Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.98 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> </b> -Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
2
2
3 <i>x y</i>
2
2
3 <i>x y</i>
a) và
<i>2xy</i> 3
4 <i>xy</i>
b) <sub>và</sub>
2
<i>5x yz</i>
<i>3xy z</i>2
c) và
<b> -Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay </b>
khơng? Vì sao?
d) 0xy4 và 2xy4
Là hai đơn thức có
- Hệ số khác 0
<b>Dạng 1: Nhận biết đơn thức đồng dạng</b>
<b>Bài 19 (SBT – 12)</b>
<b>Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các </b>
<b>đơn thức đồng dạng với nhau:</b>
2
2 2
<b>;</b> <b>;</b> <b>;</b> <b>;</b>
<b>;</b>
<b>Giải: </b>
<b>Nhóm 1: </b>
<b>Nhóm 2 : </b>
<b>Nhóm 3: </b>
2
2 2
<b>;</b>
<b>Dạng 2. Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.</b>
<b>Bài 21(SGK– 36)</b>
<b>Tính tổng các đơn thức :</b>
2 2 2
- <b>cộng (hay trừ) các hệ số với nhau </b>
<b>- giữ nguyên phần biến.</b>
2 2 2
2 2 2
3 1 1
4 2 4
3 2 1
3 1 1
4 2 4 4
<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>
<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>
<b>Bài 23 (SBT -13)</b>
<b>Dạng 2. Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.</b>
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống .
a)
b)
<b> Dạng 3. Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức.</b>
<b>Để nhân các đơn thức ta </b>
<b>thực hiện các bướcnào?</b>
<b>Thế nào là bậc của đơn thức? </b>
<b>Nêu cách tìm bậc của đơn thức?</b>
<b>Để tính tích (nhân) của các đơn thức ta làm </b>
<b>như sau:</b>
<b>Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau: </b>
<b>Bài 22( SGK-36)</b>
a) 12 4 2 5 12 5 ( . )( . )4 2 4 5 3
15 <i>x y</i> 9 <i>xy</i> 15 9 <i>x x y y</i> 9 <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đơn thức có 5 3 bậc 8.
9
4
<i>y</i>
<i>x</i>
b) 2 4 2 4 3 5
35
2
)
.
)(
.
(
5
2
7
1
5
2
7
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub>
Đơn thức có 3 5 bậc 8.
35
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> Dạng 3. Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức.</b>
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức
nhận được:
4 2
12
15 <i>x y</i>
5
9 <i>xy</i>
a) và b) 1 2
7 <i>x y</i>
và 2 4
5 <i>xy</i>
<b>Để tính giá trị biểu </b>
<b>thức ta thực hiện </b>
<b>các bước nào?</b>
* Chú ý: Dạng tốn này có thể sử dụng máy tính cầm tay
để tính kết quả nhanh hơn.
2 5 3 2
16.(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1) 16.0, 25.( 1) 2.0,125.1
4 0, 25 4, 25.
<b>Bài 19( SGK-36)</b>
2 5 3 2
16<i>x y</i> 2<i>x y</i>
Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta được:
2 5 3 2
16<i>x y</i> 2<i>x y</i>
Tính giá trị của biểu thức tại x = 0,5 và y = -1.
<b>Giải:</b>
<b>Bài 19( SGK-36)</b>
2 5 3 2
16<i>x y</i> 2<i>x y</i>
<b>Giải:</b>
<b>Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức</b>
Tính giá trị của biểu thức tại x = 0,5 và y = -1.
1
2
<i>x </i> <sub>16</sub><i><sub>x y</sub></i>2 5 <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>3 2
Thay và y = -1 vào biểu thức
ta được:
2 3
5 2
Cho đơn thức: . <i><sub>2x y</sub></i>2
1) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức . <i>2x y</i>2
2) Tính tổng bốn đơn thức đó.
<b>2. Bài sắp học:</b>
<b>Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36.</b>
2 2 3 4 3 3 4
2 3