Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 73 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG </b>
<b>TRUNG </b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: </b>
<b>I. Khái niệm –Danh pháp –Đồng phân: </b>
<b>1. Khái niệm:</b> Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxylic bằng nhóm OR ta được este.
VD: CH3 –CO<b>OH</b> + <b>H</b>O –C2H5 (to, H2SO4 (đặc)) → ………
- Công thức chung của este no, đơn chức: <b>RCOOR’</b>. Trong đó, R là gốc HC hoặc H; R’ là gốc HC.
- Công thức phân tử của este no, đơn chức: <b>CnH2nO2</b> ( với n2).
<b>2. Danh pháp:</b> của <b>RCOOR’</b>
Tên gốc R’ + tên gốc RCOO-(đuôi “<b>at</b>”)
<b>TÊN GỌI MỘT SỐ CHẤT VÀ GÔC </b>
CH2=CHCOOH: axit acrylic
HOOC-COOH: axit oxalic
C3H5(OH)3: glyxerol
C2H4(OH)2: etylenglicol
CH3-: metyl
C2H5-: etyl
C3H7- có 2 đồng phân:CH3-CH2-CH2- :n-propyl
CH3-CH(CH3)- : iso-propyl
C4H9 có 4 đồng phân:
CH3-CH2-CH2-CH2- : n-butyl
CH3-CH(CH3)-CH2-: i-butyl
CH3-CH2-CH(CH3)-: s-butyl
(CH3)3-C- : t-butyl
C6H5-: phenyl
C6H5-CH2-:benzyl
CH2=CH-: vinyl
CH2=CH-CH2-: anlyl
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2- : iso amyl
<b>3. Đồng phân:</b> Từ 3C trở lên este mới có đồng phân
HCOOH: axit fomic
CH3COOH: axit axetic
CH3CH2COOH: axit propionic
CH3CH2CH2COOH: axit butiric
CH3CH2CH2CH2COOH: axit valeric
C6H5COOH:
C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H9O2 C3H4O2 C4H6O2 C8H8O2
ESTE 1 2 4 9 1 5 6
AXIT 1 1 2 4 3
C3H4O2: H-COO-CH=CH2
C4H6O2: H-COO-C=C-C; H-COO-C-C=C; H-COO-C(CH3)=C; C-COO-C=C; C=C-COO-C
C8H8O2: H-COO-CH2-C6H5; H-COO-C6H4-CH3; CH3-COO-C6H5; C6H5-COO-CH3
<i><b> (có 3 đồng phân: o,p,m)</b></i>
<b>4. Phân loại: </b>
Este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2)
Este không no, đơn chức, 1 liên kết đôi, mạch hở: CnH2n-2O2 (n ≥ 3)
Este có vịng Benzen: CnH2n-6O2 (n ≥ 7)
Este no, 2 chức, mach hở: CnH2n-2O4
Este no, 3 chức, mach hở: CnH2n-4O6
<b>II. Tính chất vật lí: </b>
- Là chất lỏng ( hoặc chất rắn) hầu như <b>khơng</b> tan trong nước, có <i><b>nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và </b></i>
<i><b>rượu tương ứng M </b></i>
VD: CH3COOC2H5(M=88) sôi ở <b>77oC</b>, không tan trong nước.
CH3(CH2)3CH2OH (M=88) sơi ở <b>132oC</b>, tan ít trong nước.
CH3CH2CH2COOH(M=88) sơi ở <b>163,5oC</b>, tan nhiều trong nước.
- Các este có <b>mùi thơm</b> đặc trưng: <b>iso amyl axetat</b> có <b>mùi chuối chín</b>; <b>etyl butirat</b> và <b>etyl propionat</b>
có <b>mùi dứa… </b>
<b>III. Tính chất hóa học: </b>
<b>1. Phản ứng thủy phân: Este + H2O H+ ↔ Axit + Ancol </b>
* Thuỷ phân trong môi trường axit:
VD: CH3COOC2H5 + H2O <b>↔</b> CH3-COOH + C2H5OH (đun hồi lưu)
* Thuỷ phân trong môi trường kiềm (pứ xà phịng hóa): <b>Este + NaOH → Muối Na + Ancol </b>
VD: CH3COOC2H5 + NaOH <b>→</b> CH3-COONa + C2H5OH
<b>2. Phản ứng ở gốc HC:</b> este có thể tham gia pứ thế, cộng, trùng hợp,…
<b> 3. Phản ứng cháy: </b>
<b>CnH2nO2 + (3n-2)/2 O2 → nCO2 + nH2O </b>
Nhận xét: <i>n<sub>CO</sub></i> <i>n<sub>H</sub><sub>O</sub></i>
2
2 este no, đơn chức
BTNT(O): 2.n<b>CnH2nO2 + 2.</b>
<b> 4. Phản ứng đặt biệt </b>
*CH3-COO-C6H4-R’ + 2NaOH CH3-COO-Na + R’-C6H4-ONa (muối + muối)
<b>IV. Điều chế: </b>
<b>1. PP chung: bằng pứ este hóa.</b> RCOOH + HOR’ <b>→ </b>RCOOR’ + H2O
<b>2. PP riêng: </b> CH3COOH + CHCH
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>xt,</i>
CH3COOCH=CH2
(CH3CO)2O + C6H5COOH CH3-COO-C6H5 + CH3-COOH
<b>VI. este đa chức </b>
1. Rượu 2 chức + axit đơn chức
2R-COOH + R’-(OH)2 (R-COO)2-R’ + H2O
(R-COO)2-R’ + 2NaOH 2R-COONa + R’(OH)2
CH3-COOH + C2H4(OH)2 (CH3-COO)2-C2H4 + 2H2O (CH3-COO-C2H4-OCO-CH3)
2. Rượu 1 chức + axit 2 chức
R-(COOH)2 + R’OH R-(COO-R’)2 + 2H2O
CH2-(COOH)2 + C2H5OH CH2-(COO-C2H5)2 + 2H2O ( C2H5-OCO-CH2-COO-C2H5)
R-(COO-R’)2 + 2NaOH R-(COONa)2 + 2R’-OH
3. Rượu 3 chức + axit đơn chưc
R-COOH + R’(OH)3 (R-COO)3-R’ + H2O
CH3-COOH + C3H5-(OH)3 (CH3-COO)3-C3H5 + 3H2O
(R-COO)3-R’ + NaOH 3R-COONa + R’-(OH)3
<b>LIPIT </b>
<b>I. Khái niệm </b>
- Lipit là những hchc có trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ không phân cực.
- Cấu tạo: Phần lớn lipit là este phức tạp, bao gồm chất béo ( còn gọi là triglixerit), sáp, steroit và
photphorit,…
Vd: (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin).
<b>II. Chất béo: </b>
<b>1. Khái niệm: </b>
- Chất béo là <b>trieste</b> của <b>glixerol</b> với <b>axit béo</b>, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglyxerol.
- Các axit béo thường có trong chất béo là:
* No: axit pamitic ( C15H31COOH), axit stearic ( C17H35COOH),
* không no: axit oleic (C17H33COOH). Axit linoleic ( C17H31COOH)
Công thức cấu tạo chung của chất béo: (RCOO)3C3H5
R1<sub>COO – CH</sub>
2
R2<sub>COO – CH </sub>
R3COO – CH2
Trong đó, R1<sub>, R</sub>2<sub>, R</sub>3<sub> là gốc HC có thể giống nhau hay khác nhau.. </sub>
<b> Lưu ý: </b> <b>2 axit béo tạo được tối đa 6 chất béo </b>
<b> </b> <b> 3 axit béo tạo được tối đa 18 chất béo </b>
<b>2. Tính chất vật lí: </b>
- Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
+ Khi trong phân tử có gốc HC không no, chất béo ở trạng thái lỏng.
+ Khi trong phân tử có gốc HC no, chất béo ở trạng thái rắn
<b>3. Tính chất hố học:</b> giống este
<b>a. Pứ thuỷ phân: </b>
* Trong môi trường axit:
H2SO4, to
VD: (C17H35COO)3C3H5 + H2O 3C17H35-COOH + C3H5(OH)3
Tri stearin
* Trong mơi trường kiềm (pứ xà phịng hóa):
VD: (C17H35COO)3C3H5 + NaOH to C17H35-COONa + C3H5(OH)3
<b>b. Phản ứng cộng H2 của chất béo lỏng: </b>
VD: (C17H33COO)3C3H5 (lỏng) + H2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Ni,</i>
(C17H35COO)3C3H5 (rắn)
<b>B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Câu 1:</b> Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dạng. A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
<b>Câu 2:</b> Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. Metyl propionat C. metyl axetat D.propyl axetat
<b>Câu 3:</b> etyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. C2H5COOH
<b>Câu 4:</b> Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
<b>Câu 5:</b> Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
<b>Câu 6:</b> Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3 B.CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5
<b>Câu 7:</b> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH .CH3COOH,CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
<b>Câu 8:</b> Một este có cơng thức phân tử là C4H8O2 , số đồng phân có thể tham gia pứ tráng gương là:
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
<b>Câu 9:</b> Đặc điểm của phản ứng este hóa là:
B. Phản ứng hồn tồn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 lỗng xúc tác.
<b>Câu 10</b>: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:
A. Phản ứng xà phịng hóa B. hidrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
<b>Câu 11:</b> Một este có cơng thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
etylic.
CTCT là:
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
<b>Câu 12:</b> Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COO C2H5 C. C2H5COOH D. HCOOCH3
<b>Câu 13:</b> Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetac và rượu etylic. Công thức của X
là:
A. C2H3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D.CH3COOCH3.
<b>Câu 14:</b> Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.
<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây là <i>không đúng</i> ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là tri este của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
<b>Câu 16:</b> Chất béo là trieste của axit béo với
A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol.
<b>Câu 17:</b> Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C16H33COO)3C3H5.
C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5.
<b>Câu 18:</b> Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
<b>Câu 19</b>: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng.
C.Đehiđro hoá chất béo lỏng. D.Xà phịng hố chất béo lỏng.
<b>Câu 20</b>: Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol
<b>Câu 21</b><i><b>:</b></i> Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5.. X, Y , Z lần
lượt là:
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản ứng
xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 23:</b> Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy
loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
<b>Câu 24</b>: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ
xảy ra phản ứng
<b> A. </b>trùng ngưng <b>B. </b>este hóa <b>C. </b>xà phịng hóa<b> D.</b> trùng hợp
<b>Câu 25</b>:Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:
<b> A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>HCOOC2H5 <b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>C2H5COOH.
<b>Câu 26</b>: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
<b>Câu 27</b>: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl format là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
<b>Câu 28:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic
<b>Câu 29</b>: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa.
<b>Câu 30</b>: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây pứ với nhau tạo thành metyl axetat?
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OH.
<b>Câu 31</b>: Chất X có cộng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metl fomat. D. metyl axetat.
<b>Câu 32</b>: Chất nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 33</b>: Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng?
A. metyl axetat là đồng phân của axit axetic. B. Poli (metyl metacrylat) được làm thủy tinh hữu cơ.
C. metyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic. D. các est thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
<b>Câu 34</b>: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
<b>Dạng 1:Lý thuyết về este </b>
<b>Câu 1:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định.
<b>Câu 2</b>: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit khơng no có 1 nối đơi, đơn chức và ancol no, đơn
chức là:
A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D.
CnH2n+1COOCmH2m+1
<b>Câu 3</b>: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng
<b>Câu 4</b>: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
<b>Câu 5</b>: Sản phẩm phản ứng xà phịng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO
<b>Câu 6:</b> Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3 B.CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5
<b>Câu 7:</b>Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat B.n-propyl fomiat C.isopropyl fomiat D. B, C đều đúng
<b>Câu 8:</b>Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. E có tên là:
A.Vinyl axetat B.propenyl axetat C.Alyl fomiat D. Cả A, C đều đúng
<b>Câu 9</b>: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:
A.10 B.9 C.7 D.5
<b>Câu 10:</b> Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH
<b>Câu 11</b>:Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng
phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 12:</b> Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C4H6O2 D.C3H4O2
<b>Câu 13:</b> Một este đơn chức no có 8,1 % H trong phân tử thì số đồng phân este là:
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 14:</b> Este có mùi dứa là
<b>A. </b>isoamyl axetat. <b>B. </b>benzyl axetat. <b>C. </b>etyl propionat. <b>D. </b>metyl fomiat
<b>Câu 15:</b> Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an tồn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. dều có nguồn gốc từ thiên nhiên
<b>Câu 16:</b> Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. Metyl propionat C. metyl axetat D.propyl axetat
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2
<b>Câu 18:</b> Chất X Có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na. CTCT của X là:
<b>A. </b>HCOOC3H5. <b>B.</b> HCOOC3H7. <b>C.</b> CH3COOC2H5. <b>D</b>.C2H5COOCH3.
<b>Câu 19:</b> Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y,Z trong đó Z có
dZ/H2 =23. Tên của X là:
<b>A.</b> etylaxetat. <b>B.</b>metylpropionat. <b>C. </b>metylaxetat. <b>D. </b>propylfomat
<b>Câu 20</b> Este có mùi chuối chín là
<b>A. </b>isoamyl axetat. <b>B. </b>benzyl axetat. <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>metyl fomiat
<b>Tự luyện </b>
<b>Câu 1</b>: Cho các phản ứng sau:
1) Thủy phân este trong môi trường axit. 2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng. 4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH,
đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng KHÔNG được gọi là phản ứng xà phịng hóa là:
A. 2, 3, 5, B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5
<b>Câu 2</b>: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic B. Metyl metacrylat C. Axit metacrylic D. Etilen
<b>Câu 3:</b> Khi thủy phân este etyl axetat trong môi trường axit, để tăng hiệu suất phản ứng thủy phân ta nên dùng biện pháp
nào?
1) thêm H2SO4 2) thêm HCl 3) thêm NaOH 4) thêm H2O
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp đúng là:
A. 1, 2 B. 3, 4 C. chỉ có 3 D. chỉ có 4
<b>Câu 4:</b> Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong mơi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C2H5COOH, CH2=CH-OH B.C2H5COOH, HCHOC.C2H5COOH, CH3CHO D.C2H5COOH,
CH3CH2OH
<b>Câu 5: </b>Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este
khi:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư. B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este. D. Cả 2 biện pháp A, C
<b>Câu 6: </b>Este có mùi hoa nhài là
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat
<b>Câu 7</b>. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X
là.
A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2
C. HCOOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3
<b>Câu 8 :</b> Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton
A. etyl axetat B. Metyl acrylat C. allyl axetat D. Vinyl axetat
<b>Câu 10: </b>Este có mùi tỏi là
<b>A. </b>isoamyl axetat. <b>B. </b>benzyl axetat. <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>metyl fomiat
<b>Câu 11: </b>Este có mùi dứa là
<b>A. </b>isoamyl axetat. <b>B. </b>benzyl axetat. <b>C. </b>etyl propionat. <b>D. </b>metyl fomiat
<b>Câu 12:</b> Chất X Có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H5OH. CTCT của X là:
<b>A. </b>HCOOC3H5. <b>B.</b> HCOOC3H7. <b>C.</b> CH3COOC2H5. <b>D</b>.C2H5COOCH3.
<b>Câu 13:</b> Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y,Z trong đó Z có
dZ/H2 =16. Tên của X là:
A. etylaxetat. B.metylpropionat. C. metylaxetat. D. propylfomat
<b>Câu 14</b>: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là:
A. CnH2nO2 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D. CnH2nCOOCmH2m+1
<b>Câu 15</b>: Công thức tổng quát của este no, 2 chức là:
A. CnH2n–2O4 B. CnH2nO4 C. CnH2n+1O4 D. CnH2n-4O4
<b>Câu 16</b>: Este có cơng thức CH2=CH-COOCH3 , tên được gọi là
A. Metyl acrylat B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl fomiat
<b>Câu 17</b>: cho các nhận xét:
1, este tan ít trong nước, nặng hơn nước; 2, este tan nhiều trong nước, trong dung môi hữu cơ.
2, trong công thức este gốc ancol bao giờ cũng đứng sau ;
3 một số este có mùi thơm của hoa quả, mùi hoa hồng là etyl butirat.
4, este tồn tại dạng lỏng hoặc rắn; 6, gọi tên este phải gọi tên gốc ancol trước.
5 este có thể no hoặc không no tùy vào gốc hidrocacbon ; 8, este còn được dùng để pha sơn.
Số nhận xét sai là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 18</b>: cho các nhận xét:
1, este tham gia phản ứng thủy phân trong axit, trong kiềm.
2, este tác dụng với kiềm thuận nghịch ; 3, este khơng có phản ứng cộng
3, este chỉ được điều chế từ ancol và axit ; 5, este cháy chỉ cho sp là CO2 , H2O.
4, anđêhit có tráng bạc cịn este thì khơng; 7, ancol, axit, phenol tác dụng với Na este thì khơng.
5, chỉ có anken mới trùng hợp, este khơng có phản này.
6, số đồng phân este và axit bằng nhau.
Số nhận xét đúng là
A. 6 B. 4 C. 7 D. 3
<b>Câu 19</b>: Este có cơng thức CH2=CH-OOCH tác dụng với chất nào say đây:
A. Na, NaOH, NaHCO3, Br2, trùng hợp
B. NaOH, KOH, Br2, HBr, trùng hợp, AgNO3/NH3, O2, H2O/HCl
C. NaOH, NaHCO3, Br2, trùng hợp
D. NaOH, KOH, Br2, HBr, trùng hợp, trùng ngưng, AgNO3/NH3, O2, H2O/HCl
<b>Câu 20</b>: Khi đốt cháy một este no,đơn chức ta luôn thu được tỉ lệ T =số mol H2O /số mol CO2 là:
<b>DẠNG 2 : TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC </b>
<i><b>* Một số công thức vận dụng: </b></i>
<i>m</i><i>n M</i>. <i>n</i> <i>m</i>
<i>M</i>
<b> ; </b> .22, 4
22, 4
<i>V</i>
<i>V</i> <i>n</i> <i>n</i> <b>; </b> <sub>dd</sub>
dd
.
<i>M</i> <i>M</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>n</i> <i>V C</i>
<i>V</i>
<b> </b> dd
dd
. %
.
% .100
100.
<i>m C</i>
<i>n M</i>
<i>C</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>M</i>
<b> (</b>Với mdd = Vml .dg/ml)
msp = m. H
100 mtg = m.
100
H H=
m(nhỏ)
m(lớn)100%
Lưu ý: mmuối khan = mRCOONa + mkiềm dư
<b>Câu 1</b>: Xà phịng hố 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:
A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g
<b>Câu 2:</b> Đun sơi hỗn hợp gồm 12 gam axít axetic và 11,5 gam ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác đến
khi kết thúc phản ứng thu được 11,44gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 65%. C 66,67%. D. 52%.
<b>Câu 3 </b>Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. </b>19,2. <b>B. </b>9,6. <b>C. </b>8,2. <b>D. </b>16,4.<b> </b>
<b>Câu 4 </b>Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.
<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hoàn tồn 13,2g etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 8,96 lít. D. 13,44 lít.
<b>Câu 6 </b>Xà phịng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi pứ xảy ra hồn tồn, cơ cạn
dd thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28g B. 8,56g C. 8,2g D. 10,4g.
<b>Câu 7: </b> Để xà phong hoàn toàn 6,6g etyl axetat người ta dùng 120g dd NaOH 5%. Cô cạn dung dịch sau
pứ thu được <b>m</b> gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 9,75g. B. 9,45g. C. 9,51g. D. 9,15g.
<b>Câu 13: </b>Cho 20,1 gam hỗn hợp ( HCOOCH3 và CH3COOCH3) tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH
2M. % khối lượng HCOOCH3trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 44,78%. B. 55,22%. C. 44,87%. D. Kết quả khác
<b>Câu 14: </b>Cho 13,4g hỗn hợp (CH3COOH và HCOOC2H5) tác dụng vừa đủ với 80g NaOH 10%. Tính %
khối lượng của etyl fomat trong hỗn hợp ban đầu?
A. 44,78%. B. 55,22%. C. 11,04%. D. Kết quả khác
<b>DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ HIỆU SUẤT </b>
<b>Câu 1:</b> Cho a gam axit axetic phản ứng với b gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu được
a. Nếu m = 41,25 gam và hiệu suất 62,5% thì giá trị b là:
<b>A. 3</b>4,5 gam. <b>B. 3</b>6,0 gam. <b>C. 3</b>5,2 gam. <b>D. 3</b>8,8 gam.
b. Nếu m = 61,6 gam và giá trị b = 46 gam thì hiệu suất là:
<b>A.</b> 62,50%. <b>B.</b> 50,00%. <b>C.</b> 70,00%. <b>D.</b> 31,25%.
c. Nếu a = 45 gam và b =69 gam và hiệu suất là 65% thì giá trị m là:
<b>A. 4</b>4,5 gam. <b>B. 3</b>6,9 gam. <b>C. 42</b>,9 gam. <b>D. 3</b>8,8 gam.
<b>Tự luyện</b>
<b>Câu 1:</b> Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
<b> A. </b>4,4 gam. <b>B. </b>6,0 gam. <b>C. </b>5,2 gam. <b>D. </b>8,8 gam.
<b>Câu 2:</b> Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu
được 41,25 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
<b>A.</b> 62,50%. <b>B.</b> 50,00%. <b>C.</b> 40,00%. <b>D.</b> 31,25%.
<b>Câu 3: </b>Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
<b>A.</b> 55%. <b>B.</b> 75%. <b>C. </b>50%. <b>D.</b> 62,5%.
<b>Câu 4:</b> Khi thực hiện phản ứng hóa este giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu
được bao nhiêu gam este?
<b>A.</b> 8,8g. <b>B.</b> 6,16g. <b>C.</b> 17,6g. <b>D.</b> 12,32g.
<b>Câu 5:</b> Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu
được 41,25 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
<b>A.</b> 62,50%. <b>B.</b> 50,00%. <b>C.</b> 40,00%. <b>D.</b> 31,25%.
<b>Câu 6 :</b> Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4,4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
<b>A.</b> 75% . <b>B.</b> 25%. <b>C.</b> 50%. <b>D.</b>
55%.
<b>Câu 7:</b> Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất
đạt 80%. Sau p.ứ thu được m gam este. Giá trị của m là:
<b>A</b>. 2,16g. <b>B</b>. 7,04g. <b>C.</b> 14,08g. <b>D</b>. 4,80 g.
<b>Câu 8:</b> Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4,4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
<b>A.</b> 75%. <b>B.</b> 25%. <b>C.</b> 50%. <b>D</b>. 55%.
<b>Câu 9: </b>Lấy 0,6 gam axit axêtic tác dụng với lượng dư một ancol đơn chức X thu được 0,592 gam một
este (H = 80%). Tìm cơng thức ancol?
<b> A.</b> CH3OH. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C</b>. C2H3-CH2OH. <b>D.</b> C3H7OH
<b>DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CTPT </b>
<b> TRƯỜNG HỢP 1:DỰA VÀO KHỐI LƯỢNG MOL CỦA ESTE: CnH2nO2 </b>
<b>CT</b>: M = 14n+32 n . CTPT.
<b>Câu 16</b>: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với H2 là 30. CTPT của X là
A. C2H4O2. B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
<b>Câu 3:</b> Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có CTPT là:
A. C2H4O2. B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
<b> TRƯỜNG HỢP 2:DỰA VÀO THÀNH PHẦN % NGUYÊN TỐ TRONG ESTE </b>
<b>CT</b>:
ES
% <i>A</i>
<i>TE</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
. 100%
<b>Câu 17:</b> Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Cơng thức phân tử của este có thể là:
A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C4H6O2 D.C3H4O2
<b>Câu 18:</b> Một este đơn chức no có 43,24%O trong phân tử.Cơng thức phân tử của este có thể là:
A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C4H6O2 D.C3H4O2
<b>Câu 4:</b> Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Cơng thức phân tử của este có thể là:
<b>A.</b>C3H6O2 <b>B.</b>C4H8O2 <b> C.</b>C4H6O2 <b>D.</b>C3H4O2
<b>Câu 5:</b> Một este đơn chức no có 8,1 % H trong phân tử thì số đồng phân este là:
<b>A</b>.1 <b>B.</b>2 <b>C</b>.3 <b>D.</b>4
<b> TRƯỜNG HỢP 3: DỰA VÀO PTPƯ CHÁY CỦA ESTE </b>
CnH2nO2 +
3 2
2
<i>n</i>
O2
<i>o</i>
<i>t</i>
nCO2 + n H2O * Nhận xét: ESTE
2 2
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<b>Câu 19: </b>Đốt cháy 0,1 mol este no, đơn chức E , thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2
<b>Câu 21 :</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 8,1g H2O. CTPT của X
là:
A. C2H4O2. B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
<b>DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CTCT</b>
<i><b>a.</b></i> <i><b>Dựa vào phản ứng thủy phân </b></i>
Nguyên tắc: Tính số mol các chất (nếu có). Viết PTHH và cân bằng. Dựa vào đề bài và thông qua
ptpư. Xác định R R’. Kết luận CTCT và gọi tên
PTPƯ: RCOOR’ + NaOH <i>to</i> RCOONa + R’OH
Lưu ý: mmuối khan = mRCOONa + mkiềm dư
* BT vận dụng:
<b>Câu 1:</b>Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu
được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
<b>Câu 2: </b>Thực hiện xà phịng hóa 7,4g este đơn chức A với dd NaOH đến khi pứ hoàn toàn thu được sản
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.
<b>Câu 3: </b>Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam
ancol etylic. Công thức của este là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5.
<b>Câu 4: </b>Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08 g H2O. Nếu
cho 1,48 g X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36 g muối. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOH.
<b>Câu 5.</b> Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH
1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
<b>Câu 6</b> Este X có cơng thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức của este đó là :
A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2.
<b>Câu 7 </b>Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
<b>Câu 8 </b>Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H2 bằng
44 tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Công
thức cấu tạo thu gọn của 2 este là :
A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3 B. C2H5 COO-CH3 và CH3COO- C2H5
C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3
<b>Câu 9 </b>Cho 0,1mol este X đơn chức đun với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hồn tồn thu được
108,8gam dung dịch Y. Làm khơ dung dịch Y thu được 13,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn. Công thức của X.
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D.
HCOOC3H7.
<b>Câu10</b> X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu
được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
<b>Câu 11</b> X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOC2H5 D.
HCOOCH(CH3)2.
<b>Câu 12</b> Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O2
bằng 3,125, tác dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn.
CTCT của X có thể là:
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2CH=CHCOOCH3. D.
<b>Câu 13 </b>Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X cần 10,08 lít O2 (đktc) và thu được V lít CO2 (đktc) và nước. Cho toàn bộ sp cháy vào nước vôi
trong dư thu được 40 gam kết tủa. X khơng có phản ứng tráng gương. Vậy cơng thức của X là
A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH=CH2.
C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3-COOCH=CH2
<b>Câu 14</b> Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X thu được CO2 và nước tỉ lệ mol 1 :1. Cho tồn bộ sp cháy vào nước vơi trong dư thấy khối lượng
bình tăng 24,8 gam. Biết X khơng có phản ứng tráng gương. Vậy tên gọi X là
A. etyl axetat B. propyl fomat. C. etyl fomat D.metyl axetat
<b>Câu 15</b> Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hồn tồn 0,1
mol X cần 10,08 lít O2 (đktc) và thu được 8,96 lít CO2 (đktc). X khơng có phản ứng tráng gương. Vậy
cơng thức của X là :
A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH=CH2.
C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3-COOCH=CH2
<b>Câu 16. </b>Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
<b>A. </b>3,28 gam. <b>B. </b>8,56 gam. <b>C. </b>8,2 gam. <b>D. </b>10,4 gam.
<b>Câu 17. </b>Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
<b>A. </b>3,28 gam. <b>B. </b>20,2 gam. <b>C. </b>8,2 gam. <b>D. </b>12 gam.
<b>Câu 18. </b>Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
<b>A. </b>3,28 gam. <b>B. </b>8,56 gam. <b>C. </b>8,2 gam. <b>D. </b>10,4 gam.
<b>Câu 19. </b>Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,8 gam chất rắn khan. Vậy nhận xét đúng là :
A. CTCT là CH3COO-CH2-CH=CH2
B. X có tráng bạc
C. X thủy phân cho anđehit
D. X có CTCT là HCOOCH2CH=CH2.
<b>Câu 20.</b> Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH
1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công
thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
<b>Tự luyện: </b>
<b>Câu 1.</b> Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu
được 13,12 gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X
là :
A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1%
<b>Câu 2.</b> Este X có cơng thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2.
<b>Câu 3. </b>Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na =
23)
<b>A. </b>3,28 gam. <b>B. </b>8,56 gam. <b>C. </b>8,2 gam. <b>D. </b>10,4 gam.
<b>Câu 4.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
<b>A. </b>Etyl fomat <b>B. </b>Etyl axetat <b>C. </b>Etyl propionat <b>D. </b>Propyl axetat
<b>Câu 5.</b> Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H2 bằng
44 tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Công
thức cấu tạo thu gọn của 2 este là :
A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3 B. C2H5 COO-CH3 và CH3COO- C2H5
C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3
<b>Câu 6.</b> Cho 0,1mol este X đơn chức đun với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu
được 108,8gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn. Công thức
của X.
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D.
HCOOC3H7.
<b>Câu 7.</b> X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu
được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
<b>Câu 8.</b> X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: <b>(Đề khối B – </b>
<b>2007) </b>
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2.
<b>Câu 9.</b> Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O2
bằng 3,125, tác dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn.
CTCT của X có thể là:
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2CH=CHCOOCH3. D.
CH2=CHCOOC2H5
<i>b. <b>Tìm cơng thức este theo tỉ lệ, %, CTTN </b></i>
<b>Câu 1.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu
tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
<b>Câu 2.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
<b>Câu 3.</b> Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t0<sub>, p) > Biết M</sub>
X >MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công
thức nào?
A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3
C. H-COO-CH=CH-CH3 D.H-COO-CH2-CH=CH2
<b>Câu 4.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi
đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
<b>Câu 5.</b> Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy
cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 ( cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn
của este là công thức nào dưới đây?
A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 C. CH3COO- C2H5 D. C2H5COO- CH3
<b>Tự luyện: </b>
<b>Câu 1.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Biết từ
ancol 1 phản ứng điều chế ra axit. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
<b>Câu 2.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi H bằng 37. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 41/ 37 lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. HCOO-C2H5 D. đề sai vì sản phẩm nặng hơn este
<b>Câu 3.</b> Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 8,60 gam Z thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 3,20 gam metanol (ở cùng t0<sub>, p) > Biết M</sub>
X >MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là
công thức nào?
A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3
C. H-COO-CH=CH-CH3 D.H-COO-CH2-CH=CH2
<b>Câu 4.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CO2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra rượu có khối lượng bằng 52,27% lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
<b>Câu 5.</b> Tỷ khối của một este so với metan là 5,5. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt
cháy V ml axit tạo ra nó sẽ thu được 2V ml CO2 ( cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công
thức nào dưới đây?
A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 C. CH3COO- C2H5 D. C2H5COO- CH3
<i><b>c. Phản ứng cháy </b></i>
<b>Câu 1: </b>Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hồn tồn 0,1
mol X cần 10,08 lít O2 (đktc) và thu được V lít CO2 (đktc) và nước. Cho tồn bộ sp cháy vào nước vơi
trong dư thu được 40 gam kết tủa. X khơng có phản ứng tráng gương. Vậy công thức của X là
A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH=CH2.
C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3-COOCH=CH2
mol X thu được V lít CO2 (đktc) và nước. Cho tồn bộ sp cháy vào nước vôi trong thu được 20 gam kết
tủa, dung dịch A và khối lượng bình tăng 24,8 gam. Đun nước lọc được 20 gam kết tủa nữa. Biết X có
phản ứng tráng gương. Vậy công thức của X là
A. HCOO-CH2-CH-CH3 B. CH3-COOCH2-CH=CH2.
C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3-COOCH2-CH3
<b>Câu 3.</b> Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hồn tồn a
mol X thu được V lít CO2 (đktc) và nước. Cho toàn bộ sp cháy vào nước vôi trong dư thu được 40 gam
kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 15,2 gam. Biết X có phản ứng tráng gương. Vậy cơng thức của X
là
A. HCOO-CH2-CH-CH3 B. HCOOCH2-CH=CH2.
C. H-COOC2H5 D.CH3-COOCH2-CH3
<b>Câu 4.</b> Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X thu được CO2 và nước tỉ lệ mol 1 :1. Cho toàn bộ sp cháy vào nước vôi trong dư thấy khối lượng
bình tăng 24,8 gam. Biết X khơng có phản ứng tráng gương. Vậy tên gọi X là
A. etyl axetat B. propyl fomat. C. etyl fomat D.metyl axetat
<b>Tự luyện: </b>
<b>Câu 2. </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân
tử của este là
<b>A. </b>C4H8O4 <b>B. </b>C4H8O2 <b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>C3H6O2
<b>Câu 3. </b>X là một este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 3 mol CO2. Hãy cho
biết có bao nhiêu este thoả mãn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 4.</b> Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic với 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau
thu được hỗn hợp 2 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 este đó thu được 10,08 lít CO2. Hãy lựa
chọn cơng thức cấu tạo của 2 ancol ?
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3
C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH D. n-C3H7OH và n-C4H9OH
<b>Câu 5.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 0,5 mol O2 thu được 8,96 lít CO2 và b mol H2O.
a/ Vậy số mol H2O thu được là :
A. 0,3 mol B. 0,35 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol
b/ Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn
khan. Vậy công thức của X là :
A. CH3COOCH3 B. CH2=CH-COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. CH3CH2COOCH3 .
<b>Câu 6.</b> Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X cần 10,08 lít O2 (đktc) và thu được 8,96 lít CO2 (đktc). X khơng có phản ứng tráng gương. Vậy
công thức của X là :
A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH=CH2.
C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3-COOCH=CH2
<i><b>d. Bài toán quy đổi </b></i>
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 C0 , sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A 4,05 B 8,1 C 18,0 D 16,20
<b>Câu 2</b>: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 2M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A 150 ml. B 400 ml. C 200 ml. D 300 ml.
<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic, metyl fomat) cần
2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình tăng
m gam. Giá trị của m là
A 12,4 B Không xác định được C 6,2 D 3,1
<b>Câu 4</b>: Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở , sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
<b>A. </b>4,05 <b>B.</b> 8,1 <b>C </b>18,0 <b>D.</b> 16,20
<b>Câu 5:</b> Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 2M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
<b>A.</b> 150 ml. <b>B.</b> 400 ml. <b>C.</b> 200 ml. <b>D. </b>300
ml.
<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic, metyl fomat) cần
2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình tăng
m gam. Giá trị của m là
<b>A.</b> 12,4 <b>B.</b> Không xác định được <b>C.</b> 6,2 <b>D.</b> 3,1
<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic)
rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu thay đổi như thể
nào:
<b>A.</b> Giảm 7,74 gam <b>B.</b> Tăng 7,92 gam <b>C.</b> Tăng2,7gam <b>D.</b> Giảm 7,38 gam
<b>DẠNG 5: Bài toán về este của phenol </b>
<b>Câu 1:</b> Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng
khơ thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng
4,44 gam. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 3,18 gam
Na2CO3 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử.
Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
<b>A.</b> C6H5COOH <b>B.</b> HCOOC6H5 <b>C.</b> HCOOC6H4OH <b>D.</b> Tất cả đều sai
<b>Câu 2: </b>Một chất hữu cơ X có cơng thức đơn giản là C4H4O tác dụng vừa dung dịch KOH nồng độ
11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối
lượng 86,6 gam, cịn lại là chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Cơng thức cấu tạo của X có thể là:
<b>A.</b> CH3COOC6H5 <b>B.</b> HCOOC6H4CH3 <b>C.</b> HCOOC6H4-C2H5 <b>D.</b> HCOOC4H4
-OH
0
<b>Câu 3: </b>Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản
ứng với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai
muối hữu cơ. Cho biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng
<b> A.</b> CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5 <b>B.</b> HCOOCH-CH2 và CH3COOC6H5
<b>C.</b> HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5 <b>D.</b> Kết quả khác
<b>Câu 4: </b>Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol
= 2. Đun nóng 0,01 mol X với dd NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X khơng
có chức ete, khơng phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3/NH3 ngay
cả khi đun nóng. Biết Mx < 140 đvC. Hãy xác định cơng thức cấu tạo của X?
<b>A.</b> HCOOC6H5 <b>B.</b> CH3COOC6H5 <b>C.</b> C2H5COOC6H5 <b>D.</b>
C2H3COOC6H5
<b>DẠNG 6: ESTE ĐA CHỨC </b>
<b>Câu 1: </b>Đun nóng 0,05 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 6,7 gam muối của axit hữu cơ
đa chức B và 4,6 gam ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 1270<sub>C và 1 atm sẽ chiếm thể tích 3,28 </sub>
lít. CTPT của X là:
<b>A.</b> CH(COOCH3)3 <b>B.</b> C2H4(COOCH3)2 <b>C.</b> (COOC3H5)2 <b>D.</b> (COOC2H5)2
<b>Câu 2: </b>Đun nóng 21,8 g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 24,6 g
muối của axit đơn chức Y và 1 lượng ancol Z. Nếu cho lượng ancol Z đó bay hơi ở 136,50<sub>C và 1,5 atm, </sub>
thể tích khí thu được là 2,24 lít. Lượng dư NaOH được trung hồ bằng 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Cơng
thức cấu tạo của X là:
<b>A.</b> (CH3COO)3C3H5 <b>B.</b> (C2H5COO)3C3H5 <b>C.</b> (HCOO)3C3H5 <b>D.</b> CH(COO)3C3H5
<b>Câu 4: </b>Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho
16 gam X tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn
hợp 2 muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.
<b> A.</b> CH3OOC-COOC2H5 <b>B.</b> CH3COO-( CH2)2-OOC2H5
<b>C.</b> CH3COO-(CH2)2-OOC2H5 <b>D.</b> Tất cả đều sai .
<b>Câu 5: </b>Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH
0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lít dung dịch
HCl 0,4. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của A?
<b>A.</b> (CH3COO)3C3H5 <b>B.</b> (HCOO)3C3H5 <b>C.</b> (C2H5COO)3C3H5 <b>D.</b> Kết quả
khác
<b>BÀI TẬP ESTE </b>
<b>(24 câu trắc nghiệm) </b>
<b>Câu 1:</b> Ứng với cơng thức C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau ?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 2:</b>Este có mùi dứa là
<b>A. </b>isoamyl axetat. <b>B. </b>etyl butirat. <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>geranyl axctat.
<b>Câu 3:</b>Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. </b>CH3COONa và C2H5OH. <b>B. </b>HCOONa và CH3OH.
2 2
CO H O
<b>C. </b>HCOONa và C2H5OH. <b>D. </b>CH3COONa và CH3OH.
<b>Câu 4:</b>Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai muối ?
<b>A. </b>C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). <b>B. </b>CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
<b>C. </b>CH3OOC-COOCH3. <b>D. </b>CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
<b>Câu 5:</b> Thuỷ phân hồn tồn 3,7 gam chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 trong 100 gam dung dịch
NaOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>HCOOC3H7. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>CH3COOC2H5.
<b>Câu 6:</b> Thuỷ phân hoàn toàn hai este đơn chức X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dung
dịch NaOH IM, thu được 7,64 gam hỗn hợp 2 muối và 3,76 gam hồn hợp P gồm hai ancol Z và T (MZ <
MT). Phần trăm khối lượng của Z trong P là
A. 51%. .B. 49%. C. 66%. D. 34%.
<b>Câu 7:</b>Este X chứa vịng benzen có cơng thức phân từ là C8H8C2. số công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6
<b>Câu 8:</b>Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X
là
<b>A. </b>HCOOC4H7. <b>B. </b>CH3COOC3H5 <b>C. </b>C2H3COOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOC2H3.
<b>Câu 9:</b> Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>19,8. <b>B. </b>21,8. C .14,2 D. 11,6.
<b>Câu 10:</b> Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Cho X tác dụng hoàn toàn với
NaOH thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 11:</b> Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu
được 39,6 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
<b>A. </b>30%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>60%. <b>D. </b>75%.
<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác dụng
với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Biết hiệu suất các phản ứng este hố đều bằng
80%. Khối lượng hỗn hợp este thu được là
<b>A. </b>6,48. <b>B. </b>7,28. <b>C. </b>8,64. <b>D. </b>5,6
<b>Câu 13:</b>Thuỷ phân hoàn toàn este X mạch hở trong NaOH thu được muối của một axit no và một ancol
no (đều mạch hở). X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 gấp 4 lần số
mol X. Số chất thoả mãn điều kiện của X là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<b>Câu 14:</b>Cho một este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH. Cơ cạn dung
dịch thu được hỗn họp rắn Y. Nung Y trong khơng khí thu được 15,9 gam Na2CO3, 2,24 lít CO2 (đktc)
và 6,3 gam H2O. Công thức của X là
<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>C2H5COOH. <b>C. </b>C3H7COOH. <b>D. </b>C4H9COOH.
<b>A. </b>0,72. <b>B. </b> 0,48. <b>C. </b>0,96. <b>D. </b>0,24
<b>Câu 16:</b>Khái niệm đúng về este là:
<b>A. </b>Khi thay thế nguyên tử hiđro ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon ta được hợp
chất gọi là este.
<b>B. </b>Este là muối của axit cacboxylic
<b>C. </b>CTCT của este đơn giản là R-COO-R’. Với R và R’ là gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm.
<b>D. </b>Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng gốc OR ta được hợp chất gọi là
este
<b>Câu 17:</b>Tên gọi của este có cơng thức cấu tạo C6H5 – COO – CH = CH2 là:
<b>A. </b>Phenyl vinylat. <b>B. </b>Vinyl benzoat. <b>C. </b>Benzyl vinylat. <b>D. </b>Vinyl phenylat.
<b>Câu 18:</b>Cho các chất sau:
CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4)
Những chất nào khi tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(3), (4). <b>C. </b>(1), (4). <b>D. </b>(2), (4).
<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là một muối hữu cơ và hai
ancol ?
<b>A. </b><sub>CH3(COOC2H5)2 </sub> <b>B. </b><sub>(C2H5COO)2CH3 </sub>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 20:</b>Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H10O2 có thể tác dụng với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na là:
<b>A. </b>8. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 21:</b>Cho phản ứng sau:
A và B lần lượt là:
<b>A. </b><sub>C-2H5OH, CH3COOH. </sub> <b>B. </b><sub>C3H7OH, CH3OH. </sub>
<b>C. </b><sub>C3H7OH, HCOOH. </sub> <b>D. </b><sub>C2H5OH, CH3COOH. </sub>
<b>Câu 22:</b>Thủy phân este C2H5COOH = CH2 trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
<b>A. </b><sub>C2H5COOH, CH2 = CH – OH. </sub> <b>B. </b><sub>C2H5COOH, HCHO. </sub>
<b>C. </b><sub>C2H5COOH, CH3CHO. </sub> <b>D. </b><sub>C2H5COOH, CH3CH2OH. </sub>
<b>Câu 23:</b> Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch và coi như khơng trao đổi nhiệt với mơi trường
ngồi, các chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở dạng lỏng. Có thể dùng biện pháp nào sau đây để
thu được nhiều este?
<b>B. </b>Thêm nước trong quá trình phản ứng để tách este không tan trong nước (ancol và axit đều tan trong
nước).
<b>C. </b>Thực hiện phản ứng ở áp suất cao.
<b>D. </b>Đưa nhiệt độ lên càng cao càng tốt.
<b>Câu 24:</b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>4,48.
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>Câu </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LIPIT </b>
<b>(18 câu trắc nghiệm)</b>
<b>Câu 1: Xà phịng hố chất nào sau đây thu được glixerol ? </b>
<b>A. </b>tristearin <b>B. </b>metyl axetat <b>C. </b>metyl fomat <b>D. </b>benzyl axetat
<b>Câu 2: Chất nào sau đây có phân tử khối lớn nhất ? </b>
<b>A. </b>triolein <b>B. </b>tripanmitin <b>C. </b>tristearin <b>D. </b>trilinolein
<b>Câu 3: Triolein không phản ứng với chất nào sau đây ? </b>
<b>A. </b>H2 (có xúc tác) C. dung dịch Br2 <b>B. </b>dung dịch NaOH D. Cu(OH)2
<b>Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? </b>
<b>A. </b>Chất béo không tan trong nước.
<b>B. </b>Phân tử chất béo chứa nhóm chức este.
<b>C. </b>Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần ngun tố.
<b>D. </b>Chất béo cịn có tên là triglixerit.
<b>Câu 5: Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu </b>
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo của ba muối
là
<b>A. </b>CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
<b>B. </b>HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.
<b>C. </b>CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.
<b>D. </b>CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt </b>
khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? </b>
<b>A. </b>Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun. nóng có xúc tác Ni.
<b>B. </b>Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước,
<b>C. </b>Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm,
<b>D. </b>Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức chứa mạch hở), thu </b>
được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a); Hiđro hoá m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam
Y (este no). Đun nóng m1 gam M với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m2 gam chất.rắn. Giá trị của m2 là
<b>A. </b> 57,2. <b>B. </b>52,6. <b>C. </b>53,2. <b>D. </b>42,6.
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit? </b>
<b>A. </b>Là chất béo.
<b>B. </b>Không trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom, …
<b>C. </b>Là hợp chất chỉ có nhóm chức este trong phân tử.
<b>D. </b>Có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp, steroit, …
<b>Câu 10: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm phản ứng là: </b>
<b>A. </b>một chiều và nhanh hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.
<b>B. </b>một chiều và chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit.
<b>C. </b>thuận nghịch và có tốc độ bằng tốc độ phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.
<b>Câu 11: Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì: </b>
<b>A. </b>Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
<b>B. </b>Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
<b>C. </b>Chứa chủ yếu các gốc axit thơm.
<b>D. </b>Một lí do khác.
<b>Câu 12: Phản ứng xà phịng hóa là: </b>
<b>A. </b>Phản ứng điều chế xà phịng.
<b>B. </b>Phản ứng xảy ra khi đun các chất béo với nước
<b>C. </b>Phản ứng thủy phân este trong môi môi trường kiềm.
<b>D. </b>Phản ứng thủy phân este trong mơi mơi trường axit.
<b>Câu 13: Chỉ số xà phịng hóa là: </b>
<b>A. </b>Số miligam KOH dùng để trung hịa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
<b>B. </b>Số miligam KOH dùng để xà phịng hóa hồn tồn triglixerit và trung hịa các axit béo tự do có trong
1g chất béo.
<b>C. </b>Số miligam KOH dùng để trung hòa các axit béo liên kết với glixerol khi xà phịng hóa hồn tồn 1g
chất béo.
<b>D. </b>Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 14: Trong axit dưới đây, những axit nào dùng để sản xuất xà phòng? </b>
(1) Axit panmitic
(4) Axit phtalic
<b>A. </b>(1) và (3) <b>B. </b>(2) và (4) <b>C. </b>(1) và (2) <b>D. </b>(1) và (4)
<b>Câu 15: Có bao nhiêu triglixerit (este chứa ba nhóm chức este của glixerol) với hỗn hợp ba axit béo: axit </b>
panmitic, axit stearic và axit oleic, biết trong mỗi triglixerit đều chứa ba gốc khác nhau?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu 16: Để đánh giá lượng axit béo tự docó trong axit béo người ta thường dùng chỉ số axit. Để trung </b>
hòa 10g một chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit béo đó là:
<b>A. </b>16,8. <b>B. </b>6,8. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>15,6.
<b>Câu 17: Đun a gam một triglixerit với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được </b>
4,6 g glixerol và muối của axit cacboxylic không no chứa một lên kết đơi, sau khi axit hóa lượng muối
này thì thu được 10,8 g axit. CTCT của muối và giá trị của a là:
<b>A. </b><sub>CH2 = CH – CH2COONa, 12,7. </sub> <b>B. </b><sub>CH2 = CH – COONa, 13,7. </sub>
<b>C. </b><sub>CH2 = CH – COONa, 12,7. </sub> <b>D. </b><sub>CH2 = CH – CH2COONa, 3,7. </sub>
<b>Câu 18: A là este 3 chức của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng 2,18 g A với </b>
dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46 g muối. Số mol của A là:
<b>A. </b>0,015 mol. <b>B. </b>0,02 mol. <b>C. </b>0,01 mol. <b>D. </b>0,0005 mol.
---
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>LUYỆN TẬP ESTE VÀ CHẤT BÉO </b>
<b>( 192 câu trắc nghiệm) </b>
<b>Câu 1: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O2 có thể tác đụng được với dung dịch NaOH </b>
nhưng không tác dụng được với kim loại Na là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 2: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ? </b>
<b>A. </b>C4H9OH <b>B. </b>O3H7COOH <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>C6H5OH
<b>Câu 3: Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia </b>
phản ứng tráng bạc ?
<b>A. </b>HCOOC2H5 <b>B. </b>CH3COOCH3
<b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>CH3COOCH2CH=CH2
<b>Câu 4: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi I hoá Y tạo ra sản </b>
phẩm là Z. Chất X không thể là
<b>A. </b>CH2(COOC2H5)2 <b>B. </b>(C2H5COO)2C2H4
<b>C. </b>CH3COOC2H4OOCH <b>D. </b>CH3OOC-COOC2H5
<b>Câu 6: Hai chất hữu cơ X và Y đều có khối lượng phân tử bằng 60. Chất X có khả năng phản ứng với </b>
Na, NaOH và Na2CO3. Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng
với Na. CTCT của X và Y lần
<b>A. </b>CH3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. </b>(CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
<b>C. </b>H-COO-CH3, CH3-COOH. <b>D. </b>CH3-COOH H-COO-CH3
<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 </b>
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
<b>A. </b>53,16. <b>B. </b>57,12. <b>C. </b>60,36. <b>D. </b>54,84.
<b>Câu 8: Hãy chọn công thức cấu tạo chung đúng để miêu tả chất béo: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b> .
<b>Câu 9: Hãy chọn định nghĩa đúng về "chỉ số axit": </b>
<b>A. </b>chỉ số axit là số gam KOH cần dùng để trung hịa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ;
<b>B. </b>chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 100 gam chất béo ;
<b>C. </b>chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hịa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ;
<b>D. </b>chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất
béo.
<b>Câu 10: Natri đođekylbenzen sunfonat có cơng thức như sau thuộc loại gì? Hãy chọn đáp án đúng. </b>
<b>A. </b>chất béo ; <b>B. </b>muối natri của axit sunfuric ;
<b>C. </b>xà phòng của axit cacboxylic ; <b>D. </b>chất giặt rửa tổng hợp.
<b>Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo: </b>
1) chất béo là este 3 lần este (trieste, triglixerit) của glixerol (glixerin) với các axit monocacboxylic mạch
dài, không phân nhánh ;
2) chất béo rắn thường không tan trong nước, nặng hơn nước ;
3) dầu (dầu thực vật) là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cacboxylic khơng no ;
4) các loại dầu (dầu ăn, dầu nhờn v.v...) đều không tan trong nước cũng như trong các dung dịch HCl,
NaOH ;
5) chất béo (rắn cũng như lỏng) đều tan trong dung dịch KOH, NaOH ;
6) có thể điều chế chất béo nhờ phản ứng este hóa giữa grixerol và axit monocacboxylic mạch dài.
<b>A. </b>1, 2, 3, 5 ; <b>B. </b>1, 2, 3, 6 ; <b>C. </b>1, 3, 5, 6 ; <b>D. </b>1, 3, 4,6.
<b>Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo R-COOH và R'-COOH với grixerol. Hỏi có thể thu được tối đa </b>
bao nhiêu loại triglixerit?
CH COO R''
CH<sub>2</sub> COO R'
CH<sub>2</sub> COO R''
CH<sub>2</sub> COOR'
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> COOR' CH<sub>2</sub> O C R'
CH<sub>2</sub> O C R
O
O
R C O CH<sub>2</sub>
R' C O CH
R" C O CH<sub>2</sub>
O
O
O
<b>A. </b>4 ; <b>B. </b>6 ; <b>C. </b>8 ; <b>D. </b>9.
<b>Câu 13:</b><sub> Khi thủy phân este C4H6O2 bằng dung dịch NaOH ta chỉ thu được một muối natri duy nhất của </sub>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 14:</b><sub> Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai sản phẩm đều khơng có </sub>
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của este đó là:
<b>A. </b><sub>CH3-COOCH=CH2 ; </sub> <b>B. </b><sub>H-COO-CH2-CH=CH2 ; </sub>
<b>C. </b><sub>H-COO-CH=CH-CH3 ; </sub> <b>D. </b><sub>CH2=CH-COOCH3. </sub>
<b>Câu 15:</b><sub> Xác định công thức cấu tạo của chất M (C8H14O5) biết rằng khi thủy phân 1 mol M thu được 2 </sub>
mol axit lactic và 1 mol rượu etylic. Hãy chọn công thức đúng.
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 16: Có 4 chất lỏng không màu: dầu ăn, axit axetic, nước, rượu etylic. Hãy chọn cách tốt nhất, nhanh </b>
nhất để phân biệt 4 chất đó bằng phương pháp hóa học. (trong các lựa chọn ghi thứ tự sử dụng các chất)
<b>A. </b>dung dịch Na<sub>2CO3, Na, đốt cháy ; </sub> <b>B. </b>dung dịch HCl, đốt cháy, nước vôi trong ;
<b>C. </b>dung dịch HCl, H<sub>2O, đốt cháy ; </sub> <b>D. </b>dung dịch Na<sub>2CO3, đốt cháy. </sub>
<b>Câu 17:</b><sub> Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp rượu metylic, rượu etylic (có mặt H2SO4 đặc xúc </sub>
tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu este?
<b>A. </b>3 ; <b>B. </b>4 ; <b>C. </b>5 ; <b>D. </b>6.
<b>Câu 18:</b><sub> Có hỗn hợp hai đồng phân X, Y có cơng thức phân tử C3H6O2. X, Y có thể là: </sub>
<b>A. </b>hoặc 2 este; hoặc 1 axit, 1 este no đơn chức ;
<b>B. </b>hoặc 2 rượu không no; hoặc 1 rượu, 1 este không no ;
<b>C. </b>hoặc 2 anđehit; hoặc 2 xeton; hoặc 1 anđehit, 1 xeton no ;
<b>D. </b>hai axit.
<b>Câu 19: Hãy chọn đúng những chất nào là este: </b>
CH3-OOC-CH3 (1), CH3-CH2-Br (2), CH3-CH2-O-NO2 (3),
CH3-O-CH2-CH3 (4), CH3-COCl (5), (CH3)2 (6),
CH2
C
O
CH2
CH<sub>2</sub>
O
CH3 C
O CH = CH2
O
O
O CH<sub>2</sub> CH = CH<sub>2</sub>
H C
O
H C
O C = CH<sub>2</sub>
CH3
(CH3 - CH - COO)2C2H5
OH
CH<sub>3</sub> - CH - COO - CH
OH <sub>CH</sub>
3
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub> - CH - COO - CH - CH <sub>2</sub> - OH
O - CH2 - CH3
OH
(CH3O)2O (7), (CH3-CH2-O)2SO2 (8), NH2-CH2-COOC2H5 (9).
<b>A. </b>1, 2, 3, 9 ; <b>B. </b>1, 3, 5, 9 ; <b>C. </b>1, 2, 3, 8, 9 ; <b>D. </b>tất cả 9 chất.
<b>Câu 20: Trong số các phản ứng cho dưới đây phản ứng nào làm mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng trong </b>
nước cứng? Hãy chọn đáp án đúng.
1) C15H31COONa + HCl 2) C17H35COONa + CaCl2
3) C15H31COONa + Mg(HCO3)2 4) C17H35COONa + NaOH
5) C15H31COONa + CaCO3
<b>A. </b>1, 2, 5 ; <b>B. </b>1, 2, 3, 5 ; <b>C. </b>2, 3, 5 ; <b>D. </b>2, 3.
<b>Câu 21:</b><sub> Este X có cơng thức phân tử C4H6O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối </sub>
và 1 rượu. Vậy công thức cấu tạo của X phải là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b><sub>CH3OOC-COOCH3 </sub> <b>D. </b><sub>HOOC-CH2-COOCH3 </sub>
<b>Câu 22:</b><sub> Cho este X (C4H6O2) phản ứng với dung dịch NaOH theo sơ đồ sau: </sub>
X + NaOH muối Y + anđehit Z
Cho biết khối lượng phân tử của Y nhỏ hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
<b>A. </b><sub>CH3-COOCH=CH2 ; </sub> <b>B. </b><sub>HCOO-CH=CH-CH3 ; </sub>
<b>C. </b><sub>HCOOCH2-CH=CH2 ; </sub> <b>D. </b><sub>CH2=CH-COOCH3. </sub>
<b>Câu 23:</b><sub> Este X có công thức phân tử C5H8O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 2 </sub>
<b>A. </b><sub>CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; </sub> <b>B. </b><sub>CH3OOC-COOC3H7 ; </sub>
<b>C. </b><sub>CH3OOC-COOCH2-CH3 ; </sub> <b>D. </b>cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 24:</b><sub> Este X có cơng thức phân tử C5H8O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối và 1 </sub>
rượu. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
<b>A. </b><sub>CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; </sub> <b>B. </b><sub>HOOC-CH2-CH2-COOCH3 ; </sub>
<b>C. </b><sub>CH3-COO-CH2-CH2-COOH ; </sub> <b>D. </b><sub>CH3-COOCH2-COOH. </sub>
<b>Câu 25:</b><sub> Cho este X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng </sub>
tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của X phải là:
<b>A. </b><sub>CH3-COOCH=CH2 ; </sub> <b>B. </b><sub>HCOO-CH2-CH=CH2 ; </sub>
<b>C. </b><sub>CH2=CH-COOCH3 ; </sub> <b>D. </b><sub>HCOO-CH=CH-CH3. </sub>
<b>Câu 26:</b><sub> Cho este X (C7H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và H2O. Vậy </sub>
công thức cấu tạo của X phải là:
C - C - COOCH<sub>3</sub>
O O
H
O O
C
C - CH - COOH
H
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 27:</b><sub> Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối đều có khối </sub>
lượng phân tử lớn hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 28: Hỗn hợp M gồm 2 este X, Y là đồng phân của nhau. Khi cho 1 mol hỗn hợp M (với tỉ lệ số mol </b>
X, Y bất kì) tác dụng với dung dịch NaOH dư đều thu được tổng khối lượng rượu như nhau. Hãy chọn
cặp công thức cấu tạo đúng của X, Y.
<b>A. </b><sub>CH3-COOC2H5 và CH3-CH2-COOCH3 ; </sub>
<b>B. </b><sub>HCOOC2H5 </sub> <sub>và CH3-COOC2H5 ; </sub>
<b>C. </b><sub>HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO-CH-(CH3)2 ; </sub>
<b>D. </b><sub>CH2=CH-COOCH3 </sub> <sub>và CH3-CH2-COOCH3. </sub>
<b>Câu 29:</b><sub> Ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với </sub>
Na và bao nhiêu đồng phân mạch hở không tác dụng được với Na.
<b>A. </b>2 và 5 ; <b>B. </b>3 và 4 ; <b>C. </b>4 và 3 ; <b>D. </b>5 và 2.
<b>Câu 30: Hãy biểu diễn công thức cấu tạo đơn giản nhất của axit linolenic (axit </b>
octađeka-9,12,15-trienoic). Hãy chọn đáp án đúng:
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 31:</b><sub> Để xà phịng hóa 10 kg chất béo (R-COO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa </sub>
1,37 kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng
glixerol (glixerin) và xà phòng nguyên chất thu được. Hãy chọn đáp số đúng.
H - C
O
O
O
O
CH<sub>3</sub> - C
CH C CH2 CH = CH C
O - CH3
O
H - C
O
O
CH3
H - C
O
O
CH3
O
O
CH3 - C
O
O
CH3
C
CH<sub>3</sub>
C
H<sub>3</sub> H<sub>3</sub>C CH<sub>3</sub> <sub>CH</sub>
3
C
H<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
C
H<sub>3</sub> H<sub>3</sub>C CH<sub>3</sub> COOH
CH<sub>3</sub>
C
HCH<sub>3</sub> <sub>3</sub> H<sub>3</sub>C CH<sub>3</sub>
C
H<sub>3</sub> COOH<sub>CH</sub>
3
C
H<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
C
H<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
C
HCH<sub>3</sub> <sub>3</sub> H<sub>3</sub>C CH<sub>3</sub> COOH
C
H<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
C
H<sub>3</sub> <sub>CH</sub>
3
C
HCH<sub>3</sub> <sub>3</sub>
C
H<sub>3</sub> COOH
CH<sub>3</sub>
C
<b>A. </b>1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng ; <b>B. </b>1,050 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng ;
<b>C. </b>1,035 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng ; <b>D. </b>1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng.
<b>Câu 32: Cho dãy biến hóa sau: </b>
Chất Z là
<b>A. </b>Benzen. <b>B. </b>Anilin. <b>C. </b>Chobenzen. <b>D. </b>Phenol.
<b>Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: </b>
Nhận xét <b>không</b> đúng là:
<b>A. </b>Phản ứng tạo ra hỗn hợp hai anken là đồng phân cấu tạo của nhau.
<b>B. </b>Phản ứng tuân theo quy tắc Zaixep.
<b>C. </b>Sản phẩn chính của phản ứng là CH2 = CH – CH2 – CH3.
<b>D. </b>Các anken thu được đều khơng có đồng phân hình học.
<b>Câu 34: Cho dãy biến hóa sau: X </b><i>H</i>2
Y <i>Cl</i> 2,<i>as</i>
Z → propan – 2 – ol.
X, Z lần lượt là
<b>A. </b><sub>CH2 = CH2 và CH3CH2Cl. </sub>
<b>B. </b><sub>CH2 = CH – CH3 và CH3CHClCH3. </sub>
<b>C. </b><sub>CH2 = CH – CH3 và CH3CH2CH2Cl. </sub>
<b>D. </b><sub>CH2 = CH – CH2 – CH3 và CH2CHClCH2CH3. </sub>
<b>Câu 35: Cho dãy biến hóa sau: </b>
A, B và X lần lượt là
<b>A. </b><sub>CH2 = CH – OH, CH3COOH, CH ≡ CH. </sub> <b>B. </b><sub>CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH . </sub>
<b>C. </b><sub>CH3CHO, CH3COOH, CH ≡ CH. </sub> <b>D. </b><sub>CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH. </sub>
<b>Câu 36: Cho dãy biến hóa sau: </b>
A1 và A4 lần lượt là
<b>A. </b><sub>CH4, HCHO. </sub> <b>B. </b><sub>CH4, CH3OH. </sub>
<b>C. </b><sub>CH3COOH, CH3CHO. </sub> <b>D. </b><sub>CH3COOH, C2H5OH. </sub>
Chất E là
<b>A. </b><sub>CH3COOH. </sub> <b>B. </b><sub>CH3COCl. </sub> <b>C. </b><sub>ClCH2COOH. </sub> <b>D. </b><sub>Cl2CHCOOH. </sub>
<b>Câu 38: A là một chất hữu cơ mạch thẳng chứa một loại nhóm chức mà muối natri của nó khi đem nung </b>
với vơi tơi xút thì thu được khí metan. B là một ancol mạch hở mà khi cho a mol B tác dụng hết với Na
thì thu được a/2 mol H2. Mặt khác a mol B tác dụng hết với Na thì thu được a/2 mol H2. Mặt khác a mol
B làm mất mầu vừa đủ dung dịch có hịa tan a mol Br2. Đốt cháy a mol B thu được 3a mol CO2. A tác
dụng B thì thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X l'e0 chất nào trong số các chất cho dưới đây?
<b>A. </b><sub>CH3 – COO – CH2 – CH2 – CH2 – OOC – CH3. </sub>
<b>B. </b><sub>CH3 – CH2 – CH2 – OOC – CH2 – COO – CH2 – CH2 – CH3. </sub>
<b>C. </b><sub>CH3 – COO – CH2 – CH = CH – OOC – CH3. </sub>
<b>D. </b><sub>CH2 = CH – CH2 – OOC – CH2 – COO – CH2 – CH = CH2. </sub>
<b>Câu 39:</b><sub> Cho sơ đồ: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức cấu tạo của X là </sub>
<b>A. </b><sub>CH3CH2CH2COONa. </sub> <b>B. </b><sub>CH3CH2OH. </sub>
<b>C. </b><sub>CH2 = C(CH3)CHO. </sub> <b>D. </b><sub>CH3CH2CH2OH. </sub>
<b>Câu 40: Cho hai sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
Biết X có cơng thức phân tử C4H8O2, tên gọi của X là
<b>A. </b>Isopropyl fomat. <b>B. </b>Etyl axetat. <b>C. </b>Metyl propionat. <b>D. </b>Propyl fomat.
<b>Câu 41: Cho Sơ đồ: </b>
C3H6 → C3H6Br2 → X → OHC – CH2 – CHO → Y → Z → CH3OH.
X, Y , Z lần lượt là:
<b>A. </b><sub>CH2(OH) – CH(OH) – CH3, HOOC – CH2 – COOH, CH2(COO – CH3)2. </sub>
<b>B. </b><sub>CH2OH – CH2 – CH2OH, HOOC – CH2 – COOH, CH2(COO – CH3)2. </sub>
<b>C. </b><sub>CH2OH – CH2 – CH2OH, C2H4(COOH)2, C2H4(COO – CH3)2. </sub>
<b>D. </b><sub>CH2OH – CH2 – CH2OH, C2H4(COOH)2, CH2(COOH)2. </sub>
<b>Câu 42: Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH người ta thu được 0,1 mol </b>
muối natri của axit oleic (C<sub>17H33COONa) và 0,2 mol muối natri của axit linoleic (C17H31COONa). </sub>
Hãy tìm cơng thức cấu tạo có thể có của X:
<b>A. </b> và
C<sub>17</sub>H<sub>33</sub> - COO - CH
C<sub>17</sub>H<sub>33</sub> - COO - CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>31</sub> - COO - CH<sub>2</sub>
<b>B. </b> và
<b>C. </b> và
<b>D. </b> và
<b>Câu 43: Cho 1,68 gam este X vào bình kín dung tích 0,448 lít, sau đó nâng nhiệt độ bình để làm bay hơi </b>
este X. Người ta nhận thấy khi este bay hơi hết ở 2730C thì áp suất trong bình đúng bằng 1 atm. Tính
khối lượng phân tử của este.
<b>A. </b>127 ; <b>B. </b>254 ; <b>C. </b>168 ; <b>D. </b>244.
<b>Câu 44:</b><sub> Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (R-COO)3R' bằng dung dịch NaOH thu được 28,2 gam muối </sub>
và 9,2 gam rượu. Hãy chọn đúng công thức phân tử của este.
<b>A. </b><sub>(C2H5COO)3C3H5 ; </sub> <b>B. </b><sub>(C2H3COO)3C3H5 ; </sub><b>C. </b><sub>(C2H3COO)3C4H7 ; </sub><b>D. </b><sub>(C3H7COO)3C3H5. </sub>
<b>Câu 45:</b><sub> Xà phịng hóa hồn tồn 10 kg chất béo rắn (C17H35COO)3C3H5 (M=890) thì thu được bao </sub>
nhiêu kg glixerin và bao nhiêu kg xà phòng?
<b>A. </b>1,03 kg glixerin và 12,5 kg xà phòng ; <b>B. </b>1,03 kg glixerin và 10,3 kg xà phòng ;
<b>C. </b>2,06 kg glixerin và 10,3 kg xà phòng ; <b>D. </b>2,06 kg glixerin và 12,5 kg xà phòng.
<b>Câu 46:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 đồng phân X, Y cần 11,2 lít O2, thu được 8,96 lít CO2 </sub>
và 7,2 gam nước. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy chọn đúng công thức phân tử của X, Y.
<b>A. </b><sub>C4H8O2 ; </sub> <b>B. </b><sub>C3H4O4 ; </sub> <b>C. </b><sub>C4H6O2 ; </sub> <b>D. </b><sub>C5H10O2. </sub>
<b>Câu 47:</b><sub> Cho 1,76 gam hỗn hợp 2 este đồng phân C4H8O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu </sub>
<b>A. </b><sub>CH3-COO-CH2-CH3 </sub> <sub>và CH3-COO-CH3 ; </sub>
<b>B. </b><sub>CH3-COO-CH2-CH2-CH3 và </sub> ;
<b>C. </b><sub>CH3-COO-CH3 và H-COO-CH2-CH2-CH3 ; </sub>
<b>D. </b><sub>CH3-COO-CH2-CH3 </sub> <sub>và H-COO-CH2-CH2-CH3. </sub>
<b>Câu 48: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O. Cứ 3,7 gam hơi chất X chiếm thể tích bằng thể tích </b>
của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mặt khác cho 7,4 gam X tác dụng hết với dung
dịch NaOH thu được 4,6 gam rượu etylic. Tìm cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của X.
<b>A. </b><sub>CH3-COOCH2-CH3 ; </sub> <b>B. </b><sub>CH3-CH2-COOCH2-CH3 ; </sub>
C<sub>17</sub>H<sub>33</sub> - COO - CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>31</sub> - COO - CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>31</sub> - COO - CH C<sub>17</sub>H<sub>33</sub> - COO - CH
C<sub>17</sub>H<sub>31</sub> - COO - CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>31</sub> - COO - CH<sub>2</sub>
CH - C<sub>17</sub>H<sub>31</sub> - COOH
CH<sub>2</sub> - C<sub>17</sub>H<sub>31</sub> - COOH
CH<sub>2</sub> - C<sub>17</sub>H<sub>33</sub> - COOH
CH - C<sub>17</sub>H<sub>33</sub> - COOH
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub> - COO - CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>33</sub> - COO - CH
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub> - COO - CH<sub>2</sub> <sub>CH</sub>
2 - OOC - C17H35
CH<sub>2</sub> - OOC - C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
CH - OOC - C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>
CH3 - COO - CH - CH3
<b>C. </b><sub>H-COOCH2-CH3 ; </sub> <b>D. </b><sub>(COOCH2-CH3)2. </sub>
<b>Câu 49:</b><sub> Cho 4,4 gam chất X (C4H8O2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam </sub>
rượu và m<sub>2 gam muối. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu và phân tử muối bằng nhau. Hãy </sub>
chọn cặp giá trị đúng m<sub>1, m2. </sub>
<b>A. </b>2,3g và 4,1g ; <b>B. </b>4,6g và 8,2g ; <b>C. </b>2,3g và 4,8g ; <b>D. </b>4,6g và 4,2 g.
<b>Câu 50: X là este của một axit cacboxylic đơn chức với rượu etylic. Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam X </b>
người ta đã dùng 125 ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lí thuyết (lượng cần
thiết). Tìm cơng thức của X.
<b>A. </b><sub>H-COOC2H5 ; </sub> <b>B. </b><sub>CH3-COOC2H5 ; </sub> <b>C. </b><sub>C2H5-COOC2H5 ; </sub> <b>D. </b>cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 51: Cho 8,6 gam este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 2730C và 1 atm. Mặt khác cho 8,6 gam X </b>
<b>A. </b><sub>H-COOCH2-CH=CH2 ; </sub> <b>B. </b><sub>CH3-COOCH2-CH3 ; </sub>
<b>C. </b><sub>H-COOCH2-CH2-CH3 ; </sub> <b>D. </b><sub>CH3-COOCH=CH2. </sub>
<b>Câu 52:</b><sub> Cho 89 gam chất béo (R-COO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì thu </sub>
được bao nhiêu gam xà phòng và bao nhiêu gam glixerol?
<b>A. </b>61,5 gam xà phòng và 18,5 gam glixerol ; <b>B. </b>91,8 gam xà phòng và 9,2 gam glixerol ;
<b>C. </b>85 gam xà phòng và 15 gam glixerol ; <b>D. </b>khơng xác định được vì chưa biết gốc R.
<b>Câu 53: Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 </b>
cho tác dụng với Na (dư) thu được 1,12 lít H<sub>2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với 30 gam CH3COOH (có </sub>
mặt H<sub>2SO4 đặc). Tính tổng khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%. </sub>
<b>A. </b>6,48 gam ; <b>B. </b>8,1 gam ; <b>C. </b>8,8 gam ; <b>D. </b>6,08 gam ;
<b>Câu 54:</b><sub> Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y hơn kém nhau 1 nhóm -CH2-. Cho 6,7 gam hỗn hợp M </sub>
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,5 gam hỗn hợp 2 muối. Tìm cơng thức cấu
tạo chính xác của X, Y.
<b>A. </b><sub>CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 ; </sub>
<b>B. </b><sub>CH3-COO-CH=CH2 </sub> <sub>và H-COO-CH=CH2 ; </sub>
<b>C. </b><sub>CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 ; </sub>
<b>D. </b><sub>H-COOCH3 </sub> <sub>và CH3-COOCH3. </sub>
<b>Câu 55:</b><sub> Cho 10,4 gam este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu </sub>
được 9,8 gam muối. Cơng thức cấu tạo đúng của este là:
<b>A. </b><sub>CH3-COOCH2-CH3-OH ; </sub> <b>B. </b><sub>H-COO-CH2-CH2-CHO ; </sub>
<b>C. </b><sub>HO-CH2-COOC2H5 ; </sub> <b>D. </b> .
<b>Câu 56: Cho biết hằng số cân bằng của phản ứng este hóa: </b>
R-COOH + R'-OH <sub> R-COOR' + H2O ; có KC = 4. </sub>
Nếu cho hỗn hợp cùng số mol axit và rượu tác dụng với nhau thì khi phản ứng este hóa đạt tới trạng thái
cân bằng có bao nhiêu % rượu và axit đã bị este hóa?
<b>A. </b>50% ; <b>B. </b>66,7% ;
<b>C. </b>75% ; <b>D. </b>khơng có giá trị xác định.
<b>Câu 57: Cho biết chất béo X có chỉ số axit là 7. Cần dùng bao nhiêu miligam NaOH để trung hịa axit </b>
béo có trong 5 gam chất béo X? Hãy chọn đáp số đúng:
<b>A. </b>25 mg ; <b>B. </b>40 mg ; <b>C. </b>42,2 mg ; <b>D. </b>45,8 mg.
<b>Câu 58: Thủy phân este A bằng dung dịch NaOH thu được muối B và chất D. Biết: </b>
- B tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag và dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch H<sub>2SO4 lỗng thu được khí CO2. </sub>
- D có cơng thức (CH2O)n:
-F có cơng thức (CH2Cl)n
Cơng thức cấu tạo của A, B, E, F là:
<b>A. </b> <sub>; HCOONa; CH3CHO; C2H5OH; C2H5Cl </sub>
<b>B. </b><sub>HCOOCH2CHO; HCOONa; HOCH2CHO; HO(CH2)2OH; Cl(CH2)2Cl </sub>
<b>C. </b> <sub>; CH3COONa; CH3CHO; C2H5OH; C2H5Cl </sub>
<b>D. </b>Câu B đúng.
<b>Câu 59:</b><sub> Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó </sub>
có hai chất có khả năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo đúng là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 60:</b><sub> Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vơ cơ lỗng, thu được hai sản </sub>
phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra bằng một phản
ứng duy nhất. Chất X là:
<b>A. </b>Axit axetic, <b>B. </b>Rượu etylic, <b>C. </b>Etyl axetat, <b>D. </b>Axit fomic.
<b>Câu 61: Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của </b>
nguyên tử H trong nhóm ( ) của phân tử mỗi chất tăng dần theo thứ tự sau:
<b>A. </b>A, B, C, D, E, <b>B. </b>E, B, A, C, D, <b>C. </b>B, A, C, D, E, <b>D. </b>C, A, B, E, D.
<b>Câu 62: Có 2 hợp chất (X), (Y) chứa các nguyên tử C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác </b>
dụng được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO<sub>3 tan trong </sub>
NH3. Vậy X, Y có thể là:
<b>A. </b><sub>C4H9OH và HCOOC2H5 </sub> <b>B. </b><sub>CH3COOCH3 và HOC2H4CHO </sub>
<b>C. </b> <sub> và C2H5COOH </sub> <b>D. </b> <sub> và HCOOC2H5 </sub>
<b>Câu 63: Từ một loài động vật ở Việt Nam, người ta tách được hợp chất A có cơng thức phân tử </b>
D + H2 E
Ni, t0
F
+ HCl
HCOOCH CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH CH<sub>2</sub>
HCOO CH<sub>2</sub> CHCl CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub>COO CH<sub>2</sub>Cl
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COO CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> HCOOCHCl CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
OH
C8H14O2. Thủy phân A thu được B (C6H12O) và C (C2H4O2). B là hợp chất mạch hở không phân
Hãy xác định công thức cấu tạo của C, B và A?
<b>A. </b><sub>CH3COOH; </sub> và
<b>B. </b><sub>HCOOCH3; </sub> và
<b>C. </b>Câu A đúng,
<b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 64:</b><sub> Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C9H8O2; A và B đều cộng hợp </sub>
với brom theo tỉ lệ 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit, B tác dụng với xút dư cho 2
muối và nước, các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức
cấu tạo của A và B có thể là:
<b>A. </b> và
<b>B. </b> và
<b>C. </b> và
<b>D. </b> và
<b>Câu 65:</b><sub> Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử C8H14O4. Khi thủy phân X </sub>
trong dung dịch NaOH thu được một muối và hỗn hợp hai rượu A và B. Phân tử rượu B có số nguyên tử
cacbon nhiều gấp đôi phân tử rượu
<b>A. </b>Khi đun nóng với H<sub>2SO4 đặc, A cho một olefin và B cho 2 olefin đồng phân. Công thức cấu tạo của </sub>
X là:
A. <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 66:</b><sub> Ba hợp chất hữu cơ A, B, D có cùng cơng thức phân tử C6H10O4 mạch thẳng, khơng tác dụng </sub>
với natri kim loại. Biết khi tác dụng với dung dịch NaOH thì A tạo thành một muối và 2 rượu kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng, B tạo thành hai muối và một rượu, D tạo thành 1 muối và 1 rượu. Công thức
cấu tạo của A, B ,D là:
<b>A. </b> ; và
C C
H
H
CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>OH
C C
H
H
CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>OOCCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>(CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>CH CH CH<sub>2</sub>
OH
CH<sub>3</sub>(CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>CH CH CH<sub>2</sub>
OOC CH<sub>3</sub>
HOOC C<sub>6</sub>H<sub>4</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>COOCH CH<sub>2</sub> C<sub>6</sub>H<sub>5</sub> <sub>CH</sub> <sub>CH COOH</sub>
HCOOC<sub>6</sub>H<sub>4</sub>CH CH<sub>2</sub> HCOOCH CH C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>COOCH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub>OOC (CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub> COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OOC (CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OOC (CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> COOC<sub>3</sub>H<sub>7</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COO CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COOCH<sub>3</sub>
HCOO CH<sub>2</sub>
<b>B. </b> ; hoặc và hoặc
<b>C. </b>Câu A đúng,
<b>D. </b>Cả 3 câu đều không đúng.
<b>Câu 67: (A) + KOH (dd) </b> (B) + (C) + <sub> + H2O </sub>
(B) + NaOH (r) <sub> CH4 + Na2CO3 + ... </sub>
C6H12O6 (C) + CO2
(B) + H2SO4 (D) + K2SO4
(D) + (C) <sub> (I) + H2O </sub>
Biết tỉ lệ mol của (B) với NaOH là 1 : 2; tỉ lệ mol của (D) và (C) là 1 : 2. Các chất A, C và I có thể là:
<b>A. </b> <sub>; C2H5OH và </sub> <b>B. </b> <sub>; CH3OH và </sub>
<b>C. </b> <sub>; CH3OH và </sub> <b>D. </b>Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
<b>Câu 68:</b><sub> Xác định công thức cấu tạo của các chất A2, A3, A4 theo sơ đồ biến hóa sau: </sub>
C4H8O2 A2 A3 A4 C2H6.
<b>A. </b><sub>C2H5OH; CH3COOH và CH3COONa </sub> <b>B. </b><sub>C3H7OH; C2H5COOH và C2H5COONa </sub>
<b>C. </b><sub>C4H9OH; C3H7COOH và C3H7COONa </sub> <b>D. </b>Câu A đúng.
<b>Câu 69: Cho sơ đồ biến hóa sau: </b>
A B C E
Các chất D và E có thể là:
<b>A. </b> và
<b>B. </b> và
<b>C. </b> và
<b>D. </b>Câu C đúng.
<b>Câu 70:</b><sub> Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8. </sub>
Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của este?
CH<sub>2</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COOCH<sub>3</sub>
(CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub>
HCOO
CH<sub>3</sub>COO
HCOOCH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>2</sub>
(CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub> COO
CH<sub>3</sub> COO
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
0
<i>t</i>
OK
0<sub>,</sub>
<i>t voitoi</i>
<i>men</i>
COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>2</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>2</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
(CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>
COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
COOCH<sub>3</sub>
(CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>
COOCH<sub>3</sub>
COOCH<sub>3</sub>
2 <sub>,</sub>0
<i>Hg</i><i>t</i>
<i><sub>Mn</sub></i>2
<sub></sub><i><sub>D H</sub></i><sub>,</sub> <sub>,</sub><i><sub>t</sub></i>0
<i><sub>xt t</sub></i><sub>,</sub>0
CH CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> OCOCH<sub>3</sub>
n
CH<sub>3</sub> CH CH CH<sub>2</sub> OH HCOOCH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> OH CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>
<b>A. </b> <b>B. </b> <sub> hoặc CH3COOCH3 </sub>
<b>C. </b><sub>HCOOC2H5 </sub> <b>D. </b>Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
<b>Câu 71:</b><sub> Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8. </sub>
Cho este trên tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối có khối lượng bằng
41/37 khối lượng este. Cơng thức cấu tạo đúng của este là:
<b>A. </b><sub>HCOOC2H5 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC2H3 </sub> <b>C. </b><sub>CH3COOCH3 </sub> <b>D. </b><sub>CH3COOC2H3 </sub>
<b>Câu 72:</b><sub> Khi xà phịng hóa 2,18 gam Z có cơng thức phân tử là C9H14O6, đã dùng 40 ml dung dịch </sub>
NaOH 1M. Để trung hòa lượng xút dư sau phản ứng xà phịng hóa phải dùng hết 20 ml dung dịch HCl
0,5 M. Sau phản ứng xà phịng hóa người ta nhận được rượu no B và muối natri của axit hữu cơ một lần
axit. Biết rằng 11,50 gam B ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 3,75 gam etan (đo ở cùng nhiệt độ
và áp suất). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm cơng thức cấu tạo của rượu B.
<b>A. </b><sub>C2H4(OH)2 </sub> <b>B. </b><sub>C3H5(OH)3 </sub> <b>C. </b><sub>C3H6(OH)2 </sub> <b>D. </b><sub>C4H7(OH)3 </sub>
<b>Câu 73: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng </b>
khơ thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng
4,44 gam. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 31,8 gam
Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước.
Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
<b>A. </b><sub>C6H5COOH </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC6H5 </sub> <b>C. </b><sub>HCOOC6H4OH </sub> <b>D. </b>Tất cả đều sai.
<b>Câu 74:</b><sub> Mỗi chất hữu cơ X có cơng thức đơn giản là C4H4O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH nồng </sub>
độ 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có H<sub>2O với khối </sub>
lượng 86,6 gam, còn lại là chất rắn Z có khối lượng 23 gam. Cơng thức cấu tạo của X có thể là:
<b>A. </b><sub>CH3COOC6H5 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC6H4CH3 </sub> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 75: Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này </b>
phản ứng với 175 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no, mạch hở và 28,6 gam
hai muối hữu cơ. Cho biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối
lượng của của oxi trong anđehit là 27,58%. Xác định công thức cấu tạo của hai este?
<b>A. </b> <sub> và HCOOC6H5 </sub> <b>B. </b> <sub> và CH3COOC6H5 </sub>
<b>C. </b> <sub> và HCOOC6H5 </sub> <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 76:</b><sub> Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol </sub>
. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X
khơng có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và khơng khử được AgNO<sub>3, </sub>
trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết M<sub>X < 140 đvC. </sub>
Hãy xác định công thức cấu tạo của X?
<b>A. </b><sub>HCOOC6H5 </sub> <b>B. </b><sub>CH3COOC6H5 </sub> <b>C. </b><sub>C2H5COOC6H5 </sub> <b>D. </b><sub>C2H3COOC6H5 </sub>
<b>Câu 77: Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH </b>
HCOOC CH HCOOCH CH<sub>2</sub>
HCOOC<sub>6</sub>H<sub>4</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> HCOOC<sub>4</sub>H<sub>4</sub> OH
CH<sub>3</sub>COOCH CH<sub>2</sub> HCOOCH CH<sub>2</sub>
HCOOCH CH CH<sub>3</sub>
2 : 2 2
<i>CO</i> <i>H O</i>
0,5 M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lít dung
dịch HCl 0,4 M. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của A?
<b>A. </b><sub>(CHCOO)3C3H5 </sub> <b>B. </b><sub>(HCOO)3C3H5 </sub> <b>C. </b><sub>(C2H5COO)3C3H5 </sub> <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 78: Xà phịng hóa một este (X) đơn chức no bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chỉ thu được </b>
một sản phẩm duy nhất (Y) (khơng có sản phẩm thứ hai dù là lượng nhỏ). Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, nung chất (Y) với vôi tôi trộn xút thu được rượu (Z) và một muối vơ cơ.
Đốt cháy hồn tồn rượu (Z) thu được CO<sub>2 và hơi H2O có tỉ lệ về thể tích lần lượt là 3 : 4. Cơng thức </sub>
cấu tạo thu gọn của X có thể là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 79: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và khơng có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với </b>
oxi bằng 3,125. Cho biết công thức cấu tạo của X trong trường hợp sau đây:
Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2
gam chất rắn.
<b>A. </b><sub>CH3COOCH3 </sub> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 80: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và khơng có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với </b>
oxi bằng 3,125. Cho biết công thức cấu tạo của X trong trường hợp sau đây:
Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21 gam
muối khan (X có mạch khơng phân nhánh).
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 81: Cho 0,01 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo ra </b>
chỉ gồm một muối và một rượu đều có số mol bằng số mol của este, đều có cấu tạo mạch thẳng.
Mặt khác khi xà phịng hóa hồn tồn 2,58 gam este đó bằng lượng KOH vừa đủ, phải dùng 20 ml dung
dịch KOH 1,5 M, thu được 3,3 gam muối. Hãy xác định công thức cấu tạo của este?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 82: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất </b>
X người ta dùng 34,10 ml dung dịch NaOH 10% có d = 1,1 gam/ml (lượng NaOH này dư 25% so với
lượng NaOH dùng cho phản ứng). Cho biết công thức cấu tạo của chất X?
<b>A. </b><sub>CH3COOCH3 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC3H7 </sub>
<b>C. </b><sub>CH3COOC2H5 </sub> <b>D. </b>Cả 2 câu B và C đều đúng.
<b>Câu 83: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam </b>
hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO<sub>2 và hơi nước theo tỉ lệ </sub> = 1 : 1 (đo ở
cùng điều kiện).
Công thức đơn giản của X và Y là:
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> C O
O
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub> C O
O
C<sub>4</sub>H<sub>8</sub> C O
O
CH<sub>2</sub> C O
O
CH<sub>3</sub>COOCH CH<sub>2</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH CH<sub>2</sub> HCOOCH CH<sub>2</sub>
(CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub> C O
O
(CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub> C O
O
(CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> C O
O
H<sub>2</sub>C C O
O
(CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub>
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
(CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub>
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
2: oiH O2
<i>CO</i> <i>h</i>
<b>A. </b><sub>C2H4O </sub> <b>B. </b><sub>C3H6O </sub> <b>C. </b><sub>C4H8O </sub> <b>D. </b><sub>C5H10O </sub>
<b>Câu 84: X là hỗn hợp của hai este đồng phân với nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi X </b>
nặng gấp 2 lần 1 lít khí CO<sub>2. Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2 M được dung dịch </sub>
Y. Cô cạn Y thu được 44,6 gam chất rắn khan. Biết hai este do rượu no đơn chức và axit no đơn chức tạo
thành. Xác định công thức phân tử của các este?
<b>A. </b><sub>C2H4O2 </sub> <b>B. </b><sub>C3H6O2 </sub> <b>C. </b><sub>C4H8O2 </sub> <b>D. </b><sub>C5H10O2 </sub>
<b>Câu 85: Hỗn hợp Y gồm có hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y </b>
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5 M, thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn
hợp hai rượu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O<sub>2 và thu được 4,48 lít </sub>
CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:
<b>A. </b><sub>CH3COOCH3 và HCOOC2H5 </sub> <b>B. </b><sub>C2H5COOCH3 và HCOOC3H7 </sub>
<b>C. </b><sub>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 </sub> <b>D. </b> và
<b>Câu 86: Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH, không tác </b>
dụng với natri. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 8,40 lít O<sub>2, thu được 6,72 lít </sub>
CO2 và 5,4 gam H2O. Cho biết A, B thuộc hợp chất gì?
<b>A. </b>Axit đơn chức, không no, <b>B. </b>Este đơn chức, không no,
<b>C. </b>Este đơn chức no, <b>D. </b>Tất cả đều sai.
<b>Câu 87: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ A, B có cùng cơng thức hóa học. Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp </b>
E với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức, không no,
hỗn hợp hai rượu đơn chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp E phải dùng hết 33,6 lít khí oxi và thu được 29,12 lít khí CO<sub>2 và </sub>
hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của A, B có thể là:
<b>A. </b><sub>C3H4O2 và C4H6O2 </sub> <b>B. </b><sub>C2H2O2 và C3H4O2 </sub>
<b>C. </b><sub>C4H6O2 và C5H8O2 </sub> <b>D. </b><sub>C4H8O2 và C5H10O2 </sub>
<b>Câu 88: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O mạch khơng phân nhánh với dung </b>
dịch chứa 11,20 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta được dung dịch B. Để trung hòa vừa
hết lượng KOH dư trong dung dịch B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,05 M. Làm bay hơi hỗn hợp sau
khi trung hòa một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối. Hãy xác định công thức cấu tạo của X?
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 89: Cho hợp chất X (C, H, O) mạch thẳng, chỉ chứa một loại nhóm chức, tác dụng vừa hết 152,5 ml </b>
dung dịch NaOH 25% có d = 1,28 g/ml. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa
một muối của axit hữu cơ, hai rượu đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp, để trung hịa hồn tồn dung dịch
A cần dùng 225 ml dung dịch HCl 4M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hịa thì thu được hỗn hợp hai
HCOOCH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
HCOO CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>COOC CH<sub>2</sub> COOC<sub>3</sub>H<sub>7</sub> H<sub>3</sub>COOC COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
H<sub>3</sub>COOC (CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> COOC<sub>3</sub>H<sub>7</sub>
rượu có tỉ khối so với H<sub>2 là 26,5 và 78,67 gam hỗn hợp muối khan. </sub>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>Tất cả đều sai.
<b>Câu 90:</b><sub> Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi </sub>
cho 16 gam X tác dụng với vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam
hỗn hợp 2 muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X?
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>Tất cả đều sai.
<b>Câu 91: Khi thủy phân 0,01 mol este của một rượu đa chức và một axit đơn chức phải dùng 1,2 gam </b>
NaOH. Mặt khác, khi thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối.
Cho biết công thức phân tử và công thức cấu tạo của este?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 92: Để thủy phân 25,4 gam este X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 6%. Mặt khác, khi thủy </b>
phân 6,35 gam este A bằng xút thì thu được 7,05 gam muối duy nhất. Biết rằng một trong hai chất (rượu
hoặc axit) tạo thành este đơn chức, khối lượng phân tử của este là 254 đvC. Cho biết công thức cấu tạo
thu gọn của este?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 93: (X) + NaOH </b> (Y) + (A)
(A) <sub> (B) + H2O </sub>
(B) + (C) (D)
(D) (E) + (F)
(F) + H2O (G)
(G) + O2 (H) + H2O
(H) + (I) (Y) + (C)
(I) + H2O NaOH + (C)
(X) + 13O2 10CO2 + 10H2O
Các chất X, D, H có thể là:
<b>A. </b><sub>CH3COOC3H7; C3H8 và CH3COOH </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC2H5; C2H6 và HCOOH </sub>
<b>C. </b><sub>C2H5COOCH3; CH4 và C2H5COOH </sub> <b>D. </b>Không đáp án nào đúng.
<b>Câu 94: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OOC C<sub>4</sub>H<sub>8</sub> COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> CH<sub>3</sub>OOC C<sub>3</sub>H<sub>6</sub> COOC<sub>3</sub>H<sub>7</sub>
C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OOC C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub>OOC COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> CH<sub>3</sub>COO CH<sub>2</sub> OOCC2H5
CH<sub>3</sub>COO (CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> OOCC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH
HO CH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOCH
C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>2</sub>
Biết (X) chứa C, H, O; (D) có 3 nguyên tố. Mỗi mũi tên là một phản ứng. Các chất A, B, E có thể là:
<b>A. </b> <sub>; HCOONa và C2H4 </sub>
<b>B. </b> <sub>; CH3COONa và C6H12O6 </sub>
<b>C. </b> <sub>; CH3COONa và (C6H10O5)n </sub>
<b>D. </b>Cả 3 câu A, B, C đều sai.
<b>Câu 95: Một chất tẩy rửa tổng hợp (chất E) được điều chế theo sơ đồ: </b>
C12H24 A D + B E + D + G
Các chất B và D có thể là:
<b>A. </b><sub>(C12H25C6H4)2SO4 và H2O </sub> <b>B. </b><sub>C12H25C6H4SO3H và SO2 </sub>
<b>C. </b><sub>C12H25C6H4SO3H và H2O </sub> <b>D. </b>Tất cả các đáp án đều sai.
<b>Câu 96: Cho sơ đồ biến hóa sau: </b>
; nA B; B C + D;
C + NaOH E + F
Các chất A và B có thể là:
<b>A. </b> <sub> và C2H5COONa </sub> <b>B. </b> <sub> và CH3COONa </sub>
<b>C. </b> <sub> và C2H5COONa </sub> <b>D. </b> <sub> và CH3COONa </sub>
<b>Câu 97: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
C6H8O4(A) + NaOH (X) + (Y) + (Z)
(X) + H2SO4 (E) + Na2SO4
(Y) + H2SO4 (F) + Na2SO4
(F) <sub> (R) + H2O </sub>
Cho biết (E) và (Z) đều cho phản ứng tráng gương. (R) là axit có cơng thức C<sub>3H4O2. Xác định cơng </sub>
thức cấu tạo có thể có của (A)?
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>Cả 2 câu B, C đều đúng.
<b>Câu 98: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
a) C3H4O2 + NaOH (A) + (B)
b) (A) + H2SO4 loãng (C) + (D)
(X)
A
B t
0
NaOH CH4 (D) (E) C2H5OH
HCOOCH CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH CH CH<sub>3</sub>
6 6
<i>C H</i>
<i>H SO</i>2 4 <i>Na CO</i>2 3
CH<sub>3</sub>COOH +CH CH t
0
xt A <i>trunghop</i> <i>nNaOH</i>
0<sub>,</sub>
<i>t CaO</i>
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH COOCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>COOCH CH<sub>2</sub>
0
2 4,180
CH<sub>2</sub> CHCOO CH<sub>2</sub> COOCH<sub>3</sub> HCOO(CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>COOCH CH<sub>2</sub>
HCOO CH COOH CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
c) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O (E) + Ag + NH4NO3
d) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O (F) + Ag + NH4NO3
Các chất B và C có thể là:
<b>A. </b><sub>CH3CHO và HCOONa </sub> <b>B. </b><sub>HCOOH và CH3CHO </sub>
<b>C. </b>HCHO và HCOOH <b>D. </b><sub>HCHO và CH3CHO </sub>
<b>Câu 99: _ </b>
<b>A. </b><sub>HCOOH; CH4 và CH3COCH3 </sub> <b>B. </b><sub>CH3COONa; C2H6 và CH3CHO </sub>
<b>C. </b><sub>HCOONa; H2 và CH3COCH3 </sub> <b>D. </b><sub>C2H5COONa; H2 và CH3CHO </sub>
<b>Câu 100: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
(A) + NaOH <sub> (B) + (C) + (D) + H2O </sub>
(C) + O2 (E)
(D) + H2O NaOH + (F) + (G)
(F) + (G) (H)
(E) + (G) (I)
(I) + NaOH (B) + (D)
Biết rằng (A) chứa 4 nguyên tố C, H, O, Cl và 4 nguyên tử cacbon trong phân tử.
Các chất A, E và I có thể là:
<b>A. </b> ; và
<b>B. </b> <sub>; CH3COOH và </sub>
<b>C. </b> <sub>; CH3COOH và </sub>
<b>D. </b>Cả 2 câu B, C đều đúng.
<b>Câu 101: Cho các phản ứng sau: </b>
(A) + NaOH dư <sub> (B) + (C) + 2NaCl + H2O </sub>
(C) + HCl HCOOH + NaCl
Cho biết (A) khơng có phản ứng tráng gương, số mol của (A), (B), (C) bằng nhau. A, B và C có thể là
trường hợp nào sau đây:
<b>A. </b> ; và HCOONa
Cl CH COOCH CH<sub>3</sub>
Cl Cl
COOH
COOH
CH<sub>2</sub>
Cl
COOH
CH<sub>2</sub> COOCH CH<sub>3</sub>
Cl Cl
CH<sub>2</sub>
Cl
COOH
CH<sub>3</sub> COO CH CH<sub>3</sub>
Cl
CH<sub>2</sub>
Cl
COOH
(B) + NaOH dun nong CH<sub>3</sub>OH + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
1 : 1
CH<sub>2</sub> COOCH
Cl Cl
OH
<b>B. </b> <sub>; CH3COONa và HCOONa </sub>
<b>C. </b> ; <sub> và CH3COONa </sub>
<b>D. </b>Câu B đúng.
<b>Câu 102: Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu no một lần tạo thành. </b>
Để xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các
muối sinh ra sau khi xà phịng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản
<b>A. </b><sub>CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC2H5 và CH3COOCH3 </sub>
<b>C. </b><sub>C3H7COOCH3 và CH3COOC3H7 </sub> <b>D. </b>Câu B đúng.
<b>Câu 103: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng có khối lượng phân tử146 đvC. X không tác </b>
dụng với natri kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn
hợp gồm một muối và một rượu. Cơng thức cấu tạo có thể có của X là:
<b>A. </b><sub>HCOO(CH2)4OCOH </sub>
<b>B. </b><sub>CH3COO(CH2)2OCOCH3 </sub>
<b>C. </b> hoặc
<b>D. </b>Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
<b>Câu 104: Chất X chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 74 đvC. X tác dụng được với dung dịch </b>
NaOH và dung dịch AgNO<sub>3/NH3. Khi đốt cháy 7,4 gam X thấy thể tích CO2 thu được vượt quá 4,7 lít </sub>
(ở điều kiện tiêu chuẩn).
Xác định công thức cấu tạo của X?
<b>A. </b><sub>CH3COOCH3 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOCH3 </sub> <b>C. </b><sub>HCOOC2H5 </sub> <b>D. </b>HCOOH
<b>Câu 105: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng </b>
P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
34,5 gam kết tủa. Các este nói trên thuộc loại gì? (đơn chức hay đa chức, no hay không no).
<b>A. </b>Este thuộc loại no, <b>B. </b>Este thuộc loại không no,
<b>C. </b>Este thuộc loại no, đơn chức, <b>D. </b>Este thuộc loại không no, đa chức.
<b>Câu 106: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với KOH vừa đủ, cần dùng </b>
100 ml dung dịch KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và được
một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36 lít H<sub>2. </sub>
Cho biết hai hợp chất hữu cơ là hợp chất gì?
<b>A. </b>1 axit và 1 rượu, <b>B. </b>1 este và 1 rượu, <b>C. </b>2 este, <b>D. </b>1 este và 1 axit.
<b>Câu 107: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, </b>
sản phẩm tạo thành chỉ gồm một rượu và một muối với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phịng hóa
hồn tồn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25 M, sau khi phản ứng
kết thúc đem cô cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan.
CH<sub>2</sub> COO CH OH
Cl Cl
CH<sub>3</sub>COO CH OH NaOOC CH<sub>2</sub> COONa
Cho biết công thức cấu tạo của este?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 108: Cho hỗn hợp M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ </b>
với 8 gam NaOH, thu được một rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Lượng rượu thu được cho tác dụng với Na dư, tạo ra 2,24 lít khí (đktc).
X, Y thuộc loại hợp chất gì?
<b>A. </b>Axit, <b>B. </b>1 axit và 1 este, <b>C. </b>2 este, <b>D. </b>1 rượu và 1 axit.
<b>Câu 109: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ </b>
với 20 ml dung dịch NaOH 2 M, thu được một muối và một rượu. Đun nóng lượng rượu thu được ở trên
với H<sub>2SO4 đặc ở 170</sub>0C tạo ra 369,6 ml olefin khí ở 27,30C và 1 atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn
câu trả lời đúng?
<b>A. </b>1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este,
<b>B. </b>1 este và 1 rượu có gốc hiđrocacbon giống gốc rượu trong este,
<b>C. </b>1 axit và 1 rượu,
<b>D. </b>Không đáp nào đúng.
<b>Câu 110: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít </b>
oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn), thu được 6,38 gam khí CO<sub>2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với </sub>
KOH, thu được hỗn hợp hai rượu kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của
hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
<b>A. </b><sub>HCOOCH3 và C2H5COOCH3 </sub> <b>B. </b><sub>CH3COOC2H5 và C3H7OH </sub>
<b>C. </b><sub>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 </sub> <b>D. </b><sub>CH3COOCH3 và CH3COOC3H7 </sub>
<b>Câu 111:</b><sub> Đốt cháy a gam một este, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56 gam H2O, thể tích oxi </sub>
cần dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc).
Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nên. Cho biết công thức phân tử của este:
<b>A. </b><sub>C4H8O2 </sub> <b>B. </b><sub>C3H6O2 </sub> <b>C. </b><sub>C2H4O2 </sub> <b>D. </b><sub>C5H10O2 </sub>
<b>Câu 112:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một chất hữu cơ X đơn chức được 6,2 gam hỗn hợp CO2 và hơi </sub>
nước theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Tìm cơng thức nguyên của X và suy ra công thức phân tử của X biết X có phản ứng với dung dịch
NaOH.
<b>A. </b><sub>(C2H4O)n và C4H8O2 </sub> <b>B. </b><sub>(C2H6O)n và C6H12O2 </sub>
<b>C. </b><sub>(CH2O)n và C2H4O2 </sub> <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 113:</b><sub> Oxi hóa 1,02 gam chất Y, thu được 2,16 gam CO2 và 0,88 gam H2O. </sub>
Tỉ khối hơi của A so với khơng khí bằng 3,52.
Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 rượu. Công thức cấu tạo
của Y là:
CH<sub>3</sub>COO CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COO CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
<b>A. </b><sub>CH3COOC2H5 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC2H5 </sub> <b>C. </b><sub>C3H7COOC2H5 </sub> <b>D. </b><sub>C2H5COOC2H5 </sub>
<b>Câu 114:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất X gồm có C, H, O thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và </sub>
0,90 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 73.
Biết khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH, thu được 0,2 mol rựơu etylic và 0,1 mol muối Y.
Chất X có cơng thức cấu tạo là:
<b>A. </b><sub>CH3COOC2H5 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC2H5 </sub> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 115: Hợp chất X (C, H, O) chứa một nhóm chức trong phân tử, khơng tác dụng với Na, tác dụng </b>
với NaOH có thể theo tỉ lệ 1 : 1 hay 1 : 2. Khi đốt cháy 1 phân tử gam X cho 7 phân tử gam CO<sub>2. Tìm </sub>
cơng thức cấu tạo của X?
<b>A. </b><sub>C2H5COOC4H9 </sub> <b>B. </b><sub>C3H7COOC3H7 </sub> <b>C. </b><sub>HCOOC6H5 </sub> <b>D. </b>Kết quả khác
<b>Câu 116: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí cacbonic và 1,08 </b>
gam nước. Biết X là este hữu cơ đơn chức.
Este X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân
tử của este.
Xác định công thức cấu tạo của X?
<b>A. </b><sub>CH3COOCH3 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC2H5 </sub> <b>C. </b><sub>C2H5COOCH3 </sub> <b>D. </b>Câu A và B đúng.
<b>Câu 117: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí cacbonic và 1,08 </b>
gam nước. Biết X là este hữu cơ đơn chức.
Este X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân
tử của este.
Cho 1 gam este X tác dụng với nước. Sau một thời gian, trung hòa hỗn hợp bằng dung dịch NaOH 0,1
M, thấy cần đúng 45 ml. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Xác định tỉ lệ % este chưa bị phân hủy?
<b>A. </b>50%, <b>B. </b>60%, <b>C. </b>67,7%, <b>D. </b>33,3%.
<b>Câu 118: Hỗn hợp A gồm 2 este là đồng phân của nhau và đều tạo thành từ các axit đơn chức và rượu </b>
đơn chức khác nhau. Cho 2,2 gam hỗn hợp A bay hơi ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml este. Mặt
khác, đem thủy phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH rồi đem cô cạn thì thu được
21,8 gam chất rắn khan.
Cơng thức cấu tạo của 2 este là:
<b>A. </b><sub>HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 </sub>
<b>C. </b>Hỗn hợp A gồm hai cặp este:
cặp 1: HCOOC<sub>3H7 và CH3COOC2H5 </sub>
cặp 2: HCOOC<sub>3H7 và C2H5COOCH3 </sub> <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 119:</b><sub> Một este E (khơng có nhóm chức khác) có cơng thức đơn giản là (C6H7O2)n, M < 140 đvC. </sub>
Công thức cấu tạo của este là:
<b>A. </b><sub>CH3COOC4H3 </sub> <b>B. </b><sub>C4H4COOCH3 </sub> <b>C. </b><sub>HCOOC6H5 </sub> <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 120: Cho hỗn hợp X gồm 1 rượu đơn chức no và một rượu đơn chức phân tử có 1 liên kết đơi, có </b>
H<sub>2</sub>C COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
khối lượng m gam. Khi đưa m gam hỗn hợp vào một bình kín Y dung tích 6 lít và cho X bay hơi ở
136,50C. Khi X bay hơi hồn tồn thì áp suất trong bình là 0,28 atm. Nếu cho m gam X este hóa với 45
Tổng khối lượng este thu được theo m và n là:
<b>A. </b> , <b>B. </b> , <b>C. </b> , <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 121: Xà phịng hóa este X đơn chức, no chỉ thu được 1 hợp chất hữu cơ Y chứa Na. Cơ cạn, sau đó </b>
thêm vơi tơi xút vào rồi nung ở nhiệt độ cao được 1 rượu C và một muối vơ cơ. Đốt cháy hồn toàn rượu
này được CO<sub>2 và hơi nước theo tỉ lệ về thể tích là 2/3. Cơng thức cấu tạo este đó là: </sub>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>
<b>D. </b>A và B, <b>E. </b>Không xác định được.
<b>Câu 122: X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một rượu đơn chức, mạch cacbon không </b>
phân nhánh với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là:
<b>A. </b><sub>C3H6O2 </sub> <b>B. </b><sub>C4H8O2 </sub> <b>C. </b><sub>C5H10O2 </sub> <b>D. </b><sub>C6H12O2 </sub>
<b>Câu 123: Một este E tạo thành từ một axit đơn chức có một nối đơi C = C và rượu no 3 chức. Biết E </b>
không mang nhóm chức khác và có phần trăm khối lượng cacbon là 56,69%. Công thức cấu tạo của E là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 124: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150 ml dung dịch </b>
KOH 1M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b> và
<b>Câu 125: Để xà phịng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5 M. </b>
Công thức phân tử của este là:
<b>A. </b><sub>C6H12O2 </sub> <b>B. </b><sub>C3H6O2 </sub> <b>C. </b><sub>C5H10O2 </sub> <b>D. </b><sub>C4H10O2 </sub>
<b>Câu 126: Đun nóng 21,8 gam chất X với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 24,8 gam muối của một </b>
axit một lần axit và một rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng
NaOH dư được trung hịa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Cơng thức cấu tạo của A là:
<b>A. </b><sub>(HCOO)3C3H5 </sub> <b>B. </b><sub>(C2H5COO)5C3H5 </sub> <b>C. </b><sub>(CH3COO)3C3H5 </sub> <b>D. </b><sub>(CH3COO)2C2H4 </sub>
<b>E. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 127:</b><sub> Cho hỗn hợp X gồm 2 este có cơng thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư </sub>
(2 4, 2)
100
<i>m</i> <i>h</i> (1, 5 3,15)
100
<i>m</i> <i>h</i> ( 2,1)
100
<i>m</i> <i>h</i>
CH<sub>2</sub> C O
CH<sub>2</sub> O
CH<sub>3</sub> CH C O
O CH3 CH2 CH2 COOCH3
CH<sub>2</sub> CH COO CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH COO CH
CH<sub>2</sub> CH COO CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH COO CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH COO CH
CH<sub>2</sub>
HO
CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> COOCH
CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH (CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> COOCH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH (CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> COOCH
CH<sub>2</sub> CH (CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> COOCH<sub>2</sub>
HCOOCH CH CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub>COOCH CH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH CH<sub>2</sub> <sub>HCOOCH CH</sub> CH<sub>3</sub> <sub>CH</sub>
thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam rượu B duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375.
Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là:
<b>A. </b>2,22 gam và 4,4 gam, <b>B. </b>3,33 gam và 6,6 gam,
<b>C. </b>4,44 gam và 8,8 gam, <b>D. </b>5,6 gam và 11,2 gam.
<b>Câu 128:</b><sub> Trong một bình kín dung tích khơng đổi là V (lít) chứa hơi chất hữu cơ X mạch hở và O2 ở </sub>
139,90C; áp suất trong bình là 27,1 atm (thể tích O2 gấp đơi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt cháy
hoàn toàn X lúc nhiệt độ trong bình là 8190K và áp suất là 6,38 atm. Biết rằng phân tử X có dạng
CnH2nO2. Công thức phân tử của X là:
<b>A. </b><sub>C4H8O2 </sub> <b>B. </b><sub>C3H6O2 </sub> <b>C. </b><sub>C2H4O2 </sub> <b>D. </b><sub>C2H3O2 </sub>
<b>Câu 129:</b><sub> Chất X chứa C, H, O có tỉ khối mC : mO = 3 : 2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi </sub>
nước theo tỉ lệ thể tích
2 : 2 4 : 3
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>V</i> <i>V</i> (Các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất).
Công thức đơn giản nhất của X là:
<b>A. </b><sub>C4H6O2 </sub> <b>B. </b><sub>C2H3O </sub> <b>C. </b><sub>C3H4O </sub> <b>D. </b><sub>C2H6O </sub>
<b>Câu 130:</b><sub> Chất X chứa C, H, O có tỉ khối mC : mO = 3 : 2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi </sub>
2 : 2 4 : 3
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>V</i> <i>V</i> (Các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất).
Biết X đơn chức, mạch hở và sau khi thủy phân X bởi dung dịch NaOH thu được rượu bậc 1. Công thức
cấu tạo đúng của X là:
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b> hoặc
<b>Câu 131:</b><sub> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử dạng CxHyO2 trong đó oxi chiếm 29,0909% khối </sub>
lượng. Biết rằng A phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ n<sub>A : nNaOH = 1 : 2 và A phản ứng với </sub>
dung dịch Br<sub>2 theo tỉ lệ </sub> . Công thức cấu tạo của A là:
<b>A. </b><sub>C6H5OH </sub> <b>B. </b><sub>CH3COOC6H5 </sub> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 132:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. </sub>
Công thức nguyên của X là:
<b>A. </b><sub>(C3H6O)n </sub> <b>B. </b><sub>(C4H8O)n </sub> <b>C. </b><sub>(C2H4O)n </sub> <b>D. </b><sub>(C5H10O)N </sub>
<b>Câu 133:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. </sub>
Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1 M thì tạo 4,8 gam muối. Công thức cấu
<b>A. </b><sub>C2H5COOCH3 </sub> <b>B. </b><sub>CH3COOCH3 </sub> <b>C. </b><sub>C2H5COO </sub> <b>D. </b><sub>CH3COOC2H5 </sub>
<b>Câu 134:</b><sub> Thủy phân chất A có cơng thức C8H14O5 thu được rượu etylic và chất hữu cơ B. Cho biết số </sub>
CH<sub>3</sub> CH CH COOH
CH<sub>2</sub> CH COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>2</sub> CH COOCH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub> CH COOCH<sub>3</sub> HCOOCH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>
2
: 1: 3
<i>A</i> <i>Br</i>
<i>n</i> <i>n</i>
mol A bằng số mol rượu etylic bằng số mol B. B được điều chế trực tiếp từ glucozơ bằng phản ứng
tráng men. Trùng ngưng B thu được một polyme. Xác định công thức cấu tạo của A, B?
<b>A. </b> <sub> và C2H5OH </sub>
<b>B. </b> và
<b>C. </b> và
<b>D. </b> và
<b>Câu 135:</b><sub> Đun 132,8g hỗn hợp 3 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140</sub>0C cho đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 111,2g hỗn hợp các este có số mol bằng nhau.Tính số mol mỗi este.
<b>A. </b>0,1 mol <b>B. </b>0,2 mol <b>C. </b>0,3 mol <b>D. </b>0,4 mol
<b>Câu 136: Khẳng định nào sau đây là sai ? </b>
<b>A. </b>Có thể điều chế este etylaxetat bằng cách đun rượu etylic với dấm ăn có mặt H<sub>2SO4 đặc </sub>
<b>B. </b>Dùng nước brom có thể phân biệt được phenol và anilin
<b>C. </b>Trong phản ứng oxi hố - khử, NH<sub>3 có thể thể hiện tính oxi hố </sub>
<b>D. </b>Có phản ứng giữa 2 dung dịch muối tan cùng gốc axit với nhau tạo ra một kim loại và một muối mới
<b>Câu 137:</b><sub> Xà phịng hố 22,2g hỗn hợp este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch </sub>
NaOH vừa đủ.Các muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Giả thiết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn . Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là :
<b>A. </b>0,15mol và 0,15mol <b>B. </b>0,2mol và 0,1mol <b>C. </b>0,1mol và 0,2mol <b>D. </b>0,25mol và 0,05mol
<b>Câu 138:</b><sub> Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có cơng thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ có một loại </sub>
nhóm chức, khi cho 16g X phản ứng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và
19,4g hỗn hợp 2 muối .Xác định CTCT của X ?
<b>A. </b><sub>CH3OOC-COOC2H5 </sub> <b>B. </b><sub>CH3OOC-CH2-COOC2H5 </sub>
<b>C. </b><sub>CH3COO-(CH2)2-COOC2H5 </sub> <b>D. </b><sub>CH3COOCH2COOCH2CH2CH3 </sub>
<b>Câu 139: Chất nào sau đây không phải là este ? </b>
<b>A. </b>etylclorua <b>B. </b>metyl fomiat <b>C. </b>etyl aminoaxetat <b>D. </b>Glixerol
<b>Câu 140: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là : </b>
<b>A. </b>Xà phịng hố <b>B. </b>Este hoá <b>C. </b>Hiđrat hoá <b>D. </b>Cracking
<b>Câu 141: Xét về mặt cấu tạo, lipit thuộc loại hợp chất nào sau đây ? </b>
<b>A. </b>polime <b>B. </b>Axit <b>C. </b>Ete <b>D. </b>Este
<b>Câu 142:</b><sub> Chất nào sau đây khi đốt cháy sẽ cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 ? </sub>
<b>A. </b>Rượu no <b>B. </b>Anđehit no <b>C. </b>Axit no <b>D. </b>Este no
<b>Câu 143: Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây? </b>
1
2
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OCOCH CH<sub>2</sub> COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
OH
CH<sub>3</sub>COOCH (CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
OH
CH<sub>2</sub> CH COOH
OH
HCOOCH (CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub> COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
OH
CH<sub>3</sub> CH CH<sub>3</sub>
OH
CH<sub>3</sub> CH C O CH C OC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
OH O CH<sub>3</sub> O
CH<sub>3</sub> CH COOH
CH2=CH-CH2-COOCH3 ?
<b>A. </b><sub>CH2=CH-CH2-CH2OH </sub> <b>B. </b><sub>CH2=CH-CH2-CHO </sub>
<b>C. </b><sub>CH3CH2CH2COOCH3 </sub> <b>D. </b><sub>CH3CH2CH2CH2OH </sub>
<b>Câu 144: Những cặp chất nào sau đây có thể là những đồng phân của nhau ? </b>
<b>A. </b>axit đơn chức <b>B. </b>axit đơn chức và este đơn chức
<b>C. </b>anđehit <b>D. </b>Ete đơn chức và este đơn chức
<b>Câu 145: Xà phịng hóa một este A no đơn chức bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH , chỉ thu được </b>
một sản phẩm duy nhất B. Nung chất B với vôi tôi xút thu được rượu D và muối vơ cơ. Đốt cháy hồn
tồn rượu D thu được CO<sub>2 và H2O có tỉ lệ thể tích 3: 4. Xác định CTCT của A biết A có mạch cacbon </sub>
<b>A. </b><sub>CH2=CHCOOCH3 </sub> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>B, C đều đúng
<b>Câu 146:</b><sub> Xà phịng hố hồn tồn 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung </sub>
dịch NaOH 1M.Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là :
A 200ml.
B.300ml
C.400ml
D.500ml
E. Kết quả khác
<b>Câu 147:</b><sub> khi đốt một este cho nCO2= nH2O. thuỷ phân hoàn toàn 6g este này cần dung dịch chứa </sub>
0,1mol NaOH. CTPT của este là:
<b>A. </b><sub>C2H4O2 </sub> <b>B. </b><sub>C3H6O2 </sub> <b>C. </b><sub>C4H8O2 </sub> <b>D. </b><sub>C5H10O2 </sub>
<b>Câu 148: Nhận xét sai khi nói về chất béo là: </b>
<b>A. </b>Chất béo bị thuỷ phân khi đun với dung dịch axít hoặc kiềm
<b>B. </b>chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước
<b>C. </b><sub>Cho H2 sục qua chất béo lỏng thì được chất béo rắn </sub>
<b>D. </b>Ở điều kiện thường các chất béo đều ở thể lỏng
<b>Câu 149:</b><sub> Xà phịng hố 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 dùng 200ml dung dịch </sub>
<b>A. </b>0,75M <b>B. </b>1,0M <b>C. </b>1,5M <b>D. </b>2,0M
<b>Câu 150: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về xà phịng và các chất tẩy rửa tổng hợp: </b>
<b>A. </b>Xà phòng và các chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức
căng bề mặt chất bẩn
<b>B. </b>Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
<b>C. </b>Khơng nên dùng xà phịng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa canxi và magie
<b>D. </b>Chất tẩy rửa tổng hợp có thể được dùng trong nước cứng vì khơng tạo kết tủa với canxi và magie
<b>Câu 151: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, xà phịng hóa hồn tồn cần 500ml dung dịch NaOH 1M. </b>
Chưng cất hỗn hợp thu được một rượu duy nhất, lấy rượu này thực hiện phản ứng este hố hồn toàn với
axit axetic, khối lượng axit axetic cần dùng là:
<b>A. </b>20g <b>B. </b>30g <b>C. </b>40g <b>D. </b>50g
<b>Câu 152: Đốt cháy hoàn toàn 1mol chất béo tạo từ glixerol và axit stearic. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy </b>
vào dung dịch Ca(OH)<sub>2 dư. Khối lượng kết tủa sinh ra là: </sub>
<b>A. </b>5300g <b>B. </b>6500g <b>C. </b>7500g <b>D. </b>5700g
<b>Câu 153: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 chất đều có khả năng tham gia </b>
phản ứng tráng gương?
<b>A. </b><sub>CH3COOCH=CH2 </sub> <b>B. </b><sub>HCOOCH2CH=CH2 </sub>
<b>C. </b><sub>HCOOCH=CH-CH3 </sub> <b>D. </b><sub>HCOOC(CH3)=CH2 </sub>
<b>Câu 154: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phịng? </b>
<b>A. </b>Đun nóng axít với dung dịch kiềm. <b>B. </b>Đun nóng lipit với dung dịch kiềm
<b>C. </b>Đun nóng glixerol với axít béo <b>D. </b>Cả A,B đều được
<b>Câu 155:</b><sub> Đun 132,8g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140</sub>oC thu được 111,2g hỗn hợp
các ete (có số mol bằng nhau ). tính số mol mỗi ete ?
<b>A. </b>0,1 mol. <b>B. </b>0,2mol. <b>C. </b>0,3 mol. <b>D. </b>0,4 mol.
<b>Câu 156:</b><sub> Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và rượu CH3OH thu được este A có tỉ khối hơi so </sub>
với khơng khí bằng 3,069.
Xác định CTCT của X ?
<b>A. </b><sub>H2N - CH2 -COOH. </sub> <b>B. </b><sub>H2N - CH2- CH2 -COOH. </sub>
<b>C. </b><sub>CH3 - CH - COOH. </sub>
|
NH2 <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 157:</b><sub> Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C6H10O4 mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn với dung </sub>
dịch NaOH tạo ra hai rượu đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Xác định CTCT của X ?
<b>A. </b><sub>HOOC - (CH2)4 - COOH. </sub> <b>B. </b><sub>CH3OOC - CH2 - COOC2H5. </sub>
<b>C. </b><sub>CH3CH2OOC - (CH2)2 - COOH. </sub> <b>D. </b><sub>CH3OOC - CHBr COOH. </sub>
<b>Câu 158: Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở cho kết quả nào sau đây ? </b>
<b>A. </b><sub>nCO2 < nH2O. </sub> <b>B. </b><sub>n CO2 = n </sub>
<b>C. </b><sub>n CO2 > n H2O </sub> <b>D. </b>Không xác định được.
<b>Câu 159:</b><sub> Rượu nào sau đây phản ứng chậm nhất với axit axetic để cho este khi có mặt axit H2SO4 đặc ? </sub>
|
CH3 <b>B. </b><sub>CH3 - CH2 - CH - OH. </sub>
|
CH3
<b>C. </b><sub>CH3 -CH2 - CH2 - CH2OH. </sub> <b>D. </b><sub>(CH3)3COH. </sub>
<b>Câu 160: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một rượu đơn chức tiêu tốn </b>
hết 5,6 g KOH. Mặt khác khi thuỷ phân hồn tồn 5,475g este đó thì tiêu tốn hết 4,2g KOH và thu được
6,225g muối. Công thức cấu tạo của este là :
<b>A. </b><sub>(COOCH3)2. </sub> <b>B. </b><sub>(COOC2H5)2. </sub> <b>C. </b><sub>CH2(COOCH3)2. </sub> <b>D. </b><sub>CH2(COOC2H5)2. </sub>
<b>Câu 161:</b><sub> Công thức este tổng quát tạo từ axit R(COOH)n rượu R'(OH)m là : </sub>
<b>A. </b><sub>Rn(COO)n.mR'm </sub> <b>B. </b><sub>Rm(COO)n.mR'n </sub> <b>C. </b><sub>Rn(COO)n+mR'm </sub> <b>D. </b><sub>Rm(COO)n + mR'n </sub>
<b>Câu 162:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu xà phịng hố </sub>
hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH thu được 8,2 g muối. Công thức cấu tạo của X là :
<b>A. </b><sub>HCOOCH3. </sub> <b>B. </b><sub>CH3COOC2H5. </sub> <b>C. </b><sub>CH3COOCH3. </sub> <b>D. </b><sub>HCOOC2H5. </sub>
<b>Câu 163: Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>
<b>A. </b>Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước.
<b>B. </b>Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
<b>C. </b>Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
<b>D. </b>Chất béo là este của glixerol với axit vô cơ.
<b>Câu 164: Loại dầu nào sau đây không </b>phải là este của axit béo và glixerol ?
<b>A. </b>Dầu vừng (mè) . <b>B. </b>Dầu lạc (đậu phộng).
<b>C. </b>Dầu dừa. <b>D. </b>Dầu luyn.
<b>Câu 165:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu </sub>
được 20g kết tủa. Công thức este X là :
<b>A. </b><sub>HCOOCH3. </sub> <b>B. </b><sub>CH3COOCH3. </sub> <b>C. </b><sub>HCOOC2H5. </sub> <b>D. </b><sub>CH3COOC2H5. </sub>
<b>Câu 166: Phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu lạc (đậu phộng) dính vào quần áo trong số các </b>
phương pháp sau ?
<b>A. </b>Giặt bằng nước <b>B. </b>Giặt bằng nước có pha thêm ít muối.
<b>C. </b>Tẩy bằng nước giấm. <b>D. </b>Tẩy bằng xà phòng.
<b>Câu 167: Trong thành phần của dầu mau khơ dùng để pha sơn có các este của glixerol với các axit béo </b>
C17H31OOH và C17H29COOH. Có bao nhiêu CTCT có thể có của các este ?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.
<b>Câu 168: Phản ứng đặc trưng của este là : </b>
<b>A. </b>Phản ứng thế. <b>B. </b>Phản ứng cháy. <b>C. </b>Phản ứng cộng. <b>D. </b>Phản ứng thuỷ phân.
<b>Câu 169: Muối natri của axit béo được gọi là : </b>
<b>A. </b>Este. <b>B. </b>Muối hữu cơ. <b>C. </b>Xà phòng <b>D. </b>Dầu mỏ.
- Phần 1 : đem thuỷ phân hồn tồn trong mơi trường axit thu được a gam CH3COOH.
- Phần 2 : thực hiện xà phịng hố bằng NaOH dư thu được b gam CH3COONa.
Gía trị của b là :
<b>A. </b>2,8g. <b>B. </b>8,2g. <b>C. </b>7,2g. <b>D. </b>2,7g
<b>Câu 171: Cho sơ đồ phản ứng: </b>
X,Y đều là những chất hữu cơ đơn chức kém nhau một nguyên tử cacbon. Kết luận nào sau đây đúng?
<b>A. </b><sub>X là CH3COOHCH=CH2. </sub> <b>B. </b><sub>Y là CH3CH2CHO. </sub>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 172: Lipit thực vật (dầu thực vật) hầu hết ở trạng thái lỏng do: </b>
<b>A. </b>Chứa gốc axit béo. <b>B. </b>Chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
<b>C. </b>Chứa chủ yếu gốc axit béo no <b>D. </b>Chứa glixerol.
<b>Câu 173: Đun X với dung dịch NaOH thu được 2 muối và nước. X là: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b><sub>CH3-COO-CH=CH2. </sub>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 174: Đun nóng hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) có mạch cacbon khơng phân nhánh với 200ml </b>
dung dịch KOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết lượng
KOH dư trong dung dịch Y cần dùng 80ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà
một cách cẩn thận thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức và 18,34g hỗn hợp 2 muối. Công thức
cấu tạo của X là:
<b>A. </b><sub>CH3-OCO-CH=CH-COO-CH2-CH3. </sub> <b>B. </b><sub>CH3-OCO-CH=CH-COO-CH2-CH2-CH3. </sub>
<b>C. </b><sub>CH3-OCO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3. </sub> <b>D. </b><sub>CH3-OCO-CH2-CH2-COO-CH2-CH3. </sub>
<b>Câu 175: Chất nào sau đây khi phản ứng với NaOH đun nóng thu được etilen glicol? </b>
<b>A. </b> <b>B. </b><sub>CH3COOHCH=CH2. </sub>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 177: _ </b>
<b>A. </b><sub>(HCOO)3C3H5. </sub> <b>B. </b><sub>(CH3COO)3C3H5. </sub> <b>C. </b><sub>(C2H5COO)3C3H5. </sub> <b>D. </b><sub>(C2H3COO)3C3H5. </sub>
<b>Câu 178: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế este terbutyl axetat? </b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 179: Nhóm chức -COOH có tên gọi là: </b>
<b>A. </b>Cacbonyl <b>B. </b>Cacboxyl <b>C. </b>Cacbonat. <b>D. </b>Cacbonic.
<b>Câu 180: Muối Na, K của axit nào dùng làm xà phòng? </b>
<b>A. </b>Axit fomic. <b>B. </b>Axit ađipic. <b>C. </b>Axit stearic. <b>D. </b>Axit butanoic.
<b>Câu 181: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là: </b>
<b>A. </b>Không gây hại cho da. <b>B. </b>Dùng được với nước cứng.
<b>C. </b>Không gây ô nhiễm môi trường. <b>D. </b>Bị phân huỷ bởi vi sinh vật.
<b>Câu 182: Dầu mỡ để lâu bị ơi thiu vì: </b>
<b>A. </b>Chất béo bị oxi hố chậm bởi oxi khơng khí.
<b>B. </b>Chất béo bị thuỷ phân với nước trong khơng khí.
<b>C. </b>Chất béo bị thuỷ phân thành các anđêhit có mùi khó chịu.
<b>D. </b>Chất béo bị phân huỷ thành glixerol.
<b>Câu 183: Phát biểu nào sau đây </b><i><b>không</b></i> đúng?
<b>A. </b>Phản ứng thuỷ phân este (xúc tác H+) là phản ứng thuận nghịch.
<b>B. </b>Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
sinh ra từ sự thuỷ phân 1g lipit.
<b>D. </b>Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà axit tự do có trong 1gam lipit.
<b>Câu 184: Có hai bình mất nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: dầu bôi trơn máy và dầu thực vật. Bằng </b>
phương pháp hố học , có thể dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt?
<b>A. </b>Dung dịch KOH và dung dịch H<sub>2SO4 </sub> <b>B. </b>Dung dịch KOH và dung dịch NaCl.
<b>C. </b>Dung dịch KOH và dung dịch CuSO<sub>4 </sub> <b>D. </b>Dung dịch KOH và dung dịch Na<sub>2CO4 </sub>
<b>Câu 185: Để trung hoà 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là </b>
bao nhiêu?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.
<b>Câu 186:</b><sub> Chất X có cơng thức C4H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo thành chất Y có cơng </sub>
thứcC<sub>4H7O2Na. X thuộc loại: </sub>
<b>A. </b>Ancol. <b>B. </b>Este. <b>C. </b>Anđehit. <b>D. </b>Axit.
<b>Câu 187: Đun axit oxalic với hỗn hợp rượu n- và iso-amylic dư có mặt axit sunfuric đặc thì thu được </b>
hỗn hợp bao nhiêu este?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 188:</b><sub> Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C9H8O2. X và Y đều là cộng </sub>
hợp với brom theo tỷ lệ mol 1:1. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. Y tác
dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có khối lượng mol lớn hơn
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
<b>A. </b><sub>C6H5COOCH=CH2, C6H5CH=CHCOOH. </sub> <b>B. </b><sub>HCOOC6H4CH=CH2, HCOOCH=CH-C6H5. </sub>
<b>C. </b><sub>C6H5COOCH=CH2, CH2=CHCOOH6H5. </sub> <b>D. </b><sub>HCOOC6H4CH=CH2, CH2=CHCOOC6H5. </sub>
<b>Câu 189:</b><sub> Thuỷ phân chất X có cơng thức C8H14O5 thu được rượu etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết </sub>
nX=nC2H5OH=1/2 nY, Y được điều chế trực tiếp bằng phản ứng lên men glucozơ. Trùng ngưng Y thu
được 1 polime. Công thức cấu tạo của X là.
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>A. </b>X <b>B. </b>Y <b>C. </b>Z <b>D. </b>Q
<b>Câu 191: Cho các chất sau: </b>
Nhịêt độ nóng chảy của các chất giảm dần theo dãy:
<b>A. </b>(b) > (c)> (a). <b>B. </b>(a)> (b)>(c). <b>C. </b>(b)> (a)>(c). <b>D. </b>(c)> (b)>(a).
<b>Câu 192: Cho các chất sau. </b>
Tính axit tăng dần theo dãy:
<b>A. </b>1< 2< 3< 4<5 <b>B. </b>5<4<3<2<1. <b>C. </b>4<5<3<2<1. <b>D. </b>4<5<1<2<3.
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>Câu </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>
<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>Câu </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>
<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>Câu </b> <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>Câu </b> <b>51 </b> <b>52 </b> <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> <b>57 </b> <b>58 </b> <b>59 </b> <b>60 </b>
<b>ĐA </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>Câu </b> <b>61 </b> <b>62 </b> <b>63 </b> <b>64 </b> <b>65 </b> <b>66 </b> <b>67 </b> <b>68 </b> <b>69 </b> <b>70 </b>
<b>ĐA </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>Câu </b> <b>81 </b> <b>82 </b> <b>83 </b> <b>84 </b> <b>85 </b> <b>86 </b> <b>87 </b> <b>88 </b> <b>89 </b> <b>90 </b>
<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>Câu </b> <b>91 </b> <b>92 </b> <b>93 </b> <b>94 </b> <b>95 </b> <b>96 </b> <b>97 </b> <b>98 </b> <b>99 </b> <b>100 </b>
<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>Câu </b> <b>101 </b> <b>102 </b> <b>103 </b> <b>104 </b> <b>105 </b> <b>106 </b> <b>107 </b> <b>108 </b> <b>109 </b> <b>110 </b>
<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>Câu </b> <b>111 </b> <b>112 </b> <b>113 </b> <b>114 </b> <b>115 </b> <b>116 </b> <b>117 </b> <b>118 </b> <b>119 </b> <b>120 </b>
<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>Câu </b> <b>121 </b> <b>122 </b> <b>123 </b> <b>124 </b> <b>125 </b> <b>126 </b> <b>127 </b> <b>128 </b> <b>129 </b> <b>130 </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>Câu </b> <b>131 </b> <b>132 </b> <b>133 </b> <b>134 </b> <b>135 </b> <b>136 </b> <b>137 </b> <b>138 </b> <b>139 </b> <b>140 </b>
<b>ĐA </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>Câu </b> <b>141 </b> <b>142 </b> <b>143 </b> <b>144 </b> <b>145 </b> <b>146 </b> <b>147 </b> <b>148 </b> <b>149 </b> <b>150 </b>
<b>ĐA </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>Câu </b> <b>151 </b> <b>152 </b> <b>153 </b> <b>154 </b> <b>155 </b> <b>156 </b> <b>157 </b> <b>158 </b> <b>159 </b> <b>160 </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>Câu </b> <b>161 </b> <b>162 </b> <b>163 </b> <b>164 </b> <b>165 </b> <b>166 </b> <b>167 </b> <b>168 </b> <b>169 </b> <b>170 </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>Câu </b> <b>171 </b> <b>172 </b> <b>173 </b> <b>174 </b> <b>175 </b> <b>176 </b> <b>177 </b> <b>178 </b> <b>178 </b> <b>180 </b>
<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>Câu </b> <b>181 </b> <b>182 </b> <b>183 </b> <b>184 </b> <b>185 </b> <b>186 </b> <b>187 </b> <b>188 </b> <b>189 </b> <b>190 </b>
<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>Câu </b> <b>191 </b> <b>192 </b> <b>193 </b> <b>194 </b> <b>195 </b> <b>196 </b> <b>197 </b> <b>198 </b> <b>199 </b> <b>200 </b>
<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>ESTE – LIPIT (2007 – 2018) </b>
<b>Câu 1. </b><i><b>(Câu 29. Cao đẳng – 2007) </b></i>Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng
thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 2. </b><i><b>(Câu 30. Cao đẳng – 2007) </b></i>Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và
khi tham gia phản ứng xà phóng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo phù hợp với X?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4
<b>Câu 3. </b><i><b>(Câu 41. Cao đẳng – 2007) </b></i>Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc
tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa
là:
<b>A. </b>55% <b>B. </b>50% <b>C. </b>62,5% <b>D. </b>75%
Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam hỗn
hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:
<b>A. </b>8,10. <b>B. </b>10,12. <b>C. </b>16,20. <b>D. </b>6,48.
<b>Câu 5. </b><i><b>(Câu 51. Đại Học KA – 2007) </b></i>Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol
C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi
<b>A. </b>0,456. <b>B. </b>2,412. <b>C. </b>2.925. <b>D. </b>0,342.
<b>Câu 6. </b><i><b>(Câu 56. Đại Học KA – 2007) </b></i>Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong
môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
<b>A. </b>HCOOCH=CHCH3.<b> </b> <b>B. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>C. </b>CH2=CHCOOCH3.<b> </b> <b>D. </b>HCOOC(CH3)=CH2.
<b>Câu 7.(</b><i><b>Đại Học KB – 2007) </b></i>X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun
2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
<b>A. </b>HCOOCH2CH2CH3. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>HCOOCH(CH3)2.
<b>Câu 8. </b><i><b>(Câu 43. Đại Học KB – 2007) </b></i>Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi
1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức
cấu tạo thu gọn của X và Y là:
<b>A. </b>HCOOC2H5 và CH3COOCH3. <b>B. </b>C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
<b>C. </b>C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. <b>D. </b>HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
<b>Câu 9. </b><i><b>(Câu 28. Cao đẳng – 2007) </b></i>Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó
cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y.
Chất X có thể là:
<b>A. </b>HCOOCH=CH2. <b>B. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>C. </b>HCOOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH=CH-CH3.
<b>Câu 10. </b><i><b>(Câu 54. Cao đẳng – 2007) </b></i>Để trung hịa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo
cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
<b>A. </b>4,8 <b>B. </b>7,2 <b>C. </b>6,0 <b>D. </b>5,5
<b>Câu 11. </b><i><b>(Câu 12. Đại Học KA – 2007) </b></i>Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam
glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đó là:
<b>A. </b>C15H31COOH và C17H35COOH. <b>B. </b>C17H31COOH và C17H33COOH.
<b>C. </b>C17H33COOH và C15H31COOH. <b>D. </b>C17H33COOH và C17H35COOH.
<b>Câu 12. </b><i><b>(Câu 35. Đại Học KA – 2007) </b></i>Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH
0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
<b>A. </b>8,56 gam. <b>B. </b>8,2 gam. <b>C. </b>3,28 gam. <b>D. </b>10,4 gam.
<b>Câu 13. </b><i><b>(Câu 46. Đại Học KB – 2007) </b></i>Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit),
thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
<b>A. </b>rượu metylic. <b>B. </b>etyl axetat. <b>C. </b>axit fomic. <b>D. </b>rượu etylic.
C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 15. </b><i><b>(Câu 1. Cao đẳng – 2008) </b></i>Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X
tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam
chất rắn khan. CTCT của X:
<b>A. </b>CH3–CH2–COO–CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH–CH2–COO–CH3.
<b>C. </b>CH3–COO–CH=CH–CH3. <b>D. </b>CH2=CH–COO–CH2–CH3.<b>Ă </b>
<b>Câu 16. </b><i><b>(Câu 4. Cao đẳng – 2008) </b></i>Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC.
X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng
phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
<b>A. </b>CH3–COOH, H–COO–CH3. <b>B. </b>CH3–COOH, CH3–COO–CH3.
<b>C. </b>H–COO–CH3, CH3–COOH. <b>D. </b>(CH3)2CH–OH, H–COO–CH3.
<b>Câu 17. </b><i><b>(Câu 13. Cao đẳng – 2008) </b></i>Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng
vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit
cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra
3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm:
<b>A. </b>một axit và một rượu. <b>B. </b>một este và một rượu.
<b>C. </b>hai este. <b>D. </b>một axit và một este.
<b>Câu 18. </b><i><b>(Câu 6. Đại Học KA – 2008) </b></i>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu 19. </b><i><b>(Câu 42. Đại Học KB – 2008) </b></i>Khi đốt cháy hoàn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2
sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
<b>A. </b>metyl fomiat. <b>B. </b>etyl axetat. <b>C. </b>n-propyl axetat. <b>D. </b>metyl axetat.
<b>Câu 20. </b><i><b>(Câu 2. Cao đẳng – 2008) </b></i>Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este
HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối
thiểu cần dùng là:
<b>A. </b>300 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>400 ml. <b>D. </b>150 ml.
<b>Câu 21. </b><i><b>(Câu 18. Đại Học KA – 2008) </b></i>Phát biểu đúng là:
<b>A. </b>Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
<b>B. </b>Tất cả các este phản ứng với d d kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
<b>C. </b>Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
<b>D. </b>Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
<b>Câu 22. </b><i><b>(Câu 19. Đại Học KA – 2008) </b></i>Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm
chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số
phản ứng xảy ra là:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 23. </b><i><b>(Câu 39. Đại Học KB – 2008) </b></i>Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06
mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
<b>A. </b>17,80 gam. <b>B. </b>18,24 gam. <b>C. </b>16,68 gam. <b>D. </b>18,38 gam.
thức cấu tạo của X là:
<b>A. </b>CH3COOCH=CHCH3 <b>B. </b>CH2=CHCH2COOCH3
<b>C. </b>CH2=CHCOOC2H5 <b>D. </b>C2H5COOCH=CH2
<b>Câu 25. </b><i><b>(Câu 34. Đại Học KB – 2009) </b></i>Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác
dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của
hai este trong X là:
<b>A. </b>C2H4O2 và C3H6O2 <b>B. </b>C3H4O2 và C4H6O2 <b>C. </b>C3H6O2 và C4H8O2
<b>D. </b>C2H4O2 và C5H10O
<b>Câu 26. </b><i><b>(Câu 48. Đại Học KB – 2009) </b></i>Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ
một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng
hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị
m là:
<b>A. </b>29,75 <b>B. </b>27,75 <b>C. </b>26,25 <b>D. </b>24,25
<b>Câu 27. </b><i><b>(Câu 28. Dự bị Đại Học KA – 2009) </b></i>Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam
CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là:
<b>A. </b>CH2=CH-COOH <b>B. </b>CH2=C(CH3)-COOH
<b>C. </b>HOOC(CH2)3CH2OH <b>D. </b>HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
<b>Câu 28. </b><i><b>(Câu 2. Đại Học KA – 2009) </b></i>Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5
và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với
H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
<b>A. </b>18,00. <b>B. </b>8,10. <b>C. </b>16,20. <b>D. </b>4,05.
<b>Câu 29. </b><i><b>(Câu 8. Đại Học KA – 2009) </b></i>Xà phịng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung
dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng
đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của hai este đó là:
<b>A. </b>HCOOCH3 và HCOOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
<b>C. </b>CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. <b>D. </b>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
<b>Câu 30. </b><i><b>(Câu 18. Cao đẳng – 2009) </b></i>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b>Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
<b>B. </b>Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
<b>C. </b>Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
<b>D. </b>Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol
<b>Câu 31. </b><i><b>(Câu 16. Đại Học KA – 2009) </b></i>Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6
trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học).
Cơng thức của ba muối đó là:
<b>A. </b>CH2=CHCOONa, HCOONa và CHCCOONa.
<b>B. </b>CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
<b>C. </b>HCOONa, CHCCOONa và CH3CH2COONa.
<b>Câu 32. </b><i><b>(Câu 36. Đại Học KB – 2009) </b></i>Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun
nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam
khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hồn tồn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu
được vượt q 0,7 lít (ở đktc). Cơng thức cấu tạo của X:
<b>A. </b>CH3COOCH3 <b>B. </b>O=CHCH2CH2OH <b>C. </b>HOOCCHO <b>D. </b>HCOOC2H5
<b>Câu 34. </b><i><b>(Câu 7. Cao đẳng – 2010) </b></i>Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai
axitcacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng
6,16 lítkhí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Cơng thức este X và giá trị của m
tương ứng là:
<b>A. </b>CH3COOCH3 và 6,7 <b>B. </b>HCOOC2H5 và 9,5
<b>C. </b>HCOOCH3 và 6,7 <b>D. </b>(HCOO)2C2H4 và 6,6
<b>Câu 35. </b><i><b>(Câu 16. Cao đẳng – 2010) </b></i>Thu phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu
được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là:
<b>A. </b>CH3COOCH2CH3 <b>B. </b>CH3COOCH2CH2Cl
<b>C. </b>ClCH2COOC2H5 <b>D. </b>CH3COOCH(Cl)CH3
<b>Câu 36. </b><i><b>(Câu 21. Cao đẳng – 2010) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH,
CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X
phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của
CxHyCOOH là:
<b>A. </b>C2H5COOH <b>B. </b>CH3COOH <b>C. </b>C2H3COOH
<b>D. </b>C3H5COOH
<b>Câu 37. </b><i><b>(Câu 31. Cao đẳng – 2010) </b></i>Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác
H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
<b>A. </b>62,50% <b>B. </b>50,00% <b>C. </b>40,00% <b>D. </b>31,25%
<b>Câu 38. </b><i><b>(Câu 33. Cao đẳng – 2010) </b></i>Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản
ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và
hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
<b>A. </b>HOCH2CHO, CH3COOH <b>B. </b>HCOOCH3, HOCH2CHO
<b>C. </b>CH3COOH, HOCH2CHO <b>D. </b>HCOOCH3, CH3COOH
<b>Câu 39. </b><i><b>(Câu 15. Đại Học KA – 2010) </b></i>T ng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử
C2H4O2 là:
<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 40. </b><i><b>(Câu 29. Đại Học KA – 2010) </b></i>Thu phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100
gam dung dịch NaOH 24 , thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn
chức. Hai axit đó là:
<b>A. </b>HCOOH và CH3COOH <b>B. </b>CH3COOH và C2H5COOH
<b>C. </b>C2H5COOH và C3H7COOH <b>D. </b>HCOOH và C2H5COOH
<b>Câu 41. </b><i><b>(Câu 34. Đại Học KA – 2010) </b></i>Cho sơ đồ chuyển hóa:
<b>A. </b>propan-1,3-điol. <b>B. </b>propan-1,2-điol. <b>C. </b>propan-2-ol. <b>D. </b>glixerol.
<b>Câu 42. </b><i><b>(Câu 1. Đại Học KB – 2010) </b></i>Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4.
Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức
của X là:
<b>A. </b>CH3OCO–CH2–COOC2H5. <b>B. </b>C2H5OCO–COOCH3.
<b>C. </b>CH3OCO–COOC3H7. <b>D. </b>CH3OCO–CH2–CH2–COOC2H5.
<b>Câu 43. </b><i><b>(Câu 31. Đại Học KB – 2010) </b></i>Thu phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ
X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z <b>không </b>thể là:
<b>A. </b>metyl propionate <b>B. </b>metyl axetat <b>C. </b>etyl axetat <b>D. </b>vinyl axetat
<b>Câu 44. </b><i><b>(Câu 32. Đại Học KB – 2010) </b></i>T ng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>8 <b>D. </b>9
<b>Câu 45. </b><i><b>(Câu 44. Đại Học KB – 2010) </b></i>Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số
mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dd
chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là:
<b>A. </b>HCOOH và CH3OH <b>B. </b>CH3COOH và CH3OH
<b>C. </b>HCOOH và C3H7OH <b>D. </b>CH3COOH và C2H5OH
<b>Câu 46. </b><i><b>(Câu 54. Đại Học KB – 2010) </b></i>Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C5H10O.
Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
<b>A. </b>pentanal <b>B. </b>2 – metylbutanal
<b>C. </b>2,2 – đimetylpropanal. <b>D. </b>3 – metylbutanal.
<b>Câu 47. </b><i><b>(Câu 37. Cao đẳng – 2010) </b></i>Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần
dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là:
<b>A. </b>0,150 <b>B. </b>0,280 <b>C. </b>0,075 <b>D. </b>0,200
<b>Câu 48. </b><i><b>(Câu 38. Đại Học KA – 2010) </b></i>Cho sơ đồ chuyển hóa:
<b>A. </b>axit linoleic. <b>B. </b>axit oleic. <b>C. </b>axit panmitic. <b>D. </b>axit stearic.
<b>Câu 49. </b><i><b>(Câu 40. Đại Học KA – 2010) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có
số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
<b>A. </b>7,20. <b>B. </b>6,66. <b>C. </b>8,88. <b>D. </b>10,56.
<b>Câu 50. </b><i><b>(Câu 3. Đại Học KB – 2010) </b></i>Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để
trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu
được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:
<b>A. </b>0,015. <b>B. </b>0,010. <b>C. </b>0,020. <b>D. </b>0,005.
<b>Câu 51. </b><i><b>(Câu 35. Cao Đẳng – 2011) </b></i>Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt
nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là:
<b>A. </b>43,24% <b>B. </b>53,33% <b>C. </b>37,21% <b>D. </b>36,26%
<b>Câu 52. </b><i><b>(Câu 10. Đại Học KA – 2011) </b></i>Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn
chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác
dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là:
<b>A. </b>14,5. <b>B. </b>17,5. <b>C. </b>15,5. <b>D. </b>16,5.
<b>Câu 53. </b><i><b>(Câu 58. Đại Học KA – 2011) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit
cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng
phân của X là:
<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4
<b>Câu 54. </b><i><b>(Câu 2. Đại Học KB – 2011) </b></i>Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl
fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong d dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3
<b>Câu 55. </b><i><b>(Câu 5. Đại Học KB – 2011) </b></i>Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH
(dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và t ng khối lượng sản phẩm hữu cơ
thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>2
<b>Câu 56. </b><i><b>(Câu 34. Đại Học KB – 2011) </b></i>Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Để phân biệt benzen, toluen và stiren (điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ dùng thuốc
thử là nước brom.
<b>B. </b>Tất cả este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm.
<b>C. </b>Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.
<b>D. </b>Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
<b>Câu 57. </b><i><b>(Câu 38. Đại Học KB – 2011) </b></i>Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt
cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
<b>A. </b>25% <b>B. </b>27,92% <b>C. </b>72,08% <b>D. </b>75%
<b>Câu 58. </b><i><b>(Câu 21. Cao Đẳng – 2011) </b></i>Công thức của triolein là:
<b>A. </b>(CH3[CH2]16COO)3C3H5 <b>B. </b>(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
<b>C. </b>(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 <b>D. </b>(CH3[CH2]14COO)3C3H5
<b>Câu 59. </b><i><b>(Câu 27. Cao Đẳng – 2011) </b></i>Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam
dung dịch NaOH 8 , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam
một ancol. Công thức của X là:
<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>C2H5COOCH3 <b>C. </b>CH2=CHCOOCH3 <b>D. </b>
CH3COOCH=CH2
<b>Câu 60. </b><i><b>(Câu 29. Cao Đẳng – 2011) </b></i>Để xà phịng hố hồn tồn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn
chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều
không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là:
<b>C. </b>HCOOC4H9 và CH3COOC3H7 <b>D. </b>C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
<b>Câu 61. </b><i><b>(Câu 3. Đại Học KB – 2011) </b></i>Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa
đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản
ứng là:
<b>A. </b>31 gam <b>B. </b>32,36 gam <b>C. </b>30 gam <b>D. </b>31,45 gam
<b>Câu 62. </b><i><b>(Câu 9. Đại Học KB – 2011) </b></i>Triolein <b>không </b>tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
<b>A. </b>H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng) <b>B. </b>Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
<b>C. </b>Dung dịch NaOH (đun nóng) <b>D. </b>H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
<b>Câu 63. </b><i><b>(Câu 7. Cao Đẳng – 2012) </b></i>Cho sơ đồ phản ứng:
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là:
<b>A. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH2CH3. <b>C. </b>HCOOCH2CH2CH3.
<b>D. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 64. </b><i><b>(Câu 17. Cao Đẳng – 2012) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức,
cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng
este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của
hai ancol đều bằng 60 . Giá trị của a là:
<b>A. </b>15,48. <b>B. </b>25,79. <b>C. </b>24,80. <b>D. </b>14,88.
<b>Câu 65. </b><i><b>(Câu 23. Cao Đẳng – 2012) </b></i>Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl
acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng)
sinh ra ancol là:
<b>A. </b>(1), (2), (3). <b>B. </b>(1), (3), (4). <b>C. </b>(2), (3), (5).
<b>D. </b>(3), (4), (5).
<b>Câu 66. </b><i><b>(Câu 45. Cao Đẳng – 2012) </b></i>Hóa hơi hồn tồn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích
hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X
bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là:
<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>C2H5COOC2H5. <b>D. </b>
HCOOC3H7.
<b>Câu 67. </b><i><b>(Câu 52. Cao Đẳng – 2012) </b></i>Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và
tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân
este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được
Cu(OH)2. Phát biểu đúng là:
<b>A. </b>(2) và (4) <b>B. </b>(3) và (4) <b>C. </b>(1) và (3) <b>D. </b>(1) và (2)
<b>Câu 68. </b><i><b>(Câu 16. Đại Học KA – 2012) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic
no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu
được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80
thu được m gam este. Giá trị của m là:
<b>A. </b>4,08. <b>B. </b>6,12. <b>C. </b>8,16. <b>D. </b>
2,04.
nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được
tổng khối lượng CO2 và H2O là:
<b>A. </b>24,8 gam <b>B. </b>28,4 gam <b>C. </b>16,8 gam <b>D. </b>18,6 gam
<b>Câu 70. </b><i><b>(Câu 4. Đại Học KB – 2012) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân
cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết
với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan,
trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tỉ lệ a : b là:
<b>A. </b>2 : 3 <b>B. </b>4 : 3 <b>C. </b>3 : 2
<b>D. </b>3 : 5
<b>Câu 71. </b><i><b>(Câu 5. Đại Học KB – 2012 ) </b></i>Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản
phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5
<b>Câu 72. </b><i><b>(Câu 16. Đại Học KB – 2012) </b></i>Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol,
axit CH3COOH và axit C2H5COOH là: <b>A. </b>9 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6
<b>D. </b>2
<b>Câu 73. </b><i><b>(Câu 37. Đại Học KB – 2012) </b></i>Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C9H10O2. Cho
X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu
gọn của X là:
<b>A. </b>CH3COOCH2C6H5 <b>B. </b>HCOOC6H4C2H5 <b>C. </b>C6H5COOC2H5
<b>D. </b>C2H5COOC6H5
<b>Câu 74. </b><i><b>(Câu 31. Cao Đẳng – 2012) </b></i>Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
<b>B. </b>Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
<b>C. </b>Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
<b>D. </b>Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
<b>Câu 75. </b><i><b>(Câu 3. Đại Học KA – 2012) </b></i>Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng
thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 76. </b><i><b>(Câu 17. Cao Đẳng – 2013) </b></i>Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam
dung dịch NaOH 8 , đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu
được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. </b>CH3COOCH2CH3. <b>B. </b>HCOOCH(CH3)2. <b>C. </b>HCOOCH2CH2CH3.
<b>D. </b>CH3CH2COOCH3.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 78. </b><i><b>(Câu 39. Đại Học KA – 2013) </b></i>Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là:
<b>A. </b>27,6. <b>B. </b>4,6. <b>C. </b>14,4. <b>D. </b>9,2.
<b>Câu 79. </b><i><b>(Câu 8. Đại Học KB – 2013) </b></i>Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch
NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp
muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol
CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:
<b>A. </b>11,6. <b>B. </b>16,2. <b>C. </b>10,6. <b>D. </b>
14,6.
<b>Câu 80. </b><i><b>(Câu 43. Đại Học KB – 2013) </b></i>Este nào khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng <b>khơng </b>
tạo ra hai muối?
<b>A. </b>C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). <b>B. </b>CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
<b>C. </b>CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. <b>D. </b>CH3OOC–COOCH3
<b>Câu 81. </b><i><b>(Câu 53. Đại Học KB – 2013) </b></i>Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và
một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2(đktc) và 18,9
gamH2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60 , thu được m gam este. Giá trị của m là:
<b>A. </b>15,30 <b>B. </b>12,24 <b>C. </b>10,80 <b>D. </b>9,18
<b>Câu 82. </b><i><b>(Câu 24. Cao Đẳng – 2013) </b></i>Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên của X là:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 83. </b><i><b>(Câu 20. Đại Học KB – 2013) </b></i>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?
<b>A. </b>Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
<b>B. </b>Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
<b>C. </b>Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
<b>D. </b>Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
<b>Câu 84. </b><i><b>(7. C-Đ – 2014) </b></i>Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung
dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là:
<b>A. </b>C2H3COOCH3 <b>B. </b>CH3COOC2 H3 <b>C. </b>HCOOC3H5 <b>D. </b>
CH3COOC2H5
<b>Câu 85. </b><i><b>(29. C-Đ – 2014) </b></i>Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C4H8O2
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam
ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so
với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
<b>A. </b>6,0 <b>B. </b>6,4 <b>C. </b>4,6 <b>D. </b>9,6
<b>Câu 86. </b><i><b>(Câu 5. KA – 2014) </b></i>Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung
dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun
nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng muối trong Z là:
<b>Câu 87. </b><i><b>(Câu 10. KB – 2014) </b></i>Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzene
trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng
NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của
axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là:
<b>A. </b>0,82 gam. <b>B. </b>0,68 gam. <b>C. </b>2,72 gam. <b>D. </b>3,40 gam.
<b>Câu 88. </b><i><b>(Câu 21. KB – 2014) </b></i>Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của
axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hịa tan được Cu(OH)2 cho dung
dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. </b>HCOOCH2CH2CH2OOCH. <b>B. </b>HCOOCH2CH2OOCCH3.
<b>C. </b>CH3COOCH2CH2OOCCH3. <b>D. </b>HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
<b>Câu 89. </b><i><b>(30. C-Đ – 2014) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28
mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:
<b>A. </b>40,40 <b>B. </b>31,92 <b>C. </b>36,72 <b>D. </b>35,60
<b>Câu 90. </b><i><b>(Câu 14. KA – 2014) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém
nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là:
<b>A. </b>0,20 <b>B. </b>0,30 <b>C. </b>0,18.
<b>D. </b>0,15.
<b>Câu 91. </b><i><b>(Câu 36. ĐTMH – 2015) </b></i>Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi
trường axit thì thu được axit fomic là:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 92: </b><i><b>(Câu 28. THPTQG – 2015) </b></i>Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc),
thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là:
<b>A. </b>25,00%. <b>B. </b>50,00%. <b>C. </b>36,67%. <b>D. </b>20,75%.
<b>Câu 93: </b><i><b>(Câu 41. THPTQG – 2015) </b></i>Hỗn hợp <b>X </b>gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol <b>Y </b>
với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau
và một axit khơng no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân
hồn toàn 5,88 gam <b>X </b>bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol <b>Y</b>. Cho m gam <b>Y </b>
vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam <b>X </b>thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của
este không no trong X là:
<b>A. </b>38,76% <b>B. </b>40,82% <b>C. </b>34,01% <b>D. </b>29,25%
<b>Câu 94. </b><i><b>(Câu 48. ĐTMH – 2015) </b></i>Cho: <i>m</i>-CH3COOC6H4CH3; <i>m</i>-HCOOC6H4OH;
ClH3NCH2COONH4; <i>p</i>-C6H4(OH)2; <i>p</i>-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất
mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2 mol NaOH là:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4
<b>A. </b>67,5. <b>B. </b>85,0. <b>C. </b>80,0. <b>D. </b>
97,5.
<b>Câu 96: </b><i><b>(Câu 16. THPTQG – 2015) </b></i>Chất béo là trieste của axit béo với:
<b>A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>ancol metylic. <b>C. </b>etylen glicol. <b>D. </b>glixerol.
<b>Câu 97: </b><i><b>(Câu 18. THPTQG – 2015) </b></i>Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng
dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
<b>A. </b>5,2. <b>B. </b>3,4. <b>C. </b>3,2. <b>D. </b>4,8.
<b>Câu 98. </b><i><b>(Câu 37. ĐTMH – 2015) </b></i>Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp
muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X
thỏa mãn tính chất trên?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 99: </b><i><b>(Câu 5. THPTQG – 2016) </b></i>Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
<b>A. </b>Tristearin. <b>B. </b>Metyl axetat. <b>C. </b>Metyl fomat. <b>D. </b>Benzyl
axetat.
<b>Câu 100: </b><i><b>(Câu 36. THPTQG – 2016) </b></i>Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai
ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a
gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung
bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:
<b>A. </b>7,09. <b>B. </b>5,92. <b>C. </b>6,53. <b>D. </b>5,36.
<b>Câu 101: </b><i><b>(Câu 43. THPTQG – 2016) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit malonic,
andehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08
gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được dung dịch
Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag
tối đa thu được:
<b>A. </b>4,32 gam <b>B. </b>8,10 gam <b>C. </b>7,56 gam <b>D. </b>10,80 gam
<b>Câu 102: </b><i><b>(Câu 17. ĐTMH – 2017) </b></i>Số este có công thức phân tử C4H8O2 là:
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 103: </b><i><b>(Câu 38. ĐTMH – 2017) </b></i>Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không
tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau
đây đúng?
<b>A. </b>Trong X có ba nhóm –CH3.
<b>B. </b>Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
<b>C. </b>Chất Y là ancol etylic.
<b>D. </b>Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
<b>Câu 104: </b><i><b>(Câu 24. ĐTMH – 2017) </b></i>Thu phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
<b>A. </b>2,90. <b>B. </b>4,28. <b>C. </b>4,10. <b>D. </b>1,64.
chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2
(đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là:
<b>A. </b>57,2. <b>B. </b>42,6. <b>C. </b>53,2. <b>D. </b>
52,6.
<b>Câu 106: </b><i><b>(Câu 39. ĐTMH – 2017) </b></i>Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa
vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2(đktc), thu được 14,08 gam CO2
và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng,
thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
<b>A. </b>3,84 gam. <b>B. </b>2,72 gam. <b>C. </b>3,14 gam. <b>D. </b>3,90 gam.
<b>Câu 107: </b><i><b>(Câu 33. ĐTMH – 2017) </b></i>Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu
được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
<b>A. </b>53,16. <b>B. </b>57,12. <b>C. </b>60,36. <b>D. </b>54,84.
<b>Câu 108: </b><i><b>(Câu 17. ĐTMH 2 – 2017) </b></i>Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được
anđehit. Công thức của X là:
<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH=CH2. <b>C. </b>CH2=CHCOOCH3.
<b>D. </b>HCOOCH2CH=CH2.
<b>Câu 109: </b><i><b>(Câu 22. ĐTMH 2 – 2017) </b></i>Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
<b>A. </b>2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
<b>B. </b>CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
<b>C. </b>H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
<b>D. </b>CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
<b>Câu 110: </b><i><b>(Câu 32. ĐTMH 2 – 2017) </b></i>Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
<b>A. </b>C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. <b>B. </b>C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
<b>C. </b>C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. <b>D. </b>C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
<b>Câu 111: </b><i><b>(Câu 38. ĐTMH 2 – 2017) </b></i>Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau
và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được
14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam
NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
<b>A. </b>1,64 gam. <b>B. </b>2,72 gam. <b>C. </b>3,28 gam. <b>D. </b>2,46 gam
<b>201 </b>
<b>Câu 41</b>. Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
<b>Câu 61.</b> Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa <b>m</b> gam muối. Giá trị <b>m</b> là
<b>A. </b>16,6. <b>B. </b>17,9. <b>C. </b>19,4. <b>D. </b>9,2.
<b>Câu 71.</b> Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng có
phản ứng tráng bạc<b>. </b>Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.
<b>Câu 72</b>. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
<b>A. </b>CH3COOH và C3H5OH. <b>B. </b>C2H3COOH và CH3OH.
<b>C. </b>HCOOH và C3H5OH. <b>D. </b>HCOOH và C3H7OH.
<b>Câu 80.</b> Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa
hồn tồn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a
gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít
khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5.
<b> 202 </b>
<b>Câu 46</b>. Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
<b>A.</b> C2H5ONa. <b>B.</b> C2H5COONa. <b>C.</b> CH3COONa. <b>D.</b> HCOONa.
<b>Câu 69</b>. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
<b>A.</b> 29,4 gam. <b>B.</b> 31,0 gam. <b>C.</b> 33,0 gam. <b>D.</b> 41,0 gam.
<b>Câu 73</b>. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y.
Chất Y là
<b>A.</b> CH3COOCH=CH2. <b>B.</b> HCOOCH3.
<b>C.</b> CH3COOCH=CH-CH3. <b>D.</b> HCOOCH=CH2.
<b>Câu 77</b>. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở),
thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với
96 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 13,12. <b>B.</b> 6,80. <b>C.</b> 14,24. <b>D.</b> 10,48.
<b>203 </b>
<b>Câu 59</b>. Xà phịng hố hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
<b>A.</b> 19,12. <b>B.</b> 18,36. <b>C.</b> 19,04. <b>D.</b> 14,68.
MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
<b>A.</b> metyl axetat. <b>B.</b> etyl axetat. <b>C.</b> etyl fomat. <b>D.</b> metyl fomat.
<b>Câu 76</b>. Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 77</b>. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân
hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m
gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
<b>A.</b> 40,2. <b>B.</b> 49,3. <b>C.</b> 42,0. <b>D.</b> 38,4.
<b>204 </b>
<b>Câu 60.</b> Xà phịng hố hồn tồn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat.
Giá trị của m là
<b>A.</b> 200,8. <b>B.</b> 183,6. <b>C.</b> 211,6. <b>D.</b> 193,2.
<b>Câu 62.</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O2, thu
được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
<b>A.</b> 9,8. <b>B.</b> 6,8. <b>C.</b> 8,4. <b>D.</b> 8,2.
<b>Câu 67.</b> Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
<b>A.</b> HCOO-CH=CH-CH3. <b>B.</b> CH2=CH-COO-CH3.
<b>C.</b> CH3-COO-CH=CH2. <b>D.</b> HCOO-CH2-CH=CH2.
<b>Câu 74.</b> Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng
đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2
(đktc). Tên gọi của X và Y là
<b>A.</b> metyl acrylat và etyl acrylat. <b>B.</b> metyl propionat và etyl propionat.
<b>C.</b> metyl axetat và etyl axetat. <b>D.</b> etyl acrylat và propyl acrylat.
<b>Câu 78.</b> Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E
gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung
dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử
khối của Z là
<b>A.</b> 132. <b>B.</b> 118. <b>C.</b> 146. <b>D.</b> 136.
<b>ĐỀ THI 2018 </b>
<b>201 </b>
<b>Câu 68: </b>Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt
<b> A.</b> 0,04. <b>B.</b> 0,08. <b>C.</b> 0,20. <b>D.</b> 0,16.
<b>Câu 74: </b>Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
<b> A.</b> 13,60. <b>B.</b> 8,16. <b>C.</b> 16,32. <b>D.</b> 20,40.
<b>Câu 79: </b>Este X hai chức, mạch hở, tạo với một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
<b> A.</b> 13,20. <b>B.</b> 20,60. <b>C.</b> 12,36. <b>D.</b> 10,68.
<b>202 </b>
Câu 74: Hỗn hợp E gồm 4 este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen.Cho 16,32 gam E
tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol
và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho hồn tồn X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản
ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
<b>A. </b>190. <b>B. </b>100. <b>C. </b>120. <b>D. </b>240.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z,T là 2 este (đều hai chức, mạch
hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa
đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220
ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của
các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp 3 ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có
phân tử khối lớn nhất trong G là
<b>A. </b>6,48 gam. <b>B. </b>4,86 gam. <b>C. </b>2,68 gam. <b>D. </b>3,24 gam.
<b>203 </b>
<b>Câu 64: </b>Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a
gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
<b>A</b>. 17,96. <b>B</b>. 16,12. <b>C</b>. 19,56. <b>D</b>. 17,72.
<b>Câu 73:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là:
<b>A</b>. 24,24. <b>B</b>. 25,14. <b>C</b>. 21,10. <b>D</b>. 22,44.
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>A</b>. 2,7. <b>B</b>. 1,1. <b>C</b>. 4,7. <b>D</b>. 2,9.
<b>204 </b>
<b>Câu 61:</b> Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ. thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác,
a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
<b>A</b>. 20,15. <b>B</b>. 20,60. <b>C</b>. 23,35. <b> D</b>. 22,15.
<b>Câu 78:</b> Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni,
t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn
hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp
T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0.09 mol O2. Phần
trảm khối lượng của muối có phân từ khối lớn hơn trong Z là
<b>A</b>. 54,18%. <b>B</b>. 50,31%. <b>C</b>. 58,84%. <b>D</b>. 32,88%.
<b>Câu 80:</b> Cho m gam hỗn hợp X gốm ba este đểu đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH
1M. thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dăy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy
hồn tồn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6.3 gam H2O. Giá trị của m là
<b>A</b>. 21,9. <b>B</b>. 30,4. <b>C</b>. 20,1. <b>D</b>. 22,8.
DTK:
<b>Câu 57. </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O.
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m
là
<b>A</b>. 5,4. <b>B</b>. 4,5. <b>C</b>. 3,6. <b>D</b>. 6,3.
<b>Câu 62. </b>Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 2.
<b>ĐỀ THI 2019 </b>
<b>ĐTK 2019 </b>
<b>Câu 44: </b>Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là
<b> </b> <b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOC2H5. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH3.
<b>Câu 62: </b>Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
<b> </b> <b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 66: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được
3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
<b> A. </b>86,10. <b>B. </b>57,40. <b>C. </b>83,82. <b>D. </b>57,16.
<b>Câu 67: </b>Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b>X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp. <b>B. </b>Y có mạch cacbon phân nhánh.
<b>C. </b>T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. <b>D. </b>Z không làm mất màu dung dịch brom.
<b>Câu 74: </b>Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q,
thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
<b> A. </b>9,38%. <b>B. </b>8,93%. <b>C. </b>6,52%. <b>D. </b>7,55%.
<b>Câu 76: </b>Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70o<sub>C. </sub>
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A.</b> H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
<b>B.</b> Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm.
<b>C.</b> Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
<b>D.</b> Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
<b>Câu 78</b>: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo
bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần
số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ
lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3,
H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>