Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.63 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuËn cã 365 ngµy.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, giữa ngày, giờ,
phút và giây
- Xác định đợc một năm cho trớc thuộc thế kỉ nào.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
Gäi HS chữa bài 3, bài 4 trong VBT
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>
HS: 2 em lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi nhận xét.
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
a) HS nêu tên các tháng cã 30, 31, 28
(hoặc 29) ngày bằng cách nắm 2 bàn tay
- Da vào hình vẽ, bàn tay để tính.
b) Giới thiệu cho HS nm nhun l nm
mà tháng 2 cã 29 ngµy. Năm không
nhuận là năm tháng 2 chØ cã 28 ngµy.
+ Bµi 2:
- GV híng dÉn.
HS: Đọc yêu cầu tự làm bài rồi chữa bài
* 3 ngày = giờ
Vì 1 ngày = 24 giờ nên:
3 ngày = 24 x 3 = 72 giê
*
2
1
phót = …….. giây
Vì 1 phút = 60 giây nên:
2
1
phút =
2
60
= 30 giây
Vậy điền 30 giây vào chỗ chấm.
+ Bài 3:
- GV gọi HS đọc đầu bài.
- Gợi ý cách làm.
- GV và cả lớp nhận xét.
a) Năm 1789 thuộc thế kỷ XVIII.
b) Năm sinh của Nguyễn TrÃi lµ:
1980 – 600 = 1380 thuéc thÕ kû XIV.
+ Bµi 4: Dành cho HS khá giỏi
- GV gi HS c yêu cầu.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.
HS đọc kỹ đầu bài và tự lm.
<i>Bài giải:</i>
4
1
phút = 15 giây
5
1
phút = 12 giây
Ta có: 12 < 15
Vậy Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn
là:
15 12 = 3 (giây)
Đáp số: 3 giây
+ Bài 5: Dành cho HS khá giỏi HS: Đọc bài vµ lµm vµo vë.
- GV thu bµi chÊm cho HS.
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, làm ở vở bài tập.
__________________________
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Đọc trơn tồn bài, với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung
thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể chuyện. Đọc đúng
ngữ điệu câu kể và câu hỏi.
2. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm đợc ý chính của câu chuyện. Hiểu ý
nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé mồ Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật.( trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, HS khá giỏi trả lời c cõu hi 4(SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh họa bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy và hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Bài thơ ca ngợi những phẩm chất gì ?
của ai?
Nam
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- Chia đoạn: 4 đoạn. HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2 – 3
l-ợt.
- GV nghe, kết hợp sửa sai, và giải nghÜa
nh÷ng tõ khã.
HS: Luyện đọc theo cặp.
1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm bài để trả lời câu hỏi:
? Nhà vua chọn ngời nh thế nào để truyền
ng«i
- Vua muốn chọn 1 ngời trung thực để
truyền ngôi.
? Nhà vua làm cách nào để tìm đợc ngời
trung thực
HS: Phát cho ngời dân mỗi ngời 1 thúng
thóc đã luộc kỹ về gieo trồng và hẹn: ai
thu đợc nhiều thóc sẽ đợc truyền ngơi, ai
khơng có thóc nộp sẽ bị trừng phạt.
? Thóc đã luộc chín có nảy mầm đợc
không
Y 1: Nhà vua chọn ngời để nối ngôi
HS: khơng thể nảy mầm đợc.
? Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì?
kết quả ra sao
HS: Chơm đã gieo trồng, dốc cơng chm
súc nhng khụng ny mm.
? Đến kỳ phải nộp thóc cho vua, mọi ngời
làm gì? Chôm làm gì
HS: Mi ngi nơ nức chở thóc về kinh đơ
nộp cho nhà vua. Chôm khác mọi ngời,
Chôm khơng có thóc, lo lắng đến trớc
vua, thành thật quỳ tâu: Tâu bệ hạ! con
khơng làm sao cho thóc nảy mầm đợc.
? Hành động của chú bé Chơm có gì khác
mäi ngêi
HS: Dịng cảm, dám nói lên sự thật không
bị trừng phạt.
? Thỏi độ của mọi ngời thế nào khi nghe
lời nói thật ca Chụm
Y 2: Chôm trung thực dám nói lên sự thật
HS: Mọi ngời sững sờ, ngạc nhiên, sợ hÃi
thay cho Ch«m.
? Theo em vì sao ngời trung thực là ngời
đáng quý
Chôt lại:
*ND : Ca ngi chỳ bộ Chụm trung thc
dng cảm dám nói lên sự thật va cậu đợc
hởng hạnh phỳc.
- Ngời trung thực bao giờ cũng nói thật,
không vì lợi ích của mình mà nói dối làm
hỏng việc chung.
- Vì ngời trung thực dám bảo vệ sự thật,
bảo vệ ngêi tèt …
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>
HS: 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- GV hớng dẫn HS luyn c v thi c
diễn cảm 1 đoạn theo ph©n vai.
chuyện, chú bé Chơm, nhà vua.
- 1 vi nhúm thi c.
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học, về nhà tập đọc lại bài.
<i><b>- c trc bi gi sau hc.</b></i>
<i>_____________________________________________________________________</i>
<i>Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS có hiểu biết ban đầu về số trung bình céng cđa nhiỊu sè.
- BiÕt t×m sè trung b×nh céng của 2, 3, 4 số.
<b>II. Đồ dùng:</b>
Hình vẽ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm.
HS: Lên bảng chữa bài về nhà.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình céng:</b></i>
<i>a. Bài toán 1: </i> HS: Đọc đề toán.
- GV gọi HS đọc đề tốn.
? Cã tÊt c¶ bao nhiêu lít dầu HS: Có tất cả 4 + 6 = 10 lÝt dÇu
? Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thì mỗi
can có bao nhiêu lít
HS: Mỗi can có 10 : 2 = 5 lít.
- Yêu cầu HS lên trình bày lời giải.
- GV gii thiu: Nếu rót đều số dầu này
vào 2 can thì mỗi can có 5 lít dầu. Số 5
đ-ợc gọi là số trung bình cộng của hai số 4
và 6.
? VËy trung bình mỗi can có bao nhiêu lít HS: có 5 lít dầu.
? Số trung bình cộng của 4 và 6 là mấy HS: là 5.
? Bạn nào nêu cách t×m sè trung bình
cộng của 6 và 4
HS: Thảo luận trả lời:
Lấy 6 cộng 4 rồi chia cho 2.
? Vì sao lại chia cho 2 - Vì có 2 số hạng.
? Vậy muốn tìm số trung bình cộng của
nhiều số ta làm thế nµo
- Tính tổng rồi chia tổng đó cho số các s
hng.
<i>b. Bài toán 2: (tơng tự)</i>
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
- GV tổ chức cho HS làm bài tập rồi chữa
bài.
+ Bi 1: Cho HS đọc lệnh đề
Quan sát giúp đỡ HS lm bi.
Chữa bài :Gọi HS nêu kết quả phần a, b,
HS: c yờu cu ca bi sau đó tự làm
bài.
c. 1 hS khá đọc kết quả phần d
+ Bài 2:Cho HS đọc đề toán 2, 3HS c bi.
- Bài toán cho biết gì? - Trả lời và tự giải
- Bài toán hỏi gì? - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>
Cả 4 em cân nặng là:
36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg)
Trung bình mỗi em cân nặng là:
148 : 4 = 37 (kg)
Đáp số: 37 kg.
+ Bài 3:Dành cho HS khá giỏi HS: Đọc yêu cầu của bài rồi tự làm bài.
- 1 HS lên bảng lµm.
Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ
1 đến 9 là:
(1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 5
- GV nhËn xÐt, chấm điểm cho HS.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Tổng kết giờ học.
- Về nhà làm các bài tập còn lại, chuẩn bị bài sau.
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài “Những hạt
thóc giống”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn <i>l/n; en/eng.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bút dạ, giấy khổ to…
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
GV đọc cho 2 – 3 HS viết trên bảng lớp,
cả lớp viết ra nháp các từ bắt đầu bằng
<i>r/d/gi.</i>
HS: - 2 – 3 em lên bảng
- Cả lớp viết ra giấy nháp.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i>
- GV đọc tồn bài chính tả trong SGK. HS: Theo dõi và đọc thầm lại đoạn văn cần
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- Mỗi câu đọc 2 lợt. HS: Nghe và viết bài vào vở.
- GV đọc lại tồn bài chính tả 1 lần. HS: Soát lại bài.
- GV chấm 7 đến 10 bài. HS: Đổi vở soát lỗi cho nhau.
- GV nêu nhận xét chung.
<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
+ Bài 2a: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc thầm đoạn văn, đoán chữ bị bỏ
trống.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- GV dán giấy khổ to lên bảng cho 3 4
nhúm thi tiếp sức. HS: Đọc lại đoạn văn đã điền.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Chốt lại lời giải đúng:
a) Lời giải, nộp bài, lần này, làm em, lâu
nay, lòng thanh thản, làm bài.
+ Bi 3: Giải câu đố.(dành cho HS khá
giỏi)
- GV tổ chức cho HS thi giải câu
nhanh - ỳng.
HS: Đọc yêu cầu bài tập.
Đọc các câu thơ, suy nghĩ viết nhanh ra
nháp lời giải. Em nào viết xong trớc chạy
nhanh lên bảng.
HS: Núi li gii :
a) Con nũng nọc.
b) Con chim én.
<i><b>4. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm các phần còn lại.
________________________
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề “Trung thực – tự trọng”.
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
- Tìm đợc 1, 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm đợc
(BT1, BT2),Nắm đợc nghĩa tự trọng (BT3)
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
Giấy khổ to, từ điển, bút dạ, vở bài tập…
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS lên bảng. HS: 2 em lên bảng làm bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
- GV phát phiếu to cho từng cặp HS trao
đổi làm bài.
HS: Trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
* Tõ cïng nghÜa víi từ trung thực: - Thẳng thắn, th¼ng tÝnh, ngay thẳng,
ngay thật, chân thật, thật lòng, thật tình,
thật tâm, béc trùc, chÝnh trùc…
* Từ trái nghĩa với từ trung thực: - Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh,
gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp,
lừa dối, lừa đảo, lừa lọc, …
+ Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài HS: Đọc yêu cầu và trao đổi theo nhóm.
Dùng từ điển để tìm lời giải đúng.
Lời giải đúng: ý c.
+ Bài 2: Cho HS trao đổi cặp đôi làm bài HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ rồi đặt
câu, nối tiếp mỗi em 1 câu:
VD: + Lan rÊt thËt thµ.
+ Tơ Hiến Thành là ngời thẳng thắn.
+ Trên đời này không có gì tệ hại
hơn sự dối trá.
+ Bài 4: Dành cho hS khá giỏi HS: Đọc yêu cầu của bài, cả lớp trao i
và trả lời câu hỏi.
- 2 3 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải ỳng:
+ Các thành ngữ a, c, d: nói về tính trung
thực.
+ Các tục ngữ b, e: nói về lòng tự trọng.
- GV có thể giải nghĩa của từng thành ngữ
VD: Th¼ng nh rt ngùa : Cã lòng dạ
ngay thẳng
- HS nghe giảng
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng các thành ngữ.
__________________________________________________________________
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung
bình cộng.
- Gii bi toỏn về tìm số trung bình cộng.
II. Các hoạt động dạy – học:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV gäi 2 HS lên bảng chữa bài 3, bài 4
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách tìm số trung bình
cộng của 3 số.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
a) Số trung bình cộng của 96; 121 vµ 143
lµ: (96 + 121 + 143) : 3 = 120
b) Số trung bình cộng của 35; 12; 24; 21;
36 là: (35 + 12 + 24 + 21 + 36) : 5 = 27
+ Bài 2:Cho HS đọc bài toán
- Gọi HS đọc bài giải
HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm.
1 HS đọc , lớp nhận xột, b sung
Bài giải
Tổng số ngời tăng thêm trong 3năm là
96+82+71=249(ngời )
Trung bình mỗi năm số dân của xà tăng
thêm là
249:3 = 83(ngời)
Đáp số 83 ngêi
+ Bµi 3:Cho HS lµm vµo vë råi chÊm
®iĨm cho 1 sè em
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài
Bài giải
Tổng số đo chiều cao của 5 HS là
138+132+130+136+134=670 (cm)
Trung bình số đo chiều cao mỗi HS là
670 : 5 = 134(cm)
Đáp số:134 cm
+ Bài 4:Dành cho HS khá giỏi
Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
HS: Suy nghĩ trả lời và tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm.
+ Bài 5: Dành cho HS khá giỏi HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
- 1 HS lên b¶ng gi¶i.
- GV có thể hớng dẫn HS dựa vào sơ đồ: <i>Bài giải:</i>
a) Tỉng cđa 2 sè lµ:
9 x 2 = 18
Số cần tìm là:
18 12 = 6
Đáp số: 6
b) Làm tơng tự nh phần a.
- GV chấm bài cho HS.
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
12
9 <sub>9</sub>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. c trụi chy, lu loỏt bi thơ. Biết ngắt nghỉ hơi, đúng nhịp thơ, cuối mỗi dịng
thơ. Biết đọc bài với giọng vui, dí dỏm, thể hiện tâm trạng và tính cách của các nhân
vật.
2. HiĨu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý ngầm sau lời nói ngọt ngào của Cáo và Gà Trống.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh
nh Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa nh C¸o.
3. Học thuộc lịng bài thơ.(đối với HS khá giỏi) , Thuộc 10 dịng đối HS trung bình
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- Tranh minh họa bài thơ.
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV hái giê tríc häc bµi gi?
- Gọi HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm.
HS: 2 em nối tiếp nhau đọc truyện “Những
hạt thóc giống” và tr li cõu hi
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hng dn luyn c v tỡm hiu nội dung:</b></i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- GV theo dâi, uèn n¾n kÕt hợp giải nghĩa
từ khó.
- Ghi bng: lừi i, t rày, sung sớng …
- Giải nghĩa các từ: đon đả, hồn lạc ,
Ph¸ch bay …
HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
thơ (2 – 3 lợt).
-Luyện đọc các từ khó trên bảng
HS: Đọc theo cặp.
1 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i>b. T×m hiĨu bµi:</i>
- Đọc thầm đoạn 1 và cho biết Gà Trống
đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?
HS: Gà Trống đứng vắt vẻo trên cành cao,
Cáo đứng dới gốc cây.
- Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống
đất?
HS: Cáo đon đả mời Gà Trống xuống đất
để báo cho Gà biết tin tức mới: Từ nay
mn lồi đã kết thân. Gà hãy xuống để
Cáo hơn Gà bày tỏ tình thân.
- Tin tức Cáo thơng báo là sự thật hay bịa
đặt?
- Y 1: ¢m mu cđa C¸o
Chun ý
HS: Đó là tin bịa nhằm dụ Gà xuống đất,
ăn thịt.
ý định xấu xa của Cáo: Muốn ăn thịt Gà.
- Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy
đến để làm gì?
? Em hiĨu thiƯt h¬n là nh thế nào
Y2: Sự thông minh của gà trống
HS: Cáo rất sợ chó săn cho nên Gà tung tin
đó để làm cho Cáo phải khiếp sợ, phải bỏ
chạy, lộ mu gian.
- Tính toán xem thiệt hay hại
Cho HS đọc thầm đoạn còn lại.
- Thái độ của Cáo nh th no khi nghe li
G núi?
HS: Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay quắp
đuôi co cẳng bỏ chạy.
- Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra
sao?
HS: Gà khối chí cời vì Cáo đã chẳng làm
gì đợc mình, cịn bị mình lừa li.
- Theo em, Gà Trống thông minh ở điểm
nào?
- Y3: Cáo lộ rõ bản chất gian xảo
HS: G gi b tin lời Cáo, sau đó báo cho
Cáo biết chó săn cũng đang chạy đến …
- Đọc câu 4 cho HS suy ngh la chn ý
ỳng.
? Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
* ND: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác ,
thông minh nh Gà Trống, chớ tin những
HS: Chn ý 3 “Khuyên ngời ta đừng vội
tin những lời ngọt ngào”.
2, 3 HS nhắc lại
<i>c. Hng dn HS đọc diễn cảm và học</i>
<i>thuộc lòng bài thơ:</i>
HS: 3 em nối tiếp nhau đọc bài.
Treo bảng phụ ghi sãn đoạn 2
Chốt cách đọc đúng
Cho HS nhẩm đọc thuộc lòng
Nhận xét, cho điểm
1, 2 HS đọc , lớp nhận xét
- Nhiều HS luyện đọc
- Đọc theo nhóm , đọc cá nhân
- Các nhóm thi đọc
<i><b>3. Cđng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- V nh học thuộc lòng bài thơ, đọc trớc bài giờ sau hc.
Cng c kỹ năng viết th: HS viết đợc 1 bức th thăm hỏi chúc mừng hoặc chia
buồn, bày tỏ tình cảm chân thành đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu th, phần chính,
phầncuối th).
<b>II. §å dùng dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B. Dạy bài míi:</b>
<i><b>1. Giới thiệu mục đích, yêu cầu của bài kiểm tra:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS nắm yêu cầu của đề:</b></i>
- GV gäi 1 HS lên nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ về 3 phần của 1 bức th.
HS: Nêu lại nội dung ghi nhớ.
- Dán bảng nội dung ghi nhớ.
- Ghi bài lên bảng.
- GV nhắc nhở HS cần lu ý:
+ Lời lẽ cần chân thành, thể hiện sự quan
tâm.
+ Viết xong th cho vào phong bì, ghi
ngồi phong bì tên, địa chỉ của ngời nhận.
<i><b>3. HS thực hành viết th:</b></i>
HS: 1 vài em nói đề bài và đối tợng em
chọn.
HS: - ViÕt th.
- ViÕt xong cho vào phong bì không
dán và nộp cho GV.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét về giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau viết.
<i>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>
- Da vo gi ý (SGK) biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã
nghe, đã đọc nói về tính trung thực.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với bạn bè về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời k ca bn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Mt s truyn về tính trung thực.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
HS: 2 em kể lại 2 đoạn của câu chuyện Một nhà thơ chân chính và trả lời câu hỏi về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS kĨ chun:</b></i>
<i>a. Hớng dẫn HS hiểu u cầu đề bài:</i>
- GV nói: Những chuyện ở ví dụ 1là
những chuyện trong SGK.Nếu khơng tìm
đợc chuyện ở ngồithì kể chuyện trong
SGK
träng.
- 4 em nối tiếp nhau đọc gợi ý.
HS nªu 1sè biĨu hiƯn vỊ tÝnh trung thùc
- 1 sè HS nêu tên câu chuyện của mình.
<i>b. HS thc hnh k chuyện, trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện</i>
- Kể chuyện trong nhóm. HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Thi kể chuyện trớc lớp. HS: - Cử đại diện lên kể.
- Nói về ý nghĩa câu chuyện của mình.
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
bµi kĨ chun.
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo
các tiêu chuẩn đã nêu nh:
+ Néi dung trun :cị hay míi
+ C¸ch kể , giọng kể:phù hợp cha
+Khả năng hiểu truyện
- Yêu cầu bình chọn bạn kể hay nhất, hấp
dẫn nhất
- Nhận xét tuyên dơng
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những HS chăm chú nghe giảng và có nhận
xét chính xác.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
______________________________________
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS bc u nhận biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ tranh.
<b>II. §å dïng:</b>
Vẽ biểu đồ tranh vào giấy.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập 3, 4
Trong vở BT
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu- ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Làm quen với biểu đồ tranh:</b></i>
- GV treo biểu đồ “Các con của 5 gia
đình” lên bảng.
- GV giới thiệu đây là biểu đồ về các con
của 5 gia đình.
HS: Quan sát biểu đồ để trả lời các câu
hỏi.
- Biểu đồ gồm mấy cột? - … gồm 2 cột.
- Cột bên trái cho biết gì? - Nêu tên của các gia đình.
- Cột bên phải cho biết gì? - … số con, mỗi con của từng gia đình là
trai hay gái.
- Biểu đồ cho biết về các con của những
gia ỡnh no?
- Cô Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào, c«
Cóc.
- Gia đình Mai có mấy con? Đó là trai
hay gái?
- Có 2 con, đều là con gái.
hay g¸i?
- Chỉ có 1 con trai.
- Biểu đồ cho biết gì về các con của gia
đình cơ Hồng?
- … cã 1 con trai và 1 con gái.
- Vy gia ỡnh cụ o, cơ Cúc? Cơ Đào chỉ có 1 con gái . Cơ Cúc có 2
con trai
- Cơ Cúc có 2 con đều là trai.
- Hãy nêu những điều em biết về các con
của 5 gia đình thơng qua biu ?
HS: Nêu.
<i><b>3. Luyện tập thực hành:</b></i>
+ Bi 1:Yờu cu HS quan sát biểu đồ
? Lớp 4 a tham gia nhiều hơn lớp 4 c mấy
mơn?
Iíp 4a vµ 4c cùng tham gia những môn
thể thao nào?
HS: Quan sỏt biu đồ và tự làm.
- Cùng tham gia môn nhảy dây
+ Bi 2: Gi HS c bi
Phần c:Dành cho hS khá giỏi
HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>Giải:</i>
a) Số thóc gia đình bác Hịa thu hoạch đợc
năm 2002 là:
10 x 5 = 50 (t¹) = 5 (tÊn)
b) Số thóc gia đình bác Hịa thu hoạch đợc
năm 2000 là:
10 x 4 = 40 (t¹) = 4 (tÊn)
Năm 2002 thu hoạch đợc nhiều hơn năm
2000 là:
50 – 40 = 10 (t¹) = 1 (tÊn)
c) Số tạ thóc gia đình bác Hòa thu đợc
năm 2001 là:
30 x 3 = 30 (t¹) = 3 (tÊn)
Số tấn thóc cả 3 năm gia đình bác Hịa thu
c l:
GV cùng chữa bài, nhận xét và cho điểm.
nm 2002. Nm thu hoch c ớt nhất là
năm 2001.
HS dới lớp đối chiếu bài, cha bi(nu
sai)
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tËp trong vở bài tập.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn
vị).
- Nhận biết đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khỏi nim, bit t
cõu vi danh t.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>
Phiếu khổ to viết nội dung bài tập, tranh ảnh.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
GV kiểm tra 2 HS lên bảng viết các từ
trái nghĩa, gần nghĩa với từ trung thực
Từ gần nghĩa:chân thật, thật thà, chính
trực, ngay thẳng,
Từ trái nghĩa:Gian dối, xảo trá, lu manh.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
+ Bài 1: Cho HS thảo luận và làm bµi vµo
phiÕu theo nhãm.
HS: 1 em đọc to yêu cầu bài tập 1, cả lớp
đọc thầm, làm vào phiếu.
- Gạch dới các từ chỉ sự vật trong 1 câu thơ.
- GV cht li li gii ỳng.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
Dòng 2: Cuộc sống, tiếng, xa
Dòng 3: Cơn, nắng, ma
Dòng 4: Con, sông, rặng, giờng
Dòng 5: Đời, cha ông
Dòng 6: Con, sông, chân trời
Dòng 7: Truyện cổ
Dòng 8: Ông cha
+ Bài 2: Làm việc cá nhân. HS: Đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bµi
vào vở bài tập.
GV chốt lại lời giải đúng:
- Từ chỉ ngời: Ông cha, cha ông
- Từ chỉ vật: Sông, dừa, chân trời
- Từ chỉ hiện tợng: Ma, n¾ng
- Từ chỉ khái niệm: cuộc sống, truyện
cổ, tiếng, xa đời.
- Từ chỉ đơn vị: cơn, con, nặng
<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i>
HS: 2 – 3 em nêu nội dung ghi nhớ. Cả
lớp đọc thầm.
<i><b>4. Lun tËp:</b></i>
+ Bµi 1: Lµm bµi cá nhân. HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự lµm bµi vµo
vë bµi tËp.
+ Bµi 2: Lµm vµo vë. HS: Nêu yêu cầu bài tập và tự làm vào vë.
- GV gọi nhiều HS lên đặt câu. VD: Bạn Na có 1 điểm đáng quý là rất
trung thực, thật thà.
- HS phải rèn luyện để vừa học tốt, vừa có
đạo đức tốt.
- Nhân dân ta có lịng nồng nàn u nớc.
- Khen và cho điểm những em đặt câu hay
<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010.</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.
- Bit vn dng nhng hiu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn k chuyn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Bỳt d, giy kh to.
III. Các hoạt động dạy – học:
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
+ Bài 1, 2: HS: 1 em đọc yêu cầu bài 1, 2.
- GV cho HS làm bài theo nhóm sau đó
gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- Đọc thầm truyện “Những hạt thóc
giống” từng cặp trao đổi làm bài trên
phiếu.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 1:
a) - Nhà vua muốn tìm ngời trung thực để
truyền ngơi, nghĩ ra kế luộc chín thóc rồi
giao cho dân … truyền ngôi cho.
b) - Sự việc 1 đợc kể trong đoạn 1 (3 dòng
đầu).
- Sự việc 3 đợc kể trong đoạn 3( 8
dòng tiếp)
- Sự việc 4 đợc kể trong đoạn 4 (4
dũng cũn li)
- Chú bé Chôm .nảy mầm.
- Chôm tâu với vua sự thật.
- Nhà vua khen ngợi Chôm
Bài tập 2:
Dấu hiệu giúp em nhận ra chỗ mở đầu và
kết thúc là:
- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng,
viết lùi vào một ô.
- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ dấu chấm
xuống dòng.
+ Bi 3: Gọi HS đọc yêu cầu
GV chốt lại : Một bài văn kể chuyện có
thể có nhiều sự việc .Mỗi sự việc đợc viết
thành một đoạn làm nòng cốt cho diễn
biến của truyện . Khi viết ht mt on
vn cn chm xung dũng.
- HS: Đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ và rút
ra nhận xét từ 2 bài tập trên.
<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i>
- HS: 2 – 3 em đọc nội dung phần ghi
nhớ.
4. LuyÖn tËp:
Gọi HS đọc nội dung yêu cầu
? Câu chuyện kể lại chuyện gì?
? Đoạn nào đã hồn chỉnh, đoạn nào cịn
thiếu?
<b>- </b>Đoạn 1 kể sự việc gì?
Đoạn 2 kể về sự việc gì?
Đoạn 3 còn thiếu phần nào?
Phần thân đoạn kể lại chuện gì?
Yêu cầu HS làm bài cá nhân
Gọi hS trình bày
Nhận xét cho điểm
- HS: Hai em nối tiếp nhau đọc nội dung
bài tập.
KĨ vỊ mét em bé vừa hiếu thảo vừa trung
thực, vừa thật thà
- Đoạn 1,2 đã hoàn chỉnh, đoạn 3 cũn
thiu
- Kể về cuộc sống và tình cảnh của hai mẹ
con
- Mẹ cô bé ốm nặng
Phần thân đoạn
K li s vic cụ bộ tr li ngi ỏnh ri
tỳi tin
Làm bài cá nhân.vào vở
- Mt số học sinh nối tiếp nhau đọc bài
làm của mình
<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm các phần còn lại.?
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ.
<b>II. §å dïng:</b>
- Biểu đồ về số chuột bốn thôn đã diệt đợc trên giấy.
III. Các hoạt động dạy hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa bài tập về nhà.
<b>B. Dạy bài míi:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Làm quen với biểu đồ cột:</b></i>
- Giáo viên treo biểu đồ cột lên bảng.
? Biểu đồ có mấy cột
- HS: Quan sát biểu đồ.
- Có 4 cột.
? Dới chân của các cột ghi gì
? Trục bên trái của biểu đồ ghi gì
? Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc biểu
đồ.
- Ghi tên của 4 thôn.
- Ghi số con chuột đã diệt.
- Là số con chuột đợc biểu diễn ở cột đó.
- HS: dựa vào biểu đồ để đọc.
<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>
+ Bài 1: Yêu cầu HS quan sát biểu đồ
+ Quan sát giúp đỡ HS làm bài
+ Gọi HS đọc kết quả bài làm của mình
HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.
Lớp theo dõi nhận xét- chữa bài
+ Bài 2: GV treo bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ
trong bµi
- Cho HS lµm c©u a
- GV đi từng bàn quan sát HS làm bi sau
ú cha bi
HS: Đọc yêu cầu của bài toán trong SGK,
Quan sát trên bảng phụ.
1 em lên làm trên bảng, cả lớp làm bài vào
vở
- Phần b ( dành cho HS khá gỏi)
- Cho HS tìm hiểu nội dung yêu cầu
- Gọi 1 HS lên chữa bài. b ) 1 HS giỏi lên chữa
- Số lớp 1 của năm 2003 2004 nhiều
hơn của năm 2002 2003 là:
6 3 = 3 (líp)
- Sè HS líp 1 cđa trêng Hoà Bình năm
2002 2003 lµ:
35 x 3 = 105 (h/s)
- Sè HS líp 1 cđa trêng Hoµ Bình năm
2004 2005 là:
32 x 4 = 128 (h/s)
- Sè HS líp 1 cđa trêng Hoà Bình năm
2002 2003 ít hơn số HS năm 2004
2005 là:
105 häc sinh
23 häc sinh
- Nhận xét và cho điểm. HS chữa bài (nếu sai)
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Về nhà làm các bài tập còn lại.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS nhn ra nhng u, khuyết điểm của mình trong tuần để có hớng phát
huy và khắc phục.
<b>II. Néi dung:</b>
GV nhËn xÐt nh÷ng u điểm và khuyết điểm của lớp trong tuần qua.
<i><b>1. Ưu ®iÓm:</b></i>
- 1 sè em cã ý thøc häc tËp tèt nh em Nhàn, Tuấn Anh , Mai Anh, ánh
<i><b>2. Nhợc ®iĨm:</b></i>
- 1 sè em nghØ häc kh«ng cã lý do.
- Ăn mặc quần áo cha gọn gàng.
- Trong giờ học hay nói chuyện riêng.
- Lời học bài và lời làm bài tập về nhà. Điển hình là 1 số em nh: Duyên, Mạnh,
Khuyên.
<i><b>3. Tổng kết:</b></i>