Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

31 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Nguyên phân Sinh học 12 có đáp án năm 2020 - Trường THPT Liễn Sơn có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.45 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM NGUYÊN PHÂN</b>



<b>Câu 1.</b> Biết cà chua 2n = 24. Xét 1 tế bào của loài trải qua nguyên phân. Xác định:


A. Số NST của 1 tế bào ở kì sau:


A. 24 B. 12 C. 48 D. 6


B. Số NST, số Cromatit, số tâm động của 1 tế bào ở kì cuối lần lượt là:
A. 24, 24, 24 B. 24, 0, 24 C. 24, 48, 24 D. 12, 0, 12


<b>Câu 2.</b> Biết bộ NST của 1 lồi sinh vật kí hiệu AaBbXY. Vào kì trước ngun phân, kí hiệu bộ


NST của loài này được viết là:


A. AaBbXY B. AaBbXX C. AaBbYY D. AAaaBBbbXXYY


<b>Câu 3.</b> Cặp alen Aa dài 5100 A0<sub>, alen A có T =30% cồn alen a có G = 15% tổng số Nu của gen. </sub>


Xác định:


A. Số Nu mỗi loại thuộc các gen trên có trong tế bào ở kì giữa nguyên phân.
A. A = T = 3900, G = X = 1650 B. A = T = 1950, G = X = 1050
C. A = T = 3900, G = X = 2100 D. A = T = 1050, G = X = 1950
B. Số Nu mỗi loại thuộc các gen có trong tế bào ở kì sau nguyên phân.
A. A = T = 3900, G = X = 2100 B. A = T = 1950, G = X = 1050
C. A = T = 3900, G = X = 1050 D. A = T = 1950, G = X = 2100


<b>Câu 4.</b> Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần.
A. Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân:



A. 40 B. 8 C. 64 <sub>D. 326 </sub>


B. Số NST đơn môi trường cung cấp:


A. 35 B. 280 <sub>C. 56</sub> <sub>D. 320 </sub>


C. Số thoi vô sắc xuất hiện cũng như bị phá hủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Tại lần nguyên phân cuối cùng, số cromatit xuất hiện vào kì giữa trong tất cả các tế bào con
tham gia quá trình là:


A. 240 B. 160 C. 320 D. 80


<b>Câu 5.</b> Xét 4 tế bào A, B, C, D đều nguyên phân. Số đợt nguyên phân của tế bào B gấp 3 lần tế


bào A và chỉ bằng ½ số lần nguyên phân của tế bào C. Tổng số lần nguyên phân của cả 4 tế bào
là 18. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào lần lượt là:


A. 3, 6, 1, 9 B. 6, 3, 1, 9 C. 1, 6, 3, 9 D. 1, 3, 6, 9


<b>Câu 6.</b> Xét 3 tế bào của cùng một lồi ngun phân 4 dợt bằng nhau địi hỏi môi trường cung cấp


360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là:


A. 4 B. 8 C. 16 D. 32


<b>Câu 7.</b> Xét 5 tế bào của cùng một lồi có 2n = 6 đều thực hiện ngun phân số lần bằng nhau,


môi trường cung cấp 90 NST đơn. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào trên là:



A. 1 B. 3 C. 5 D. 2


<b>Câu 8.</b> Một hợp tử trải qua một số đợt nguyên phân, các tế bào con sinh ra đều tiếp tục nguyên


phân 3 lần. Số thoi vô sắc xuất hiện từ nhóm tế bào này là 112. Số lần nguyên phân của hợp tử là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 2


<b>Câu 9.</b> Một số tế bào đều trải qua nguyên phân với số lần bằng nhau đã hình thành 16 tế bào con.


Mỗi tế bào trên nguyên phân mấy lần:


A. 4 B. 3 C. 5 D. Cả A, B, C


<b>Câu 10.</b> 10 tế bào đều nguyên phân số dợt bằng nhau, môi trường cung cấp 560 NST đơn. Tổng


số NST chứa trong các tế bài con được sinh ra là 640.
A. Bộ NST lưỡng bội của lồi nói trên là:


A. 4 B. 16 C. 8 D. 12


B. Số lần nguyên phân của mỗi hợp tử:


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


C. Tổng số tế bào con đã trải qua các thế hệ tế bào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11.</b> Một lồi có 2n = 16, chu kì nguyên phân là 30 phút, kì trung gian là 10 phút, các kì cịn
lại mỗi kì là 5 phút. Bắt đầu từ đầu kì trung gian lần nguyên phân thứ nhất, xác định số NST môi
trường cung cấp tại thời điếm sau 30 phút và sau 70 phút lần lượt là:



A. 16, 48 B. 32, 48 D. 16, 112 D. 48, 112


<b>Câu 12.</b> Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên


phân liên tiếp được gọi là :


A. Quá trình phân bào B. Phát triển tế bào


C. Chu kỳ tế bào D. Phân chia tế bào


<b>Câu 13.</b> Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?


A. Pha G1 B. Pha G2 C. Pha S D. Pha G1 và pha G2


<b>Câu 14.</b> Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào khơng xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?


A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào thực vật C. Tế bào động vật D. Tế bào nấm


<b>Câu 15. </b>Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?


A. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
C. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc


D. Chỉ có nhân phân chia cịn tế bào chất thì khơng


<b>Câu 16.</b> Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?


A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép B. Bắt đầu co xoắn lại



C. Co xoắn tối đa D. Bắt đầu dãn xoắn


<b>Câu 17.</b> Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm


A. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn B. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
C. Ở trạng thái kép, co xoắn cực đại D. Ở trạng thái đơn, co xoắn cực đại


<b>Câu 18.</b> Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm sắc


thể xếp thành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19.</b> Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?
A. Trung gian, đầu và cuối B. Đầu, giữa, cuối


C. Trung gian, đầu và giữa D. Đầu, giữa, sau và cuối


<b>Câu 20.</b> Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :


A. Trung thể B. Không bào C. Ti thể D. Bộ máy Gôn gi


<b>Câu 21.</b> Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt


động nào sau đây?


A. Phân li nhiễm sắc thể B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể


<b>Câu 22.</b> Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc thể trong mỗi



tế bào là :


A. 78 nhiễm sắc thể đơn B. 78 nhiễm sắc thể kép
C. 156 nhiễm sắc thể đơn D. 156 nhiễm sắc thể kép


<b>Câu 23.</b> Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác định có tất cả 16


crơ ma tít. Lồi đó có tên là :


A. Người B. Ruồi giấm


C. Đậu Hà Lan D. Lúa nước


<b>Câu 24.</b> Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có :


A. 46 nhiễm sắc thể đơn B. 92 nhiễm sắc thể kép


C. 46 crômatit D. 92 tâm động


<b>Câu 25.</b> Q trình tổng hợp của ARN, Prơtêin diễn ra trong pha


A. G1 của chu kì t.bào. B. G2 của chu kì t.bào.


C. S của chu kì t.bào. D. M của chu kì t.bào.


<b>Câu 26.</b> Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nu. Tế bào ở pha G1 chứa số


nuclêôtit là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. (6 x 2) x 109 đôi nuclêôtit D. 6 x 109 đôi nuclêôtit



<b>Câu 27.</b> Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109<sub> đôi nuclêôtit. Tế bào ở G2 chứa số </sub>


nuclêôtit là


A. 6 x 109<sub> đôi nuclêôtit </sub> <sub>B. (6 x 2) x 10</sub>9<sub> đôi nuclêôtit </sub>
C. (6 x 2) x 109<sub> nuclêôtit </sub> <sub>D. 6 x 10</sub>9<sub> đôi nuclêôtit </sub>


<b>Câu 28.</b> Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109<sub> đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kỳ </sub>


nguyên phân chứa số nuclêôtit là:


A. 6 x 109<sub> đôi nuclêôtit </sub> <sub>B. (6 x 2) x 10</sub>9<sub> đôi nuclêôtit </sub>
C. (6 x 2) x 109<sub> đôi nuclêôtit </sub> <sub>D. 6 x 10</sub>9<sub> đôi nuclêôtit </sub>


<b>Câu 29.</b> Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nu. Tế bào nơ ron chứa số


nuclêôtit là


A. 6 x 109<sub> đôi nuclêôtit </sub> <sub>B. (6 x 2) x 10</sub>9<sub> đôi nuclêôtit </sub>
C. (6 x 2) x 109<sub> đôi nuclêôtit </sub> <sub>D. 6 x 10</sub>9<sub> đôi nuclêôtit </sub>


<b>Câu 30.</b> Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nu. Tế bào tinh trùng chứa số


nuclêôtit là


A. 6 x 109 đôi nuclêôtit B. 3 x 109 đôi nuclêôtit
C. (6 x 2) x 109<sub> đôi nuclêôtit </sub> <sub>D. 6 x 10</sub>9<sub> đôi nuclêôtit </sub>


<b>Câu 31.</b> Gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài. A là số tế bào tham gia nguyên phân và k là số lần



nguyên phân bằng nhau của mỗi tế bào.
A. Số tế bào được sinh ra qua quá trình:


A. 2k<sub> </sub> <sub>B. 2n.2</sub>k <sub>C. A.2</sub>k <sub>D. A.2n.2</sub>k


B. Số NST đơn môi trường cung cấp:


A. 2k<sub> - 1 </sub> <sub>B. 2n(2</sub>k<sub> - 1)</sub> <sub>C. 2n.2</sub>k <sub>D. A.2n(2</sub>k<sub> - 1) </sub>


C. Số thoi vô sắc xuất hiện cũng như bị phá hủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giái </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngò <b>GV Giái, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh HọC.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dòng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngò Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dòng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phóc Lữ, Thày Vâ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc GiA.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phó và cộng đồng hái đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×