Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai 3 Tu giac noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Người dạy :Ngun H¶I Th </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA BÀI CŨ:


Cho đoạn thẳng AB vẽ về một phía góc AMB bằng ANB.
Chứng minh rằng bốn điểm M;A;B;N cùng nằm trên một
đường trịn.


Chứng minh


<b>N</b>
<b> M</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


Ta có

<sub></sub>

<i><sub>AMB</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>ANB</sub></i>


M,N nhìn AB cố định


với 2 góc bằng nhau


nên theo quỹ tích cung chứa góc
M,N nằm trên <i><sub>AB</sub></i>


<i>AMB</i>

<i>ANB</i>







của đường tròn O qua AB
chứa



Vậy 4 điểm M, A, B, N cùng nằm trên 1 đường tròn


<b>. O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ta ln vẽ được một đường trịn đi qua các </b>



<b>đỉnh của một tam giác. </b>

<b>Phải chăng ta cũng làm </b>


<b>được như vậy đối với một tứ giác?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?1/a,(SGK)Hãy vẽ đường tròn O rồi vẽ tứ </b>
<b>giác ABCD có 4 đỉnh nằm trên (O).</b>


<b>?1/b,(SGK) Hãy vẽ đường trịn O rồi vẽ tứ giác </b>


<b>PNMQ có 3 đỉnh nằm trên (O)và 1 đỉnh không nằm </b>
<b>trên (O).</b>


<b>O .</b>


A


B C


D


<b>O .</b>


M



Q



P


N


Tø gi¸c ABCD có 4 đỉnh nằm trên đường tròn O


gọi là tứ giác nội tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>



I. Khái niệm tứ giác nội tiếp :
1-Định nghĩa : (sgk/87)


2-Định lý: (Sgk/88)


<b> Tit 50</b>


<b>O .</b>


A


B C


D ãTứ giácABCD ni tip


(O)



• (O) ngoại tiếp Tg
ABCD


<b>O .</b>


A


B C


D <sub>Tø gi¸c</sub><sub> ABCD nội </sub>
tiếp


    <sub>180</sub>0


<i>A C D B</i>


    


<b>O .</b>


A


B C


D GT Tø gi¸c ABCD nt


KL  


 


0
0
180
180
<i>A C</i>
<i>B D</i>
 
 
Chứng minh:
1
2
<i>A</i>
 


Sđ Sđ (gnt) <i>BCD</i>
Sđ Sđ (gnt) <i>C</i> 1<sub>2</sub> <i>BAD</i>


Nên sđ sđ(O) <i>A</i> <i>C</i>1<sub>2</sub>
0


180


<i>A</i> <i>C</i>


     (đpcm)


0


180



<i>B</i> <i>D</i>


   


Chứng minh tương
tự,ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>



<b>I. Khái niệm tứ giác nội tiếp :</b>
<b> 1-Định nghĩa: (sgk/87)</b>


<b>2-Định lý: (Sgk/88)</b>
Tiết 50


<b>O .</b>


A


B C


D •<b>(ABCD) nội tiếp (O) </b>


•<b> (O) ngoại tiếp (ABCD)</b>


<b>O .</b>


A


B C



D <b>( ABCD) nội tiếp </b>


    <sub>180</sub>0
<i>A C D B</i>


    


Hãy nêu mệnh đề đảo của
định lý vừa chứng minh?


Nếu một tứ giác có tổng số đo
hai góc đối diện bằng 1800


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>



<b>I. Khái niệm tứ giác nội tiếp :</b>
<b> 1-Định nghĩa : (sgk/87)</b>


<b>2-Định lý: (Sgk/88)</b>


<b>Tiết 50</b>


<b>O .</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b> •<b>(ABCD) nội tiếp (O) </b>



•<b> (O) ngoại tiếp (ABCD)</b>


<b>O .</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b> <b>( ABCD) nội tiếp </b>


0


180


<i>A</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>D</i>


      


<b>3. Định lý đảo: (SGK/88)</b>


<b>Tgi¸cABCDcó</b> <i>A C</i><sub></sub>  <sub></sub>1800


<b>Thì tgABCD nội tiếp </b>


<b>Chứng minh:</b>
<b>GT </b>


<b> KL tg ABCD n t </b>



0


180


<i>A</i> <i>C</i>


   


<b>Tg ABCD có</b>


<b>Vẽ ( O) qua A, B, D.Ta có </b>
<b>cung BAD chứa góc A, cung </b>


<b>BmD là cung chứa góc </b>

1800  <i>A</i>



0
180
<i>A</i> <i>C</i>
   
0
180
<i>C</i> <i>A</i>
   
<b>O .</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>m</b>
<b>mà</b>
<b>Nên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Luyện tập củng cố



<b>* Để chứng minh một tứ giác nội </b>
<b>tiếp được đường tròn ta chứng </b>
<b>minh như thế nào?</b>


<b>* Các tứ giác như hình bình </b>


<b>hành, hình thang, hình chữ nhật, </b>
<b>hình thoi, hình thang cân, hình </b>
<b>vng hình tứ giác nào nội tiếp </b>
<b>được trong đường trịn? Vì sao ?</b>
<b>* Làm bài tập 53/SGK/89. </b>


<b>* Cho tam giác ABC đường cao </b>
<b>BK; CF cắt nhau tại H.</b>


<b> Chứng minh rằng :</b>


<b>1/- Tứ giác AFHK; BFKC nội </b>
<b>tiếp. </b>


<b>2/-Kéo dài AH cắt BC tại D, hãy </b>
<b>tìm những tứ giác nội tiếp.</b>


1 2 3 4 5 6


Tứ giác có tổng 2 góc đối diện
bằng 180 độ.



Hay tứ giác có 4 đỉnh nằm
trên 1 đường trịn.


Hình thang cân; hình chữ nhật;
hình vng nội tiếp được đường
trịn.Vì có tổng 2 góc đối bằng
180 độ
<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>



<i>D</i>

<b>T/H</b>
<b>G</b>
0
80
0
70
0
105
0
75
0
60
0



40 <sub>65</sub>0


0
95
0
74
0
98
0
100
0
110
0
105
0
75
0
70
0
110
0


120 <sub>100</sub>0
0


140


0


80 1060



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H
F


C
K


B


A


Tứ giác AFHK nội tiếp được
đường trịn nào? Vì sao?


Chứng minh


• tgAFHK có


0


AF

<i>H</i>

<i>AKH</i>

90







0


AF<i>H</i> <i>AKH</i> 180


    



Do đó tgAFHK nội tiếp
đường trịn đường kính AH


Tứ giác BFKC nội tiếp trong
đường trịn nào? Vì sao?


• tgBFKC có


0


FC

90



<i>B</i>

<i>BKC</i>







Theo quỹ tích cung chứa góc, các
điểm B,F,K,C cùng nằm trên


đường trịn, đường kính BC


Vậy tg BFKC nội tiếp đường trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H </b>
<b>F</b>


<b>C</b>
<b>K</b>


<b>B</b>



<b>A</b>


<b>D</b>


<b>Khi kéo dài AH cắt BC tại D, hãy </b>
<b>tìm những tứ giác nội tiếp?</b>


<b>Có nhận xét gì về góc ADC?Vì sao ?</b>


<b>VÌ H là trực tâm nên AH vng </b>
<b>góc BC tại D, nên góc ADC = 1V.</b>


<b>Hãy tìm các tứ giác nội tiếp </b>
<b>đường trịn ?</b>


<b>tgBDHF, tgDHKC nội tiếp vì có </b>
<b>tổng 2 góc đối diện bằng 180 độ.</b>
<b>tgAKDB, tg AFDC nội tiếp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hướng dẫn </b>

<b>vỊ nhµ</b>



<b>1.Làm các bài tập 54, 55, 56, 57, 58 sgk /89,90</b>


<b>2.Chuẩn bị bài để tiết sau luyện tập</b>


<b>3.Bài tập thêm:</b>


-<b>Cho (O,R) dây AB, gọi M là điểm chính giữa của cung AB, </b>



<b>từ M vẽ 2 dây MC, MD (C nằm giữa B,D) cắt dây AB lần </b>


<b>lượt tại P,Q. Gọi I,K lần lượt là giao điểm của DA với CM và </b>
<b>CB với DM.</b>


<b>a,Chứng minh rằng (CDQB) nội tiếp đường tròn.</b>


<b>b,Chứng minh rằng 4 điểm I,K,C,D cùng nằm trên một </b>
<b>đường tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn bài tập thêm</b>



<b>O .</b>



A B


<b>M</b>

<b>.</b>



C
D


P
Q


K


I <b>a,Để chứng minh (CDQB) nội tiếp đường trịn thì </b>


<b>ta phải chứng minh góc AQD = góc DCP</b>



<b>Suy ra góc AQP + góc PCD = 2V, Suy ra đpcm.</b>
<b>b,Để c/m 4 điểm I,K,C,D cùng nằm trên một </b>
<b>đường trịn, ta c/m góc DIC = góc DKC</b>


<b>Rồi chứng tỏ 4 điểm I,K,C,D cùng nằm trên </b>
<b>một đường tròn</b>


<b>c,Chứng minh rằng IK // AB.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×