Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiet 55luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.98 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b> -Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?


2
2


3 <i>x y</i>


2
2


3 <i>x y</i>


a) và


<i>2xy</i> 3


4 <i>xy</i>


b) <sub>và</sub>


2


<i>5x yz</i>


 <i>3xy z</i>2


c) và


<b> -Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay </b>



khơng? Vì sao?


d) 0xy4 và 2xy4


Là hai đơn thức có
- Hệ số khác 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dạng 1: Nhận biết đơn thức đồng dạng</b>
<b>Bài 19 (SBT – 12)</b>


<b>Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các </b>
<b>đơn thức đồng dạng với nhau:</b>


2


<i>5x yz</i>



<i>3xy z</i>

2

2

2


3

<i>x yz</i>



2 2


<i>10x y z</i>

2

2


3

<i>xy z</i>



5

<sub>7</sub>

<i>x y z</i>

2 2


<b>;</b> <b>;</b> <b>;</b> <b>;</b>



<b>;</b>


<b>Giải: </b>


<b>Nhóm 1: </b>


<b>Nhóm 2 : </b>


<b>Nhóm 3: </b>


2


<i>5x yz</i>



2

2


3

<i>x yz</i>


2


<i>3xy z</i>

2

2


3

<i>xy z</i>




2 2


<i>10x y z</i>

5

<sub>7</sub>

<i>x y z</i>

2 2
<b>;</b>



<b>;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Dạng 2. Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.</b>


<b>Bài 21(SGK– 36)</b>


<b>Tính tổng các đơn thức :</b>


2 2 2


3

1

1



;

;



4

<i>xyz</i>

2

<i>xyz</i>

4

<i>xyz</i>



-

<b>Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta </b>
<b>làm thế nào ?</b>


- <b>cộng (hay trừ) các hệ số với nhau </b>
<b>- giữ nguyên phần biến.</b>




2 2 2


2 2 2


3 1 1



4 2 4


3 2 1


3 1 1


4 2 4 4


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 23 (SBT -13)</b>


<b>Dạng 2. Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.</b>


<b> a)</b>


<b> b)</b>



<b> c)</b>

+

+



Điền đơn thức thích hợp vào ô trống .
a)


b)


<b>+ 5xy = -3xy</b>



<b>+ - x</b>

<b>2</b>

<b>z = 5x</b>

<b>2</b>

<b>z</b>


<b>-8xy</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Dạng 3. Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức.</b>


<b>Để nhân các đơn thức ta </b>
<b>thực hiện các bướcnào?</b>


<b>Thế nào là bậc của đơn thức? </b>
<b>Nêu cách tìm bậc của đơn thức?</b>


<b>Để tính tích (nhân) của các đơn thức ta làm </b>
<b>như sau:</b>


- Nhân các hệ số với nhau



- Nhân các phần biến với nhau.



<b>Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau: </b>

- Thu gọn đơn thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 22( SGK-36)</b>


a) 12 4 2 5 12 5 ( . )( . )4 2 4 5 3


15 <i>x y</i> 9 <i>xy</i> 15 9 <i>x x y y</i> 9 <i>x y</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 



Đơn thức có 5 3 bậc 8.


9
4


<i>y</i>
<i>x</i>


b) 2 4 2 4 3 5


35
2
)
.
)(
.
(
5
2
7
1
5
2
7
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub></sub> 



























Đơn thức có 3 5 bậc 8.


35
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<b> Dạng 3. Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức.</b>


Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức
nhận được:


4 2
12


15 <i>x y</i>


5
9 <i>xy</i>


a) và b) 1 2


7 <i>x y</i>


 và 2 4


5 <i>xy</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Để tính giá trị biểu </b>
<b>thức ta thực hiện </b>


<b>các bước nào?</b>


Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các


bước sau:



- Thu gọn biểu thức



- Thay các giá trị của biến vào biểu thức


- Tính ra kết quả.



* Chú ý: Dạng tốn này có thể sử dụng máy tính cầm tay
để tính kết quả nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 5 3 2


16.(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1) 16.0, 25.( 1) 2.0,125.1
4 0, 25 4, 25.


     


  


<b>Bài 19( SGK-36)</b>


2 5 3 2



16<i>x y</i>  2<i>x y</i>


Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta được:


2 5 3 2


16<i>x y</i>  2<i>x y</i>


Tính giá trị của biểu thức tại x = 0,5 và y = -1.


<b>Giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 19( SGK-36)</b>


2 5 3 2


16<i>x y</i>  2<i>x y</i>


<b>Giải:</b>


<b>Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức</b>


Tính giá trị của biểu thức tại x = 0,5 và y = -1.


1
2


<i>x </i> <sub>16</sub><i><sub>x y</sub></i>2 5 <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>3 2



Thay và y = -1 vào biểu thức
ta được:


2 3


5 2


1

1

1

1



16.

.( 1)

2.

.( 1)

16. .( 1) 2. .1



2

2

4

8



1

17

1



4

4 .



4

4

4











</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đề bài:</b>



Cho đơn thức: . <i><sub>2x y</sub></i>2




1) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức .  <i>2x y</i>2


2) Tính tổng bốn đơn thức đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hai đơn thức đồng dạng.



- Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng.


*

Chỳ ý cỏc dạng toỏn:



-

Tính giá trị của biểu thức,



- Tính tổng (hiệu) và tính tích các đơn thức,


- Tìm bậc của đơn thức.



Cần nắm vững các vấn đề sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Bài sắp học:</b>


<b>Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36.</b>


*

Bài tập về nhà:

Bài 23 SGK/36, Bài 20, 21,


22, SBT /12.



*

Bài tập làm thêm:

Với a, b là hằng số khác 0


và x, y, z là các biến. Hãy tính giá trị của biểu


thức sau:



2 2 3 4 3 3 4



2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×