Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

tuan 7 lop 5CKTKNcuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.09 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 7

<i>Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008</i>



<b>o c:</b>


<i><b>Nhớ ơn tổ tiên ( Tiết 1 )</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bµi nµy, HS biÕt:


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ.


- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.


- Biết ơn tổ tiên; tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình , dịng họ.


<b>II. Tµi liƯu và phơng tiện:</b>


- SGK o c
- Th mu


III. Hot ng dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV gt bài, ghi bảng - HS lắng nghe
<b>2. Hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện </b></i>
<i>Thăm mộ</i>


“ ”


<b>*MT: Giúp hs biết đợc 1 biểu hiện ca </b>


lòng biết ơn tổ tiên


<b>*CTH:</b>


- GV mi 1-2 hs đọc truyện “Thăm mộ”
- Y/c hs trao đổi theo cặp, trả lời câu
hỏi:


? Nhân dịp đón tết cổ truyền, bố của
Việt đã làm gì để tỏ lịng nhớ ơn tổ tiên?


? Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt đợc
gì khi kể về tổ tiên?


- 2 hs đọc, lớp theo dõi
- Trao đổi, TLCH


+ Đi thăm mộ ông, lựa xắn từng
vầng cỏ tơi tốt đem về đắp lên, kính
cẩn thắp hơng...


+ Bố muốn nhắc Việt phải nhớ ơn tổ
tiên và gìn giữ phát huy truyền thng


ca gia ỡnh.


? Vì sao Việt muốn lau bàn thê gióp
mĐ?


+ Vì Việt muốn thể hiện lịng biết
ơn của mình đối với tổ tiên


? Qua câu truyện trên, các em có suy
nghĩ gì về trách nhiệm của con cháu đối
với tổ tiên, ơng bà? Vì sao?


+ Giữ gìn, tỏ lịng biết ơn với tổ tiên,
ơng bà, phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ , của dân tộc
Việt nam ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nx vµ rót ra kÕt ln:


*Mỗi chúng ta khơng ai là khơng có tổ
tiên, gia đình,...chúng ta cần biết ơn tổ
tiên...phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình,...


- NhËn xÐt, bỉ sung


- GV gọi hs đọc ghi nhớ trong SGK - 1-2 hs đọc


<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK</b></i>
<b>*MT: Giúp hs biết đợc những việc cần </b>



làm để tỏ lòng biết ơn tổ tiên


<b>*CTH:</b>


- Gọi hs đọc y/c của bài và làm bài tập
- GV đọc thứ tự từng việc làm , y/c hs
giơ thẻ, nhận xét và y/c hs giải thích lí do


- Y/c hs đọc lại những việc làm biểu
hiện lòng nhớ ơn tổ tiên


- 1 hs đọc, lớp làm bài


- Nghe GV đọc, giơ thẻ: đồng ý
( giơ thẻ đỏ), không đồng ý( giơ thẻ
vàng), lỡng lự( thẻ tím), giải thích rõ lí
do


- 1 hs đọc các phần a, c, d, đ


<b>*KL: Chúng ta cần thể hiện lòng biết ơn</b>


tổ tiên bằng những việc làm thiết thực, phù
hợp với khả năng nh các việc a, c, d, đ.


- Lắng nghe


<i><b>Hot ng 3: Liên hệ bản thân</b></i>



<b>*MT: HS biết tự đánh giá bản thân qua </b>
đối chiếu với những việc cần làm để tỏ
lòng biết ơn tổ tiên


<b>*CTH:</b>


- GV y/c hs kể những việc đã làm đợc để
thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và những việc
cha làm đợc


- HS trao i theo cp


- Mời 1 số hs trình bày trớc líp


- GV nhận xét, khen hs đã biết thể hiện
lòng biết ơn tổ tiên bằng các việc làm cụ
thể, thiết thực và nhắc nhở các hs khác học
tập theo bn


- 3-5 hs trình bày


- Theo dõi, nhận xét, tuyên dơng các
bạn


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs chuẩn
bị bài sau.


- Su tầm các tranh ảnh, bài báo nói


về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng, các câu
ca dao, tục ngữ, thơ,...cho bài sau.


<b>Tp c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Mục tiêu.</b>


- c trụi chảy toàn bài, đọc đúng những từ phiên âm tiếng nớc ngoài: A-ri-on,
Xi-xin.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể sôi nổi, hồi hộp.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng
q của lồi cá heo với con ngời.


<b>II/ §å dïng d¹y- häc</b>


Tranh minh hoạ bài đọc.Thêm truyện, ảnh về cá heo.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>! ổN ĐịNH</b>


<b>2 , BµI Cị</b>


- Gọi học sinh c v tr li cõu hi.


<b>3. Dạy bài mới </b>



A/ Giíi thiƯu bµi


B/ Hớng dẫn học sinh luyện đọc và
tìm hiểu bài


<i>a) Luyện đọc:</i>


- Mt hc sinh c ton bi.


- Học sinh chia đoạn: 4 đoạn truyện(


<i>mỗi lần xuống dòng là một đoạn)</i>


<i>- Hc sinh đọc nối tiếp lần 1 (2 lần)</i>
+ GV sửa phát âm cho hs: A-ri-ôn,
Xi-xin, bông tàu…


- HS đọc nói tiếp lần 2.


+ Gi¶i nghÜa tõ khã:boong tàu, dong
buồm, hành trình, sửng sốt


- HS c ni tip trong nhúm bn.
- GV c mu.


<i>b) Tìm hiểu bài:</i>


HS kể lại câu chuyện Tác phẩm của
Si-le và tên phát xít và trả lời câu hỏi về
nội dung câu chuyện.



<b>- Học sinh nghe</b>


<b>- </b>1 Học sinh đọc bài.


- Học sinh nối tip c.


<i><b>* ý 1: A-ri-ôn và bọn cớp:</b></i>


HS c on 1: Từ đầu đến giam ông
lại trả lời câu hỏi:


? Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy xuống
biển?


? iu kỡ lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát giã biệt cuộc đời?


- A-ri-ơn phải nhảy xuống biểnvì thuỷ
thủ trên tàu nổi lịng tham, cớp hết tặng
vật của ơng, địi giết ơng.


- Khi A-ri -ơn hát giã biệt cuộc đời,
đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu, say
sa thởng thức tiếng hát của ông. Bỗy cá
heo đã cứ A-ri-ôn khi ông nhảy xuống
biển và đa ông trở về đất liền.


Học sinh đọc đoạn 2: Còn lại và trả
lời câu hỏi:



? Qua câu chuyện, em thấy cá heo đáng
yêu, đáng quý ở điểm nào?


? Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của
đám thuỷ thủvà của đàn cá heo i vi
ngh s A-ri-ụn?


? Ngoài câu chuyện trên, em còn biết câu
chuyện thú vị nào về c¸ heo?


<i><b>* ý 2: Sự trừng trị của vua đối với</b></i>


<i><b>bän cíp:</b></i>


- Cá heo đáng yêu, đáng quý vì biết
thởng thức tiếng hát của nghệ sĩ; biết cứu
giúp nghệ sĩ khi ông nhảy xuống biển. Cá
heo là bạn tốt của ngời.


- Đám thuỷ thủ là những ngời tham
lam, độc ác, khơng có tính ngời. Đàn cá
heo là loài vật nhung thông minh, tốt
bụng, biết cứu giúp ngời gặp nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? C©u chun cho em bết điều gì?


c) Đọc diễn cảm:


- Gi hc sinh đọc bài nối tiếp, học


sinh dới lớp theo dõi và tìm giọng đọc bài
phù hợp.


- GV chọn đoạn 2 ghi bảng phụ để hs
luyện đọc.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc trong
nhóm.


- Gọi học sinh đại diện các nhóm
đứng lên thi đọc.


- Nhận xét hs c hay.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- HS nhắc lại ý nghÜa cđa c©u chun.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. Dặn HS về
nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân.


<b>5 , Dặn dò :</b>


loi cá heo. VD: Em thấy cá heo biều
diễn nhào lộn./Em đã cho cá heo ăn…


<i><b>* Khen ngợi sự thơng minh, tình</b></i>
<i><b>cảm gắn bó đáng q của lồi cá heo</b></i>
<i><b>với con ngời.</b></i>


- Học sinh đọc nối tiếp lại bài và cho


biết cách đọc:


Đoạn 1: đọc chậm 2 câu đầu, đọc nhanh
dần những câu diễn tả tình huống nguy
hiểm. Đoạn 2: giọng sảng khoái, thán
phục cá heo.


- Một hs đọc thể hiện và nêu cách đọc
đoạn.


- HS đọc trong nhóm bàn.
- Các nhúm c hs c thi.


- 2 học sinh nhắc lại.


<b>Vi, Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>


...
...
...
...
...


<b>Toán:</b>


<b>tIếT 31 : Lun tËp chung</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Gióp häc sinh cđng cố quan hệ giữa 1 và



10
1


;


10
1




100
1


;


100
1




1000
1


- Tìm một phần cha biết của phép tính với phân số.
- Giải bài tốn có liên quan n s trung bỡnh cng.
II/ Hot ng dy hc.


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>



<b>A. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm
bài tập ở nhà.


<b>B. Bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bµi:
2/ Híng dÉn lun tËp:


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Học sinh đọc yêu cầu.


- Häc sinh lµm cá nhân, hai hs lên
bảng làm bài:


- Một học sinh gải bài 4 SGK.


- Học sinh lắng nghe.


<b>Bài 1 ( sgk)</b>


a) 10
10


1
:


1 



b) 10


100
1
:
10


1




1 gÊp 10 lÇn


10
1


10
1


gÊp 10 lÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) 10
1000
1
:
100
1


- NhËn xét chữa bài.



* Gv chốt: Mối quan hệ giữa 1 vµ


10
1
;
10
1

100
1
;
100
1

1000
1
100
1


gÊp 10 lần


1000
1


? Bài yêu cầu gì?


? Nêu cách tính của các thành phần cha
biết trong phép tính?



- Nhn xột thng nhất bài giả đúng.
<i><b>* Gv chốt: Cách tìm thành phần cha</b></i>


<i><b>biÕt trong c¸c phÐp tÝnh.</b></i>


<b> Bài 2: ( sgk) Tìm x</b>
- Học sinh đọc u cầu.


- T×m x lµ thµnh phÇn cha biÕt trong
phÐp tÝnh.


a) Tìm số hạng cha biết lấy tổng trừ i s
hng ó bit.


b) Tìm số bị trừ cha biết lÊy hiƯu céng
víi sè trõ.


c) Tìm thừa số cha biết ly tớch chia cho
tha s ó bit.


d) Tìm số bị chia lấy thơng nhân với số
chia.


- 2 HS làm bảng:


8
3
x
4
1


8
5
x
8
5
4
1
x





3
x
6
1
18
x
18
6
1
:
x





<b>Bài 3( sgk)</b>



- Học sinh đọc yêu cầu và tóm tắt bài
tốn:
Ngày 1:
10
3
cơng việc
Ngày 2:
5
1
cơng việc.
? Bài toỏn thuc dng toỏn no?


? Nêu cách tìm trung bìng cộng?


- Nhận xét chữa bài.


<i><b> Gv chốt: Cách tìm trung bình cộng</b></i>


<i><b>của hai hay nhiều số</b></i>


<i><b>không bắt buộc học sinh làm nếu còn</b></i>
<i><b>thời gian</b></i>


Trung bình: ..? phần công việc.
- Dạng toán trung bình cộng.
Một học sinh làm bảng:


<b>Bài giải:</b>



Hai ngy u i sn xut lm c l:


10
3
+
5
1
=
2
1
(cơng việc)
Trung bình mỗi ngày làm c l:


2
1


: 2 =


4
1


( công việc)
Đáp số:


4
1


công việc


? Bài này thuộc dạng toán gì?


? Em thực hiện theo cách nào?
- Nhận xét bài làm.


<b> Bài 4( sgk)</b>


- Học sinh đọc đề bài và tóm tắt:
a) Mua 4l dầu: 20000đồng.
Mua 7l dầu:…….? đồng.
b) 1 lít giảm: 1000 đồng
20000 đồng:…..? lít dầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* GV chèt: D¹ng toán tìm tỷ lệ khi</b></i>


<i><b>hai i lợng cùng tăng hoặc cùng</b></i>
<i><b>giảm. Dạng một đại lợng tăng một đại</b></i>
<i><b>lợng giảm.</b></i>


<b>4. Cđng cè.</b>


- HƯ thèng lại các dạng toán vừa
luyện tập.


<b>% Dặn dò- Nhận xét tiết học.</b>


cùng tăng hoặc cùng giảm.


- Phn b l mt i lợng tăng một đại
l-ợng giảm.


- Rút về đơn vị.


- Mt hs gii toỏn:


<b>Bài giải:</b>


a) Giỏ tin 1 lớt du là:
20000 : 4 = 5000 (đồng)


Mua 7 lít hết số tiền là:
5000 x 7 = 35000 (đồng)


Đáp số: 35000 đồng.
b) Sau khi giảm giá với 20000 đồng
mua số lít là:


20000 : (5000 - 1000) = 5 ( lít)
Đáp số: a: 35000 đồng, b: 5
lít


- Häc sinh nghe.


- Häc vµ chuẩn bị bài sau
<b>Vi, Rut kinh nghiệm và bổ sung gi¸o ¸n </b>


...
...
...


<b> </b>


<b> Khoa häc:</b>



<b>Bµi 13: </b>

<b>Phòng bệnh sốt xuất huyết</b>



<b>A, Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh biÕt.


- Nêu tác nhân đờng lây truyền bệnh sốt xuất huyết. Nhận ra sự nguy hiểm của
bệnh sốt xuất huyết.


- Thực hiện các cách diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muối sinh sản và đốt ngời


<b>B, §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


Thơng tin và hình trang 28, 29 Sgk.
C, Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>I, Kiểm tra bài cũ.</b>


- Các tác nhân của bệnh sốt rét là gì?.
- Nêu các cách phòng chống bệnh sốt
rét?.


Giáo viên nhận xét cho điểm.


<i>II, Dạy bài mới.</i>



1, Giới thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2, Hoạt động 1: Làm bài tập ở Sgk.
- Yêu cầu học sinh đọc các thông tin ở
Sgk rồi hoàn thành bài tập (Sgk – T28).


- Gọi các cặp đứng lên hỏi đáp trớc lớp.
- Hỏi: Theo bạn, bệnh sốt xuất huyết
có nguy hiểm khơng? tại sao?.


*Kết luận: Sốt xuất huyết là căn bệnh
do vi – rút gây ra. Muỗi vằn là động vật
trung gian truyền bệnh. Bệnh có thể diễn
biến ngắn, bệnh nặng có thể gây chết
ngời...


3, Hoạt động2: Quan sát và thảo luận.
- Yêu cầu cả lớp quan sát các hình 2, 3,
4 (T9).


+ H·y chØ vµ nãi vỊ néi dung cđa tõng
h×nh?.


+ Hãy giải thích tác dụng của viêch
làm trong từng hình đối với việc phòng
tránh bệnh sốt xuất huyết?.


- Hỏi: Nêu những việc nên làm để
phòng bênh sốt xuất huyết?.



? Gia đình bạn thờng sử dụng cách nào
để diệt muỗi và bọ gậy?.


*KÕt ln: Phßng bƯnh sèt xt hut
tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng
xung quanh.


3, Củng cố dặn dò


- Gi hc sinh đọc kết luận cuối bài.
- Nhận xét giờ học.


anh...


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập làm bài
theo cặp.


- Đáp án: 1- b, 2- b, 3- a, 4- b, 5- b.
- Học sinh nối tiếp trả lời: bệnh sốt xuất
huyết là căn bệnh nguy hiểm (của) đối với
con ngi....


- Học sinh quan sát hình ở Sgk TL theo
cặp trả lời.


- Hỡnh 2: b nc cú np đậy, bạn nữ quét
sân...để ngăn không cho muỗi đẻ trứng.


- Hình 3: Ngủ màn...ngăn khơng cho


muỗi đốt...


- H×nh 4: Chum nớc có nắp đậy.
- Học sinh nêu....


<i>Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008</i>


<b>Thể dục:</b>


<b>i hỡnh i ng - Trị chơi: Trao tín gậy</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trò chơi: Trao tín gậy


<b>II/ Địa điểm - Phơng tiƯn.</b>


- Sân trờng sạch, đảm bảo an tồn.


- Chuẩn bị cịi, 4 tín gậy, kẻ sân trị chơi.
III/ Hoạt động dy hc


<b>Phơng pháp</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


GV nhËn líp phỉ biến nội dung
yêu cầu.



- Xoay các khớp cổ tay, chân
- Đứng tại chỗ vỗ tay h¸t.


- GV kiểm tra bài cũ: Cho từng tổ
thực hiện động tác quay.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i>a) Đội hình đội ngũ</i>


- Ôn tập hành ngang, dóng hàng,
điểm số, đi vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi sai nhp.


- GV điều khiển


- Gv quan sát, nhắc nhở
- GV lµm träng tµi


- GV điều khiển để HS tập củng c
li


<i>b) Trũ chi vn ng:</i>


- Gv nêu tên trò chơi và phổ biến
luật chơi


- Nhn xột i thng.


<b>3. Phần kết thóc:</b>



- Gv hƯ thèng bµi.


- Nhận xét đáng giá kết quả tiết
học.


6’


2V
22’


3 lÇn


6’


5’


- Líp trëng tËp trung lớp
- Đội hình tập trung:


* * * * * * (H1)


Đội hình ôn tËp:


* * * * * * (H2)


- Cả lớp tập



- Tổ trởng điều khiển, tập theo tổ.
- Các tổ thi đua trình diễn.


Đội hình trò chơi:


Hai hàng bằng số ngời nhau.
- Một tổ chơi thử.


- Các tổ thi đua.


- Lm ng tỏc th lng.
- ng tại chỗ vỗ tay háy.


<b>To¸n: </b>


<b>Kh¸i niƯm vỊ sè thËp phân</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Giỳp hc sinh nhn bit khỏi nim ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản)
- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.


<b>II/ Hoạt động dy hc.</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


? K tên những đơn vị đo độ dài nhỏ


hơn mét? Hai đơn vị liền nhau có quan hệ
nh thế nào?


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


- Häc sinh nªu - NhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Giới thiệu ban đầu về số thập phân:</i>


- GV kẻ sẵn bảng:


m dm cm mm


0 1


0 0 1


0 0 0 1


GV ghi dßng 1:


? Có bao nhiêu m, dm?


- Gv giảng 0 m 1dm tức là 1dm
? 1dm bằng bao nhiêu phần của m?
- GV ghi 1dm = m



10
1


- GV giíi thiƯu: 1dm hay m
10


1


viÕt
thµnh 0,1m.


Gv hớng dẫn học sinh cách đọc viết.
? vậy 0,1 bằng bao nhiêu?


GV ghi dòng 2:


? Có bao nhiêu m, dm và cm?


- GV giảng: 0m 0dm 1cm tức là có 1cm
? 1cm bằng bao nhiêu phần của mét?
- GV ghi bảng:


1cm = m
100


1


- GV giíi thiƯu: 1cm hay m
100



1


viÕt
thµnh 0,01m


- GV nêu cách đọc và ghi bảng.


? ViÕt sè 0,01 dới dạng phân số thập
phân nh thế nào?


Gv ghi dòng 3:


- Hớng dẫn nh hai dòng đầu


- GV gi¶ng: 1mm hay m
1000


1


viÕt
thµnh 0,001 m


- GV nêu cách đọc viết.


? Theo em 0,001 viết thành phân số thập
phân nh thế nào?


0 m1dm


m


10


1


- Nhiều học sinh đọc lại.
0,1 =


10
1


0m 0dm 1cm


1cm = m
100


1


- Học sinh đọc lại
0,01 =


100
1


- Nhiều học sinh đọc
- 0,001 =


1000
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* GV kết luận: 0,1; 0,01; 0,001: đợc gọi


là số thập phân


b) GV kẻ sắn bảng:


m dm cm mm


0 5


0 0 7


0 0 0 9


* GV ghi dòng 1:
? Có bao nhiêu dm?


? 5dm bằng bao nhiêu phần của m và có
thể viÕt thµnh nh thÕ nµo?


? Nêu cách đọc?


? Em thÊy 0,5 bằng phân số thập phân
nào?


- Các phần khác tơng tự.


? Em có nhận xét gì về các số 0,5; 0,07;
0,009?


- Nhiều học sinh nhắc lại.



- Có 5dm


- 5dm = m 0,5m
10


5


- 0,5m c: khụng phy nm


1000
9
009
,
0


100
7
07
,
0


10
5
5
,
0







- Là các số thập phân


<b>3/ Thực hành:</b>


<b>* Bi 1: Vit cỏch c các số thập phân (theo mẫu):</b>


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm cá nhân.


- Một học sinh đọc bài làm, cả lớp đối chiếu kiểm tra
* GV chốt: Cách đọc viết các số thập phân


<b>* Bµi 2: ViÕt các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số:</b>


- GV vẽ tia số:
0


10
1




10
2




10


3




10
4




10
5




10
6




10
7




10
8




10


9


1


0,1 … … 0,4 … … … … 0,9
? Tia số biểu thị mấy đơn vị?


? Đơn vị đợc chia làm mấy phần bằng
nhau?


- Gv chỉ lần lợt các phân số ứng với các
vạch số trên tia số để hs thấy 1 đơn vị đợc


- Tia số biểu thị một đơn v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chia làm 10 phần bằng nhau.


? Vỡ sao em điền đợc số 0,3 vào tia số?


<b>* Bµi 3: Viết số thập phân thích hợp vào</b>


chỗ chấm (theo mẫu):


- Một học sinh lên bảng điền số vào chỗ
chấm.


0,1; 0,2 ; 0,3 ; 0,4 ; 0,5; 0,6; 0,7; 0,8;
0,9.


- Nhận xét chữa bài.


- Vì


10
3


= 0,3


- Mt hc sinh đọc lại các số thập phân
trên tia số


<b>Bµi 3 không bắt buộc h s làm nếu còn</b>
thời gian


GV phân tÝch mÉu: 7dm = m
10


7


= 0,7 m
? 7dm = ?m? V× sao?


? m
10


7


cã thĨ viết thành số thập phân
nh thế nào? vì sao?


Mẫu: 3mm = m 0,003m


1000


3


phân tích


tơng tự mẫu 1.


* GV chốt: Cách viết một đơn vị nhỏ ra
đơn vị lớn dới dạng số thập phân.


<b>* Bµi 4: ViÕt tiếp vào chỗ chấm (theo</b>


<b>mẫu):H S làm nếu còn thời gian</b>
- Gv kẻ bảng trên bảng phụ


- Hc sinh c yêu cầu
- 7dm = m


10
7


v×: 1dm = m
10


1


nªn 7dm = m
10



7


-


10
7


= 0,7 nªn m
10


7


= 0,7 m


- Học sinh dựa vào mẫu để làm bài, 2
hs làm bảng:


m
05
,
0
m
100


5
cm
5


m
9


,
0
m
10


9
dm
9








kg
009
,
0
kg
1000


9
g


9  


- NhËn xÐt ch÷a bài.


<b>m</b> <b>dm</b> <b>cm</b> <b>mm</b> <b>Viết phân số thập</b>


<b>phân</b>


<b>Viết số thập ph©n</b>


0 9 m


10
9


0,9 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

…………m


0 0 9


…………...m ………m


0 7 5 6


………m …………....m


0 0 8 5


……….m ……….m


? Cã bao nhiêu m, dm?


? Có 0m 9dm tức là có bao nhiêu dm?
? 9dm bằng bao nhiêu phần của m?



? m
10


9


viết thành số thập phân nh thÕ
nµo?


* Gv chốt kiến thức bài này: Dựa vào
bảng đơn vị đo độ dài có thể đổi ngay một
đơn vị bé sang đơn vị lớn bằng số thập
phân.


<b>4. Cđng cè.</b>


Nh¾c lại khái niệm về số thập phân.
<b>5 . Dặn dß NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu
- Có 0m và 9 dm.
- Tức là có 9dm
- 9dm = m


10
9


- m
10


9



= 0,9m


- Dùa mÉu 1 hs làm trên bảng phụ:
- Cả lớp so sánh với bài trên bảng và
nhận xét.


- Mt hc sinh c li bi lm.


<b>VI , Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>


...
...


<b>Chính tả:</b>


<b>Dòng kinh quê hơng</b>



<b>I/ Mc ớch, yờu cu</b>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài: Dòng kinh quê hơng.
- Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tậpđánh dáu thanh ở tiếng chứa
nguyên õm ụi iờ, ia.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học</b>


Bng ph hoc 2-3 tờ phiếu photo nội dung BT3, 4.
III/ Các hoạt động dạy-học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


<b>1, ổn định</b>


<b>2 , Bµi cị : 3—5 phót</b>


HS viết những từ chứa nguyên âm
đôi a, ơ trong 2 khổ thơ của Huy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>tiết chính tả trớc( la tha, ma, tởng, tơi,..)</i>
và giải thích quy tắc đánh dấu thanh trên
các tiếng có ngun âm đơi a, .


<b>3. Dạy bài mới : 30 phút</b>
<b>a/ Giới thiệu bµi</b>


GV nêu mục đích, u cầu của tiết
học.


<b>b/ Híng dÉn häc sinh nghe-viết:</b>


Dòng kinh quê hơng.


- G c ton bi viết và gọi 1 học sinh
đọc lại.


<b>- Híng dÉn viÕt từ sai: mái xuồng, giÃ</b>


<b>bàng, ngng lại, lảnh lót,.. </b>


- GV đọc hs viết bài.
- GV đọc hs soát bài.


- Chấm 7 bài nhận xét.


<b>c/ Híng dÉn häc sinh làm bài tập</b>
<b>chính tả</b>


<b>* Bài tập 2</b>


GV gợi ý: vần này thích hợp với cả 3
ô trống. Yêu cầu học sinh lµm vµ vë bµi
tËp


- GV chốt lời giải đúng:


<b>* Bµi tËp 3:</b>


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Thảo luận tronh nhóm bàn.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét thống nhất lời giả đúng:
- Sau khi điền đúng tiếng có chứa ia
hoặc iê vào chỗ trống, HS đọc thuc cỏc
thnh ng trờn.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


HS nhc li quy tắc đánh dấu thanh
ở các tiếng chứa nghuyên âm đôi ia, iê.


GV nhËn xÐt tiÕt häc.



- Häc sinh nghe


- Một hs đọc bài cần viết


- Cả lớp đọc thầm chú ý những từ dễ
viết sai:


- HS làm bài cá nhân, hs đọc bài
làm, cả lớp đối chiếu.


<i><b>Rạ rơm thì ít, gió đơng thì nhiều/</b></i>
<i><b>Mải mê đuổi một con diều/ Củ khoai </b></i>
<i><b>n-ớng để c chiu tro</b></i>


- 1 học sinh nêu yêu cầu.


<i><b>Đông nh kiÕn./ Gan nh cãc tÝa./</b></i>
<i><b>Ngät nh mÝa lïi.</b></i>


<b>VI, Rót kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>


...
...
...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tõ nhiỊu nghÜa</b>



<b>I/ Mục đích, u cầu</b>



- HiĨu thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa, nghÜa gèc vµ nghÜa chun trong tõ nhiỊu
nghÜa.


- Phân biệt đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu
văn. Tìm đợc vi dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể ngời
và ng vt.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học</b>


Tranh, nh v cỏc s vt, hiện tợng, hoạt động,… có thể minh hoạ cho các
nghĩa của từ nhiều nghĩa. Ví dụ: tranh vẽ HS rảo bớc đến trờng, bộ bàn ghế, núi,
<i>cảnh bầu trời tiếp giáp mặt đất,…. để giảng nghĩa cho các từ chân( chân ngời),</i>
chân bàn, chân núi, chân trời,..


II/ Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 ổn định</b>


<b>2 , Bµi cị : 3—5 phót</b>


<i>HS làm bài tập 2 ( đặt câu để phân</i>


<i>biệt nghĩa của một cặp từ đồng âm)-tiết</i>


LTVC tríc.


<b>3. Bµi míi.30 phót</b>
<b>a/ Giíi thiƯu bµi:</b>



- GV cã thĨ bắt đầu bài học bằng
<i>cách đa một số tranh ảnh sự vật ( gợi ý ë</i>


<i>mục Đồ dùng dạy-học); chỉ vào tranh để</i>


<i>HS gäi tªn sự vật: bàn chân(ngời) chân</i>
bàn, chân ghế, chân núi, chân trêi,…


- GV: Từ chân chỉ chân của ngời,
khác với chân của bàn,ghế,khác xa với
chân núi, chân trời nhng đều đợc gọi là
chân. Ví sao vậy? Tiết học này sẽ giúp
các em hiểu hiện tợng từ nhiều nghĩa
thú vị của Tiếng Việt.


<b>b/ PhÇn nhËn xÐt</b>
<b>* Bµi tËp 1:</b>


- Học sinh đọc yêu cầu làm bài cá
nhân, đọc bài làm.


- Nhận xét chốt lời giả ỳng:


<b>* Gv nhấn mạnh: Các nghĩa mà các</b>


- Học sinh nhge


- 1 học sinh đọc yêu cầu, học sinh làm
bài cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>em vừa xác định cho các t</b>
<i><b>rng,mi,tai l ngha gc( ngha ban</b></i>


<i><b>đầu</b></i><b>) của mỗi từ.</b>
<b>* Bài tập 2</b>


GV nhc HS : Khụng cn giải nghĩa
một cách phức tạp. Chính các câu thơ đã
nói về sự khác nhau giữa những tờ in
đậm trong khổ thơvới các từ ở BT1:


- Học sinh thảo luận nhóm 4 hs.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.


* GV chốt: Những nghĩa này hình
thành trên cơ sở nghĩa gốc của các từ
răng, mũi,tai(BT1). Ta gọi đó là nghĩa
chuyển.


<b>* Bµi tËp 3</b>


GV nhắc HS chú ý: Vì sao cái răng
cào khơng dùng để nhai vân đợc gọi là
răng? Vì sao cái mũi thuyền không
dùng để ngửi vẫn gọi là mũi và cái tai
ấm không dùng để nghe vẫn gọi là tai?
BT3 yêu cầu các em phát hiện sự giống
nhau về nghĩa giữa các từ răng, mũi,tai
ở BT1 và BT2 để giải đáp điều này.



HS trao đổi theo cặp. GV giải thích:


- GV: Nghĩa của những từ đồng âm
<i>khác hẳn nhau(VD, treo c- chi c </i>


t-- Đại diện các nhóm trình bày:


<i><b>+ Rng ca chic co khụng dựng</b></i>
<i><b> nhai nh răng ngời và động vật.</b></i>


<i><b>+ Mũi của chiếc thuyền không</b></i>
<i><b>dùng để ngửi đợc.</b></i>


<i><b>+ Tai của cái ấm không dùng để</b></i>
<i><b>nghe đợc.</b></i>


- Học sinh hoạt động theo cặp.


+ Nghĩa của từ răng ở Bt1 và BT2
giống nhau ở chỗ: đều chỉ vật nhọn, sắc,
sắp đều thành hàng.


+ NghÜa cđa tõ mịi ë BT1 vµ BT2
giống nhau ở chỗ: cùng chỉ bộ phận có
đầu nhọn nh« ra phÝa tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>íng). NghÜa cđa tõ nhiỊu nghÜa bao giê</i>


cịng cã mèi liªn hƯ- võa kh¸c võa
gièng nhau. Nhê biÕt t¹o ra nh÷ng tõ


nhiỊu nghÜa tõ mét tõ gốc, tiếng Việt trở
nên hết sức phong phú.


<b>3/ Phần ghi nhí</b>


Hs đọc và nói lại phần ghi nhớ trong
SGK.


<b>c/ PhÇn luyện tập</b>
<b>* Bài tập 1 </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu.


Có thể gạch một gạch dới từ mang
nghĩa gốc, hai gạch dới từ mang nghĩa
chuyển.


- Một học sinh làm bảng:


- Nhn xột cht bi ỳng.


<b>* Bài tập 2:</b>


Hs làm viÖc theo nhãm.


- Tổ chức hs thi làm nhanh làm
đúng.


- Nhận xét đội thắng.



<b>4.Cñng cè</b>


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ của
bài học.


- GV nhËn xÐt tiết học.


- 2 học sinh nêu lại.


Hs lm việc độc lập.


<b>NghÜa gèc </b>


a) Mắt trong đôi
mắt của bé mở to
b) Chân trong bé
đau chân
c) Đầu trong khi
viết, em đừng
ngoẹo đầu


<b>NghÜa chuyÓn</b>


- Mắt trong quả na
mở mắt.


- Chân trong Lòng
takiềng ba chân
- Đầu trong nớc
suối đầu nguồn rất


trong.


- Các nhóm thoả luận làm bài.
Một số VD:


+ Lìi: lìi liỊm, lìi h¸i, lìi dao,lỡi
cày, lỡi lê, lỡi gơm, lỡi búa, lỡi rìu..


+ MiƯng: miƯng b¸t, miƯng hị,
miƯng b×nh, miƯng tói, miƯng hè, miƯng
nói lưa,…


+ Cỉ: cỉ chai, cỉ lä, cỉ b×nh, cỉ tay,
cỉ ¸o,…


+ Tay: tay ¸o, tay ghÕ, tay quay, tay
<i>tre, (mét) tay bóng bàn (cừ khôi).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dặn dò : Dặn HS về nhà viết thêm vào</b>


vở ví dơ vỊ nghÜa chun cđa c¸c tõ lìi,
miƯng, cæ, tay, lng- BT2, phÇn lun
tËp.


VI , Rót kinh nghiƯm và bổ sung giáo án


...
...
...



<i>Th t ngy 15 thỏng 10 năm 2008</i>


<b>Tập đọc:</b>


<b>Tiếng đàn ba- la- lai- ca trên sông Đà</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt bài thơ, đúng nhịp của thể thơ tự do.


Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác giả khi nghe tiếng
đàn trong đêm trăng, ngắm sự kì vĩ của cơng trình thuỷ điện sơng Đà, mơ tởng về
một tơng lai ttốt đẹp khi cơng trình hồn thành.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình, sức mạnh của
những ngời đang chinh phục dịng sơng và sự gắn bó, hồ quyện giữa con ngi vi
thiờn nhiờn.


- Thuộc lòng bài thơ.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc.</b>


ảnh về nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình.
III/ Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt dộng của trò</b>
<b>1 , ổn định </b>


<b>2, Bµi cị:3—5 phót</b>


HS đọc truyện Những ngời bạn tốt.


? Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyên?


<b>3. Bµi míi:30 phót</b>
<b>a/ Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b/ Hớng dẫn học sinh luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài.</b>


<i>a/ Luyện đọc.</i>


- Một hs đọc cả bài.


Giáo viên chia đoạn: 3 khổ thơ.
- Học sinh đọc nối tiếp lần 1 (3 lợt)
+ GV sửa phát âm cho hs.


- Học sinh đọc nối tiếp lần 2


- Học đọc nối tiếp trong nhóm bàn.
- GV đọc mẫu.


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.


+ GV giải nghĩa từ khó: Cao nguyên
( Vùng đất rộng và cao, xung quanh có
s-ờn dốc, bề mặt bằng phẳng hoặc lợn sóng
); trăng chơi vơi ( trăng một mình sáng tỏ
giữa cảnh trời nớc bao la ).


+ Hớng dẫn đọc: giọng chậm rãi,


ngân nga, thể hiện niềm xúc động của
tác giả khi lắng nghe tiếng đàn trong
đêm trăng, ngắm sự kì vĩ của cơng trình
thuỷ điện sơng Đà, mơ tởng v tng lai
tt p.


<i>b) Tìm hiểu bài:</i>


c hai kh th đầu trả lời câu hỏi:
? Những chi tiết nào gợi lên hình
ảnh đêm trăng trong bài rất tĩnh mịch?


<i><b>* ý 1: Hình ảnh đêm trăng tĩnh</b></i>


<i><b>mịch, sinh động trên sông Đà.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Những chi tiết nào trong bài thơ
gợi hình ảnh đêm trăng trên cơng trờng
vùa tĩnh mịnh vừa sinh động?


? Tìm một hình ảnh đẹp trong bài
thơ thể hiện sự gắn bó giũa con ngời với
thiên nhiên trong đêm trăng bên sơng
Đà?


nghÜ/ Nh÷ng xe đi, xe ben sãng vai nhau
n»m nghØ.


- Đêm trăng vùa tĩnh mịch vùa sinh động
vì có tiếng đàn của cơ gái Nga, có dịng


sơng lấp lống dới ánh trăng và có những
sự vật đợc tác giả miêu tả bằng biện pháp
nhân hố; cơng trờng say ngủ; tháp
khoan đang bân ngẫm nghĩ; xe ủi, xe ben
sóng vai nhau nm ngh.


- HS trả lời theo càm nhận riªng


-Hình ảnh chỉ cịn tiếng đàn ngân nga với
một dịng trăng lấp lống sơng Đà


-


Đọc khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi:
? Trong cảnh đẹp ấy nhà thơ đã hình
dung thấy sự thay i ca sụng nh
th no?


? Hình ảnh biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao
nguyên nói lên sức mạnh của con ngời
nh thế nào?


? Từ bỡ ngỡ trong câu có gì hay?
-Khổ này ý nói gì ?


? Tìm những câu thơ cã sư dơng biện
pháp nhân hoá?


? Nờu i ý ca bi?



<i>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.</i>


- 3 HS ni tip c bài thơ và cho
biết cách đọc bài.


- GV treo bảng phụ khổ thơ cần
luyện đọc: Khổ 3


- Một học sinh đọc và nêu cách đọc.
- 2 Hs thể hiện lại cách đọc.


- Nhẩm đọc thuộc lòng.
- Thi học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tổ đọc hay.


<b>4, Củng cố.</b>


- Tóm nội dung.


<b>5 , Dặn dò- Nhận xÐt tiÕt häc.</b>


- §Ëp lín nèi liÒn hai khối núi: Đó là
công tr×nh lín.


- Hồ rộng mênh mơng xuất hiện giữa cao
ngun làm biến đổi cả một thiên nhiên
- Điện sản xuất ra đem đi mn nơi trên
đất nớc: Góp phần xây dựng đất nớc.
- Sức mạnh rời non lấp biển, con ngời có
thể làm nên tất cả điều kỳ diệu, bất ngờ.


- Từ “bất ngờ” nhân hoá biển nh con ngời
cũng cú tõm trng


<b>2, Sức mạnh của những con ngời đang</b>


<b>chinh phục thiên nhiên- </b>


.-_Cả công trờng say ngủ cạnh dòng sông
- Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm
nghĩ


-Những xe ủi xe ben sắm vai nhau nằm
nghỉ.


-Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.
- Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
- Nội dung chính của bài phÇn I


<b>Y chính :Bài văn ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ</b>
<b>của nhà máy thuỷ điện Hồ Bình, sức</b>
<b>mạnh của những con ngời đang chinh</b>
<b>phục dòng sông và sự gắn bó hồ</b>
<b>quyện giữa con ngời với thiên nhiên .</b>


- Häc sinh nªu.


- Học sinh nêu cách đọc và đọc bài.
- Học sinh đọc nhẩm học thuộc lũng


<b> VI, Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...


<b>Toán:</b>


<b>Khái niệm về số thập phân </b>

( tiếp theo)



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Gióp häc sinh nhËn biÕt vỊ sè thập phân ở dạng thờng gặp, và cấu toạ của sè
thËp ph©n.


- Biết đọc viết các số thập phân ở dng thng gp


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Kẻ sẵn bảng phô nh SGK


<b>III/ </b>Hoạt động dạy học.


Hoạt động của thầy hoạt động của trị


<b>1 . ổn định</b>


<b>2 , Bµi cị:3—5 phút</b>


Đọc các số thập phân sau: 0,12; 0,35;
0,9; 0,56; 0,375.


<b>3. Bài mới: 30 phút</b>


<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Giới thiệu khái niệm ban đầu về</b>
<b>số thập phân:</b>


- 2 Hc sinh c


- GV kẻ sẵn bảng:


m dm cm mm


2 7


8 5 6


0 1 9 5


* GV ghi dòng 1:


? Cô có bao nhiêu m và bao nhiêu dm?
? 2m 7dm có thể viết thành hỗi số nào? vì
sao?


- GV giới thiệu: 2m 7dm hay 2m vµ m
10


7


viÕt thµnh m
10



7


2 hay 2,7 m


- GV lu ý cách đọc và viết s.
* Gv ghi dũng th 2:


? trên bảng cô có bao nhiªu m, dm, cm?
? 8m 5dm 6cm gåm cã mÊy m vµ bao
nhiêu phần của m?


? Vit đơn vị đo độ dài 8m 5dm 6cm
thành hốn số?


- GV giíi thiÖu: 8m 56cm hay 8m vµ


m
100


56


thµnh m
100


56


8 hay 8,56 m


- GV nêu cách đọc và viết số.



* Gv ghi tiÕp dßng : Tỉ chøc cho hs thảo
luận nhóm tự tìm ra cáh viết số thập phân
tơng ứng: 0,195m


* GV kết luận: Các số 2,7; 8,56; 0,195 là
các số thập phân


- Có 2m và 7dm
2m 7dm = m


10
7


2 v×


2m 7dm = 2m + m
10


7


- Nhiều hs đọc lại.
- Có 8m 5dm 6cm
- Gồm: 8m và m


100
56


8m 5dm 6cm = 8m + m
100



56


= m
100


56
8


- Nhiều hs đọc lại số


- HS nối tiếp đọc các số thp phõn va
vit.


<b>*/ Cấu tạo của số thập phân:</b>


- Gv nêu và ghi ví dụ, hs đọc.
- Gv dùng bìa che đi một phần.
? Theo em chc số 8 đợc gọi là gì?


8,56


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hs tr¶ lêi gv ghi bảng nhắc luôn: 56 là
phần thập phân.


- HS nhắc lại


? S thp phõn gm my phn? L nhng
phn nào? giữa các phần đợc ngăn cách
bởi gì?



? Nh÷ng sè ở bên trái, bên phải dấu phẩy
thuộc phần nào?


- GV đa một số ví dụ: 90,638; 4,37
- HS đọc và chỉ ra phần nguyên, phn
thp phõn.


* HS nhắc lại ghi nhớ và lấy VD về số
thập phân rồi phân tích cấu tạo.


- Số 8 là phần nguyên, 56 là phần thËp
ph©n.


- Số thập phân gồm hai phần, phần thập
phân và phần nguyên.Chúng đợc ngăn
cách với nhau bằng dấu phẩy.


- ở bên trái dấu phẩy là phần nguyên, ở
bên phải dấu phẩy là phần thập phân.


<b>*/ Thực hành:</b>


<b>* Bài 1: Gạch dới phần nghuyên, phần thập phân của mỗi số thập phân (theo</b>


mẫu)


- a) GV ghi mẫu và phân tích mẫu: 85,
72



? Nêu phần nguyên số thập phân trên?
- Học sinh nêu gv ghi bảng gạch chân
phần nguyên.


85,72


b) GV ghi mẫu 2,56 ( Hớng dẫn tơng tự
mẫu trên)


- Hc sinh đọc yêu cầu


- Phần nguyên của số thập phân đó là 85


- Häc sinh dùa vµo mÉu tù lµm bµi tập.
- Chữa bài.


* Gv cht: Cỏch c, phõn bit phần nguyên ở bên trái dấu phẩy, phần thập
phân ở bên phải dấu phẩy.


<b>* Bài 2: Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài tập.
- Một học sinh làm bảng:


5,972; 60,508; 20,075; 2,001.
- Nhận xét đối chiếu bài.


* GV chốt: Cách đếm từ phải sang trái đánh dấu phẩy theo yêu cầu để tạo thành
số thập phân.



<b>* Bµi 3: ViÕt hèn sè thµnh số thập phân (theo mẫu):</b>


- GV ghi bảng mẫu:


10
1
3


?


10
1


3 đợc viết dới dạng số thập phõn


nào? ( HS nêu GV ghi mẫu:


10
1


3 = 3,1


? Em có nhận xét gì về các phân số đợc
viết dới dạng số thập phân?


? Em cã nhËn xÐt gì về các chữ số 0 ở
mẫu của phân số thập phân và các chữ
số ở phần thập phân của sè thËp ph©n?



- Sè


10
1


3 = 3,1


- Học sinh dựa vào mẫu để làm bài.
- Nhận xét đối chiếu bi.


- Đều là phân số thập phân.


- Có bao nhiêu chữ số 0 ở mẫu số của
phân số thập phân thì có bấy nhiêu số ở
phần thập phân của sè thËp ph©n.


* GV chốt: Cách đổi hỗn số ra số thập phân: Phần nguyên là phần nguyên của
số thập phân, mẫu của phân số thập phân có bao nhiêu số 0 thì phần thập phân của
số thập phân có by nhiờu s.


<b>* Bài 4: Chuyển số thập phân thành ph©n sè thËp ph©n:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-? nêu cách đổi ca em-?


Đếm xem phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu số thì mẫu số
của phân số thập phân có bấy nhiêu số 0




VD: S 0,5 phn thập phân có 1 chữ số - > Mãu của phân số thập phân cần đổi


có 1 chữ số 0. Vậy:


10
5
5
,
0 


* Gv chốt: Cách đổi từ số thập phân ra phân số thập phân.


<b>4, Cñng cè.</b>


- Häc sinh nêu lại các phần nguyên, phần thập phân của số thập phân.
<b>5, Dặn dò- Nhận xét tiết học.</b>


- Về hoàn chỉnh bài tập


<b>VI, Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>


...
...
...
...
...


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<b>A, Mục tiêu: </b>



Giúp học sinh


- Luyn tp v tả cảnh sông nớc, xác định cấu tạo của bài văn tả cảnh, các câu
mở đoạn, sự liên kết ý nghĩa các đoạn trong bài văn.


- Thực hành viết các câu mở đoạn cho đoạn văn, yêu cầu lời văn t nhiờn sinh
ng.


<b>B, Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh ảnh Vịnh Hạ Long, Tây Nguyên, giấy khổ to bút dạ.
C, Các hoạt động dạy - học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<i>I, Kiểm tra bài cũ</i>


- Giấo viê thu, chấm 2 dàn ý miêu tả
cảnh sông nớc.


Nhận xét cho điểm.
<i>II, Dạy bài mới.</i>


<b>1, Giới thiệu bài.</b>


<b>2, Hớng dẫn làm bµi tËp.</b>


- 3 em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bµi 1.</b>


- Gọi học sinh đọc yêu càu bài, đoạn
văn.


- Chia cặp, yêu càu học sinh đọc
nhầm đoạn văn và trả lời các câuhỏi
của bài.


- Xác định phần mở bài, thân bài, kết
bài của bài văn?.


- Phần thân bài gồm mấy đoạn? mỗi
đoạn miêu tả những gì?.


- Những câu văn in đậm có vai trò gì
trong mỗi đoạn văn và trong cả bài?.


*TK: Vnh H Long có nét đẹp lạ kì.
Tác giả miêu tả mỗi đặc điểm đó thành
một đoạn văn.


Giíi thiƯu tranh.


<b>Bµi tËp 2</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Giáo viên hớng dẫn.


- Yêu cầu học sinh TL theo cặp lựa


chọn ý.


- GV gọi học sinh lên bảng phát các
thẻ ghi các câu a, b, c. Học sinh lên
chọn và dán vào đoạn phù hợp.


- Nhận xét, chữa bài.


- Gi hc sinh c 2 on vn hon
chnh.


<b>Bài tập 3.</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.
- Dán bảng phô, nhËn xÐt.


- Gọi học sinh dới lớp đọc bài làm.


- 2 -3 em đọc, nhận xét đọc.


- Häc sinh thùc hiÖn.


- MB: Vịnh Hạ Long..đất nớc Việt
Nam.


- TB: Cái đẹp Hạ Long ...lên vang
vọng.


- KB: Nói non, sóng nớc....giữ gìn.


- TB gồm 3 đoạn


+ Đoạn1: Tả sự kì vĩ của thiên nhiên
trên vịnh hạ long.


+ on 2: Tả vẻ đẹp duyên dáng của
Vịnh Hạ Long.


+ Đoạn 3: Tả nét riêng biệt, hấp dẫn
lòng ngời của Hạ Long qua mỗi mùa.


- ....Là câu mở đầu đoạn nêu ý bao
trùm của cả đoạn.


- Hc sinh ni tip c.


- 1 em lên bảng làm.
Đáp án


+ on 1: Chọn câu mở đầu B
+ Đoạn 2: Câu mở doạn c
- 2 em đọc.


- Häc sinh nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Chấm một vài bài.


<b>3, Củng cố dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.



- Dặn dò: Hoàn thành bài, chuẩn bị
giờ sau.


<b>Khoa học:</b>


Bài 14:

<b>Phòng bệnh viêm nÃo</b>



<b>A, Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh biết.


- Nờu tỏc nhõn, đờng lây truyền bệnh viêm não. Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh
viêm não.


- Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản v t ngi.


<b>B, Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


Hình trang 30, 31.


C, Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>I, KiĨm tra bµi cị.</i>


- Tác nhân gây bệnh và đờng lây truyền


của bệnh sốt xuất huyết là gì?.


- Nêu cách phòng tránh bệnh sốt xuất
huyết nh thế nào?.


Giáo viên nhận xét, cho điểm


<i>II, Dạy bài mới.</i>


1, Giới thiệu bµi.


2, Hoạt động 1: Trị chơi “Ai nhanh, ai
đúng”.


*Bíc 1: Giáo viên phổ biến cách chơi,
luật chơi.


- Mi thnh viờn trong nhóm đọc các
câu hỏi và trả lời trong trang 30Sgk rồi
tìm xem mỗi câu hỏi ứng với câu trả lời
nào. Cử một bạn viết đáp án vào bảng.
Nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng.
*Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
*Bớc 3: Làm việc cả lớp


- Giáo viên yêu cầu các nhóm giơ đáp
án.


Nhận xét chọn đội thắng.



3, Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
*Bớc 1:- Yêu cầu cả lớp quan sát các
hình 1, 2, 3, 4 trang 30, 31 Sgk.


+ Chỉ và nói về nội dung của từng hình
+ Giải thích tác dụng của việc làm
trong từng hình đối với việc phịng
chống bệnh viêm não.


- Gäi häc sinh tr¶ lêi.


*Kết luận: Cách tốt nhất để phịng bệnh
viêm não giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch


- 2- 3 em lên bảng trả lời.
Nhận xét.


- Học sinh chuẩn bị bảng con theo nhóm.
- Học sinh về nhóm lắng nghe.


- Học sinh thảo luận, làm bài.
- Học sinh giơ.


- §¸p ¸n: 1- c, 2- d, 3- b, 4- a.


- Học sinh quan sát lmà việc theo yêu
cầu.


+ Hỡnh 1: Em bé ngủ có màn, để ngăn
khơng cho muỗi đốt.



+ Hình 2: Em bé đang đợc tiêm thuốc
phịng bệnh viêm não.


+ Hình 3; Chuồng gia súc đựoc làm cách
xa nhà ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chuồng trại gia súc, không để ao tù nớc
đọng để diệt muỗi, bọ gậy..ngủ màn.
Trẻ em dới 15 tuổi đi tiêm phịng viêm
não.


- ở gia đình, địa phơng em đã làm gỡ
phũng chng bnh viờm nóo?


<b>3, Củng cố dặn dò.</b>


- Gọi học sinh nhắc lại kết luận cuối
bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài
sau.


*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


- Học sinh trả lời nối tiếp.


<i>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</i>


<b>Toán:</b>



<b>Hng ca s thp phõn, đọc, viết số thập phân</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Nhận biết tên các hàng của số thập phân, quan hệ giữa các đơn vị của hai
hàng liền nhau.


- Nắm đợc cách đọc vit s thp phõn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


Bng ph k sẵn bảng nh SGK
III/ Hoạt động dạy học.


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


<b>2. Bài cũ:</b>


? Nêu kết luận về số thập phân?
Một học sinh làm bài 2 SGK: Viết
thành số thập phân.


9
,
5
10


9


5 ; 0,075;


1000


75


225
,
810
1000


225


810 


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Gii thiu cỏc hng ca s thp</i>
<i>phõn, c, vit s thp phõn.</i>


- GV kẻ sẵn bảng:


- Học sinh làm bài trên bảng.


Số TP 3 7 5 , 4 0 6


Hàng Trăm chục Đv Phần m-<sub>ời</sub> Phần<sub>trăm</sub> <sub>nghìn</sub>Phần



<b>Quan hệ giữa</b>
<b>các đơn vị </b>
<b>của 2 hàng </b>
<b>liền nhau</b>


? §äc số thập phân trong bảng chỉ
rõ phần nguyên và phần thập phân?


? Phần nguyên gồm mấy chữ số
mỗi chữ số thuộc hàng nào?


HS trả lời GV ghi bảng dòng 2 tơng
ứng.?


? Phần thập phân gồm mấy chữ số?


- Học sinh đọc.


- §äc: ba trăm bảy mơi năm phẩy
bốn trăm linh sáu.


- Phần nguyên là: 375: 3 trăm, 7
chục, 5 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV giíi thiƯu vµ ghi: 4 phần mời,
0 phần trăm, 6 phần nghìn.


? Sè thËp ph©n 375,406 phần
nguyên, phần thập phân gồm những
hàng nào?



* GV ghi số 0,1985.


? Phần nguyên gåm mÊy ch÷ số?
Mỗi chữ số thuộc hàng nào?


? Phần thập phân gồm mấy chữ số?
Mỗi chữ số thuộc hàng nào?


? c s thập phân trên?
? Nêu cách đọc số thập phân?
* GV đa kết luận SGK ý 1.


? Khi viÕt sè thËp phân em viết nh
thế nào?


* GV kết luận ý 2SGK.


<i>b) Mối quan hệ giữa các đơn vị.</i>


? Quan sát bảng trên em có nhận
xét gì về mối quan hệ giữa các đơn vị
của hai hàng liền k nhau?


? Hàng phần mời so với hàng phần
trăn có quan hƯ nh thÕ nµo?


? Vậy 1 đơn vị của 1 hàng bằng bao
nhiêu đơn vị hàng thấp hơn liền sau?
Bằng bao nhiêu đơn vị hàng cao hơn


liền trớc?


- NhiÒu häc sinh nhắc lại.


- Phn nguyờn gn 1 ch s: 0 n vị
- Phần thập phân gồm 4 chữ số:
+ 1 hàng phn mi.


+ 9 hàng phần trăm.
+ 8 hàng phần nghìn.
+ 5 hàng phần chục nghìn.


- Đọc không phẩy một nghìn chín
trăm tám mơi lăm


- Phn no trc c trớc, hàng nào
tr-ớc đọc trtr-ớc.


- Häc sinh nªu.


- Häc sinh nh¾c lại phần kết luận
SGK.


- 1 trăm = 10 chục
1 chục =


10
1
trăm
100


1
10
10
1



* Kết luËn:


- Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau nó.


- B»ng


10
1


hay 0,1 đơn vị của hàng
cao hơn liền trớc nú.


- Nhiều hs nhắc lại kết luận.
3/ Thực hành:


<b>* Bài 1: Viết vào chỗ chấm:</b>


- HS làm cá nhân dựa vào các nhận
xét.


- HS c bi c lp soỏt bi.



<b>* Bài 2: Viết số thập phân.</b>


- Học sinh tự làm vở, một học sinh
làm bảng.


- Cả lớp nhận xét chữa bài.


? Khi viết số thập phân ta viết nh
thế nào?


<b>* Bài 3: Viết các số thập phẫn sau</b>


thành hỗn số có chữa phần số thập phân
theo mẫu.


? Nờu cỏch đổi?


- Häc sinh lµm bµi.


- Học sinh đọc theo từng bàn.
- Nhận xét, chốt.


- Học sinh làm cá nhân.


5,9 24,18 55,555 2002,08 0,001


- Viết phần nguyên trớc sau đó viết phần
mời, phn trm, phn nghỡn,..



- Học sinh nêu cách tìm.
- Nhận xét chữa bài.
3,5 =
100
33
6
6,33


10
5
3 
1000
908
217
217,908

100
5
18
05
,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C. Cđng cè.</b>


-Nh¾c lại các hàng trong sè thËp
ph©n.


- NhËn xÐt tiÕt học.
- Dặn dò về nhà



<b>Lịch sử:</b>


<b>Bi 7: </b>

<b>ng cng sn Việt Nam ra đời </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau bài học HS nêu đợc:


- 3/2/1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời; Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc là ngời
chủ


tr× Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.


- Đảng ra đời là một sự kiện lịc sử trọng đại, đánh dấu thời kỳ cách mạng nớc
tacó sự lãnh đạo đúng đắn, giành nhiều thắng lợi to ln.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Chân dung lÃnh tơ Ngun ¸i Qc
- PhiÕu häc tËp cho HS


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


KiĨm tra bµi cị- Giíi thiƯu bµi míi
GV gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu


hỏi.



- Nhận xét và cho điểm HS


+ Hỏi: Em có biết sự kiện lịch sử nào
gắn với ngày 3/2/1930 không?


- GV giới thiệu: Ngày 3/2/1930
chính là ngày thành lập Đảng cộng
sản Việt Nam, Đảng ta ra đời ở đâu,
trong hoàn cảnh nh thế nào, ai là ngời
giữ vai trò quan trọng trong việc thành
lập Đảng cộng sản Việt Nam? Bài học
hôm nay sẽ giúp các em trả lời đợc
câu hỏi này.


+ H·y nêu những điều em biết về quê
h-ơng và thời liên thiếu cđa Ngun TÊt
Thµnh?


+ Hãy nêu những khó khăn của Nguyễn
Tất Thành khi dự định ra nớc ngoài?


+ Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra
đi tìm đờng cứu nớc?




<b>Hoạt động 1</b>


Hoàn cảnh đất nớc 1929 và yêu cầu thành lập Đảng cộng sản Việt Nam


GV giới thiệu sơ lợc về quá trình ra


đi tìm con đờng cứu nớc của Nguyễn
ái Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Theo em, nếu để lâu di tỡnh hỡnh


<i>mất đoàn kết, thiếu thống nhất trong</i>


lónh o sẽ có ảnh hởng thế nào với
cách mạng Việt Nam?


+ Tình hình nói trên đã đặt ra u
cầu gì?


+ Ai là ngời có thể đảm đơng việc
hợp nhất các tổ chức cộng sản ta
thành một tổ chức duy nhất? vì sao?


_ GV tæ chøc cho HS báo cáo kết
quả trớc líp


- NhËn xÐt kÕt qu¶ häc tËp cđa HS


- GV kết luận:Cuối năm 1929,
phong trào cách mạng Việt Nam rất
phát triển, đã có 3 tổ chc cộng sản ra
đời và lãnh đạo phong trào. Thế nhng
để 3 tổ chc cùng tồn tại sẽ làm lực
cách mạng phân tán, không hiệu quả.


Yêu cầu bức thiết đặt ra là phải hợp
nhất ba tỏ chức này thành 1 tổ chức
duy nhất. Lãnh tụ Nguyễn ái Quốcđã
làm đợc điều đó và lúc đó cũng chỉ có
Ngời mới làm đợc.


+ Nếu để tình trạng lâu dài tình hình trên
sẽ làm cho lực lợng cách mạng Việt Nam
phân tán và khơng đạt đợc kết quả thắng
lợi


+ Tình hình nói trên cho ta thấy rằng để
tăng thêm sức mạnh của cách mạg cần
phải sớm hợp nhất các tổ chức cộng sản.
Việc này chỉ có một lãnh tụ đủ uy tín mời
làm đợc.


+ Chỉ có lãnh tụ Nguyễn ái Quốc mới
làm đợc việc này vì Ngời là một chiến sĩ
cộng sản có hiểu biết sâu sắc về lí luận và
thực tiễn cách mạng, Ngời có uy tín trong
phong trào cách mạng quốc tế và đợc
những ngời yêu nớc Việt Nam ngỡng mộ.




Hoạt động 2: Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
GV u cầu H S làm việc theo nhóm


theo c¸c gỵi ý sau:



+ Hội nghị thành lập Đảng cộng sản
Việt Nam đợc diễn ra ở đâu, vào thời
gian nào?


+ Héi nghị diễn ra trong hoàn cảnh
nào? Do ai chủ trì?


+ Nêu kết quả hội nghị?


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
học tập trớc lớp


+ Hội nghị diễn ra vào đầu xuân 1930,
tại Hồng Kông .


+ Hội nghị phải làm việc bí mậtdới sự
chủ trì của lÃnh tụ Nguyễn ái Quèc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- NhËn xÐt , bæ xung


- Gv hái: T¹i sao chóng ta ph¶i tổ
chức hội nghị ở nớc ngoài và làm việc
trong hoàn cảnh bí mật?


GV nờu: Để tổ chức đợc hội nghị,
lãnh tụ Nguyễn ái Quốc và các chiến
sĩ cộng sản phải vợt qua mn vàn
khó khăn nguy hiểm, cuối cùng hội
nghị đã thành công.



Nam, hội nghị cũng đề ra đờng lối cho
cách mạng Việt Nam .


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung


- Vì thực dân Pháp ln ln tìm cách
dập tắt các phong trào cách mạng Việt
Nam. Chúng ta phải tổ chức ở nớc ngồi
và bí mật để đảm bảo an toàn.


Hoạt động 3: ý nghĩa của việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
+ Hỏi:Sự thống nhất ba tổ chức cộng


sản thành Đảng cộng sản Việt Nam
đã đáp ứng đợc yêu cầu gì của cách
mạng Việt Nam


+ Hỏi: Khi có Đảng, cách mạng Việt
Nam phát triển nh thÕ nµo?


GV kêts luận: Ngày 3/2/1930, Đảng
cộng sản Việt Nam đã ra đời. Từ đó
cách mạng Việt Nam có Đảng lãnh
đạo và giành đợc những thắng lợi vẻ
vang.


+ Sự thống nhất ba tổ chức cộng sản
thành Đảng cộng sản Việt Nam làm cho


cách mạng Việt Nam có ngời lãnh đạo,
tăng thêm sức mạnh, thống nhát lực lợng
và có đờng đi đúng đắn.


+ Cách mạng Việt Nam giành đợc nhng
thng li v vang.


Củng cố- Dặn dò
+ Hỏi: Em hÃy kể lại những việc gia


ỡnh, a phng em ó làm để kỉ niệm
ngày thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam vào ngày 3/2 hàng năm?


- NhË xÐt tiÕt học , dặn HS về nhà.


- Một số HS nêu trớc lớps


<b>Địa lý:</b>


Bài 7:

<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố, ôn tập về các nội dung kiến thức, kĩ năng sau:
- Xác định và nêu đợc vị trí địa lí của nơc ta trên bản đồ.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí của một số đảo, quần đảo của nớc ta trên bả đồ ( lợc đồ
)



- Nêu tên và chỉ đợc vị trí của các dãy núi lớn, các sông lớn, các đồng bằng của
nớc ta trên bản đồ, lợc đồ.


- Nêu đợc đặc điểm chính của các yếu tố địa lí tự nhiên Việt Nam: địa hình, khí
hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Các hình minh họa trong SGK.
- Phiếu học tập của HS.


III. Các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị </b>–<b> giíi thiƯu bµi</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, u cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm Hs.


- Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay
chúng ta sẽ ôn tập về các yếu tố địa lí tự
nhiên của Việt Nam mà các em đã đợc
học trong 6 bài đầu cu chng trỡnh.


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ Em hóy trỡnh by v các loại đất chính
ở nớc ta.



+ Nêu một số đặc điểm của rừng rậm
nhiệt đới và rừng ngập mặn.


+ Nêu một số tác dụng của rừng đối với
đời sống của nhân dân ta.


<b>Hoạt động 1: Thực hành một số kĩ năng địa lí liên quan đến</b>
<b>các yếu tố địa lí tự nhiên việt nam</b>


- GV tổ chức HS làm việc theo cặp,
cùng làm các bài tập thực hành, sau đó
GV theo dõi, giúp đỡ các cặp HS gặp
khó khăn.


- Tỉ chøc cho HS báo cáo kết quả thảo
luận.


- GV nhận xét.


- Hs thảo luận theo cặp.


- HS báo cáo kết quả thảo luËn.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>ôn tập về đặc điểm của các yếu tố địa lí tự nhiên việt</b>
<b>nam</b>


- GV chia nhóm, u cầu các nhóm


cùng thảo luận để hồn thành bảng
thống kê các đặc điểm cảu các yếu tố
địa lí tự nhiên Việt Nam.


- G Vgäi 1 nhãm lªn báo cáo.
- GV nhận xét.


- HS thảo luận nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Các yếu tố tự</b>
<b>nhiên</b>


<b>c im chớnh</b>
<i>a hỡnh</i> <i><sub>Trờn phần đất liền của nớc ta: </sub></i>3


4<i> diện tích là đồi núi, </i>
1


4<i> diƯn tÝch </i>


<i>là đồng bằng.</i>


<i>Khống sản</i> <i>Nớc ta có nhiều loại khống sản nh than, a-pa-tít, bơ-xít, sắt, dầu </i>
<i>mỏ và khí tự nhiên… trong đó than đá là loại khống sản có </i>
<i>nhiều nhất ở nớc ta.</i>


<i>Khí hậu</i> <i>Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi </i>
<i>theo mùa.</i>


<i>Khí hậu có sự khác biệt giữa miền Nam và miền Bắc. Miền Bắc cs</i>


<i>mùa đơng lạnh, ma phùn; miền Nam nóng quanh năm có hai </i>
<i>mùa: mùa ma và mùa khơ rõ rệt.</i>


<i>Sơng ngịi</i> <i>Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc nhng ít sơng lớn.</i>
<i>Sơng có lợng nớc thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.</i>
<i>Đất</i> <i>Nớc ta có hai loại đất chính:</i>


<i>Phe-ra-lít màu đỏ hoặc đỏ vàng tập trung ở vùng núi.</i>
<i>Đất phù san mãu mỡ ở đồng bằng.</i>


Rừng Nớc ta có nhiều loại rừng nhng chủ yếu hai loại rừng chính:
- Rừng rậm nhiệt đới tập trung vựng i nỳi.


- Rừng ngập mặn ở các vùng ven biển.


<b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau, su tầm các thông tin về sự phát triển dân số ở Việt
Nam, các hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh.


<b>Kể chuyện:</b>


<b>Cây cỏ nớc Nam</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Da vào lời kể của gv và tranh minh hoạ, Học sinh đợc từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện với giọng tự nhiên bằng ngơn ngữ và diến đạt của mình.



- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện là một lời khuyên can con
ngời hãy yêu quí thiên nhiên, trân trọng từng ngọnocr lá cây trên đất nớc. Chúng
thật đáng q, hữu ích nếu chúng ta biết nhìn ra giỏ tr ca nú.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh ho¹ .


<b>III/ Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. Bài cũ:</b>


HS kể lại một câu chuyện thể hiện
tình hữu nghị.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn học sinh kĨ chun:</b>
<i>a) GV kĨ mÉu:</i>


- GV kĨ mÉu lÇn 1:


- GV kể lần 2 kết hợp với tranh
- Gv giải thích nghĩa các từ: Trởng
tràng, dợc sơn


<i>b) Hớng dẫn hs kĨ:</i>



<b>* KĨ chun trong nhãm:</b>


- Th¶o ln trong nhãm bàn tìm nội
dung chính của từng tranh.


- Gọi học sinh nèi tiÕp kĨ.


<b>* Thi kĨ tríc líp:</b>


- Hai nhãm kĨ nối tiếp trong nhóm
trớc lớp ( Mỗi nhóm 6 học sinh)


- NhËn xÐt nhãm kÓ hay.


- Tổ chức hs thi kể cá nhân (2 đến 3
hs)


- NhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>* Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:</b>
<b>HS dới lớp chất vấn hs kể.</b>


Häc sinh chó ý nghe.


Hs võa nghe võa quan sát tranh. Và
nhớ ghi tên các loại thuốc xt hiƯn
trong c©u chun


- Häc sinh nèi tiÕp nªu néi dung
tõng tranh:



+ Tranh 1: Tuệ Tĩnh giảng giải cho
học trò về cây cỏ níc Nam.


+ Tranh 2: Quân dân nhà Trần tập
luyện để chóng giặc nguyên.


+ Tranh 3: Nhà Nguyên cấm bán
thuốc men cho níc ta.


+ Tranh 4: Quân dân nhà Trần chuẩn
bị thuốc men cho chiến đấu.


+ Tranh 5: C©y cá nớc Nam góp
phần làm cho binh sĩ thêm khoẻ mạnh.


+ Tranh 6: Tuệ Tĩnh và học trò phất
triển cây thuốc Nam.


- Hc sinh nối tiếp kể truyện theo
tranh trong nhóm 4 hs và cùng nhau trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? C©u chun kĨ vỊ ai?
? C©u chun cã ý nghÜa g×?


<i>? V× sao truyện có tên là c©y cá níc</i>


<i>Nam?</i>



<b>3. Cđng cè.</b>


? Em có biết lồi cây nào chữa bệnh
xung quanh chúng ta không? Em đã bao
giờ uống thuốc từ cây cỏ cha?


NhËn xÐt tiÕt häc.


- C©u chun kĨ vỊ danh y Tuệ Tĩnh.
- Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết
yêu quí thiªn nhiªn.


- Ca ngợi danh y Tuệ Tĩnh đã biết u
q cây cỏ, hiểu giá trị của nó.


- HS tù nêu theo ý hiểu.


<b>Kỹ thuật:</b>


<b>Đính khuy bấm</b>

<i><b><sub> ( Tiết 3 )</sub></b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


HS cần phải:


- Bit cỏch ỏnh khuy bấm


- Đính đợc khuy bấm đúng quy trình , đúng kỹ thuật .
- Rèn luyện tính tự lập, cẩn thận.



<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Sản phẩm đã làm ở tiết 2


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


GV gt bài và nêu mục đích bài học - Lắng nghe
<b>2. Hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b>


- Kiểm tra sản phẩm của hs đã làm ở tiết
trớc


- GV tỉ chøc cho c¸c nhóm trng bày sản
phẩm


- GV nhc li cỏc y/c ỏnh giá sản
phẩm, ghi bảng


- Cử 3 hs lên bảng đánh giá sản phẩm
của bạn theo y/c


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm theo
2 mức : A và B. Những hs hồn thành
sớm, đính khuy ỳng k thut, vt mc k



- Hs chuẩn bị sản phẩm lên bàn


- 3 nhóm lên trng bày sản phÈm


- Hs đọc, ghi nhớ


- 3 hs lên đánh giá sản phẩm của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ho¹ch


<b>3. NhËn xÐt , dặn dò:</b>


- GV nhn xột s chun b , tinh thần
thái độ học tập và kết quả thực hành đính
khuy bấm của hs . Dặn dị hs chuẩn b bi
sau


- Lắng nghe


- chuẩn bị:vải, chỉ, kéo,....


<i>Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008</i>


<b>Thể dục:</b>


<b>i hỡnh i ng - Trị chơi: Trao tín gậy</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng


ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi u sai
nhp.


- Trò chơi: Trao tín gậy


<b>II/ Địa điểm - Ph¬ng tiƯn.</b>


- Sân trờng sạch, đảm bảo an tồn.


- Chuẩn bị cịi, 4 tín gậy, kẻ sân trị chơi.
III/ Hoạt ng dy hc


<b>Phơng pháp </b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


GV nhËn líp phỉ biến nội dung
yêu cầu.


- Xoay các khớp cổ tay, chân
- Đứng tại chỗ vỗ tay h¸t.


- GV kiểm tra bài cũ: Cho từng tổ
thực hiện động tác quay.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i>a) Đội hình đội ngũ</i>



- Ôn tập hành ngang, dóng hàng,
điểm số, đi vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi sai nhp.


- GV điều khiển


- Gv quan sát, nhắc nhở
- GV lµm träng tµi


- GV điều khiển để HS tập củng c
li


<i>b) Trũ chi vn ng:</i>


- Gv nêu tên trò chơi và phổ biến
luật chơi


- Nhn xột i thng.


<b>3. Phần kết thóc:</b>


- Gv hƯ thèng bµi.


- Nhận xét đáng giá kết quả tiết
học.


6’


22’



3 lÇn


6’


5’


- Líp trëng tËp trung lớp
- Đội hình tập trung:


* * * * * * (H1)


Đội hình ôn tËp:




* * * * * * (H2)


- Cả lớp tập


- Tổ trởng điều khiển, tập theo tổ.
- Các tổ thi đua trình diễn.


Đội hình trò chơi:


Hai hàng bằng số ngời nhau.
- Một tổ chơi thử.



- Các tổ thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Toán:</b>


<b>Luyện tËp</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Biết cách chuyểnmột phân số thập phân thành hỗi số rồi thành số thập phân.
- Chuyển số đo viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới dạng số tự nhiên
với đơn vị đo thích hp.


<b>II/ Hot ng dy hc.</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


? Nêu cách đọc, viết số thập phân?
một hs chữa bài tập SGK


;
100
33
6
33
,


6  ;



100
5
18
05
,
18 
1000
908
217
908
,
217 


<b>B. Bµi míi:</b>


1/ Giíi thiƯu bµi:
2/ H íng dÉn luyện tập :


<b>* Bài 1: Chuyển các phân số thập</b>


<i>phân sau thành số thập phân (theo mẫu)</i>


<b>-</b> Học sinh nêu


- GV ghi:


10
162



? Nêu nhận xét về phân số trên bảng?
? Vậy trớc khi chuyển thành số thập
phân ta phải làm gì?


(GV ghi cỏch i phõn s thnh s thp
phõn vo bng)


?Hỗn số


10
2


16 viết thành số thập phân


nào?


( GV ghi số thập phân học sinh nêu vào
mẫu)


- Nhận xét chữa bài.


* Gv chèt: C¸ch chun ph©n sè
thËp ph©n ra sè thËp ph©n.


+ Bíc 1: Chun ph©n sè ra hèn sè.
+ Bíc 2: Chuyển hỗn số ra số thập
phân.


<b>* Bài 2: Chuyển các phân số thập</b>



- Hc sinh c yờu cu.
- Phõn số có tử lớn hơn mẫu.


- Ta phải chuyển phân số thành hỗn số.
- Học sinh thảo luận nhóm đơi để tìm
cách chuyển phân số sang hỗn số.
- Học sinh trình bày cách chuyển của
mình:
C1:
10
2
16
10
2
16
10
2
10
160
10
162






C2: + LÊy tö sè chia cho mÉu sè.


+ Thơng là phần nguyên, số d là tư


sè, sè chia lµm mÉu.


- Ta đợc số thập phân: 16,2


100
5
6
100
605

;
100
8
56
100
5608
10
4
73
10
734

;
10
2
16
10
162





05
,
6
100
605

;
08
,
56
100
5608
4
,
73
10
734

;
2
,
16
10
162






- HS dựa vào mẫu để làm bài tập.
- 1 học sinh làm bảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

phân thành số thập phân. - Học sinh áp dụng bài tập 1 để làm bài
(Phần chuyển ra hốn số làm nháp)
4,5 83,4 19,54 2,176 0,2020
- Một học sinh đọc các số thập phân.
- Nhận xét cha bi.


* Gv chốt: Cách viết các chữ số ở số
thập phân:


+ Phần nguyên của hốn số là phần
nguyên của số thập phân.


+ Có bao nhiêu chữ số 0 ở mẫu số
của phân số thập phân thì có bấy nhiêu
chữ sè ë phÇn thËp ph©n cđa số thập
phân.


<b>* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ</b>


chấm (theo mẫu)


- GV ghi bng: 2,1 m = …….dm
? Nhận xét 2 đơn vị cần đổi?


? Muốn đổi ra dm trớc hết ta phải làm
gì?



( HS nói gv ghi bảng)
? m


10
1


2 là bao nhiêu m và bao nhiêu


dm?


( HS c gv ghi bng)
? 2m 1dm là bao nhiêu dm?
GV ghi mẫu: 2.1 m = m


10
1


2 = 2m 1dm


= 21dm


<i>GV nhắc lại cách đổi cho hs. ( Chú ý </i>


<i>chØ viÕt kÕt quả còn bớc trung gian làm </i>
<i>ra nháp)</i>


? Ai có cách giải khác?


* Gv cht: Cỏch i s o viết dới


dạng số thập phân thành số đo viết dới
dạng s t nhiờn:


C1: + Đổi số đo dới dạng số thập
phân ra hỗn số.


+ Đổi hỗn số ra số tự nhiên.
C2: + Xác định hai đơn vị cần đổi.
+ Vừa đếm vừa dịch dấu phẩy
đến đơn vị cần đổi, nếu khơng có số ta
viết thờm s 0 vo.


<b>* Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chÊm cho</b>


thÝch hỵp:


- Học sinh đọc u cầu.
- Chuyển 2,1m ra hốn số


- Học trao đổi trong nhóm bàn tìm cách
đổi.


2,1 m = m
10


1
2


m
10



1


2 = 2m 1dm


2m 1dm = 21 dm


- Häc sinh dùa vµo mÉu lµm bài:
2 hs làm bảng:


a) 9,75 m = 975 cm; 7,08 m = 708 cm
b) 4,5 m = 45 dm; 4,2m = 420cm;
1,01m = 101 cm


- Nhận xét chữa bài.


- Vỡ mỗi đơn vị đo độ dài ứng với một số
mà ta đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé nên
ta chỉ việc dịch dấu phải về bên phải theo
cách đếm, nếu hàng nào khơng có số ta
viết thêm số 0 vào.


* GV kết luận: Chúng ta sẽ đợc tìm
hiểu kỹ về các số thập phân bằng nhau
ở tiết học sau.


<b>3. Cđng cè:</b>


- GV đa hai ví dụ yêu cầu hs xác
định đúng hay sai giải thích để củng cố


kiến thức:


- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh tự làm vở bài tập


- Một học sinh đọc bài làm cả lớp đối
chiếu bài nhận xét:


Ta thÊy:


100
75
10


6
5
3




nên


5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

5
,
23
10
35


2
100
235




và 5,3 m = 503


cm


- Nhận xét tiết học


<b>Tập làm văn:</b>


<b>luyện tập tả cảnh</b>



<b>A, Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh viết đoạn văn miêu tả cảnh sông nớc dựa theo dàn ý đã lập từ tiết
trớc. Yêu cầu nêu đặc điểm của sự vật đợc miêu tả trình tự, miêu tả hợp lí, nêu đợc
nét đặc sắc, riêng biệt của mình vật thể hiện đợc tình cảm của ngời viết khi miêu tả.


<b>B, §å dïng d¹y </b>–<b> häc.</b>


Đề bài viết sẵn, giấy khổ to, bút dạ.
C, Các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>I, KiĨm tra bµi cị</i>



- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc dàn ý
bài văn miêu tả tả cảnh gi trc.


Nhận xét cho điểm.


<i>II, Dạy bài mới</i>
1, Giới thiệu bµi.


2, Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
- Gọi học sinh đọc đề bài, giáo viên
gạch chân từ đoạn văn miêu tả cảnh
sông nớc.


- Yêu cầu học sinh đọc bài văn
Vịnh Hạ Long.


+ Phân tích: đoạn văn thuộc phần
nào? miêu tả điều gì của cảnh?.


- Giáo viên híng dÉn vµ yêu cầu
học sinh tự làm bài vào vở đoạn văn
h-ớng dẫn những em gỈp khã khăn.
Nhận xét bài trên bảng của học sinh
bổ xung nếu cần. Chú ý sử dụng nghệ
thuật so sánh liên tëng.


- Gọi học sinh đọc bài làm của
mình, giáo viên nhận xét cho điểm bài
viết tốt.



- 2 em đọc, học sinh khác nhận xét.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc.


- 1 em đọc to.


- Häc sinh trả lời...thuộc phần thân bài.


- Học sinh làm bài, 2 em viết vào giấy
khổ to.


- 2 em dán bảng


Hc sinh dới lớp đọc bài nhận xét.


- 3-5 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3, Củng cố dặn dò.


- Khi miêu tả cảnh sông nớc em cần
chú ý điều gì?.


- Nhận xét giờ học.


trong bài.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>




<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Nhận biết đợc những nét khác biệt về nghĩa của từ nhiều nghĩa, hiểu mối quan
hệ giữa chúng.


- Biết phân biệt nghĩa gốc với nghiac chuyển trong các câu văn có sử dụng từ
nhiều nghĩa.


- Bit t cõu phân biệt từ nhiều nghĩa (động từ)


<b>II/ Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


? ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? LÊy vÝ
dơ?


<b>B. Bµi míi:</b>


1/ Giíi thiƯu bµi:


2/ H íng dÉn lµm bµi tËp:


* Bài 1: Nối phần B với phần A để
<b>tìm lời giải thích cho từ chạy:</b>


- 2 hs nèi tiÕp lªn bảng làm bài.
- Nhận xét chữa bài.



* Gv cht: li giải đúng.


* Bµi 2: Khoanh vµo nghÜa chung
<b>cđa tõ chạy có trong tất cả các câu bài 1</b>


- Gi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trả lời


Đáp án đúng là: b) Sự vận ng
nhanh.


<b>* Bài 3: Tìm nghÜa gèc cña tõ ăn</b>
trong các câu sau:


- Hc sinh c yờu cu v lm bi cỏ
nhõn


- Đọc bài làm.


- GV cht cõu trả lời đúng: Câu chỉ
sự “ăn cơm”


* Bài 4: Đặt câu để phân biệt nghĩa:
? Các em phải đặt mấy câu với mỗi
từ?


? Muốn đặt đợc trớc hết em phải làm


gì?


- Một học sinh đọc tồn bài, lớp đọc
thầm.


- HS làm việc cá nhân.


- Hc sinh c yờu cu.


- Hc sinh thảo luận nhóm bàn để
tìm câu trả lời.


- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhận xét chốt lời giải đúng:
- Học sinh đọc yêu cầu.


- Häc sinh lµm bµi.


- 2 học sinh c cỏ nhõn.


- Hai câu với mỗi từ.
- Hiểu nghÜa cđa tõ.


- Tỉ chøc hs thi tiÕp søc


- Mỗi đội 5 học sinh, hai đội thi viết
câu tiếp sức.


- Nhn xột i thng.
VD cõu:



a) Đi:


- Chúng tôi đi bộ dới hàng phợng vĩ.
- Bố tôi đi công tác xa.


b) Đứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C. Củng cố:</b>


Nêu lại về từ nhiều nghĩa.
- Nhận xét tiết hc.


<b>Sinh hoạt:</b>


<b>Nhận xét tuần 7</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nhận thấy đợc u nhợc điểm của tuần qua và đề ra phơng hớng hoạt
động cho tuần tới.


<b>II/ Néi dung:</b>


<b>1. C¸n sù nhËn xÐt.</b>
<b>2. Gi¸o viên nhận xét:</b>
<b>A, u điểm: </b>


- i hc u, ng giờ, sinh hoạt 15 phút đầu giờ đúng lịch, mặc ng phc
ỳng quy nh.



- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


- Học và làm bài trớc khi đến lớp, trong giờ hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng
bài.


- Chăm ngoan, đồn kết giúp đỡ bạn bè.


<b>B, Tån t¹i:</b>


- Một số em còn đi học muộn, mặc đồng phục cha gọn gàng.


- Vệ sinh chung cha sạch, đặc biệt là khi đi vệ sinh nhiều em quên không dội
n-ớc.


- Về nhà nhiều em không chịu học thuộc bài ở nhà, không làm bài tập trớc khi
đến lớp, quên đồ dùng, trong giờ học cịn nói chuyện riêng và làm việc riờng.


<b>III/ Phơng hớng tuần tới.</b>


- Phát huy u điểm.
- Khắc phơc tån t¹i.


- Phát động phong trào thi đua học tập tốt chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam
20 - 11.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×