Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tieu chi thi dua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI THÀNH</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lâp – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>TIÊU CHÍ THI ĐUA GIÁO VIÊN</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<b>Nội dung đánh giá</b> <b>Điểm tối đa</b>


<b>(100 điểm)</b>


<b>I. Giảng dạy:</b> <b>40</b>


<i><b>1. Giờ dạy:</b></i> <b>20</b>


a) Giờ dạy Tốt, khá:


- 100% số tiết thao giảng, dự giờ đột xuất của BGH, kiểm tra
chun mơn, kiểm tra tồn diện, Phịng GD&ĐT dự đạt loại
khá, giỏi.


<b>20</b>


b) Giờ dạy Trung bình:


- 10% số tiết thao giảng, dự giờ đột xuất của BGH, kiểm tra
chun mơn, kiểm tra tồn diện, Phịng GD&ĐT dự xếp loại
TB bị trừ 2 điểm.





c) Giờ dạy Yếu, Kém: Không xem xét thi đua.
<i><b>2. Kết quả giáo dục: </b></i>


<i>Chất lượng các bộ mơn văn hố: Lấy căn cứ vào điểm thi khảo</i>
sát đầu năm hai bộ mơn: Tốn, Tiếng Việt và Biên bản bàn
giao chất lượng (đối với GV chủ nhiệm) chỉ tiêu các môn dạy
(GV bộ môn)


3.2: Đạt chỉ tiêu:


3.3: Không đạt chỉ tiêu: Dưới chỉ tiêu 01 HS trừ 2 điêm


<b>20</b>


<b>20</b>


<b>II. Hồ sơ: </b> <b>40</b>


<b> 1. Chương trình:</b>


Tính theo tuần, kiểm tra đột xuất. Lên chương trình muộn, sai
trừ 0,5 điểm/lần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 2. Sổ chủ nhiệm và kế hoạch cơng tác: Tính theo tháng, </b>
kiểm tra đột xuất. Mõi tháng có tiếu nội dụng trừ 0.5 điểm


<b>5</b>
<b> 3. Sổ hội họp: Ghi chép đầy đủ nội dung các cuộc họp từ tổ</b>



chuyên môn trở lên. Mõi cuộc họp không ghihoawcj ghi không
đầy đủ trừ 0,5 đ


<b>5</b>


<b>4. Giáo án: </b>


4.1: Đúng PPCT, đúng qui định của cấp trên
4.2: Đủ các bước lên lớp


4.3: Trình bày sạch, đẹp


4.4: Thể hiện rõ hoạt động của thầy, của trò
4.5: Thể hiện áp dụng CNTT trong tiết dạy


4.6: Duyệt giáo án đúng thời gian qui định (nếu chậm, muộn
trừ: 0,5 điểm/lần.)


<b>10</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>5. Sổ điểm: Tiến độ vào điểm (đúng, đủ, chính xác)</b>


Mỗi tháng vào điểm tiếu hoặc sai quy định sinh trừ 0,5 điểm.
Các lần sau vi phạm trừ điểm cấp số nhân



<b>5</b>


<b>6. Hồ sơ dự giờ: Đảm bảo dự đủ số tiết theo qui</b>
định


(Nếu thiếu 01 tiết trừ 0,5 điểm)


<b>5</b>


<b>7. Sổ bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ : </b>


Ghi đầy đủ, chính xác nội dung mỗi tháng ít nhất ghi 02
lần (Nếu nội dung thiếu 1 lần trừ 0,5 điểm)


<b>5</b>
<b>III. Nề nếp, nội quy:</b>


1. Thực hiện nghiêm túc các quy định về quản lý lao động,
không vào chậm ra sớm. Không tự ý đổi giờ hoặc tự ý nhờ
<i>người dạy thay. Mỗi lần đi muộn không xin phép trừ 2 điểm,</i>
<i>nghỉ dạy không phép mỗi tiết trừ 4 điểm</i>


2. Tham gia đầy đủ các hoạt động hội họp, chào cờ, mít tinh,
các hoạt động tập thể.


Vắng mỗi lần khơng phép trừ 1 điểm.


<b>30</b>
<b>20</b>



<b>10</b>


<i><b>IV. Công tác chủ nhiệm lớp: </b></i>


Thực hiện tốt công tác chủ nhiệm, xây dựng tập thể lớp học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tự quản, hoạt động Đội, lao động về sinh, ghi sổ liên lạc, họp
phụ huynh


( Nếu có HS bỏ học, hoạt động của lớp xếp thi đua tháng loại
yếu, không thực hiện tốt công tác lao động, vệ sinh, hoạt động
đội trừ 1 điểm.


<b>V. Thực hiện chủ đề năm học</b> 30


<b>1. Việc làm mới</b>


- Có đăng ký việc làm mới đúng thời gian.
- Có báo cáo việc làm mới.


- Việc làm mới xếp loại tốt.


(Xếp loại khá 3 điểm, TB: 2 điểm, yếu: 1 điểm)


10
3
3
4
<b>2. Đổi mới PPDH</b>



- Có kế hoạch đổi mới PPDH.


- Có tổng kết việc đổi mới PPDH trong năm học nộp
đúng thì gian.


- Đổi mới PPDH xếp loại tốt.


(Xếp loại khá 3 điểm, TB: 2 điểm, yếu: 1 điểm)


10
3
3
4
<b>3. Sáng kiến kinh nghiệm</b>


- Có đăng ký SKKN.


- Có nộp bản viết SKKN đúng thời gian.
- SKKN xếp loại tốt.


(Xếp loại khá 3 điểm, TB: 2 điểm, yếu: 1 điểm)


10
3
3
4


<b>VI. Điểm thưởng:</b> 40 điểm


- Vượt chỉ tiêu học sinh khá giỏi: Vượt mỗi HS cộng 1 điểm


(tối đa là 5 điểm)


5


- HS đạt thành tích cấp huyện (Thi HSG, giải Tốn và các hội thi
khác): Mỗi HS đạt giải được cộng cho GV 2 điểm. Tối đa 10 điểm


<b>10</b>
- HS đạt thành tích cấp tỉnh (Thi HSG, giải Tốn và các hội thi


khác): Mõi HS đạt giải được cộng cho GV 3 điểm. Tối đa 15 điểm


<b>15</b>


- Đạt GVDG cấp huyện cộng 3 điểm. <b>3</b>


- Đạt GVGG cấp tỉnh cộng 4 điểm. <b>4</b>


- GV tham gia tích cực các hội thi, hoạt động cấp cụm, huyện cộng
1 điểm. Tối đa 3 điểm.


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nếu vi phạm mà không ảnh hưởng đến thi đua chung của nhà trường thì trừ
điểm theo đánh giá của tiêu chí (vẫn được xem xét danh hiệu thi đua). Nếu vi
phạm làm ảnh hưởng đến thi đua chung của trường thì Ban thi đua nhà trường
xem xét hình thức xử lí: Hạ bậc danh hiệu thi đua, cắt thi đua ...


<b> TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI THI ĐUA:</b>



<i><b>1. Hoàn thành nhiệm vụ: Tổng điểm đạt từ 70 điểm đến dưới 115 điểm đối với </b></i>
GVBM, 75 điểm đến dưới 120 điểm đối với GVCN.


<i><b> 2. Lao động tiên tiến: Tổng điểm đạt từ 115 điểm đến dưới 130 điểm đối với </b></i>
GVBM, 120 điểm đến dưới 135 điểm đối với GVCN.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×