Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.29 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA BÀI </b>
<b>KIỂM TRA BÀI KIỂM TRA BÀI </b>
<b>KIỂM TRA BÀI </b>
Có những tiêu chuẩn nào để phân biệt hai loài thân thuộc?
<b>Tr l iả ờ</b>
G m b n tieâu chu n : ồ ố ẩ -Tiêu chuẩn hình thái.
<b>KIỂM TRA BÀI </b>
<b>KIỂM TRA BÀI KIỂM TRA BÀI </b>
<b>KIỂM TRA BÀI </b>
Loài sinh học là nhóm cá thể có vốn gen
chung, có những tính trạng chung về hình
thái sinh lí, có khu phân bố xác định, trong
đó các cá thể giao phối với nhau và được
<b>Thế nào là nòi địa lý, nòi sinh </b>
<b>thái, nòi sinh học?</b>
+ Nịi sinh thái : Là nhóm quần thể thích nghi
với điều kiện sinh thái nhất định.
+ Nòi sinh học: Là nhóm quần thể kí sinh trên
<b>I. Hình thành lồi mới:</b>
<b>Thực chất hình thành lồi mới là sự cải biến thành phần </b>
<b>kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo </b>
<b>hệ gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.</b>
Hình thành lồi mới
2. Nguyên nhân:
Lồi có xu hướng mở rộng khu phân bố.
Khu phân bố của loài bị chia cắt bởi các
chướng ngại địa lí.
1. Đối tượng sinh vật:
<i> </i> Gặp cả ở thực vật và động vật.
II. Hình thành lồi bằng con đường địa lý.
3.Cơ chế và kết quả:
Tiết 42: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI MỚI.
<i>Parus major major </i>
<i>Parus major minor</i>
- LOÀI CHIM SẺ NGƠ CĨ MẤY NỊI CHÍNH?
-NỊI CHÂU ÂU CĨ ĐẶC ĐIỂM GÌ?
- NỊI ẤN ĐỘ CĨ ĐẶC ĐIỂM GÌ?
- NỊI TRUNG QUỐC CĨ ĐẶC ĐIỂM GÌ?
-CHÚNG PHÂN BIỆT NHAU BỞI NHỮNG YẾU TỐ
NÀO?
<b>VÍ DỤ 1 - SỰ HÌNH THÀNH LỒI BẰNG CON ĐƯỜNG ĐỊA </b>
<b>LÝ</b>
<b>LỒI CHIM SẺ </b>
<b>NGƠ CĨ 3 NỊI</b>
<b>-Nịi châu Âu</b>
<b>-Nịi Ấn Độ</b>
Qúa trình hình thành lồi: Lồi mở
rộng khu phân bố, chiếm thêm
những vùng lãnh thổ mới có điều
kiện địa chất, khí hậu khác nhau
I.Con đường địa lí:
2. Nguyên nhân:
3. Cơ chế và kết quả:
1. Đối tượng sinh vật:
<b>Nịi địa lí</b> <b><sub>Lồi mới</sub></b>
<b> Quần thể gốc</b> <i><sub>Chọn lọc tự nhiên</sub>Cách li địa lí</i>
<i>Cách li sinh sản</i>
<i>CLTN</i>
<i>Ví dụ: Chim sẻ ngô</i>
Tiết 42: QUÁ TRÌNH HÌNH THAØNH LOAØI MỚI.
Tiết 42: Q TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI MỚI.
Vai troø:
<i> Điều kiện địa lí:</i>
<i> Cách li địa lí: </i>
<i> CLTN:</i>
<i> Là nhân tố tạo điều kiện</i>
<i>cho sự phân hóa trong lồi. </i>
<i>Là nhân tố chọn lọc</i>
<i>những kiểu gen thích nghi. </i>
<i>Qui định chiều hướng tích lũy</i>
<i>các biến dị tương ứng với những điều </i>
<i>kiện địa lí khác nhau.</i>
Tiết 42: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI MỚI.
-Hãy phân tích vai trị của điều kiện địa lý đối
với sự hình thành lồi.
<b>2. Nguyên nhân:</b>
<b>3. Cơ chế và kết quả:</b>
<b>1. Đối tươïng sinh vật:</b>
<b> Gặp ở thược vật và động vật ít di động xa .</b>
<b>Do cách li sinh thái </b><i><b>(thời tiết, khí hậu,… )</b></i><b>.</b>
<i>Ví dụ: Cỏ băng, bọ cánh cứng</i>
Nịi sinh thái Lồi mới
<b>Quần thể gốc</b>
<i>Cách li sinh sản</i>
<i>CLTN</i>
<i>Cách li sinh thái</i>
<i>Chọn lọc tự nhiên</i>
<b>III. HÌNH THÀNH LỒI BẰNG ĐỘT BIẾN LỚN</b>
1. Đối tượng:
2. Nguyên nhân:
4. Cơ chế và kết quả:
Gặp phổ biến ở thực
vật, rất ít gặp ở động vật.
Do không tương hợp giữa 2
bộ NST đơn bội của hai loài.
Lai xa và đa bội hóa <i>CLTN</i>
3.Cách khắc phục: gây đột biến đa bội
<i>Spartina alternifolia</i>
Loài cỏ gốc Châu Mĩ
2n<sub>A</sub>= 70
Loài cỏ gốc Châu Âu
<i>Spartina stricta</i>
2n<sub>S</sub> = 50
n<sub>S</sub> = 25 nA = 35
n<sub>S</sub> + n<sub>A</sub>= 25+35 ( Cơ thể lai xa )
<i>Đa bội hóa</i>
2n<sub>S</sub> + 2n<sub>A</sub>= 50 +70 ( Thể song nhị bội )
Lồi cỏ chăn ni
<i>Spartina townsendii</i>
<b>Ví dụ sự hình thành thể song nhị bội ngoài tự nhiên</b>
<b>CỎ CHÂU ÂU</b>
<b>50 NST</b> <b>CỎ MỸ</b>
<b>70 NST</b>
x
<b>P</b>:
<b>G</b>:
<b>F(LX)</b>:
<b>25 NST</b> <b>35 NST</b>
<b>60 NST</b>
(TỨ
BỘI
HỐ)
(BẤT THỤ)
•<b><sub>Phổ biến </sub></b>
<b>ở thực </b>
<b>vật, rất ít </b>
<b>thấy ở </b>
<b>động vật</b>
VÍ DỤ ĐA BỘI HỐ CÙNG NGUỒN
Bố mẹ
Cơ thể lai F<sub>1</sub>
Thể song nhị bội
Cải bắp
<sub></sub> Thể song nhị bội: là cơ thể lai xa,sau khi
đã tứ bội hoá sẽ chứa đựng hai bộ nhiễm sắc
thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ.
III. Kết luận:
<b>Dù theo phương thức nào, lồi mới cũng khơng xuất hiện </b>
<b>với một cá thể duy nhất mà phải là một quần thể hay một </b>
<b>nhóm quần thể tồn tại và phát triển như một mắt xích </b>
<b>trong hệ sinh thái, đứng vững qua thời gian dưới tác dụng </b>
<b>của CLTN.</b>
Tiết 42: Q TRÌNH HÌNH THÀNH LOAØI MỚI.
Một cơ thể song nhị bội vừa
hình thành là :
a. <i>Cơ thể hữu thụ.</i>
b. <i>Loài mới. </i>
c. <i>Cơ sở xuất hiện loài mới</i>
? Nhân tố nào sau đây phân biệt sự giải
thích q trình hình thành đặc điểm
thích nghi với q trình hình thành lồi
mới?
A.Qúa trình đột biến
B. Qúa trình giao phối
C.Q trình CLTN
<b>ù</b>
<b>ø</b> <b>ø</b>
)
<b>ø</b>
<i>ä</i> ù
å ä
ø û
ø
Chỉ
tiêu
phân
biệt
Các con đường chủ yếu
Con đường địa lí Con đường sinh thái Con đường lai xa và
đa bội hóa.
Đối
tượng
Nguyên
nhân
Cơ chế
và
kết quả
Cách li sinh thái.
(Thích nghi với điều
kiện sinh thái).
Lai xa và đa bội hóa.
(Cơ thể lai chứa bộ NST
(2n) của 2 loài bố mẹ).
Cách li địa lí.
(Mở rộng hoặc chia
cắt khu phân bố).
Gặp ở thực
vật và động
vaät.
Gặp ở thực vật và
động vật ít di động xa. Gặp phổ biến ở thực vật, rất ít ở động vật.
CLTN
<b> Lồi gốc</b> CL Địa Lí
<b>Nịi địa lí</b>CL Sinh sản
CLTN
<b>Lồi gốc</b> CL sinh thái
<b>Nịi sinh</b>
<b> thái</b>
CL Sinh sản
CLTN
CLTN
<b>Lồi A </b>
<b>(2n<sub>A</sub>)</b> X <b>Loài B (2n<sub>B</sub>)</b>
<b>Cơ thể F1 (n<sub>A</sub>+ n<sub>B</sub>) </b>
<i>Đa bội </i> <i><sub>CL</sub></i>
<b>BẢI HỌC ĐẾN </b>
<b>ĐÂY LÀ HẾT</b>
<b>XIN XHÂN </b>
<b>THÀNH CẢM </b>