Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.8 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUAÀN 1 : </b>
<b> I – Mục tiêu : </b>
Ơn về các từ chỉ sự vật .
Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ so sánh .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẳn câu thơ , câu văn , khổ thơ trong BT1 , BT2 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A - Mở đầu :</b>
<b>Khởi động :</b>
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>1- Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>HĐI:Ơn từ chỉ sự vật:</b>
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật ở dòng thơ 1 .
Tay trắng đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai
GV nhận xét , chấm điểm .
HĐ 2:Cho HS làm quen với từ so sánh
Bài tập 2 .
Hai bàn tay của bé được so sánh với vật gì ?
( . . . với hoa đầu cành ) .
GV tổ chức cho HS nhận xét bài trên bảng
.
-Haùt .
-2 HS đọc thành tiếng , cả
lớp đọc thầm theo .
-3HS lên bảng gạch dưới
những từ chỉ sự vật ở khổ thơ
1 .
-Cả lớp cho ý kiến .
-2 HS đọc yêu cầu của bài .
-Hai bàn tay bé được so sánh
với hoa đầu cành
Mặt biển được sosánh với một tấm thảm
Câu c : Cánh diều được so sánh với dấu
“á”
Câu d : Dấu hỏi được sosanh1 với vành tai
nhỏ .
Câu a : Vì sao hai bàn tay em được so sánh
với hoa đầu cành ? ( Vì hai bàn tay của bé
nhỏ , xinh như một bông hoa )
-1 HS làm trọng tài lần lượt
nhận xét bài làm của các
bạn .
-Cả lớp suy nghĩ trả lời để
hiểu ví sao các sự vật nói
trên được so sánh với nhau ,
8 - 9 HS trả lời .
Câu b : Vì sao nói mặt biển như một tấm
thảm khổng lồ ? Mặt biển và tấm thảm có
gì giống nhau ? ( đều phẳng , êm và đẹp ) .
Màu ngọc thạch là màu như thế nào ?
(xanh biếc , sáng trong . )
Câu c : Vì sao cánh diều lại sosanh1 với
dấu “á” ? ( Vì cánh diều hình cong cong
Ví sao dấu hỏi được so sánh với vành tai
nhỏ ? (vì dấu hỏi cong rộng rồi nhỏ dần
chẳng khác vì một vành tai )
Bài tập 3 :
Em thích hình ảnh so sánh nào trong BT2 ?
Vì sao ? ( HS tự do phát biểu ý kiến .)
<b>3 -Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học , biểu dương những
em học tốt .
Chuẩn bị bài : “Mở rộng vốn từ : Thiếu nhi
”
(đều phẳng
- Cả lớp chửa bài trong vở .
-1 HS đọc yêu cầu của đầu
bài .
- HS trong lớp nối tiếp nhau
phát biểu ý kiến , 9 –10
em .
<b> I – Mục tiêu : </b>
Mở rộng vốn từ trẻ em : Tìm được các từ chỉ trẻ em , tính nết , tình cảm của
trẻ em hoặc sự chăm sóc của người lớn dối với trẻ em .
Ôn kiểu câu ai : ( cái gì , con gì ) – là gì ? .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẳn, 3 câu văn ở BT2
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ :</b>
Tìm sự vật so sánh khác nhau trong khổ
thơ :
Sân nhà em sáng quá.
Nhờ ánh trăng sáng ngời
Trăng trịn như cái đĩa
Lơ lửng mà khơng rơi .
GV nhận xét cho điểm .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>3- Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>4- Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>HĐ I:Mở rộng vốn từ về trẻ em:</b>
Bài tập 1:
Tìm những từ ngữ :
Chỉ trẻ em .(thiếu nhi , nhi đồng , trẻ con ,
thiếu niên . . . .)
Chỉ tính nết của trẻ em . ( ngoan ngoãn , lễ
phép , ngây thơ , . . . .)
Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người
-Hát .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
-HS trao đổi theo nhóm .
- Cả lớp đọc bảng từ mỗi
nhóm tìm được , cho nhận
xét , kết luận nhóm thắng
GV nhận xét , chấm điểm . -1 HS đọc yêu cầu của đề
bài .
<b>HĐ 2:Ôn mẫu câu "ai là gì , cái gì ,con gì"</b>
Bài tập 2: Dùng bảng phụ hướng dẫn
Bộ phận câu trả lời Ai ( cái gì , co n gì ) ? là
thiếu nhi .Bộ phận trả lời câu hỏi “là cái gì ”
? là măng non .
GV cho HS làm bảng phụ
Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ai
( cái gì
, con gì )”
Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “là
gì ?”
<b>Ai ( là cái gì , con gì) Là gì ?</b>
a- thiếu nhi Là măng non của đất
nước .
b- chúng em Là học sinh tiểu học
c- chích bông Là bạn của trẻ em
Bài tập 3 :
Đặt câu hỏi cho các phần in đậm :
<b>a- Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng </b>
quê Việt Nam.
<b>b- Thiếu nhi là những chủ nhân của đất </b>
nước.
<b>c- Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh là </b>
<b>tổ chức tập hợp và rèn luyện thiếu niên </b>
<b>Việt Nam .</b>
<b>3- Cuõng cố - dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết hoïc .
Xem trước bài : “So sánh dấu chấm ”
1 HS giải câu a để làm mẩu
trước lớp .
- 2 Hs lên bảng .
- Cả lớp làm vào vở .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp đọc thầm theo .
-Hs đọc câu hỏi của phần in
đậm và trả lời , 8 –9 em .
- Cả lớp làm bài giải theo lời
giải đúng .
<b>TUAÀN 3 : </b>
<b> I – Muïc tiêu : </b>
Tìm được các hình ảnh trong các câu thơ , câu văn . Nhận biết các từ chỉ sự
so sánh trong những câu đó .
Oân luyện về dấu chấm : Điền đúng dấu chấm vào chổ thích hợp trong đoạn
văn chưa đánh dấu chấm .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẳn nội dung của BT3 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ :</b>
Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các
<b>- Chích bông là bạn của trẻ con .</b>
GV nhận xét cho điểm .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>5- Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>6- Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>HĐ 1:Ơn từ so sánh:</b>
Tìm những từ ngữ :
GV nhận xét , chấm điểm .
Bài tập 2 .
GV sử dụng bảng phụ .
Câu 1 : Mắt hiền sáng tựa như sao
Câu 2 : Hoa xao xuyến nở như mây từng
chùm
Câu 3 : Trời là cái tủ lạnh / trời là cái bếp
nồi nung
Câu 4 : Dịng sơng là một đường trăng lung
-Haùt .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
-HS đọc lần lượt từng câu
thơ , 5 –6 em . trao đổi theo
nhóm ,
- 4 HS lên bảng thi làm bài
đúng nhanh .
Bài tập 2 :
Hãy ghi lại các từ chỉ sự so sánh trong các
câu trên
viết ra nháp những từ chỉ sự
so sánh .
GV gọi Hs lên bảng .
GV chốt lại lời giải đúng .
Giải đúng : tựa – như – là –là - là .
<b>HĐ 2:Ôn về dấu câu</b>
Bài tập 3 :
GV nhắc Hs đọc kỹ đoạn văn để chấm câu
cho đúng Ơng tơi vốn là một thợ gị hàn vào
loại giỏi . Có lần , chính mắt tơi đã nhìn thấy
ơng tán đinh đồng . Chiếc búa trong tay ông
hoa lên , nhát nghiêng , nhát thẳng , nhanh
đến mức tôi cảm thấy trước mặt ông phất
phơ những sợi tơ mỏng . Ông là niềm tự hào
của cả gia đình tơi .
GV gọi Hs lên bảng.
GV chốt lại lời giải đúng .
<b>3- Cuõng cố - dặn dò :</b>
GV nêu câu hỏi :
Tìm những hình ảnh so sánh và từ chỉ sự so
sánh ; ơn luyện về dấu chấm .
GV nhận xét tiết học .
Xem trước bài : “Mở rộng vốn từ : gia đình ”
- 4HS lên bảng gạch bằng
bút màu dưới những chỉ sự
so sánh trong các câu thơ ,
câu văn .
- Cả lớp nhận xét .
- Cả lớp làm vào vở .
- 2- 3 HS lên bảng chửa bài .
- Cả lớp cho ý kiến .
- 3 –4 HS trả lời câu hỏi .
<b>TUAÀN 4 : </b>
<b> I – Mục tiêu : </b>
Mở rộng vốn từ về gia đình .
Tiếp tục ơn kiểu câu : Ai ( cái gì , con gì ) – là gì ?
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẵn nội dung của BT2 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cu</b>
GV kiểm tra HS làm lại các bài tập 1 và 2
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
HĐ 1:Mở rộng vốn từ về gia đình
Bài tập 1 : Tìm những từ ngữ chỉ gộp
những người thân trong gia đình .GV chỉ
những từ ngữ mẫu , giúp HS hiểu thế nào là
từ ngữ chỉ gộp ( chỉ 2 người )
GV viết nhanh ra bảng .
Lời giải đúng : ơng cha , ông bà , cha chú ,
chú bác , chú dì , dì dượng , cơ chú , cậu mợ
, cha mẹ , mẹ cha , thầy u , cha con , anh em
, chị em , . . . . .
GV nhaän xét , chấm điểm .
Bài tập 2 .
GV sử dụng bảng phụ .
-Haùt .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
Mời 2 – 3 HS tìm thêm 1
hoặc 2 từ mới ( VD : chú dì ,
bác cháu . . .. . . .)
-Hs viết nhanh những từ ngữ
vừa mới tìm được . trao đổi
theo nhóm ,
thích hợp :
Cha mẹ đối
với con cái . Con cháu đối với ông bà ,
cha mẹ
Anh chị em
đối với nhau
c- con có cha
như nhà có
nóc.
d- con có mẹ
như măng ấp
bẹ
a- con hiền ,
cháu thảo .
b- con cái
e- chị ngã em
nâng .
g- anh em
như thể tay
chân .
rách lành
đùm bọc , dở
hay đỡ đần .
<b>HĐ 2: Ôn mẫu câu "ai là gì"</b>
Bài tập 3 :
Câu a : Tuấn là anh của Lan / Tuấn là người
anh biết nhường nhịn em ./ Tuấn là người anh
biết thương yêu em gái / Tuấn là đứa con
ngoan / Tuấn là đứa con hiếu thảo / Tuấn là
người con biết thương yêu mẹ / . . . .
Câu b : Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan / Bạn nhỏ
là cô bé rất hiếu thảo / Bạn nhỏ là đứa cháu rất
thương yêu bà / Bạn nhỏ là đứa cháu rất quan
tâm chăm sóc bà /. . .
Câu c : Bà là người rất thương yêu con / Bà mẹ
Câu d : Sẽ non là người bạn rất tốt ./ Chú sẽ là
người bạn rất tốt của bé Thơ và cây bằng
lăng / Sẽ non là người bạn rất đáng yêu / Sẽ
non là người bạn dũng cảm , tốt bụng / . . . .
.
- 1 , 2 HS đọc nội dung bài .
Cả lớp đọc thầm theo .
-1 HS làm mẫu .
- HS làm việc theo cặp hoặc
trao đổi theo nhóm .
-6 – 7 HS trình bày kết quả
theo nhóm .
-Cả lớp làm bài vào vở theo
lời giải đúng .
-Cả lớp đọc thầm nội dung
bài học . 1HS nhắc lại yêu
cầu .
-HS trao dổi theo cặp , nối
tiếp về các nhân vật còn lại .
- HS tiếp nối nhau phát biểu
<b>3 - Cũng cố – Dặn dò : </b>
<b>TUAÀN 5 : </b>
Nắm được một kiểu so sánh mới so sánh hơn kém
Nắm được các từ có nghĩa hơn kém . Biết cách thêm các từ so sánh vào
những câu chưa có từ so sánh .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẵn nội dung của BT1 . Bảng viết sẵn nội dung của BT3.
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kieåm tra HS làm lại các bài tập 1 và 2
tuần 4 GV nhận xét cho điểm .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
HĐ 1:So sánh về hơn kém:
Bài tập 1 :
GV viết nhanh ra bảng .
Lời giải đúng :
<b>Hình ảnh so sánh</b> <b>Kiểu so </b>
<b>sánh </b>
<b>a-Cháu khỏe hơn ơng nhiều </b>
<b>Ơng là buổi trời chiều </b>
<b>Cháu là ngày rạng sáng </b>
Hơn kém
Ngang bằng
Ngang bằng
<b>b-Trăng khuya sáng hơn đèn Bằng kém</b>
<b>c-Những ngôi sao thức chẳng </b>
bằng mẹ thức vì con
<b>Mẹ là ngọn cỏ của con suốt </b>
Hơn kém
Ngang bằng
-Hát .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK
.làm2 bài ra nháp
Mời 2 – 3 HS lên bảng làm
bài ( gạch dưới những hình
ảnh so sánh trong từng khổ
thơ )
đời
GV nhận xét , chấm điểm .
<b>HĐ 2:Nhận biết từ so sánh</b>
Bài tập 2 .
GV sử dụng bảng phụ . Lời giải .
Câu a : hơn – là – là .
Câu b : hơn .
Câu c : chẳng bằng - là .
-1 HS đọc u cầu của đề
bài .
-8 – 9 HS tìm những từ so
sánh trong các khổ thơ .
-Cả lớp viết vào vở những từ
so sánh .
Bài tập 3 :
GV ghi đề bài lên bảng .
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao
Đêm hè hoa nở cùng sao
Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
Bài tập 4 :
Quả dừa Như là , như, là ,
tựa ,tựa như , tựa
như là , như thế . .
. . . .
Đàn lợn con
nằm trên
cao .
tựa , tựa như ,
tựa , tựa như lầ ,
như thế . . . .
Chiếc lược
chài vào mây
xanh .
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
<b>C – Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV cho Hs nhắc lại nội dung vừa học .
So sánh ngang bằng , so sánh hơn kém , các
từ so sánh
GV nhận xét tiết học .
Xem trước bài : “Mở rộng vốn từ : Trường
học , dấu phẩy ”
-1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài .
-Cả lớp đọc thầm lại các câu
thơ.
-1 Hs lên bảng gạch dưới
những sự vật được so sánh
với nhau.
-cả lớp cho ý kiến .
-1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài .
-Cả lớp đọc thầm lại các câu
thơ.
-2 – 3 Hs lên bảng điền
nhanh các từ so sánh , đọc
kết quả .
-Cả lớp góp ý cho nhận xét .
<b>TUAÀN 6 : </b>
§§§§§§
<b> I – Mục tiêu :</b>
Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ .
Oân tập về dấu phầy ( đặt giữa các thành phần đồng chức )
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẵn nội dung của BT2 .Ba tờ phiếu kổ to kẻ sẳn ô chữ ở bài tập
1 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kiểm tra HS làm lại các bài tập 1 và 2
tuần 5 GV nhận xét cho điểm .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
HĐ 1;Mở rộng vốn từ về trường học
Bài tập 1 :
GV viết nhanh ra bảng .
Lời giải đúng :
<b>1- lên lớp .</b>
<b>2- điều hành .</b>
<b>3- sách giáo khoa .</b>
<b>4- thời khoá biểu .</b>
<b>5- cha mẹ .</b>
-Haùt .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK
.quan sát ô chữ và chữ mẩu .
- Hs trao đổi theo cặp hoặc
nhóm
- Đại diện mỗi nhóm lên đọc
kết quả của nhóm mình .
- Cả lớp nhận xét .
<b>8- lươiø học .</b>
<b>9- giảng bài .</b>
10- <b> thoâng minh .</b>
11- <b> cô giáo .</b>
GV nhận xét , chấm điểm .
giải đúng .
<b>HĐ 2:Ôn về dấu phẩy</b>
Bài tập 2 :
GV ghi đề bài lên bảng .
Lời giải đúng :
Câu a : Ông em , bố em , chú em đều là thợ
mỏ .
Câu b: Các bạn mới kết nạp vào đội đều là
con ngoan , trò giỏi .
Câu c : Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy , tuân theo điều lệ đội và
danh dự đội.
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
<b>C – Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV cho Hs nhắc lại nội dung vừa học .
GV nhận xét tiết học .
Xem trước bài : “Ôn tập về từ chỉ hoạt
động , trạng thái so sánh ”
-1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài .
-Cả lớp đọc thầm lại các câu
thơ.
-3 Hs lên bảng điều dấu
- Cả lớp chửa bài theo lời
giải đúng .
<b>TUAÀN 7 : </b>
§§§§§§
<b> I – Mục tiêu :</b>
Nắm được một kiểu so sánh : so sánh sự vật với người .
Ôn tập về từ chỉ hoạt động , trạng thái ; tìm được các từ chỉ hoạt động , trạng
thái trong bài học , bài tập làm văn .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bốn băng giấy ( mỗi băng viết 1 câu thơ , khổ thơ ) ở BT1 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
GV kiểm tra HS làm lại các bài tập
-Hát .
- 3 Hs trả lời câu hỏi
Bà em mẹ em và chú em đều là cơng
nhân .
Bộ đội ta trung với nước hiếu với dân .
GV nhận xét cho điểm .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
HĐ 1:So sánh sự vật với người
Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài tập 1 :
GV nói thêm trong những câu thơ này là
so sánh sự vật với con người .
Caâu a : Trẻ em như búp trên cành .
Câu b: Ngôi nhà như trẻ nhỏ .
-1 HS đọc u cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
Câu c: Cây pơ-mu im như người lính canh.
<b>Câu d : Bà như quả ngọt chín rồi .</b>
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
<b>HĐ 2:Ôn về từ chỉ hoạt động , trạng thái</b>
Bài tập 2 :
Các em cần tìm các hoạt động chơi bóng
của bạn nhỏ ở đoạn nào ? ( đoạn 1 và gần
hết đoạn 2 ) .
Cần tìm các từ ngữ chỉ thái độ của Quang
và các bạn khi vơ tình gây ra tai nạn cho
cụ già ở đoạn nào ? ( cuối đoạn 2 , đoạn 3
)
Câu a : Các từ ngữ chỉ hoạt động chơi
bóng của các bạn nhỏ : cướp bóng , dẫn
bóng , chuyền bóng , dốc bóng , chơi
bóng , sút bóng , . . . .
Câu b : chỉ thái độ của Quang và các bạn
vơ tình gây tai nạn cho cụ già : hoảng sợ ,
sợ tái người
Bài tập 3 :
GV nêu yêu cầu của đề bài TLV cuối
tuần 6 :( 1 – Kể lại buổi đầu em đi học ; 2
– viết lại những điều em mới vừa kể
thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7
câu ) .
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
<b>C- Cũng cố – Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học .
Xem trước bài : “Mở rộng vốn từ : cộng
đồng”
.
- Cả lớp nhận xét .
-Cả lớp viết vào vở theo lời
giải đúng .
-1HS đọc yêu cầu của bài .
-HS đọc thầm bài văn trao đổi
theo cặp để làm bài .
- 7 -8 HS lên bảng trả lời câu
- Cả lớp nhận xét .
-Cả lớp viết vào vở theo lời
giải đúng .
-1 HS đọc yêu cầu của bài tập
3
- 2 –3 Hs khá , giỏi đọc bài
viết của mình .
- Cả lớp đọc thầm bài viết của
mình .
-HS làm bài cá nhân .
- 7- 8 em đọc bài viết của
mình
<b> I – Mục tiêu :</b>
Mở rộng vốn từ về cộng đồng .
Ôn kiểu câu ai làm gì ?
<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ trình bày bảng phân loại ở BT1 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kiểm tra HS làm lại các bài tập 2 – 3
tuần 7
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
HĐ 1:Mở rộng vốn từ về cộng đồng
Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài tập 1 :
GV viết dề bài lên bảng lớp .
Lời giải đúng :
Những người sống
trong cộng đồng Cộng đồng , đồng bào , đồng đội ,
đồng hương
Thái độ , hoạt động
tong cộng đồng Cộng tác , cộng tâm
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
-Haùt .
- 3 Hs trả lời câu hỏi
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
-1 HS làm mẫu ( xếp 2 từ
cộng đồng , cộng tác vào bảng
phân loại) .
-Cả lớp làm bài vào vở .
- 3 –4 em làm trên bảng phụ
đọc kết quả .
Bài tập 2 :
GV giải thích từ : cật ( trong câu chung
lưng đấu cật ) : lưng :, phần lưng ở chổ
ngang bụng ( bụng đói cật rét ).
GV giúp HS hiểu thêm .
Chung lưng đấu cật : đồn kết , góp sức
cùng nhau làm việc .
<b>TUAÀN 8 : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại :
ích kỷ , thờ ơ , chỉ biết mình .khơng quan
tâm đến người khác .
n ở như bát nước đầy :sống có nghĩa có
tình trước sau như một , sẳn lòng giúp đỡ
người khác .
HĐ 2:Ôn mẫu câu ai làm gì?
Bài tập 3 :
GV giúp Hs nắm yêu cầu của đề bài .
Đây là những câu đat95 theo mẫu Ai làm
gì ? .Câu trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì
,con gì ) ? và bộ phận trả lời cho câu hỏi
Làm gì ?
Câu a : Đàn sếu đang sải cánh trên cao .
Con gì ? làm gì ?
Câu b : Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra
về .
Ai ?
Làm gì ?
Câu c : Các em tới chổ ơng cụ , lễ phép
hỏi .
Ai ? Làm gì ?
Bài tập 4 :
GV chép đề bài lên bảng .
GV hỏi : Ba câu văn được nêu trong bài
tập được viết theo mẫu nào ?
GV gợi ý : đặt câu hỏi cho các bộ phận
câu được in đậm trong từng câu văn .
- HS học thuộc lòng 3 câu
thành ngữ , tục ngữ .
-1HS đọc nội dung BT , cả lớp
đọc thầm theo .
-HS làm bài vào vở .- HS trình
bày kết quả 6 –7 em .
- Cả lớp nhận xét cho ý kiến .
-Cả lớp chửa bài trong vở theo
bài giải đúng .
-1 –3 HS đọc nội dung bài tập
.
-HS laøm baøi .
-7 –8 HS phát biểu ý kiến .
- Cả lớp nhận xét cho ý kiến .
-Cả lớp chửa bài trong vở theo
bài giải đúng .
<b>a- Ai bỡ ngỡ đứng nét bên người thân .</b>
<b>b- Ơng ngoại làm gì ? </b>
<b>c- Mẹ bạn làm gì </b>
<b>C – Cũng cố – Dặn dò : </b>
GV u cầu Hs về HTL các thành ngữ ,
tục ngữ ở bài tập 2 .
Xem trước bài : “Ơn tập giữa học kỳ ”
học .
<b>TUAÀN 9 : </b>
<b> TUAÀN 10 : </b>
<b> I – Mục tiêu :</b>
Tiếp tục làm quen với phép so sánh ( so sánh âm thanh với âm thanh ) .
Tập dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẵn nội dung của BT3 .Ba tờ phiếu kổ to kẻ sẳn ô chữ ở bài tập
2 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kieåm tra HS làm lại các bài tập
GV nhận xét cho ñieåm .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>HĐ 1:Làm quen với phép so sánh</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
Bài tập 1 :
GV giới thiệu tranh cây cọ với những
chiếc lá rất to , rộng để giúp HS hiểu rỏ
hình ảnh thơ trong bài tập
Câu a : Tiếng mưa rơi trong rừng cọ được so
sánh với âm thanh nào ? (với tiếng thác ,
tiếng gió ) .
Câu b : Qua sự so sánh trên , em hình dung
tiếng mưa trong rừng cọ ra sao ? ( tiếng mưa
trong rừng cọ rất to rất vang động ) .
-Haùt .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
- Hs trao đổi theo cặp hoặc
nhóm
- Đại diện mỗi nhóm lên đọc
kết quả của nhóm mình .
- Cả lớp nhận xét .
-Cả lớp viết vào vở theo lời
giải đúng .
Bài tập 2 :
GV viết đề bài lên bảng lớp .
đề bài
<b>Âm thanh 1 Từ so sánh </b> <b>Âm thanh 2</b>
a-tieáng suối
b-tiếng suối
c- tiếng chim
như
như
như
Tiếng đàn xa.
Tiếng hát xa
Tiếng xố
những rổ tiền
đồng
HĐ 2:Ôn dấu chấm
Bài tập 3 :
GV chép lại thành 5 câu và viết lại cho
đúng chính tả ,
GV hướng dẫn Hs chữa bài .
<b>Trên nương , mỗi ngưịi một việc .Người </b>
<b>lớn thì đánh trâu ra cày . Các bà mẹ cúi </b>
<b>lom khom tra ngô . Các cụ già nhặt cỏ , đốt</b>
<b>lá . Mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm .</b>
<b>C – Cũng cố – Dặn dò : </b>
GV biểu dương những Hs học tốt .
Xem trước bài : “Mở rộng vốn từ : quê
hương ”
- Hs trao đổi theo cặp hoặc
nhóm
- Đại diện mỗi nhóm lên đọc
kết quả của nhóm mình .
- Cả lớp nhận xét .
- HS đọc thầm bài tập trong
SGK,nhắc lại yêu cầu của
đề bài .
<b> TUAÀN 11 : </b>
<b>I – Mục tiêu :</b>
Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hương .
Cũng cố mẫu câu Ai làm gì .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẵn nội dung của BT3 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kieåm tra HS làm lại các bài tập 2 tuần
10
GV nhận xét cho điểm .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
HĐ 1:Mở rộng vốn từ về quê hương
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
Bài tập 1 :
GV nêu yêu cầu của đề bài .
GV dán 3 tờ phiếu lên bảng .
GV phát cho HS thi gắn nhanh từ vào 2
nhóm .
1- chỉ sự vật ở q
hương cây đa , dịng sơng , con đị , mái đình ,
ngọn núi , phố
phường
-Hát .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
- HS xếp những từ ngữ đã
cho vào 2 nhóm . Chỉ sự vật
ở quê hương - Chỉ tình cma3
đới với quê hương .
- Đại diện mỗi nhóm lên đọc
kết quả của nhóm mình .
- Cả lớp nhận xét .
2-Chỉ tình cảm đối
với q hương Gắn bó , nhớ thương ,yêu quý , thương
Bài tập 2 :
GVhướng dẫn Hs dựa vào SGK làm bài vào
vở nêu kết quả để nhận xét giúp HS hiểu
nghĩa từ giang sơn : dùng để chỉ đất nước .
Lời giải : các từ có thể thay thế cho từ quê
hương là : quê quán , quê cha đất tổ , nơi
chôn rau cắt rốn .
GV cần giải thích với các em : trong đoạn
văn này đất nước giang sơn có nghĩa rộng
hơn tây nguyên vì tây nguyên chỉ là một
vùng đất của Việt Nam.
HĐ 2;Ôn mẫu câu ai làm gì?
Bài tập 3 :
GV nêu u cầu của đề bài .
Mời HS lên làm bảng lớp .
Lời giải :
<b>Ai</b> <b>Làm gì</b>
Cha Làm cho tơi chiếu chổi cọ để quét
nhà quét sân
mẹ Đựng hạt giống đầy móm lá cọ ,
- HS đọc thầm bài tập trong
SGK,nhắc lại yêu cầu của
đề bài
-3 HS lần lược đọc lại đoạn
văn với sự thay thế của 3 từ
ngử thích hợp .
- Cả lớp nhận xét .
-Cả lớp viết vào vở theo lời
giải đúng .
HS đọc thầm bài tập trong
SGK,nhắc lại yêu cầu của
đề bài( viết theo mẫu :ai
làm gì ? – trả lời câu hỏi ai ?
– làm gì ? )
- 2 HS làm trên bảng lớp .
- Cả lớp nhận xét .
-Cả lớp viết vào vở theo lời
giải .
Bài tập 4 :
GV nhắc HS với mỗi từ đã cho , các em có
thể đặt nhiều câu .
Bác nơng dân đang cày ruộng - Bác nông
dân đang dẫn trâu ra đồng – Bác nơng dân
đang cấy lúa - . . .
Em trai tơi đang chơi bóng đá ở ngồi sân –
Em trai tơi đang câu cá ngoài ao - . . .
Những chú gà con đang chạy lon ton bên gà
mái mẹ - Những chú gà con đang mổ thóc
trên sân - . . . . .
Đàn cá bơi lội tung tăn dưới ao – Đàn cá
đang quẫy thật mạnh trong vũng nước
- . . . . .
<b>C- Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học .
Xem trước bài : “Ơn tập về từ chỉ hoạt
động , trạng thái , so sánh ”
- HS làm bài .
- HS phát biểu yù kieán : 7 –8
em .
<b> TUAÀN 12 : </b>
§§§§§§
<b>I – Mục tiêu :</b>
Ơn tập về các từ chỉ hoạt động , trạng thái .
Tiếp tục về các hoạt động so sánh ( so sánh hoạt động với hoạt động ) .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẵn nội dung của BT1 .
Ba tờ giấy khổ to viết bài tập 2 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kiểm tra HS làm lại các bài tập 2 tuần
10
GV nhận xét cho điểm .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>HĐ 1:Ơn từ chỉ trạng thái</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
Bài tập 1 :
GV nêu yêu cầu của đề bài .
GV nhấn mạnh hoạt “chạy” của những chú
gà con được so sánh với hoạt động “lăn
tròn” của những hòn tơ nhỏ.Đây là cách so
sánh mới : so sánh hoạt động với hoạt
động .
Haùt .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
-HS làm vào vở bài tập.
-1HS lên bảng làm bài gạch
dưới các từ chỉ hoạt động
( chạy , lăn ) - Đại diện mỗi
nhóm lên đọc kết quả của
nhóm mình .
- Cả lớp nhận xét .
Bài tập 2 :
GV viết đề bài lên bảng .
GV nhận xét treo giấy khổ to đã viết lời giải
để chốt lại lời giải đúng .
Sự vật
,con vật
Hoạt
động
Từ so
sánh
Hoạt
động
a-con
trâu đen <b>(chân) đi như</b> <b>Đập đất</b>
<b>b-tàu cau vươn</b> như <b>(tay) vẫy</b>
c- xuồng
con -đậu ( quanh
thuyền
lớn )
-húc húc
(vào mạn
thuyền
mẹ)
như
như
HĐ2:Nhận biết câu
Bài tập 3 :
GV nêu yêu cầu của bài tập .
GV dán bảng lớp 3 tờ phiếu đã viết sẵn nội
dung bài .
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
-1HS đọc yêu cầu của bài
tập .
-Cả lớp đọc thầm ( hay trao
đổi theo cặp ) .
-HS phát biểu , trao đổi thảo
luận.
- Cả lớp nhận xét .
-HS làm nhẩm nối từ ngử ở
cột A với cột B để tạo thành
câu hoàn chỉnh .
A B
Những ruộng lúa cấy sớm huơ vòi chào
khán giả
Những chú voi thắng cuộc đã trổ bông
Cây cầu làm bằng thân lao băng băng trên
-3 HS lên bảng thi nối đúng
nhanh , sau đó từng em đọc
kết quả .
-Cả lớp nhận xét .
Con thuyền cắm cờ đỏ bắc ngang dòng
kênh
<b>C- Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học .
<b> TUAÀN 13 : </b>
<b>I – Mục tiêu :</b>
Nhận biết một số từ thường dùng ở miền bắc , miền trung , miền namqua
bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương .
Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi , dấu chấm than, . . .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẵn nội dung bài thơ của BT1 .
Một tờ giấy khổ to viết 5 câu văn ở bài tập 3 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kiểm tra HS làm lại các bài tập 1 , 2 tuần
12 .
Hát .
- 3 Hs trả lời câu hỏi .
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>HĐ 1;Từ đại phương</b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
Bài tập 1 :
GV nêu yêu cầu của đề bài .
Nhiệm vụ của các em là đặt đúng vào bảng
phân loại : từ dùng ở miền Nam , từ dùng ở
miền Bắc .
<b>Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam</b>
Bố ,mẹ anh cả , quả ,
hoa, dứa ,sắn , ngan . .
ba, má , anh hai, trái ,
bông , thơm, mì , vịt
-1HS đọc u cầu của BT .
-1HS đọc lại các cặp từ
cùng nghĩa .
Bài tập 2 :
GV nêu u cầu của đề bài hướng dẫn HS
cách làm bài .
GV viết lên bảng lớp lời giải đúng .
<b>Gan chi / gan lì, gan rứa / gan thế , mẹ nờ / </b>
<b>mẹ à</b>
<b>Chờ chi / chờ gì , tàu bay hắn /tàu bay nó , </b>
<b>tui / tôi </b>
HĐ 2:Ôn dấu câu
Bài tập 3 :
GV hướng dẫn HS cách làm bài .
GV dán bảng 5 tờ phiếu ghi 5 câu văn có ơ
trống cần điền .
GV chốt lại lời giải đúng .
MoÄt người kêu lên : “cá heo [!] ”
Anh em ùa ra vổ tay hoan hô : “A [ ! ] ca heo
nhảy múa đẹp q [ ! }”
-Có đau không chúng mình [ ! ] lần sau khi
nhảy múa , phải chú ý nhé [ !] .
<b>C- Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học .
Xem trước bài : “Ơn tập về từ chỉ đặc diểm .
ơn tập câu Ai như thế nào ”
-1 HS đọc yêu cầu của đề
bài , cả lớp theo dõi SGK .
-HS trao đổi theo từng cặp
hoặc theo nhóm để tìm từ
cùng nghĩa với các từ in
đậm .
-HS nối tiếp nhau đọc kết
quả trước lớp , 7- 8 em .
-Cả lớp nhận xét cho ý
kiến .
-Cả lớp viết vào vở .
1HS đọc yêu cầu của bài
tập .
-Cả lớp đọc thầm ( hay
trao đổi theo cặp ) .
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn
văn nói rỏ dấu câu được
điền vào ô trống , 7- 8
em .
-HS phát biểu , trao đổi
thảo luận.
<b>TUAÀN 14 : </b>
§§§§§§
<b>I – Mục tiêu :</b>
Ơn tập về từ chỉ đặc điểm ;tìm được các từ chỉ đặc điểm ; vận dụng hiểu
biết về từ chỉ đặc điểm , xác địnhđúng phương tiện so sánh trong phép so
sánh .
Tiếp tục ôn mẩu câu Ai như thế nào ? tìm đúng bộ phận câu trả lời câu hỏi
Ai ( con gì , cái gì ?) và thế nào ?
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng viết sẵn nội dung của BT1 . 3 câu văn BT3 .
Ba tờ giấy khổ to viết bài tập 2 .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kieåm tra HS làm lại các bài tập 1 , 3 tuần 13
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>HĐ1:Ộn từ chỉ đặc điểm</b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
Bài tập 1 :
GV nêu yêu cầu của đề bài
GV hỏi :
Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì ?
( xanh ) GV gạch dưới các từ xanhtrong ( tre
xanh , lúa xanh viết trên bảng lớp )
Haùt .
- 3 Hs trả lời câu hỏi
xanh mát , bát ngát , xanh ngắt là các từ chỉ
đặc điểm của tre , lúa sông máng , trới mây ,
mùa thu .
Lời giải :
Tre xanh , luùa xanh . Một dòng sông
xanh
Sông máng lượn quanh Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu
- Cả lớp nhận xét .
-Cả lớp viết vào vở .
Bài tập 2 :
GV hướng dẫn HS hiểu cách làm bài .
GV hỏi .
Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau ?
( so sánh tiếng sưối với tiếng hát xa ) .
Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau
về đặc điểm gì ? ( đặc điểm trong® Tiếng
suối trong như tiếng hát xa ) .
GV treo tờ phiếu đã kẻ bảng để chốt lại lời
giải đúng .
<b>Sự vật A</b> <b>So sánh về</b>
<b>đặc điểm gì ?</b>
<b>Sự vật B</b>
a-tiếng suối <b>Trong</b> Tiếng hát
b-ông
bà <b>HiềnHiền</b>
Hạt gạo
Suối trong
c- giọt nước
( cam Xã
Đồi )
<b>vàng</b> Mật ong
HĐ 2:Ôn mẫu câu ai như thế nào
Bài tập 3 :
GV hướng dẫn cách làm bài đúng .
GV gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lới câu
hỏi Ai ( con gì , cái gì ) ? gạch 2 gạch dưới câu
trả lời câu hỏi thế nào ?
-1HS đọc yêu cầu của BT .
-1HS đọc lại câu a : Tiếng
suối trong như tiếng hát
xa .
-HS suy nghĩ trả lời : 6 – 7
em .- tương tự Hs sẽ suy
nghĩ làm bài b, c, d .9 –10
em .
- Cả lớp nhận xét .
-Cả lớp viết vào vở .
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu
của đề bài .
- 1 HS nói cách hiểu của
mình .
Lời giải đúng .
<b>câu</b> <b>Ai( cái</b>
<b>gì , con gì</b>
<b>)</b>
<b>Thế nào ?</b>
Anh Kim đồng rất
nhanh
Trí và dũng cảm .
Anh Kim
Đồng
Nhanh trí
và dũng
cảm
Những hạt sương
đọng trên lá long
những bóng đèn pha
lê .
Những
hạt sương
sớm
Long lanh
như những
bóng đèn
pha lê .
Chợ hoa trên đường
Nguyễn Huệ đông
nghịt
người
Chợ hoa Đơng
nghịt
người
<b>C- Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học .
Xem trước bài : “Mở rộng vốn từ : các dân tộc
”
-HS phát biểu ý kiến : 7 –8
em
<b>TUẦN 15 : </b>
<b>I – Mục tiêu :</b>
Mở rộng vốn từ về các dân tộc : biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở
nước ta , diền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống .
Tiếp tục học về phép so sánh : đặc được câu có hình ảnh so sánh .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bản dồ Việt nam để chỉ nơi cư trú của từng dân tộc .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kiểm tra HS làm lại các bài tập 2 , 3 tuần 14
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
HĐ 1:Mở rộng vốn từ về dân tộc
Bài tập 1 :
GV nêu yêu cầu của đề bài
GV phát giấy cho HS làm việc nhóm .
GV dán giấy viết tên một số dân tộc chia
theo khu vực .
Các dân tộc thiểu
số ở miền bắc Tày, Nùng , Thái , Mường, Dao ,Hmông , Hoa ,
Giấy . . .
Các dân tộc thiểu
số ở miền trung Vân kiều, Cơ ho, Kho mú , Eâđê, Bana. . .
Các dân tộc thiểu
số ở miền nam
Khome , Hoa , Xtiêng . . .
. .
Bài tập 2 :
Gv dán bảng 4 băng giấy(viết sẵn 4 câu văn)
Hát .
- 3 Hs trả lời câu hỏi
-1HS đọc yêu cầu của BT .
-HS làm việc theo nhóm .
-Đại diện mỗi nhóm dán
bài lên bảng , đọc kết quả .
-Cả lớp nhận xét , bình
luận nhóm .
-HS phát biểu , trao đổi
thảo luận. 8-9 em .
- Cả lớp nhận xét .
-Cả lớp viết vào vở .
.
Lời giải :
cá nhân vào VBT.
Câu a: Đồng bào miền núi thường trờng lúa
<b>trên những thửa ruộng bậc thang .</b>
Câu b: Những ngày lễ hội đồng bào các dân
<b>tộc tây nguyên thường tập trung bên nhà </b>
<b>rong để múa hát .</b>
Câu c : Để tránh thú dữ nhiều dân tộc miền
<b>núi có thói quen ở nhà sàn </b>
Câu d : Truyện hử bạc của người cha là truyện
<b>cổ của dân tộc Chăm .</b>
HĐ 2:Ôn từ so sánh
<b>BaØi tập 3 : </b>
Yêu cầu của đề bài và hướng dẫn cách làm .
Tranh 1 : Trăng được so sánh với quả bóng /
Quả bóng trịn được so sánh với mặt trăng .
Tranh 2 : Nụ cưòi của bé được so sánh với
bông hoa / Bông hoa được so sánh với nụ cười
của bé .
Tranh 3 : Ngọn đèn được so sánh với ngôi
sao / Ngôi sao được so sánh với ngọn đèn .
Tranh 4 :Hình dáng nước ta được so sánh với
chữ S / Chữ S được so sánh với hình dáng của
nước ta .
GV nhận xét khen ngợi những em viết có hình
ảnh so sánh đẹp .
Bài tập 4 :
u cầu của đề bài và hướng dẫn cách làm .
GV điền từ ngữ đúng vào chổ trống trong các
Câu a : Công cha nghĩa mẹ được so sánh như
-4 HS lên bảng điền từ
thích hợp vào chổ trống ,
sau đó từng em đọc kết
quả .
-Cả lớp nhận xét .
-3 –4 HS đọc lại câu văn
đã hoàn chỉnh .
-HS đọc yêu cầu của đề
bài quan sát từng tranh vẽ .
-4 Hs nối tiếp nhau đọc
từng cặp sự vật dược so
sánh với nhau .
-Cả lớp làm bài .
- 7 – 8 HS đọc những câu
đã viết .
-HS đọc nội dung bài , làm
cá nhân vào VBT.
-3 -4 Hs nối tiếp nhau đọc
bài làm .
-Cả lớp làm bài .
<b>ra .</b>
<b>Câu b : Trời mưa đường đất sét trơn như bôi </b>
<b>mỡ .</b>
Câu c : Ở thành phố có nhiều tồ nhà cao như
<b>núi / như trái núi .</b>
<b>C- Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học .
<b>TUAÀN 16 : </b>
§§§§§§
<b>I – Mục tiêu :</b>
Mở rộng vốn từ vềthành thị –nơng thôn ( tên một số thành phố và vùng quê
nước ta ;tên các sự vật và công việc thường thấy ở nông thôn ) .
Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bản đồ Việt nam có tên các tỉnh , huyện , thị .
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK phóng to .
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kieåm tra HS làm lại các bài tập 2 , 3 tuần 15
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>HĐ1:Mơ rộng vốn từ về thành thị,nông </b>
<b>thôn</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
Bài tập 1 :
GV nêu yêu cầu của đề bài
Gv cho HS xem bản đồ Việt Nam .
GV yêu cầu HS kể tên một số vùng quê mà
em biết
Hát .
- 3 Hs trả lời câu hỏi
-1HS đọc yêu cầu của BT .
-HS làm việc theo nhóm .
-HS phát biểu , trao đổi
thảo luận. 8-9 em .
-Đại diện mỗi nhóm nhìn
vào bản đồ chỉ tên một số
các thành phố trên đất
nước ta theo thứ tự từ Bắc
vào Nam .
Bài 2:cho HS đọc đề bài
-Cả lớp viết vào vở .
-HS đọc nội dung bài , làm
cá nhân vào VBT.
<b>a-ở thành </b>
<b>phố</b>
<b>-sự vật </b>
<b>-Công việc </b>
Đường phố , nhà cao tầng, đèn
Kinh doanh , chế tạo máy móc
, nghiên cứu khoa học , biểu
diển nghệ thuật. . . .
<b>a-ở nông </b>
<b>thôn</b>
<b>-sự vật </b>
<b>Công việc </b>
-Nhà ngói , nhà là , luỹ tre,
ruộng vườn , cánh đồng , giếng
nước . . .
Cấy lúa , cày bừa , gặt hái ,
chăm trâu . . . .
<b>HĐ 2: Ôn dấu phẩy</b>
<b>Bi tập 3 : </b>
u cầu của đề bài và hướng dẫn cách làm .
<b>GV kiểm tra bài làm của HS </b>
GV dán 3 băng giấy lên bảng .gọi HS lên
bảng trình bày ý kiến .
Lời giải :
Nhân dân ta ln nghĩ sâu lời dạy của Hồ Chủ
Tịch : đồng bào Kinh hay Tày , Mường hay
dao , Gia –lai hay Ê-đê , Xơ-đăng hay Ba-na,
và các dân tộc anh em khác đều là con cháu
Việt Nam , đầu là anh em ruột thịt .Chúng ta
sống chết có nhau , sướng khổ cùng nhau , no
đói giúp nhau .
-10 - 14 HS phát biểu ý
kiến về về sự vật , công
việc ở nông thôn và thành
thị .
-Cả lớp nhận xét .
-3 –4 HS đọc lại câu văn
đã hoàn chỉnh .
-HS đọc nội dung bài , làm
cá nhân vào VBT.
-3 -4 Hs nối tiếp nhau đọc
bài làm .
-Cả lớp làm bài .
- 7 – 8 HS đọc những câu
đã viết .
<b>.C- Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học .
<b> TUẦN 17 : </b>
§§§§§§
<b>I – Mục tiêu :</b>
Ơn về các từ chỉ đặc điểm của người sự vật .
Ôn tập mẩu câu Ai thế nào ?
Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy .
<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng lớp viết nội dung BT1 ,bảng phụ viết nội dung BT2 , 3
Ba băng giấy mỗi băng viết 1 câu văn trong BT3
<b> III – Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A -Khởi động : </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
GV kieåm tra HS làm lại các bài tập 1 , 3 tuaàn 16
<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài : ® tựa .</b>
<b>HĐ 1:Ôn từ chỉ đặc điểm</b>
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
Bài tập 1 :
GV nêu yêu cầu của đề bài, Gv nhắc HS có
thể tìm nhiều từ ngữ nói về một nhân vật .
Lời giải :
a- Mến : dũng cảm , tốt bụng , không ngần
ngại cứu người , biết sống vì người
khác . . . .
b- B- Đom đóm : chuyên cần , tốt bụng ,
chăm chỉ .
Haùt .
- 3 Hs trả lời câu hỏi
-1HS đọc yêu cầu của BT .
-HS làm việc theo nhóm
HS phát biểu , trao đổi
thảo luận. 8-9 em .
-Đại diện mỗi nhóm nhìn
vào bản đồ chỉ tên một số
các thành phố trên đất
nước ta theo thứ tự từ Bắc
vào Nam .
-Cả lớp nhận xét , bình
luận nhóm .
c- Chàng mơ cơi : thơng minh tài trí , cơng
minh , biết bảo vệ lẽ phải , biết giúp đỡ
người bị oan uổng . . . .
Chủ quán : tham lam , dới trá , xấu xa , vu
oan cho người . . .
Bài tập 2 :
GV nêu yêu cầu của đề bài .
<b> GV nhận xét chấm điểm những bài đúng .</b>
<b>ai</b> <b>Thế nào</b>
a-Bác nông
dân Chăm chỉ , chịu khó , vui vẻ trong việc làm . . . . .
b-Boâng hoa
trong vườn
Tươi tắn , thơm ngát , . . . . .
c-Buổi sớm
hoâm qua
Lạnh buốt , lạnh chưa từng
thấy , chỉ hơi lành lạnh . . . .
HĐ2;Ơn dấu câu
<b>Bi tập 3 : </b>
Yêu cầu của đề bài và hướng dẫn cách làm
.Cách thực hiện như bài tập 2 .GV dán 3 băng
giấy lên bảng cho HS thực hành .
Lời giải :
Câu a : Ếch con ngoan ngoãn , chăm chỉ và
thông minh .
Câu b :Nắng cuồi thu vàng óng , dù giữa trưa
cũng chỉ dìu dịu .
Câu c :Trời xanh ngắt trên cao ,xanh như dịng
sơng trong , trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây
hè phố
<b>.C- Cũng cố - Dặn dò : </b>
GV nhận xét tiết học .
Xem trước bài : “Ôn tập cuối học kỳ I ” .
-HS đọc nội dung bài , làm
cá nhân vào VBT.
-10 - 14 HS phát biểu ý
kiến về về đặc điểm của
nhân vật có trong bài tập
đọc .
-Cả lớp nhận xét .
-3 –4 HS đọc lại câu văn
đã hoàn chỉnh .
-Cả lớp làm bài .
-1HS đọc yêu cầu của BT .
-HS làm việc theo nhóm
HS phát biểu , trao đổi
thảo luận. 8-9 em .
- 7 – 8 HS đọc những câu
đã viết .
<b> TUAÀN 18 : </b>
§§§§§§