Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.58 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 2 + 3:</b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN </b>
<b>I/ MỤC TI£U</b>
- Biết ngắt nghỉ hơI đúng ; bớc đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài .
- HiĨu ND : C« giáo nh ngời mẹ hiền , vừa yêu thơng vừa nghiêm khắc dạy
bảo các em nên ngời.
<b>II/ DNG DẠY – HỌC:</b>
- Tranh minh họa SGK
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
TIEÁT 1
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố đọc diễn cảm</b></i>
<i><b>bài </b><b>Cõ giaựo lụựp em (5’)</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng kieåm tra.
- Nhận xét, và cho điểm HS.
- Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Luyeọn ủóc (30’)</b></i>
<i><b>a) ẹóc mu</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt. Chú
ý giọng đọc
<b>b ) </b><i><b>Hướng dẫn luyện phát âm </b></i>
- Giới thiệu các từ cần luyện phát
âm và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu đọc từng câu. Theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có
<i><b>c) Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>
- Gọi HS đọc chú giảng.
- Giới thiệu các câu cần chú ý cách
+ HS 1 đọc bài Cơ giáo lớp em và
tìm những hình ảnh đẹp trong lúc
cơ giáo dạy em tập viết.
+ HS 2 đọc và nói rõ em thích khổ
thơ nào nhất, vì sao ?
- 1 HS khá đọc lại cả bài lần 2.
- HS cả lớp theo dõi và đọc thầm
theo.
- Đọc 1 số từ khó, dễ lẫn
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi
HS chỉ đọc 1 câu, cho đến hết bài.
- Đọc chú giải trong SGK
đọc, yêu cầu HS tìm cách đọc đúng,
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
theo đoạn.
- Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Yêu cầu HS đọc từng đọan trong
nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cho cả lớp đc ng thanh
<b>TIET 2</b>
<b>Hot ng 3: </b><i><b>Tm hieồu baứi(20)</b></i>
- Yẽu cầu 1 HS ủóc ủoán 1TLCH1
- Yẽu cầu 1 HS ủóc ủoán 2TLCH 2
- Yẽu cầu 1 HS ủóc ủoán 3TLCH 3
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Thi ủóc truyeọn (10’)</b></i>
- Toồ chửực cho caực nhoựm HS thi ủoùc
truyeọn theo vai.
-nhận xét và cho điểm các nhóm
đọc tốt, động viên khuyết khích các
em đọc chưa tốt cố gắng hơn
<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (5 )</b></i>’
câu sau :
- Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
- 2 nhóm thi đọc
- Đọc đồng thanh 3 lần
- 2 em TL
- 2 em TL
- 2 em TL
- Đại diện 3 nhóm thi đọc.
<b>TiÕt 4:</b>
<b>36 + 15</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo h×nh vÏ b»ng mét phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m
vi 100.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Giụựi thieọu pheựp coọng 36</b></i>
<i><b>+ 15 (12’)</b></i>
- GV hướng dẫn HS cùng thực hiện thao
tác :
- Lấy 36 que tính gồm 3 thẻ chục và 6
que tính rời ,sau đó lấy thêm 15 que tính
gồm 1 thẻ chục và 5 que tính rời
- 6 que tính cộng với 5 que tính thành 11
que tính, bó 1 chục que tính từ 11 que
tính rời, 3 chục với 1 chục là 4 chục
thêm 1 chục là 5 chục thêm 1 que tính
nữa là 51 que tính.
Vậy 36 + 15 = 51
- GV gọi 1 HS nêu lại cách thực hiện.
36 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
+<sub>15 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5 </sub>
viết 5
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thửùc haứnh (20’)</b></i>
Baứi 1 : Tớnh
- GV gọi HS lên bảng làm mỗi HS làm
1 bài, mỗi lần 2 em.
<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số</b>
hạng là : GV cho HS làm vào vở.
- GV gọi HS đọc kết quả, GV cựng HS
sa bi.
- GVnhận xét chữa bài
Bài 3 : Giải bài tốn theo hình vẽ sau
-- GV viết tóm tắt lên bảng, gọi HS dựa
vào tóm tắt đặt đề tốn.
-GV hỏi 1 HS lên giải, HS còn lại giải
vào vở nháp
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dị (5 )</b></i>’
- GV gọi 1 HS nêu lại cách đặt tính 36 +
15.
- GV nhận xét tiết học .
- HS làm thao tác bằng que tính
để tìm kết quả 36 + 15=
- HS vừa làm vừa nói .
- 1 HS thực hành lại thao tác.
- 1 HS nêu cách đặt tính dọc.
- 1 em thực hiện.
- Vài em nhắc lại.
- Cả lớp đọc.
- HS lên bảng làm mỗi em làm
1 bài.
- Cả lớp nhận xÐt
- Lµm bµi vµo vë
- HS làm vào vë
- HS đọc kết quả từng bài. Cả
lớp nhận xét.
- HS quan sát.
- 1HS t toỏn.
<b>Tiết 5:</b>
<b>Ôn :Bài toán về ít hơn</b>
<b>I/Mục tiêu</b>:
- HS làm các bài trong VBT Toán Bài 35 (Trang 38)Bài 1,2,3,4).
- Bit da vào tóm tắt dặt đề tốn ,giải bài tốn về nhiều hơn m ít hơn.
- Biết trình bày bài giải .
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố về tốn nhiều </b></i>
<i><b>hơn, ít hơn, (25 ) </b></i>’
<b>Bµi 1: Mẹ cho em 15 cái kẹo. Anh </b>
đ-ợc mẹ cho hơn 9 cái. Hỏi mẹ cho anh
bao nhiêu cái kẹo?
<b>Bài 2: Trên bơi có 55 con vịt. Số vịt</b>
đang bơi dới ao nhiều hơn số vịt trên
bờ là 14 con . Hỏi số vịt đang bơi là
bao nhªu con?
<b>Bài 3: YC hs dựavào tóm tắt đọc đề</b>
tốn 89kg
Líp 2A
26kg
Líp 2 B
?kg
GV nhận xét chữa bài
<b>Hot động 2:</b><i><b>Củng cố </b></i>–<i><b>dặn dò (5 )</b></i>’
-Híng dÉn häc ë nhµ .
- HS lµm bµi vào vở
- 3 hs nối tiếp nêu kết quả
- Líp nhËn xÐt
- cả lớp làm bài vào vở
- 1hs lên bảng chữa bài
- 4 HS nối tiếp đặt đề toán
- HS làm bài vào vở
- 1hs lên bảng làm bài .
-Lớp nhận xét
<b>Tiết 6:</b>
<b>luyện đọc.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng đọc lu lốt , đọc ngắt ,nghỉ đúng cho HS
- Ơn luyện viết chính tả .
- Giúp hs rèn luỵên kĩ năng nghe viết đúng ,dẹp .
<b>II /Các hoat động dạy học</b> :
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố luyện đọc</b></i>
- YC hs nhắc lại tên các bài tập đọc đã
- YC hs đọc lại các bài tập đọc đã
học trong tuần 7 và bài Ngời mẹ hiền
.
- Gọi hs đọc bài .
- GV nêu câu hỏi về nội dung bài đọc
- GV nhận xét cho điểm
<b>Hoạt động 2:</b><i><b> luyện viết (15 )</b></i>’
- YC HS đọc khổ thơ 1,2 của bài Cô
giáo lớp em .
- YC HS cho biÕt khỉ th¬ 1 cho em
biết điều gì về cô giáo .
- GV đọc cho hs viết bài vào vở
- Đọc cho HS sốt lỗi.
- GV thu bµi chÊm
<b>Hoạt động :</b><i><b> Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò (3 )</b></i>’
- Hứơng dẫn học ở nhà .
- đọc trong nhóm đơi
- 2HS tr¶ lêi
- HS viết bài vào vở
- Dùng bút chì để sốt lỗi
.
<b>TiÕt 7: </b>
<b>BAØN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung : thái độ ân cần của thầy của thầy giáo đã giúp An vợt qua nổi
buồn mất bà và động viên em học tập tốt hơn ,khơng phụ lịng tin u của mọi
ngời ,(trả lời đơc các câu hỏi trong sgk )
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Tranh minh họa
- Baỷng phuù ghi noọi dung cần luyeọn ủóc.
<b>III/ CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY – HOẽC :</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố</b><b> baứi Ngửụứi mé</b></i>
<i><b>hiền. </b><b>(5’)</b></i>
- Nhận xét và cho điểm HS
- Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Luyeọn ủoùc (15’)</b></i>
- GV đọc mẫu lần 1, giọng thong thả,
nhẹ nhàng, tình cảm
- Yêu cầu HS đọc cỏc t: dịu dàng
,nng trĩu ,âu yếm,trìu mến,khẽ nói
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
câu trong bài.
- GVchỉnh sửa lỗi sai cho HS,
- Giới thiệu các câu cần luyện cách
đọc, cách ngắt giọng. Yêu HS tìm
cách đọc đúng,.
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc theo đoạn.
Dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải
nghĩa từ : mới mất, đám tang, âu yếm
(đoạn 1), lặng lẽ, thì thầm (đoạn 2),
<i>trìu mến (đoạn 3).</i>
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- YC HS thi đọc giữa các nhóm
<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Tỡm hieồu baứi(10’)</b></i>
- Yẽu cầu HS ủóc thầm baứi.
- GV nªu lần lợt các c©u hái trong
SGK YC HS TL
- HS TL xong mỗi câu GV chốt,
chuyển câu khác.
<b>Hot ng 4:</b><i><b>Thi oực theo vai(6)</b></i>
- Neừu yeừu cầu hoát ủoọng sau ủoự chia
nhoựm cho HS ủóc.
- Laộng nghe, nhaọn xeựt, cho ủieồm HS.
<b>Hoạt động 5:</b><i><b>Củng cố </b></i>–<i><b>dặn dị (5 )</b></i>’
- Nhận xét tiết học
-Híng dÉn häc ë nhµ
Minh và Nam đúng hay sai ? Vì
sao ?
+ HS 2 đọc đọan 3, Trả lời câu
hỏi : Ai là người mẹ hiền ? Vì sao ?
- C¶ líp l¾ng nghe.
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2
- Cả lớp theo dõi. Đọc các từ
- Mỗi HS đọc 1 câu nèi tiÕp từ đầu
cho đến hết bài
- Th¶o ln nhãm 2 tìm cách đọc và
luyện đọc các câu sau :
- Đọc nèi tiÕp theo đoạn cho đến
hết bài
- §äc trong nhãm 2
- Đại diện 3 nhóm thi đọc
- Đọc bài
- TL c¸c c©u hái cđa GV
- Các nhóm 2 tập luyện và thi đọc
theo vai
<b>TiÕt 2: </b>
- Cheựp lái chớnh xaực bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm đợc bài tập 2 ; BT3 a / b
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng chép sẵn nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ ghi nội dung các bài tập chính tả.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố cách viết</b></i>
<i><b>các từ </b><b>vui veỷ, taứu thuỷy, ủoài nuựi, luừy</b></i>
<i><b>tre, che chở, trăng sáng(5’)</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng, viết. Cả lớp
viết vào giấy nháp.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Hửụựng dn taọp</b></i>
<i><b>chép(20’)</b></i>
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS
đọc đoạn văn tập chép.
- HDtìm hiểu bài.
- YC HS nêu các dấu câu trong bµi.
- u cầu HS đọc các từ khó, dễ
lẫn.
- YC hs viết đúng các từ khó
<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Hửụựng dn laứm baứi</b></i>
<i><b>tập chính tả(7’)</b></i>
- Viết từ theo lời đọc của GV : vui
<i>vẻ, tàu thủy, đồi núi, lũy tre, che</i>
<i>chở, trăng sáng</i>
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi.
- 2 em TLCH GV nªu
- 3 em lần lợt nêu
-3 em đc cỏc t ngữ : xấu hổ, xoa
<i>dầu, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn,</i>
<i>xin lỗi, hài lòng, giảng bài.</i>
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con.
- HS nhìn bảng chép.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, yêu
cầu cả lớp làm vào Vở bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm
được.
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị</b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’
- NhËn xÐt tiÕt häc
-Híng dÉn häc ë nhµ
- GV tổng kết giờ học.
- Nhắc nhở HS chưa viết đẹp về
nhà viết lại bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Làm bài.
- Nhận xét.
-2 em Đọc bài.
<b>TiÕt 3: </b>
- Thc b¶ng 6, 7, 8, 9 céng víi mét sè.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY häc:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố bảng 6, 7, 8, 9</b></i>
<i><b>cộng với một số. Phép cộng có nhớ</b></i>
<i><b>trong phạm vi 100. Giải bài toán</b></i>
<i><b>nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.</b><b>(30 )</b></i>’
<b>Baứi 1 : Tớnh nhaồm.</b>
- GV nêu từng bài gọi HS trả lời, gọi
HS nhận xét.
<i><b>- </b></i>Cđng cè b¶ng 6, 7, 8, 9 céng víi mét
sè
<b>Bài 2 : Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
- GV cho HS làm bài vào bảng con.
GV nhận xét sửa chữa.
- Cđng cèthùc hiƯn phÐp céng cã nhí
trong ph¹m vi 100.
<b>Bài 4 : Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
sau.
-6 HS trả lời miệng.
- Cả lớp nhận xét.
- GV ghi tóm tắt lên bảng cho HS dựa
vào tóm tắt tự giải.
46 cây
5 cây
Đội 2 :
? cây
- GV nhận xét sửa chữa.
- GV chaỏm 1 soỏ vụỷ baứi laứm cuỷa HS.
- Củng cố giải bài toán nhiều hơn cho
dới dạng sơ đồ.
<b>Baứi 5 : YC HS quan sát hình vẽ ,đọc yc</b>
- Veà nhaứ caực em xem trửụực baứi
“Baỷng coọng”
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Củng cố </b></i>–<i><b>dặn dị (5 )</b></i>’
- Nhận xét tiết học
-Híng dÉn häc ë nhµ
.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- 1 HS lên bảng giải .
-2 HS nhận xét
.
- HS TL N 2 làm bài ,.đọc kết quả
- HS nhận xét .
<b>TiÕt 4: </b>
<b>Ăn uống sạch sẽ</b>
<b>- </b>Nêu được một số việc cần làm để giữ về sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không
uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tin.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>- </b></i>Hỡnh v trong SGK trang 18, 19
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Giới thiệu bài (3’)</b></i>
<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>
<i><b>và thảo luận: Phải làm gì để ăn</b></i>
<i><b>sạch?(10’)</b></i>
Bước 1<b>:YC HS </b>nêu nhng vic
làm đ n ung sch s.
Ghi nhanh lên bảng, chốt lại
Bước 2: Yêu cầu học sinh quan sát
- Theo dõi
- 2 em lần lượt nêu ý kiến
qua hình vẽ
Bước 3:Gọi học sinh trình bày
- Nhận xét
<b>Hoạt động 3: Làm việc với SGK</b>
<i><b>và thảo luận: Phải làm gì để uống</b></i>
<i><b>sạch (10’)</b></i>
Bước 1: Yêu cầu học sinh trao đổi
và nêu ra những đồ uống mà mình
thường uống trong ngày hoặc ưa
thích
Bước 2:Gọi học sinh trình bày
? Loại đồ uống nào nên uống, loại
nào khơng nên uống, vì sao?
- Nhận xét, kết luận
Bước 3:
-Yêu cầu học sinh quan sát hình 6,
7, 8 SGK/ 19, nhận xét bạn nào
<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Thảo luận về ích lợi</b></i>
<i><b>của việc ăn uống sạch sẽ(10’)</b></i>
Bước 1: Nêu câu hỏi thảo luận:
<i>Tại sao chúng ta phải ăn, uống</i>
<i>sạch sẽ?</i>
<b>Bước 2: </b>
- Gọi học sinh trình bày
- Nhận xét, kết luận
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò(3’)</b>
- <i>Dặn dò:</i> Thực hiện ăn, uống sạch
sẽ
- Chuẩn bị bài sau: <i>Đề phòng bệnh</i>
<i>giun</i>
- Nhận xét, tổng kết tiết học
- Đại diện một số nhóm trình bày
<b>- </b>Làm việc theo nhóm 2<b> </b>
- Đại diện 3 nhóm trình bày
- Cả lớp theo dõi NX
- Làm việc với SGK
- Quan sát tranh, trả lời
<i><b>-Làm việc theo nhóm 4 </b></i>
<i>Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề</i>
<i>phòng được nhiều bệnh đường ruột</i>
<i>như đau bụng, tiêu chảy, giun sán ...</i>
<b>Làm việc cả lớp </b>
- Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp theo dõi, bổ sung
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b>TiÕt 5: </b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>
- Gióp hs cđng cè vỊ b¶ng 6,7,8,9, céng víi mét sè
- BiÕt thùchiƯnphÐp céng có nhớ trong phạm vi 100.
- Gỉải bài toán về nhiỊu h¬n.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố về bảng 6,7,8,9, </b></i>
<i><b>cộng với một số .Biết thựchiệnphép cộng </b></i>
<i><b>có nhớ trong phạm vi 100.Gỉải bài tốn </b></i>
<i><b>về nhiều hơn. (30 )</b></i>’
<b>Bài 1:Mẹ hái đợc 28 bông hoa, chị hái đợc </b>
nhiều hơn mẹ 6 bông hoa.Hỏi chị hái đợc
bao nhiêu bơng hoa?
-Yc hs đọc và tìm hiểu bài tốn
-YC tập tóm tắt bài tốn
( bằng lời hoặc bằng sơ đồ doạn thẳng)
+lu ý;Tóm tắt bằng lời phải ngắn gọn, đầy
đủ, dễ hiểu
-Tc hs gi¶i vào vở
-Nxét củng cố, khắc sâu cách giải
<b>Bài 2:</b>
Em cao 88 cm,chị cao hơn em 4cm.Hỏi chị
cao bao nhiêu cm?
-Tiến hành tơng tự BT1
<b>Bài 3*: Đạt có 18 viên bi,Đạt nhiều hơn </b>
hoàng 4 viên bi.Hỏi hoàng có bao nhiêu
viªn bi?
-Yc hs đọc và tìm hiểu bài tốn
-Tc hs thảo luận N2 tìm bài giải
-Gv nhận xét, so sánh sự khác nhau giữa 4.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố, dặn dị(5 )</b></i>’
-NxÐt tiÕt häc, giao bt vỊ nhµ
- 1 em nêu
- 1 em lên tóm tắt
- Làm bài vào vở ô ly
-1 em nêu
<b>Tiết 6: </b>
1- ƠN luyện tập đọc.
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng đọc lu loát , đọc ngắt ,nghỉ đúng cho HS
2- Ôn luyện viết chính tả .
- Giúp hs rèn luỵên kĩ năng nghe viết đúng chính tả .
<b>II. Các hoat động dạyhọc</b>:
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố kỹ năng đọc </b></i>
<i><b>đúng, đọc diễn cảmm (25 ) </b></i>’
YC hs nhắc lại tên các bài tập đọc đã
học trong tuần 7 và 8
+ Gọi hs đọc bài .
- GV nêu câu hỏi về nội dung bài đọc
- GV nhận xét cho điểm
- 3HS tr¶ lêi
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hớng dẫn tìm hiểu </b></i>
<i><b>truyện vui Đổi giày</b></i> . <i><b>(10 )</b></i>’
- Gọi 1 hs đọc bài
- YC hs c chỳ gii
- Nêu câu hỏi SGK, YC HS lần lợt TL
- YC HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV chèt ý :
<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò (3 )</b></i>’
- Hứơng dẫn học ở nhà .
- hs đọc bài
- 2 HS đọc chú giải
- 4HS tr¶ lêi . Líp nhËn xÐt
- 2HS nèi tiÕp nªu ý kiÕn .
<b>TiÕt 7: </b>
<b>BẢNG CỘNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng cộng đã học
- BiÕt thực hiện bảng cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
<b>II/ CAC HOAT ONG DAẽY - HOẽC :</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giụựi thieọu baứi (3’)</b></i><b> </b>
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố </b><b>tửù laọp baỷng</b></i>
<i><b>coäng (30’)</b></i>
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi
thành lập bảng cộng.
- GV gọi đại diện nhóm đọc kết
quả thảo luận.
- GV nhận xét khen.
<b>Bài 1 :</b>
- Chèt c¸c b¶ng céng
<b>Bài 2 : </b>
- GV cho HS làm vào vở.
- GV theo dòi HS làm.
- GV gọi HS đọc kết quả, HS nhận
- Cả lớp hát vui.
- Thaûo luận nhóm đôi thành lập bảng
cộng.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
thành lập bảng cộng.
xét
<b>Bài 3 :</b>
- GV gọi HS nêu tóm tắt bài tốn
rồi giải.
- GV chấm 1 số vở bài tập.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dị (3 )</b></i>’
- GV gói lần lửụùt HS ủóc noỏi tieỏp
lái baỷng coọng.
- GV nhận xét tiết học .
- 1 HS nêu tóm tắt.
- Líp lµm vµo VBT,1 HS giaỷi trên
bảng.
- C lp lm vo v.
- HS c nối tiếp lại bảng cộng.
- Cả lớp đọc ĐT.
<b>TiÕt 2: </b>
<b>Gấp thuyền phẳng đáy không mui</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>- </b>Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
<b>- </b>Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng,
thẳng.
<b>II. </b>
Giáo viên :Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui. Quy trình gấp thuyền phẳng
đáy không mui. Gấp thủ công và giấy nháp.
Học sinh:Giấy thủ công và giấy nháp.
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>(30’)Thực hành</b></i>
- GV nêu yêu cầu của tiết học
- YC 2 hs lên bảng thao tác lại các
bước gấp.
- Gv nhận xét- sửa sai
- GV cho hs thực hành gấp
- GV quan sát và giúp đỡ những hs
cịn lúng túng.
- GV khích lệ hs có khả nắng sáng
- 2 hs thực hiện
- HS chú ý lắng nghe.
-HS thực hành gấp theo nhóm.
tạo.
- Gv gợi ý trang trí: Cách làm thêm
mui thuyền và miếng giấy hình chữ
nhật gài vào 2 khe ở 2 bên mạn
thuyền.
- Gv chọn 1 số sản phẩm đẹp để
tuyên dương.
- Gv đánh giá sản phẩm của hs.
- Nhận xét tiết học
<b>Hoạt động 2:(</b><i><b>2’)Tổng kết – Dặn dò.</b></i>
- Dặn hs chuẩn bị cho giờ sau
- HS trưng bày sản phẩm theo
nhóm
- hs chú ý lắng nghe
<b>TiÕt 3: </b>
<b>T CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI </b>
<b>DẤU PHẨY</b>
<b>I/ MUC TIEÂU:</b>
- Nhaọn bieỏt và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động ,trạng thái của loài
vật và sự vật trong câu (BT1, 2)
- Biết đặt dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu.
<b>II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC :</b>
- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ; nội dung bài tập 1, 2.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố từ chỉ hoạt</b></i>
<i><b>động (5 )</b></i>’
- Treo bảng phụ yêu cầu HS cả lớp
làm bài tập Điền từ chỉ hoạt động,
còn thiếu trong các câu sau :
a) Chúng em … cô giáo giảng bài.
b) Thầy Minh … mơn Tốn.
- Gọi một số HS đọc bài làm.
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
- Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hửụựng dn laứm baứi</b></i>
<i><b>taọp (25’)</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i> (Làm miệng)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc
câu a.
- Nêu : Ăn chính là từ chỉ hoạt động
của con trâu.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm tiếp
câu b, c.
- Gọi HS đọc bài làm và cho lớp
nhận xét.
- Cho cả lớp đọc lại các từ: ăn, uống,
tỏa.
<b>Baøi 2</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và từ điền
các từ chỉ hoạt động thích hợp vào
các chỗ trống.
- Gọi một số HS đọc bài làm.
<i><b>Baøi 3</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc 3 câu trong bài.
- Yêu cầu HS tìm các từ chỉ hoạt
động của người trong câu : Lớp em
<i>học tập tốt lao ng tt.</i>
- YC HS lên dùng dấu câu tách các từ
câu a
- Yờu cu c lp suy ngh v làm các
câu còn lại.
- Cho HS đọc lại các câu sau khi đã
đặt dấu phẩy, chú ý nghỉ ngơi đúng
sau dấu phẩy.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò. (3 )</b></i>’
- cả lớp làm vào nháp
- HS nhận xét
-HS th¶o ln nhãm 2 tìm các từ chỉ
hoạt động, trạng thái của loài vật,
sự vật trong những câu đã cho.
- Lăng nghe
- Laứm baứi tiếp.
- c ng thanh.
-1 em đoùc yêu cầu.
- Lµm bµi vµo vë BT
-3 em đóc baứi laứm
- 2 em đoùc baứi.
- 1 em đọc to
- Thảo luận nhóm đơi tìm caực tửứ chổ
hoát ủoọng
- Cho HS nối tiếp nhau tìm các từ chỉ
- Tổng kết giờ học.
<b>TiÕt 4: </b>
- Dửùa theo tranh minh hoạ ,kể lại đợc từng đoạn câu chuyện <i>Ngời mẹ hiền</i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Tranh minh họa.
- Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố đọc diễn cảm</b></i>
<i><b>bài Ng</b></i>“ <i><b>ời thầy cũ (5 )</b></i>” ’
- Gọi tên 3 HS lên bảng nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện Người thầy
<i>cũ.</i>
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hửụựng daón keồ tửứng</b></i>
<i><b>đoạn truyện (20’)</b></i>
<i>Bước 1 : Kể trong nhóm</i>
- GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa
vào tranh minh họa kể lại từng đoạn
câu chuyện.
Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
<i>Bửụực 2 : Keồ trửụực lụựp.</i>
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét sau mỗi lần bạn
kể.
- GV có thể đặt câu hỏi nếu thấy các
em còn lúng túng.
<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Keồ laùi toaứn boọ cãu</b></i>
<i><b>chuyện (10’)</b></i>
- Yêu cầu kể phân vai.
- Lần 1 : GV là người dẫn chuyện,
- Lµm viƯc theo nhãm 2.
- Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng em
kể lại từng đoạn truyện theo tranh
đến hết. các em khác lắng nghe và
- Thực hành kể theo vai.
- Lần 2 : Thi kể giữa các nhóm HS.
- Gọi 1 HS lể lại toàn bộ câu
chuyện.
- NX
<b> Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò. (3 )</b></i>’
- Toồng keỏt giụứ hoùc.
- Dặn HS về nhà kể lại cho người
thân nghe câu chuyện này.
-3 nhãm thi kÓ.
- 1 em kÓ
<b>TiÕt 5: </b>
<b>T.1</b>
<b>Chăm làm viƯc nhµ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Giúp học sinh nhìn nhận đánh giá sự tham gia làm việc của bản thân. Biết
cách ứng xử đúng trong tình huống cụ thể. Thấy phải có trách nhiệm trong
cơng việc gia đình.
- Có thói quen tự giác làm việc.
- Có ý thức giữ vệ sinh khi làm việc nhà, đồng ý với những bạn chăm làm
việc nhà.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- GV: Câu hỏi tình huống, phiếu bài tập.
- HS:Vở bài tập.
<b>III/ CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY – HOẽC :</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>( 9 phỳt) tự liờn </b></i>
<i><b>hệ</b></i>
<b>MT</b>: Giúp học sinh tự nhìn nhận
đánh giá tham gia làm việc nhà
của bản thân
G: Lần lượt nêu câu hỏi
- ở nhà em đã tham gia làm những việc gì?
- Những việc đó bố mẹ phân công hay em
- Bố mẹ tỏ thái độ như thế nào về việc làm
của em?
- Sắp tơí em tham gia làm những việc gì?
Vì sao?
<b>Kết luận:</b> Hóy tỡm những việc
nhà phự hợp với khả năng bày tỏ
nguyện vọng muốn được tham
gia của mỡnh đối với cha mẹ
<b>Hoạt động 2: (9 phỳt) Đúng vai</b>
<b>MT</b>: Giúp học sinh biết cách ứng
xử trong các tình huống cụ thể
G: Chia nhóm phát phiếu giao
việc
G: Kết luận
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>(8 phỳt) Trũ chơi:</b></i>
<i><b>nếu…thì</b></i>
<b>MT:</b> Học sinh biết cần phải làm
gì trong các tình huống để thể
hiện trách nhiệm của mình đối
với cơng việc gia đình
- Chia lớp làm 2 nhóm (nhóm
chăm), (nhóm ngoan)
- Phỏt phiếu cho 2 nhúm
- Cử 1 nhúm làm trọng tài
- Tổng kết đỏnh gia cuộc chơi
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố – dặn </b></i>
<i><b>dò: (3 phút)</b></i>
- Củng cố nội dung
- Nhận xét giờ học
- Về thực hiện tốt những điều đã
học
H: Thảo luận nhóm (N2)
H: Các nhóm trình bày trước lớp (4N)
H+G: Nhận xét khen ngợi những em đã
chăm chỉ làm việc nhà
G: Kết luận
H: Thảo luận nhóm đóng vai theo tình
huống
H: Đại diện các nhóm lên đóng vai (4N)
H+G: Nhận xét
- 1 nhóm nêu câu hỏi, nhóm kia phát biểu,
nhóm nào trả lời đúng nhóm đó thắng
- Thực hiện chơi (2N)
<b>T.2:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV và HS : SGK
<b>III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố bảng cộng</b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’
- GV ghi lên bảng “Bảng cộng”
chia làm 2 phần. Chọn 2 đội A, B
(A gồm tổ 1, 2, B gồm tổ 3, 4). HS
lên làm nối tiếp, em nào ghi kết
quả xong về chỗ thì em khác lên
làm và cứ lần lượt cho đến hết, đội
nào làm đúng nhanh sẽ thắng.
- GV nhận xét tuyên dương 2 đội.
- GV giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>củng cố bảng cộng</b></i>
<i><b>trong phạm vi 20 để tính nhẩm ;</b></i>
<i><b>cộng có nhớ trong phạm vi 100.</b></i>
<i><b>giải bài toán có một phép cộng.</b></i>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm.</b>
<b> - GV cho HS thi đua giữa các tổ,</b>
HS trong tổ làm nối tiếp nhau mỗi
loần 1 em, tổ nào làm đúng nhanh
sẽ thắng.
- GV cho HS cùng nhận xét.
Bài 3 : Tính dọc .
- GV cho HS làm bài cá nhân
- GV gọi lần lượt HS lên ch÷a bài.
- GV nhận xét em nào đúng ghi Đ,
em nào sai ghi S. GV chấm 1 số vở
cho HS.
- GV nhận xét qua bài làm.
Bài 4 : GV gọi HS đọc bài toán 4.
- GV gọi 2 em lên bảng 1 em tóm
tắt 1 em giải. HS còn lại làm vào
vở.
- 2 đội A, B. Đội A gồm tổ 1, 2, B
gồm tổ 3, 4 mỗi tổ lên làm nối tiếp
nhau, em lên điền kết quả xong chạy
về chỗ thì em khác mới lên làm tiếp.
- Đại diện 4 tổ thi đua làm tiếp nối
điền kết quả đúng. Mỗi lần 1 em lên
thực hiện. Tổ nào làm đúng nhanh tổ
đó sẽ thắng.
- HS làm vàoVBT.
- 3HS lên ch÷abài.
- HS theo dõi và sửa chữa bài của
mình.
- 2 HS đọc đề tốn 4.
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò. (3 )</b></i>’
- Tổng kết giờ học.
<b>TiÕt 3:</b>
<b>VIẾT CHỮ HOA G</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng chữ hoa G (một dòng cỡ vừa một dòng cỡ nhỏ )chữ và câu ứng
dụng : <i>Góp</i> ( một dịng cỡ vừa ,một dịng cỡ nhỏ ),<i>Góp sức chung tay</i> (3 lần ).
<b>II/ ẹỒ DUỉNG DAẽY – HOẽC:</b>
- Mẫu chữ G hoa, cụm từ ứng dụng : Góp sức chung tay.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố viết E, Ê (5 )</b></i>’
- Kieồm tra baứi vieỏt ụỷ nhaứ cuỷa moọt soỏ
HS.
- Yêu cầu hai em lên bảng viết chữ
cái E, Ê hoa, cụm từ ứng dụng Em
yêu trường em.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Hửụựng daón vieỏt chửừ</b></i>
<i><b>hoa(4’’)</b></i>
a) Quan sát cấu tạo và quy trình viết
chữ G hoa
- Treo mẫu chữ trong khung chữ cho
HS quan sát.
- YC nêu độ cao, độ rộng của từng con
chữ.
- GV nêu quy trình viết :
- GV vừa viết mẫu vừa giảng lại quy
trình.
b) Viết bảng
- GV cho HS viết bào trong khơng
trung chữ G hoa.
- Yêu cầu HS vieỏt baỷng con, chổnh
- 2 em lên bảng viết
- Quan sát
- 2 em TL
- L¾ng nghe
- Quan sát.
sửa lỗi cho các em, nếu có.
<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Hửụựng daón tửứ ửựng</b></i>
<i><b>duïng(5’)</b></i>
- Yêu cầu HS mở vở và đọc cụm từ
ứng dụng của bài.
- Giĩp HS hiĨu nghÜa tõ øng dơng.
b) Hướng dẫn quan sát và nhận xét
- Yêu cầu HS nhận xét về số chữ
trong cụm từ Góp sức chung tay.
- Yêu cầu HS nhận xét về chiều cao
các chữ trong cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu nêu khoảng cách giữa các
chữ.
- Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu và cho
biết cách viết nét nối từ G sang o.
c) Viết bảng
- Yẽu cầu HS vieỏt baỷng con chửừ Goựp
vaứ chổnh sửỷa loói cho caực em, neỏu coự.
<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Hửụựng dn vieỏt vaứo Vụỷ</b></i>
<i><b>tập viết</b><b>(20’)</b></i>
- u cầu HS viết vào vở, theo dõi và
chỉnh sửa lỗi cho các em.
- Thu và chấm một số bài.
<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dị (3 )</b></i>’
- Nhaọn xeựt tieỏt hóc.
- u cầu HS về nhà hoàn thành bài
viết trong Vở bài tập.
- Đọc : Góp sức chung tay.
- 2 – 3 em NX
- 2 – 3 em NX
- 2 em
- C¶ líp QS
- Viết bảng.
- HS viết :
<b>TiÕt 4:</b>
<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi ; biết ghi đúng
các dấu câu trong bài.
- Bảng ghi các bài tập chính tả.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố viết các từ</b></i>
<i><b>xaáu hổ, đau chân, trèo cao, con dao,</b></i>
<i><b>tiếng rao, giao bài tập về nhà, muộn,</b></i>
<i><b>muông thú …(5’)</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho HS viết
các từ khó, các từ dễ lẫn của tiết
trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hửụựng daón vieỏt chớnh</b></i>
<i><b>taỷ (25’)</b></i>
a) Ghi nhớ nội dung đoạn trích
- GV đọc đoạn trích.
b) Hướng dẫn cách trình bày
- YC HS tìm những chữ phi vit hoa
trong bi.
- Nêu ch ý khi xuống dòng
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn,
sau đó cho viết bảng con.
d) Viết chính tả - sốt lỗi
- GV đọc, HS viết.
e) Chấm bài
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hửụựng dn laứm baứi taọp</b></i>
<i><b>chính tả (7’)</b></i>
<b>- NX chốt bài làm đúng</b>
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dũ (3 )</b></i>
- Lên bảng vit cỏc t : xấu hổ,
<i>đau chân, trèo cao, con dao, tiếng</i>
<i>rao, giao bài tập về nhà, muộn,</i>
<i>muông thú …</i>
- Theo dâi
- 1 HS đọc lại.
- 2 em nªu
- 2 em nªu
- Viết các từ ngữ : vào lớp, làm
<i>bài, chưa làm, thì thào, xoa đầu,</i>
<i>yêu thương …; kiểm tra, buồn bã,</i>
<i>trìu mến.</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS về nhà viết lại các lỗi
chính tả trong bài, ghi nhớ các từ ngữ
cần phân biệt đã học.
<b>Tiết 5:</b>
<b>Ôn tập</b>
<b> I. Mục tiªu: </b>
- Giúp hs củng cố về bảng 6,7,8,9, cộng với một số
- Biết thựchiệnphép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Gỉải bài toán về nhiều hơn ,nhận dạng hình .
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố bảng 6,7,8,9, </b></i>
<i><b>cộng với một số, cộng có nhớ trong </b></i>
<i><b>phạm vi 100, gỉải bài toán về nhiều </b></i>
<i><b>hơn ,nhn dng hỡnh .(30 )</b></i>
<b>Bài1: Đặt tính rồi tính</b>
29+1 38+2 47+2
6+39 28+8 47+5
49+29 58+27 87+24
-TC hs lµm vào bảng con
-GV v HS nhn xột, cng c cỏch thực
hiện các phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100 ó hc
<b>Bài 2:Tuấn nặng 28kg, Hà nhẹ hơn </b>
Tuấn 5kg.Hỏi Hà nặng bao nhiêu kg?
<b>Bài 3:Hà nặng 23kg, nh thế Hà nhẹ </b>
hơn Tuấn 5kg.Hỏi Tuấn năạg bao nhiêu
kg?
- Yc hs đọc 2 bài tốn, tìm hiểu và xác
định dạng tốn
-Yc hs(K,G) tóm tắt bài tốn bằng sơ
đồ đoạn thẳng
-TC hs giải vào vở ròi chữa bài ở bảng
-GV và HS nhận xét, củng cố,phân biệt
2 dạng tốn để tráh nhầm lẫn khi giải
Bài 4: Hình sau có mấy hình tam giác?
Mờy hình tứ giác?
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (5 )</b></i>’
-Nhận xét tiết học, giao bt về nhà
- Hớng dẫn hs là bài tập
- C¶ líp làm bảng con
- Làm bài vào vở
<b>TiÕt 6:</b>
<b>Luyện tập: Từ ngữ về mơn học. </b>
<b>Từ chỉ hoạt động</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp hs:</b>
- Củng cố vốn từ về môn học và từ chỉ hoạt động của ngời của vật
-Rèn kĩ năng đặt câu với từ chí sự vật
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố vốn từ về môn</b></i>
<i><b>học và từ chỉ hoạt động ca ngi ca</b></i>
<i><b>vt(30 )</b></i>
<b>Bài 1: Viết tên các môn học ë líp em</b>
-TC hs lµm bµi
*Lu ý hs:+ dựa vào thời khố biểu để
viết
+ Chú ý viết đúng chính tả(Viết hoa
chữ cái đầu môn học)
+ Môn Tiếng Việt có 5 phân mơn(Tập
đọc,Chính tả,Kể chuyện,Tập viết,Tập
làm văn); Mơn Nghệ thuật có 3 phân
mơn(Thủ cơng,Mỹ thuật,Âm
nh¹c
<b>Bài 2:Tìm 3 từ chỉ hoạt động và đặt </b>
câu với mỗi từ đó
-TC hs thi đua nhau tìm từ và đặt câu
*Lu ý hs phân biệt từ chỉ hoạt động và
từ chỉ sự vật.Khi đặt câu phải nêu dợc
ý trọn ven, dùng từ chỉ hoạt động phù
hợp với hồn cảnh
- Gv vµ hs nhËn xÐt, bỉ sung
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (5 )</b></i>’
-Nhận xét tiết hc, dao bt v nh
<b>-Cá nhân thực hiện</b>
- Cá nhân làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả, L nhận xét
bổ sung kết hợp chữa bai của hs
làm ở bảng
-Cá nhân thi đua thực hiện
<b>Tiết 7: Tù häc</b>
<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tng b»ng 100.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hửụựng daón HS tửù thửùc</b></i>
<i><b>hiện phép cộng (có nhớ) có tổng</b></i>
- GV nêu phép cộng 83 + 17 = ?
- GV gọi HS nêu kết quả tính của HS,
gọi HS nhận xét, sau cùng GV nhận
xét chung và chọn ra kết quả tính
đúng.
- GV thực hiện trên bảng cài.GV giới
thiệu cho HS xem thẻ 100.
- GV gọi 1 HS nêu cách. Đặt tính
- GV cho HS đặt tính vào bảng con.
GV nhận xeùt.
- Gọi HS nêu cách thực hiện HS nhận
xét.
<i>* GV lưu ý HS : Tính từ phải sang trái,</i>
đơn vị thẳng cột với nhau, chục thẳng
cột với nhau.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thửùc haứnh (20’)</b></i>
Baứi 1 : Tớnh
- GV cho HS laøm vaøo VBT.
- GV gọi 1 lượt 2 HS lên sửa bài GV
nhận xét.
<b>Bài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu).</b>
- GV nêu từng bài gọi HS trả lời
miệng sau đó ghi kết quả làm vào
bảng con.
Baøi 4 :
- GV gọi 1 HS đọc đề tốn
- GV gọi 1 HS lên tóm tắt.
- Cả lớp hát vui.
- HS thực hành trên que tính của
mình.
- Vài HS nêu cách tính .
- Cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
- 1 HS nêu cách đặt tính.
- Lớp nhận xét.
- HS đặt tính vào bảng con.
- 1 HS nêu cách thực hiện.
- Lớp nhận xét.
- Vài HS nhắc lại.
- Đọc ĐT.
- HS laøm baøi 1 vaøo VBT.
- 2 HS lên sửa bài, mỗi em 1 bài.
- Cả lớp nhận xét HS sửa chữa bài
làm của mình.
- HS nêu cách tính nhẩm theo
mẫu, sau đó làm vào bảng con.
- Cả lớp nhận xét.
- Khi laứm xong, GV goùi HS nhaọn xeựt,
GV nhaọn xeựt chaỏm moọt soỏ vụỷ cuỷa HS.
<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Củng cố, dặn dò (3 )</b></i>’
- GV gói 1 HS nẽu lái caựch ủaởt tớnh 83
+ 17.
- GV nhận xét tiết học .
- 1 HS lên giải.
- HS nhận xét.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>MI, NH, YấU CU, NGH</b>
- Bieỏt nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản
(BT1).
- Trả lời đợc câu hỏi về thầy giáo (cô giáo ) lớp 1 của em (BT2) ; viết đợc
khoảng 4, 5 câu nói về cơ giáo (thầy giáo ) lớp 1 (BT3 ).
<b>II/ CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY – HOẽC :</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố bài 2 tập làm</b></i>
<i><b>văn tuần 7 (5 )</b></i>’
- Gọi HS lên bảng, yêu cầu đọc thời
khóa biểu ngày hơm sau (Bài tập 2
tiết Tập làm văn tuần 7).
- NX
- Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hửụựng dn laứm baứi </b></i>
<i><b>taọp (25’)</b></i>
<b>Bài 1</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc tình huống a.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời
- Nêu : Khi đón bạn đến nhà chơi
hoặc đón khách đến nhà, các em cần
mời chào sao cho thân mật, tỏ rõ
- 2 em nªu
lòng hiếu khách của mình.
- u cầu : Hãy nhớ lại cách nói lời
chào sau khi gặp mặt bạn bè. Sau đó
cùng bạn bên cạnh đóng vai theo
tình huống, một bạn đến chơi và một
bạn là chủ nhà.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Tiến hành tương tự với các tình
huống cịn lại.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.
- Treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng
câu cho HS trả lời. Mỗi câu hỏi cho
càng nhiều HS trả lời càng tốt.
- Yêu cầu trả lời liền mạch cả 4 câu
hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
Khuyến khích các em nói nhiều,
chân thực về cơ giáo.
<b>Bài 3</b>
- Yẽu cầu HS vieỏt caực cãu traỷ lụứi baứi
3 vaứo vụ BTỷ. Chuự yự vieỏt lieàn mách.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị. (3 )</b>’
- Toồng keỏt giụứ hóc.
- Dặn dị HS khi nói lời chào, mời,
đề nghị … phải chân thành và lịch sự.
- HS đóng cặp đơi với bạn bên
cạnh, sai đó một số nhóm lên
trình bày.
- Nối tiếp nhau trả lời từng câu
hỏi trong bài.
- Thực hành trả lời cả 4 câu hỏi
(miệng).
- 1 em đọc
- TL nèi tiÕp
- Viết bài, sau đó 5 đến 7 em đọc
<b>TiÕt 3:</b>
<b>Tiết 4:</b>
<b>Tiết 5:</b>
<b>Luyện tập làm văn</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- Biết nói lời mời u cầu đề nghị phù hợp tình huống giao tiếp
- Trả lời đợc câu hỏi về thầy giáo cô giáo
<i><b>yêu cầu đề nghị phù hợp tình huống</b></i>
<i><b>giao tiếp (30 )</b></i>’
<b>Bài 1: Viết lời mời yêu cầu đề nghị </b>
A/ Khi cô thầy giáo đến thăm nhà
em .Em mở cửa mời cô giáo thầy giáo
vào chơi
b/ Khi em khơng khốc đợc cặp sách
lên vai em nhờ bạn giúp mình
C/ Chuận bị lễ chào cờ mà hai bạn
đuúng bên cạnh em vận nói chuyện .
Em yêu cầu đề nghị các bạn giữ trật
tự
<b>Bài 2:Viết một đoạn văn 5 đến 6 câu</b>
nói về cơ giáo hoặc thầy giáo lớp một
của
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ?
- Cơ giáo u q em nh thế nào ?
- Em thích nhất điều gì về cơ giáo ?
- Tình cảm của em đối vơI cơ giáo nh
thế nào ?
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố bài học</b><b>(3 )</b></i>’
- Thảo luận nhóm 2, nói với nhau
- Trao đổi lời đề nghị trớc lớp
- Làm bài vào vở
- 3 -4 em c bi lm
<b>Tiết 6:</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu: gióp hs:</b>
- Củng cố các bảng cộng đã học và làm toán vận dụng
- Củng cố bài toán nhiều hơn, ít hơn
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố các bảng </b></i>
17+9 27+8 6+77
87+5 37+3 27+ 2
-Tc hs làm vào bảng con Gv vµ hs
nhËn xÐt cđng cè cach thùc hiƯn phÐp
tÝnh dạng:47+5
<b>Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 57cm, </b>
đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng
AB 6cm.Hỏi đoạn thẳngCD dài bao
nhiªu cm?
-Yc hs đọc và tìm hiểu bài tốn, nhận
dạng tốn
-Yc hs K,G tóm tắt bài tốn bằng sơ
on thng
- Tc hs giải vào vở
-Gv và hs nhận xét, củng cố cách giải
bài toán nhiều hơn
<b>Bài3(K,G): Bắc ,Nam mỗi bạn có </b>
-Cá nhân thực hiện
-Cá nhân thùc hiƯn
-2HS nối tiếp đọc 2 bài,L theo dõi tìm
hiểu bài toán
một số nhãn vở.Nếu Bắc cho Nam 4
nhãn vở thì số vở của mỗi bạn u cú
17 chic.Hi:
a, Lúc đầu Bắc có bao nhiêu nhÃn vở?
b, Lúc đầu Nam có bao nhiêu nhẵn
vở?
- Tc hs lµm viƯc theo N
-GV vẽ sơ đồ đoạn thẳng để gợi ý Hs
làm
-Gv và hs nhận xét, khen N có bài
giải nhanh, đúng
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố dặn dò (5 )</b></i>’
-Nhận xét tiết học, dao BT v nh
-Cá nhân thực hiện,2 em lên bảng
chữa bµi.