Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an Lop 1 Tuan 13Son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.25 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 13</b>



<i> Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008</i>
Häc vÇn: Bµi 52:

<b>Ôn tập</b>



<b>I: Mục tiêu: Giúp HS</b>


- HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng n
- Đọc đúng từ ngữ: cuồn cuộn, con vợn, thôn bản. Và đoạn ứng dụng
ứng dụng:


Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bi
giun.


-Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể:
Chia phần


<b>II : Đồ dùng dạy học.</b>
Tranh minh hoạ sgk
+GV: Bảng «n


+HS: b¶ng con


<b>III: Các hoạt động dạy học</b>
A: Kiểm tra bài cũ.


+GV: gọi HS đọc bài uôn, ơn
+HS nhận xét - GV nhận xét.


+GV: đọc cho HS viết: chuồn chuồn, vơn vai.
+GV: nhận xét, chỉnh sa



B, Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.


+GV: Tun qua chúng ta học những vần gì mới?
+HS: nêu các vần đã học trong tuần


+GV: Em có nhận xét gì về các vần đã đợc học?
+HS: Các vần đó giống nhau đều kết thúc bằng n


+GV: Hơm nay chúng ta ôn tập lại các vần này một lần nữa.
2, Hoạt động 1: Ôn tập.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a, Ôn các vần va hc.


+GV: Treo bảng vần ôn


+GV: Gi HS lờn ch cỏc ch, vn
ó hc


+GV: Đọc các chữ và vần .
+GV: Chỉ chữ, vần.


b, Ghộp cỏc ch thành vần.
+GV: Bây giờ cả lớp hãy ghép chữ
ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ôn để đợc các vần.
+GV: Chỉ bảng.



c, §äc tõ øng dơng.


+GV: ViÕt các từ ứng dụng lên
bảng:


cun cun, con vợn , thôn bản
+GV: Ai c c cỏc t ny?


+GV: Giải thích các từ ứng dụng.
+GV: Đọc mẫu.


+GV: Chỉnh sửa phát âm cho HS.
+GV: Trong các từ ứng dụng tiếng
nào chứa vần vừa «n.


+HS: lên bảng chỉ và đọc .
+HS: Chỉ chữ, vầnGV đọc.
+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+HS: tự ghép ở SGK.


+ Vài HS ghép, và đọc trên bảng
+cả lớp đọc ng thanh .


+2HS c.


+HS: Đọc (CN, nhóm,cả lớp)
+HS: Nêu ph©n tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d,TËp viÕt tõ øng dơng.



+GV: ViÕt mẫu từ cuồn cuộn, con
vợn lên bảng, lu ý HS vị trí dấu
thanh và các nét nối giữa các chữ
trong từ cuồn cuồn, con vợn vị trí
dấu thanh


+GV: Chỉnh sửa.


+HS: Viết bảng con.


Tit 2: 3,Hoạt động 2: Luyện tập


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a, Luyện c


*Đọc bài ôn ở tiết1.


+GV: chỳng ta ó c ụn những
vần gì?


+GV: cho HS đọc các vần, tiếng
trong bảng ơn.


+GV: ChØnh sưa.


+GV: Cho HS đọc các từ ứng dng.
+GV: Chnh sa.


*Đọc đoạn thơ ứng dụng.
+GV: Giới thiệu tranh.


Tranh vÏ g×?


+GV: Ai đọc đợc đoạn thơ ứng
dụng dới bức tranh?


+GV: Bạn đọc có hay khơng?
+GV: Khi đọc đoạn văn có dấu
chấm, dấu phẩy chúng ta lu ý điều
gì?


+GV: Trong đoạn văn chúng ta cần
đọc đúng tiếng có âm gì?


+GV: §äc mÉu.
+GV: ChØnh sưa.


+GV: Trong đoạn văn vừa đọc
tiếng nào chứa vần ơn?


b, Lun viÕt.


+GV: Cho HS xem bµi viÕt mÉu,
HD viết bài vào vở.


+GV: Quan sát, uốn nắn.
c, Kể chuyện: Chia phần
+GV: Kể chuỵện diễn cảm.


+GV: Kể chuyện kèm tranh minh
hoạ.



+GV: Giao nhiệm vụ thảo luận cho
các nhóm.


-Nhóm 1: Quan sát tranh 1 và kể
lại chuyện


-Nhóm 2: Quan sát tranh 2 và kể
lại chuyện.


-Nhóm 3: Quan sát tranh 3 và kể
lại chuyện.


-Nhóm 4: Quan sát tranh 4 và kể
lại chuyện.


+GV: Nhận xét, khen ngợi nhóm
kể hay.


+HS: nêu


+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+HS: Quan sát tranh.


+HS: nêu nhận xét
+ HS: Đọc.


+HS: Nhn xột cách đọc của bạn.
+HS: Ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy,


nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.


+HS: Đọc đúng tiếng có âm r, tiếng
có dấu hỏi, ngã


+HS: §äc CN nèi tiÕng c©u
CN nèi tiếp cả đoạn
Đồng thanh cả lớp.
+HS: Nêu.


+HS: Quan sát.
+HS: Viết bài.


+HS: Đọc tên câu chuyện kể: Chia
phần


+HS: Lắng nghe.


+HS: Quan sát lắng nghe.


+HS: Các nhóm thảo luận theo nội
dung các tranh mà G V giao nhiệm
vụ.


+Đại diện các nhãm thi kĨ.
+HS: NhËn xÐt nhãm kĨ hay.
+HS: Nªu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+GV: Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?



* ý nghÜa c©u chun :
4, Cđng cè, dặn dò.
+ GV: Chỉ bảng ôn
+ GV; Tổng kÕt giê häc




<b>Toán: </b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 7</b>


<b>I. Mc tiờu: HS c:</b>


-Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Biêt làm tính céng trong ph¹m vi 7


- Giải đợc bài tốn trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm
vi 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+GV: Các mẫu vật, Bộ đồ dùng dạy toán 1.
+HS: Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III: Các hoạt động dạy học.</b>
A, Kiểm tra bài cũ.


+GV: Cho HS làm vào bảng con.


3 + 3 = ; 5 + 1 = ; 6 = 1 +… ; 6 = 2 +
B, Dạy học bài mới.



1, Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 7.


2, Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Hớng dẫn HS thành lập phép cộng


6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7
+GV: Cho HS quan sát


+GV: Gắn 6 h.t.g lên bảng rồi gắn
thêm 1 h.t.g nữa .


+GV: HDHS nêu bài toán: Có 6
h.t.g thêm 1 h.t.g nữa. Hỏi có tất cả
mấy h.t.g ?


+GV: Gọi 1 số HS nhắc lại bài toán.


+GV:bạn nào nêu đợc phép tính
t-ơng ứng


+GV: c¶ lớp hÃy lập phép tính vào
bảng cài.


+ GV: Cho HS đọc 6 cộng 1 bằng 7
2, Hớng dẫn thành lập phép cộng 1
+ 6 = 7


- (T¬ng tù)



+GV: Cã 1 h.t.g thªm 6 h.t.g. Hái
tÊt cả có mấy h.t.g?


+GV: Ai có thể nêu phép tÝnh t¬ng
øng?


+GV: Cả lớp hãy lấy bộ đồ dùng tìm
và thành lập phép tính tơng ứng.
+GV: Em có nhận xét gì về 2 phép
tính


6 + 1 vµ 1 + 6?


+ GV: Nh vËy 6 + 1 cịng b»ng 1 + 6
3, HD thµnh lËp phÐp céng 5 +2 = 7
2 + 5= 7 ; 4 + 3 = 6 ; 3 + 4 = 7(
t-ơng tự )


4, HDHS học sinh học thuộc bảng
céng trong ph¹m vi 7.


+GV: Cho cả lớp đọc lại bảng cộng.
+GV: Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
bảng cộng.


+GV:Hỏi để khắc sâu bảng cộng.
3, Hoạt động 2: Thc hnh


+ Bài 1: Tính



+GV: HD viết các số cho thẳng cột.


+HS: Quan sát.


+ 1 số HS nêu bài toán.


+HS: Nêu câu trả lời : 6 h.t.g
thêm 1 h.t.g tÊt c¶ cã 7 h.t.g.
+HS: 6 céng 1 b»ng 7


+HS: Cả lớp lấy bộ đồ dùng tìm
và lập phép tính 6 + 1 = 7 , giơ
lên cho GV kiểm tra.


.


+HS: Cã 1 h.t.g thªm 6 h.t.g. TÊt
cả có 7 h.t.g


+HS: Nêu 1 cộng 6 bằng 7


+C lớp thành lập phép tính 1 + 6
= 7, rồi giơ cho GV kiểm tra.
+HS đọc “ một cộng sáu bằng
bảy “


+HS : Hai phép tính đều có kết
quả bằng 7.



+HS: §äc sáu cộng một bằng một
cộng sáu.


+HS: Đọc: sáu céng mét b»ng
b¶y


Một cộng sáu bằng
bảy


Năm cộng hai bằng
bảy


Hai cộng năm bằng
bảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+GV: Thống nhất kết quả đúng.
+Bài 2: Tính.


+GV: Cho HS lµm bµi.
+GV: NhËn xÐt .


+Bµi 3: TÝnh


+GV: Yêu cầu HS nêu cách làm bài
+GV: Cho HS làm bài vào vở.


+GV : Gọi 3 HS làm trên bảng.
+GV: Nhận xét khen ngợi.


+Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


+GV: Cho HS quan sát từng tranh vẽ
và nêu bài toán cùng với phép tính
t-ơng ứng


.


+GV: Gọi 2 HS làm trên bảng.
+GV: Nhận xét chung.


4, Củng cố, dặn dò


+GV: cho HS thi ua c thuc
bng cng trong phạm vi 7.
+GV: Nhận xét tiết học.


+HS: Nªu yªu cầu.


+HS: Làm bài , chữa bài.
+HS: Nêu yêu cầu.


+HS: Làm bảng con
+HS: Nêu cách làm.
+HS: Làm bài.
+ HS làm trên bảng.


+HS: Nhận xét bài trên bảng.
+Đổi vở kiểm tra kết quả.
+HS: nêu yêu cầu


+HS: Quan sát tranh, nêu bài toán


tơng ứng với mỗi tranh.


+HS: Làm bài.


+HS: Cha bi, một số HS đọc
phép tính.


+HS: NhËn xÐt.
<i> </i>


<i> </i>


<i> Thứ 3 ngày 18 tháng 11 năm 2008</i>
Häc vÇn: Bµi 53

<b>ong ông</b>



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:</b>
-Hiểu cấu tạo vần ong, «ng


-Đọc viết, đợc : ong, ông, cái võng, dịng sơng.
-Nhận ra ong, ơng trong các tiếng, từ, câu ứng dụng.


-Đọc đợc từ ứng dụng: con ong, vịng trịn, cây thơng, cơng viên. Và
đoạn thơ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


Tranh minh ho¹ SGK


+GV: Bảng cài, bộ chữ, cái võng


+HS: Bộ ĐD học vần, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A.Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài Ôn tập
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.


+GV: §äc cho HS viÕt tõ: cuồn cuộn, con vợn
+GV: Nhận xét, chỉnh sửa.


B.Dạy học bài míi.
1,Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần ong, ông lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ong, ông


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>* ong</b>


a, NhËn diƯn vÇn.


+GV: Ghép vần ong lên bảng
+GV: Ai cho cô biết vần ong đợc
tạo nên bởi âm nào?


+GV: H·y so sánh cho cô vần ong
với on.



+GV: HÃy ghép cho cô vần ong
+GV: Đọc ong


+GV: Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+GV: Vn ong ỏnh vần thế nào?
+GV: Đánh vần mẫu.


+GV: ChØnh söa cho HS.


+GV: Có vần ong các em hÃy tìm
và ghép tiÕng vâng


+GV: Con ghÐp tiÕng vâng nh
thế nào?


++GV: Con hÃy phân tích tiếng
võng


+GV: Ghép bảng vâng


+GV: tiếng võng đánh vần nh thế
no?


+GV: Chỉnh sửa.
+GV : Đây là cái gì?
+GV: Giải thích cái võng
+GV: ghép bảng c¸i vâng



+GV: NhËn xÐt , chØnh sưa.
<b>* ông (Quy trình tơng tự)</b>
So sánh ông với ong


+HS: Quan s¸t.


+HS: Vần ong đợc tạo nên bởi âm
o và ng , âm o đứng trớc, âm ng
đứng sau.


+HS: giống nhau: đều có o đứng
tr-ớc


khác nhau: ong có ng đứng sau
+HS: Ghép vần ong và giơ cho GV
kiểm tra.


+HS: §äc ong (CN, nhãm, c¶ líp)
+HS: o - ng - ong


+HS: đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+HS: ghép ting vừng


+HS: nêu cách ghép
+HS: phân tích
+HS: §äc vâng


+HS: vê - ong - vong - ngà -
võng



+HS: Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+HS : cái võng


+HS: Đọc c¸i vâng


+HS: Đánh vần và đọc trơn từ khố.
ong


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c, Hớng dẫn viết chữ.


+GV: Viết mẫu ong, ông vừa viÕt
võa HD quy tr×nh viÕt


+GV: NhËn xÐt, chỉnh sửa.


+GV: Viết mẫu cái võng, dòng
sông HD quy trình viết


+GV: Nhận xét, chØnh sưa
d, §äc tõ øng dông.


+GV: Viết bảng các từ ứng dụng.
con ong cây thơng
vịng trịn công viên
+GV: Ai đọc đợc các từ ứng
dụng?


+GV: Giải thích các từ ứng dụng.
+GV: Đọc mẫu các tõ øng dơng.


+GV: ChØnh sưa cho HS.


+GV: Trong c¸c tõ ứng dụng tiếng
nào chứa vần vừa học?


+GV: HÃy phân tích tiếng vòng,
thông, công


+GV: Cho HS đọc toàn bài.


+HS: Quan sát GV viết mẫu.
+HS: Viết lên khơng trung định
hình cách viết.


+HS: ViÕt bảng con.
+HS: Quan sát
+HS: Viết bảng con.


+HS: Đọc.


+HS: Đọc ( CN, nhãm, c¶ líp).
+HS: TiÕng ong trong tõ con ong
tiÕng vßng trong tõ vßng trßn ,
tiÕng thông trong từ cây thông,
tiếng côngtrong từ công viên
+HS: Phân tích.


+HS: Đọc.


<b> Tiết 2 </b>


3, Hoạt động 2: Luyện tập.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiÕt 1.


+GV: Cho HS đọc vần tiếng từ
khoá.


+GV: ChØnh söa.


+GV: Cho HS đọc từ ứng dụng.
+GV: Chỉnh sửa.


+GV: Tổ chc cho cỏc nhúm thi
c.


*Đọc câu ứng dụng.


+GV:Cho HS quan sát tranh minh
hoạ SGK


Tranh vẽ gì?


Hóy c cõu ứng dụng dới bức
tranh.


+GV: Bạn đọc có hay khơng?
+GV: Khi đọc hết một dòng thơ


chúng ta phải lu ý điều gì?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu
và tiếng có âm gì?


+GV: Đọc mẫu, HD đọc.
+GV: Chnh sa.


+GV: Trong câu ứng dụng tiếng
nào chứa vần vừa học?


+GV: Em hÃy phân tích tiếng:
sãng, kh«ng


+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+HS: Quan sát tranh.
+HS: Tranh vẽ sóng biển
+2 HS đọc.


+HS: NhËn xÐt.


+HS: Phải nghỉ hơi hoặc có sự nối
giữa các câu thơ với nhau.


+HS: c ỳng ting cú dấu ngã,
tiếng có âm s



+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+HS : sóng, không


+HS: Phân tích tiếng sóng, không
+HS: Đọc bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b, Luyện viÕt.


+GV: Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+GV: Cho xem bi vit mu, HD
cỏch vit.


+GV: Quan sát uốn nắn.
c, Lun nãi.


+GV: Chủ đề luyện nói hơm nay là
gì?


+GV: HD HS quan sát tranh thảo
luận theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì?


-Em cú thớch xem đá bóng khơng?
- Em thờng xem đá bóng ở đâu?
-Em có thích trở thành cầu thủ đá
bóng khơng?


+GV: Nhận xét khen ngợi nhóm nói
hay.



4, Củng cố, dặn dò.


+GV: Cho HS đọc tồn bài trong
SGK.


+GV: Cho c¸c nhãm thi tìm tiếng,
từ có chứa vần ong, ông vừa học.
+GV: Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần ong, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần
ông


+GV: Phỏt cho mỗi nhóm 1 bảng
học nhóm và 1 chiếc bút dạ, các
nhóm tìm và viết các tiếng , từ vừa
tìm đợc vào bảng. Hết thời gian các
nhóm cử đại diện lên trình bày,
nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng, từ
có chứa vần ong hay ơng là
nhóm thắng cuộc.


+GV: Tỉng kết cuộc thi.


+HS : Đá bóng


+HS: Quan sát tranh minh hoạ,
thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi
gợi ý của GV và các câu hỏi trong
nhóm tự nêu theo chủ đề:



Đá bóng


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+HS : Các nhóm thi tìm tiếng, từ
chứa vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả cđa nhãm m×nh.


<i> Thø 3 ngày 18 tháng 11 năm 2008</i>


Toán:

<b>Phép trừ trong phạm vi 7</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


-TiÕp tơc cđng cè khắc sâu khái niệm về phép trừ .
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7


-Gii c bài tốn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 7
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Tranh SGK


+GV: 7 chấm trịn ; 7 ngơi sao...
+HS: Bộ đồ dùng Tốn 1.


<b>III. Các hoạt đơng dạy học.</b>
A, Kiểm tra bi c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B, Dạy học bài mới.


1,Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 7.


2, Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Bớc 1: Giới thiệu lần lợt các phép


trõ


7 - 1 = 6 ; 7 - 6 = 1 ; 7 - 2 = 5 ; 7 -
5 = 2


7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3.


+Giíi thiƯu phÐp trõ 7 - 1 = 6


+GV: g¾n 7 H.T.G lên bảng cho HS
quan sát


+GV: Tất cả có 7 H.T.G bớt đi 1
H.T.G còn lại mấy H.T.G?


+GV: Gọi HS nêu bài toán.


+GV: Cả lớp hÃy lËp phÐp tÝnh t¬ng
øng.


+GV: Viết phép tính 7 - 1 = 6
+GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ


để nêu kết quả của phép trừ: 7 - 6 =
1


*T¬ng tù giíi thiƯu c¸c phÐp trõ 7
-5 = 2;


7 - 2 = 5 ; 7 - 4 = 3 ; 7 - 3 = 4 .
+GV: Cho HS đọc laị các phép trừ
vừa thành lập


*Bớc 2: GV; Tổ chức cho HS thi đọc
thuộc bảng trừ trong phạm vi 7
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1: Tính


+GV:Cho HS lµm bµi


+GV: Lu ý HS viết các số phải thẳng
cột.


+GV: Gi vài HS đọc kết quả.
+Bài 2: Tính


+GV: Cho HS lµm bài


+GV: Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
+GV: Nhận xét, khen ngợi.
+Bài 3: Tính.


+GV: Cho cả lớp làm bài.


+GV: Nhận xét, cho điểm.


+Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
+GV: Cho HS quan s¸t tõng tranh


+GV: NhËn xÐt , cho điểm.


+HS: Quan sát tranh.
+HS: còn 6 HTG


+HS: Nêu bài toán.


+HS: lập phép tính 7 - 1 = 6 giơ
cho GV kiểm tra.


+HS: Đọc bảy trừ một bằng
sáu


+HS: Thi c.


+HS: làm bài bảng con
+Vài HS đọc bài.
+HS: Làm bài.


+4 HS lên bảng làm bài.
+HS: Nhận xét


+HS: làm bài.


+Vi HS c kt qu.


+HS: Nhn xột


+HS: Nêu yêu cầu
+HS: làm bài


+2 HS ngồi cùng bàn đổi vở cho
nhau để kiểm tra kết quả.


+HS: Quan sát tranh, thảo luận
nêu đề tốn.


+Vài HS nêu đề tốn.


+HS: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp với
từng tranh


+2 HS làm trên bảng.
+HS: Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4, Củng cố, dặn dò.


+GV: Cho cỏc nhúm c đại diện thi
đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
+GV: Nhận xét.


+Mỗi tổ cử 2 đại diện thi đọc.


<b> </b>


<b>Thđ c«ng: </b>

<b> </b>

<b>Các quy ớc cơ bản</b>




<b> vỊ gÊp giÊy vµ gÊp h×nh</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU : </b>


- Học sinh hiểu các ký hiệu, quy ước về gấp giấy, gấp
hình theo kí hiệu quy ước.


- Học sinh thực hành đúng quy trình cơng nghệ.


- Giáo dục tính kiên trì, chịu khó cố gắng hồn thành sản
phẩm.


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- GV : Mẫu vẽ những ký hiệu quy ước về gấp hình (phóng
to).


- HS : Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ cơng.


<b>III.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Bài mới :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>


<b>SINH</b>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.


Hoạt động 2: Giới thiệu kí hiệu đờng
giữa hình


Mục tiêu : Học sinh biết được
kí hiệu đường giữa hình và vẽ
được giáo viên giới thiệu mẫu kí
hiệu đường dấu giữa hình là
đường có nét gạch chấm.


Hướng dẫn học sinh vẽ vào vở
kí hiệu trên đường kẻ ngang và
kẻ dọc.


 Hoạt động 2 : Giới thiệu ký
hiệu gấp giấy


Mục tiêu : Học sinh biết được
kí hiệu đường dấu gấp và vẽ
được.


Giáo viên giới thiệu mẫu kí
hiệu đường dấu gấp là đường
có nét đứt ( ---).


Giáo viên hướng dẫn học sinh
vẽ vào vở.


 Hoạt động 3 : Hướng dẫn


cách vẽ ký hiệu


Mục tiêu: Học sinh biết và vẽ
được kí hiệu đường dấu gấp
vào.


Giáo viên cho học sinh xem
mẫu vẽ kí hiệu và giảng.


Trên đường dấu gấp có mũi
tên chỉ hướng gấp vào.


Hướng dẫn học sinh vẽ.


Hoïc sinh quan sát và nhắc
lại.


Học sinh lấy vở ra vẽ theo
hướng dẫn của giáo viên
(vẽ nháp trước).


Hoïc sinh quan sát mẫu,
nghe và nhắc lại.


Học sinh vẽ vào vở theo
hướng dẫn (vẽ nháp trước).


Học sinh quan sát mẫu vẽ,
nghe giảng và ghi nhớ.
Học sinh vẽ nháp trước rồi


vẽ vào vở theo hướng dẫn
của giáo viên.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Hoạt độâng 4 :


Mục tiêu : Học sinh biết và vẽ
được kí hiệu dấu gấp ngược ra
phía sau.


Giáo viên cho học sinh xem
mẫu vẽ kí hiệu và giảng : Kí
hiệu dấu gấp ngược ra phía sau
là mũi tên cong.


Hướng dẫn học sinh vẽ.


Học sinh vẽ nháp rồi vẽ vào
vở.


4. Củng cố :


Gọi học sinh nêu lại các kí hiệu đã học.
5. Nhận xét – Dặn dò :


- Tinh thần, thái độ học tập.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.



- Mức độ hiểu biết về các kí hiệu quy ước.
- Đánh giá kết quả học tập.


- Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp để học bài gấp các
đoạn thẳng cách đều.


<b> Đạo đức: </b>

<b>Bài 6</b>

:

<b>Nghiêm trang khi </b>


<i><b>chào cờ </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>( TiÕt 2)</b>



<b>I/ Mơc tiªu: HS biÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Quốc kì Việt nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm cánh.
- Quốc kì tợng trng cho đất nớc, cần phải trân trọng giữ gìn.


- HS biết tự hào mình là ngời VN, biết tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ
Quốc VN.


- HS cú kĩ năng nhận biết đợc cờ Tổ Quốc, phân biệt đợc t thế đứng chào
cờ đúng với t thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.


<b>II/ §å dïng:</b>


VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>*H§1:(5 phót) Cđng cè về t thế khi chào cờ.</b>



- Khi chào cờ cần phải nh thế nào? - HS trả lời - c¶ líp nhËn
xÐt.


- Vì sao phải đứng nghiêm trang khi chào cờ?
- GV nhận xét, ghi điểm.


* Khởi động:( 2 phút) Cả lớp hát tập thể bài:


" L¸ cờ Việt Nam" - Cả lớp hát


<b>* Hot ng 2: ( 17 phút) Thi chào cờ giữa</b>


c¸c tỉ


- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi


- Tng t ng cho cờ theo hiệu lệnh của - Các tổ lên chào cờ
tổ trởng


- C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt,
Cho ®iĨm tõng tỉ
Tổ nào điểm cao nhất sẽ
thắng cuộc


GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>* HĐ3: ( 10 phút) Vẽ và tô mµu qc kú</b>


- GV nêu Y/C vẽ và tơ màu quốc kì: Vẽ và tơ - HS vẽ và tơ màu
màu đúng, đẹp, không quá thời gian quy



định.


- HS giíi thiƯu tranh vÏ cđa
m×nh


- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét và khen các bạn vẽ đẹp.


- GV cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối - Cả lớp đọc
bi.


- GV tiểu kết cả bài


<b>* HĐ nèi tiÕp: ( 1 phót)</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b> </b>



<b> </b>


<i> Thứ 4 ngày 19 tháng 11 năm 2008 </i>

<b> Học vần: Bài 53: </b>

<b>ăng âng</b>



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:</b>
-Hiểu cấu tạo vần ăng, âng


-c vit, c : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
-Nhận ra ăng, âng trong các tiếng, từ, câu ứng dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


Tranh minh hoạ SGK
+GV: Bảng cài, bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài ong, ông
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.


+GV: §äc cho HS viÕt tõ: cái võng, dòng sông
+GV: Nhận xét, chỉnh sửa.


B.Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài:


+GV : Viết các vần ăng, âng lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ăng, âng


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>* ăng</b>


a, NhËn diƯn vÇn.



+GV: Ghép vần ăng lên bảng
+GV: Ai cho cô biết vần ăng đợc
tạo nên bởi õm no?


+GV: HÃy so sánh cho cô vần ăng
với ông.


+GV: HÃy ghép cho cô vần ăng
+GV: Đọc ăng


+GV: Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vÇn.


+GV: Vần ăng đánh vần thế nào?
+GV: Đánh vần mẫu.


+GV: Chỉnh sửa cho HS.


+GV: Có vần ăng các em hÃy tìm
và ghép tiếng măng


+GV: Con ghép tiếng măng nh thế
nào?


+GV: Con hÃy phân tích tiếng
măng


+GV: Ghép bảng măng



+GV: ting măng đánh vần nh thế
nào?


+GV: ChØnh söa.
+GV : tranh vẽ gì?


+GV: Giải thích măng tre
+GV: ghép bảng măng tre


+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
<b>* âng (Quy trình tơng tự)</b>
So sánh âng với ăng


+HS: Quan sát.


+HS: Vn ng đợc tạo nên bởi âm
ă và ng, âm ă đứng trớc, âm ng
đứng sau.


+HS: giống nhau: đều có ng đứng
sau


khác nhau: ăng có ă đứng trớc
+HS: Ghép vần ng v gi cho GV
kim tra.


+HS: Đọc ăng (CN, nhãm, c¶ líp)
+HS: ¨ - ng- ¨ng


+HS: đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)


+HS: ghép tiếng măng


+HS: nêu cách ghép
+HS: phân tích
+HS: Đọc măng


+HS: mờ - ăng - măng


+HS: Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+HS : măng tre


+HS: Đọc măng tre


+HS: ỏnh vn v c trn t
khoỏ.


ăng
măng
măng tre


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c, Hớng dẫn viết chữ.


+GV: Viết mẫu bảng vần ăng âng
võa viÕt võa HD quy tr×nh viÕt
+GV: NhËn xÐt, chỉnh sửa.
+GV: Viết mẫu măng tre, nhà
tầng HD quy trình viết


+GV: Nhận xét, chỉnh sửa
d, §äc tõ øng dơng.



+GV: ViÕt bảng các từ ứng dụng.
rặng dừa vầng
trăng


phẳng lặng nâng niu
+GV: Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+GV: Giải thích các từ ứng dụng.
+GV: Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+GV: Chỉnh sửa cho HS.


+GV: Trong các từ ứng dụng tiếng
nào chứa vần vừa học?


+GV: HÃy phân tích tiếng rặng,
phẳng, vầng, n©ng


+GV: Cho HS đọc tồn bài.


ci


Khác nhau: âng có âm â đứng
đầu


+HS: Quan sát GV viết mẫu.
+HS: Viết lên khơng trung định
hình cách viết.


+HS: ViÕt b¶ng con.
+HS: Quan sát


+HS: Viết bảng con.


+HS: Đọc.


+HS: Đọc ( CN, nhóm, cả líp).
+HS: TiÕng rỈng trong tõ rỈng
dõa tiÕng ph¼ng trong tõ phẳng
lặng , tiếng vầng trong từ vầng
trăng, tiếng nâng trong từ n©ng
niu.


+HS: Phân tích.
+HS: Đọc.
<b> Tiết 2 </b>
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiÕt 1.


+GV: Cho HS đọc vần tiếng từ
khoá.


+GV: ChØnh söa.


+GV: Cho HS đọc từ ứng dụng.
+GV: Chỉnh sửa.


+GV: Tổ chc cho cỏc nhúm thi


c.


*Đọc câu ứng dụng.


+GV Cho HS quan sát tranh minh
hoạ SGK


Tranh vẽ gì?


Hóy c câu ứng dụng dới bức
tranh.


+GV: Bạn đọc có hay không?
+GV: Khi đọc hết một câu chúng
ta phải lu ý điều gì?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
dấu và tiếng có âm gì?


+GV: Đọc mẫu, HD đọc.
+GV: Chỉnh sửa.


+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+HS: Quan s¸t tranh.


+HS: Tranh vẽ rặng dừa, vầng
trăng



+2 HS c.
+HS: Nhn xột.


+HS: Phải nghỉ hơi


+HS: c ỳng ting có dấu ngã,
tiếng có âm tr , s, r


+HS: §äc (CN, nhóm, cả lớp).
+HS : vầng, trăng, rặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+GV: Trong c©u øng dụng tiếng
nào chứa vần vừa học?


+GV: Em hÃy phân tích tiếng:
vầng, trăng, rặng


b, Luyện viÕt.


+GV: Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+GV: Cho xem bi vit mu, HD
cỏch vit.


+GV: Quan sát uốn nắn.
c, Lun nãi.


+GV: Chủ đề luyện nói hơm nay là
gì?



+GV: HD HS quan sát tranh thảo
luận theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì? vẽ những ai?


- Em bé trong tranh đang làm gì?
- Bố mẹ thờng khuyên em những
gì?


+GV: Nhận xét khen ngợi nhóm
nói hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+GV: Cho HS c ton bi trong
SGK


+GV: Cho các nhóm thi tìm tiếng ,
từ có chứa vần ăng, âng vừa học.
+GV: Chia lớp làm 4 nhóm, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần
ăng, 2 nhóm tìm tiếng, từ có chứa
vần âng.


+GV: Phỏt cho mi nhóm 1 bảng
học nhóm và 1 chiếc bút dạ , các
nhóm tìm và viết các tiếng ,từ vừa
tìm đợc vào bảng. Hết thời gian các
nhóm cử đại diện lên trình bày,
nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng, từ
có chứa vần ăng hay âng là


nhóm thắng cuộc.


+GV: Tỉng kÕt cuộc thi.


rặng


+HS: Đọc bài viết.


+HS: Quan sát bài viết mẫu.
+HS: viết bài.


+HS : Vâng lời cha mÑ


+HS: Quan sát tranh minh hoạ,
thảo luận nhóm đơi theo câu hỏi
gợi ý của GV và các câu hỏi trong
nhóm tự nêu theo chủ đề:


Vâng lời cha mẹ


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+HS : Các nhóm thi tìm tiếng, từ
chứa vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


<i> </i>



<i> </i>


<i> Thứ 5 ngày 20 tháng 11 năm 2008</i>
Häc vÇn: Bµi 55

<b>ung ng</b>



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:</b>
-Hiểu cấu tạo vần ung, ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Đọc đợc từ ứng dụng : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng và đoạn
thơ ứng dụng:


Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Khơng khều mà rụng


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


Tranh minh ho¹ SGK


+GV: Bảng cài, bộ chữ, bơng súng
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A.Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài ăng, âng
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.


+GV: §äc cho HS viÕt từ: măng tre, nhà tầng
+GV: Nhận xét, chỉnh sửa.



B. Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài:


+GV : Viết các vần ung, ng lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ung, ng


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>* ung</b>


a, NhËn diƯn vÇn.


+GV: Ghép vần ung lên bảng
+GV: Ai cho cô biết vần ung đợc
to nờn bi õm no?


+GV: HÃy so sánh cho cô vần ung
với ong.


+GV: HÃy ghép cho cô vần ung
+GV: Đọc ung.


+GV: Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+GV: Vn ung ỏnh vần thế nào?
+GV: Đánh vần mẫu.



+GV: ChØnh söa cho HS.


+GV: Có vần ung các em hÃy tìm
và ghép tiếng sóng


+GV: Con ghÐp tiÕng sóng nh thÕ
nµo?


++GV: Con hÃy phân tích tiếng
súng


+GV: Ghép bảng sóng


+GV: tiếng súng đánh vần nh thế
no?


+GV: Chỉnh sửa.
+GV : Đây là hoa gì?
+GV: Giải thích bông súng
+GV: ghép bảng bông súng


+HS: Quan sát.


+HS: Vn ung c to nờn bởi âm
u và ng, âm u đứng trớc, âm ng
đứng sau.


+HS: giống nhau: đều có ng đứng
sau



khác nhau: ung có u đứng trớc
+HS: Ghép vần ung và giơ cho GV
kiểm tra.


+HS: §äc ung (CN, nhãm, c¶ líp)
+HS: u - ng- ung


+HS: đánh vần ( CN, nhóm, c lp)
+HS: ghộp ting sỳng


+HS: nêu cách ghép
+HS: phân tích
+HS: Đọc súng


+HS: sờ - ung - sung - sắc - súng
+HS: Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+HS : hoa súng


+HS: Đọc b«ng sóng


+HS: Đánh vần và đọc trơn từ
khoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+GV: NhËn xÐt , chØnh sửa.
<b>* ng (Quy trình tơng tự)</b>
So s¸nh ng víi ung
c, Híng dÉn viÕt chữ.


+GV: Viết mẫu bảng vần ung, ng


vừa viÕt võa HD quy tr×nh viÕt
+GV: NhËn xÐt, chØnh sửa.


+GV: Viết mẫu bông súng, sừng
hơu HD quy tr×nh viÕt




d,§äc tõ óng dơng.


+GV: Viết bảng các từ ứng dụng.
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
+GV: Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+GV: Giải thích các từ ứng dụng.
+GV: Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+GV: Chỉnh sửa cho HS.


+GV: Trong c¸c tõ øng dơng tiÕng
nào chứa vần vừa học?


+GV: HÃy phân tích tiếng sung,
trung, gõng, mõng


+GV: Cho HS đọc tồn bài.


sóng
b«ng sóng


+HS: Quan sát GV viết mẫu.


+HS: Viết lên khơng trung định
hình cách viết.


+HS: ViÕt bảng con.
+HS: Quan sát
+HS: Viết bảng con.


+HS: Đọc.


+HS: Đọc ( CN, nhãm, c¶ líp).
+HS: TiÕng sung trong tõ c©y
sung, tiÕng trung trong tõ trung
thu , tiÕng gõng trong tõ cñ
gõng, tiÕng mõng trong tõ vui
mõng


+HS: Phân tích.
+HS: Đọc.
<b> Tiết 2 </b>
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.


*§äc bµi ë tiÕt 1.


+GV: Cho HS đọc vần tiếng từ
khố.


+GV: ChØnh sưa.



+GV: Cho HS đọc từ ứng dụng.
+GV: Chnh sa.


+GV: T chc cho cỏc nhúm thi
c.


*Đọc câu ứng dụng.


+GVCho HS quan sát tranh minh
hoạ SGK.


Tranh vẽ g×?


+GV: Đây là các câu đố . Hãy đọc
các câu đố dới bức tranh.


+GV: Cho HS đọc các câu đố
+GV: Nhận xét


+GV: §äc mÉu
+GV: ChØnh sưa.


+GV: Trong các câu đố tiếng nào


+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+HS: Quan s¸t tranh.



+HS: Tranh vẽ mặt trời, sấm, sét
+2 HS đọc.


+HS: NhËn xÐt.
+HS: §äc


+HS: Thảo luận, giải câu đố
+HS: Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+HS : rụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chøa vÇn võa häc?


+GV: Em h·y ph©n tÝch tiÕng:
rơng


b, Lun viÕt.


+GV: Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+GV: Cho xem bài vit mu, HD
cỏch vit.


+GV: Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.


+GV: Chủ đề luyện nói hơm nay là
gì?


+GV: HD HS quan sát tranh thảo
luận theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vẽ gì?


- Trong rừng có những g×?


- Em thÝch nhÊt con vËt g× ë rõng?
+GV: Nhận xét khen ngợi nhóm
nói hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+GV: Cho HS c ton bi trong
SGK


+GV: Cho các nhóm thi tìm tiếng ,
từ có chứa vần ung, ng võa häc.
+GV: Chia líp lµm 4 nhóm, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần ung,
2 nhóm tìm tiếng , từ có chứa vần
-ng


+GV: Phát cho mỗi nhóm 1 bảng
học nhóm và 1 chiếc bút dạ , các
nhóm tìm và viết các tiếng ,từ vừa
tìm đợc vào bảng. Hết thời gian các
nhóm cử đại diện lên trình bày,
nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng , từ
có chứa vần ung hay ng là nhóm
thắng cuộc.


+GV: Tỉng kết cuộc thi.



+HS: Đọc bài viết.


+HS: Quan sát bµi viÕt mÉu.
+HS: viÕt bµi.


+HS : Rừng, thung lũng, suối ,
đèo


+HS: Quan sát tranh minh hoạ,
thảo luận nhóm đơi theo câu hỏi
gợi ý của GV và các câu hỏi trong
nhóm tự nêu theo chủ đề:


Rừng, thung lũng, suối, đèo
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+HS : C¸c nhóm thi tìm tiếng, từ
chứa vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.




Toán:

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: HS đợc củng c v:</b>


-Bảng trừ và phép tính cộng trừ trong phạm vi 7 .
-So sánh các số trong phạm vi 7.



-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính đã học ( cộng hoặc
trừ).


<b>II. §å dïng dạy học. </b>
Tranh SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Cho HS làm bảng con
7 - 1 = 4 + 3 =


7 - 2 = 5 + 2 =
7- 3 = 7 - 4 =
+GV: NhËn xÐt.
B. D¹y häc bµi míi.


1, Giíi thiƯu bµi: Lun tËp.
2, Híng dÉn lµm bµi tËp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Bài 1:Tính.


+GV: ViÕt tõng phép tính lên bảng.
+GV: Lu ý HS viết dấu trừ ngay
ngắn, kết quả phải viết thẳng cột
với các sè.


+GV NhËn xÐt , chØnh sưa.
+Bµi 2: TÝnh.



+GV: Cho HS làm bài


+GV: Yêu cầu HS quan sát cột 1
Hỏi: Trong các phép tính trên có
tất cả những số nào?


Chỳng cú đứng ở các vị trí giống
nhau khơng?


+GV: Nãi vµ chỉ vào phép tính: sáu
cộng một bằng bảy, một cộng sáu
bằng bảy. Ngợc lai, bảy trừ sáu
bằng một...Đó chính là mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+Bài 3: Số?


+GV: HDHS sử dụng bảng cộng đã
học để làm bài.


+GV: Hai céng mÊy b»ng 7?
+GV: VËy em ®iỊn sè mÊy vào chỗ
chấm?


+GV: Cho HS làm bài.


+GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
+GV: Nhận xét khen HS.


+Bài 4: Điền dấu >, < , = vào chỗ


chấm.


+GV: Trớc khi điền dấu ta phảt làm
gì?


+GV: HDHS nhận xét bài.


+Bi 5 :Viết phép tính thích hợp.
+GV: Cho HS quan sát tranh và
thảo luận nêu đề tốn.


+GV: NhËn xÐt.
3, Cđng cố, dặn dò.


+HS: Đọc yêu cầu.
+HS: Làm bảng con.
+HS: Làm trên bảng.
+Nhận xét bài trên bảng .
+HS: Làm bài.




+HS: Sè 1, 6 ,7
+HS: Kh¸c nhau.


+HS: 2 céng 5 b»ng 7
+HS: Sè 5.


+HS: Lµm bµi.



+2HS làm trên bảng.
+Vài HS c bi lm.


+HS: Nhận xét bài trên bảng.


+HS: Nêu yêu cầu.


+HS: Phải thực hiện các phép tính
nếu có rồi so sánh các kết quả với
nhau.


+HS Làm bài.


+2 HS cùng bàn đổi vở kiểm tra
kết quả


+HS: Quan sát tranh, thảo luận
theo nhóm đơi


+Vài HS nêu đề tốn


+1HS lên bảng viết phép tính tơng
ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+Tổ chức cho HS chơi trò chơi
Đúng, sai.


*Mc ớch: Giúp HS ghi nhớ các
bảng tính đã học



-Rèn luyện tính nhanh nhẹn.
*Cách chơi: Cử 2 đội chơi, mỗi đội
5 em, cử 1 em làm th kí.


+GV: §a ra c¸c phÐp tÝnh 7 - 1 = ;
5 + 2 =...


Sau mỗi phép tínhGV đa ra các đội
chơi phải có sự phản hồi lại nhanh
( đúng , sai) bằng cách đa ra tấm
bìa đỏ hoặc xanh.


*Luật chơi:Mỗi lần trả lời đúng
cộng 1 điểm và sai thì bị trừ 1
điểm. Cuối cuộc chơi đội nào nhiều
điểm s thng.


+HS: Nhận xét bài trên bảng.



.


<i> </i>


<i> Thứ 6 ngày 21 tháng 11 năm 2008</i>

<b> TËp viÕt : </b>

<b>NỊn nhµ, nhµ in, cá biển.</b>

<b>.. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS nm c cu to, quy trình viết các từ : nền nhà, nh in, cỏ bin...


-HS vit ỳng mu.


-Rèn kỹ năng viết nối các chữ cái.


-Rốn luyn cho HS thúi quen vit nhanh, trỡnh by sch, p.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


+GV: Bảng phụ viết mẫu các từ ứng dụng: nền nhà, nhà in, cá biển...
+HS: Bảng con, vë tËp viÕt.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bi c.</b>


+GV: Cho HS viết bảng con cái kéo
+GV: Nhận xét chung.


<b>B, Dạy học bài mới.</b>


<b>1, Giới thiệu bài: Hôm nay cô HD các con viÕt c¸c tõ øng dơng: nỊn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2, Hoạt động1; H ớng dẫn viết các từ: nền nhà, nhà in, cá biển..</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>* HD viết nền nhà.</i>


+GV: Treo tõ nỊn nhµ viết mẫu lên
bảng.


+GV: từ nền nhà gồm mấy tiếng ?


+GV: Đợc viết bằng mấy ch÷?


+GV: Cho HS nhắc lại độ cao của các
con ch.


+GV: Khoảng cách giữa các chữ bằng
con chữ nào?


+GV: Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết. Lu ý khoảng
cách giữa chữ nền và chữ nhà bằng
con chữ o.


+GV: Cho HS viết bảng con.
+GV: Nhận xÐt, chØnh söa.
<i> *HD viÕt tõ nhà in </i>


+GV: Gắn từ nhà in lên bảng.
+GV: Từ nhà in gồm mấy tiếng?
+GV: Đợc viết bằng mấy chữ?


+GV: Cho HS nhắc lại độ cao của các
con chữ.


+GV: Khoảng cách giữa chữ nhà và
chữ in bằng con chữ nào?


+GV: Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết. Lu ý HS khoảng
cách giữa chữ nhà và chữ in bằng


con chữ o.


+GV: Cho HS viÕt b¶ng con.
+GV: NhËn xÐt, chØnh söa.


*HD viết từ cá biển... ( tơng tự).
<b> 3, Hoạt động 2: Viết vào v.</b>


+GV: Cho HS xem bài viết mẫu, HD
viết, khoảng cách giữa các chữ cách
nhau bằng con chữ o, khoảng cách giữa
các từ là một ô.


+GV: Gi HS nhắc lại t thế để vở, cách
cầm bút, t thế ngồi viết.


+GV: Quan sát, sửa t thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở cho HS.


+GV: Thu vë , chấm bài và nhận xét.


<b>4, Củng cố, dặn dò.</b>


+GV: Tỉng kÕt giê häc.


+HS: Quan s¸t.


+HS : từ nền nhà gồm 2 tiếng
+HS : Viết bằng 2 chữ chữ
nền đứng trớc, chữ nhà đứng


sau.


+HS: Nhắc lại độ cao của các
con chữ.


+HS: Bằng con chữ o.


+HS: Quan sát.
+HS: Viết bảng con.
+HS: Quan sát.


+HS : t nh in gồm 2 tiếng
+HS : Viết bằng 2 chữ nhà
đứng trớc chữ in đứng sau.


HS: B»ng con chữ o.
+HS: Quan sát.


+HS: Viết bảng con.


+HS: Xem bài viết mẫu.
+HS: Lắng nghe.


+HS: Nhc t th vở, cách
cầm bút, t thế ngồi viết.
+HS: Viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Toán:

<b>Phép cộng trong phạm vi 8</b>



<b>I. Mục tiờu: HS c:</b>


-Tiếp tục hình thành khái niệm vỊ phÐp céng.


- Tù thµnh lËp vµ ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
-Biết làm tính céng trong ph¹m vi 8


-Giải đợc bài tốn trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm
vi 8.


II: Đồ dùng dạy học.


+GV: Cỏc mu vt , Bộ đồ dùng dạy toán 1.
+HS: Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III: Các hoạt động dạy học.</b>
A, Kiểm tra bài cũ.


+GV: Cho HS làm vào bảng con.


4 + 3 = ; 5 + 2 = ; 7 = 1 +… ; 7 = 2 +
B, Dạy học bài mới.


1, Giới thiệu bài: PhÐp céng trong ph¹m vi 8.


2, Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Hớng dẫn HS thành lập phép


céng



7+ 1 = 8 ; 1 + 7 = 8
+GV: Cho HS quan sát


+GV: Gắn 7 hình vuông lên bảng
lên bảng rồi gắn thêm 1 hình vuông
nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+GV: HDHS nêu bài toán: Có 7
hình vuông thêm 1 hình vuông nữa.
Hỏi có tất cả mấy hình vuông ?
+GV: Gọi 1 số HS nhắc lại bài toán.


+GV: bạn nào nêu đợc phép tính
t-ơng ứng?


+GV: c¶ líp hÃy lập phép tính vào
bảng cài.


+GV: Cho HS c 7 cộng 1 bằng 8
2, Hớng dẫn thành lập phép cộng 1
+ 7 = 8


- (T¬ng tù)


+GV: Cã 1 hình vuông thêm 7 hình
vuông. Hỏi tất cả có mấy hình
vuông?



+GV: Ai có thể nêu phép tính tơng
øng?


+GV: Cả lớp hãy lấy bộ đồ dùng
tìm và thành lập phép tính tơng ứng.
+GV: Em có nhận xét gì về 2 phép
tính


7 + 1 vµ 1 + 7?


+GV: Nh vËy 7 + 1 còng b»ng 1 + 7
3, HD thµnh lËp phÐp céng 6 +2 = 8
2 + 6= 8 ; 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8 ; 4
+ 4 = 8


( t¬ng tù )


4, HDHS học thuộc bảng cộng
trong phạm vi 8


+GV: Cho c lớp đọc lại bảng cộng.
+GV: Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
bảng cộng.


+GV: Hỏi để khắc sâu bảng cộng.
3, Hoạt động 2: Thực hành


+ Bµi 1: TÝnh


+GV: HD viết các số cho thẳng cột.


+GV: Thống nhất kết quả đúng.
+Bài 2: Tính.


+GV: Cho HS lµm bµi.
+GV: NhËn xét .


+Bài 3: Tính


+GV: Yêu cầu HS nêu cách làm bài
+GV: Cho HS làm bài vào vở.


+GV : Gọi 3 HS làm trên bảng.
+GV: Nhận xét khen ngợi.


+Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


+ 1 số HS nêu bài toán.


+HS: Nêu câu trả lời : 7 hình
vuông thêm 1 hình vuông tất cả
có 8 hình vu«ng.


+HS: 7 céng 1 b»ng 8


+HS: Cả lớp lấy bộ đồ dùng tìm và
lập phép tính 7 + 1 = 8 , giơ lên
cho GV kiểm tra.


.



+HS: Có 1 hình vuông thêm 7
hình vuông. Tất cả có 8 hình
vuông


+HS: Nêu 1 céng 7 b»ng 8


+Cả lớp thành lập phép tính 1 + 7
= 8, rồi giơ cho GV kiểm tra.
+HS đọc “ một cộng bảy bằng
tám “


+HS : Hai phép tính đều có kết
quả bằng 7.


+HS: §äc b¶y céng mét b»ng mét
céng b¶y.


+HS: §äc: Bảy cộng một bằng tám
Một cộng bảy bằng
tám


S¸u céng hai b»ng t¸m
Hai céng s¸u b»ng
tám


Năm cộng ba b»ng
t¸m


Ba cộng năm bằng
tám



Bốn cộng bốn bằng tám
+HS: Nêu yêu cầu.


+HS: Làm bài , chữa bài.
+HS: Nêu yêu cầu.


+HS: Làm bảng con
+HS: Nêu cách làm.
+HS: Làm bài.
+ HS làm trên bảng.


+HS: Nhận xét bài trên bảng.
+Đổi vở kiểm tra kết quả.
+HS: nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+GV: Cho HS quan sát từng tranh
vẽ và nêu bài toán cùng với phép
tính tơng ứng


.


+GV: Gọi 2 HS làm trên bảng.
+GV: Nhận xét chung.


4, Củng cố, dặn dò


+GV: cho HS thi đua đọc thuộc
bảng cộng trong phạm vi 8
+GV: Nhn xột tit hc.



tơng ứng với mỗi tranh.
+HS: Làm bài.


+HS: Chữa bài, một số HS đọc
phép tính.


+HS: NhËn xÐt.







Tự nhiên và xà hội: Bài 13:

<b> Công việc ở nhà</b>


<b>A, Mục tiêu: </b>


Gióp HS biÕt:


- Mọi ngời trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
- Trách nhiệm của mỗi HS, ngoài giờ học tập cần phải làm việc để giúp
đỡ gia đình.


- Kể tên một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
- Kể đợc các việc em thờng làm để giúp đỡ gia đình.


- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời.
<b>B, Đồ dùng dạy- học </b>



Các hình trong bài 13 SGK
C, Hoạt động dạy- học


Hoạt động của GV
I, Kiểm tra bài cũ


GV kiĨm tra VBT cđa HS
II, Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiƯu
bµi, ghi đầu bài lên bảng


Hoạt động của HS
HS mở VBT cho GV kiểm tra
HS mở SGK


<b>HĐ1: Quan sát hình </b>


Mc tiờu: K tờn mt s cơng việc ở nhà của những ngời trong gia đình.
GV hớng dẫn HS làm việc theo cp


Quan sát các hình ở trang 28. Nãi vỊ
néi dung tõng h×nh.


GV gọi một số HS trình bày trớc lớp
về từng cơng việc đợc thể hiện trong mỗi
hình và tác dụng của mỗi việc làm đó
đối với cuộc sống trong gia đình .


KL: GV nhấn mạnh những việc làm


đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ,gọn


HS làm việc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

gng, va th hin sự quan tâm, gắn bó
của những ngời trong gia ỡnh vi nhau.


<b>HĐ2: Thảo luận nhóm. </b>


Mơc tiªu:


- HS biết kể tên một số công việc ở nhà của những ngời trong gia đình
mình.


- Kể đợc các việc mà các em thờng làm để giúp bố mẹ.
GV yêu cầu HS làm việc theo


cặp.


Yêu cầu các em tập nêu câu hỏi
và trả lời các câu hỏi ở trang 28
SGK.


GV gỵi ý:


- Trong nhà em, ai đi chợ (nấu
cơm, giặt quần áo, quét dọn nhà
cửa …); ai trông em bé, chơi đùa
với em bé; ai giúp đỡ em học tập;
ai chơi đùa, nói chuyện với em



?


- Hằng ngày em làm gì để giúp
đỡ gia đình? - Em cảm thấy thế
nào khi đã làm đợc những việc có
ích cho gia đình?


KL: Mọi ngời trong gia đình
đều phải tham gia làm việc nhà
tuỳ theo sức của mình.


- HS làm việc theo nhóm 2 em: Kể
cho nhau nghe về công việc thờng
ngày của những ngời trong gia đình
và của bản thân mình cho các bạn
nghe và nghe bạn kể.


-Trong nhà em mẹ đi chợ, nấu
cơm, giặt quần áo


- Hng ngy em quét nhà, rửa ấm
chén, chơi với em… giúp đỡ mẹ .
Khi giúp đỡ gia đình những việc nhỏ
em cm thy rt vui.


<b>HĐ3: Quan sát hình </b>


Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan


tâm dọn dĐp.


GV híng dÉn HS quan sát các hình ở
trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi sau:
- HÃy tìm ra những điểm giống và khác
nhau của 2 h×nh ë trang 29 SGK.


- Nãi xem em thích căn phòng nào? Tại sao?
- Để có nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải
làm gì gióp bè mĐ.


GV u cầu đại diện các nhóm trình bày
KL: Nếu mỗi ngời trong gia đình đều quan
tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn
gàng ngăn nắp.


- Ngồi giờ học để có nhà ở gọn gàng, sạch
sẽ, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những cơng
việc tuỳ theo sức của mình.


HS làm việc theo cặp.


HS trả lời theo các câu hỏi của GV.


HS cỏc nhóm cử đại diện lên trình bày.


III, Cđng cè- dỈn dß


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×