Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.1 Vận tốc : </b><i>v</i> <i>S</i>
<i>t</i>
v : vận tốc ( km/h ; m/s )
S : quãng đường ( km ; m )
t : thời gian ( giờ ; s )
<b>1.2: Vận tốc trung bình: </b> 1 2
1 2
....
....
<i>tb</i>
<i>s</i> <i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b>1.3 Áp suất: </b>
p: )
:
)
<i>Pa</i>
<i>F</i>
<i>p</i> <i>F</i>
<i>S</i>
<sub></sub>
2
2
áp suất ( N/m
áp lực ( N )
S : diện tích ( m
<b>1.4 Áp suất trong chất lỏng:</b>
.
<i>p d h</i>
<sub></sub>
3
p : áp suất ở đáy cột chất lỏng ( Pa)
d : trọng lượng riêng (N/m )
h : chiều cao của cột chất lỏng (m)
<b>1.5 Lực đẩy Ac-si-mét.</b>
)
.
: )
<i>A</i>
<i>F</i> <i>d V</i>
<i>V</i>
<sub></sub>
3
3
d : trọng lượng riêng chất lỏng ( N/m
The åtích chất lỏng bị chiếm cho ã(m
<b>1.6 Công cơ học: </b>
A : công của lực F (N.m)
A = F.s F : Lực tác dụng vào vật ( N )
s : Quãng đường vật dịch chuyển ( m )
<b>1.7 Công suất : </b>
A : công thực hiện ( N.m ; J )
A
P = t : thời gian ( s )
t
P : Công suất ( J/s = w )
<b>II.Bài tập ôn:</b>
<b>Bài 1: Một người đi qng đường dài 210m trong thời gian 5 </b>
phút.Tính vận tốc người đó theo đơn vị m/s và km/giờ.
<b>Bài 2: Một xe mô tơ chạy với vận tốc 45 km/giờ .Tính qng </b>
đường xe đó chạy trong 45 phút.
<b>Bài 3: Một xe ơ tơ chạy với vận tốc 60 km/giờ .Tính thời gian </b>
xe đi quãng đường dài 240 km?
<b>Bài 4: Một người đi từ A đến B gồm ba chặng.Chặng thứ nhất </b>
dài 20 km mất 1 giờ 10 phút.Chặng thứ hai dài 30 km mất 1 giờ
20 phút .Chặng thứ ba dài 40 km mất 2 giờ.
a) Tính vận tốc đi mỗi chặng đường.
b) Tính vận tốc trung bình đi qng đường AB.
<b>Bài 5:Tính vận tốc trung bình của một vật trong hai trường hợp </b>
sau:
a) Nửa thời gian đầu chuyển động với vận tốc v1 = 50
km/h .Nửa thời gian sau đi với vận tốc v2 = 60 km/h.
b) Nửa quãng đường đầu chuyển động với vận tốc v1 = 50
km/h .Nửa quãng đường sau đi với vận tốc v2 = 60 km/h.
c) So sánh vận tốc trung bình trong hai trường hợp a) b)
<b>Bài 6: Cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 20km trên cùng </b>
một đường thẳng có hai xe khởi hành chạy cùng chiều.Sau hai
giờ xe chạy nhanh đuổi kịp xe chạy chậm.Biết một xe có vận
tốc 30 km/h.
a) Tìm vận tốc xe thứ hai.
b) Tính quãng đường mà mỗi xe đi được cho đến lúc gặp
nhau.
<b>Bài 7: Một khúc sơng thẳng AB =s .Một canơ xi dịng từ A </b>
đến B mất thời gian t1 ,còn ngược dòng từ B đến A mất thời
gian là t2 .Hỏi vận tốc v1 của canơ và v2 của dịng nước .p
<b>Bài 8:Một thỏi hợp kim hình lập phương có cạnh 1dm có trọng </b>
lượng 12,5 kg.Đặt thỏi hợp kim trên mặt bàn.Tính áp suất của
thỏi kim loại tác dụng lên bàn.
<b>Bài 9: Một nền nhà có thể chịu được một áp suất lớn nhất là </b>
200.000 Pa mà không bị lún.Trong hai trường hợp dưới đây
trường hợp nào sàn nhà bị lún:
a) Đặt lên sàn nhà một vật có khối lượng 200 kg và diện
tích mặt tiếp xúc với sàn 0,2 m2<sub>.</sub>
b) Một đầu định nhọn có diện tích 0.1 mm2<sub> được ấn xuống </sub>
bằng một lực 5N.
<b>Bài 10:Một xe tăng có khối lượng 40 tấn ,mỗi băng xích sắt </b>
của xe có phần tiếp xúc với đất dài 3m ,rộng 40 cm.Tính áp
suất của xe lên mặt đất.
<b>Bài 11: Một người có khối lượng 60 kg ngồi trên một xe đạp </b>
khối lượng 15 kg .Diện tích tiếp xúc giữa mỗi lốp xe với đất là
30 cm2<sub>. Tính áp suất khí phải bơm vào mỗi bánh xe ,biết trọng </sub>
lượng của người và xe được phân bố như sau: 1
3 lên bánh trước
và 2<sub>3</sub> lên bánh xe sau.
<b>Baøi 12: Một khối gang đặc mỗi cạnh 50 cm đặt trên sàn nằm </b>
ngang .
a) Tính áp suất của khối lượng gang lên sàn,biết khối lượng
riêng của gang là 77 g/cm3<sub>.</sub>
b) Aùp suất này thay đổi như thế nào nếu khối gang đặc có
cạnh tăng lên gấp hai lần.
<b>Bài 13: Một sàn nhà chịu được áp suất lớn nhất là 20 N/cm</b>2<sub>. </sub>
Một vật có khối lượng 2 tấn phải có diện tích đế là bao nhiêu
để khi đặt lên sàn nhà không làm lún sàn?
<b>Bài 14: Dưới đáy của một thùng có lỗ hình trịn đường kính </b>
2cm .Lỗ này được đậy kín bằng một nắp phẳng được ép từ
ngồi vào bằng một lị xo tác dụng một lực ép bằng 40N
.Người ta đổ thủy ngân vào thùng .Hỏi độ cao cực đại của mực
thủy ngân để cho nắp không bị bật ra?Khối lượng riêng của
thủy ngân là 13.600 kg/m3<sub>.</sub>
<b>Bài 15:Một người thợ lặn mặc một bộ áo lặn chỉ chịu được áp </b>
suất tối đa là 300.000 N/m2<sub>.</sub>
a) Hỏi người thợ đó có thể lặn sâu nhất là bao nhiêu trong
nước biển có trọng lượng riêng d = 10300 N/m2<sub>.</sub>
b) Tính lực của nước biển tác dụng lên cửa kính quan sát
của áo lặn có diện tích 200 cm2<sub> khi lặn sâu 25m.</sub>
<b>Bài 16:Một máy ép dầu có hai xi lanh A và B thẳng đứng nối </b>
với nhau bằng một ống nhỏ .Tiết diện thẳng của xilanh A là
200 cm2<sub> và của xilanh B là 4 cm</sub>2<sub> ,trọng lượng riêng của dầu là </sub>
8000 N/m3<sub> .Đầu tiên mực dầu trong hai xilanh ở cùng một độ </sub>
cao .
a) Đặt lên mặt dầu trong A một pitơng có trọng lượng 40
N .Hỏi sau khi cân bằng thì độ chênh lệch giữa mặt chất
lỏng trong hai xilanh là bao nhiêu?
b) Cần phải đặt lên mặt chất lỏng trong B một pittơng có
trọng lượng bao nhiêu để hai mặt dưới của hai pitông
nằm trong cùng một mặt phẳng.
<b>Bài 17: Hai hình trụ thơng nhau đặt thẳng đứng có tiết diện </b>
thẳng bên trong là 20cm2<sub> ; 10cm</sub>2<sub> đựng thủy ngân ,mực thủy </sub>
ngân ở độ cao 10 cm trên một thước chia độ đặt thẳng đứng
a) Đổ vào bình lớn một cột nước nguyên chất cao 27,2
cm .Hỏi độ chênh lệch giữa độ cao của mặt trên cột
nước và mặt thống của thủy ngân trên bình nhỏ.
b) Mực thủy ngân trong bình nhỏ đã dâng lên đến độ cao là
bao nhiêu trên thước chia độ?
c) Cần phải đổ thêm vào bình nhỏ một lượng nước muối có
trọng lượng là bao nhiêu để cho mực thủy ngân trong
bình trở lại ngang nhau ?
Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13.600 kg/m3<sub> và </sub>
của nước muối là 1030 kg/m3<sub> ,của nước nguyên chất là </sub>
1000 kg/m3<sub> ( ÑS: 18cm ; 11,3 cm ; 19,5cm )</sub>
<b>Bài18: Aùp suất của khí quyển:Một khí áp kế thủy ngân cùng </b>
một lúc để ở chân và đỉnh của một quả núi lần lượt chỉ 71,2cm
và 58,9cmHg.
a) Tính chiều cao của quả núi,biết khối lượng riêng của
thủy ngân là 13.600 kg/m3<sub> và khối lượng riêng trung </sub>
bình của khơng khí từ chân núi đến đỉnh núi là
1,3kg/m3<sub> .</sub>
b) Do ảnh hưởng của thời tiết ,nhiệt độ ở chân núi tăng lên
thủy tinh giản nở khơng đáng kể .Hỏi khi đó khí áp kế ở
chân núi là bao nhiêu?
<b>Bài 19: Máy máy bay ở độ cao 100 m so với mặt nước biển </b>
.Tính độ cao của cột thủy ngân trong khí áp kế đặt ở trên máy
bay.Độ cao cột thủy ngân đó ứng với áp suất bao nhiêu N/m2<sub>. </sub>
Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 13 6000 N/m3<sub> ,của </sub>
không khí là 13N/m3<sub>.</sub>
<b>Bài 20: Vật nổi trong chất lỏng và chất khí:</b>
Một cục nước đá hình khối lập phương mỗi cạnh 10 cm,nổi trên
mặt nước trong một bình thủy tinh .Phần nhơ lên mặt nước có
chiều cao 1cm .
a) Tính khối lượng riêng của nước đá .
b) Nếu nước đá tan hết thành nước thì mực nước trong bình
có thay đổi khơng?
<b>Bài 21:Một thùng nước có chiều cao 1,2 m ở trên thành bình </b>
sát đáy thùng có một lỗ thốt nước đường kính 2cm ,nút kín
bằng một nút cao su hình trụ.Hợp lực của các lực ma sát phải
có giá trị tối thiểu bao nhiêu để cho nút khỏi bật ra khi đổ nước
đầy thùng?
<b>Bài 22: Một tầu ngầm lặn dưới biển ,áp kế cho biết áp suất lên </b>
mặt ngoài của thân tầu là 2 163 000 N/m2
a) Hỏi tầu đang lặn ở độ sâu bao nhiêu, biết trọng lượng
riêng trung bình của nước biển là 10 300 N/m3
b) Vỏ tầu chỉ chịu được áp suất lớn nhất là 3 000 000 N/m2<sub>. </sub>
Để bảo đảm an toàn tầu chỉ nên lặn ở độ sâu nhiều nhất
là bao nhiêu ?
<b>Bài 23:Một hịn đá ở dưới nước có thể được giữ cân bằng với </b>
một lực nâng là 30 N .Khối lượng riêng của đá là 1800
kg/m3<sub>.Hỏi ra ngoài nước hịn đá có trọng lượng bao nhiêu?</sub>
nước cịn lại chứa 0,1g khơng khí,quả cầu lơ lửng trong nước
.Tính thể tích phần chứa khơng khí.
<b>Bài 25:Một quả cầu làm bằng kim loại có khối lượng riêng </b>
7500 kg/m3 <sub>nổi trên mặt nước ,tâm của quả cầu nằm trên cùng </sub>
mặt phẳng với mặt thoáng của nước .Quả cầu có một phần rỗng
có dung tích 1 dm3<b><sub> .Tính trọng lượng của quả cầu . </sub></b>
<b>Bài 26*Một quả cầu bằng đồng đặc có khối lượng riêng 8900 </b>
kg/m3<sub> và thể tích 10cm</sub>3<sub> được thả trong một chậu thủy ngân bên</sub>
trên là nước .Khi quả cầu cân bằng ,một phần ngập trong thủy
<b>Bài 27:Một miếng nhựa trong khơng khí nặng 7N ,cho vào </b>
nước nặng 4N .Tính thể tích của miếng nhựa và trọng lượng
riêng của nó .Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3<sub> .</sub>
<b>Bài 28: Một vật trong lượng riêng là 2 6000 N/m</b>3<sub> .Nhúng vào </sub>
trong nước nặng 150 N .Hỏi ngồi khơng khí nó nặng bao nhiêu
? Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3<sub> .</sub>
<b>Bài 29: Một chiếc tàu chở gạo choán 12 000 m</b>3 <sub>nước ,cập bến </sub>
để bốc gạo lên bờ .Sau khi bốc hết gạo lên ,tàu chỉ cịn chốn 6
000 m3 <sub> .Sau đó người ta chuyển 7210 tấn than xuống tầu .Tính:</sub>
a) Khối lượng gạo đã bốc lên bờ?
b) Lượng chốn nước của tàu sau khi chuyển than xuống.
c) Trọng lượng của tàu sau khi chuyển than .Cho biết tỉ số
giữa trọng lượng và khối lượng là 10.Khối lượng riêng
của nước là 1030 kg/m3
<b>Bài 30: Thể tích của một quả cầu bằng đồng là 2 dm</b>3<sub> còn khối </sub>
lượng của nó là 6 kg .Khối lượng riêng của đồng là 8 900 N/m3
a) Quả cầu này rỗng hay đặc.
b) Cho quả cầu vào bể nước có trọng lượng riêng là 10 000
N/m3<sub> .Hỏi quả cầu nổi hay chìm ,tại sao?</sub>
c) Tính trọng lượng của quả cầu trong nước.
<b>Bài 31: Bài tập về công cơ học-công suất:</b>
Một người phải mang một chiếc vali có khối lượng 10 kg từ
dưới đất lên sàn gác cao 5 m .Tính cơng của người đó trong hai
trường hợp:
a) Buộc dây vào vali kéo lên đều theo phương thẳng đứng.
b) Xách vali lên theo cầu thang nghiêng.
<b>Bài 32: Người ta dùng máy điện để kéo một thang máy có khối</b>
lượng 500 kg lên độ cao 8 m mất thời gian 10 giây.
a) Tính cơng suất của máy điện và vận tốc của thang máy
(coi như thang máy chuyển động đều).
b) Nếu đặt thêm vào thang máy 200 kg nữa thì máy điện có
thể kéo thang máy lên với vận tốc bao nhiêu?(cơng suất
thang máy khơng đổi )
<b>Bài 33: Tính cơng và cơng suất của một người có khối lượng 50</b>
kg đi đều bước trên thang gác để lên tầng trên ,cao hơn tầng
dưới 4m ,đi trong 10 giây .Độ dốc nhiều hay ít của cầu thang có
ảnh hưởng đến kết quả không? Cho g = 10N/kg.
<b>Bài 34:Buồng thang máy có khối lượng 200kg và chứa 8 </b>
a) Tính cơng suất của động cơ thang máy.
<b>Bài 35: Một người kéo một xe gòng khối lượng bằng 2 tấn </b>
chuyển động đều trên một đoạn đường nằm ngang ,hệ số ma
sát giữa xe và đường là k = 0,01 .Hãy tính cơng của người đó
và cơng của lực ma sát thực hiện trên một đoạn đường dài
150m.
<b>Bài 36: Một ơ tơ có khối lượng 4 000 kg ,máy có cơng suất 100</b>
kW.Khi chạy trên đường nằm ngang có thể có vận tốc lớn nhất
là 72 km/h .Ơ tơ phải kéo thêm một xe moóc có khối lượng
3000kg cũng chạy trên đường đó .Tính vận tốc cực đại của xe
khi kéo moóc .Cho rằng xe chạy thẳng đều.
<b>III. Một số đề ôn tập</b>
Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học 2006 – 2007 -ĐỀ A</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM :</b>
<b>A. (2 điểm) Trong các câu sau, hãy chọn những câu đúng rồi</b>
<b>ghi lại mã số câu đúng vào bài làm .</b>
<b>(1) Chuyển động của quả bóng bị sút lên cao là chuyển động</b>
thẳng.
<b>(2) Khi vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi theo thời</b>
<b>(3) Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của</b>
chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được
trong một đơn vị thời gian.
<b>(4) Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn</b>
thay đổi theo thời gian.
<b>(5) Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng lên một vật,</b>
cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều.
<b>(6) Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.</b>
<b>(7) Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của</b>
áp suất khí quyển theo phương thẳng đứng.
<b>(8) Khi có lực tác dụng, mọi vật có thể thay đổi vận tốc đột</b>
ngột vì có qn tính.
<b>(9) Thuật ngữ cơng cơ học chỉ dùng trong trường hợp có lực</b>
tác dụng vào vật làm vật chuyển dời.
<b>(10) Không một máy cơ nào cho ta lợi về công. Được lợi bao</b>
nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
<b>B. (1 điểm) Điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ</b>
<b>trống trong các câu sau - chỉ ghi mã số chổ trống và từ hoặc</b>
<b>cụm từ phải điền.</b>
* Lực là một đại lượng . . ………..…. . (a) được biểu diễn
* Trong bình thơng nhau chứa . . . (c) , mực mặt
thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng một độ
cao.
* Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng
từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng
mà vật chiếm chỗ. Lực này gọi là . . . ……. . . (d).
<b>II. TỰ LUẬN :</b>
<b>Câu 1 (2 điểm): Dùng khái niệm quán tính để giải thích hiện</b>
tượng : Khi nhảy từ trên bậc cao xuống, chân ta bị gập lại.
<b>Câu 2 (2 điểm): Muốn sử dụng dao, rựa được dễ dàng, ta phải</b>
làm như thế nào? Tại sao ?
a) So sánh lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên hai vật
khi hai vật đã nằm cân bằng trên mặt nước.
b) Tính thể tích phần chìm của vật thứ hai trong nước khi
biết thể tích phần nước bị vật thứ nhất chiếm chổ là 4,2dm3<sub>.</sub>
c) Nếu thả hai vật này vào rượu thì cả hai cũng đều nổi. Tính
thể tích phần rượu bị vật thứ hai chiếm chổ biết trọng lượng riêng
của nước và rượu lần lượt là 10000N/m3<sub> và 8000N/m</sub>3<sub>.</sub>
(Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế)
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học 2006 – 2007-ĐỀ B</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM :</b>
<b>A. (2 điểm) Trong các câu sau, hãy chọn những câu đúng rồi</b>
<b>ghi lại mã số câu đúng vào bài làm .</b>
<b>(1) Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian</b>
thì vật đứng yên so với vật mốc.
<b>(2) Khi nói “vật đang chuyển động” mà khơng nói rõ vật</b>
chuyển động so với vật nào thì điều đó được hiểu vật mốc là
những vật gắn với mặt đất như nhà cửa, cây cối.
<b>(3) Chuyển động của hòn đá được ném ngang là chuyển</b>
động thẳng.
<b>(4) Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có</b>
độ lớn thay đổi theo thời gian.
<b>(5) Áp suất là độ lớn của trọng lượng trên một đơn vị diện</b>
tích bị ép .
<b>(6) Chất lỏng gây áp suất lên mọi phương: lên đáy bình,</b>
thành bình và các vật trong lịng nó.
<b>(7) Đơn vị của áp suất là paxcan (Pa): 1Pa = 1N/m</b>2
<b>(8) Nếu một vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-met</b>
cân bằng với trọng lượng của vật. Do vậy, khi nhúng ngập vật đó
vào trong chất lỏng đó thì lực đẩy Ác-si-met tác dụng lên vật
cũng cân bằng với trọng lượng của vật.
<b>(9) Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thuỷ ngân trong</b>
ống Tơ ri xen li, do đó người ta thường dùng mmHg làm đơn vị
đo áp suất khí quyển.
<b>(10) Công cơ học phụ thuộc hai yếu tố: Lực tác dụng vào vật</b>
và quãng đường vật dịch chuyển.
<b>B. (1 điểm) Điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ</b>
<b>trống trong các câu sau - chỉ ghi mã số chổ trống và từ hoặc</b>
<b>cụm từ phải điền.</b>
* Chuyển động hay đứng yên có . . . ... . (a) vì một
vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với
vật khác.
* Hai lực cân bằng ở vật được treo trên sợi
dây : . . . . ... .. (b) cân bằng với lực căng của sợi dây.
* Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng
yên sẽ tiếp tục đứng yên; đang chuyển động sẽ tiếp
tục . . . .. . . .(c) . Chuyển động này được gọi là . . . .... . . .
. . (d).
<b>II. TỰ LUẬN :</b>
<b>Câu 1 (2 điểm) : Dùng khái niệm quán tính để giải thích hiện</b>
tượng : Khi cán búa lỏng, có thể làm chặt lại bằng cách gõ đuôi
cán xuống đất.
<b>Câu 2 (2 điểm) : Tại sao các bờ đê chống lũ lụt, bề rộng của chân</b>
đê thường lớn hơn bề rộng của mặt đê?
<b>Câu 3 (3 điểm): Hai vật có khối lượng lần lượt là 6kg và 4kg.</b>
Khi thả hai vật vào nước thì cả hai vật đều nổi.
b) Tính thể tích phần chìm của vật thứ nhất trong nước khi biết
thể tích phần nước bị vật thứ hai chiếm chổ là 5dm3<sub>.</sub>
c) Nếu thả hai vật này vào rượu thì cả hai cũng đều nổi. Tính thể
tích phần rượu bị vật thứ nhất chiếm chổ biết trọng lượng riêng
của nước và rượu lần lượt là 10000N/m3<sub> và 8000N/m</sub>3<sub>.</sub>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2005 - 2006
<b>Môn: Vật lý 8 (Thời gian: 45 phút)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (4 đ) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đầu</b>
câu đúng nhất:
<b>Câu 1: Hai xe ô tô cùng chạy trên đường .Xe A có vận tốc V</b>1=
72km/h ,xe B có vận tốc V2= 15km/h thì:
A. Xe A chậm hơn xe B. C. Hai xe nhanh như nhau.
B. Xe B chậm hơn xe A. D. Không thể so sánh được
<b>Câu 2: Một ơ tơ có vận tốc 20 m/s chạy quãng đường dài 60km </b>
mất thời gian là:
A. 30 phút B. 1/3 h C. 50 phút D. 1200s
<b>Câu 3: Khi đi bộ bị vấp bàn chân người đi thường ngã về:</b>
A. Phía sau B. Bên phải C. Phía trước D. Bên trái.
<b>Câu 4:Khi vật chuyển động:</b>
A.Nếu lực kéo nhỏ hơn lực ma sát thì vật chuyển động chậm dần.
B. Nếu lực kéo lớn hơn lực ma sát thì vật chuyển động nhanh dần
C. Nếu lực kéo bằng lực ma sát thì vật chuyển động thẳng đều
D. Các câu trên đều đúng.
<b>Câu 5: Trong trường hợp nào áp lực của một người lên mặt sàn là</b>
lớn nhất:
A. Khi người ấy đứng cả hai chân.
B. Khi người ấy đứng co một chân.
C. Khi người ấy đứng co một chân và mang ba lơ nặng.
D. Chưa chính xác vì thiếu điều kiện.
<b>Câu 6: Hai lọ thủy tinh giống nhau.Lọ A đựng nước ,lọ B đựng </b>
dầu lửa có cùng độ cao.Biết dnước > ddầu .Áp suất tại đáy lọ A là p
và lọ B là p’ thì:
A. p = p’ B. p < p’ C. p > p’ D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 7: Biết rằng càng lên cao khơng khí càng lỗng ,do đó càng </b>
lên cao áp suất của khí quyển:
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Không thay đổi. D.Các câu trên sai
<b>Câu 8: Lực đẩy Ác si mét được tính bởi cơng thức F =Vd trong </b>
đó :
A. d là trọng lượng riêng của vật,V là thể tích của chất lỏng
màvật chiếm chỗ.
B. d là trọng lượng riêng của chất lỏng,V là thể tích của vật .
C. d là trọng lượng riêng của chất lỏng,V là thể tích của chất
lỏng mà vật chiếm chỗ.
D. d là trọng lượng riêng của vật,V là thể tích của vật .
<b>II.Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: ( 3 đ) Một người đi xe đạp xuống dốc dài 120m hết 30s </b>
.Khi hết dốc xe lăn tiếp quãng đường nằm ngang dài 60m trong
24s rời dừng lại.Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường
dốc,trên đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường.
<b>Bài 2: (3 đ) Một vật có trọng lượng riêng là 26000N/m</b>3<sub>,treo vật </sub>
vào lực kế rời nhúng chìm trong nước thì lực kế chỉ 150N .Nếu
kéo vật lên khỏi nước thì lực kế chỉ bao nhiêu ?Cho trọng lượng
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2006 - 2007
<b>Môn: Vật lý 8 (Thời gian: 45 phút)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (15 phút-4 đ) Học sinh khoanh tròn vào </b>
chữ cái đầu câu đúng nhất:
<b>Câu 1: Câu nào sau đây là không đúng:</b>
b. Áp suất là độ lớn của lực ép trên một diện tích bị ép
c. Đơn vị của áp lực là N/m2
d. Đơn vị của lực và áp lực là như nhau.
<b>Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây không thể xảy ra khi vật chỉ chịu</b>
tác dụng một lực.
a. Vật đang chuyển động thì chuyển động nhanh lên.
b. Vật đang chuyển động thì chuyển động chậm lại.
c. Vật đang chuyển động thì chuyển động thẳng đều.
<b>Câu 3: Lực ma sát trượt đã xuất hiện khi :</b>
a. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
b. Hộp bút đang nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
c. Quả bóng lăn trên sân bóng.
d. Một vật được kéo lê trên mặt bàn.
<b>Câu 4: Lực đẩy Ác si mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b>
a. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
b. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
c. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng
bị vật chiếm chỗ.
d. Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ
<b>Câu 5:Trường hợp có cơng cơ học khi:</b>
a. Có lực tác dụng.
b. Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển động.
c. Có sự chuyển dời của vật.
d. Vật chuyển động thẳng đều theo qn tính.
<b>Câu 6: Thả một khối sắt hình trụ có V = 20cm</b>3<sub> vào thủy ngân.thể</sub>
tích phần chìm trong thủy ngân là bao nhiêu?Biết trọng lượng
riêng của sắt và thủy ngân lần lượt là 78000N/m3<sub>, 136000N/m</sub>3
a. 20cm3<sub> b. 11,5cm</sub>3<sub> c. 10cm</sub>3<sub> d. 15cm</sub>3
<b>Câu 7: Một vật nhúng vào nước chịu tác dụng của những lực </b>
nào?
a. Không lực nào . c. Trọng lực và lực đẩy Ác si mét
b. Lực đẩy Ác si mét d. Trọng lực.
<b>Câu 8: “Tàu to và nặng hơn kim thế mà tàu nổi kim chìm”.Tại </b>
sao?
a. Vì thể tích của tàu lớn hơn thể tích của kim.
b. Vì diện tích tiếp xúc của tàu với nướclớn hơn kim với nước
c. Vì trọng lượng tiêng của tàu nhỏ hơn trọng lượng riêng của
nước ,trọng lượng riêng của nước nhỏ hơn trọng lượng
riêng của kim.
d. Cả ba lý do trên.
<b>II.Phần tự luận ( 30 phút – 6 đ )</b>
<b>Bài 1: Hai thành phố A và B cách nhau 150 km .Cùng một lúc ô </b>
tô xuất phát từ A với vận tốc v1=55km/h, xe máy chuyển động từ
B với vận tốc v2 = 45 km/h ngược chiều với ô tô.
a) Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?
b) Nơi gặp cách A bao nhiêu km?
<b>Bài 2:Dùng hệ thống ròng rọc để đưa một vật nặng lên cao như </b>
hình bên.
Vật có khối lượng 50kg,bỏ qua ma sát và trọng
lượng của rịng rọc.Muốn nâng vật lên cao 3 m thì lực kéo F tối
thiểu phải là bao nhiêu?Và khi đó phải kéo đầu dây đi một đoạn
bằng bao nhiêu mét?
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2007 - 2008
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (15 phút-4 đ) Học sinh khoanh tròn vào </b>
chữ cái đầu câu đúng nhất:
<b>Câu 1: Một vật nặng được đặt trên mặt sàn nằm ngang,áp suất do </b>
vật gây ra trên mặt sàn phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Trọng lượng của vật. c. Chất liệu làm nên vật
b. Thể tích vật d. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc
<b>Câu 2: Ơ tơ chở khách đang chạy trên đường được coi là đứng </b>
yên so với :
a. Hàng cây hai bên đường b. Người lái xe trong ô tô.
c. Người phụ xe đang đi lại trên ô tô
d. Người đi xe máy theo hướng ngược lại.
<b>Câu 3: Hai lực nào sau đây là cân bằng:</b>
a. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần.
b. Hai lực làm vật chuyển động chậm dần
c. Hai lực làm vật chuyển hướng chuyển động.
<b>Câu 4:lực đẩy Ac si mét có thể tác dụng lên những vật nào dưới </b>
đây :
a. Vật chìm hồn tồn trong chất lỏng.
b. Phần vật chìm trong chất lỏng.
c. Vật ở ngồi khơng khí.
d. Vật trong cả ba trường hợp trên.
<b>Câu 5: Một ô tô lên dốc với vận tốc 40 km/h rời lại xuống hết dốc</b>
đó với vận tốc 60 km/h.Vận tốc trung bình của ơ tơ trong suốt q
trình chuyển động đó là:
a. 45 km/h b. 48 km/h c. 50 km/h d. 52 km/h
<b>Câu 6: Cơng thức tính áp suất chất lỏng :</b>
a. F = d.V b. p = d.h c. <i>p</i> <i>F</i>
<i>S</i>
d. Tất cả đều sai.
<b>Câu 7: Móc một quả nặng vào lực kế có số chỉ là 10N .Nhúng </b>
chìm quả nặng đó vào trong nước ,số chỉ lực kế lúc này thay đổi
như thế nào?
a. Tăng lên 2 lần b. Giảm đi c. Không thay đổi d. giảm 2 lần.
<b>Câu 8: Một vật có trọng lượng P nhúng trong chất lỏng ,chịu tác </b>
dụng của lực đẩy Ác si mét F,khi nào vật lơ lửng trong chất lỏng:
a. P > F b. P = F c. P < F
<b>II. Phần tự luận: ( 30 phút – 6 điểm )</b>
<b>Bài 1: ( 3 đ ) Một viên bi sắt bị rỗng ở giữa .Khi nhúng vào nước </b>
nó nhẹ hơn khi để ngồi khơng khí 0,15N .Tìm trọng lượng của
viên bi đó khi nó ở ngồi khơng khí.Cho biết dnước = 10000 N/m3
;dsắt = 78000N/m3;thể tích phần rỗng của viên bi sắt Vrỗng=5cm3.
<b>Bài 2: ( 3 đ ) Hai thành phố A và B cách nhau 120 km .Cùng </b>
một lúc ô tô xuất phát từ A đi về B có vận tốc 60 km/h,xe
máy xuất phát đi từ B đi về A với vận tốc 40 km/h.
a) Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau.
b) Nơi gặp nhau cách thành phố A bao nhiêu km?
Đáp án: TN: 1a,2c,3d,4d,5b,5b,7b,8b.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2008 - 2009
<b>Môn: Vật lý 8 (Thời gian: 45 phút)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (15 phút-4 đ) Học sinh khoanh tròn vào </b>
chữ cái đầu câu đúng nhất:
<b>Câu 1: Vật làm mốc phải là vật như thế nào?</b>
A. Vật đứng yên C. Vật gắn với mặt đất
B. Vật chuyển động D. Vật bất kỳ sao cho thuận tiện nghiên cứu
A. 36 km/h B. 48 km/h C. 54 km/h D. 60 km/h
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực và vận tốc?</b>
A.Khi một vật chuyển động khơng đều thì khơng có lực nào tác
dụng lên vật
B. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vị trí của vật
C.Lực và vận tốc là các đại lượng vec tơ
<b>Câu 4: Trong các chuyển động sau đây ,chuyển động nào là </b>
chuyển động do qn tính.
A. Một ơ tơ đang chạy trên đường
B. Chuyển động của dòng nước chảy trên song
C. Người đang đi xe đạy đã ngừng đạp ,nhưng xe vẫn chuyển
động tới phía trước
D. Chuyển động của một vật được thả rơi trên cao xuống
<b>Câu 5: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau</b>
A.Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.
B.Áp suất là độ lớn của áp lực trên diện tích bị ép
C.Đơn vị của áp suất là N/m2
D.Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực.
<b>Câu 6: Hình nào trong các hình sau ,vectơ biểu diễn phương và </b>
<i>F</i>
M
<b>Câu7: Một vật có khối lượng m</b>1= 0,5kg ,vật thứ hai có khối
lượng m2 = 1kg .Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt
sàn nằm ngang
A. p1 = p2 B. p1 = 2p2 C. 2p1 = p2 D. Không so sánh được
<b>Câu 8: Thể tích của miếng sắt là 2 dm</b>3<sub> .Lực đẩy Ác-si-Mét tác </sub>
dụng lên miếng sắt khi nhúng hoàn toàn trong nước sẽ nhận giá trị
nào sau đây ?( dnước = 10000N/m3)
A. FA = 20N B. FA = 0,2N C. FA = 2N D. FA = 200N
<b>Câu 9:Người ta thường đo áp suất khí quyển bằng :</b>
A. Độ cao của cột nước.
B. Độ cao của cột thủy ngân trong ống Torixenli
C. Độ cao của cột khơng khí
D.Cả A,B,C đều sai.
<b>Câu 10: Chọn câu đúng (Đ) – câu sai(S) trong các câu sau:</b>
A.Công sinh ra chỉ phụ thuộc vào lực tác dụng.
B.Lực càng lớn khả năng sinh công càng lớn.
<i>C.Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất có khả năng sinh cơng.</i>
D.Gió thổi cũng sinh cơng.
<b>II.Phần tự luận: (4,5 điểm – 20 phút)</b>
<b>Bài 1: ( 2 đ) Hai ơ tơ có khối lượng khác nhau: xe I có khối lượng</b>
8 tấn,xe II có khối lượng 1,5 tấn cùng chuyển động thẳng đều.
a) Các lực tác dụng lên mỗi ơ tơ có đặc điểm gì giống
nhau?
b) Giả sử hai xe cùng chạy với vận tốc như nhau,xe
nào có thể dừng lại nhanh hơn nếu gặp chướng ngại
vật phía trước?Vì sao?
<b>Bài 2: ( 2,5 đ) Một vật đặc có thể tích 0,04 dm</b>3<sub> được thả vào một </sub>
bể nước ,người ta đo được phần nổi lên trên có thể tích là 0,0376
dm3<sub> .Tính trọng lượng riêng của vật đó .Biết trọng lượng riêng </sub>