Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Lê Thanh Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.92 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN LỊCH SỬ 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Ngày 10/10/1954 đánh dấu sự kiện gì trong lịch sử Việt Nam?
A. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.


B. Bộ đội Việt Nam vào tiếp quản Hà Nội.
C. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.


D. Quân Mĩ đổ bộ vào Miền Nam Việt Nam.


<b>Câu 2:</b> Chiến thắng nào dưới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh thắng chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?


A. An Lão (Bình Định).
B. Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).


<b>Câu 3:</b> Cuộc hành quân mang tên “Ánh sáng sao” nhằm thí điểm cho “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ diễn ra


A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Chu Lai (Quảng Nam).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).



<b>Câu 4:</b> Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?
A. Đường 9-Nam Lào.


B. Huế-Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.


D. Đường 14-Phước Long.


<b>Câu 5:</b> Ngày 20/12/1960 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?
A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
C. Mĩ nhảy vào miền Nam, đưa bọn tay sai lên nắm chính quyền.
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Lao động Việt Nam.


<b>Câu 6:</b> Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai trong khi thực hiện chiến lược
chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?


A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
B. Đồng Xồi (Bình Phước).


C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).


<b>Câu 8:</b> Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở miền


Bắc Việt Nam là


A. ra sức phát triển thương nghiệp.
B. hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. khôi phục và phát triển kinh tế.
D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 9:</b> Kế hoạch bình định miền Nam trong vịng 18 tháng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ
có tên gọi là gì?


A. Kế hoạch Giơn-xơn - Mác Namara.
B. Kế hoạch dồn dân lập ấp chiến lược”.
C. Kế hoạch Xtalây - Taylo.


D. Kế hoạch “tìm diệt” và “bình định”.


<b>Câu 10:</b> Từ năm 1965 đến năm 1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Việt Nam hóa chiến tranh.


B. Đơng Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ.


D. Chiến tranh đặc biệt.


<b>Câu 11:</b> Trong đông-xuân 1965-1966, đế quốc Mĩ mở 5 cuộc hành quân "tìm diệt" lớn nhằm vào hai hướng
chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là


A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.


D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.


<b>Câu 12:</b> Tổng thống Mĩ nào đã nếm chịu sự thất bại cuối cùng trong chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Ford.


B. Giơnxơn.
C. Kennơđi.
D. Níchxơn.


<b>Câu 13:</b> Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam trong những
năm 1954 - 1959 là


A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
B. dùng bạo lực cách mạng.


C. đấu tranh chính trị hịa bình.
D. đấu tranh vũ trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
A. Việt Nam hóa chiến tranh.


B. Đơng Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.


D. Chiến tranh cục bộ.


<b>Câu 15:</b> Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã làm lung lay ý chí xâm
lược của đế quốc Mĩ?


A. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.



B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.


<b>Câu 16:</b> Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt
Nam sang giai đoạn tổng tiến cơng chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam?


A. Huế - Đà Nẵng.
B. Khe Sanh.
C. Tây Nguyên.
D. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 17:</b> Vai trò của miền Bắc Việt Nam trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước là
A. tiền tuyến lớn.


B. hậu phương lớn.


C. bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩa.


D. bảo vệ hịa bình ở Đơng Nam Á và thế giới.


<b>Câu 18:</b> Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ ở miền Nam Việt Nam sau Hiệp
định Giơ-ne-vơ?


A. Tìm cách phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Dựng lên chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.



D. Giúp Việt Nam thực hiện hội nghị hiệp thương giữa hai miền.


<b>Câu 19:</b> Sau cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc, miền Bắc Việt Nam đã căn bản hoàn thành cuộc cách
mạng nào?


A. Cách mạng ruộng đất.


B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.


D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.


<b>Câu 20:</b> Sau hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, nhân dân Việt Nam không thể tiến hành tổng tuyển cử
thống nhất đất nước là vì


A. Mĩ phá hoại hiệp định, dựng lên chính quyền tay sai.


B. đồng bào hai miền khó khăn trong việc đi lại để tham gia tổng tuyển cử.
C. thiếu một ủy ban quốc tế giám sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 21:</b> Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao
động Việt Nam là


A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.


<b>Câu 22:</b> Bộ Chính trị đã khẳng định “thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm


giải phóng miền Nam”. Hãy cho biết khẳng định trên ra đời trong thời điểm nào?


A. Sau khi giải phóng Tam Kì.


B. Sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên.
C. Sau khi giải phóng Quảng Trị.


D. Sau thắng lợi của chiến dịch Huế - Đà Nẵng.


<b>Câu 23:</b> Phong trào “Đồng khởi” (1939 - 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam
đang


A. giữ vững và phát triển thể tiến công.
B. gặp mn vàn khó khăn và tổn thất.
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.


<b>Câu 24:</b> Trong những năm 1961 - 1965, nhân dân miền Bắc đã thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.


B. Đấu tranh chống cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.
C. Thực hiện khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - văn hóa.


<b>Câu 25:</b> Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) xác định là gì?


A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.


B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.


C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.


<b>Câu 26:</b> Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước chuyển của cách mạng miền Nam
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?


A. Vạn Tường (1965).


B. "Đồng khởi" (1959 - 1960).
C. Tây Nguyên (3/1975).
D. Mậu Thân (1968).


<b>Câu 27:</b> Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam khi đang
A. ở thế chủ động chiến lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
D. bị mất ưu thế về binh lực.


<b>Câu 28:</b> Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến
tranh xâm lược?


A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.


<b>Câu 29:</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) xác định cách mạng
dân tộc dan chủ nhân dân ở miền Nam có vai trị như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?
A. Quyết định nhất.



B. Quyết định trực tiếp.
C. Căn cứ địa cách mạng.
D. Hậu phương kháng chiến.


<b>Câu 30:</b> Âm mưu cơ bản của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam là
gì?


A. Đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược miền Nam.
B. Dồn dân lập ấp chiến lược”, tách dân khỏi cách mạng.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.


D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gịn.


<b>Câu 31:</b> Nội dung nào khơng phản ánh đúng nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng
Lao động Việt Nam?


A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.
B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.


<b>Câu 32:</b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam không tác động
đến việc


A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.


D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.



<b>Câu 33:</b> Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ và chính quyền
Sài Gịn khơng thực hiện biện pháp nào dưới đây?


A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.
B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.


B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Nhằm biển miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.


<b>Câu 35:</b> Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là một Đảng lãnh
đạo nhân dân


A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.


<b>Câu 36:</b> Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có
điểm chung là


A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.
B. hồn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.



<b>Câu 37:</b> Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam thời kì 1954
- 1975 là


A. dựa vào quân đội các nước thân Mĩ.
B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc.
C. có sự tham chiến của quân Mĩ.


D. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.


<b>Câu 38:</b> Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều
A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.


B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.
C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.
D. là những trận quyết chiến chiến lược.


<b>Câu 39:</b> Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ”
(1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?


A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.


B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.


D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.


<b>Câu 40:</b> Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: Hậu phương của chiến
tranh nhân dân



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 – B 2 – D 3 – C 4 – D 5 – A 6 – C 7 – C 8 – D
9 – C 10 – C 11 – C 12 – A 13 – C 14 – A 15 – B 16 – C
17 – B 18 – D 19 – B 20 – A 21 – C 22 – D 23 – B 24 – A
25 – C 26 – B 27 – C 28 – B 29 – B 30 – C 31 – B 32 – A
33 – C 34 – C 35 – A 36 – A 37 – D 38 – D 39 – C 40 – A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Nhân vật nào khơng có mặt tại Hội nghị Ianta?
A. Rudơven B. Đờgôn C. Xtalin D. Sớcsin


<b>Câu 2:</b> Hiến chương Liên Hợp Quốc và quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc được thông qua
tại hội nghị nào?


A. Hội nghị Xan-phran-xi-xco (Mĩ) 4/1945.
B. Hội nghị lanta (Liên Xô) 9/2/1945.
C. Hội nghị Pôt-xơ-đam (Đức) 7/1945.
D. A, B đúng.


<b>Câu 3:</b> Tại sao gọi là "trật tự hai cực Ianta"?


A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng.


B. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe.
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta.


D. Tất cả các lí do trên



<b>Câu 4:</b> Các nước đã tham gia hội nghị Ianta


A. Anh, Pháp, Mĩ B. Anh, Liên Xô, Trung Quốc
C. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ D. Liên Xô, Anh, Mĩ


<b>Câu 5</b>. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc:
A. Xan Phơranxixcô. B. Niu Ióoc.


C. Oasinhtơn. D. Caliphoócnia.
<b>Câu 6. </b>Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc:
A. Tháng 9 - 1967. B. Tháng 9 – 1977.


C. Tháng 9 - 1987. D. Tháng 9 - 1997.
<b>Câu 7.</b> Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là:
A. 24/10/1945. B. 4/10/1946.
C. 20/11/1945. D. 27/7/1945.


<b>Câu 8:</b> Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau CTTG II là gì?
A. Các nước châu Á đã giành được độc lập.


B. Là thành viên của tổ chức ASEAN.


C. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
D. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
A. Người đầu tiên bay lên sao hỏa


B. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo


C. Người đầu tiên bay vào vũ trụ


D. Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.


<b>Câu 10. </b>Vị trí cơng nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu những năm 70 của
thế kỷ XX?


A. Đứng thứ nhất trên thế giới B. Đứng thứ hai trên thế giới
C. Đứng thứ ba trên thế giới D. Đứng thứ tư trên thế giới


<b>Câu 11.</b> Chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Hịa bình, trung lập


B. Hịa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới


C. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người
D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ


<b>Câu 12:</b> Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô so với Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thổ. B. Duy trì hịa bình an ninh thế giới.


C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. D. Khống chế các nước khác.


<b>Câu 13:</b> Ngun nhân trực tiếp địi hỏi Liên Xơ phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong
những năm 1945 - 1950 là:


A. Liên Xô nhanh chóng khơi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá.
B. Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941.
C. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ.



D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới.


<b>Câu 14: </b>Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 – 1948 B. Tháng 10 - 1949


C. Tháng 10 – 1950 D. Tháng 10 - 1951.


<b>Câu 15</b>: Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là:
A. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia.


B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây.
C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia.
D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.


<b>Câu 16.</b> Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á:
A. Ngày 8-8-1967. B. Ngày 8-8-1977.


C. Ngày 8-8-1987. D. Ngày 8-8-1997.


<b>Câu 17.</b> Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến
năm 1979:


A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Đối đầu căng thẳng,


C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 18:</b> Từ cuối những năm 70 của TK XX, chủ nghĩa thực dân chỉ tồn tại dưới hình thức nào?



A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. Chủ nghĩa đế quốc.


C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. D. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới


<b>Câu 19:</b> Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa
của nó ở châu Phi:


A. Năm 1960 "Năm châu Phi".


B. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập.


C. 11/11/1975 nước cộng hịa nhân dân Angơla ra đời.


D. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
<b>Câu 20:</b> Năm được gọi là "Năm châu Phi":


A. Năm 1954. B. Năm 1956.
C. Năm 1960. D. Năm 1958.


<b>Câu 21:</b> Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.


B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.


<b>Câu 22: </b>Vì sao Mĩ La Tinh được gọi là "lục địa bùng cháy" từ sau CTTG II?
A. Ở Mĩ La Tinh thường xuyên xảy ra cháy rừng.


B. Ở Mĩ La Tinh có nhiều núi lửa hoạt động.


C. Ở Mĩ La Tinh có cách mạng Cuba bùng nổ.


D. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống Mĩ.


<b>Câu 23.</b> Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ La tinh:
A. Từ năm 1945 đến năm 1959


B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX,
C. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX.
D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.


<b>Câu 24:</b> Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la:
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
B. Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân


C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la


<b>Câu 25:</b> Sự phát triển "thần kì của Nhật Bản" được biểu hiện rõ nhất ở thời điểm nào?


A. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn, thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành một nước siêu cường và
kinh tế.


B. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai trên thế giới sau Mĩ. (Nhật 183 tỉ USD, Mĩ 180
tỉ USD).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
D. Từ thập niên 70 (thế kỉ XX) Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư


bản.



<b>Câu 26:</b> Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách trong đó cải cách nào là quan
trọng nhất?


A. Cải cách hiến pháp B. Cải cách ruộng đất
C. Cải cách giáo dục D. Cải cách văn hóa


<b>Câu 27:</b> Trong sự phát triển "thần kì của Nhật Bản" có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát
triển kinh tế của các nước tư bản khác?


A. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật


B. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập chung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt
C. "Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ
D. Phát huy truyền thống tự lực, tự cường của nhân dân Nhật Bản


<b>Câu 28:</b> Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh
thế giới thứ hai?


A. Nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.


C. Quân sự hóa nền kinh tế.


D. Tập trung sản xuất và tư bản cao


<b>Câu 29</b>: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.


C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Đức - Nhật Bản



<b>Câu 30:</b> Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào?
A. Tháng 2/1945 B. Ngày 12/3/1947


C. Tháng 7/1947 D. Ngày 4/4/1949


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1B 2A 3B 4D 5B 6B 7A 8A 9C 10B


11B 12B 13A 14B 15C 16A 17B 18C 19C 20C


21C 22D 23B 24A 25D 26B 27A 28A 29C 30B


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu1.</b> Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới:


A. Đa cực. B. Đơn cực. C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Một cực nhiều trung tâm.
<b>Câu 2.</b> Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học hiện đại ngày nay là do


A. bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt thiên nhiên.
B. kế thừa cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVII.


C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì "chiến tranh lạnh".


D. đáp ứng nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao.
<b>Câu 3.</b> Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học công nghệ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 4.</b> Đặc điểm cơ bản nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện nay là gì?


A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Các phát minh kĩ thuật diễn ra với tốc độ nhanh chóng.


C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. Diễn ra trên nhiều lĩnh vực với qui mô lớn với tốc độ nhanh.


<b>Câu 5. </b>Hạn chế cơ bản nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Gây ra tai nạn lao động , tai nạn giao thông.


B. Nạn khủng bố phổ biến, tình hình thế giới căng thẳng.
C. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt lồi người.


D. Gây ra ơ nhiễm mơi trường, tai nạn, bệnh tật mới, vũ khí hủy diệt loài người.
<b>Câu 6.</b> Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị
A. Anh- Pháp chiếm làm thuộc địa.


B. chủ nghĩa thực dân nô dịch.
C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
D. Liên Xơ- Trung Quốc chiếm đóng.


<b>Câu 7.</b> Nội dung nào sau đây <b>không</b> thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978?
A. Tiến hành cải cách và mở cửa.


B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm.
C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”


D. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 8.</b> Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là:


A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.


B. Xu thế tồn cầu hóa.


C. Sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.


<b>Câu 9.</b> Nội dung nào dưới đây khẳng định mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


B. Ngăn chặn và thủ tiêu mọi sự đe dọa đối với hịa bình và an ninh thế giới.


C. Áp dụng những biện pháp để trừng trị các hoạt động xâm lược phá hoại hòa bình.
D. Duy trì trật tự thế giới mới có lợi cho Mỹ.


<b>Câu 10:</b> Nội dung nào <b>không</b> phải là quyết định của hội nghị Ianta?


A. Nhanh chóng tiêu diệt chủ Nghĩa phát xít Đức và chủ Nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình an ninh thế giới.


C. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu và Châu Á.
D. Các nước Đồng minh liên kết với nhau để chống phát xít.


<b>Câu 11</b>. Một trong những vấn đề cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh thế giới
thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.


D. Liên Xô sẽ tham chiến chống phát xít Nhật ở châu Á.



<b>Câu 12</b>. Sự kiện nào sau đây <b>không</b> thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau
năm1945?


A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
C. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.


D. Một số nước đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước.


<b>Câu 13</b>. Hiện nay trong tổ chức ASEAN thì nhóm những nền kinh tế nào được xem là kém phát triển hơn
so với các nền kinh tế còn lại trong tổ chức?


A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
B. Lào, Campuchia, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam, Lào, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.


<b>Câu 14</b>. Năm 1975 nhân dân các nước ở Châu Phi đã hồn thành cơng cuộc đấu tranh.
A. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập dân tộc.


B. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, giành độc lập dân tộc.
C. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, chế độ A-pac-thai.
D. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, chế độ A-pac-thai.


<b>Câu 15</b>. Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất ?
A. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới


B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú



C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất , tập trung tư bản cao
D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế


<b>Câu 16</b>. Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xơ?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xơ


B. Mĩ muốn hịa hỗn với Trung Quốc và Liên Xơ để chống lại phong trào giải phóng dân tộc
C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa


D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
<b>Câu 17</b>. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là?
A. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ.
B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ.


C. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.


D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
<b>Câu 18</b>. Chiến tranh lạnh chấm dứt đưa đến hệ quả nào?


A. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới.


B. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm nghiêm trọng.


C. Một cực là Liên Xơ khơng cịn, trật tự hai cực Ianta tan rã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 19</b>. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột
như thế nào?


A. Xuất hiện xu thế tồn cầu hóa, liên kết khu vực.


B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố.


C. Xu thế hịa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế.
D. Liên Xơ và Mĩ khơng cịn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
<b>Câu 20</b>. Tại sao gọi là cách mạng khoa học công nghệ?


A. Cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về kĩ thuật.
B. Với sự ra đời của các loại máy móc tiên tiến.
C. Với sự ra đời của hệ thống các cơng trình kĩ thuật.


D. Cơng nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học kĩ thuật.
<b>Câu 21. </b>Do đâu chất lượng cuộc sống của con người được nâng cao?
A. Do áp dụng khoa học kĩ thuật.


B. Do học hỏi các nước phát triển.
C. Do tác động của tiến bộ kĩ thuật.


D. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ.


<b>Câu 22. </b>Để tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngồi nước các cơng ty khoa học kĩ
thuật cần?


A. phát triển nhanh chống về mọi mặt.


B. sự phát triển nhanh chống của các công ty thương maị quốc tế
C. sự phát triển tác động của các công ty xuyên quốc gia.


D. sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đồn lớn.
<b>Câu 23.</b> Vai trị quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Nga tiếp tục giữ vai trị là một đối trọng về quân sự với Mĩ.



B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.


C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ


<b>Câu 24. </b>Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến tranh lạnh?
A. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.


B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Liên minh chặt chẽ với Nga.


D. Liên minh với các nước Đông Nam Á.


<b>Câu 25.</b> Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam
đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là


A. hợp tác và phát triển.


B. hợp tác với các nước trong khu vực.
C. hợp tác với các nước châu Âu
D. hợp tác với các nước đang phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.


B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành.
C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.



<b>Câu 27</b>. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật?
A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh.


B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Chú trọng xây dựng các cơng trình giao thơng.
D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng .


<b>Câu 28.</b> Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước ra sức
điều chỉnh chiến lược phát triển với việc.


A. Lấy quân sự làm trọng điểm
B. Lấy chính trị làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm.


D. Lấy văn hoá, giáo dục làm trọng điểm.


<b>Câu 29</b>. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?


A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.


D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam.


<b>Câu 30. </b>Điểm <i><b>khác biệt</b></i> về nguyên tắc giữa ASEAN và tổ chức Liên Hợp Quốc là
A. tôn trọng độc lập và tồn vẹn lãnh thổ


B. khơng can thiệp vào công nghiệc nội bộ của nhau.
C. giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
D. hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1. B 11. C 21. D


2. D 12. A 22. D


3. A 13. A 23. D


4. A 14. A 24. A


5. D 15. A 25. A


6. B 16. B 26. A


7. C 17. C 27. A


8. A 18. C 28. B


9. C 19. C 29. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online



- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi



miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×