Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.07 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng: 20/ 08/ 2009 Tuần: 01
Tiết PPCT: 01
<b>Bài 1: GIỚI THIỆU NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS phải:</b>
- Biết được vị trí, vai trị của nghề điện dân dụng đối với đời sống và sản xuất.
- Biết được một số thông tin cơ bản về nghề điện dân dụng.
- Biết được một số biện pháp an toàn lao động trong nghề điện dân dụng.
- Có ý thức tìm hiểu nghề nhằm giúp cho việc định hướng nghề nghiệp sau này.
<b>II. Chuẩn bị: Phiếu học tập: BT mục 2, mục 3 sgk trang 6</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ổn định lớp và giới thiệu </b></i>
<b>bài mới ( 8 phút )</b>
<b>1. Oån định lớp:</b>
Gv: - Chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm
trưởng.
- Hướng dẫn HS cách ghi kết quả thực
hành, làm việc theo nhóm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
Gv giới thiệu chương trình cơng nghệ 9
<i>gồm có 5 môđun:</i>
- <i>Lắp đặt mạng điện trong nhà;</i>
- <i>Trồng cây ăn quả;</i>
- <i>Nấu ăn;</i>
- <i>Cắt may;</i>
- <i>Sửa chữa xe đạp;</i>
<i>Trường ta chọn dạy và học môđun: lắp đặt</i>
<i>mạng điện trong nhà.</i>
<i>Mơđun này có 35 tiết gồm 10 tiết lý thuyết,</i>
<i>20 tiết thực hành, 2 tiết ôn tập và 3 tiết </i>
<i>kiểm tra.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị, vị trí của </b></i>
<b>nghề điện dân dụng trong sản xuất và </b>
<b>đời sống ( 5 phút )</b>
HS làm theo yêu cầu của gv
HS chú ý lắng nghe
u cầu HS đọc mục I sgk trang 5
Gv giới thiệu và ghi bảng:
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về nghề điện dân </b></i>
<b>dụng( 30 phút )</b>
Yêu cầu HS đọc mục 1 sgk trang 5
H’: Nghề điện dân dụng nhằm vào những
đối tượng nào? Lấy ví dụ minh hoạ?
Gv phát phiếu BT, yêu cầu HS làm
Gv nhận xét, sửa sai nếu có
H’: Nghề điện dân dụng phải làm những
cơng việc gì?
Gv phát phiếu học tập, HS làm
H’: Cơng việc của nghề này thường được
tiến hành trong môi trường nào ?
Yêu cầu HS đọc sgk trang 7, gv giảng giải
thêm
Yêu cầu HS đọc sgk và giảng giải thêm
H’: Nghề này được đào tạo ở đâu?
HS đọc sgk
<b>HS theo dõi, ghi vở: Hầu hết các hoạt </b>
động trong sản xuất và đời sống đều gắn
với việc sử dụng điện năng. Vì vậy cần rất
<b>II. Đặc điểm và yêu cầu của nghề:</b>
<b>1. Đối tượng của nghề điện dân dụng:</b>
HS đọc sgk
HS trả lời câu hỏi, lấy ví dụ minh hoạ.
<b>Ghi vở: sgk</b>
<b>2. Nội dung lao động của nghề điện </b>
<b>dân dụng:</b>
HS làm việc theo cặp, đại diện đứng lên
trả lời.
<b>HS trả lời, ghi vở:</b>
- Lắp đặt mạng điện trong nhà, mạng
điện sản xuất.
- Lắp đặt các thiết bị phục vụ sản
xuất và sinh hoạt
- Bảo dưỡng, vận hành, sửa chữa,
khắc phục sự cố xảy ra trong mạng
điện và các thiết bị điện, đồ dùng
điện.
<b>3. Điều kiện làm việc của nghề điện </b>
<b>dân dụng:</b>
HS làm theo cặp
<b>Ghi vở: Sgk</b>
<b>4. Các yêu cầu của nghề đối với người </b>
<b>lao động: </b>
HS đọc sgk, chú ý lắng nghe.
<b>Ghi vở: sgk</b>
<b>5. Triển vọng của nghề:</b>
<b>Ghi vở: sgk.</b>
Gv chốt lại
H’: Hãy chỉ ra một số địa điểm hoạt động
của nghề điện dân dụng mà em biết ?
Gv chốt lại.
<i><b>Hoạt động 4: Dặn dò: ( 2 phút )</b></i>
Học bài, trả lời câu hỏi vào vở, đọc trước
bài 2
- Đọc lại bài vật liệu dẫn điện, vật
liệu cách điện, vật liệu dẫn từ ở môn
công nghệ 8.
HS trả lời câu hỏi
<b>Ghi vở: sgk</b>
<b>7. Những nơi hoạt động của nghề:</b>
HS trả lời câu hỏi
Ngày giảng: 27/ 08/ 2009 Tuần : 02
Tiết PPCT: 02
<b>Bài 2: </b>
- Biết dược một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạng điện.
- Biết cách sử dụng một số vật liệu điện thông dụng.
- Trọng tâm của bài: Biết cấu tạo, sử dụng dây dẫn điện.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV: - Kẻ sẵn bảng 2.1 vào phiếu học tập (kẽ thêm 2 ô: dây 1 lõi, dây nhiều lõi)
- Thiết bị dụng cụ vật liệu: Mỗi nhóm HS gồm: Một số loại đây dẫn điện, dây cáp
điện, vật liệu cách điện.
HS: Đọc lại bài vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ ở môn công nghệ 8.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nêu mục tiêu bài học : (5ph)</b></i>
Gv: Để dẫn điện đến từng loại thiết bị
điện, ta phải có dây dẫn điện, các vật liệu
cách điện.
- Vật liệu điện chia làm mấy nhóm ?
–Gồm những nhóm nào? Hãy kể tên từng
nhóm?
- Sau khi học bài này, các em cần biết gì ?
– 1 HS nhắc lại .
<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu dây dẫn điện: </b></i>
( 35 ph )
-GV yêu cầu quan sát tranh hình 2.1 rồi
thảo luận để điền vào bảng 2.1. Chú ý ơ
dây dẫn trần khơng có trong tranh, vì trong
thực tế khơng ai lại đặt dây dẫn trần ở
mạng điện trong nhà
- Gv phát phiếu học tập cho nhóm hs.
- Người ta phân loại dựa vào điểm nào?
- HS: 3 nhoùm .
- HS: Vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện
và vật liệu dẫn từ .
- HS: ( Phần in chữ màu xanh trong SGK )
Một HS khác nhắc lại.
<b>I/</b>
<b> Dây dẫn điện :</b>
<i><b> 1/ Phân loại :</b></i>
- HS làm theo nhóm.
- Đại diện nhóm đọc kết quả, các nhóm
khác sửa sai
<b>- HS trả lời và ghi vở: </b>
- GV yêu cầu HS điền vào chỗ trống, và
các HS khác sửa sai.
<b>- Gv cho HS quan sát một số dây dẫn thật.</b>
-Qua vật thật và hình vẽ, theo em, dây dẫn
điện gồm mấy phần? Tên gọi? Làm bằng
vật liệu gì?
- Gv vẽ lên bảng và chỉ rõ cho HS thấy các
bộ phận của dây điện.
-Goị 1 HS đọc câu hỏi cuối phần này, được
viết bằng chữ nghiêng
- Yêu cầu 1 HS khác trả lời.
- GV nhắc thêm dây dẫn điện làm những
màu khác nhau để biết 2 đầu dây cùng màu
là cùng 1 dây ,và dây đôi cùng màu thì 1
dây có chữ và 1 dây khơng có chữ.
-Em chọn dây dẫn điện dựa vào đâu ?
<i>GV phân tích thêm :Chọn dây dẫn điện dựa</i>
<i>vào phụ tải để chọn tiết diện dây, điện áp,</i>
<i>vị trí đặt dây để chọn vỏ của dây, dây</i>
<i>thường có di động hay đặt tĩnh tại để chọn</i>
<i>lõi nhiều sợi có độ mềm hay lõi 1 sợi có độ</i>
<i>cứng.</i>
- Gọi 1 HS đọc thơng báo và thảo luận và
làm bài M (2x1.5).
- Dựa vào số sợi trong 1 lõi
- HS đứng tại chỗ đọc:
+ ……..bọc cách điện…..
+ ……nhiều lõi …..nhiều …..
<b> 2/ Cấu tạo :</b>
<b>- HS trả lời và ghi vở: 2 phần: Lõi và vỏ .</b>
+ Lõi: gồm 1 sợi hoặc nhiều sợi bện lại,
làm bằng đồng hoặc bằng nhôm .
+ Vỏ: gồm 1 lớp hoặc nhiều lớp, làm
+ Ngồi ra một số dây có thêm lớp vỏ
bảo vệ chống va đập cơ học, ảnh hưởng của
độ ẩm, nước và các chất hoá học.
<b> 3/ Sử dụng:</b>
- HS: Thiết kế mạng điện .
- HS: M(2x1.5): la ødây dẫn lõi bằng đồng,
gồm 2 lõi, tiết diện mỗi lõi 1.5 mm2<sub>.</sub>
1 .Lõi dây
2 . Vỏ cách điện
3 . Vỏ bảo vệ cơ học
-Trong q trình sử dụng, em cần chú ý
điều gì ?
<b>Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò ( 5ph )</b>
Về nhà học phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi
cuối bài .
<i><b>Chuẩn bị bài sau: Tìm hiểu dây cáp điện,</b></i>
<i><b>vật liệu cách điện.</b></i>
- HS: Thường xun kiểm tra vỏ cách điện .
-Chú ý dây dẫn điện có phích cắm ở đầu vì
con người hay tiếp xúc .
<i><b>- HS ghi vở: Chọn dây dẫn điện chú ý theo </b></i>
<i>thiết kế mạng điện .</i>
-Trong q trình sử dụng , em cần chú ý :
+ Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện .
+ Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn
điện nối dài ( dây có phích cắm điện )
Tuần: 03
Tiết PPCT: 03 Ngày giảng: 03/ 09/ 2009
Bài 2:
- Biết được một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà.
- Biết cách sử dụng một số vật liệu diện thông dụng như dây cáp điện và một số vật liệu
cách điện.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
- Hình vẽ 2. 3; 2.4 và bảng 2. 2 sgk
- Bảng phụ BT mục III sgk trang 12.
<b>III.</b> Tổ chức hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - giới thiệu </b></i>
<b>bài mới. ( 12 phút)</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu cấu tạo dây dẫn điện được bọc
cách điện ?
HS2: Tại sao lớp vỏ cách điện của dây dãn
điện thường có màu sắc khác nhau?
2. Giới thiệu bài mới:
Ở bài trước ta đã tìm hiểu dây dẫn điện, tiết
này ta tìm hiểu tiếp các vật liệu khác còn
lại .
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo dây cáp </b></i>
<b>điện ( 18 phút)</b>
GV: Treo tranh H 2.3 sgk ,yêu cầu HS quan
sát tranh, kết hợp thông tin Sgk .
H?<sub> : Dây cáp điện có cấu tạo như thế nào ?</sub>
GV kết luận và ghi bảng
H’: Dây cáp dùng trong mạng điện trong
2 HS lên bảng trả lời, các HS còn lại nghe
và nhận xét câu trả lời của bạn.
<b>II. Dây cáp điện :</b>
<b> 1. Cấu tạo</b>
HS: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi .
<b>Ghi vở:</b>
- Lõi cáp: bằng đồng hoặc nhôm
- Vỏ cách điện : bằng cao su tự nhiên,
cao su nhân tạo,…
- Vỏ bảo vệ : có khả năng chịu nhiệt,
chịu mặn ,…
nhà có lớp vỏ bảo vệ có tính chất gì ?
GV treo bảng 2 .2
H’: Có mấy loại dây cáp ?
H’: Dây cáp một lõi thường được dùng ở
đâu ?
H’: Dây cáp nhiều lõi thường được dùng ở
đâu ?
GV treo hình 2 . 4
H’: Dây cáp điện được dùng ở đâu?
H’: Phạm vi sử dụng của cáp đối với mạng
điện trong nhà như thế nào?
Gv: Cáp điện được gọi tên theo chất cách
điện. Thuyết giải thêm về hình 2. 4.
H’: Dây thép mạ dùng để làm gì?
H’: Oáng luồn dây để làm gì?
Gv chốt lại và ghi bảng.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vật liệu cách điện (</b></i>
10 phút )
H’: Vật liệu cách điện là gì? Ví dụ ?
H’: Tại sao phải dùng vật liệu cách điện
trong lắp đặt mạng điện?
H’: Những vật liệu cách điện phải đạt u
cầu gì ?
GV treo bảng phụ BT
Gv kết luận
<i><b> Hoạt động 4: Tổng kết bài ( 5 phút) </b></i>
H’: Nêu điểm giống và khác nhau giữa dây
<b>Dặn dò: Học bài và đọc trước bài 3.</b>
HS quan sát hình và trả lời các câu hỏi
- 2 loại : 1 lõi và nhiều lõi.
- Mỗi cáp 1 pha
- 1 cáp cho nhieàu pha.
<b> 2. Sử dụng cáp điện: </b>
HS quan sát hình , trả lời các câu hỏi
- Truyền tải điện từ máy phát điện cho
những hộ đông người; truyền biến áp; …
- Lắp đặt đường dây hạ áp từ lưới điện
phân phối đến mạng điện trong nhà.
- Đỡ dây cáp.
- Cách điện, hạn chế rị điện ra ngồi.
<b>Ghi vở: Dùng để truyền tải điện </b>
<b>II. Vật liệu cách điện:</b>
HS lắng nghe câu hỏi và trả lời:
- Tăng hiệu quả làm việc của mạng điện
và an toàn cho sử dụng điện
- Độ bền cách điện cao, chịu nhiêt tốt,
chống ẩm tốt và có độ bền cơ học cao
HS làm việc cá nhân
<b>Ghi vở : sgk </b>
Ngày giảng : 10/ 09/ 2009 Tuần : 04
Bài 3: DỤNG CỤ DÙNG TRONG LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN ( TIẾT 01 )
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs phải:</b>
- Biết được cơng dụng, phân loại một số đồng hồ điện;
- Nắm được một số ký hiệu của đồng hồ đo điện;
- Hiểu được tầm quan trọng của đo lường điện.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị: Bảng phụ: bảng 3.1; 3. 2; 3.3.</b>
<b>III.</b> Tổ chức hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- tổ chức </b></i>
<b>tình huống bài mới ( 15 phút )</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
GV gọi lần lượt 2 hs lên bảng
H’: Nêu cấu tạo của dây cáp điện? Nó
được sử dụng như thế nào?
H’: Thế nào là vật liệu cách điện? Vật
2. Tình huống bài mới:
H’: Để cơng việc lắp đặt và sửa chữa có
hiệu quả chúng ta phải sử dụng những
dụng cụ gì?
GV: Để hiểu rõ công dụng của những
dụng cụ trên, chúng ta đi vào bài học mới.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu công dụng của </b>
<b>đồng hồ đo điện: ( 15 phút )</b>
H’: Kể tên một số đồng hồ đo điện mà em
biết?
GV treo bảng phụ, yêu cầu HS hoàn thành
BT
Gv sửa sai nếu có
H’: Đồng hồ điện có cơng dụng gì?
H’: Khi em đi mua bóng đèn ống em làm
thế nào để kiểm tra xem bóng đèn cịn sử
HS lên bảng trả lời bài cũ – hs dưới lớp
lắng nghe câu trả lời – nhận xét
HS tự kể tên
<b>I. Đồng hồ đo điện:</b>
<b>1. Công dụng của đồng hồ đo điện:</b>
HS trả lời
HS làm việc cá nhân
dụng tốt?
Gv: Ngồi ra cịn dùng đồng hồ vạn năng
để tìm những chỗ hư hỏng, sự cố như dây
bị đứt ngầm, …
Gv nhấn mạnh , ghi bảng:
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phân loại đồng </b></i>
<b>hồ đo điện: ( 5 phút )</b>
Gv treo bảng phụ, yêu cầu HS hoàn thành
chổ trống – gv ghi câu trả lời vào bảng
phụ, sửa sai nếu có.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu một số ký hiệu </b></i>
<b>của đồng hồ đo điện: ( 5 phút )</b>
Gv treo bảng phụ ( bảng 3.3 )
Giải thích thêm về các ký hiệu cấp chính
Vd: sgk
<i><b>Hoạt động 5: Tổng kết bài: ( 5 phút )</b></i>
H’: Tại sao phải lắp vốn kế và ampe kế
trên vỏ máy biến áp?
<b>Dặn dò: học bài và đọc các phần còn lại.</b>
+ Yêu cầu người bán hàng lắp bóng vào
máng điện, bóng sáng bình thường là
được.
+ Yêu cầu người bán hàng dùng đồng hồ
để đo điện trở của bóng, kim đồng hồ chỉ
điện trở thì bóng tốt.
<b>Ghi vở:</b>
- Đo các đại lượng : cường độ dịng điện,
điện trở, cơng suất, điện áp và điện năng
tiêu thụ của đồ dùng điện.
- Biết được tình trạng làm việc, phán đốn
được ngun nhân những hư hỏng, sự cố
kỹ thuật, …
<b>2. Phân loại đồng hồ đo điện:</b>
HS làm theo nhóm – cử đại diện trình bày
câu trả lời .
<b>Ghi vở: sgk.</b>
<b>3. Một số ký hiệu của đồng hồ đo </b>
<b>điện:</b>
HS quan sát bảng
<b>Ghi vở: sgk</b>
HS trả lời
Ngày giảng: 17 / 09 / 2009 Tuần : 05
<b>Bài 3: DỤNG CỤ DÙNG TRONG LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN ( TIẾT 02 )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b> Sau khi học xong bài này, Hs phải:
- Nắm được tên một số dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện;
- Hiểu được công dụng của một số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt mạng điện.
<b>II. Chuẩn bị: </b> Bảng phụ : bảng 3-4 và 3-5 sgk
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 10 phút )</b></i>
gv gọi lần lượt 2 Hs lên bảng trả lời
H’: Đồng hồ đo điện có chức năng gì? Dựa vào
đại lượng đo, đồng hồ đo điện được chia thành
mấy loại?
H’: Viết một số ký hiệu của đồng hồ đo điện
theo u cầu của gv?
Gv nhận xét – cho điểm
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tên gọi, cơng dụng của</b></i>
<b>một số loại dụng cụ cơ khí: ( 25 phút )</b>
Gv treo bảng phụ ( bảng 3-4 ) lên bảng , yêu
cầu hs hồn thành điền khuyết
<b>Tên dụng cụ</b> <b>Công dụng</b>
Thước <i><b>Đo chiều dài dây dẫn</b></i>
<i><b>Thước kẹp</b></i> Đo đường kính dây điện, kích
thước, chiều sâu lỗ
Pan me Đo chính xác đường kính dây
điện (1/ 1000)
<i><b>Tuốc nơ vít </b></i>
<i><b>( tua vít )</b></i> <i><b>Vặn, mở các đinh vít mà đầu </b><b>có rãnh</b></i>
Búa <i><b>Tạo lực, đóng đinh vít cố </b></i>
<i><b>định </b></i>
<i><b>Cưa sắt</b></i> Cưa, cắt ống nhựa và kim
loại
<i><b>Kìm cắt, kìm </b></i>
<i><b>tuốt dây và </b></i>
<i><b>kìm giữ dây</b></i>
Cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ
dây dẫn khi nối
2 Hs lên bảng trình bày câu trả lời
Hs khác lắng nghe, nhận xét câu trả lời
<b>I.</b> <b>Đồng hồ đo điện:</b>
<b>II.</b> <b>Dụng cụ cơ khí:</b>
Hs thảo luận nhóm hồn thành điền
khuyết, cử đại diện trình bày lên bảng
phụ.
<i><b>Khoan maùy, </b></i>
<i><b>khoan tay</b></i> Khoan lỗ trên gỗ, trên bêtông, … để lắp đặt dây dẫn,
thiết bị điện
<i><b>Hoạt động 3: Tổng kết bài: ( 10 phút )</b></i>
H’: Kể tên một số loại dụng cụ cơ khí mà em
H’: Tại sao phải dùng dụng cơ khí trong lắp đặt
mạng điện?
u cầu hs đọc ghi nhớ sgk trang 17
Gv treo bảng phụ BT sgk trang 17, yêu cầu hs
làm
<b>Dặn dị: - Học bài </b>
- Đọc trước bài 4.
Hs chú ý lắng nghe, trả lời câu hỏi
Hs đọc ghi nhớ sgk
Hs làm BT theo sự hướng dẫn của gv
Ngày giảng: 24 / 09 / 2009 Tuần : 06
Tiết PPCT: 06
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết được công dụng, cách sử dụng của một số đồng hồ đo điện thông dụng: công
tơ điện, ampe kế, vôn kế, …
- Nắm vững ý nghĩa của những kí hiệu ghi trên mặt đồng hồ đo điện.
<b>2. Kỹ năng: đọc thành thạo ý nghĩa những ký hiệu ghi trên mặt địng hồ đo </b>
điện.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Mỗi nhóm: Ampe kế, vôn kế, công tơ điện, đồng hồ vạn năng.
<b>III.</b> Tổ chức hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ- Giới thiệu </b>
<b>bài mới: ( 7 phút )</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gv nêu câu hỏi, gọi hs lên bảng trả lời
? Kể tên một số đồng hồ đo điện mà em
biết ? Nêu rõ các đại lượng mà nó đo được?
? Kể tên những dụng cụ cần để lắp đặt và
sửa chữa mạng điện ?
gv nhận xét, cho điểm
<b> 2. Giới thiệu bài: Ở tiết trước, chúng ta </b>
đã được tìm hiểu rõ công dụng của một số
loại đồng hồ đo điện, tiết này chúng ta sẽ đi
tìm hiểu cách sử dụng nó.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đồng hồ đo điện : </b>
Gv phát cho mỗi nhóm ampe kế, vơn kế
? Đo đại lượng gì ?
Gv kết luận:
u cầu hs quan sát mặt đồng hồ để trả lời
một số câu hỏi của gv.
? Trên mặt đồng hồ có ghi những ký hiệu
nào?
? Nêu ý nghóa của các ký hiệu treân?
Hs chú ý nghe câu hỏi, 1 hs lên bảng trả
lời, những hs khác lắng nghe, nhận xét
Hs chuù ý lắng nghe
<b>I. Ampe kế, vôn kế:</b>
<b> 1. Chức năng của đồng hồ:</b>
Nhận dụng cụ của nhóm mình
hs: + Ampe kế: cường dộ dịng điện
+ Vôn kế: hiệu điện thế
<i><b>Ghi vở: Dùng để đo các đại lượng điện: </b></i>
cường độ dòng điện và hiệu điện thế
<b>2. Ý nghĩa các ký hiệu ghi trên mặt </b>
<b>đồng hồ:</b>
Quan sát mặt đồng hồ, trả lời câu hỏi:
? Đồng hồ có GHĐ, ĐCNN là bao nhiêu ?
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu công tơ điện (10 </b>
phút )
Gv cho hs quan sát đồng hồ
? Đo đại lượng nào?
Gv phát cho mỗi nhóm 1 đồng hồ, yêu cầu
hs quan sát, giải thích các ký hiệu ghi trên
mặt đồng hồ ?
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu đồng hồ vạn năng </b>
( 15 phút )
Gv cho hs quan sát đồng hồ
? Đồng hồ dùng để đo đại lượng nào ?
Gv phát cho mỗi nhóm 1 đồng hồ vạn năng
? Trên mặt đồng hồ có các ký hiệu, ý nghĩa
của các ký hiệu đó?
<i> : đồng hồ từ điện có điốt nắn để đo </i>
<i>hiệu điện thế xoay chiều </i>
<i> : Điện áp thử cách điện là 2 kV</i>
<i>2.5 : cấp chính xác là 2,5</i>
<i>: Phương đặt đồng hồ.</i>
<b>3.Tìm hiểu thang đo:</b>
Hs quan sát đồng hồ, trả lời câu hỏi:
<b>II. Công tơ điện:</b>
<b> 1. Chức năng của công tơ điện:</b>
<i><b>Hs trả lời câu hỏi, ghi vở: sgk </b></i>
<b> 2. Ý nghĩa các ký hiệu ghi trên mặt </b>
<b>đồng hồ:</b>
Hs nhận đồng hồ, trả lời câu hỏi theo
nhóm, cử đại diện nhóm trình bày:
<i>+ số 000024 kWh: số điện năng tiêu thụ</i>
<i>+ 220 V: điện áp định mức</i>
<i>+ 10 (20)A: cường độ dòng điện định mức</i>
<i>+ 50 Hz: tần số định mức</i>
<i>+ 450 voøng/ kWh: 1kWh tương đương 450 </i>
<i>vòng</i>
<i>+ 27o<sub>C: nhiệt độ bảo quản thích hợp</sub></i>
<i>+ cấp 2: cấp chính xác là 2</i>
<i>+ 2004: năm sản xuất</i>
<b>III. Đồng hồ vạn năng:</b>
<b>1. Chức năng của đồng hồ:</b>
<i><b>Hs trả lời câu hỏi và ghi vở: Đo được: </b></i>
+ Cường độ dòng điện 1 chiều, xoay
chiều
+ Hiệu điện thế 1 chiều, xoay chiều
+ Điện trở
<b> 2. Ý nghĩa các ký hiệu ghi trên đồng </b>
<b>hồ:</b>
Hs hoạt động nhóm quan sát mặt đồng hồ
và trả lời :
Gv: Nêu ví dụ và minh hoạ trên bảng.
<b>Hoạt động 5: Tổng kết bài ( 3 phút )</b>
- Đánh giá kết quả thực hành
- Yêu cầu hs về nhà kẻ sẵn mẫu báo
cáo.
- Chuẩn bị dây dẫn.
- Đọc trước phần cịn lại của bài 4.
<i> : đo xoay chiều và 1 chiều </i>
<i> : đồng hồ từ điện có điốt nắn để đo hiệu</i>
<i>điện thế xoay chiều</i>
<i> : Điện áp thử cách điện là 6 kV </i>
<i> : đặt nằm ngang khi đo</i>
<i>- 2.5: cấp chính xác là 2.5 đối với dịng </i>
<i>điện 1chiều</i>
<i> 5.0 : cấp chính xác là 2.5 đối với dịng </i>
<i>điện xoay chiều </i>
<i>4.5 – 6.5 – 1000 Hz: đo được tần số 45 </i>
<i>đến 1000 Hz, thích hợp nhất là ở tần số 45</i>
<i>đến 65 Hz</i>
<i>20000 / V DC : điện trở bên trong đồng</i>
<i>hồ khi đo điện 1 chiều là 20000 ứng với </i>
<i>1 V của thang đo</i>
<i>VD: Đặt thang đo 2.5 V thì điện trở đồng </i>
<i>hồ là 20000 X 2,5 = 50000 V</i>
Ngày giảng: 01/ 10/ 2009 Tuần: 07
Tiết PPCT: 07
<b>Bài 4: </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài này, hs phải:</b>
- Biết được cách sử dụng công tơ điện.
- Đo được điện tiêu thụ của mạch điện.
- Biết nắm vững cách bảo đảm an tồn điện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Mỗi nhóm:</b></i>
- 1 cơng tơ điện, 1 phích điện, dây dẫn.
- 1 tua vít, bút thử điện, kìm điện.
- Bảng thực hành lắp sẵn mạch điện
- Mẫu báo cáo thực hành.
<i><b>2. Cả lớp:</b><b> Sơ đồ mạch điện công tơ điện, các bước tiến hành.</b></i>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên thao tác mẫu ( 10 </b></i>
phút )
Gv Treo sơ đồ mạch điện công tơ điện
H’: Phụ tải được nối với đầu nào của công
tơ ?
Gv nối mạch điện theo sơ đồ
<b>Chú ý: Hướng cách sử dụng kìm tuốt dây </b>
và mối nối vít.
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh thực hành (30phút)</b></i>
Gv phát dụng cụ cho mỗi nhóm, yêu cầu hs
hoạt động nhóm theo phương án 1 sgk
trang 19
Gv quan sát, hướng dẫn hs khi tiến hành
thực hành, uốn nắn, nhắc nhở các nhóm
trong lúc làm việc
Hs quan sát sơ đồ, trả lời câu hỏi: đầu 1 và
đầu 3
Hs: đầu 2 và đầu 4.
Hs theo dõi, quan sát.
Hs nhận dụng cụ, làm việc theo nhóm thao
tác nối mạch điện theo sơ đồ, sau đó tiến
hành đo điện năng tiêu thụ theo các bước
sau:
<i>- Đọc và ghi số chỉ của cơng tơ điện trước </i>
<i>khi đóng tải.</i>
<i>- Quan sát hiện trạng làm việc của công tơ </i>
<i>điện.</i>
<i>- Ghi số chỉ của công tơ điện sau 20 phút </i>
<i>thực hành.</i>
<i><b>Hoạt động 3: Tổng kết bài ( 5 phút )</b></i>
Gv đánh giá, nhận xét giờ thực hành, cho
điểm từng nhóm dựa trên:
- <i>Báo cáo thực hành. ( 7 điểm )</i>
- <i>Thái độ làm việc các thành viên </i>
<i>trong nhóm.( 2 điểm)</i>
- <i>Vệ sinh nơi làm việc ( 1 điểm)</i>
<b>Dặn dò: Đọc trước phần còn lại của bài, </b>
chuẩn bị bản báo cáo.
<i>cách lấy số chỉ sau trừ số chỉ trước</i>
HS làm việc, ghi kết quả vào bản báo cáo.
HS nộp báo cáo, nghe nhận xét của gv
Tuần: 08 Ngày giảng: 9B: 06/ 10/ 2009
Tiết PPCT: 08 9A: 08/ 10/ 2009
<b>Bài 4: </b>
<b> </b>
<b> 1)Kiến thức:</b>
-Biết đo điện năng bằng đồng hồ công tơ điện.
<b> 2)Kó năng:</b>
- Nhận biết và biết cách phân biệt các loại đồng hồ đo điện
<b> </b>
<b> 3)Thái độ:</b>
-Học tập nghiêm túc, cẩn thận trong q trình thực hành .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>3. Mỗi nhóm:</b></i>
- 1 cơng tơ điện, 1 phích điện, dây dẫn.
- 1 tua vít, bút thử điện, kìm điện.
- Bảng thực hành lắp sẵn mạch điện
<i><b>4. Cả lớp:</b><b> Sơ đồ mạch điện công tơ điện, các bước tiến hành.</b></i>
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 10 phút )</b></i>
Gv đặt câu hỏi, gọi hs trả lời
H’: Nguồn điện được nối với những đầu nào của công
tơ điện? Tải được nối với đầu nào của công tơ?
Gv thông báo yêu cầu của bài thực hành:
<i><b>Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ </b></i>
<i><b>điện</b></i>
Gv nêu các bước thực hiện:
<b>Bước 1: Đọc và giải thích những ký hiệu ghi trên mặt </b>
cơng tơ điện
<b>Bước 2: Nối mạch điện thực hành: đấu điện và tải </b>
vào công tơ điện
<b>Bước 3: Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện sau 30 </b>
phút
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh thực hành (30phút)</b></i>
Gv phát dụng cụ cho mỗi nhóm
Gv quan sát, hướng dẫn HS khi tiến hành thực hành,
uốn nắn, nhắc nhở các nhóm trong lúc làm việc
HS đứng tai chỗ trả lời câu hỏi:
đầu 1 và đầu 3; đầu 2 và đầu 4.
HS chú ý lắng nghe để thực hiện
theo đúng yêu cầu của gv.
<b>Chú ý: Trong bản báo cáo phải trình bày đầy đủ các </b>
bước làm và kết quả.
<i><b>Hoạt động 3: Tổng kết bài ( 5 phút )</b></i>
Gv đánh giá, nhận xét giờ thực hành, cho điểm từng
nhóm dựa trên:
- <i>Báo cáo thực hành. ( 7 điểm )</i>
- <i>Thái độ làm việc các thành viên trong nhóm.( 2 </i>
<i>điểm)</i>
- <i>Vệ sinh nơi làm việc ( 1 điểm)</i>
<b>Dặn dò: Đọc trước bài sau.</b>
năng tiêu thụ theo các bước mà
tiết trước đã làm, ghi kết quả
vào bản báo cáo.
HS nộp báo cáo, nghe nhận xét
của GV
Tuần: 09 Ngày giảng: 9B: 13/ 10;
Tieát PPCT: 09 9A: 14/ 10/ 2009
<b>Bài 5 : </b>
- Biết được các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện.
- Hiểu được một số phương pháp nối dây dẫn điện.
- Rèn kỹ năng quan sát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Dụng cụ: Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít, dao nhọn, giấy ráp, băng dính, hàn
điện.
- Vật liệu: Dây điện, công tắc, ổ điện.
- Gv chuẩn bị trước bốn loại mối nối.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu dụng cụ, vật liệu</b></i>
<b>và thiết bị: ( 5 phút )</b>
Gv giới thiệu các dụng cụ, vật liệu và thiết
bị phục vụ bài thực hành.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số kiến thức</b></i>
<b>bổ trợ: ( 5 phút )</b>
Yêu cầu 2 HS đọc phần mục 1 sgk trang 23
H’: Nêu tác hại của một mối nối không
đảm bảo yêu cầu ?
<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu các mối nối: ( 5</b></i>
phút)
Gv lần lượt giới thiệu các loại mối nối cho
HS quan sát thực các loại mối nối ấy.
<i><b>Hoạt động 4: Giới thiệu quy trình nối</b></i>
<b>dây: ( 25 phút )</b>
<b>I. Dụng cụ, vật liệu và thiết bò:</b>
HS chú ý quan sát và lắng nghe cách sử
dụng các dụng cụ.
<b>II. Trình tự thực hành:</b>
<b>1. Một số kiến thức bổ trợ:</b>
HS đọc sgk
HS trả lời câu hỏi
<b>2. Các loại mối nối dây dẫn điện:</b>
HS quan sát các loại mối nối
<b>Ghi vở: </b>
- Mối nối thẳng ( nối nối tiếp )
- Mối nối phân nhánh ( nối rẽ )
- Mối nối dùng phụ kiện.
Gv giới thiệu và ghi bảng quy trình chung
khi nối dây.
Gv thao tác mẫu các bước của quy trình nối
dây đối với mối nối thẳng, làm chậm để
HS quan sát:
<i><b>Bước 1: Bóc vỏ cách điện ( bằng dao hoặc</b></i>
bằng kìm tuốt dây )
<i><b>Bước 2: Làm sạch lõi bằng giấy ráp</b></i>
H’: Làm sạch lõi dây nhằm mục đích gì?
<i><b>Bước 3: Nối dây ( thực hiện các loại mối</b></i>
nối đối với 2 loại dây: dây lõi 1 sợi và lõi
nhiều sợi )
<i><b>Bước 4: Hàn mối nối</b></i>
H’: Mục đích bước làm này?
<i><b>Bước 5: Cách điện mối nối </b></i>
<i>Gv nhắc nhở HS chú ý dùng kìm bẻ đầu dây</i>
<i>điện vào trong để khi cách điện mối nối,</i>
<i>đầu nhọn của dây không đâm thùng lớp</i>
<i>cách điện.</i>
<i><b>Hoạt động 6: Tổng kết bài : ( 5 phút )</b></i>
- Thu dọn nơi làm việc.
- Thực hành mối các loại mối nối trên.
- Tiết sau mang mỗi em: 1 m dây dẫn
lõi 1 sợi, 1m dây lõi nhiều sợi.
lõi nối dây kiểm tra mối nối
hàn mối nối cách điện mối nối.
HS quan sát và suy nghĩ để trả lời các câu
hỏi của gv
- HS: Taêng tính dẫn điện của mối nối.
- HS: Tăng độ bền cơ học của mối nối.
HS chú ý lắng nghe và chuẩn bị chu đáo
cho tiết học sau.
Ngày giảng: 22/ 10/ 2009 Tuần: 10
Tiết PPCT: 10
<b>I. Mục tiêu: Qua bài thực hành này, hs phải:</b>
- Nắm vững các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện.
- Nối được một số mối nối dây điện thông thường.
- Tập thói quen làm việc theo quy trình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Mỗi nhóm: Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít, dao nhọn, giấy ráp, băng dính, hàn</b>
điện.
<b>2. Cả lớp: Bảng phụ: Quy trình chung nối dây dẫn điện.</b>
<b>3. Học sinh: Dây dẫn lõi 1 lõi và lõi nhiều sợi.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – giới thiệu</b></i>
<b>bài mới: ( 5 phút )</b>
<b>1. Kiểm tra bài cuõ:</b>
Gọi 2 hs lên bảng để trả lời các câu hỏi sau:
H’: nêu các yêu cầu của mối nối dây dẫn
điện ?
H’: nêu quy trình chung khi nối dây điện?
Gv nhận xét và cho điểm.
<i><b> 2. Giới thiệu bài mới: Ở tiết trước, chúng</b></i>
<i>ta đã được làm quen với một số mối nối dây</i>
<i>điện thông thường. Tiết này, chúng ta sẽ tập</i>
<i>nối dây dẫn điện.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Gv kiểm tra sự chuẩn bị của</b></i>
<b>hs ( 3 phút )</b>
Yêu cầu các nhóm để lên bàn các loại dây
dẫn điện mà nhóm mình đã chuẩn bị để gv
đi kiểm tra.
<i><b>Hoạt động 3: Hs tiến hành thực hành theo</b></i>
<b>quy trình: ( 30 phút )</b>
Gv treo bảng phụ, phát dụng cụ , nhắc nhở
nguyên tắc an toàn điện, gữi vệ sinh và trật
tự khi làm làm việc.
Gv theo dõi, uốn nắn những hs còn lúng túng.
2 hs lần lượt lên bảng trả lời câu hỏi, các
hs khác theo dõi câu trả lời của bạn và
nhận xét.
Hs chú ý lắng nghe để nắm vững nhiệm
vụ học tập của mình.
Các nhóm đặt những vật liệu mà mình
đã chuẩn bị lên bàn.
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá tiết thực hành: ( 7</b></i>
phút )
Gv thu một vài sản phẩm của hs đã hoàn
thành, chỉ cho hs những cái đạt yêu cầu và
những cái chưa hồn thành tốt.
Gv nhận xét:
- Sự chuẩn bị của hs.
- Thái độ làm việc của tất cả hs
- Hiệu quả làm việc
- Đảm bảo nguyên tắc an tồn, vệ sinh
và trật tự nơi làm việc.
<b>Dặn dò: - Luyện tập nối dây.</b>
- Tiết sau mang mỗi em: 1 m dây dẫn lõi 1
sợi, 1m dây lõi nhiều sợi.
Hs chú ý lắng nghe để rút kinh nghiệm
khi làm lần sau.
Ngày giảng: 29/ 10/ 2009 Tuần: 11
Tiết PPCT: 11
<b>I. Mục tiêu: Qua bài thực hành này, HS phải:</b>
- Làm thành thạo mối nối dây dẫn điện thông thường.
- Nắm được yêu cầu của một số mối nối dây điện thơng thường.
- Tập thói quen làm việc theo quy trình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Mỗi nhóm: Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít, dao nhọn, giấy ráp, băng dính, hàn</b>
điện.
<b>2. Cả lớp: Bảng phụ: Quy trình chung nối dây dẫn điện.</b>
<b>3. Học sinh: Dây dẫn lõi 1 lõi và lõi nhiều sợi có dán họ và tên, lớp.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</b></i>
Gv nêu câu hỏi, gọi HS lên bảng trả lời
H’: Nêu các yêu cầu của mối nối dây dẫn
điện ?
H’: Nêu quy trình chung khi nối dây điện?
Gv nhận xét và cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: Gv kiểm tra sự chuẩn bị của</b></i>
<b>học sinh ( 3 phút )</b>
Yêu cầu HS để các dây điện mà gv đã dặn
mang đi lên bàn để kiểm tra.
<i><b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành (32</b></i>
Gv treo bảng phụ lên bảng, phát dụng cụ
cho mỗi nhóm, nhắc nhở nguyên tắc an
toàn điện, giữ vệ sinh chỗ làm việc, quan
sát HS có làm theo quy trình khơng.
<i><b>Hoạt động 4: Tổng kết bài ( 5 phút )</b></i>
- Thu sản phẩm về nhà chấm
- Gv nhận xét:
+ Sự chuẩn bị ( 1 điểm )
+ Thái độ làm việc ( 1 điểm )
2 HS lên bảng trả lời, HS khác chú ý lắng
nghe nhận xét câu trả lời của bạn
HS để các dây điện mà gv đã dặn mang đi
lên bàn để gv kiểm tra.
HS nhận dụng cụ và tiến hành thực hành
theo các bước mà gv đã thao tác, chú ý các
nguyên tắc an toàn mà gv đã nhắc nhở.
+ Kết quả làm việc ( 6 điểm )
+ Đảm bảo các nguyên tắc an toàn
điện, giữ vệ sinh, trật tự nơi làm việc ( 2
điểm )
<b>Dặn dò: Oân tập các bài đã học để tiết sau</b>
kiểm tra 1 tiết.
Ngày giảng: 05/ 11/ 2009 Tuần: 12
Tiết PPCT: 12
- Thơng qua bài kiểm tra, đánh giá được kết quả học tập của HS trong thời gian vừa qua,
từ đó gv rút kinh nghiệm, cải tiến cách dạy và giúp HS cải tiến cách học theo định hướng
tích cực hố người học.
- Đánh giá được một số kỹ năng thao tác thực hành ứng dụng của HS.
<b>II. Chuẩn bị: đề in sẵn phát cho từng HS</b>
<b>III. Ma trận:</b>
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Giới thiệu về nghề điện
3
0,25
1
4
0,25
1
0,25
2
0,25
7
1,75
Dây dẫn điện
1
2
1
0,25
1;1tl
0,25;2
Dụng cụ điện
1
0,25
1
0,25
1
2
1tl
2
Tổng
8
2
1
2
2
0,5
2
5
2
0,5
12; 3tl
<b>10</b>
<b>VI. Nội dung đề:</b>
<b>I.</b>
<b> Trắc nghiệm: ( 3 điểm )</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Để đo cường độ dịng điện phải dùng đồng hồ:</b>
A. Ampe kế. B. Vơn kế. C. Oâm kế. D. Công tơ điện.
<b>Câu 2: Để đo điện trở phải dùng đồng hồ:</b>
<b>Câu 3: Đồng hồ vạn năng dùng để đo :</b>
A. Điện trở . C. Cường độ dòng điện.
B. Hiệu điện thế . D. Tất cả các đại lượng trên .
<b>Câu 4: Một vơn kế có thang đo 250V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:</b>
A. 4,5V B. 37,5V C. 3,75V D. 45V
<b>Câu 5: Khi dùng vôn kế để đo hiệu điện thế đi qua thiết bị điện phải mắc vôn kế:</b>
A. Nối tiếp với thiết bị. C. Nối tiếp với mạch điện.
B. Song song với mạch điện. D. Song song với thiết bị.
<b>Câu 6: Tải được nối với những đầu nào của công tơ điện:</b>
A. Đầu 1 và 2. B. Đầu 2 và 4. C. Đầu 1 và 3. D. Đầu 3 và 4.
<b>Câu 7: Dụng cụ nào dùng để đo chính xác đường kính dây điện ?</b>
A. Thước cặp. B. Thước cuộn. C. Pan me. D. Thước lá.
<b>Câu 8: Kí hiệu </b> là chỉ đồng hồ đo điện nào ?
A. Ampe kế. B. Vơn kế. C. Ơm kế. D. Cơng tơ điện.
<b>Câu 9: Dựa vào số sợi, dây điện được phân thành:</b>
A. Dây dẫn trần và dây bọc cách điện. C. Dây một lõi và dây nhiều lõi.
B. Dây lõi một sợi và dây lõi nhiều sợi. D. Nhiều loại.
<b>Câu 10: Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà là nội dung của :</b>
B. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
C. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 11: Lắp đặt máy bơm nước là nội dung của:</b>
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt.
B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 12: Công việc lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị và đồ dùng thường phải làm việc</b>
trong điều kiện:
A. Trong nhà. B. Đi lưu động. C. Ngoài trời. D. Trên cao.
<b>II. Tự luận: ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1: Mối nối phải đảm bảo những yêu cầu nào ? (2 điểm)</b>
<b>Câu 2: Trình bày yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động ? (3 điểm)</b>
<b>Câu 3: Trình bày cấu tạo của dây dẫn điện được bọc cách điện ? (2 điểm)</b>
<b>V. </b>Đáp án và biểu điểm:
1
2
3
Tất cả các đại lượng trên .
3,75V
Song song với thiết bị.
Đầu 2 và 4.
Pan me.
Vôn kế.
Dây lõi một sợi và dây lõi nhiều sợi.
Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt.
Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
Trong nhaø.
<b>TỰ LUẬN:</b>
Mối nối phải đảm bảo những yêu cầu:
- Dẫn điện tốt: điện trở mối nối nhỏ để dòng điện qua
dễ dàng.
- Có độ bền cơ học cao: chịu được sức kéo, cắt và sự
rung chuyển.
- An toàn điện: được cách điện tốt, mối nối không sắc.
- Đảm bảo về mặt mĩ thuật: mối nối phải gọn và đẹp.
Yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động:
- Về kiến thức: tối thiểu phải có trình độ văn hóa cấp
THCS.
- Về kĩ năng: có kĩ năng đo lường, sử dụng, bảo dưỡng,
bảo vệ mơi trường và an tồn lao động, làm việc khoa
học, kiên trì, thận trọng và chính xác.
- Về sức khỏe: có đủ điều kiện về sức khỏe, không mắc
các bệnh về tim mạch, huyết áp, thấp khớp.
Cấu tạo của dây dẫn được bọc cách điện:
Có 2 phần: lõi và vỏ cách điện:
- Lõi: thường làm bằng đồng hoặc nhôm, được chế tạo
thành một sợi hoặc nhiều sợi bện lại với nhau.
- Vỏ cách điện: gồm một lớp hoặc nhiều lớp, thường
làm bằng cao su, chất cách điện tổng hợp. Ngoài ra
một số dây cịn có lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học,
ảnh hưởng của độ ẩm, nước và các chất hóa học.
Ngày giảng: 12/ 11/ 2009 Tuần: 13
Tiết PPCT: 13
<b>Bài 6 : </b>
- Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch bảng điện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Mỗi nhóm: Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít, dao nhọn, giấy ráp, băng dính, hàn</b>
điện.
<b>2. Học sinh: Dây dẫn lõi 1 lõi, lõi nhiều sợi và bảng điện.</b>
<b> 3. Bảng phụ: Hình 6.1 và 6.2</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới ( 3 phút )</b></i>
Gv: Bảng điện là một phần của mạng điện trong
nhà. Vậy trên bảng điện có những thiết bị gì, làm
thế nào để mắc được một bảng điện trong nhà.
Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn
đề này.
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu dụng cụ, vật liệu và </b></i>
<b>thiết bị ( 5 phút ) </b>
Gv cho HS quan sát, giới thiệu dụng cụ, vật liệu
và thiết bị.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của bảng điện</b></i>
( 10 phút )
Gv treo bảng phụ 6.1
H’: Trên bảng điện có những thiết bị nào ?
H’: Trên bảng điện chính thường có lắp những
thiết bị nào ?
H’: Bảng điện chính có chức năng gì ?
H’: Trên bảng điện nhánh thường có những thiết
bị nào ?
H’: Bảng điện nhánh có chức năng gì ?
<i>Gv: Kích thước bảng điện phụ thuộc số lượng và </i>
HS chú ý lắng nghe
<b>I.Dụng cụ, vật liệu và thiết bị:</b>
( sgk )
<b>II. Nội dung:</b>
<b>1. Chức năng của bảng điện:</b>
HS: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy
điện.
HS: cầu dao, cầu chì tổng hoặc áp tô
mát.
<b>HS – ghi vở: - Bảng điện chính cung </b>
cấp điện cho tồn bộ hệ thống điện
HS: công tắc, ổ cắm, cầu chì, …
<i>kích thước của các thiết bị lắp trên đó.</i>
H’: Mơ tả cấu tạo của bảng điện phòng học lớp
em ?
<i><b>Hoạt động 4: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện (25 </b></i>
phút )
1. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lý của bảng điện
gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc điều
khiển 1 bóng đèn.
Gv cho HS quan sát hình 6.2
H’: Mạch bảng điện gồm những phần tử nào ?
Chúng được nối với nhau như thế nào ?
2. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện:
Gv thuyết trình và ghi bảng:
Yêu cầu HS thảo luận nhóm đưa ra quy trình vẽ
sơ đồ lắp đặt.
Gv hướng dẫn HS vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch bảng
điện hình 6.2
O
A
HS mô tả:
<b>2. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch bảng </b>
<b>điện:</b>
HS quan sát hình vẽ và trả lời
<b>Ghi vở: Trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt </b>
cần xác định các yếu tố sau:
- Mục đích sử dụng, vị trí lắp đặt
bảng điện.
- Vị trí, cách lắp đặt các phần tử
của mạch điện.
- Phương pháp lắp đặt dây dẫn:
nổi hay chìm.
HS thảo luận nhóm
<b>Ghi vở: Vẽ sơ đồ lắp đặt theo các </b>
bước:
- Vẽ đường dây nguồn.
- Xác định vị trí để bảng điện,
- Xác định vị trí các thiết bị trên
bảng điện.
- Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ
đồ nguyên lý.
<i><b>Hoạt động 5: Tổng kết bài ( 2 phút )</b></i>
Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị tiết học
sau.
HS chú ý lắng nghe nhận xét và dặn
dò.
Ngày giảng: 9A: 16/ 11
9B, 9C: 19/ 11/ 2009 Tuần: 14
Tiết PPCT: 14
<b>Bài 6 : </b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài thực hành này, hs phải:</b>
- Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện .
- Lắp đặt được bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện và 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng
đèn đúng quy trình và yêu cầu kĩ thuật .
- Làm việc nghiêm túc, khoa học và đảm bảo an toàn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b> - Dụng cụ : kìm cắt dây , kìm tuốt dây , dao nhỏ ,tua vít , bút thử điện , khoan , mũi </b>
khoan 2mm và 5mm , thước kẻ , bút chì .
- Vật liệu và thiết bị : bảng điện , ổ cắm điện , cầu chì , công tắc , dây dẫn điện , giấy
nhám, băng cách điện , bóng đèn , đui đèn .
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : ( 10 phút )</b></i>
GV cho HS nhắc lại quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt
mạch điện bảng điện và vẽ sơ đồ lắp đặt mạch
điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện và 1
cơng tắc điều khiển 1 bóng đèn
Gv nhận xét, cho ñieåm.
<i><b>Hoạt động 2: Gv thao tác mẫu các bước của quy </b></i>
<b>trình lắp đặt mạch bảng điện: ( 20 phút )</b>
1. GV trình bày các bước lắp đặt mạch bảng điện:
2. Gv vừa trình bày từng bước lắp đặt mạch bảng
điện vừa thao tác mẫu các bước trên cho HS theo
dõi, quan sát:
B1: Vạch dấu.
B2: Khoan lỗ bảng điện.
B3: Nối dây vào thiết bị điện
B4: Lắp thiết bị điện vào bảng điện
B5: Kiểm tra
<i><b>Hoạt động 3: Tổng kết bài: ( 15 phút )</b></i>
2 HS lên bảng trả lời, các HS khác
chú ý lắng nghe, nhận xét câu trả
lời:
<b>3. Lắp đặt mạch điện bảng điện:</b>
<b>HS chú ý lắng nghe - ghi vở:</b>
Quy trình lắp đặt mạch điện bảng
điện: Vạch dấu -> Khoan lỗ bảng
điện -> Nối dây vào thiết bị điện ->
Lắp thiết bị điện vào bảng điện ->
kiểm tra
- Cho từng hs quan sát sản phẩm.
- Gv nhận xét thái độ học tập của hs.
<b>Dặn dị: Chuẩn bị dụng cụ chu đáo, hơm sau thực </b>
hành bài này tiếp theo mới hoàn tất sản phẩm
HS quan sát sản phẩm hồn thiện.
Ngày giảng: / 11/ 2009 Tuần: 15
Tiết PPCT: 15
<b>Bài 6 : </b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài thực hành này, hs phải:</b>
- Hiểu được quy trình chung lắp đặt mạch điện bảng điện.
- Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện .
- Lắp đặt được bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện và 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng
đèn đúng quy trình và u cầu kĩ thuật .
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b> - Dụng cụ : kìm cắt dây , kìm tuốt dây , dao nhỏ ,tua vít , bút thử điện , khoan , mũi </b>
khoan 2mm và 5mm , thước kẻ , bút chì .
- Vật liệu và thiết bị : bảng điện , ổ cắm điện , cầu chì , công tắc , dây dẫn điện , giấy
nhám, băng cách điện , bóng đèn , đui đèn .
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )</b></i>
GV cho HS nhắc lại quy trình lắp đặt mạch điện
bảng điện và vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện bảng
điện 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng
đèn.
Gv nhận xét, cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( 5 phút)</b></i>
Gv đi kiểm tra xác xuất vài ba HS.
<i><b>Hoạt động 3: HS thực hành ( 30 phút )</b></i>
Gv <b>phát dụng cụ cho các nhóm HS, GV chú ý HS :</b>
- -An toàn lao động
- - Vạch dấu bố trí thiết bị trên bảng điện , các
lỗ khoan phải chính xác để đảm bảo tính kĩ thuật và
mỹ thuật của bảng điện .
- - Khi khoan loã:
- + Lỗ luồn dây dùng mũi khoan 5.
- + Lỗ bắt vít thiết bị dùng mũi khoan 2 .
- + Lỗ khoan phải chính xác, không lệch khỏi vị
trí vạch dấu .
HS lên bảng trả lời, các hs khác
HS đặt sự chuẩn bị của mình lên
mặt bàn trước mặt
- - Khi nối dây các thiết bị:
- + Các mối nối không được thừa ra dễ gây nguy
hiểm.
- + Nối dây vào đui đèn phải làm vòng nút bên
trong để tránh tuột dây, gây sự cố .
- - Các thiết bị sau khi nối dây phải được vít chặt
vào các vị trí đã được đánh dấu trên bảng điện .
- - Phải đảm bảo tính chính xác của sơ đồ
ngun lí : Cầu chì được lắp dây pha , trước các thiết
bị khác và phụ tải .
- - Các thiết bị được bố trí sao cho gọn và tiện sử
dụng .
- - GV theo dõi giúp đỡ , nhắc nhở
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá tiết học. Dặn dò ( 5 phút )</b></i>
Gv kiểm tra sản phẩm của các nhóm:
+ Lắp đặt các thiết bị và đi dây đúng theo sơ đồ lắp
đặt.
+ Các mối nối chắc, đẹp.
+ Bố trí các thiết bị gọn, đẹp.
Gv nhận xét, cho điểm:
+ Thái độ làm việc của các thành viên trong nhóm
( 2 điểm )
+ Giữ gìn vệ sinh, trật tự ( 2 điểm)
+ Đảm bảo an toàn điện ( 1 điểm )
+ Kết quả làm việc ( 5 điểm )
<b>Dặn dò: về nhà đọc trước bài thực hành </b>
Hs chú ý lắng nghe gv nhận xét
để những bài sau hoàn thành sản
phẩm được tốt hơn.
Ngày giảng: 03 / 12/ 2009 Tuần: 16
Tiết PPCT: 16
- Giúp HS tái hiện lại các kiến thức đã học.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Chuẩn bị câu hỏi ôn tập
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
<b>HĐ1: Oân tập kiến thức: 42 phút</b>
Gv nêu câu hỏi, yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
1. Nghề điện dân dụng có vai trị và vị trí như thế nào
trong đời sống và sản xuất?
2. Nghề điện dân dụng có đặc điểm và yêu cầu như
thế nào?
3. Dây dẫn có mấy loại? Nêu cấu tạo của từng loại?
4. Vật liệu cách điện là gì? Lấy ví dụ minh hoạ.
5. Đồng hồ đo điện có kí hiệu và cơng dụng như thế
nào?
6. Cách sử dụng từng loại đồng hồ đo điện?
7. Nêu tên và công dụng của các dụng cụ cơ khí mà
em biết?
8. Nêu phân loại, u cầu và quy trình nối dây dẫn
9. Có mấy loại bảng điện? Chức năng của từng loại.
10. Nêu trình tự cách vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
<b>HĐ 2: Tổng kết dặn dị: ( 3 phút )</b>
GV nhận xét tiết học.
Dặn dị HS về nhà ơn tập phần vẽ sơ đồ lắp đặt mạch
bảng điện để tiết sau ôn tập.
Lần lượt từng HS đứng tại chỗ trả
lời, HS khác nghe, bổ sung nếu
cần.
Ngày giảng: 10 / 12/ 2009 Tuần: 17
Tiết PPCT: 17
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng vẽ sơ đồ lắp đặt mạch bảng điện.
- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Chuẩn bị câu hỏi ôn tập
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
Hoạt động dạy của thầy <sub>Hoạt động học của trị</sub>
<b>HĐ1: Ơn lại cách vẽ sơ đồ mạch điện trong nhà. (43 </b>
phuùt )
Yêu cầu 1 HS lên bảng nêu các bước vẽ sơ đồ lắp đặt
mạch điện.
Yêu cầu 4 HS lên bảng vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
bảng điện gồm 1 cầu chì, 2 cơng tắc điều khiển 2
bóng đèn.
GV: Nhanä xét và bổ sung nếu sai, cho điểm.
u cầu 4 HS lên bảng vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch
bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm và 2 cơng tắc điều
khiển 2 bóng đèn.
GV: Nhanä xét và bổ sung nếu sai, cho điểm.
<b>HĐ 2: Tổng kết dặn dò: ( 2 phút )</b>
GV nhận xét tiết học.
Dặn dị HS về nhà ôn tập các kiến thức và kỹ năng đã
học để kiểm tra học kì đạt kết quả cao.
1 HS lên bảng nêu các bước vẽ sơ
đồ lắp đặt mạch điện.
4 HS lên bảng vẽ sơ đồ lắp đặt
4 HS lên bảng vẽ sơ đồ lắp đặt
của mạch bảng điện gồm 2 cầu
chì, 1 ổ cắm và 2 cơng tắc điều
khiển 2 bóng đèn.
Ngày giảng: 14/ 12/ 2009 Tuần: 18
Tiết PPCT: 18
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Thơng qua bài kiểm tra, đánh giá được kết quả học tập của HS trong học kỳ I, từ đó
GV rút kinh nghiệm, cải tiến cách dạy và giúp HS cải tiến cách học theo định
hướng tích cực hố người học.
- Đánh giá được một số kỹ năng thao tác thực hành ứng dụng của HS.
- Định hướng ý thức trách nhiệm của các em đối với cuộc sống.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Giới thiệu nghề điện dân
dụng
1
0,25
1
0,25
Vật liệu điện 1
0,25
1
0,25
Dây dẫn điện
1
0,25
1
1
1;1tl
0,25;1
Dụng cụ điện
1
0,25
1
0,25
Đồng hồ đo điện
1
0,25
1
0,25
1
3
2;1tl
0,5;3
Sơ đồ lắp đặt
1
4
1tl
4
Bảng điện
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Tổng
<b>Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm) - Đề A</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Trên bảng điện nhánh thường có các thiết bị nào?</b>
A. Cầu chì, ổ cắm, cơng tắc. C. Cầu chì, cầu dao hoặc áp tơ mát.
B. Cầu chì, cơng tắc và bóng đèn. D. Cầu dao, bóng đèn, quạt điện.
<b>Câu 2: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện:</b>
<b>Câu 3: Dây dẫn thường có tác dụng:</b>
A. Làm công tắc. C. Dẫn điện.
B. Phát sáng. D. Không cho dòng điện đi qua.
<b>Câu 4: Những nơi nào không đào tạo nghề điện dân dụng:</b>
A. Trung tâm đào tạo tổng hợp. C. Bệnh viện.
B. Trường dạy nghề. D. Trường đại học kỹ thuật.
<b>Câu 5: Để đóng tạo lực người ta cần dùng:</b>
A. Búa B. Tua vít C. Kìm D. Thước cặp.
<b>Câu 6: Trên mặt công tơ điện có ghi kí hiệu:</b>
A. V B. A C. D. KWh
<b>Câu 7: Bảng điện có nhiệm vụ cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà là:</b>
A. Bảng điện chính. C. A và B đều sai.
B. Bảng điện nhánh. D. A và B đều đúng.
<b>Câu 8: Công tơ điện dùng để:</b>
A. Biết được điện áp hiện thời của mạng điện.
B. Biết được cường độ dòng điện hiện thời của mạng điện.
C. Biết được điện năng tiêu thụ của mạng điện.
D. Khơng có đáp án đúng.
<b>Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm) - Đề B</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Bảng điện có nhiệm vụ cung cấp điện tới đồ dùng điện là:</b>
A. Bảng điện chính. C. A và B đều sai.
B. Bảng điện nhánh. D. A và B đều đúng.
<b>Câu 2: Những nơi nào không đào tạo nghề điện dân dụng:</b>
A. Bệnh viện. C. Trung tâm đào tạo tổng hợp.
B. Trường dạy nghề. D. Trường đại học kỹ thuật.
<b>Câu 3: Dây dẫn thường có tác dụng:</b>
A. Làm công tắc. C. Phát sáng.
B. Dẫn điện. D. Không cho dòng điện đi qua.
<b>Câu 4: Để vặn mở một cái đinh vít người ta cần dùng:</b>
A. Búa B. Tua vít C. Kìm D. Thước cặp.
<b>Câu 5: Cơng tơ điện dùng để:</b>
A. Biết được điện áp hiện thời của mạng điện.
B. Biết được cường độ dòng điện hiện thời của mạng điện.
C. Biết được điện năng tiêu thụ của mạng điện.
D. Khơng có đáp án đúng.
A. Nước B. Đồng. C. Nhôm. D. Nhựa.
<b>Câu 7: Trên bảng điện chính thường có các thiết bị nào?</b>
A. Cầu chì, ổ cắm, cơng tắc. C. Cầu chì, cầu dao hoặc áp tơ mát.
B. Cầu chì, cơng tắc và bóng đèn. D. Cầu dao, bóng đèn, quạt điện.
A. V B. A C. D. KWh
<b>Phần II: Tự luận (8 điểm)</b>
<b>Câu 1: Trình bày các bước vẽ sơ đồ mạch bảng điện? Vẽ sơ đồ mạch bảng điện của mạch</b>
điện có sơ đồ nguyên lý sau. (4 điểm)
<b>Câu 2: Số chỉ của công tơ điện tháng 10 là 12345 KWh, cuả tháng 11 là 12467 KWh. Hỏi</b>
gia đình em phải trả bao nhiêu tiền điện, biết 100 KWh đầu là 650 đồng/ 1 KWh; 100
KWh sau là 1000 đồng/ 1 KWh. (3 điểm)
<b>Câu 3: Chúng ta phải làm gì để mối nối dây dẫn điện dẫn điện tốt? (1 điểm)</b>
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu Ý Nội dung Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
<b>Phần I: Trắc nghiệm: - Đề A</b>
Cầu chì, ổ cắm, cơng tắc.
Nhựa.
Dẫn điện.
Bệnh viện.
Búa
KWh
Bảng điện chính
Biết được điện năng tiêu thụ của mạng điện.
<b>Phần I: Trắc nghiệm: - Đề B</b>
Bảng điện nhánh
5
6
7
8
1
2
3
C
D
C
A
Tua vít
Biết được điện năng tiêu thụ của mạng điện.
Nhựa.
Cầu chì, cầu dao hoặc áp tơ mát.
V
<b>Phần II: Tự luận</b>
- Hình vẽ đúng, chính xác; vị trí lắp đặt bóng đèn phải cao
hơn bảng điện lắp đặt.
- Vẽ, ký hiệu được dây pha và dây trung hịa
- Lắp đặt cầu chì, cơng tắc, ổ cấm vào bảng điện đúng
- Lắp đặt vị trí bóng đèn
- Lắp đặt khoa học, có tính thẩm mỹ
<i><b>*Chú ý:</b></i>
<i>-Thiếu ký hiệu dây pha và dây trung hòa trừ 0,25 đ</i>
<i>-Thiếu ký hiệu mỗi đồ dùng điện, vật liệu điện trừ 0,25 đ</i>
<i>- Nối nhầm giữa dây pha và dây trung hịa khơng tính điểm </i>
<i>cho câu này.</i>
Số chỉ của công tơ điện tháng 10 là 12345 KWh, cuả
tháng 11 là 12467 KWh nên số KWh mà gia đình đã dùng
là:
12467 – 12345 = 122 (KWh)
Số tiền mà gia đình phải trả là:
( 100 x 650 ) + ( 22 x 1000 ) = 87 000 (đồng)
Để mối nối dây dẫn điện dẫn điện tốt thì các mặt tiếp xúc
phải sạch, diện tích tiếp xúc phải đủ lớn và mối nối phải
chặt.
0,25
0,25
0,25
0,25
8
4
4
1
1
1
1
3
1
2
1
<b>III</b>. Ma trận đề bài kiểm tra:
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Giới thiệu nghề điện
dân dụng
1
Dây dẫn điện
1
0,25
2
0,25
1
2
4
4,75
Nối dây dẫn điện
1
1
1
1
Đồng hồ đo điện
2
0,25
1
Dụng cụ điện 1
0,25
1
0,25
Lắp đặt mạch điện
3
0,25
1
2
4
2,75
Tổng
4
1
7
1,75
3
5
1
<b>I. Mục tiêu: Sau bài này, hs phải:</b>
- Thực hiện thành thạo các loại mối nối, đặc biệt mối nối dùng phụ kiện.
- Thực hiện thành thạo các kỹ năng mắc đồng hồ đo điện và đọc số chỉ của công tơ.
- Tính tốn được điện năng tiêu thụ của gia đình.
- Đảm bảo ngun tắc an tồn điện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Mỗi nhóm: Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít, dao nhọn, giấy ráp, băng dính, hàn</b>
điện, công tơ điện và bảng điện.
<b>2. Cả lớp: Bảng điện đèn ống huỳnh quang; mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2</b>
đèn; mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn và mạch điện 1 công tắc 3 cực
điều khiển 2 đèn.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Oån định lớp – Nhắc nhở các</b></i>
<b>nguyên tắc an toàn điện ( 3 phút )</b>
<i><b>Hoạt động 2: Phát dụng cụ, đồ dùng cho học</b></i>
<b>sinh ( 2 phút )</b>
Gv phaùt dụng cụ cho mỗi nhóm.
<i><b>Hoạt động 3: Hs làm việc theo nhóm ( 30</b></i>
phút )
Gv nêu yêu cầu của tiết học:
- Nối công tơ vào mạch bảng điện.
- Sau đó đóng mạch, theo dõi số chỉ của
cơng tơ điện trong 20 phút.
- Tính điện năng tiêu thụ và số tiền phải
trả biết 1KWh giá 650 đồng và phải chịu
10% thuế VAT.
<b>* Chú ý: Sau khi hs làm xong bước 1, gv phải</b>
kiểm tra kỹ mới cho đóng điện.
Hs nhanh chóng ổn định, lắng nghe gv
phổ biến.
Các nhóm cử người lên lấy dụng cụ.
Hs lắng nghe các yêu cầu của gv.
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá tiết thực hành (10</b></i>
phút )
Yêu cầu các nhóm nộp báo cáo thực hành
( báo cáo phải có đủù các nội dung sau:
+ Sơ đồ mạch điện 1 điểm
+ Số chỉ công tơ điện mới và cũ 2 điểm
+ Số KWh đã tiêu thụ 1 điểm
+ Số tiền phải trả 2 điểm )
- Gv nhận xét vào bản báo cáo các nội
dung sau và cho điểm từng phần:
+ Nội dung báo cáo 6 điểm
+ Thái độ làm việc của các thành viên trong
nhóm 2 điểm
+ Giữ an toàn, vệ sinh và trật tự nơi làm việc
2 điểm
<b>Dặn dị: hs chuẩn bị bài mới.</b>
Các nhóm hs mang nộp báo cáo, chú ý
lắng nghe nhận xét của gv.