Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày 07/ 11/ 2010 soạn tiết 29.


kiểm tra : (1 tiÕt)


i - mơc tiªu: KiĨm tra viƯc nắm và vận dụng:


- Kin thc: + Khỏi nim, cỏc tính chất, đặc điểm đồ thị của hàm số bậc nhất.
+ Các vị trí giữa các đồ thị hàm số bậc nhất trong mptđ nhờ vào hệ số góc a
+ Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a ạ 0). Mối liên hệ giữa
hệ số a và góc tạo bởi đồ thị hs bậc nhất với trục Ox.


- Kĩ năng: + Nhận biết, tìm ĐK để hàm số đã cho là hàm bậc nhất.
+ Vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ0).


<b> + Viết PT đờng thẳng thoả mãn ĐK cho trớc. </b>


+ Kiểm tra, sử dụng điểm thuộc đờng thẳng để làm bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.


Ii- ma trận đề kT<b>:</b>


Chủ đề chính Nhận biết Mức độ đánh giáThông hiểu Vận dụng Tổng
Khái niệm, t/c của hàm số bậc


nhất. 3 2 1 1 4 3
Đồ thị, giao điểm của đồ thị với


các trục toạ độ và đồ thị với đồ
thị; Vị trí giữa các đồ thị.


1



0,5
1


0,5
2



2


4


3
Viết PT đờng thẳng khi biết hệ


số góc; tung độ gốc và 1 điểm
cho trớc; đi qua 2 điểm cho trớc


3


3
3


4


Tæng 4


2,5 2 1,5 5 6 11 10


iii- đề bài:



§Ị A.


<b>Câu1: (3 điểm) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác </b>
định các hệ số a, b và xét xem hàm số đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?


a) y = 2x + 1 ; b) y = - x + 3 c) y = 2

<i>x</i> 3

)

; d) y = - 2x2<sub> + 3</sub>


<b>Câu 2: (3 điểm) Cho 2 hàm số bậc nhÊt: y = </b>1


2x - 2 (1)vµ y = - 2x + 3 (2).


a) Đồ thị hai hàm số này song song; hay trùng nhau; hay cắt nhau ?
b) Tìm giao điểm của mỗi đồ thị trong 2 hàm số trên với hai trục toạ độ.
c) Vẽ đồ thị của 2 hàm số đó trên cùng một hệ trục toạ độ.


d) Tìm toạ độ giao điểm G của 2 đờng thẳng có phơng trình (1) và (2)


<b>Câu 3: (4 điểm) Viết phơng trình của đờng thẳng thoả mãn một trong các điều </b>
kiện sau:


a) Có hệ số góc bằng 3 và đi qua ®iĨm A 1 5;
2 2


 


 


 .



b) Có tung độ gốc là - 2,5 và đi qua điểm B(1,5; 3,5).
c) Đi qua điểm C(-1; -2) và D(-3; -6)


§Ị B.


<b>Câu1: (3 điểm) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác</b>
định


các hệ số a, b và xét xem hàm số đồng biến hay nghịch biến? Vì sao ?
a) y = 2x2<sub> + 1 ; b) y = x + 3 c) y = </sub> <sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>5</sub>

)

<sub>; d) y =2x - 3</sub>


<b>C©u 2: (3 điểm) Cho 2 hàm số bậc nhất: y = </b>1


2x - 3 (1)vµ y = - 2x + 5 (2).


a) Đồ thị hai hàm số này song song; hay trùng nhau; hay cắt nhau ?
b) Tìm giao điểm của mỗi đồ thị trong 2 hàm số trên với hai trục toạ độ.
c) Vẽ đồ thị của 2 hàm số đó trên cùng một hệ trục toạ độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: (4 điểm) Viết phơng trình của đờng thẳng thoả mãn một trong các điều </b>
kin sau:


a) Có hệ số góc bằng 3 và đi qua ®iĨm A 1; 5


2 2


 


 



 


 .


b) Có tung độ gốc là 2,5 và đi qua điểm B(-1,5; -3,5).
c) Đi qua điểm C(1; 2) và D(3; 6)


D- ỏp ỏn:


Câu Đề A Đề B Điểm


1


(3) a) y = 2x + 1 là hàm số bậc nhất; có a = 2, b = 1; là hàm
số đồng biến vì có a =2 > 0.
b) y = - x +3 là hàm số bậc
nhất; có a = - 1, b = 3; là hàm
số nghịch biến vì có a = - 1 <
0.


c) y = 2

<i>x</i> 3

)

= 2<i>x</i> 6


là hàm số bậc nhất; có a = 2,
b = - 6; là hàm số đồng biến
vì có a = <sub>2</sub>


d) y = - 2x2<sub> + 3 không phải là </sub>


hàm sè bËc nhÊt, v× biÕn x cã
bËc 2.



a) y = 2x2<sub> + 1 không phải là hàm </sub>


s bc nhất, vì biến x có bậc 2.
b) y = x +3 là hàm số bậc nhất; có
a = 1, b = 3; là hàm số đồng biến
vì có a = 1 > 0.


c) y = 2

<i>x</i> 5

)

= 2<i>x</i> 10 lµ


hµm sè bËc nhÊt; cã a = <sub>2</sub>, b =


-10;


là hàm số đồng biến vì có a = 2


d) y = 2x - 3 là hàm số bậc nhất;
có a = 2, b = -3; là hàm số đồng
biến vì có a =2 > 0.


0,75


0,75
0,75
0,75


2


(3®) a) Đồ thị 2 hàm số này cắt nhau vì chúng có hệ số góc
khác nhau.



b) + Hàm số: y = 1


2x - 2 . Khi


x= 0


 y = -2; khi y = 0 x = 4.
Vậy đồ thị giao với trục Ox tại
điểm x = 4, giao với trục Oy
tại điểm y = -2


+ Hµm sè: y = - 2x + 3. Khi
cho


x= 0 y= 3, khi y = 0 x =
1,5.


Vậy đồ thị giao với trục Ox tại
điểm x = 1,5, giao với trục Oy
tại điểm y = 3.


c) Vẽ đồ thị:(Dựa vào ý b) vẽ
đồ thị ca 2 hm s ó cho)


a) Đồ thị 2 hàm số này cắt nhau vì
chúng có hệ số góc khác nhau.
b) + Hµm sè: y = 1


2x- 3 . Khi x=



0


 y = -3; khi y = 0 x = 6. Vậy
đồ thị giao với trục Ox tại điểm x
= 6, giao với trục Oy tại điểm y =
-3


+ Hàm số: y = - 2x + 5. Khi cho
x= 0 y= 5, khi y = 0 x = 2,5.
Vậy đồ thị giao với trục Ox tại
điểm x = 2,5, giao với trục Oy tại
điểm y = 5.


c) Vẽ đồ thị:(Dựa vào ý b) vẽ đồ
thị của 2 hàm số đã cho)


d) Tìm toạ độ giao điểm G của 2
đờng thẳng có phơng trình(1) và


0,75


0,5


0,25


0,75


O
-2



4
1,5
3


x
y


y= 1 2
2<i>x</i>


y= -2x+3


O
-3


6
2,5
5


x
y


y= 1 3
2<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d) Tìm toạ độ giao im G ca
2 ng thng cú phng


trình(1) và (2)



+ Tìm hồnh độ của điểm G.


1


2<i>x</i>- 2 = - 2x +3


5<i>x</i> 10 <i>x</i> 2


   


+ Tìm tung độ của điểm G:
Thay x = 2 vào 1 trong 2
hàm số (1) hoặc (2). Chẳng
hạn: thay vào (2) ta có: y = -
2.2 +3 = - 1.


Vậy toạ độ của điểm G là (2;
-1)


(2)


+ Tìm hồnh độ của điểm G.


1


2<i>x</i>- 3 = - 2x +5


5<i>x</i> 16 <i>x</i> 3, 2



   


+ Tìm tung độ của điểm G:


Thay x = 2 vào 1 trong 2 hàm số
(1) hoặc (2). Chẳng hạn: thay vào
(2) ta có: y = - 2.3,2 +5 = - 1,2.
Vậy toạ độ của điểm G là
(3,2; -1,2)


0,25


0,25
0.25


3


(4đ) a) Phơng trình đờng thẳng có dạng y = ax + b (aạ0).
+ Vì đờng thẳng có hệ số góc
bằng 3 nên a = 3. Phơng trình
cần tìm có dạng y = 3x + b.
+ Vì đờng thẳng đi qua điểm
A 1 5;


2 2


 





, nên x =


1 5


,


2 <i>y</i>2phải


thoả mÃn phơng trình y = 3x +
b, ta có:


5 1


3. 2 2 1


2 2 <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


Vậy phơng trình cần tìm là
y = 3x + 1.


b) Phng trỡnh đờng thẳng có
dạng y = ax + b (aạ0).


+ Vì đồ thị có tung độ gốc là
-2,5 nên b = - 2,5. Phơng trình
cần tìm có dạng y = ax -2,5.
+ Vì đờng thẳng đi qua điểm
B(1,5; 3,5) nên x = 1,5; y =
3,5 phải thoả mãn phơng trình
y = ax - 2,5, ta có:



3,5 = a.1,5 - 2,5


1,5<i>a</i> 6 <i>a</i> 4


  


Vậy phơng trình cần tìm là
y = 4x - 2,5


c) Phơng trình đờng thẳng có
dạng y = ax + b (aạ0).


+ Vì đờng thẳng đi qua điểm
C(-1; -2), nên x = -1, y = -2
phải thoả mãn phơng trình y =
ax + b, ta có: - 2 = a.(-1) +b


2


<i>b a</i>


   ; (1)


+ Vì đờng thẳng đi qua điểm
D(-3; -6), nên x = -3, y = -6
phải thoả mãn phơng trình y =
ax + b, ta có: - 6 = a.(-3) +b


a) Phơng trình đờng thẳng có dạng


y = ax + b (aạ0).


+ Vì đờng thẳng có hệ số góc
bằng 3 nên a = 3. Phơng trình cần
tìm có dạng y = 3x + b.


+ Vì đờng thẳng đi qua điểm A


1 5
;
2 2
 
 
 


 , nªn x =


1 5


,


2 <i>y</i> 2




phải thoả mÃn phơng tr×nh
y = 3x + b, ta cã:


5 1



3. 2 2 1


2 2 <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


.


Vậyphơng trình cần tìm là
y = 3x -1 .


b) Phơng trình đờng thẳng có dạng
y = ax + b (aạ0).


+ Vì đồ thị có tung độ gốc là 2,5
nên b = 2,5. Phơng trình cần tìm
có dạng y = ax +2,5.


+ Vì đờng thẳng đi qua điểm
B(-1,5; -3,5) nên x =- 1,5; y = -3,5
phải thoả mãn phơng trình y = ax
+2,5, ta có:


-3,5 =


a.(-1,5)+2,51,5<i>a</i> 6 <i>a</i>4


Vậy phơng trình cần tìm lµ


y = 4x +2,5


c) Phơng trình đờng thẳng có dạng
y = ax + b (aạ0).


+ Vì đờng thẳng đi qua điểm
C(1; 2), nên x = 1, y = 2 phải thoả
mãn phơng trình y = ax + b, ta có:
2 = a.1 + b <i>b</i> 2 <i>a</i>; (1)


+ Vì đờng thẳng đi qua điểm
D(3; 6), nên x = 3, y = 6 phải thoả
mãn phơng trình y = ax + b, ta có:
6 = a.3 +b <i>b</i> 6 3<i>a</i>; (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 6


<i>b</i> <i>a</i>


   ; (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra:


3a - 6 = a - 2 2a = 4 a =
2 . Do ú b = 0


Vậy phơng trình cần tìm lµ
y = 2x



6 - 3a = 2 - a 2a = 4a = 2 .
Do đó b = 0


Vậy phơng trình cần tìm là
y = 2x


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×