Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi giai doan I toan 8 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Trực Định Ki<b>ỂM tra chÊt lỵng giaI ON I </b>
<b>Năm häc 2010- 2011 </b>


<i><b> </b><b>Môn: Toán 8 </b><b> (Thời gian làm bài 90 phút) </b></i>


Họ và tên:.


Lớp: 8.


<b>Phn I : Trắc nghiệm</b> ( 2 điểm ):


<b>Bài 1</b>: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Kết quả của phép tính:


2
1


2


2 <i>y</i>


 




 


  là :
A.1 4 2


4 <i>y</i> B.



2
1


4 4


4 <i>y</i> <i>y</i> C.


2
1


2 4


4 <i>y</i> <i>y</i> D.


2
1


2 2


4 <i>y</i> <i>y</i>
Câu 2: Giá trị của biểu thức <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  tại x = 21 là :


A. 400 B. 401 C. 440 D. 484
Câu 3: Phân tích đa thức 2


4<i>x</i>  25 thành nhân tử ta được:



A. (4<i>x</i> 5).(4<i>x</i>5)<sub> B.</sub>(2<i>x</i> 5).(2<i>x</i>5)<sub> C. </sub>(4<i>x</i> 25).(4<i>x</i> 25)<sub> D. </sub>4(<i>x</i>5).(<i>x</i> 5)


Câu 4: Hình bình hành là một tứ giác:


A. có hai cạnh đối song song. B. có hai cạnh đối bằng nhau.
C. có hai cạnh đối song song và bằng nhau D. cả ba câu trên đều đúng .


<b>Bài 2</b>: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.


Câu Nội dung Đúng Sai


1 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy y</sub></i>2<sub>).(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>)</sub>


   = <i>x</i>3<i>y</i>3


2 <sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


<i>x y</i>


  = 

<sub></sub>

<i>x y</i>

<sub></sub>

2


3 <sub> </sub><sub>1 2</sub><i><sub>x x</sub></i>2


  = 

<i>x</i>1

2


4 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành


<b>Phần II : Tự luận</b>: (8đ):


Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a , 2x2 <sub> - 4x + 2 </sub>


b , <i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


  


c , <sub>25 4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy y</sub></i>2


  


Bài 2 : (2đ) Tìm x , biết : a , 3 (<i>x x</i> 2) <i>x</i>(5 3 ) 22 <i>x</i> 


b , <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   


Bài 3: (1đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2<sub> - x .</sub>


Bài 4: (3đ) : Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
Kẻ AM vng góc với BD và CN vng góc với BD ( M , N thuộc BD ).


a, Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
b, AM cắt CD ở H , CN cắt AB ở K .
chứng minh AH = CK.


c, Chứng minh DM = BN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 8</b>



Phần I: Trắc nghiệm : 2đ
Bài 1: 1đ


Câu 1 2 3 4


Đáp án C A B C


Bài 2 : 1đ


Câu 1 2 3 4


Đáp án Đ S S S


Phần II: Tự luận : 8đ


Bài 1 : 2đ a, (0,5đ) 2x2 <sub> - 4x + 2 = 2( x</sub>2 <sub> - 2x + 1 ) = 2 ( x – 1)</sub>2<sub> </sub>


b, (0,75đ) = x2<sub> ( x + 2 ) - ( x + 2 ) = ( x + 2 ) ( x</sub>2<sub> – 1 ) = ( x + 2 ) ( x – 1)( x + 1)</sub>
c, (0,75đ) =


2 2


2 2


25 (4 4 )


5 (2 )


(5 2 )(5 2 )
<i>x</i> <i>xy y</i>



<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


  


  


    


Bài 2: 2đ: a, (1đ): 3x ( x- 2) – x( 5 + 3x) = 22


↔ 3x2<sub> – 6x - 5x - 3x</sub>2<sub> = 22</sub>


↔ -11x = 22
↔ x = - 2
Vậy x = - 2


b, (1đ) ↔ x2<sub> ( 2x – 1) + 2x – 1 = 0 0,25đ</sub>


↔ ( 2x – 1) ( x2<sub> + 1) = 0 0,25đ</sub>


↔ ( 2x – 1) = 0 , giải thích x2<sub> + 1 > 0 với mọi x 0,25đ</sub>


Giải x = ½ và kết luận 0,25đ


Bài 3: 1đ: Biến đổi được (x-1


2)



2<sub> - </sub>1


4 0,25đ


Lí luận để được A ≥ 1


4


 với mọi x 0,5đ


Vậy GTNN của biểu thức A là 1


4


 khi (x-1


2 )


2<sub> = 0 ↔ x = </sub>1


2 0,25đ


Bài 4: 3đ yêu cầu vẽ hình đúng .


a, (1đ) - chứng minh AM // CN 0,25đ
- chứng minh tam giác MAO = tam giác NCO


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×