Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giao an lop 2 Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.25 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Chào cờ </b>




<b> TẬP ĐỌC</b>
<i><b>BẠN CỦA NAI NHỎ </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc liền mạch các từ,cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu
người, giúp người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn luyện đọc
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1 Baøi cu õ :</b>


- Gọi HS đọc bài trả lời câu hỏi SGK bài Làm
việc thật là vui


- Nhaän xét, cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>



<i>a. Giới thiệu:</i>


- Cho HS xem tranh
- GV đọc mẫu toàn bài
<i>* Đọc câu. Chú ý HS yếu</i>


- GV theo dõi ghi các từ cần luyện đọc
• Đọc đoạn trước lớp


- Chú ý các câu sau:


- Sói sắp tóm được … chắc khoẻ/.
- Con trai bé bỏng …. nào nữa/.


- GV giải nghĩa từ : SGK
* Ngoài ra GV giải thích thêm :
+ Rình: nấp ở một chỗ kín…


• Đọc đồng thanh đoạn 1-2
<i>c . Tìm hiểu bài</i>


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động
nào của bạn?


- HS đọc kết hợp trả lời câu
hỏi SGK



- HS xem tranh, nói về tranh
- HS chú ý nghe đọc


- HS nối tiếp đọc câu đến hết
bài


- HS nối tiếp đọc


- HS đọc các từ chú giải SGK,
- Lớp đọc đồng thanh


- HS đọc thầm TLCH
- Đi chơi xa cùng với bạn
- Cha không ngăn cản … bạn
của con


+ HĐ 1: Lấy vai ….


+ HĐ 2: Nhanh trí kéo ….
+ HĐ 3: Lao vào … cứu Dê


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1
điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
Vì sao?


* GV nêu câu hỏi HS thảo luaän


- <i>Theo em, người bạn tốt là người bạn</i>
<i>ntn ?</i>



<i>- GV chốt ý: Qua nhân vật bạn của Nai Nhỏ</i>
<i>giúp chúng ta biết được bạn tốt là người bạn sẵn</i>
<i>lòng giúp người, cứu người.</i>


<i>d. Luyện đọc diễn cảm</i>


- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
- Lời của cha Nai Nhỏ (đoạn 1, 2, 3: băn


khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)
- Cho HS phân vai đọc lại


- GV uốn nắn cách đọc cho HS
- Cả lớp , GV nhận xét


<b>3. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Qua câu chuyện, em thích nhân vật nào? Vì sao?
- GV nhắc nhở HS phải biết đối xử tốt với bạn.
- Chuaån bị: Kể chuyện.


- “Dám liều vì người khác” vì
đó là đặt điểm của người vừa
dũng cảm, vừa tốt bụng.


- HS suy nghĩ , trả lời (ND)


- HS phân công đọc ( người
dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha
Nai Nhỏ )



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI (T1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi vả sửa lỗi khi mắc lỗi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Bài cu õ : Học tập sinh hoạt đúng giờ</b>


- 3 HS đọc ghi nhớ.


- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu:</i>


GV nêu yc bài học



 Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”
 Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện


- GV kể “Từ đầu đến . . . khơng cịn ai nhớ
đến chuyện cái bình vở” dừng lại.


- Các em thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và làm
gì sau đó?


- GV kể đoạn cuối câu chuyện
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


 Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi


- GV: Các em vừa nghe kể xong câu chuyện.
Bây giờ, chúng ta cùng nhau thảo luận.


- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- GV giao việc


- Nhóm 1: Vơ-va đã làm gì khi nghe mẹ
khun. ( Viết thư xin lỗi cơ )


- Nhóm 2: Vơ-va đã nhận lỗi ntn sau khi
phạm lỗi? ( Kể hết chuyện cho mẹ )
- Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần


làm gì sau khi phạm lỗi . (Cần nhận và



- HS đọc, trả lời câu hỏi


- HS nghe


- HS phán đốn phần kết
- HS nghe


- Các nhóm thảo luận, trình
bày kết quả thảo luận trước
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sửa lỗi )


- Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
( Được mọi người yêu mến, mau tiến bộ )
- GV chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và


sửa lỗi. Ai cũng có thể phạm lỗi, nhưng
nếu biết nhận và sửa lỗi thì mau tiến bộ,
sẽ được mọi người yêu mến.


 Hoạt động 3: Làm bài tập 1:(SGK)


 Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng yêu
cầu.


- GV giao bài, giải thích yêu cầu bài.
- GV đưa ra đáp án đúng


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>



- Gọi HS đọc lại Ghi nhớ
- Chuẩn bị: Thực hành


- HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nêu đề bài


- - HS làm bài cá nhân


- - HS tranh luận , trình bày kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗõi tranh, nhắc lại những lời kể của Nai Nhỏ
<b>về người bạn (BT1), nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể </b>
về bạn (BT2) .


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở
BT1


* HS khá, giỏi thực hiện được YC của BT3 (phân vai dựng lại câu chuyện).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, nội dung chuyện.
- HS: SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ :</b>


- GV gọi HS kể lại 3 câu chuyện Phần thưởng
- GV nhận xét, chon điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


<i>b. Hướng dẫn kể chuyện</i>
* Bài 1:


- Cho HS dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai Nhỏ.
- Nhận xét


* Baøi 2:


- Quan sát tranh và nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ
- GV cho HS xung phong kể


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>* Bài 3 :</i>


Hướng dẫn dựng lại chuyện theo vai.


- GV giúp HS kể đúng giọng, đối thoại


của từng nhân vật.


- Lần 1 GV dẫn chuyện
- Lần 2 cho HS tự kể
- Nhận xét


<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø :</b></i>


- Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là người
bạn tốt, đáng tin cậy?


- Tập kể lại chuyện. Chuẩn bị: Bài tập đọc


- 3 HS kể tiếp nối 3 đoạn
chuyện theo tranh gợi ý


- 1 HS đọc YC bài


<i><b>- (HS yếu được đọc lại</b></i>


<i><b>câu chuyện 1 lần để nhớ</b></i>
<i><b>lại )</b></i>


- HS đọc YC BT


- HS quan sát tranh và kể
- HS xung phong kể lại
lời cha


Nai Nhỏ


<i>- HS giỏi kể</i>


- HS nhận vai và diễn đạt
giọng nói diễn cảm


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ.
- Làm đúng BT2; BT(3)b


<b>II. Chuaån bò</b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ : Làm việc thật là vui</b>


- GV cho HS vieát


7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự trong
bảng chữ cái ( s , t , u , ư , v , x , y )


<b>2. Bài mới:</b>



<i>a. Giới thiệu:</i>


- GV nêu yêu cầu của tiết học
<i>b. HD tập chép</i>


- GV đọc bài trên bảng


* Hướng dẫn HS nhận xét:


- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu? ( 4 câu)
- Chữ đầu câu viết thế nào? ( Viết hoa )


- Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?
(Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai Nhỏ )
Cuối câu có dấu câu gì? (Dấu chấm )


<i>- Hướng dẫn HS viết từ khó (chú ý HS yếu )</i>
- <i>GV phân tích, HD viết từ khó:</i>
<i>khoẻ mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn</i>
 Cho HS chép và trình bày bài.
GV lưu ý từng em: tư thế ngồi, để vở


* Đọc cho HS sốt lại
- Chấm, chữa bài
- Chấm 5,7 bài


- 2 HS viết trên bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con



- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại
bài chép


- HS trả lời


- HS viết bảng con


- HS nhìn bảng, đọc nhẩm,
chép đúng


- HS ghi tên bài ở giữa
trang, chữ đầu của đoạn viết
cách lề vở 1 ơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét


 Làm bài tập chính tả
Bài tập 2 :


- Gọi HS đọc BT


 Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh


- Nhận xét
Bài tập 3:b)
- GV nêu YC BT
- Cho HS làm vào vở


- Gọi HS đọc Kquả, cả lớp , GV Nxét



<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø :</b></i>


- GV nhận xét bài viết, đọc kết hợp phân tích
hoặc chỉ rõ cách viết chữ cần lưu ý về chính tả
- Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả ng/ ngh


- Chuẩn bị: Gọi bạn


- 1 HS đọc


- Cả lớp ghi vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TỐN</b>


<i><b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Biếât cộng hai số có tổng bằng 10 </b>


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng cĩ tổng
bằng 10


- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. (BT1- cột 1,2,3 ; BT2; BT3-
dịng1; BT4)



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài + que tính
- HS: 10 que tính


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ :</b>


- Nhận xét bài kiểm tra


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


- Hôm nay ta sẽ học bài: “Phép cộng có tổng bằng
10”


<i>b. Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10</i>


- GV yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
<i>- Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả</i>
bao nhiêu que tính? ( 10 que tính )


- GV nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10
que tính 6 + 4 = 10


- Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng theo


cột.


Bước 1:


- Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6
vào cột đơn vị ).


- Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới
6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6)


6
+ 4


1 0


- HS laáy 6 que tính,
thêm 4 que tính


- HS nêu Kquả .


- HS theo dõi trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+


+


- Tất cả có mấy que tính? ( Có 10 que tính )


- Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính lại
thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10



Bước 2: Thực hiện phép tính
Đặt tính dọc 6


+ 4
10


- GV nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị,
viết 1 vào cột chục.


Vậy: 6 + 4 = 10
c. Thực hành


<i>Bài 1: (Cột 1,2,3) GV HD HS yếu</i>
- HS tự làm và tự chữa


- <i>Baøi 2: GV HD HS yeáu</i>


- GV hướng HS đặt tính sao cho các chữ số
thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục)
- Cho HS tự làm rồi sửa


- Cả lớp , GV nhận xét sửa chữa
Bài 3: (Dịng 1)


- GV lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên
phải dấu =, không ghi phép tính trung gian.
- VD : Nhẩm : “7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”


- Vaäy 7 + 3 + 6 = 16



Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở dưới.


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Làm bài vào vở.
- Chuẩn bị bài sau


- HS tự làm


- HS tự làm rồi chữa


- HS đọc cách tính
nhẩm từ trái sang
phải


- HS noái tiếp nhẩm ,
nêu Kquả


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>BÀI : GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Biết cách gấp máy bay phản lực</i>


- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.



- Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối
phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được.


<i><b> II Chuẩn bị </b></i>


- GV mẫu máy bay phản lực.
- HS giấy màu,giấy nháp


<b>III Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. Kiểm tra:</b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của HS


<b>2 . Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài :


b) GV hdaãn HS Qsát Nxét


- GV hdẫn mẫu máy bay phản lực


- Cho HS Qsát, So sánh mẫu gấp máy bay phản
lực, với tên lửa đã học


- ( giống: cách gấp tạo muõi )


- ( khác : cách gấp cánh phản lực )


c) GV hdẫn mẫu


- Bước 1 : Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực
- Bước 2: Tạo máy bay phản lực


- GV hdẫn cách phóng máy bay phản lực


- Gọi HS lên bảng thao tác các bước gấp máy bay
phản lực


- GV Nxeùt


<i>- Cho HS tập gấp trên giấy nháp (Gvgiúp HS yếu )</i>


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học


- Tiết sau hồn thành sản phẩm


- HS bỏ ĐDHT lên bàn


- HS quan sát trả lời


- HS Qsát


- 2 HS khá giỏi gấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>HỆ CƠ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ
lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.


- Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà các bộ phận của
cơ thể cử động được.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh hệ cơ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ :</b>


- Kể tên 1 số xương trong cơ thể?
- ( Xương sống, xương sườn . . .)


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt
ta cần phải làm gì?


( Aên đủ chất, tập thể dục thể thao )
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>



<i>a. Giới thiệu: </i>
b. Tìm hiểu bài


 Hoạt động 1: Giới thiệu hệ cơ


 Mục tiêu: Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số
cơ.


- Bước 1: Hoạt động theo cặp


- Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
- Bước 2: Hoạt động lớp.


- GV đưa mô hình hệ cơ.


- GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ mông . . .
- GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mô hình (không nói
tên)


- HS trả lời


- HS Qsát tranh SGK


- HS nghe


- HS nói tên cơ: Cơ mặt, cơ
bụng, cơ lưng . . .


- HS chỉ vị trí đó trên mơ hình


gọi tên cơ đó.


- HS xung phong lên bảng vừa
chỉ vừa gọi tên cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tuyên dương.


- Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác nhau.
Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động được.
 Hoạt động 2: Sự co giãn của các cơ.


 Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của cơ: co và
giãn được.


 Thực hành
Bước 1:


- Yêu cầu HS làm động tác gập cánh tay, quan
sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh tay.


- Làm động tác duỗi cánh tay và mơ tả xem nó
thay đổi ntn so với khi co lại?


Bước 2: Nhóm


- GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp.


- GV bổ sung.


- Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn. Khi duỗi


cơ dài ra và mềm hơn.


Bước 3: Phát triển
- GV nêu câu hỏi:


+ Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, phần cơ nào
duỗi.


+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.


 Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát triển tốt,
săn chắc?


 Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ cơ


- Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát triển săn
chắc?


- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và khơng
nên làm để cơ phát triển tốt.


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Là gì để xương và cơ phát triển tốt?
- Nhận xét tiết học


- Vài em nhắc lại.


- HS thực hiện và trao đổi với


bạn bên cạnh.


- Đại diện nhóm vừa làm
động tác vừa mô tả sự thay
đổi của cơ khi co và duỗi.
- Nhắc lại.


- Phần cơ sau gáy co, phần cơ
phía trước duỗi.


- Cơ lưng co, cơ ngực giãn


- Tập thể dục thể thao, làm
việc hợp lí, ăn đủ chất . . .
- Nằm ngồi nhiều, chơi các
vật sắc, nhọn, ăn không đủ
chất . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GỌI BẠN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nhịp rõù ở từng câu thơ. Nghĩa hơi sau mỗi khổ thơ


- Hiểu nội dung bài thơ: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả
lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK; bảng phụ



III. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1 . Bài cu õ :</b>


- Gọi HS đọc bài Bạn của Nai Nhỏ ; trả
lời câu hỏi SGK


- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


GV cho HS xem tranh
- GV nêu YC bài học
b. Luyện đọc


- GV đọc mẫu ( giọng kể chậm rãi, tình cảm )
 Đọc từng dòng thơ


<i><b>GV theo dõi ghi từ HS đọc sai cho HS luyện đọc</b></i>
<i><b> (thuở, hạn hán, quên đường về, khắp nẻo)</b></i>


 Đọc từng khổ thơ trước lớp.


- GV chú ý các câu luyện đọc ngắt nhịp
+ Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2



+ Câu 4: Nhịp 2/3


+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối
* Giải nghĩa từ SGK


- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh ( 1 lượt )
c. Tìm hiểu bài


* Khổ 1


- Đơi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
( Sống trong rừng xanh sâu thẳm )


* Khoå 2


- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ ?


- 2-4 HS


- HS quan saùt tranh SGK


- HS lắng nghe
- HS nối tiêùp đọc
<i>- HS yếu đọc</i>
- HS nối tiếp đọc


- HS đọc chú giải SGK


- HS đọc từng khổ, cả bài, cá


nhân , đồng thanh


- Lớp đọc đồng thanh


- HS đọc thầm khổ thơ 1 trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

( Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi bạn khơng
cịn gì để ăn.)


* Khổ 3:


- Khi Bê Vàng qn đường về Dê Trắng làm
gì?


( Thương bạn chạy tìm khắp nơi )


- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫnkêu “Bê !
Bê !” ?


( VD: Vì Dê Trắng nhớ bạn, thương bạn,
không quên được được bạn, hi vọng bạn quay
trở về )


d. HTL bài thơ


- GV ghi các từ đầu dòng thơ


- GV cho HS đọc nhẩm vài lần cho thuộc
rồi xung phong đọc trước lớp.



<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình bạn
giữa Bê Vàng và Dê Trắng?


(Bê Vàng và Dê Trắng rất thương nhau ;Đôi bạn
rất q nhau.)


- Luyện đọc bài


- Chuẩn bị: Bím tóc đuôi sam


lời


- HS đọc khổ 3 trả lời


- HS phát biểu


- HS nhẩm HTL


- HS đọc thuộc lịng theo cặp
- HS xung phong đọc thuộc
lịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+


<b>TỐN</b>
<i><b>26 + 4 ; 36 + 24</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 và 36 + 4
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. (BT1; BT2)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ :</b>


- GV cho 2 HS lên bảng làm bài.


7 + 3 + 6 = (16) 8+ 2 + 7 = (17)
9 + 1 + 2 = (12) 5 + 5 + 5 = (15)
- Cả lớp, GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b><i><b> : </b></i>
<b>a. </b>


Giới thiệu :


GV neâu YC bài học, ghi bảng
b.


Giới thiệu phép cộng: 26 + 4, 36 + 24


 Giới thiệu phép cộng 26 + 4


- GV nêu bài tốn


- <i>Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi</i>
<i>tất cả có bao nhiêu que tính? </i>


- GV cho HS thao tác trên vật thật.


( Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10 que tính và 6
que tính rời). Lấy thêm 4 que tính nữa.)


Vậy: 26 + 4 = 30


- GV thao tác với que tính trên bảng


- Có 26 que tính. GV gài 2 bó và 6 que tính lên
bảng. Viết 2 vào cột chục, 8 vào cột đơn vị.


-Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị dưới
6


- Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính
tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que
tính. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục.


Vậy: 26 + 4 = 30


- YC HS lên bảng Đặt tính rồi làm



- 2 HS làm trên
bảng


- Lớp làm bảng con


- HS đọc đầu bài


- HS thao tác trên que tính
trả lời


- HS lên ghi kết quả phép
cộng để có 26 cộng 4 bằng
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

26
+ 4


30


- 6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1
- 2 thêm 1 = 3 ,viết 3


 Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- GV hướng dẫn tương tự


 Thực hành


<i><b>Bài 1: Tính (GV chú ý HS yếu )</b></i>
- Cả lớp, GV nhận xét
<i><b>Bài 2: (GV chú ý HS yếu)</b></i>



- Cho HS đọc đề, nêu cách giải rồi giải
<i><b> * Bài tập HS giỏi</b></i>


Baøi 3:


- Gọi HS đọc đề


- Cho 3 HS lên bảng làm


- VD : 11 + 9 ; 12 + 8 ; 13 + 7 ; …


<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø :</b></i>


- Chuẩn bị: 9 cộng với 1 số: 9 + 5


- HS leân bảng đặt
tính


- Lớp làm nháp


<i>- HS yếu làm trên bảng</i>
- Lớp làm bảng con
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

CHÍNH TẢ (Nghe – viết )
<b>BÀI : GỌI BẠN </b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối của bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2; BT(3)b


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: + Bảng phụ viết sẵn đoạn viết CT
- HS: Vở + bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ :</b>


- GV đọc HS viết


- Nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.
- Cây tre, mái che


- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


- Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối của
bài thơ Gọi baïn.


<i>b. Hướng dẫn viết</i>



- GV đọc tên 2 khổ thơ cuối.
* HỎI :


- Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?


- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu
câu gì ?


- Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.
( Héo, nẻo, đường, hoài )


* Cho HS viết từ khó.
- Suối: s + i + '


- caïn: c + an + . (caïn # caïng)
- lang thang: Vaàn ang


- GV đọc bài viết lần 2


<i>- Đọc cho HS viết bài vào vở (hs yếu gv đọc tốc</i>
<i>độ chậm những từ khó)</i>


- Đọc cho HS sốt


- Thu vở chấm ( 5 – 7 bài )
Bài tập


- 2 HS viết bảng lớp
Lớp viết bảng con



- 1,2 HS đọc lại 2 khổ thơ
cuối


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- BT 2


- Em chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống


- Cả lớp, GV nhận xét
BT 3 :b)


Gọi HS đọc yc BT
Cho HS làm


- Nxét , sửa chữa


<b>3. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- NX bài viết của HS, cho viết lại 1 số lỗi phổ
biến


- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, viết lại lỗi sai
- Chuẩn bị: Tập viết.


- HS sửa bài



- HS đọc yc BT
- HS làm bảng con


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TH


Ể DỤC<b> </b>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


TRỊ CHƠI “QUA ĐƯỜNG LỘI” VÀ “NHANH LÊN BẠN ƠI”


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU: </b>


- Bước cách biết cách thực hiện quay phải, trái.


-Biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của BTDPTC.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


* Học mới quay phải, quay trái. Làm quen với 2 động tác của
bài TDPTC


<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập
luyện.


- Phương tiện: chuẩn bị 1 cịi. Kẻ sân cho trị chơi.


III.NỘI DUNG VÀ P HƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>Nội dung</b> <b>PP Tổ chức</b>


<b>1/ Phần mở đầu:</b> Hàng dọc


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học
- Ôân cách báo cáo và chào khi GV nhận lớp .


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường: 50-60
m.


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x




- Đi thường theo vòng trịn và hít thở sâu . Vịng trịn


<b>2/ Phần cơ bản:</b>


<b>- Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số từ 1 đến hết</b>


(Từ vòng tròn sau khởi động ,sau đó hơ khẩu lệnh tập
hợp hàng dọc.


Hàng dọc


- Học quay phải,quay trái



+ GV làm mẫu giải thích động tác chậm,HS tập .


+ GV cho HS thi xem tổ nào thực hiện động tác
đúng,đều đẹp.


+ Lớp nhận xét,GV nhận xét.


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


<b>- Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,nghỉ,quay</b>


phải,quay trái,điểm số từ 1 đến hết theo tổ.


Chia tổ tập


<b>- Trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi“ </b>


+ GV nêu tên trò chơi; nhắc lại cách chơi


Đặt 4 quả bóng hoặc vật gì đó ... vào 4 phần đã chia ở
vòng tròn trong .


Chia lớp thành 4 đội đều nhau . Tập hợp HS đứng quay
mặt theo vòng tròn theo từng đội của mình . Từng đội
điểm số thứ tự .


Các em đồng thanh đọc : “ Bạn ơi ! Bạn ơi !


Ta cùng thi chạy,
Xem tổ nào nhất,


<i> Nào ! Một ! Hai ! Ba ! “ </i>


<b> Khi đọc đến tiếng “Ba“, Tất cả số 1 của 4 đội chạy vào</b>


vòng tròn nhỏ nhặt lấy vật hay quả bóng của đội
mình,chạy về đưa cho em số 2,đứng vào vị trí cũ . Số 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đón lấy vật,chạy đến vóng trịn nhỏ và đặt vật vào ơ
của đội mình,sau đó chạy về chạm tay em số 3. Số 3
tiếp tục như số 1 và cứ lần lượt như vậy cho đến hết .
Đội nào xong trước, ít phạm quy là thắng cuộc .Nếu để
vật đích rơi ra ngoài,cần nhặt lại.


<b>Phạm quy:- Xuất phát trước lệnh,hoặc chạy trước khi</b>


đồng đội chưa chạm vào tay.


- Đứng lấn vạch trước khi xuất phát.


<b>3/ Phần kết thuùc: </b>


- Đứng vỗ tay và hát .


Hàng dọc


- GV cùng HS hệ thống bài. Haøng ngang



- GV nhật xét, đánh giá kết quả bài học và giao BT về
nhà .


- Kết thúc giờ học : GV hô “<b>Giải tán“,HS hô to “Khỏe“</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT .CÂU KIỂU AI LAØ GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1; BT2)
<i>- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT3)</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1 Bài cu õ :</b>


- Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí mật
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


- GV nêu YC bài học.
<i>b. Luyện tập</i>



 Bài 1: ( làm miệng ) GV chú ý HS yếu
- Nêu yêu cầu của bài tập


- GV cho HS đọc và chỉ tay vào tranh những từ
chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.


- Cả lớp, GV nhận xét.


<i>- GV ghi các từ đúng (bộ đội, công nhân, ô tơ,</i>
<i>máy bay, voi, trâu, dừa, mía )</i>


- GV hướng dẫn HS làm vở.
 Bài 2: ( miệng ) gv giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS đọc


- Cho HS laøm baøi


- Gọi HS đọc Kquả (bạn, thướckẻ, cô giáo, thầy
giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ,
sách)


 Bài 3 ( viết ) (GV chú ý HS yếu)
- GV nêu YC , viết mẫu lên bảng


Ai (hoặc cái gì, con gì) Là gì ?


Bạn Vân Anh Là học sinh lớp 2A
- Gọi HS đọc



- Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn bè.
- GV nhận xét chung


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


<i><b>- Cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã luyện tập.</b></i>


- HS nêu miệng


- HS đọc, chỉ vào tranh, nêu
tên ứng với tranh vẽ


- HS chép vào vở
- HS đọc


- HS làm miệng , nói Kquả để
GV ghi


- HS đặt câu theo mẫu
- HS phát biểu


- Lớp nhận xét


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>- Biết cộng nhẩm daïng : 9 + 1 + 5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. (BT1 - dòng 1; BT2,3,4)



<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Que tính
- HS: Que tính


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Đặt tính rồi tính
42 + 8 25 + 35
- Nhận xét , cho điểm


<b>2 . Bài mới : </b>


a. Giới thiệu


- GV nêu YC bài học, ghi tên bài
b. Luyện tập


• Bài 1: (dòng 1) ( Chú ý HS yếu )
<i>- Cho HS làm miệng</i>


- Cả lớp, GV nhận xét


VD: 9 + 1 + 5 = (9cộng 1 bằng 10; 10 cộng 5 bằng
15)…..



 <i><b>Bài 2: (GV chú ý HS yếu)</b></i>


- YC HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện
phép tính: 7 + 33 ; 25 + 45


- Cả lớp, GV nhận xét


<i> • Bài 3: (GV chú ý HS yếu)</i>
Cho HS tự làm rồi sửa


• Bài 4 : (GV chú ý HS yếu)


- Gọi HS đọc đề, nêu cách giải và giải


- 2 HS làm bảng
lớp


- Cả lớp làm bảng
con


- HS nêu tên bài


<i>- HS nối tiếp nêu </i>


- HS nêu cách đặt tính rồi
làm


- HS nối tiếp lên bảng
làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>* BT phát triển HS giỏi</i>
• Bài 5: Số?


- YC hs quan sát hình vẽ, gọi tên các đoạn thẳng
- GV cho HS nêu cách giải rồi giải


<b>3.</b> <b>Củng cố , dặn dò:</b>


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài : 9 cộng với một số 9 + 5


- HS nối tiếp lên bảng
làm


- Cả lớp làm bảng con


- HS đọc


- 1HS làm trên bảng
- Lớp làm vào vở
- HS làm


<b>TH</b>


<b> Ể DỤC</b>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG</b>



TRÒ CHƠI “QUA ĐƯỜNG LỘI” VÀ “NHANH LÊN BẠN ƠI”


<b>I. MỤC TIEÂU: </b>


- Bước cách biết cách thực hiện quay phải, trái.


-Biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của BTDPTC.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


* Học mới quay phải, quay trái. Làm quen với 2 động tác của
bài TDPTC


<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.


<b>III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>PP Tổ chức</b>


<b>1/ Phần mở đầu:</b> Hàng dọc


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học
- Giậm chân tại chỗ,đếm to theo nhịp 1-2,1-2


- Cho HS khởi động một số động tác


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x





<b>2/ Phần cơ bản:</b>


<b>- Quay phải,quay trái</b>


GV nhắc lại cách thực hiện động tác,đồng thời làm mẫu,sau
đó hơ khẩu lệnh cho HS thực hiện.GV nhận xét.


Hàng dọc


<b>- Học động tác vươn thở</b>


GV làm mẫu lần 1(soi gương): Nêu tên động tác,vừa giải
thích,vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để HS bắt chước,làm
cách thở sâu .


+ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai,đồng
thời đưa hai tay sang ngang – lên cao thẳng hướng,lòng bàn
tay hướng vào nhau.Mắt nhìn lên cao. Hít vào bằng mũi .
+ Nhịp 2: Đưa 2 tay sang hai bên- xuống thấp,bắt chéo trước
bụng một cách nhịp nhàng(tay trái để ngoài),cúi đầu thở
mạnh ra bằng miệng .


+ Nhịp 3: Hai tay dang ngang,bàn tay ngửa,mặt hướng
trước.Hít vào.


+ Nhịp 4 : Về TTCB, thở ra.



+ Nhịp 5,6,7,8 : Như trên,nhưng ở nhịp 5 bước chân phải
sang ngang. Nhịp 6,tay phải để ngoài.


GV đếm nhịp HS thực hiện


GV làm mẫu lần 2 cùng chiều và HS thực hiện theo 1 lần
GV đếm nhịp HS tập 2 lần .


GV theo dõi sửa sai cho HS


<b>- Học động tác tay:</b>


GV làm mẫu lần 1(soi gương)


+ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai,hai tay
đưa theo chiều lườn lên cao ngang vai,bàn tay ngửa,mặt
hướng trước.


+ Nhịp 2: Đưa 2 tay lên cao,vỗ hai bàn tay vào nhau,mặt hơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ngửa,mắt nhìn theo tay.


Nhịp3: Đưa hai tay ra trước thẳng hướng cao ngang vai,bàn
tay sấp.


+ Nhịp 4 : Về TTCB


+ Nhịp 5,6,7,8 : Như trên,nhưng ở nhịp 5 bước chân phải
sang ngang.



GV đếm nhịp HS thực hiện 1 lần


GV làm mẫu lần 2 cùng chiều và HS thực hiện theo 1 lần
GV đếm nhịp HS tập 2 lần .


Ôân 2 động tác vừa học .
- Chia tổ thực hiện.


- GV theo dõi HD sửa sai ch HS.


- GV Tập hợp lớp NX tổ nào luyện tập tốt


<b>3/ Phần kết thúc: </b>


- Đứng vỗ tay và hát .
<b>- Cúi người thả lỏng</b>


- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhật xét, đánh giá kết quả bài học và giao BT về nhà .
<b>- Kết thúc giờ học : GV hô “Giải tán“,HS hô to “Khỏe“</b>


x x x x x x
x x
x x
x x x x x x


Hàng dọc


Hàng ngang



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tieâu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Sắp xếp thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2); lập được danh
sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3) .


* GV nhắc HS đọc bài Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV:Tranh SGK + bảng phụ
- HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ :</b>


Xem phần tự thuật của HS


- Nhận xét cho điểm và củng cố thêm về
cách viết lí lịch đơn giản.


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


b) HD làm bài tập


 Baøi 1:


- Gọi HS đọc BT


- GV đính tranh lên bảng


- GV cho HS xếp lại thứ tự tranh (1 – 3 – 4 – 2 )
<i>- Cho HS kể tóm tắt : ( khuyến khích HS yếu trả</i>
<i>lời)</i>


- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khơ héo.
- (3) Bê đi tìm cỏ qn đường về.


-(4) Dê tìm bạn gọi hồi: “Bê! Bê!”


- 2 HS đọc


- HS đọc YC BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu chuyện.
• Bài 2:


- Nêu yêu cầu bài?


- Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu cho đúng
thứ tự nội dung các sự việc xảy ra. (b – d – a –
c )



_ Cả lớp , GV nhận xét
 Bài 3:


- GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ 1 lớp 2A
trước khi lám BT3


- Nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và ghi
thứ tự các cột, xem bảng danh sách lớp 2A
để ghi cho đúng


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Nêu lại những nội dung đã luyện tập
- Làm bài tiếp


- Chuẩn bị: Tập viết


- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài


- HS đọc KQuả


- HS đọc BT


- HS lập danh sách HS
- HS làm bài



<b>TỐN</b>


<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. (BT1; 2; 4)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài ,2 bó que tính và 14 que rời
- HS: Que tính.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ : </b>


- Cho HS làm BT về nhà ( nếu có )


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


GV nêu YC bài học
b.



<i> Giới thiệu phép cộng 9 + 5 </i>


- Nêu bài toán (vừa nêu vừa đính bảng). Có 9 que
tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính?


- GV đính 5 que tính rời dưới 9 que tính rời
- 9 que tính với 5 que tính được 1 chục (1 bó) và
4 que tính nữa. Có tất cả 14 que tính..


 Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang hàng chục
như cách tính dọc.


* HD HS thực hiện tính viết
- Gọi HS lên bảng đặt tính


9<sub>5</sub> 9 + 5 = 14, (viết 4 thẳng cột với 9 và 5)


viết 1 vào cột chục
 Cho HS lên làm các phần còn lại


 Nhận xét sửa chữa


- HS sửa bài


- HS quan sát và thao tác
theo


- HS nhắc lại



- 1 HS làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các chữ
số thẳng cột.


<i>Bài 1: ( miệng ) Chú ý HS yếu</i>


Tính nhẩm 9 + 3 = ( 12) 9 + 6 = (15)
3 + 9 = (12) 6 + 9 = (15)
Baøi 2


- YC hs nêu cách làm rồi làm
- NX sửa chữa


Baøi 4 :


YC hs đọc đề


- HD hs nêu cách giải rồi giải


<i><b>* Bài tập phát triển HS khá, giỏi.</b></i>


Bài 3( cịn thời gian cho HS làm)


9 cộng 6 bằng 15, 15 cộng 3 bằng 18 ( chú ý 9
cộng với một số )


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- nhận xét tiết học


- Làm bài 1.


- Chuẩn bị: 29 + 5


- HS nối tiếp nêu KQ


- HS làm bài sửa bài.


- HS nêu rồi giải


- HS nêu rồi làm


<b> TẬP VIẾT</b>


<b>B – Bạn bè sum họp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng:


Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần)


- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>



<b>1. Bài cu õ :</b>


- Kiểm tra vở viết.
- <i><b>Yêu cầu viết: A, Ă, Â</b></i>
- <i>Viết : Ăn</i>


- GV nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<i>Giới thiệu:</i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.
 Hướng dẫn viết chữ cái hoa B


<i><b>* Gắn mẫu chữ B</b></i>
<i><b>Chữ B cao mấy li? (- 5 li)</b></i>


Gồm mấy đường kẻ ngang?(- 6 đường kẻ ngang.)
Viết bởi mấy nét?(2 nét)


- <i><b>GV chỉ vào chữ B và miêu tả: </b></i>


+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn
sang phải đầu móc cong hơn.


+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và
cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ
giữa thân chữ.



- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
<i> - QS giúp HS yếu</i>


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


<i><b>Giới thiệu câu: Bạn bè sum họp</b></i>


- Giải nghĩa: Bạn bè ở khắp nơi trở về
quây quần họp mặt đông vui.


Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
<b>(- Dấu chấm (.) dưới a và o </b>
- Dấu huyền (\) trên e)


- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con.



- HS quan sát trả lời


- HS tập viết trên bảng con


- HS viết bảng con.


- HS đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
(- Khoảng chữ cái o)


<i><b>- GV viết mẫu chữ: B ạn lưu ý nối nét B và an</b></i>
HS viết bảng con


<i><b>* Viết: B ạn</b></i>


- GV nhận xét và uốn nắn.
 Viết vở


* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
* Chấm, chữa bài.(thu 1số bài chấm)


- GV nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>



- GV nhận xét tiết học.
- Cho HS thi viết chữ B


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- HS viết bảng con


- HS viết vở


HS viết bảøng con


<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA TỐN</b>
<b>I .Mục tiêu</b>


- Đọc viết số có hai chữ số: viết số liền trước; số liền sau.


- Thực hiện phép cộng và phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính ( cộng hoặc trừ )


- Đo và viết số đo dộ dài đoạn thẳng


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giấy KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

KIỂM TRA ( 40’)
ĐỀ BÀI



1) Viết các số :( 2đ)


a) Từ 70 đến 80 : ………..
b) Từ 89 đến 95 : ………..
2. (1đ ) a) Số liền trước của 61 là :….


b) Số liền sau của 99 là : …..
3. Tính : (2,5 đ)


<sub>54</sub>42 84
31


 60
25


 66
16


 05
23




4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa.
Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ? (2,5 đ)


5.(1đ) Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
A B



l……….l
Độ dài của đoạn thẳng AB là : …. cm
Hoặc : …. dm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×