Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHỈA
VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 + 10 NĂM HỌC 2010 – 2011
Mơn: HỐ HỌC - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề)
<b>I/ TRẮC NGHIỆM ( 6điểm)</b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất </b>
<b>Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ? </b>
<b>A. H</b>2SO4 H+ + HSO4- . <b>B. H</b>2CO3 2H+ + CO32-.
<b>C. H</b>2SO3 2H+ + SO32-. <b>D. Na</b>2S 2Na+ + S2-.
<b>Câu 2: Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu </b>
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là:
<b> A. 2,688 lít. </b> <b>B. 1,12 lít.</b> <b>C. 1,344 lít.</b> <b>D. 2,24 lít.</b>
<b> Câu 3: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết </b>
<b> A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .</b>
<b> B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.</b>
<b> C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.</b>
<b> D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.</b>
<b>Câu 4: Cho 2,24 lít khí CO</b>2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6 gam kết tủa.
Vậy nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2là:
<b>A. 0,004M. B. 0,002M. </b> <b> C. 0,006M. D. 0,008M.</b>
<b>Câu 5: Chất nào sau đây tan được trong nước?</b>
A. Cu(OH)2; B. NaCl ; C. CaCO3; D. AgCl;
<b>Câu 6. Cho phương trình ion thu gọn: H</b>+<sub> + OH</sub>-<sub> H</sub>
2O. Phương trình ion thu gọn
đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng.
<b>Câu 7. Nồng độ mol/l của Cl </b>–<sub> trong dung dịch CaCl</sub>
2 0,3 M là:
A. 0,3 B. 0,9 C. 0,15. D. 0,6
<b>Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?</b>
A. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
B. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4.
C.HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
D. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2.
<b>Câu 9:Tìm phát biểu sai.</b>
A.Phenolphtalein sẽ hoá hồng khi cho vào dd bazơ.
B.Chất điện ly yếu là những chất khi tan trong nước chỉ 1 phần nhỏ phân ly
thành ion.
C.Quì tìm sẽ hố đỏ khi cho vào dd có pH<7.
D.Q tím sẽ hố xanh khi cho vào dd có [H+<sub>]= 10</sub>-7<sub>.</sub>
A.CaCO3 +NaCl. B.ZnSO4+BaCl2.
C.CuS + HCl. D.K2CO3 + H2SO4.
<b>Câu 11: Tính pH của dung dịch NaOH 0,001 M.</b>
A. pH = 3; B. pH = 14; C. pH = 7; D. pH = 11.
<b>Câu 12. Một dung dịch A gồm hổnhợp 2 axit HCl và H</b>2SO4 . Để trunghoà 10 ml
dung dịch A cần 40 ml dd NaOH 0,5 M. Mặt khác nếu lấy 100ml dung dịch A đem
cho tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ, rồi cô cạn dunh dịch thu được 13,2 gam
muối khan. Nồng độ mol/ lit ion H+ trong mỗi dunh dịch axit HCl và H2SO4
A. 0,04 M; 0,05 M B .0,07 M; 0,05M
C. 0,08M; 0,06m D. Kết quả khác
II/ TỰ LUẬN : ( 4 điểm )
Học sinh chọn một trong hai phần :
<b>PHẦN A:</b>
Câu 1. ( 1,5 điểm)
Viết phương trình phân tử phương trìnnh ion , pt thu gọn của các cặp chất sau:
a/ NaOH và H2SO4
b/ Zn(OH)2 và NaOH
c/ NH4Cl và AgNO3
Câu 2:( 1 điểm )
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : Na2CO3, KOH,
NaCl.
Câu 3. ( 1,5 điểm)
Trộn 250ml dung dịch hổn hợp gồm HCl 0,08 mol/ l và H2SO4 0,01mol/l với
250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có
pH = 12 . Hãy tìm m và a
<b>PH</b>
<b> Ầ N B: </b>
Câu 1. ( 1,5 điểm)
Viết phương trình phân tử, phương trìnnh ion, pt thu gọn ( nếu có ) khi cho các
chât tác dụng với nhau từng đôi một : NaOH, Na2CO3, BaCl2, HCl
Câu 2:( 1 điểm )
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : Na2CO3, NaCl,
Na2SO4.
Câu 3. ( 1,5 điểm)
Cho V1 lit dung dịch axit có pH = 5 tác dụng với V2 lit dung dịch bazơ mạnh có
pH = 9 thì thu đưp75c dung dịch A . Tính tỉ lệ V1 : V2 để dung dịch A có pH = 6
(CB: Ba =137 ; S = 32; O = 16 ; H = 1 )
...hết ...