Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.52 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT ……….
<b>TRƯỜNG THPT ……… </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Môn Thi: TIN HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
Họ, tên học sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: </b>
<b>A. </b>Cột <b>B. </b>Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.
<b>C. </b>Hàng. <b>D. </b>Bảng.
<b>Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau: </b>
<b>Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:</b>
<b>A. </b>Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02.
<b>B. </b>Một thuộc tính có tính đa trị.
<b>C. </b>Ðộ rộng các cột khơng bằng nhau.
<b>D. </b>Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính.
<b>Câu 3: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: </b>
<b>A. </b>Nhận dạng người dùng bằng mã hoá.
<b>B. </b>Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm.
<b>C. </b>Thường xuyên sao chép dữ liệu.
<b>D. </b>Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ.
<b>Câu 4: Chọn đáp án đúng: Trong một quan hệ </b>
<b>A. </b>Các thuộc tính phải khác miền. <b>B. </b>Có thể có các thuộc tính cùng miền.
<b>C. </b>Các thuộc tính có thể trùng tên <b>D. </b>Tất cả đều sai.
<b>C. </b>CSDL <b>D. </b>Người đứng đầu tổ chức.
<b>Câu 6: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : </b>
<b>A. </b>Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi. <b>B. </b>Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu.
<b>C. </b>Tạo ra một hay nhiều bảng <b>D. </b>Tạo ra một hay nhiều báo cáo
<b>Câu 7: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? </b>
<b>A. </b>Chọn bảng và mẫu hỏi.
<b>B. </b>Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu
<b>C. </b>So sánh đối chiếu dữ liệu.
<b>D. </b>In dữ liệu (in báo cáo).
<b>Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta </b>
<b>chọn nhãn : </b>
<b>A. </b>Queries. <b>B. </b>Reports. <b>C. </b>Forms <b>D. </b>Tables.
<b>Câu 9: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: </b>
<b>A. </b>Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. <b>B. </b>Bảng. <b>C. </b>Hàng. <b>D. </b>Cột
<b>Câu 10: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hố thơng </b>
<b>tin cần phải: </b>
<b>A. </b>Khơng được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
<b>B. </b>Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
<b>C. </b>Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
<b>D. </b>Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
<b>Câu 11: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: </b>
<b>A. </b>Bảng. <b>B. </b>Hàng. <b>C. </b>Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. <b>D. </b>Cột
<b>Câu 12: Người có chức năng phân quyền truy cập là: </b>
<b>A. </b>Người quản trị CSDL. <b>B. </b>Lãnh đạo cơ quan.
<b>B. </b>Phân các quyền truy cập đối với người dùng.
<b>C. </b>Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
<b>D. </b>Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
<b>Câu 14: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng </b>
<b>được gọi là</b><i><b>: </b></i>
<b>A. </b>Khóa chính. <b>B. </b>Bản ghi chính. <b>C. </b>Kiểu dữ liệu. <b>D. </b>Trường chính
<b>Câu 15: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: </b>
<b>A. </b>Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hố thơng tin và nén dữ liệu, lưu biên
bản, cài đặt mật khẩu
<b>B. </b>Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hố thơng tin và nén dữ liệu; chính
sách và ý thức; lưu biên bản.
<b>C. </b>Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hố thơng tin và nén dữ liệu, lưu biên
bản.
<b>D. </b>Nhận dạng người dùng, mã hố thơng tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên
bản.
<b>Câu 16: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: </b>
<b>A. </b>Hình ảnh. <b>B. </b>Họ tên người dùng. <b>C. </b>Tên tài khoản và mật khẩu. <b>D. </b>Chữ ký.
<b>Câu 17: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ </b><i><b>khơng</b></i><b> thực hiện công </b>
<b>việc: </b>
<b>A. </b>Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện.
<b>B. </b>Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
<b>C. </b>Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
<b>D. </b>Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện.
<b>Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại </b>
<b>cột: </b>
<b>A. </b>File Name. <b>B. </b>Field Name. <b>C. </b>Name Field. <b>D. </b>Name
<b>Câu 19: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: </b>
<b>A. </b>SQL. <b>B. </b>Foxpro. <b>C. </b>Java <b>D. </b>Access.
<b>bản hệ thống? </b>
<b>A. </b>Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.
<b>B. </b>Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.
<b>C. </b>Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.
<b>D. </b>Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.
<b>Câu 21: Hãy chọn lí giải đúng: Có các lí giải sau cho rằng bảng này khơng phải là một </b>
<b>quan hệ: </b>
<b>A. </b>Có một cột thuộc tính là phức hợp. <b>B. </b>Tên các thuộc tính bằng chữ Việt.
<b>C. </b>Số bản ghi q ít. <b>D. </b>Khơng có thuộc tính tên người mượn.
<b>Câu 22: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? </b>
<b>A. </b>Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
<b>B. </b>Phần mềm Microsoft Access.
<b>C. </b>Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
<b>D. </b>Phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
<b>Câu 23: Các đối tượng cơ bản trong Access là: </b>
<b>A. </b>Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. <b>B. </b>Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
<b>C. </b>Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. <b>D. </b>Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
<b>Câu 24: Danh sách của mỗi phịng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo </b>
<b>danh, phịng thi. Ta chọn khố chính là : </b>
Số thẻ Mã số sách Ngày mượn - trả
Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO – 012 5 – 9 – 2007 30 – 9 – 2007
TV-04 TN - 103 12 – 9 - 2007 15 – 9 - 2007
TV-02 TN - 102 24 – 9 - 2007 5 – 10 - 2007
TV-01 TO - 012 <sub>2007 </sub>12 – 10 - 12 – 10 -
<b>C. </b>STT. <b>D. </b>Phịng thi.
<b>Câu 25: Mơ hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào? </b>
<b>A. </b>1975. <b>B. </b>2000. <b>C. </b>1995. <b>D. </b>1970
<b>Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL </b>
<b>quan hệ? </b>
<b>A. </b>Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
<b>B. </b>Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
<b>C. </b>Quan hệ khơng có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
<b>D. </b>Tên của các quan hệ có thể trùng nhau.
<b>Câu 27: Câu nào </b><i><b>sai</b></i><b> trong các câu dưới đây? </b>
<b>A. </b>Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu.
<b>B. </b>Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.
<b>C. </b>Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.
<b>D. </b>Nên định kì thay đổi mật khẩu.
<b>Câu 28: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta </b>
<b>còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây: </b>
<b>A. </b>Âm thanh
<b>B. </b>Hình ảnh.
<b>C. </b>Chứng minh nhân dân.
<b>D. </b>Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.
<b>Câu 29: Phát biểu nào dưới đây </b><i><b>sai</b></i><b> khi nói về mã hố thơng tin? </b>
<b>A. </b>Mã hố thơng tin để giảm khả năng rị rỉ thơng tin.
<b>B. </b>Các thơng tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hố.
<b>C. </b>Các thơng tin sẽ được an tồn tuyệt đối sau khi đã được mã hố.
<b>D. </b>Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu.
<b>Câu 30: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trị như: </b>
<b>Câu 31: Nhiệm vụ nào dưới đây </b><i><b>không thuộc</b></i><b> nhiệm vụ của cơng cụ kiểm sốt, điều </b>
<b>khiển truy cập vào CSDL? </b>
<b>A. </b>Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép.
<b>B. </b>Duy trì tính nhất quán của CSDL.
<b>C. </b>Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu).
<b>D. </b>Khơi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm.
<b>Câu 32: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: </b>
<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình Pascal.
<b>B. </b>Ngơn ngữ C
<b>C. </b>Các kí hiệu tốn học dùng để thực hiện các tính tốn.
<b>D. </b>Hệ thống các kí hiệu để mơ tả CSDL.
<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi.
<b>B. </b>Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
<b>C. </b>CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng.
<b>D. </b>Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan
hệ.---
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG </b>
<b>TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b>Môn: TIN HỌC 12 </b>
<i>(Không kể thời gian giao đề) </i>
<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>Câu 1: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : </b>
<b>A. </b>File – Print Preview <b>B. </b>Windows – Print Preview
<b>C. </b>View – Print Preview <b>D. </b>Tools – Print Preview
<b>Câu 2: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Biểu tượng <b>B. </b>Biểu tượng <b>C. </b>Biểu tượng <b>D. </b>Biểu tượng
<b>Câu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: </b>
<b>A. </b>Mẫu hỏi hoặc báo cáo <b>B. </b>Bảng hoặc báo cáo
<b>C. </b>Bảng hoặc mẫu hỏi <b>D. </b>Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
<b>Câu 4: Cho các thao tác sau: </b>
1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
5. Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
<b>A. </b>1, 2, 3, 4, 5 <b>B. </b>1, 3, 2, 5, 4 <b>C. </b>2, 3, 1, 5, 4 <b>D. </b>3, 4, 2, 1, 5
<b>Câu 5: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? </b>
<b>A. </b>Là u cầu máy thực hiện lệnh gì đó
<b>B. </b>Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thơng tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan
hệ
<b>C. </b>Là một dạng bộ lọc
<b>Câu 6: Danh sách của mỗi phịng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo </b>
<b>danh, phòng thi. Ta chọn khố chính là : </b>
<b>A. </b>Họ tên học sinh <b>B. </b>Số báo danh <b>C. </b>Phòng thi <b>D. </b>STT
<b>Câu 7: Bảng phân quyền cho phép : </b>
<b>A. </b>Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
<b>B. </b>Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
<b>C. </b>Phân các quyền truy cập đối với người dùng
<b>D. </b>Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
<b>Câu 8: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: </b>
<b>A. </b>Create form in using Wizard <b>B. </b>Create form for using Wizard
<b>C. </b>Create form with using Wizard <b>D. </b>Create form by using Wizard
<b>Câu 9: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 10: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. </b>
<b>Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? </b>
<b>A. </b>Boolean <b>B. </b>Date/Time <b>C. </b>Yes/No <b>D. </b>True/False
<b>Câu 11: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : </b>
<b>A. </b>Lập báo cáo <b>B. </b>Xem, nhập và sửa dữ liệu
<b>C. </b>Tính tốn cho các trường tính tốn <b>D. </b>Sửa cấu trúc bảng
<b>Câu 12: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số </b>
<b>học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: </b>
<b>A. </b>TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
<b>B. </b>TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
<b>C. </b>TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
<b>D. </b>TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
<b>A. </b>Text <b>B. </b>Number <b>C. </b>Currency <b>D. </b>Date/time
<b>Câu 14: Cho các thao tác sau : </b>
<b>B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: </b>
<b>Tạo liên kết </b>
<b>Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: </b>
<b>A. </b>B1-B3-B2-B4 <b>B. </b>B1-B2-B3-B4 <b>C. </b>B1-B3-B4-B2 <b>D. </b>B2-B1-B2-B4
<b>Câu 15: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn </b>
<b>sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b>Record/Sort/Sort Ascending <b>B. </b>Edit/ Sort Ascending
<b>C. </b>Record/Sort/Sort Descending <b>D. </b>Insert/New Record
<b>Câu 16: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: </b>
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
<b>A. </b>(3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) <b>B. </b>(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
<b>C. </b>(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) <b>D. </b>(1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)
<b>Câu 17: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua : </b>
<b>A. </b>Thuộc tính của các trường được chọn (khơng nhất thiết phải là khóa)
<b>B. </b>Tên trường
<b>C. </b>Địa chỉ của các bảng
<b>D. </b>Thuộc tính khóa
<b>Câu 18: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau </b>
<b>A. </b>Mô tả nội dung <b>B. </b>Đặt kích thước
<b>Criteria có ý nghĩa gì? </b>
<b>A. </b>Khai báo tên các trường được chọn
<b>B. </b>Xác định các trường cần sắp xếp
<b>C. </b>Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
<b>D. </b>Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
<b>Câu 20: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs) </b>
<b>Khố chính của bảng là: </b>
<b>A. </b>Khố chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
<b>B. </b>Khố chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
<b>C. </b>Khố chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
<b>D. </b>Khố chính = {Mahs}
<b>Câu 21: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? </b>
<b>A. </b>Chọn trường đưa vào báo cáo
<b>B. </b>Gộp nhóm dữ liệu
<b>C. </b>Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
<b>D. </b>Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
<b>Câu 22: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn </b>
<b>hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử </b>
<b>dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? </b>
<b>A. </b>Queries <b>B. </b>Reports <b>C. </b>Tables <b>D. </b>Forms
<b>Câu 23: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: </b>
<b>A. </b>Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
<b>B. </b>Khơng làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
<b>D. </b>Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
<b>Câu 24: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế <b>B. </b>Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
<b>C. </b>Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế <b>D. </b>Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
<b>Câu 25: Cho các bảng sau : </b>
<b>- DanhMucSach</b>(MaSach, TenSach, MaLoai)
<b>- LoaiSach</b>(MaLoai, LoaiSach)
<b>- HoaDon</b>(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
<b>A. </b>HoaDon, LoaiSach <b>B. </b>DanhMucSach, LoaiSach
<b>C. </b>DanhMucSach, HoaDon <b>D. </b>HoaDon
<b>Câu 26: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người </b>
<b>Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em </b>
<b>cách phân quyền nào dưới đây hợp lý: </b>
<b>A. </b>HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
<b>B. </b>HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
<b>C. </b>HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
<b>D. </b>HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
<b>Câu 27: Cho các thao tác sau: </b>
<b>(1)</b> <b>Nháy nút </b>
<b>(2)</b> <b>Nháy nút </b>
<b>(3)</b> <b>Chọn ơ có dữ liệu cần lọc </b>
<b>Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: </b>
<b>A. </b>(3) (2) <b>B. </b>(3) (2) (1) <b>C. </b>(3) (1) (2) <b>D. </b>(3) (1)
<b>Câu 28: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là: </b>
<b>A. </b>Hiển thị và cập nhật dữ liệu <b>B. </b>Tạo truy vấn lọc dữ liệu
<b>A. </b>Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
<b>B. </b>Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
<b>C. </b>Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
<b>D. </b>Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
<b>A. </b>Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
<b>B. </b>Tất cả các trên đều sai
<b>C. </b>Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
<b>D. </b>Người dùng tự thiết kế
<b>Câu 31: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên </b>
<b>chọn trường SOBH làm khố chính hơn vì : </b>
<b>A. </b>Trường SOBH là trường ngắn hơn
<b>B. </b>Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
<b>C. </b>Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
<b>D. </b>Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN khơng phải là kiểu số
<b>Câu 32: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: </b>
<b>A. </b>Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hố thơng tin và nén dữ liệu, lưu biên
bản.
<b>B. </b>Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hố thơng tin và nén dữ liệu; chính
sách và ý thức; lưu biên bản.
<b>C. </b>Nhận dạng người dùng, mã hố thơng tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên
bản.
<b>D. </b>Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hố thơng tin và nén dữ liệu, chính
sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
<b>Câu 33: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực </b>
<b>hiện : </b>
<b>Câu 34: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản </b>
<b>hệ thống? </b>
<b>A. </b>Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.
<b>B. </b>Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.
<b>C. </b>Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.
<b>D. </b>Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.
<b>Câu 35: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực </b>
<b>hiện : </b>
<b>... </b><b> Primary Key </b>
<b>A. </b>File <b>B. </b>Insert <b>C. </b>Edit <b>D. </b>Tools
<b>Câu 36: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì </b>
<b>ta phải thực hiện thao tác nào? </b>
<b>A. </b>Thực hiện gộp nhóm <b>B. </b>Liên kết giữa các bảng
<b>C. </b>Nhập các điều kiện vào lưới QBE <b>D. </b>Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng
Show
<b>Câu 37: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: </b>
<b>A. </b>Mẫu hỏi <b>B. </b>Biểu mẫu <b>C. </b>Bảng <b>D. </b>Báo cáo
<b>Câu 38: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: </b>
<b>A. </b>Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
<b>B. </b>Thường xuyên sao chép dữ liệu
<b>C. </b>Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
<b>D. </b>Nhận dạng người dùng bằng mã hố
<b>Câu 39: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm </b>
<b>một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, </b>
<b>biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: </b>
<b>D. </b>MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
<b>Câu 40: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác </b>
<b>định giá trị mới tại dòng: </b>
<b>SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẠI CAU</b> <b>Môn: TIN – Lớp 12 (Chương trình chuẩn)ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
Thời gian làm bài: 45 phút
<b>Câu 1 (2 điểm)</b> Hãy nêu các công việc cần thực hiện khi tạo một bảng trong CSDL quan hệ?
<b>Câu 2 (2 điểm)</b> Hãy nêu các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ? Nêu các thuật ngữ
mới?
<b>Câu 3 (3 điểm)</b> Trong mơ hình dữ liệu quan hệ, khố là gì và tại sao cần có khố?
a. Hãy mơ tả bằng lời yêu cầu của mẫu hỏi được thiết kế ở hình trên là gì (đưa ra câu truy
vấn)?
b. Tạo báo cáo để in danh sách học sinh và đếm số học sinh nam và học sinh nữ. Theo em ta
sử dụng hàm nào? Em đưa ra cách thực hiện.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 12 </b>
<b>Câu 1 (2 điểm):</b> Các công việc cần thực hiện khi tạo một bảng trong CSDL quan hệ:
Để thực hiện điều đó ta cần phải xác định và khai báo cấu trúc bảng bao gồm:
Đặt tên trường;
Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trườn;
Khai báo kích thước của mỗi trường;
Chọn khóa chính;
Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.
<b>Câu 2 (1 điểm)</b> Các đặc trưng của mơ hình dữ liệu quan hệ:
Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác.
Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ là không quan trọng.
Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự của các thuộc tính là khơng quan trọng.
Quan hệ khơng có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
* Thuật nghữ mới (1 điểm):
Trong mơ hình dữ liệu quan hệ ta dùng thuật nghữ miền để chỉ kiểu dữ liệu của thuộc tính.
<b>Câu 3 (3 điểm):</b> Trong mơ hình dữ liệu quan hệ:
KN Khoá: Là một tập hợp gồm 1 hay một số thuộc tính trong một bảng có tính chất vừa
đủ để "Phân biệt được" các bộ hay không thể loại bớt một thuộc tính nào được gọi là
khố của bảng đó (2đ)
Cần có khố vì khố dùng để phân biệt các bộ dữ liệu và phục vụ cho việc tạo mối liên
kết giữa các bảng. (1đ)
<b>Câu 4 (3 điểm):</b>
<b>SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>Môn: Tin học lớp 12</b>
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề có 02 trang gồm 20 câu trắc nhiệm, 03 câu tự luận
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:
A. quan hệ. B. bản ghi. C. dư thừa. D. nhất quán
<b>Câu 2:</b> Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
D. Tất cả phương án đều sai
<b>Câu 3:</b> Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A. Thuộc tính khóa và trùng nhau giữa các bảng.
B. Ý định của người quản trị hệ CSDL.
C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng.
D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.
<b>Câu 4:</b> Thao tác nào sau đây khơng thuộc nhóm thao tác tạo lập CSDL quan hệ?
A. tạo cấu trúc bảng. B. chọn khóa chính.
C. tạo liên kết giữa các bảng. D. nhập dữ liệu ban đầu.
<b>Câu 5:</b> Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải
thực hiện khi tạo một trường:
A. đặt tên trường. B. chọn kiểu dữ liệu cho trường.
C. đặt các thuộc tính cho trường. D. mô tả nội dung trường.
<b>Câu 6:</b> Chọn phương án sai
Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi.
B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn khơng cịn được lưu trong CSDL.
D. Các phương án đều sai.
<b>Câu 7:</b> Khẳng định nào đúng nhất khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một
quan hệ?
A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt.
B. Quan hệ khơng có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị.
C. Các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt.
D. Khơng thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần
hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ.
<b>Câu 8:</b> Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo
<b>Câu 9:</b> Muốn thay đổi Font chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế. B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in.
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu. D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu.
<b>Câu 12:</b> Khi xét một mơ hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. Cấu trúc của CSDL. B. Các thao tác, phép toán trên CSDL.
C. Các ràng buộc dữ liệu. D. Tất cả các yếu tố trên
<b>Câu 13:</b> Mơ hình dữ liệu là:
A. Mơ hình về cấu trúc dữ liệu.
B. Mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.
C. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu
của một CSDL.
D. Mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng nhất?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
C. Phần mềm Microsoft Access.
D. Phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa quan hệ giữa các dữ liệu.
<b>Câu 15:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan
hệ?
A. Microsoft Access B. Oracle C. Microsoft SQL server. D. Microsoft Excel
<b>Câu 16:</b> Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. làm cho các bản ghi phân biệt nhau. B. khóa có ít thuộc tính nhất.
C. chỉ là khóa có một thuộc tính. D. khóa bất kì.
<b>Câu 17:</b> Cách nào sau đây không thể dùng để nhập dữ liệu cho bảng:
A. nhập trực tiếp cho bảng từ bàn phím. B. nhập qua báo.
C. nhập bằng câu lệnh SQL. D. nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu. cáo.
<b>Câu 18:</b> Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. chọn bảng và mẫu hỏi.
B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu.
C. so sánh đối chiếu dữ liệu.
D. in dữ liệu.
<b>Câu 19:</b> Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây
là hợp lí nhất?
A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ quản trị CSDL.
B. Không thể khai báo.
C. Tùy vào người thiết kế CSDL lựa chọn thông số phù hợp.
D. Do người dùng quyết định.
<b>Câu 20:</b> Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. in dữ liệu. B. tính tốn, thống kê, tổng hợp và hiển thị dữ liệu.
C. xóa các dữ liệu không cần đến nữa. D. cập nhật dữ liệu.
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Mơ hình dữ liệu quan hệ gồm những yếu tố nào? Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ
có những đặc trưng gì? (1.5 đ)
<b>Câu 2:</b> Nêu sự khác nhau giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán? Tại sao chi phí phần
cứng trong hệ CSDL khách – chủ giảm? (1.5 đ)
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TIN HỌC LỚP 12 </b>
(Mỗi câu 0,25 điểm)
1.A 2.B 3.A 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D 9.A 10.C
11.D 12.D 13.C 14.B 15.D 16.A 17.B 18.D 19.C 20.B
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1</b>
Mơ hình dữ liệu quan hệ gồm những yếu tố:
Cấu trúc dữ liệu.
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
Các ràng buộc dự liệu.
Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có những đặc trưng sau:
Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác.
Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ khơng quan trọng.
Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính khơng quan trọng.
Quan hệ khơng có thuộc tính đa trị hay phù hợp.
<b>Câu 2</b>
Sự khác nhau giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán:
Với hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu được lưu trữ và cài đặt tại một máy hoặc một
dàn máy trung tâm.
Với hệ CSDL phân tán, dữ liệu được lưu trữ và cài đặt phân tán tại các máy trong hệ
thống; hệ thống sẽ cho phép người dùng truy cập dữ liệu không chỉ đặt tại một chỗ
mà truy cập cả những dữ liệu ở xa.
Chi phí phần cứng trong hệ CSDL khách – chủ giảm là do chỉ cần máy chủ có cấu hình đủ
mạnh để lưu trữ và quản trị CSDL, ít tốn chi phí đầu tư cho các máy khách.
<b>Câu 3 (</b>Dạng câu hỏi mở) Với vị trí người dùng, HS có thể nêu một số ý như sau:
Tuân thủ nghiêm chỉnh các quy định bảo mật mật của hệ thống như.
Khơng tìm cách lấy cắp mật khẩu của người khác.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>