Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE DAP ANLY8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 8</b>
<b> THỜI GIAN: 45 PHÚT.</b>


<b> Ngày kiểm tra: 9/11/2010.</b>
<b>A.Đề bài:</b>


<i><b>I.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


Câu 1:Cơng thức tính vận tốc là:


A. v = S/t. B.v = t/S. C.v = S.t. D.v = S + t.
Câu 2:Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị vận tốc?


A.km.h B.km/h. C.m.s. D.s/m.


Câu 3:Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn
câu trả lời đúng nhất:


A.Vận tốc không thay đổi. C.Vận tốc giảm dần.


B.Vận tốc tăng dần. D.Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Câu 4:Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực.Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên,
tiếp tục đứng yên?


A.Hai lực cùng cường độ, cùng phương;


B.Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
C.Hai lực cùng phương, ngược chiều


D.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường


thẳng, ngược chiều.


Câu 5:Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.


B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.


C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc đang chuyển động sẽ chuyển động
thẳng đều mãi mãi.


D. Vật đang chuyển động đều sẽ khơng cịn chuyển động đều nữa.


Câu 6:Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyễn động bỗng thấy mình bị nghiêng
người sang trái, chứng tỏ xe:


A.Đột ngột giảm vận tốc. C.Đột ngột rẽ sang trái.
B.Đột ngột tăng vận tốc. D.Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 7:Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được ma sát?


A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.


Câu 8:Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là
lớn nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Câu 9:Công thức nào sau đây là cơng thức tính áp suất?


A. P= F/S. B. P= F.S. C. P= S/F. D. P= F + S.


<i><b>II.Điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b></i>


Câu 1:Chất lỏng gây áp suất theo ... lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong
lịng nó.


Câu 2:Cơng thức tính áp suất của chất lỏng là: P = ...
<i><b>III.Bài tập:</b></i>


Một căn phịng rộng 5m, dài 7m, cao 4m.


a.Tính khối lượng của khơng khí chứa trong phịng. Biết khối lượng riêng của khơng
khí là 1,29kg/m3<sub>.</sub>


<b> b.Tính trọng lượng của khơng khí trong phịng.</b>
<b>B.Đáp án và thang điểm.</b>


Phần I: (4,5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: D Câu 5:C Câu 6:D
Câu 7:C Câu 8: D Câu 9: A


Phần II: (1 điểm).Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: mọi phương Câu 2: P = d.h
Phần III: (4,5điểm).


<b>* Tóm tắt được bài tốn: 0,5 điểm. </b>
<b>* Mỗi câu đúng được 2 điểm.</b>


a. Thể tích căn phịng là: V = 5.7.4 = 140 (m3<sub>)</sub>



Khối ượng khơng khí trong phịng là:


Ta có: D = m/V => m = V.D = 140.1,29 = 180,6(kg).
b. Trọng lượng của không khí trong phịng là:


P = 10.m = 10.180,6 = 1806 (N)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×