd học sinh đọc SGK,giảI thich
<b>4. Còng cè :</b>
- Nắm đợc các đẳng thức lợng giác.
- Nắm đợc các công thức của các cung liên quan đặc biệt.
<b>5. Bài tập v nh: </b>
- Làm các bài tËp 3, 4, 5 (SGK).
<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>
Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung
Củng cố các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt .
<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>
Biết vận dụng các công thức lgiác, bảng dấu để tính các gtlg cịn lại.
Biết tính gtlg của các cung hơn 900<sub> , chứng minh biểu thức nhờ vào gtrị</sub>
đặc biệt và mối liên quan đặc biệt.
<i><b>3/ Về tư duy</b></i>
Nhớ, Hiểu, Vận dụng
<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
<b>III. Phương pháp.</b>
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ</b>
<b>2/ Bài mới</b>
<b>HĐ 1: Nhắc lại bảng dấu và các công thức lượng giác cơ bản, làm bài 4b/148</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ tính tốn trên bảng
+ Theo dõi làm nháp
+ Gv cho hs nhắc lại các gtlg đặc biệt,
bảng dấu
+ Yêu cầu hs tính
+ Sau 5’ tiến hành Bước nhận xét, đánh
giá
HÌnh vẽ, các kn,
tính chất đã học
từ tiết trước.
Bài làm của hs
<b>HĐ 2: Củng cố Công thức lượng giác cơ bản</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Lên bảng giải
+ Lớp theo dõi
+ Công thức lg cơ bản
1
+ Phát biểu theo hd của
gv
+ Theo hd, yêu cầu của
gv
+ Gọi 02 hs lênbảng làm bài 2/148
+ Dựa vào công thức nào ?
+ Sau khi hs làm xong, giáo viên đổi
dấu để kiểm tra mức độ hiểu của hs
+ NHận xét, đánh giá vàcho điểm
+ 02 hs khác lên giải bài 4c, d/148
Tiến hành tương tự như trên
+ Bài 5 phát biểu tại chỗ.
Các công thức
lượng giác cơ
bản
Những kết quả
đúng, bài giải
đúng của hs
<b>HĐ 3: Củng cố Các giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Nhắc lại
+ Phát biểu theo yêu
cầu của gv
+ Suy nghĩ làm bài,lên
bảng giải
+ Dựa vào hình vẽ, cho hs nhắc lại các
cơng thức về mối liên hệ.
+ Trong tamgiác ABC, chứng minh
sin(A+B) = sinC; sin(A/2 +B/2) =
cosC/2
tương tự đối với cos, tan, cot
+ Sau 10’ tiến hành bước sửa chữa
<b>HĐ 3: Củng cố</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi
bảng
+ Phát biểu
+ Suy nghĩ, sau 7 phút
trình bày
Gv cho hs nhắc lại các công thức, các
khái niệm
Làm bài tập
1. Cho tanx = 2, tính gt biểu thức
A=(sin2<sub>x+2cos</sub>2<sub>x)/(2cos</sub>2<sub>x-sin</sub>2<sub>x)</sub>
2. Tính nhanh: sin2<sub>1</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>2</sub>0<sub> +...</sub>
+sin2<sub>90</sub>0
NHững kết
quả đúng
<b>Tiết 57: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC(1)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Qua bài học học sinh cần nắm được:
<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>
Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung
Củng cố các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt .
Nắm vững các cơng thức lượng giác: CT cộng và nhân đôi.
<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>
Biết vận dụng các cơng thức lgiác để tính toán và chứng minh các bài tập
SGK.
Biết vận dụng các ctlg linh hoạt với bất kỳ cung nào.
<i><b>3/ Về tư duy</b></i>
Nhớ, Hiểu, Vận dụng
<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
<b>III. Phương pháp.</b>
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ</b>
<b>2/ Bài mới</b>
<b>HĐ 1: Công thức cộng</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi
bảng
+ phát biểu lại các công
thức.
+ Gv hd hs nhớ công thức, hd chứng
minh một vài công thức sau, khi đã
thừa nhận công thức đầu tiên
+ Ghi các công thức
+ Chứng minh trên
nháp, sau đó phát biểu
+ Cho hs làm hđ 1
+ Làm ví dụ: Bt 1, 2 SGK
+ Sau 7 phút tiến hành bước sửa chữa
và hd về nhà những bài cịn lại.
<b>HĐ 2: Cơng thức nhân đôi</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi
bảng
+ Thay a = b, rồi chứng
minh: khai triển theo
công thức cộng
+ Phát biểu công thức
hạ bậc
+ Làm theo yêu cầu của
GV
+ Làm nháp, sauđó lên
bảng giải, lớp theo dõi
và bổ sung
+ HD chứng minh trước khi đưa ra
công thức nhân đôi cho sin, cos và tan,
cot ?
+ Hd suy ra công thức hạ bậc
+ Cho hs theo dõi. Làm ví dụ trong
SGK
+ Hd làm bài tập 5, 6/154: Gv gợi ý
một câu đầu, hs tính tiép các câu còn
lại
+ Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
và hướng dẫn về nhà những câu còn
lại.
II. Công thức
nhân đôi
<b>Củng cố:</b>
- Công thức cộng và cơng thức nhân đơi.
- BT: Tính tan150<sub>; tan</sub>
12
<b>Tiết 58: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC(2)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Qua bài học học sinh cần nắm được:
<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>
Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung
Củng cố các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt .
Nắm vững các công thức lượng giác: CT biến đổi tổng thành tích.
<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>
Biết vận dụng các cơng thức lgiác để tính tốn và chứng minh các bài tập
SGK.
Biết vận dụng các ctlg linh hoạt với bất kỳ cung nào.
Nhớ, Hiểu, Vận dụng
<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
<b>III. Phương pháp.</b>
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ</b>
<b>2/ Bài mới</b>
<b>HĐ 3: Công thức biến đổi</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Theo dõi, ghi bài
+ = 1800
+ sin bù, phụ chéo
+ GV hd hs chứng minh sơ lược,
cách nhớ và vận dụng trong
trường hợp cung bất kỳ chứ
không pahỉ là a, b, u, v
+ Hd chứng minh ví dụ 3: trong
tamgiác thì có mối liên quan gì
về tổng các góc trong ? công
thức liên quan bù nhau, phụ nhau
? nhắc lại công thức nhân đôi
+ Cho hs làm bài tập 7/155. Sau
7 phút tiến hành bước sửa chữa
+ Tiến hành tương tự như trên
+ Cho hs làm 1 số câu trong bt
III. Công thức
biến đổi
1. Tổng thành tích
2. Tích thành tổng
<b>HĐ 4: Củng cố</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Phát biểu
+ Suy nghĩ, sau 7 phút
trình bày
Gv cho hs nhắc lại các cơng
thức, các khái niệm
Làm bài tập 3 và 8 trang 154 –
155 SGK
NHững kết quả
đúng
3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 154 và 155 SGK.
<b>1. Mơc tiªu </b>
Hs vận dụng thành thạo các công thức lợng giác để giải nhanh bài tập
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
- Giáo viên: hai đề kiểm tra 45’
- Học sinh: ôn tập toàn bộ kiến thức của chơng VI
<b>3.Đề kiểm tra:</b>
<i><b>Đề 1:</b></i>
câu 1(6đ)
Tinh các giá trị lợng giác còn lại của biết:
3
a)cos ;
7 2
3
b)cot 3 ; 2
2
1
c)sin cos
3
Câu 2(4đ)
a)Chứng minh: cos tan 1
1 sin cos
b)TÝnh:<sub>A sin 15</sub>2 <sub>sin 35</sub>2 <sub>sin 55</sub>2 <sub>sin 75</sub>2
<i><b>Đề 2</b></i>
câu 1(6đ)
Tinh các giá trị lợng giác còn lại cña biÕt:
a)sin ;
3 2
b) tan 3 ; 0
2
1
c)sin cos
3
Câu 2(4đ)
a)Chứng minh: cos tan 1
1 sin cos
b)TÝnh:A cos cos2 ... cos8
9 9 9
<b>TiÕt 60 : ôn tập</b>
<b>1. Mục tiêu </b>
Giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức chơng VI
Hs vn dng thnh tho các công thức lợng giác để giải bài tập
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
<b>3. Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ</b></i> :
-Nhắc lại công thức cộng ,công thức nhân đơi
-Nhắc lại cơng thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Gv hớng dẫn Hs giải bài tập trang 155-156
<i><b> Hoạt động 1: Bài tập 1;2 (SGK)</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
-HS tr¶ lêi
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
-Gäi HS tr¶ lời
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết qu¶.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Bài tập 3 (SGK)
Hoạt động của HS Hot ng ca GV
* sin2<sub></sub><sub>=1-cos</sub>2<sub></sub><sub>=7/9</sub>
Vì sin>0 nên sin= 7
3
2
2
1 5
cot 1 ;
sin 4
5 2
cot tan
2 5
a)
TÝnh sin biÕt cos= 2
3
<sub> vµ </sub>
2
3 2
<i><b>Hoạt động 3 Bài tập 5(SGK)</b></i>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
2 2
22 1
a)cos cos(7 ) cos
3 3 3 2
23 2
b)sin sin(6 ) sin
4 4 4 2
25 10 3
c)sin tan sin tan 3
3 3 3 3 2
2
d)cos sin cos
8 8 4 2
TÝnh:
2 2
22
a)cos
3
23
b)sin
4
25 10
c)sin tan
3 3
d)cos sin
8 8
<b>4. Cđng cè</b>
-Nhắc lại các cơng thức đã học
<b>5. Bài tập về nhà: </b>
<b>Tiết 61: ÔN TẬP CUỐI NĂM.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Qua bài học học sinh cần nắm được:
<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>
Củng cố khái niệm hs bậc hai, đlý về dấu nhị thức và tam thức, bđt, lượng
giác.
Củng cố các kiến thức về xác suất, bảng phân bố tần suất,....
Củng cố hpt, bpt bậc nhất hai ẩn.
<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>
Biết vận dụng các đlý, cơng thức lien quan để tính toán và chứng minh
các bài tập SGK.
Biết vận dụng các kiến thức tổng hợp để giải những bài toán tổng quát.
<i><b>3/ Về tư duy</b></i>
Nhớ, Hiểu, Vận dụng
<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
<b>III. Phương pháp.</b>
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ</b>
<b>2/ Bài mới</b>
<b>HĐ 1: BBT, đồ thị hsố bậc 2, pp xét dấu nhị thức, tam thức, tích thương, tính chất</b>
bđt, cơng thức biến đổi lượng giác.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ phát biểu lại các công
thức.
+ Bổ sung, chốt lại
+ Hs biến đổi và lên
bảng thực hiện
+ Gv gọi hs nhắc lại các khái niệm,
công thức liên quan đến BBT, đồ
+ Gọi 03 hs trình bày bài 2c, 3,
4/159
+ Gv hd hs từ những kiến thức bên
Các công thức, khái
niệm
bảng
+ Hd hs biến đổi để chứng minh bđt
bài 5
+ Tiến hành tuơng tự đối với bài 7
và 8/159
<b>HĐ 2: Rèn luyện kỹ năng tìm TXĐ, ptb2 - định lý Viét, bđt</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ 03 hs lên bảng giải,
lớp theo dõi
+ Lớp nhận xét, ghi bài
+ 02 hs khác lên giải
+ Gọi hs nhắc lại TXĐ, lên bảng
làm bài tập 3/160.
Cho hs phát biểu pp giải trước rồi
lên bảng thực hiện
+ HS khác thực hiện bài 3/160
+ Kiểm tra vở btập dưới lớp
+ Sau 9 phút gv tiến hành bước sửa
chữa, đổi gt để kiểm tra mức độ hiểu
của hs
+ Tiến hành tương tự đối với bài
4/160 (một số câu)
Bài tập đã chỉnh
sửa
<b>HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng chứng minh, rút gọn liên quan đến lượng giác.</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ 02 hs lên bảng giải,
lớp theo dõi
+ Lớp nhận xét, ghi bài
+ Gọi hs lên bảng làm bài tập 7c,
8c/161
Cho hs phát biểu pp giải trước rồi
lên bảng thực hiện
+ Kiểm tra vở btập dưới lớp
+ Sau 9 phút gv tiến hành bước sửa
chữa
+ Lưu ý sử dụng hđt đáng nhớ, ở
đây a, b ?
+ Đối với ct biến đổi nên đặt góc lớn
trước để lúc trù khỏi bị âm.
Những kết quả
đúng, bài tập đã
chỉnh sửa
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Phát biểu
+ Suy nghĩ, sau 7 phút
trình bày
Gv cho hs nhắc lại các công thức,
các khái niệm
Làm bài tập 9b/161, 11b/162.