Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.2 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tự luận</b>
<b>Tự luận </b>
<b> Câu 1</b>
<b> Câu 1</b> )hoàn thành các phản ứng hố học sau(ghi rõ đièu kiện nếu có) )hồn thành các phản ứng hoá học sau(ghi rõ đièu kiện nếu có)
a)FeO + HNO
a)FeO + HNO33 (L) ……….+ ……….+………. (L) ……….+ ……….+……….
b)NH
b)NH33 + Cl + Cl2dư 2dư ……….+ ……… ……….+ ………
c)NH
c)NH33 +MgCl +MgCl2dung dịch 2dung dịch ……….+ ……….+ ………
d)C + HNO d)C + HNO33(đặc) ……….+ ……….+……….(đặc) ……….+ ……….+……….
e)? +HNO
e)? +HNO3loãng3loãng NH NH44NONO3 3 +………..+………+………..+………
<b>Câu 2</b>
<b>Câu 2</b>)hãy chứng minh sự tồn tại của các ion sau trong dung dịch)hãy chứng minh sự tồn tại của các ion sau trong dung dịch
NH
NH44++;NO;NO33--;PO;PO443-
<b> Câu 3)</b>
<b> Câu 3)</b>hoà tan hoàn toàn 24,8 g hỗn hợp gồm Cu và Fe trong dung dịch axit HNOhoà tan hoàn toàn 24,8 g hỗn hợp gồm Cu và Fe trong dung dịch axit HNO33 25% 25%
Thu được dung dịch A và 6,72 lit khí(đktc) khơng màu hố nâu ngồi khơng khí .
Thu được dung dịch A và 6,72 lit khí(đktc) khơng màu hố nâu ngồi khơng khí .
a)tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
a)tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b)tính khối lượng dung dịch HNO
b)tính khối lượng dung dịch HNO33 đã dùng trong 2 trường hợp sau đã dùng trong 2 trường hợp sau
TH1:lượng axit vùa đủ
TH1:lượng axit vùa đủ
TH2 axit dư 10% so với lượng phản ứng
TH2 axit dư 10% so với lượng phản ứng
<b> </b>
<b>Câu1Câu1</b>)trong chất sau Cu(OH))trong chất sau Cu(OH)22,CaO,Fe(OH),CaO,Fe(OH)22,FeCl,FeCl33,Cu,FeO có mấy chất tác dụng với ,Cu,FeO có mấy chất tác dụng với
HNO
HNO3lỗng 3lỗng khơng tạo khí NO? khơng tạo khí NO?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b> Câu 2</b>
<b> Câu 2</b>) cho 4,8g Cu tác dụng với HNO) cho 4,8g Cu tác dụng với HNO33 loãng dư giải phóng một lượng khí NO(đktc) là lỗng dư giải phóng một lượng khí NO(đktc) là
A.1,12lít B.2,24lít C.3,36lít D.6,72lít
A.1,12lít B.2,24lít C.3,36lít D.6,72lít
<b> Câu3)</b>
<b> Câu3)</b>các muối amôni :NHcác muối amôni :NH44HCOHCO33,NH,NH44NONO33,NH,NH44NONO22,NH,NH44Cl khi bị nhiệt phân số muối Cl khi bị nhiệt phân số muối
tạo ra NH
A.1 B.2 C.3 D.4
A.1 B.2 C.3 D.4
<b> Câu 4)</b>
<b> Câu 4)</b>khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm KNOkhi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm KNO33,Fe(NO,Fe(NO33))33 sản phẩm tạo ra gồm sản phẩm tạo ra gồm
A.1 kin loại,1 oxit,2 khí C.1 ôxit,1 kim loại, 2 khí
A.1 kin loại,1 oxit,2 khí C.1 ơxit,1 kim loại, 2 khí
B.1ơxit,1 muối ,3 khí D.1 muối ,1 ơxit ,2 khí
B.1ơxit,1 muối ,3 khí D.1 muối ,1 ơxit ,2 khí
<b> Câu5)</b>
<b> Câu5)</b> đánh giá nào sau đây đúng đối với dung dịch axit mạnh HNO đánh giá nào sau đây đúng đối với dung dịch axit mạnh HNO33 0,1M 0,1M
A.pH>1 B.pH <1 C.pH =1 D. [ H
A.pH>1 B.pH <1 C.pH =1 D. [ H++<sub> ] >10</sub><sub> ] >10</sub>-1-1<sub>M</sub><sub>M</sub>
;; <b>Câu 6)Câu 6)</b>nung 1 lượng muối Cu(NOnung 1 lượng muối Cu(NO33))22 sau 1 thời gian để nguội, đem cân thấy khối lượng sau 1 thời gian để nguội, đem cân thấy khối lượng
giảm 5,4 g.khối lượng Cu(NO
giảm 5,4 g.khối lượng Cu(NO33))22 d đ ã b ị nhi ệt ph ân l à d đ ã b ị nhi ệt ph ân l à
A.0,94 g
<b>Câu 1)</b>
<b>Câu 1)</b>
a)3FeO + 10HNO
a)3FeO + 10HNO33 3 Fe(NO 3 Fe(NO33))33 + NO + 5H + NO + 5H22OO
b)2NH
b)2NH33 + 3Cl + 3Cl2dư 2dư N N2 2 + 6HCl+ 6HCl
c)2NH
c)2NH33 + MgCl + MgCl22 + 2H + 2H22OO Mg(OH)Mg(OH)22 + 2NH + 2NH44ClCl
d)C + 4HNO d)C + 4HNO33loãng COloãng CO22 + 4NO + 4NO22 +2 H +2 H22OO
e) 4Zn + 10HNO
e) 4Zn + 10HNO3loãng3loãng NH NH44NONO33 + 4Zn(NO + 4Zn(NO33))22 +3H +3H22OO
<b>Câu 2</b>
<b>Câu 2</b>))
Dùng dung dịch NaOH để chứng minh sự có mặt của iơn NH
Dùng dung dịch NaOH để chứng minh sự có mặt của iơn NH44++
Dùng vụn Cu và 1 ít dung dịch H
Dùng vụn Cu và 1 ít dung dịch H22SOSO44 để chứng minh sự có mặt của iơn NO để chứng minh sự có mặt của iôn NO33-
-Dùng dug dịch AgNO
Dùng dug dịch AgNO33 để chứng minh sự có mặt của iơn PO để chứng minh sự có mặt của iơn PO443-
<b>3-Câu 3)</b>
<b>Câu 3)</b>
a)%Cu l à 77,4%
a)%Cu l à 77,4%
%Fe l à 22,6%
%Fe l à 22,6%
b)TH1:
b)TH1:
302,4g
302,4g
TH2:
TH2:
332,64g
332,64g
<b>TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>TRẮC NGHIỆM:</b>