Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao vat ly 9 TCKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ 7 ngày 10 tháng 10 năm 2009</i>
Tiết 12:

<b>Công suất ®iƯn</b>



i.Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Nêu đợc ý nghĩa của số ốt ghi trên dụng cụ điện.


- Vận dụng cơng thức

<i>P </i>

= UI để tính đợc một đại lợng khi biết các đại
l-ợng còn lại.


- Biết sử dụng các dụng cụ dùng điện đúng công suất định mức.
2. Kỷ năng:


- Thu thập thông tin.
3. Thái :


- Trung thực, cẩn thận, yêu thích môn học.
- Biết sử dụng an toàn điện.


II.Chuẩn bị:


<b>Đối với nhóm HS:</b>


Đối với cả lớp:


- 1 búng đèn loại 6V - 3W
- 1 bóng đền loại 6V - 8W


- 1 bóng đèn loại 220V - 100W
- 1 bóng đèn loại 220V - 25W


III.Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: I. Công suất định mức của các dụng cụ điện .
- Yêu cầu HS tìm hiểu số vụn v s


oát trên các dụng cụ dùng điện.


- Tiến hành thí nghiêm thí nhiệm và
yêu cầu HS trả lời C1.


- Yêu cầu HS trả lời C2


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK


GV Yêu cầu HS thực hiện C3


<b>1. Số vôn và số oát trên các dơng</b>
<b>cơ ®iƯn</b>


HS: - Quan sát số liệu ghi trên bóng
đèn.


C1: Với cùng một hiệu điện thế đèn
có số ốt lớn hơn sẽ sáng hơn, đèn
có số ốt nhỏ hơn sáng yếu hơn.
C2: Oát là đơn vị đo công suất:


<i>s</i>


<i>J</i>
<i>W</i>


1
1
1 


<b>2. ý nghÜa cña sè oat ghi trên mỗi</b>
<b>dụng cụ điện.</b>


HS: - Cụng sut nh mc ca mỗi
dụng cụ điện cho biết công suất mà
dụng cụ đó tiêu thụ khi hoạt động
bình thờng.


HS: - Cùng một bóng đèn khi sáng
mạnh cơng suất lớn hơn.


- Cïng mét bÕp điện thì khi
nóng ít công suất nhá h¬n.


2.Hoạt động 2: II.C ông thức tính công suất
-Yêu cầu HS Nghiên cứu SGK tiến


hành TN để trả lời C4.


<b>1. ThÝ nghiÖm:</b>


HS: - Với bóng đèn 1:



<i>U</i>.<i>I</i> 6.0,824,925<i>W</i>


- Với bóng đèn 2:
- 1 bóng đèn loại 6V- 3W


- 1 bóng đèn loại 6V- 6W
- 1 bóng đèn loại 6V- 8W
- 1 nguồn điện 6V


- 1 Công tắc


- 1 biến trở 20 - 2A


- 1 ampe kÕ cã GHĐ 1,2A và
ĐCNN 0,01A


- 1 Vôn kế Có GHĐ 12V và
ĐCNH 0,1V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và thực
hiện C5


<i>U</i>.<i>I</i> 6.0,513,063<i>W</i>


Vậy tích U.I đối với mỗi bóng đèn
có giá trị bằng cơng suất định mức
ghi trên bóng đèn.


<b>2. Cơng thức tính công suất:</b>
HS: - Rút ra đợc: P = U.I


+ P đo băng oát ( W)
+ U đo bằng vôn (V)
+ I đo bằng Ampe (A)
+ 1W = 1V.1A


C5: P = U.I và U = I.R nên P = I2<sub>R</sub>


<sub>P = U.I và I = </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>


nên <sub>P =</sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


3.Hot ng 3: III. Vận dụng-cũng cố-dặn dò.
- Yêu cu HS thc hin C6


- Yêu cầu học sinh thực hiện C7


- Yêu cầu HS thực hiện C8


C6: P = U.I nªn I=


U
P <sub>=</sub>
<i>A</i>



<i>V</i>
<i>W</i>


341
,
0
220


75


P=


<i>R</i>
<i>U</i>2


nªn







 645


75
220
220


2



P
<i>U</i>
<i>R</i>


C7: Có thể dùng loại cầu chì 0,5A
cho loại bóng đèn này vì đảm bảo
cho đèn hoạt động bình thờng và sẽ
tự động ngắt khi đoản mạch.


C8: <sub>P = U.I= 12x0,4=4,8W</sub>
30


4
,
0
12


<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


P=


<i>R</i>
<i>U</i>2


=


)


(
1
)
(
1000
4


,
48


220
220


<i>KW</i>
<i>W </i>





* Dặn dò:


- Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc phần có thể em cha biÕt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×