Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề thi học sinh giỏi</b>
<b>môn thi : toỏn</b>
<i>(Thi gian 150 phỳt )</i>
<b>Bài 1:(2 điểm)</b>
a) CMR: 3
6
<i>n</i> <i>n</i> víi <i>n</i> 0
b) Cho <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>( 6 2 5</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>6 2 5 ) : 20</sub><sub></sub> .
HÃy tính giá trị của biểu thức: <i><sub>P</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>x</sub></i><sub>1)</sub>2008
<b>Bài 2</b>3 điểm)
a) Cho x > y và x.y = 1000. HÃy tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x y</i>
b) GiảI phơng trình: (<i>x</i>1)2008(<i>x</i> 2)2008 1
c) GiảI phơng trình: 5 3 3
1 8 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: (2 điểm) </b>
a) Chứng minh:
4
4 4 ( )
8
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b) Cho x > 0; y > 0 vµ x + y = 1 chøng minh: 8(<i>x</i>4 <i>y</i>4) 1 5
<i>xy</i>
<b>Bµi 4: (3 điểm)</b>
a) Có tồn tại hay không hai số nguyên x, y sao cho: 3<i>x</i>27<i>y</i>2 2002
b) T×m tÊt cả các cặp số nguyên dơng a, b sao cho:
2 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
là số nguyên
<b>Bài 5: (4 điểm)</b>
Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác: <i>h h h<sub>a</sub></i>, ,<i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i> la độ dài ba đờng cao tơng ứng với ba cạnh
đó: r là bán kính đờng trịn nội tiếp tam giác đó.
a) CMR: 1 1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>r</i>
b) B) CMR: (<i>a b c</i> )2 4(<i>ha</i>2<i>hb</i>2<i>hc</i>2)
<b>Bài 6: (4 điểm)</b>
Cho tam giác đều cạnh bằng a. Hai điểm M, N lần lợt di động trên hai đoạn AB, AC sao cho
1
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>MB</i> <i>NC</i> . Đặt AM = x và AN = y.
a) Chng minh: <i>MN</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>xy</i>
b) Chøng minh: <i>MN</i> <i>a x y</i>
c) Chứng tỏa rằng MN luôn tiếp xúc với đờng trịn nội tiếp tam giác đó.
Cho biÓu thøc:
2 2 2 2
( )(1 ) ( )(1 ) (1 )(1 )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>P</i>
<i>a b</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
a) Rót gän P
b) Tìm các cặp số nguyên (a, b) để P = 5
--- Ht
---Đáp án
Bài 1:
a) Cã: <i>P n</i> 3 <i>n n n</i> ( 21) ( <i>n</i>1). .(<i>n n</i>1)
V× n, n+1 là hai số nguyên liên tiếp nên <i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
* NÕu <i>n</i>3 <i>P</i>3
* NÕu n chia cho 3 d 1 th× (<i>n</i>1) 3 <i>P</i>3
* NÕu n chia cho 3 d 2 thì (<i>n</i> 1) 3
Vậy <i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> mà (2, 3) = 1 <i>P</i>6
c) Có: <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>( 6 2 5</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>6 2 5 ) : 20</sub><sub></sub> = <sub>( 5 1</sub><sub> </sub> <sub>5 1) : 20 1</sub><sub></sub> <sub></sub>
Do đó: <i><sub>P</sub></i> <sub>(1 1 1)</sub>2008<sub>1</sub>
Bµi 2:
a)
2
(<i>x y</i>) 2<i>xy</i> 2000
<i>P</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
V× x > y nên x y > 0 và
2000
áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dơng: x – y và 2000
<i>x y</i> đợc <i>P</i>2 2000 40 5 . Đẳng
thøc s¶y ra <i>x y</i> 2000 <i>x y</i> 20 5
<i>x y</i>
kết hợp với x.y = 1000 ta tìm đợc: 10 5 10 15, 10 5 10 15
10 5 10 15, 10 5 10 15
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b) Cã: (<i>x</i>1)2008(<i>x</i> 2)2008 <i>x</i> 12008 <i>x</i> 22008
* Nếu x < 1 thì <i>x</i> 2 1 . Do đó: <i>x</i>12008 <i>x</i> 22008 1
* Nếu x > 2 thì <i>x</i>1 1. Do đó: <i>x</i>12008 <i>x</i> 220081
* Nếu 1 < x < 2 thì <i>x</i>1 1: <i>x</i> 2 1 . Do đó: <i>x</i>12008 <i>x</i> 22008(<i>x</i>1) ( <i>x</i> 2) 1
VËy nghiÖm phơng trình: 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
c) PT: 5 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 3 <i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub>
(1).
NhËn thÊy x = 0 lµ nghiƯm cđa phơng trình (1).
* Nếu x < 0. Thì VP của phơng trình lớn hơn 1, còn vế trái PT bé hơn 1 nên
PT (1) v« nghiƯm.
* NÕu x > 0. VÕ ph¶i cđa PT (1) nhỏ hơn 1, vế trái của PT (1) lớn hơn 1 nên PT (1) vô nghiệm.
Vậy x = 0 là nghiệm của phơng trình (1)
Bài 3:
a) Ta cã: <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>xy</i>
2
2 2 ( )
2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Do đó:
2
2
2 2 2
4 4
( )
2
( )
2 2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=
4
( )
8
<i>x y</i> <sub> (§PCM)</sub>
b) Theo B§T Cauchy: <i>x y</i> 2 <i>xy</i>. Do <i>y</i> 1 nªn 1 4
<i>xy</i>
Theo c©u a cã 4 4 1
8
<i>x</i> <i>y</i> . VËy 8(<i>x</i>4 <i>y</i>4) 1 5
(§PCM) .
Bµi 4:
a) Ta cã: 3<i>x</i>27<i>y</i>2 2002 3<i>x</i>2 2002 7 <i>y</i>2 3<i>x</i>2 7(286 <i>y</i>2)
Mặt khác: (3, 7)) = 1. Nªn <i>x</i>7 <i>x</i>272.
Từ đó suy ra: (286 <i>y</i>2) 7 <sub></sub>287 ( <i>y</i>21) 7<sub></sub> <i>y</i>21 7
Giả sử: <i>y</i>7<i>k r</i> với 0 <i>r</i> 6 thì <i>y</i>2 1 (7<i>k r</i> )2 1 7(7<i>k</i>22 )<i>kr</i> <i>r</i>21
Thư víi <i>r</i>0,1, 2,3, 4,5,6 th× <i><sub>r</sub></i>2 <sub>1</sub>
đều khơng chia hết cho 7.
Do đó khơng tồn tại hai số nguyên x, y để 3<i>x</i>27<i>y</i>2 2002
b) Nhận xét rằng: (1, b) không phải là nghiệm của phơng trình
I
h<sub>a</sub>
H
d
B'
C
B
A
H
N
M
C
B
A
Nên <i>a</i>2. Từ giả thiết suy ra: <i>b a</i>( 2 2)
2(<i>a b ab</i> ) 2. Do đó tồn tại k nguyên dơng sao cho:
2(<i>a b</i> )<i>k ab</i>( 2) (1)
* NÕu <i><sub>k</sub></i><sub>2</sub> th× tõ (1) cã <i>a b ab</i> 2 (<i>a</i>1)(<i>b</i>1) 1 0 mâu thuẫn. (Vì a,b nguyên dơng.
* Do vậy <i><sub>k</sub></i><sub>1</sub>. Từ (1) có 2(<i>a b</i> )<i>ab</i> 2 (<i>a</i> 2)(<i>b</i> 2) 2 (2)
Giải PT (2) ta đợc: (a, b) là (3, 4) và (4,3). Thử lại thấy chỉ có (a, b) = (4, 3) thỏa mãn.
Bài 5:
a) Ta có: <i>a h</i>. <i><sub>a</sub></i> <i>b h</i>. <i><sub>b</sub></i> <i>c h</i>. <i><sub>c</sub></i> (<i>a b c r</i> ). 2<i>S</i>
( S là diện tích tam giác đã cho)
Suy ra: 1
2 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>ah</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>ah</i> <i>S</i> (1)
T¬ng tù:
1
2 2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>bh</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>S</i> <i>bh</i> <i>S</i> (2)
1
2 2
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>ch</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>S</i> <i>ch</i> <i>S</i> (3)
Tõ (1), (2) vµ (3) Suy ra:
1 1 1 1 1
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>ah</i> <i>bh</i> <i>ch</i> <i>S</i> <i>r</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>r</i>
(§PCM)
b)Xét tam giác ABC có AB = c; AC = B; BC = a. Từ A kẻ đờng thẳng d//BC,
lấy <i><sub>B</sub></i>'<sub>đối xứng với B qua d. ta có </sub> ' <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>BB</i> <i>h</i>
Ta cã: <i>BB</i>'2<i>BC</i>2 <i>B C</i>' 2 (<i>B A AC</i>' )2, Suy ra: 4<i>ha</i>2 (<i>c b</i> )2 <i>a</i>2 (4)
T¬ng tù ta cã: 4<i>h<sub>b</sub></i>2 (<i>c a</i> )2 <i>b</i>2 (5) v à 4<i>h<sub>c</sub></i>2 (<i>a b</i> )2 <i>c</i>2 (6)
Tõ (4), (5) vµ (6) ta cã:
(<i>c b</i> )2 <i>a</i>2(<i>c a</i> )2 <i>b</i>2(<i>a b</i> )2 <i>c</i>2 4(<i>h<sub>a</sub></i>2<i>h<sub>b</sub></i>2<i>h<sub>c</sub></i>2)
(<i>a b c</i> )2 4(<i>ha</i>2<i>hb</i>2<i>hc</i>2) (ĐPCM
Đặt:
2
<i>a b c</i>
<i>p</i> . Theo công thức Hẻông ta có: 4<i>S</i>2 <i>a h</i>2 <i><sub>a</sub></i>2 4 (<i>p p a p b p c</i> )( )( )
2
2
2
4 ( )( )
4 ( )( )( ) <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<i>p b p c</i>
<i>p p a</i>
<i>p p a p b p c</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
<i>a</i>
<i>h</i> <i>p p a</i>
T¬ng tù: <i>h<sub>b</sub></i>2 <i>p p b</i>( )v à <i>h<sub>c</sub></i>2 <i>p p c</i>( )
Suy ra: p(p-a) +p(p-b) + p(p-c) h +h +h <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2 <sub>c</sub>2 (a+b+c)24(h +h +h ) <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2 <sub>c</sub>2 (ĐPCM
Bài 6:
a) Dựng <i><sub>MH</sub></i> <i><sub>AC</sub></i>
* Nếu H năm giữa A và N thì xét tam giác vuông HAM tqa có 0 0
60 30
<i>MAH</i> <i>AMH</i>
1 3
;
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AH</i> <i>AM</i> <i>MH</i>
Từ đó:
2
<i>x</i>
<i>HN</i> <i>AN AH</i> <i>y</i>
Theo định lý Pitago ta có:
2 <sub>2</sub>
2 2 2 3 2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>MN</i> <i>MH</i> <i>HN</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
* Nếu N nằm giữa A và H làm tơng tự
Ta đợc: <i>MN</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>xy</i>
b) Theo gi¶ thiÕt <i>AM</i> <i>AN</i> 1
<i>MB</i> <i>NC</i> ta cã 1 ( ) ( ) ( )( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x a y</i> <i>y a x</i> <i>a x a y</i>
<i>a x a y</i>
2
3<i>xy a</i> 2 (<i>a x y</i>)
Do <i><sub>MN</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> = <sub>(</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>)</sub>2 <sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>)</sub>2<i><sub>a</sub></i>2 <sub>2 (</sub><i><sub>a x y</sub></i> <sub>) (</sub> <i><sub>x y a</sub></i> <sub>)</sub>2
V× <i>x</i> 1
<i>a x</i> nªn 2
<i>a</i>
<i>x</i> ; <i>y</i> 1
<i>a y</i> nªn 2
<i>a</i>
<i>y</i>
Suy ra x + y < a. Tõ 2
<i>MN</i> = (<i>x y a</i> )2 cã MN = x + y a (ĐPCM)
c) Từ câu b th× MN + BC = a – x – y + a = AB – AM + AC – AN = BM + CN
Suy ra t giác BMNC ngoại tiếp đờng trịn (0). Do đó MN ln tiếp xúc đờng trịn nội tiếp tam giác
đó.
Bµi 7:
a) Điều kiện: <i>a</i>1;<i>a</i><i>b</i> ( do đó <i>b</i>1)
2 2 2 2
( )(1 ) ( )(1 ) (1 )(1 )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>P</i>
<i>a b</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
=
2<sub>(1</sub> <sub>)</sub> 2<sub>(1</sub> <sub>)</sub> 2 2<sub>(</sub> <sub>)</sub>
( )(1 )(1 )
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a b a b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
( )( ) (1 )(1 )( )
( )(1 )(1 ) (1 )(1 )
<i>a b a b a</i> <i>ab b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b a b ab</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b ab</i>
b) Cã p = 5 <i>a b ab</i> 5 (<i>a</i>1)(1<i>b</i>) 4.
Ta xét các trờng hợp:
1 1 1 2
1 4 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>i</i>
<i>b</i> <i>b</i>
2i 1 2
1 2
<i>a</i>
<i>b</i>
3
1
<i>a</i>
<i>b</i>
(lo¹i) 3i 1 4 5
1 1 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
4i 1 1 0
1 4 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
5i 1 2 1
1 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
(lo¹i) 6i 1 4 3
1 1 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Ta có các cặp (a,b) cần t×m (2,3); (5,0); (0,-5); (-3,-2)