Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng giáo dục và đào tạo Nga sn
<b>TRNGTHcsNGABch</b>
<i><b>Đc: xà Nga Bạch </b></i><i><b> Huyện Nga Sơn ĐT: 0373651331</b></i>
<b>2</b>
<i><b>Nh õu mỏu ly đ ợc O</b><b>2</b><b> để cung cấp cho các tế bào </b></i>
<b>TiÕt 21 Bµi 20 Hôưhấpưvàưcácưcơưquanưhôưhấp</b>
<b>I-Hô hấp.</b>
<i><b>Mi hot ng sống của tế bào và cơ thể muốn diễn ra đ ợc thì </b></i>
<i><b>tế bào và cơ thể phải đ ợc cung cấp gì ?</b></i>
<i><b>GluxÝt + </b><b>O</b><b>2 </b><b> </b><b>Năng l ợng(ATP) + CO</b><b>2 </b><b>+ H</b><b>2</b><b>O</b></i>
<i><b>Enzim</b></i>
<i><b>Quỏ trình biến đổi thức ăn thành năng l ợng có sự tham </b></i>
<i><b>gia của nguyên tố hoá học nào ?</b></i>
<b>Các chất dinh dưỡng </b>
<b>đã hấp thụ</b>:
- Gluxit
- Protªin
- Lipit
0<sub>2</sub>
C0<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub>0
<b>Năng lượng</b>
cho mọi hoạt
<b>Sơ đồ q trình Ơxi hố</b>
<b> cỏc cht dinh d ng thnh </b>
<b>năng l ợng</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub><sub>O</sub></b>
<b>2</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b>CO<sub>2</sub></b>
<b>TiÕt 21 Bµi 20 Hôưhấpưvàưcácưcơưquanưhôưhấp</b>
<b>I-Hô hấp.</b>
-<i><sub>Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào </sub></i>
<i>của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.</i>
<i>- Nh hụ hp m O2 đ ợc lấy vào để ơxi hố các hợp chất hu </i>
Quan sát H20.1, cho biết :
<i><b>Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?</b></i>
<i><b>Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?</b></i>
<b>Khôngưkhí</b>
Phế nang
trong phổi
Tế bào
biểu mô ở
phổi
Mao mạch
phế nang ở
phổi
Mao mạch ở
các mô
Tim
Tế bào ở
các mô
<b>Sự thở</b>
<b>(Sự thông </b>
<b>khí ë phỉi)</b>
<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở phổi</b>
<b>Trao đổi khí </b>
<b>ở tế bào</b>
<b>TiÕt 21 Bµi 20 Hôưhấpưvàưcácưcơưquanưhôưhấp</b>
<b>I-Hô hấp.</b>
-<i><sub>Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào </sub></i>
<i>của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.</i>
<i>- Nh hụ hp m O2 đ ợc lấy vào để ơxi hố các hợp chất hữu </i>
<i>cơ tạo ra năng l ợng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể.</i>
<i>- Hô hấp gồm 3 giai đoạn: sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi </i>
<i>khí ở tế bào.</i>
<i><b>H×nh 20-2.CÊu tạo tổng thể </b></i>
<i><b>hệ hô hấp của ng ời</b></i>
<i><b>Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào ?</b></i>
<i><b>Cho biết cấu tạo của mỗi cơ quan trong </b></i>
<i><b>hệ hô hấp ?</b></i>
<b>Mũi</b>
<b>Họng(hầu)</b>
<b>Thanh quản</b>
<b>Khí </b>
<b>Thanh quản</b>
<b>TiÕt 21 Bµi 20 Hôưhấpưvàưcácưcơưquanưhôưhấp</b>
<b>I-Hô hấp.</b>
-<i><sub>Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào </sub></i>
<i>của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khái c¬ thĨ.</i>
<i>- Nhờ hơ hấp mà O2 đ ợc lấy vào để ơxi hố các hợp chất hữu </i>
<i>cơ tạo ra năng l ợng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể.</i>
<i>- Hô hấp gồm 3 giai đoạn: sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi </i>
<i>khí t bo.</i>
<b>II-Các cơ quan trong hệ hô hấp của ng ời và </b>
<b>chức năng của chúng.</b>
<b>Nghiên cøu b¶ng 20, th¶o luËn nhãm:</b>
<i>- Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đ ờng dẫn khí </i>
<i>nào tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ?</i>
<b>- </b><i>Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao </i>
<i>i khớ ?</i>
<i><b>Động mạch </b></i>
<i><b>phổi mang máu </b></i>
<i><b>nghèo O</b><b>2</b></i>
<i><b>Tĩnh mạch </b></i>
<i><b>phổi mang </b></i>
<i><b>máu giàu O</b><b>2</b></i>
<b>TiÕt 21 Bµi 20 Hôưhấpưvàưcácưcơưquanưhôưhấp</b>
<b>I-Hô hấp.</b>
-<i><sub> Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào </sub></i>
<i>của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.</i>
<i>- Nh hụ hp m O2 đ ợc lấy vào để ơxi hố các hợp chất hữu </i>
<i>cơ tạo ra năng l ợng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể.</i>
<i>- Hô hấp gồm 3 giai đoạn: sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao i </i>
<i>khớ t bo.</i>
<b>II-Các cơ quan trong hệ hô hấp của ng ời và </b>
<b>chức năng của chúng.</b>
- <i>Cơ quan hô hấp gồm: đ ờng dẫn khí và 2 lá phổi.</i>
-<i><sub> Đ ờng dẫn khí có chức năng: dẫn khí vào và ra; làm ẩm, làm </sub></i>
<i>ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi. </i>
<b>1. H« hÊp cã ý nghÜa</b> :
a. Cung cấp ơxi cho tế bào để ơxi hố các hợp chất hữu cơ tạo ra
năng l ợng (ATP ) cho hoạt động sống của tế bào và cơ thể và
thải CO2 ra khỏi cơ thể.
b. Cung cấp ôxi cho tế bào để ơxi hố các hợp chất hữu cơ tạo ra
CO2 và n ớc.
d. Cung cấp ôxi cho tế bào để ơxi hố các hợp chất hữu cơ tạo ra
năng l ợng (ATP) và n ớc.
<b>Chọn ph ng ỏn ỳng</b>
<b>a</b>
<b>4. Cơ quan nào sau đây không thuộc cấu tạo của đ ờng dẫn khÝ</b>:
a. Mịi, häng, thanh qu¶n, khÝ qu¶n, phÕ qu¶n.
b. Hai lá phổi.
c. Họng, thanh quản, khí quản, phế quản.
d. Mũi, khí quản, phế quản.
<b>b</b>
<b>3. Hệ hô hấp gồm những cơ quan chính</b>:
a. Miệng, đ ờng dẫn khí, hai lá phổi.
b. § êng dÉn khÝ, hai l¸ phỉi.
c. § êng dÉn khí, lá phổi trái.
d. Đ ờng dẫn khí, lá phổi phải.
<b>b</b>
<b>4. Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của đ ờng dẫn </b>
<b>khí</b>:
a. Dẫn khí vào và ra; làm ẩm, làm ấm, ngăn bụi và diệt vi khuẩn.
b. Làm ẩm, làm ấm, ngăn bụi, diệt vi khuẩn.
c. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và mơi tr ờng ngoài.
-