Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 139 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 18/ 8/2008 Ngày dạy : 19/8/2008
<b>Chơng I- hệ thức lợng trong tam giác</b>
<b>Tit 1: . mt s h thức về cạnh và đờng cao trong </b>
<b>tam giác giác vng</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Hs nhận biết đợc các cặp tam giác vng đồng dạng trong hình 1 (sgk).
Biết thiết lập các hệ thức b2<sub>= a.b</sub>'<sub> ; c</sub>2<sub> = a.c</sub>'<sub> ; h</sub>2<sub> = b</sub>'<sub>.c</sub>'<sub> và củng cố định lí pi ta go a</sub>2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
- Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức đã học vào làm bài tập.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
- GV: Thớc kẻ, bảng phụ ghi định lí 1 định lí 2, thớc thẳng, com pa, ê ke , phấn màu.
- HS: Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác vng, định lí pi ta go, thớc thẳng, ê ke.
<b>C- Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị. (0 phót): Xen lÉn vµo bµi míi.</b></i>
<i><b> III. Bµi míi. (30 phút)</b></i>
Giáo viên Học sinh Kiến thức
Hot ng 1:t vn , giới thiệu chơng
trình chơng 1.
Gv: ở lớp 8 chúng ta đã đợc học về "tam
giác đồng dạng".chơng I "Hệ thức lợng
trong tam giác vng " có thể coi nh một
ứng dụng của tam giác đồng dạng.
Néi dơng cđa ch¬ng gåm:
- Một số hệ thức về cạnh, đờng cao, hình
chiếu của cạnh góc vng trên cạnh huyền
và góc trong tam giác vng.
- Tû sè lợng giác của góc nhọn, cách tìm tỷ
số lợng giác của góc nhọn cho trớc và ngợc
lại tìm một góc nhọn khi biết tỷ số lợng
giác của nó bằng máy tính hoặc bằng bảng
lợng giác. ứng dụng thực tế của các tỷ số
l-ợng giác của gãc nhän.
- Hôm nay chúng ta học bài đầu tiên là "
Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông"
Hoạt động2:
- GV: ở lớp 7 ta đã biết một hệ thức liên
quan giữa các cạnh của tam giác vng.
Vậy cịn có hệ thức nào khác nữa không, ta
vào bài hôm nay.
- GV vẽ hình 1 - SGK rồi giới thiệu các kí
? b , c, b', c' , a có liên hệ gì không?
- GV: Cho HS đo các giá trị trên rồi so sánh
: b2<sub> với a. b' ; c</sub>2<sub> víi a.c' </sub>
- GV gäi HS nêu kết quả
TL: b2<sub> = ab' ; c</sub>2<sub> = ac'.</sub>
- GV: Bằng thực nghiệm ta đã có kết quả
trên. Hãy chứng tỏ bằng lập luận?
- GV hớng dẫn theo sơ đồ:
b2<sub> = ab'</sub>
AC2<sub> = BC. HC</sub>
<i>AC</i> <i>HC</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
AHC BAC
- GV gäi 1 HS lên trình bày
=> Nhận xét.
-Tơng tự về nhà c/minh c2<sub> = ac'.</sub>
? Hãy phát biểu khẳng định trên thành lời?
Hs: Theo dâi
Hs: Theo dâi
Hs: Theo dâi
Hs: VÏ h×nh vào
vở
Hs: Phân tích và
chứng minh
1 Hs: Lên bảng
trình bày
<b>1 - Hệ thức giữa cạnh góc vuông </b>
<b>và hình chiếu của nó trên cạnh </b>
<b>huyền.</b>
* Định lí 1: (SGK)
h
c' b'
c b
a
B C
A
H
GT ABC , <i><sub>A</sub></i>ˆ 90<sub></sub> 0<sub> ;</sub>
AH BC
AB = c, AC = b,
BC = a ,
HB = c' , HC = b'
KL b2<sub> = ab' ; c</sub>2<sub> = ac'.</sub>
- GV: Đó là nội dung địnhlí 1 - SGK.
? Hãy ghi GT, KL của định lí?
- Từ định lí 1 hãy chứng minh định lí
Pi-ta-go
<b>Hoạt động 3 : </b>
? Đờng cao AH có liên hệ gì với các yếu tố
còn lại không?
- GV: Gi HS c định lí 2 - SGK.
? Hãy vẽ hình , ghi GT, KL của đlí?
- HS vẽ hình ghi GT, KL.
- GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
h2<sub> = b'.c'</sub>
AH2<sub> = BH . CH</sub>
<i>AH</i> <i>CH</i>
<i>BH</i> <i>AH</i>
AHB CHA
- GV: Gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
- GV chốt lại đlí
- GV treo bảng phụ vẽ hình 2 - SGK.
? Cã nhËn xÐt g× vỊ ADC ?
? Từ hình vẽ bài cho biết gì, yêu cầu tính
gì?
? Nêu cách tính chiều cao của cây?
? Vậy cần tính đoạn nào?
? Tính BC nh thế nào ?
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Hs: Làm ví dụ1
Hs: Theo dõi.
1 Hs: Đọc định lí
2.
Hs: VÏ h×nh, ghi
Gt,KL
Hs: Cựng phõn
tớch bi.
1Hs: Lên bảng
trình bày.
Hs: Theo dõi, ghi
nhớ
Hs: Là tam giác
vuông.
Hs:
AC =AB +BC
Hs: Tính BC
1Hs: Lên bảng
thực hiện.
0
<sub>90</sub>
<i>H</i> <i>A</i>
<i>C chung</i>
<sub></sub>
<sub></sub>AHC <sub></sub>BAC
=> <i>AC</i> <i>HC</i> <i>AC</i>2 <i>BC HC</i>.
<i>BC</i> <i>AC</i>
hay b2<sub> = ab'.</sub>
Chøng minh t¬ng tù cã: c2<sub> = ac'.</sub>
* Ví dụ 1: Chứng minh định lí
Py-ta-go
Ta cã : a = b' + c'
=> b2<sub> + c</sub>2<sub> = ab' + ac' = a(b'+ c') </sub>
= a.a = a2
<b>2- Một số hệ thức liờn quan n - </b>
<b>ng cao</b>
* Định lí 2: (SGK)
h
c' b'
c b
a
B C
A
H
GT: ABC , <i><sub>A</sub></i>ˆ 900
;
AHBC
AB = c, AC = b, AH = h,
BC = a
KL: h2<sub> = b'.c'</sub>
Chøng minh.
XÐt <sub></sub>AHB vµ <sub></sub>CHA cã:
0
1 2
ˆ ˆ <sub>90</sub>
<i>H</i> <i>H</i>
ˆ
ˆ
<i>ABH</i> <i>CAH</i> ( Cïng phơ víi gãc
ACB)
=> AHB CHA (g-g)
=> <i>AH</i> <i>CH</i>
<i>BH</i> <i>AH</i> hay AH
2<sub> = BH . CH</sub>
VËy h2<sub> = b' .c'.</sub>
* VÝ dơ : (SGK - 66)
Ta có: <sub></sub>ADC vng ở D và BD là
đờng cao.
Theo định lí hai có: BD2<sub> = AB . BC</sub>
=> BC =
2 <sub>2, 25</sub>2
3,375.
1,5
<i>BD</i>
<i>AB</i>
Vậy chiều cao của cây là:
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 =
4,875(m)
<i><b>IV. Cñng cè. (7 phót)</b></i>
Cho h×nh vÏ:
=> NhËn xÐt.
- T×m x, y trong h×nh vÏ sau:
HD: TÝnh (x + y)2<sub> = ? => x + y =?</sub>
x. (x + y) =? => x = ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, (SGK- 68) + 1, 2, 3 (SBT- 89).
<b>*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
………
………
………
………<b> </b>
<b> Ngày soạn: 25/8/2008 Ngày dạy : 26/8/2008</b>
<b>Tit 2: mt s h thức về cạnh và đờng cao trong </b>
<b>tam giác giác vng ( tiếp)</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức:Từ việc tìm các cặp tam giác đồng dạng thiết lập đợc các hệ thức :
a.h = b.c và 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>.
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
- Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức này để giải một số bài tập đơn giản.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
- GV:Thớc thẳng, bảng phụ ghi tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vng,
bảng phụ ghi bài tập, định lí 3 , định lí 4, êke, phấn màu.
- HS: Ơn cách tính diện tích tam giác vng, các hệ thức đã học, thớc kẻ, êke, bảng nhóm. .
<b>C- Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. </b><b> (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. </b><b> (5 phút)</b></i>
- HS: Làm bài tập 4 - SGK ( 69 )
<b>Gv</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Hot ng1:
- GV sử dụng bài kiểm tra bài cũ
? Có cách nào khác tính SABC
không?
Gv: VËy tÝch AB.AC vµ AH.BC
cã quan hƯ ntn?
Gv: H·y phát biểu thành lời kết
- GV: ú l nội dung định lí 3
SGK.
Gv: Hãy vẽ hình ghi giả thiết ,
kết luận của định lí?
Gv: Cịn cách nào khác chứng
minh định lí khơng?
Gv: Ta cÇn chøng minh tam giác
nào?
- GV: Hng dn HS lp s :
b.c = a.h
AC.AB = AH.BC
Hs: SABC =
1
2AB.AC =
1
2AH.BC.
Hs:
AB.AC = AH.BC.
Hs: Phát biểu (nội dung
định lí 3)
Hs: Theo dâi.
HS: VÏ h×nh ghi GT,
KL.
Hs: Dùng tam giác đồng
dạng.
Hs: Suy nghÜ.
Hs: Cïng Gv ph©n tÝch
<b> </b> <b> Định lí 3: ( SGK )</b>
h
c' b'
c b
a
B C
A
H
GT:
; AH BC
AB = c, AC = b, AH = h, BC = a
KL: b.c = a.h
Chøng minh.
Ta cã: 2 SABC = AB.AC = BC.AH
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>
ABC HBA
- GV: Yêu cầu HS về nhà làm.
Gv: Nếu đặt AH = h. Hãy tính h
theo b,c?
- GV híng dÉn HS lµm nh SGK?
? H·y phát biểu hệ thức trên
thành lời văn?
GV: ú l nội dung định lí 4 -
SGK.
? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL ca
nh lớ?
GV: Nêu cầu HS làm vÝ dô 3 -
SGK.
GV: Gọi HS đọc đề bài.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL ?
Bài cho biết yếu tố nào, cần tìm
gì?
Gv: Ta ¸p dơng hƯ thức nào?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét,
Gv: Cú th vận dụng định lí 3 để
làm khơng?
GV:Chốt lại các định lí và cho
HS đọc chú ý SGK.
Hs: TÝnh
Hs: Phỏt biu ni dung
nh lớ 4
Hs:Vẽ hình, nêu GT, KL
Hs: Làm ví dụ 3
Hs: Vẽ hình, ghi GT,Kl.
Hs: Hệ thức 4
1HS: Lên bảng làm, dới
lớp làm vào vở.
Hs: + TÝnh a = ?
+ ¸p dơng : a.h = b.c
=> h = ?
Hs: Nhc li cỏc nh lớ,
nờu chỳ ý
* Bài toán: (SGK)
Ta cã: a.h = b.c => a2<sub>.h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>.c</sub>2
( b2<sub> + c</sub>2<sub> ).h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>.c</sub>2
2 2
2 2 2
1
.
<i>b</i> <i>c</i>
<i>h</i> <i>b c</i>
1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>.
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
* §Þnh lÝ 4: (SGK)
GT:
; AH BC
AB = c, AC = b, AH = h, BC = a
KL: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>.
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
A
* VÝ dô3:
8 6
C H B
GT: ABC , <i><sub>A</sub></i>ˆ 90<sub></sub> 0<sub> ; AH </sub><sub></sub><sub>BC </sub>
AB = 6cm ; AC = 8cm
KL: AH = h =?
Bµi lµm.
Ta cã: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
=> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>8</sub>
6 8
<i>h</i>
2 2 2 2
2
2 2 2
6 .8 6 .8
6 8 10
<i>h</i>
6.8
4,8
10
<i>h</i>
.
* Chó ý: (SGK)
<i><b>IV. Cđng cè. (7 phót)</b></i>
- Trong một tam giác vng các cạnh và đờng cao có mối liên hệ nào?
TL:
- TÝnh x, y trong h×nh vÏ sau:
Ta cã: 22<sub> = 1.x => x = 4.</sub>
y2<sub> = 2</sub>2<sub>+ x</sub>2 <sub> = 4 + 16 = 20</sub>
=> y = <sub>20 2 5.</sub><sub></sub> y
X
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Học thuộc bài và ghi nhớ các hệ thức đã học.
- Làm bài tập 4; 5; 6 - SBT (90)
<b>*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
………
………
………
………<b> </b>
Ngµy soạn: 1/9/2008 Ngày dạy : 2/9/2008
<b>TiÕt 3: lun tËp</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đờng cao của tam giác
vuông.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học vào giải một số dạng bài tập tính độ dài đoạn
thẳng.
- VËn dơng: Cã ý thøc häc tËp vµ vËn kiÕn thøc vµo thùc tÕ.
<b>B- ChuÈn bị:</b>
- GV: Thớc kẻ, bảng phụ ( vẽ hình 10, 12 - SGK ).
- HS: Thíc kỴ.
<b>C- Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. </b><b> (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. </b><b> (5 phút)</b></i>
- HS1: Làm bài 5 - SGK 9 69 ).
- HS2: Viết các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và các cạnh của tam giác vuông sau:
m' p
m
n'
=> Nhận xét, đánh giá. n
<i><b>III. Bµi míi. (30 phót)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
- Gv: Gọi HS đọc đề bài 6 -
SGK.
Gv: H·y vÏ h×nh , ghi GT, KL
của bài toán?
Gv: Bi cho bit yu t no?
- Gv: Muốn tính đợc cạnh góc
vng ta áp dng h thc
no?
- Gv: Gọi HS lên làm
HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- Gv: Treo bảng phụ vẽ hình
Gv: HÃy quan sát hình và cho
biết bài cho gì , yêu cầu tìm
g×?
- GV: Cho HS hoạt động
nhóm ( 4' )
- GV: Gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- Gv: Gi HS đọc đề bài 9 -
SGK.
? H·y vÏ h×nh ghi GT,KL
- Gv: Gọi một HS lên vẽ hình.
- Hs: Đọc đề bài
- Hs: vẽ hình ghi
GT, KL.
Hs: b' = 1; c' = 2
=>a
- Hs : b2<sub> = a. b' ; c</sub>2
= a.c'
- 1Hs: Lªn bảng làm
Hs: Quan sát, nêu
GT - KL.
- Hs: Làm theo
nhóm.
-2Hs: Lên bảng
trình bày.
- Hs: c bi, v
hỡnh ghi GT- KL
- 1Hs: Lên bảng vẽ
hình, Hs khác vẽ
<b>1- Bµi 6 - SGK ( 69 ).</b>
GT: <sub></sub>ABC , <i><sub>A</sub></i>ˆ 900
; AH BC
BH = 1; CH = 2.
KL: AB = ? ; AC = ?
Chøng minh.
Ta cã: BC = BH + CH = 1 + 2 =3.
Mµ: AB2<sub> = BH. BC = 1. 3 = 3.</sub>
=> AB = <sub>3</sub>.
AC2<sub> = HC. BC = 2. 3 = 6</sub>
=> AC = <sub>6</sub>.
<b>2- Bµi 8 - SGK ( 70 ).</b>
=> Nhận xét.
Gv: Tam giác DIL cân khi
nào?
Gv: Muốn chứng minh hai
đoạn thẳng bằng nhau ta lµm
ntn?
Gv: Hớng dẫn HS theo sơ đồ:
DIL cân
DI = DL
ADI = CDL
- Gv: Gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
Gv: Muốn chứng minh tỉng
2 2
1 1
<i>DI</i> <i>DK</i> khơng đổi ta
lµm ntn ?
Gv: NÕu thay DI = DL trong
tæng 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>DI</i> <i>DK</i> thì ta có
điều gì?
Có thể HD thêm:
? DK và DL là hai cạnh gì của
tam giác nào?
? Tng ny cú thay i
khụng? Vỡ sao?
- Gv: Gọi HS lên trình bày, HS
khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
hình ghi GT, KL vào
- Hs: Nhận xÐt.
- Hs: DI= DL.
- Hs: …
- Hs: Ph©n tÝch cïng
Gv
- 1Hs: Lên bảng
trình bày, Hs còn lại
làm bài vào vë.
- Hs: ….
- Hs: …
- Hs: 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>DL</i> <i>DK</i> =
2
1
<i>DC</i>
- Hs: .
- 1Hs: Lên bảng
trình bày, Hs khác
làm vào vở.
<b>a) </b><sub></sub><b> DIL cân.</b>
Xét ADI vµ CDL cã:
0
ˆ ˆ <sub>90</sub>
<i>IAD DCL</i> (gt )
AD = CD ( gt )
ˆ ˆ
<i>ADI CDL</i> ( cïng phơ víi gãc IDC )
=> ADI = CDL ( g-c-g)
=> DI = DL.
Hay <sub></sub> DIL cân tại D.
b) 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>DI</i> <i>DK</i> khụng đổi.
Ta cã: 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>DI</i> <i>DK</i> = 2 2
1 1
<i>DL</i> <i>DK</i> ( 1 )
XÐt DKL cã <i><sub>D</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0
, DC là đờng cao, nên:
2 2
1 1
<i>DL</i> <i>DK</i> = 2
1
<i>DC</i> ( 2 )
Tõ (1) vµ (2) , suy ra:
2 2
1 1
<i>DI</i> <i>DK</i> = 2
1
<i>DC</i>
Do DC không đổi nên 1<sub>2</sub>
<i>DC</i> không đổi.
VËy 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>DI</i> <i>DK</i> không đổi.
<i><b>IV. Cđng cè. (2 phót)</b></i>
- Nêu các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và cạnh góc vng trong tam giác vuông?
* GV chốt việc áp dụng các hệ thức để tính cần linh hoạt, hợp lí.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà.(2 phút) </b></i>
- Xem kĩ các bài tập đã chữa .
Cho 5
6
<i>AB</i>
<i>AC</i> . TÝnh BH, CH ? CH = .
<i>CA</i>
<i>AH</i>
<i>AB</i> <= .
<i>AB</i> <i>AH</i>
<i>ABH</i> <i>CAH</i>
<i>CA</i> <i>CH</i>
<b>*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
………
………
………
………<b> </b>
Ngày soạn: 3/9/2008 Ngày dạy: 4/9/2008
<b>Tiết 4 : luyện tập</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đờng cao của
tam giác vuông.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học vào giải một số dạng bài tập tính độ dài đoạn
thẳng.
- VËn dơng: Cã ý thøc häc tËp vµ vận kiến thức vào thực tế.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
- GV: Thc kẻ, bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Thớc kẻ.
<b>C- Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. </b><b> (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. </b></i>
<i><b>III. Bµi míi. (40 phót)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
Gv: Cho Hs quan sát đề bài
1,a (T.89-SBT) qua bng
ph.
Gv: Yêu cầu Hs vẽ hình,
nêu cách tính x, y.
Gv: Yêu cầu 1Hs lên bảng
trình bày lời giải, Hs còn lại
làm bài tập vào vë.
Gv: Yêu cầu 1 Hs đọc đề
bài
Gv: Yªu cầu Hs vẽ hình, ghi
GT-KL, nêu cách tính.
Gv: Yêu cầu 1Hs lên bảng
thực hiện.
Hs: c bi.
Hs: Vẽ hình, nêu
cách tính..
1Hs: Lên bảng trình
lời giải, Hs còn lại
1Hs: c to bi
Hs: Vẽ hình, ghi
GT-KL, nêu cách tính
t-ơng tự bài 1(T.89)
SBT
1Hs: Lên bảng trình
bày, Hs còn lại làm
bµi tËp vµo vë.
Bµi1(T.89)SBT
a,
A B
C
Theo định lý pi ta go, có:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
BC2<sub> = 5</sub>2<sub> + 7</sub>2<sub> = 74</sub>
BC = 74
Ta cã AH <sub></sub> BC ( gt )
AB2<sub> = BC.BH (hÖ thøc1)</sub>
AB2 <sub>= </sub> <sub>74</sub> <sub>.x</sub>
x =
74
25
74
2
<i>AB</i>
T¬ng tù ta cã:
AC2<sub> = BC.HC</sub>
AC2<sub> = BC.y</sub>
y =
74
49
2
Gv: Yêu cầu Hs đọc đề bài (
Đề bài ghi trên bảng phụ)
Gv: Yêu cầu Hs nêu cách
tính, gọi 2Hs lên bảng làm
bài tập Hs còn lại làm bài
Hs: Đọc đề bài
2Hs: Lên bảng làm
bài tập, Hs cịn lại
làm bài tập vào vở.
Bµi 5(T.90) SBT
a, xÐt tam gi¸c ABC , gãc A= 900<sub> , AH</sub><sub></sub><sub>BC</sub>
cã AH2<sub> = BH.HC (hÖ thøc1)</sub>
HC = 10,24
25
256
2
<i>BH</i>
<i>AH</i>
. BC = BH + HC = 25 + 10,24 = 35,24
. AB2<sub> = BC.BH = 350,24 . 25 = 881</sub>
AB = 88129,68
. AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> = 35,24</sub>2<sub> - 29,68</sub>2
= 1241,85 - 880,9 = 360,95
AC 360,90 18,99
b, . Cã AB2<sub> = BH.BC ( hÖ thøc1)</sub>
BC = 24
6
144
2
<i>BH</i>
<i>AB</i>
. HC = BC - BH = 24 - 6 = 18
. AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> = 24</sub>2<sub> - 12</sub>2<sub> = 432</sub>
AC = 432 20,78
. AH2<sub> = BH . HC (hÖ thøc2)</sub>
AH2<sub> = 6 . 18 = 108</sub>
AH = 108 10,39
- Nêu các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và cạnh góc vng trong tam giác vng?
* GV chốt việc áp dụng các hệ thức để tính cần linh hoạt, hợp lí.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà.(2 phút) </b></i>
- Xem k cỏc bi tp ó cha .
- Đọc trớc bài " tỷ số lợng giác của góc nhọn"
<b>*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
Ngày soạn: 7/9/2008 Ngày dạy : 8/9/2008
<b>Tiết 5 : tỉ số lợng giác của góc nhọn</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Kin thc: HS cn nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. Hiểu đợc
các tỷ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vng
có một góc bằng .
- Kĩ năng: Biết vận dụng các công thức nàyđể giải một số bài tập hình học ở dạng đơn giản. Tính đợc
các tỷ số lợng giác của góc 450<sub> và góc 60</sub>0<sub> thơng qua ví dụ 1 và ví dụ 2.</sub>
- VËn dơng: Cã ý thøc häc tËp nghiªm tóc, tÝch cùc.
<b>B- Chn bÞ:</b>
- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa các tỷ số lợng giác
- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, ơn lại cách viết các tỷ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng.
<b>C- Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. </b><b> (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. </b><b> (5 phút)</b></i>
Cho hình vẽ : B
Tìm cạnh đối và cạnh kề với góc B?
§o gãc B = ?
=> Nhẫn xét, đánh giá. A C
* ĐVĐ: Nếu chỉ có thớc thẳng có biết đợc độ lớn của góc B khơng?
<i><b>III. Bài mới. (30 phút)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
- Gv: Cho Hs quan sát hình
vẽ, và yêu cầu:
? Hóy cho bit cnh i v
cnh kề của góc B ?
? Tơng tự tìm cạnh đối và
cạnh của góc C ?
- Gv: Gọi HS đọc ?1 - SGK.
- Gv: Em hiểu chứng minh
- Gv: Gäi 2 HS lên làm ý a),
Hs khác làm vào vở.
=> NhËn xÐt.
- Gv: NÕu = 600<sub> , chøng </sub>
minh <i>AC</i> 3
<i>AB</i> ntn .
- Gv: Gỵi ý:
TÝnh AB = ? BC
TÝnh AC = ? BC ?
- Gv: Gọi Hs lên trình bày,
Hs dới lớp làm vào vở.
=> Nhận xét.
- Tơng tự về nhà làm chiều
ngợc lại.
- Gv: Nh vy khi bit giỏ trị
của góc B thì tìm đợc tỉ số
<i>AC</i>
<i>AB</i> và ngợc lại . Vì vậy
gọi tỉ số <i>AC</i>
<i>AB</i> ( đối : kề )là tỉ
số lợng giác của góc B.
- Gv: Trong tam giác vng
ngồi tỉ số giữa cạnh đối và
kề cịn có thể lập đợc những
tỉ số nào?
- Gv: Các tỉ số giữa cạnh
đối và kề, cạnh kề và cạnh
đối, cạnh đối và cạnh
huyền, cạnh kề và cạnh
huyền của một góc nhọn
trong tam giác vng chỉ
thay đổi khi độ lớn của góc
nhọn dang xét thay đổi và ta
gọi chúng là các tỉ số lợng
giác của gọc nhọn đó.
- Gv: Gọi HS đọc định
nghĩa SGK.
- Gv: Chốt lại định nghĩa.
- Gv: Căn cứ vào định nghĩa
trên hãy giải thích tại sao tỷ
số lợng giác của góc nhọn
- Hs: Quan sát hình vẽ.
- Hs: Cạnh AB gọi là
cạnh kề, cạnh AC gọi là
cạnh đối của góc B.
- Hs: Trả lời …
Hs: Đọc ?1- SGK
Hs: Làm theo hai chiều
- 2Hs: Lên bảng làm ?1
ý a,
- Hs: Suü nghÜ c¸ch
chøng minh.
- Hs: Theo dâi.
- 2Hs: Lên bàng làm ?1
ýb, Hs còn lại làm vào
vë.
- Hs: Theo dâi, ghi nhí.
- Hs: Tr¶ lêi…
- Hs: Theo dâi.
- 1Hs: Đọc định nghĩa.
- Hs: Ghi nhớ.
- Hs: Trong tam giác
a) Mở đầu.
B
c¹nh kỊ
A C
cạnh đối
<b>?1: Cho </b> ABC , <i><sub>A</sub></i>ˆ 900
, <i>B</i>ˆ .
a)
+ NÕu <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub></sub><sub></sub>= 450
=> <i><sub>C</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0 <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0 <sub>45</sub>0 <sub>45</sub>0
=> <i><sub>B C</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ . Vậy ABC cân tại A.
=> AB = AC hay <i>AC</i> 1
<i>AB</i>
+ NÕu <i>AC</i> 1
<i>AB</i> => AB = AC . Suy ra ABC
c©n tại A nên <i><sub>B C</sub></i> <sub></sub> .
=> <i><sub>B C</sub></i> <sub></sub> = 900<sub> : 2 = 45</sub>0<sub>.</sub>
b) + NÕu <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub></sub><sub></sub> = 600<sub>, ta cần c/m </sub> <i>AC</i> 3
<i>AB</i> .
Vì <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub></sub><sub></sub> = 600
=> <i><sub>C</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0 <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>30</sub>0
nªn AB = 1
2BC => AB
2<sub> = </sub>1
4BC
2
Theo ®lÝ Pi-ta-go cã:
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> -</sub>1
4BC
2<sub> =</sub>3 2
4<i>BC</i> =>
<b>AC = </b> 3
2 <i>BC</i><b>.</b>
<b>Vậy </b>
1
2 <sub>3.</sub>
3
2
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i>
+ Ngợc lại ta có <i>AC</i> 3
<i>AB</i> . => <i>B</i>ˆ 60 0
*Ta gäi tØ sè <i>AC</i>
<i>AB</i> ( đối : kề )là tỉ số lợng giỏc
của góc B.
b) Định nghĩa. ( SGK )
sin =
luôn dơng ?
? H·y lµm ?2 - SGK
- Gv: Treo bảng phụ vẽ hình
15; 16 - SGK.
Tìm tỉ số lợng giác của góc
nhọn B khi :
a) Gãc B = 450
b) Gãc B = 600<sub>.</sub>
- GV cho HS hoạt động
nhóm ( 4 ' )
Nhãm 1, 2 lµm ý a)
Nhãm 3, 4 lµm ý b)
- Gv: Đề nghị các nhóm
trình bày kết quả nhóm.
=> NhËn xÐt.
vng có góc nhọn ,
độ dài hình học các
cạnh đề dơng và cạnh
huyền bao giờ cũng lớn
hơn cạnh góc vng
nên tỷ số lợng giác của
- Hs: Lµm vÝ dụ 1 và ví
dụ 2 theo nhóm.
- Hs: Các nhóm trình
bày kết quả của nhóm.
* Nhận xét: 0 < sin <1
0 < cos < 1
?2.
VÝ dô1, 2:
a) sin 450<sub> = </sub> 2
2 ; cos 45
0<sub> = </sub> 2
2
tg 450<sub> = 1 ; cotg 45</sub>0<sub> = 1</sub>
b) sin 600<sub> = </sub> 3
2 ; cos 60
0<sub> = </sub>1
2
tg 600<sub> = </sub> <sub>3</sub><sub> ; cotg 60</sub>0<sub> = </sub> 3
3
<i><b>IV. Cñng cè. (5 phút)</b></i>
? Tìm các tỉ số lợng giác của góc nhọn ?
- GV chốt lại bài học.
<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp 10, 11 - SGK (76 ) + 21, 22, 23 - SBT ( 92 ).
<b>*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
………
………
………<b> </b>
<b> Ngày soạn: 9/9/2008 Ngày dạy : 10/9/2008</b>
<b>Tiết 6: tỉ số lợng giác cña </b>
<b> gãc nhän ( tiÕp )</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Củng cố các công thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn.
- Kĩ năng: Tính đợc các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Biết vận dụng để giải các bài tập có liên
quan.
- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm chỉnh, tích cực.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
- GV: Thớc thẳng, ê ke, thớc đo độ, phấn màu, 2 tờ giáy A4. Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình phân
tích ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỷ số lợng giác của các góc đặc biệt.
- HS: Ơn tập công thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn. Thớc kẻ, com pa, ê ke, thớc
đo độ, 1 tờ giấy A4.
<b>C- Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. </b><b> (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c. (5 phỳt)</b></i>
- HS1: Tính tỉ số lợng giác cña gãc ?
- HS2: Tính tỉ số lợng giác của góc ?
=> Nhận xét, đánh giá.
<i><b>III. Bài mới. (30 phút)</b></i>
<b>? T×m các cặp tỉ số lợng giác bằng nhau ở bài tập trên ?</b>
Hs: Trả lời..
<b>? Có nhận xét gì về hai góc </b><b> và </b><b> trong tam giác</b> <b>vuông ABC ?</b>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Gv: Nêu cách dựng góc ?
- Gv: Gọi HS lên dựng.
- Gv: Vì sao tg = 3
4 ?
- Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 18
- SGK
? HÃy nêu cách dựng góc
theo hình vẽ?
- Gv:Vì sao Gãc ONM =
- Gv: Giíi thiƯu chó ý SGK
- Gv: cho HS trở lại phần kiểm
tra bài cũ
? Kt quả đó có đúng với mọi
Hs:
+ Dựng góc vng xoy
+ Lấy một đoạn thẳng
làm đơn vị
+ Trªn Ox lấy điểm A \
OA = 3
+ Trên oy lÊy ®iĨm B sao
cho OB = 4
=> Gãc OBA = cần
dựng.
- 1Hs: Lên bảng dựng
hình.
- Hs: tg =
tg ˆ 3.
4
<i>OA</i>
<i>OBA</i>
<i>OB</i>
- Hs: Quan sát hình 18 -
sgk.
- Hs:
+ Dng gúc vuụng xoy
+ Chn n v.
+ Lấy điểm M trên Oy\
OM = 1.
+ Dựng ( M; 2 ) cắt Ox
tại N
=> Gãc ONM =
- Hs:
1
ˆ <sub>0,5.</sub>
2
<i>OM</i>
<i>ONM</i>
<i>NM</i>
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Tr¶ lêi…..
VÝ dơ 2; 3 :
Dùng gãc nhän , biÕt tg = 3
4.
VÝ dô 4:
trờng hợp không?
? Hóy phỏt biu kt qu đó
thành lời ?
- Gv: Chốt lại và giới thiệu đó
là nội dung định lí SGK.
* Chú ý cho HS chỉ có hai góc
phụ nhau mới có tính cht ny.
- GV treo bng ph:
Điền vào chỗ trống.
. sin 450 <sub> = </sub>………<sub>. </sub><sub>= </sub>…<sub>..</sub>
. tg 450<sub> = </sub>………<sub>. = . </sub>…<sub>..</sub>
= cos 60
…… 0<sub> .= </sub>…
. cos 300<sub> =</sub>………<sub>. = </sub>……
……… .= cotg 600<sub> = </sub>…<sub>..</sub>
. cotg 300<sub> = </sub>……… ……<sub> =</sub>
- Gv: Gọi lần lợt HS lên bảng
làm.
=> Nhận xét.
- Gv: Giới thiệu bảng tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt.
( dùng bảng phụ )
? Vậy khi biết một góc và một
cạnh của tam giác vng có
tính đợc các cạnh cịn lại
khơng?
- GV cho HS nghiªn cøu vÝ dô
7 - SGK.
- GV treo bảng phụ ghi đề ví
dụ 7.
? H·y cho biÕt bµi cho gì, yêu
cầu tìm gì?
- Gv: Cho HS hot ng nhúm
trong 5'.
- Gv: Gọi 2 HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- GV chốt lại cách làm và nêu
chú ý SGK.
- 1Hs: Ph¸t biĨu, Hs
kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung.
- Hs: Ghi nhí.-
- Hs: Quan sát đề bài.
- Hs: Lần lợt điền vào
chỗ trống.
- Hs: Quan sỏt bảng tỷ
số lợng giác của các góc
đặc biệt.
- Hs: ..
- Hs: Nghiên cứu trong 3
phút.
- Hs: Trả lời
- Hs: Làm theo nhóm.
- 2Hs: Lên bảng trình
bày.
<b>2 - Tỉ số l ợng giác của hai góc phụ nhau</b>
* §Þnh lÝ: (SGK )
sin = cos ; cos = sin
tg = cotg ; cotg = tg
* VÝ dô 5 :
sin 450<sub> = cos 45</sub>0<sub> = </sub> 2
2
tg 450<sub> = cotg 45</sub>0<sub> = 1.</sub>
sin 300<sub> = cos 60</sub>0<sub> = </sub>1
2
cos 300<sub> = sin 60</sub>0<sub> = </sub> 3
2
tg 300<sub> = cotg 60</sub>0<sub> = </sub> 3
3
cotg 300<sub> = tg 60</sub>0<sub> = </sub> <sub>3</sub><sub>.</sub>
* Bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc
biệt: ( SGK )
* VÝ dụ 7:
Tính x, y trong hình vẽ sau:
Giải:
Ta có: sin 300<sub> = </sub>
12
<i>AB</i> <i>y</i>
<i>BC</i>
=> y = 12. sin 300<sub> = 12. </sub>1
2 =6
cos 300<sub> = </sub>
12
<i>AC</i> <i>x</i>
<i>BC</i> <i>x</i>12.cos 30
0
3
12. 10, 2.
2
<i>x</i>
- Lµm bài tập 11- SGK (76 )
GV gọi 1 HS lên tính tỉ số lợng giác của góc B
1 HS tÝnh tØ sè lỵng giác của góc A.
HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp 12; 13; 14 - SGK ( 76-77 ) + 24; 25;26; 27 - SBT (93)
HD bµi 14 - SGK:
a) tg = . sin . 1 sin .
cos cos
<i>AB</i> <i>AB BC</i>
<i>AC</i> <i>BC AC</i>
b) sin2<sub></sub> <sub> + cos</sub>2<sub></sub> <sub>= </sub>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 1.
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
<b>*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
………
………
………
………<b> </b>
<b> Ngày soạn: 10/9/2008 Ngày dạy : 11/9/2008</b>
<b>Tiết 7 : luyện tập</b>
<b>A- Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các cơng thức tỉ số lợng giác của góc nhọn và các hệ thức liên quan đến
hai góc phụ nhau. Rèn kĩ năng dựng một góc khi biết tỉ số lợng giác của nó và kĩ năng biến đổi tốn
học.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm chỉnh, tích cực.
<b> B- Chuẩn bị:</b>
- Gv: Thớc thẳng, compa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu, máy tính. Bảng phụ ghi câu hỏi, đề bài tập.
- HS: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc.
<b>C- Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. </b><b> (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>
- HS1: Nêu tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau? Lµm bµi tËp 12 - SGK.
- HS2: Dùng gãc nhän , biÕt: tg = 3
4 ?
<i><b>III. Bài mới. </b><b> (30 phút)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Gv: Yêu cầu HS làm bài
13a)- SGK
? HÃy nêu cách dựng?
- Gv: Gọi 1hs lên làm.
Hs khác làm vào vở
=> Nhận xét.
- Gv: Chốt lại cách làm và
yêu cầu về nhà làm các
phần còn lại.
- GV gi HS c bi
15 - SGK
HS đọc bài.
? H·y vÏ h×nh ghi GT,KL
của bài toán.?
- Gv: Gọi 1HS lên bảng
- Hs: Đọc đề bài
- 1Hs: Nêu cách
dựng.
- 1Hs: Lªn bảng làm
bài, Hs còn lại làm
vào vở.
- Hs: theo dâi.
-1Hs: Đọc to đề bài.
- Hs: Vẽ hình, ghi GT
- KL
- 1Hs: Lên bảng thực
hiện, Hs còn lại lµm
<b>1- Bµi 13- SGK(77): </b>
Dùng gãc nhän , biÕt:
a) sin = 2
3.
- Dùng gãc vu«ng xoy
- Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Lấy điểm M trờn oy/ OM = 2.
- Dựng cung tròn tâm M bán kính bằng 3 cắt Ox
tại N.
=> Góc ONM = là góc cần dựng.
Thật vậy: MON vuông tại O
=> sin N = 2 sin 2.
3 3
<i>OM</i>
<i>MN</i>
thùc hiÖn, HS khác làm
vào vở.
? Cú nhng cỏch no
tớnh các tỉ số lợng giác
của góc C?
? Tính theo nh ngha
cn bit gỡ?
? Còn có cách làm nào
khác không?
- Gv: T chc cho HS
hot ng nhúm (5')
- Gv: u cầu các nhóm
trình bày kết quả nhúm.
=> Nhn xột.
- Gv: Chốt lại cách làm
* Chú ý khi sử dụng kết
quả bài 14 phải chứng
minh.
- Gv: Yêu cầu Hs đọc đề
bài.
? H·y cho biÕt bài cho gì,
yêu cầu tìm gì?
?Hóy nờu cỏch tớnh x?
- Gv: Hớng dẫn HS theo
sơ đồ:
x = <i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>21</sub>2
y = 20. tg450
tg450<sub> = </sub>
20
<i>y</i>
- Gv: Gäi 1 HS lên bảng
làm, Hs khác làm vào vở.
- Gv: Gọi HS nhận xét bài
trên bảng
bài vào vở.
- Hs: Tớnh theo nh
ngha
- Hs: Biết các cạnh
của tam giác.
- Hs: Dùa vµo bµi tËp
14
- Hs: Lµm theo
nhóm.
- Hs: Trình bày kết
quả nhóm.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc đề bài
- Hs: Trả lời…
- 1Hs: Nêu cách tỡm
- Hs: Theo dõi.
- 1Hs: Lên bảng trình
bày, Hs còn lại làm
vào vở.
- Hs: Nhận xét
GT: ABC, <i><sub>A</sub></i>ˆ 902
, cos B = 0,8
KL: sin C , cos C, tg C, cotg C.
Giải.
+ Vì góc B, gãc C lµ hai gãc phơ nhau
=> sinC = cos B = 0,8
+ Ta cã:
sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C</sub>
=
2 2 2 2 2
2 2 1.
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
=> cos2<sub>C = 1 - sin</sub>2<sub>C = 1- 0,8</sub>2<sub> = 0,36.</sub>
=> cosC = 0,6 ( v× cosC > 0 )
+ tgC =sin 0,8 4
cos 0,6 3
<i>C</i>
<i>C</i>
+ cotg = cos 0,6 3
sin 0,8 4
<i>C</i>
<i>C</i>
<b>3- Bµi 17 SGK (77 )</b>
Ta cã: tg450<sub> = </sub>
20
<i>y</i>
=> y = 20. tg450
=> y = 20 . 1= 20.
Theo định lí Pi-ta-go có:
x2<sub> = y</sub>2<sub> + 21</sub>2<sub> = (20)</sub>2<sub> + 441 = 841</sub>
=> x = 29
<i><b>IV. Cñng cè. (2 phót)</b></i>
- Nêu các bớc dựng một góc khi biết tỉ só lợng giác của nó ?
- Nêu ứng dụng của các tỉ số lợng giác của góc nhọn ?
TL: +) Tìm đợc góc khi biíet hai cạnh .
+) Tính độ dài cạnh tam giác vng khi biết một cạnh và một góc.
=>Nhận xét
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Ghi nhớ cách xây dựng các công thức ở bài tập 14 - SGK.
- Xem kĩ các bài tập đã cha.
- Làm các bài tập 16- SGK (77 ) + 26; 27; 30; 31; 32 - SBT ( 93 )
- HS khá giỏi làm bài 37; 38 - SBT ( 94 )
<b>*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
………
………
………
………<b> </b>
TuÇn 5
TiÕt 8 Ngày soạn: 14/9/2008Ngày dạy: 15/9/2008
<b>Bảng lợng giác .</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thc: Hs hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau.
+ Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang khi
góc
- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm các tỉ số lợng giác khi đã biết số đo góc.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ ghi ví dụ về tra bảng, bảng số, mtbt.
- Học sinh: Thớc thẳng, bảng sè, mtbt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b><i>(4 phót)</i>
1.Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau?
2.Vẽ tam giác vng ABC có:
Gãc A = 900<sub>; gãcB = </sub>
<b>III. Dạy học bài mới: (33 phút)</b>
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
- Gv: Giíi thiƯu b¶ng
( nh sgk )
- Gv: Tại sao bảng sin và
bảng cos lại đợc ghép
cùng một bảng? bảng
tang và bảng cotang lại
đ-ợc ghép cùng một bảng?
- Gv: Cho HS đọc sgk và
quan sát bảng VIII
- Gv: Cho HS đọc sgk và
quan sát bảng IX và X.
- Gv: Quan sát các bảng
trên em có nhận xét gì khi
góc
900<sub>?</sub>
- Gv: Nhận xét trên cơ sở
sử dụng phần hiệu chính
của bảng VI và IX.
Hoạt động 2:
- Gv: Cho HS đọc phần a)
trong sgk.
- Gv: Để tra bảng VIII và
IX ta cần thực hiện mấy
bớc? Là những bíc nµo?
- Gv: Treo bảng phụ
A 12 .
- Hs: Vừa nghe GV giới
thiệu vừa quan sát bảng
số.
- Hs:Vì hai góc
vàcos
- 1 Hs: Đọc to phần giới
thiệu bảng VIII.
-1 HSs: Đọc to phần giới
thiệu bảng IX và X.
- Hs: Rót ra nhËn xÐt.
- Hs: Theo dâi, ghi nhí.
- Hs: Đọc sgk .
- Hs: Trả lời
- Hs:Theo dõi cách tra
<b>1.Cấu tạo của bảng lợng giác. </b>
a) Bảng sin và bảng cosin.(bảng VIII).
b) Bảng tang và bảng cotang.(bảng IX và X).
c) NhËn xÐt:
Khi góc
-Sin
, tg tăng.<b>2.Cách tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn cho</b>
<b>trớc.</b>
a) Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc b»ng b¶ng sè.
SGK tr 78.
.
460
. … 7218
- Gv: Cho HS làm VD2.
- Gv: Nêu kq?
-Nhận xét?
- Gv: HD HS cách sử
dụng phần hiệu chính.
- Gv: Cho hs làm VD3.
- Gv: Nêu kq?
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Cho HS th¶o luận
theo nhóm làm ?1, ?2 sgk
tr 80.
(yêu cầu ghi rõ cách làm).
- Gv: Yêu cầu các nhóm
trình bày kết quả của
nhóm mình.
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
- Gv: Nêu chó ý trong sgk
tr 80.
- Gv: Hớng dẫn HS cách
sử dng MTT tớnh.
sin460<sub>12 trên bảng phụ.</sub>
- Hs: Làm VD2.
- Hs: Nªu kq
-NhËn xÐt.
- Hs: Theo dâi cách sử
dụng phần hiệu chính.
- Hs: Làm VD3.
- 1Hs: Nªu kq.
- 1Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm ?1, ?2.
- Hs: Trình bày kết quả
của nhóm.
- Hs: Nhận xét, bỉ sung.
- Hs: N¾m néi dung chó
ý.
- Hs: Theo dõi, nắm
cách sử dụng MTĐT để
tính.
- Tra b¶ng VIII.
- Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1. Lấy
giá trị tại giao của hàng ghi 460<sub> và cột ghi 12’</sub>
lµm phần thập phân.(là số 7218)
-Vậy sin460<sub>12 </sub>
VD2. Tìm cos330<sub>14.</sub>
ĐS: cos330<sub>14</sub>
*Chú ý:
Cách sử dụng phần hiệu chính.
SGK tr 79.
VD3. Tìm tg520<sub>18.</sub>
ĐS: tg520<sub>18 </sub>
?1. SGK tr 80.
?2. SGK tr 80.
- Chó ý: SGK tr 80.
IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 5 phót)</i>
? Cách sử dụng bảng số hoặc MTĐT để tính các tỉ số lợng giác?
-Tìm các tỉ số lợng giác sau:
a) sin700<sub>13’.</sub>
b) cos250<sub>32’.</sub>
c) tg430<sub>10’.</sub>
d) cotg320<sub>15’.</sub>
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Xem lại cách tra bảng lợng giác và cách sử dụng MTĐT để tính các tỉ số lợng giác.
- Xem lại các VD và BT.
TiÕt 9 Ngày soạn: 25/9/2009
Ngày dạy: 26/9/2009
<b>Bảng lợng giác</b>.(tiếp)
A. Mục tiêu:
- Kin thc: HS c cng c k năng tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc bằng bảng số
hoặc bằng MTĐT.
- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng bảng hoặc máy tính để tìm góc
+ Rèn kĩ năng sử dụng bảng số, MTĐT.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ ghi mẫu 5 và mẫu 6, máy tính bỏ túi, bảng số.
Học sinh: Thớc thẳng, bảng số, máy tÝnh bá tói.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. ổn định lớp: <i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b><i>(7 phót)</i>
HS.1.- Khi góc
nào?
- Tìm sin 400<sub>12 bằng bảng số, nói rõ cách tra bảng.</sub>
Hs 2. Chữa bài 41 trang 95 SBT.
<b>III. Dạy học bài mới: (25 phút)</b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động1:
- Gv: ĐVĐ: tiết trớc chúng ta
đã học cách tìm tỉ số lợng giác
của góc nhọn cho trớc. Tiết
này chúng ta sẽ học cách tìm
số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lợng giác của góc đó.
- Gv: Yêu cầu Hs đọc thơng
tin ví dụ 5.
- Gv: Cho Hs quan sát mẫu 5
và hớng dẫn lại cách tra bảng.
- Gv: HD Hs cách sử dụng
máy tính điện tử để tìm góc
M¸y fx.220 nhÊn lÇn lợt các
phím : 0 . 7 8 3 7 SHIFT sin
SHIFT
Khi đó màn hình xuất hiện số
51 36 2.17 có nghĩa là
510<sub>36'2,17" làm trịn </sub>
510<sub>36'</sub>
§èi víi m¸y tÝnh fx500 ta
nhÊn c¸c phÝm sau:
0 . 7 8 3 7 SHIFT sin
kÕt qu¶
- Gv: Yêu cầu Hs làm ?3
- Gv: Cho 1 HS nêu cách tìm
góc nhọn
- Hs: Nghe Gv trình bày.
- Hs: Đọc sgk
- Hs: Theo dâi sù híng dÉn
cđa GV.
- Hs: Theo dâi sù híng dÉn
cđa Gv vµ thùc hiƯn.
- Hs: Làm ?3
-1 Hs: Nêu cách tìm góc nhọn
-1 Hs: Nêu cách tìm góc nhọn
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>b,Tìm số đo của góc nhọn khi biết</b>
<b>một tỉ số lợng giác của góc đó. </b>
VD5. Tìm góc nhọn
510<sub>36’.</sub>
?3
Sử dụng bảng tìm góc nhọn
- Gv: Cho HS nghiªn cøu sgk
VD6.
- Gv: Híng dẫn HS cách tìm
góc
- Gv: Cho HS th¶o luËn theo
nhóm ?4.
- Gv: Yêu cầầmccs nhóm trình
kết quả của nhóm mình.
- Hs: Theo dâi néi dung chó ý.
- Hs: Lµm vÝ dơ 6
- Hs: Th¶o luËn theo nhóm
theo sự phân công của GV.
- Hs: Trình bày kết quả của
nhóm mình.
- Hs: Nhận xÐt, bỉ sung.
Chó ý:
<i>Khi biết tỉ số lợng giác của một góc</i>
<i>nhọn, ta tìm đợc góc nhọn sai khác</i>
<i>khơng đến 6 . </i>’ <i>Tuy nhiên, thơng </i>
<i>th-ờng trong tính tốn ta làm trịn đến</i>
<i>độ.</i>
VD6. Tìm góc nhọn
Đáp số:
270<sub>.</sub>?4. Tìm góc nhọn
SGK tr 81.
0,5534 < 0,5547 < 0,5548
Cos560<sub>24'<cos</sub>
IV. <b>Cñng cè</b><i>:( 10 phút)</i>
- Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng t©m trong tiÕt häc.
- Gv: Nhấn mạnh: Muốn tìm số đo của góc nhọn
SHIFT cos SHIFT .,,, : SHIFT tan SHIFT .,,, : SHIFT 1/x SHIFT .,,, để tìm
Bµi 19 trang 84 SGK.
Dùng bảng lợng giác hoặc MTĐT để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút) biết :
a) sin x = 0,2368.
b) Cos x = 0,6224.
c) Tg x = 2,154.
d) Cotg x = 3,251.
V<b>.H íng dÉn vỊ nhµ :</b><i>( 2 phót)</i>
- Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và MTĐT để tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn và ngợc lại
tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó.
- Đọc kĩ bài đọc thêm tr 81-83 SGK.
- Làm bài 20, 21 tr 84 SGK.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy:</b>
..
..
..
..
..
Tiết 10 Ngày soạn: 28/9/2009
<b>Luyện tập.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng MTĐT để tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn khi
biết số do và ngợc lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
- Kĩ năng: Hs thấy đợc tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg để so sánh
đợc các tỉ số lợng giác khi biết góc
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, bảng số, mtđt.
Học sinh: Thớc thẳng, bảng số, mtđt.
C. Cỏc hot ng dy hc trờn lp :
I. ổn định lớp: <i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b><i>(9 phút)</i>
1.- Dùng bảng số hoặc MTĐT tìm cotg320<sub>15 </sub>
- Chữa bài 42 tr 95 SBT.
2.Chữa bài 21 trang 84 SGK.
- So s¸nh :
Sin 200<sub> vµ sin 70</sub>0<sub>.</sub>
Cos 400<sub> vµ cos 75</sub>0<sub>.</sub>
IV. <b>Củng cố</b><i>:( 3 phút)</i>
Giáo viên nêu lại các kiến thøc träng t©m trong tiÕt häc.
? Trong các tỉ số lợng giác thì tỉ số nào đồng biến, tỉ số nào nghịch biến?
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Gv: Yêu cầu 4 HS lờn bng
so sánh. Dới lớp làm vào vở.
- Gv: Yêu càu Hs nhận xét?
- Gv: Gọi 2 HS lên bảng làm
bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xÐt bµi lµm
- Gv: Cho HS thảo luận theo
nhóm bài 24.
- Gv: Theo dõi mức độ tích
cực của các nhúm.
- Gv: Yêu cầu các nhóm lên
trình bày lời giải của nhóm
mình.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Mn so sánh tg250<sub> với</sub>
sin250 <sub>ta làm nh thế nào?</sub>
- Gv: Hớng dẫn HS làm câu a).
- Gv: Gọi 3 HS lên bảng làm
các phần b, c, d. Hs dới lớp
làm vào vở.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.
- 4Hs: Lên bảng so sánh. Dới
lớp làm vào vở.
- Hs: Nhận xét.
-2 Hs: Lên bảng làm bài.
- Hs:Quan sát bài làm trên
bảng nhận xét.
- Hs: Th¶o luËn theo nhãm
theo sự phân công của GV.
- Hs: Trình bày lời giải cđa
nhãm.
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung.
- Hs: Ta dùng bảng số hoặc
MTĐT hoặc dùng các phép
biến đổi.
- Hs: Theo dõi phần a).
-3 Hs: Lên bảng làm các phần
b, c, d. Hs díi líp lµm vµo vë.
- Hs: Quan s¸t bài làm trên
bảng và nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 22 tr 84 sgk. </b>
So sánh.
a)Sin 200<sub> < sin 70</sub>0<sub>.</sub>
b)Cos 250<sub> > cos 63</sub>0<sub>15’.</sub>
c)Tg 750<sub> > tg 45</sub>0<sub>.</sub>
d)Cotg 20<sub> > cotg 37</sub>0<sub>40’.</sub>
<b>Bµi 23 tr 84 sgk.</b>
TÝnh.
a)
0 0
0 0
b)tg 580<sub> –cotg 32</sub>0
= tg 580<sub> –tg 58</sub>0<sub> = 0</sub>
(V× cotg 320<sub>= tg 58</sub>0<sub>).</sub>
<b>Bài 24 tr 84 sgk.</b>
Sắp xếp các tỉ số lợng giác sau
theo thứ tự tăng dần.
a)Ta thÊy cos 140<sub> = sin 76</sub>0<sub>.</sub>
cos 870<sub> = sin 3</sub>0<sub>.</sub>
và:
sin30<sub><sin47</sub>0<sub><sin76</sub>0<sub><sin78</sub>0<sub>.</sub>
suyra:
cos870<sub><sin47</sub>0<sub><cos14</sub>0<sub><sin78</sub>0
b) vì cotg250<sub> = tg65</sub>0<sub>.</sub>
cotg380<sub> = tg52</sub>0<sub>.</sub>
vµ: tg520<sub><tg62</sub>0<sub><tg65</sub>0<sub><tg73</sub>0<sub>.</sub>
suy ra:
cotg380<sub><tg62</sub>0<sub><cotg25</sub>0<sub><tg73</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bài 25 tr 84 sgk.</b>
So sánh.
a)Ta có :
tg250<sub> = </sub>
0
0
nên tg250<sub> > sin25</sub>0<sub>.</sub>
b)Ta cã :
cotg320<sub> = </sub>
0
0
nªn cotg320<sub> > cos32</sub>0<sub>.</sub>
c) Ta cã:
tg450<sub> = </sub>
0
0
0
0
nªn tg450<sub> > cos45</sub>0<sub>.</sub>
d) Ta cã :
cotg600<sub> = </sub>
0<sub> = </sub>
- Liên hệ về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau?
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phút)</i>
- Học kĩ lí thuyết.
- Xem lại cách giải các bµi tËp.
- Lµm bµi 48, 49, 50, 51tr 96 SBT.
- Đọc trớc bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
..
..
..
..
..
Tiết 11 Ngày soạn: 04/10/2009 Ngày dạy: 05/10/2009
A. Mục tiêu:
- Kin thc: Hs thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng.
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạô việc tra bảng
hoặc sử dụng MTĐT và cách làm tròn số.
- Vận dụng: Thấy đợc việc sử dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke, thớc đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng số, mtđt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. ổn định lớp: <i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b><i>(6 phót)</i>
Cho
và
<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học<sub>sinh</sub></b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động1:
- Gv: Cho Hs quan sát
hình mở bài sgk
- Gv: Một chiếc thang dài
3m. Cần đặt chân thang
cách chân tờng một
khoảng cách bằng bao
nhiêu để nó tạo đợc với
mặt đất một góc 650
( Để đảm bảo thang
không bị đổ khi sử
dụng)?
- Gv: Nh vậy bài tốn đặt
ra là ta phải tìm một cạnh
của một tam giác vuông
khi biết số đo góc nhọn
và một cạnh của tam giác
vng đó. Đó chính là nội
dung bài hơm nay.
Hoạt động2:
- Gv: Cho Hs quan sát
hình 25 sgk giới thiệu bài
toán:
Cho tam giác ABC, góc
A = 900<sub> , cạnh huyền a và</sub>
cỏc cnh gúc vuụng b, c.
- Gv: Yêu cầu Hs đọc và
làm ?1.
- Gv: Từ các tỉ số lợng
giác hãy tính các cạnh
góc vng b, c theo các
cạnh và các góc cịn lại ?
- Gv: Ta có các hệ thức
trên chính là hệ thức giữa
các cạnh và các góc trong
một tam giác vuông.
- Gv: Dựa vào các hệ thức
trên hãy diễn đạt bằng lời
các hệ thức đó.
- Gv: Giới thiệu đó là nội
dung định lý về hệ thức
giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông.
- Gv: Cho hs đọc bi
- Gv: Đa hình vẽ lên bảng
phụ.
- Gv: Trong hình vẽ giả sử
AB là đoạn đờng máy bay
bay lên trong 1,2 phút thì
BH chính là độ cao mà
máy bay t c sau 1,2
phỳt ú.
- Gv: Nêu cách tính AB?
- Gv: Yêu cầu 1 Hs lên
bảng tính Hs còn lại làm
vào vở.
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xÐt.
- Hs: Quan s¸t hình vẽ
mở bài.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Quan sát vẽ hình.
- Hs: Làm ?1
- Hs: Tính các cạnh góc
- Hs: Din t bằng lời
các hệ thức.
- 1Hs: Đọc to định lý
- Hs: Đọc đề bài VD1.
- Hs: Quan sát hình vẽ.
- Hs: Theo dõi.
- 1 Hs: Nêu cách tính
AB
-1 Hs: Lên bảng tính
AB, dới lớp làm vào vở.
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
<b>1.Các hệ thøc. </b>
c <sub>b</sub>
a
A
B C
?1.
a, b = a. sinB = a. cosC.
c = a. sinC = a. cosB.
b, b = c. tgB = c. cotgC.
c = b. tgC = b. cotgB.
Định lí: sgk tr 86
VD1. sgk tr 86.
B
H
A
đ-- Gv: Cho hs đọc to đề bài
trong khung ở đầu bài
học.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
diễn đạt bài toán bằng
hình vẽ, kí hiệu và điền
các số đã biết.
- Gv: Khoảng cách cần
tính là cạnh nào cña
- Gv: Gäi 1 hs tÝnh cạnh
AC.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
-1 Hs: Đọc to đề bài
trong khung ở đầu bài
học.
-1 Hs: Lên bảng diễn đạt
bài tốn bằng hình vẽ, kí
hiệu và điền các số ó
bit.
- Hs: Là cạnh AC.
-1 Hs: Lên bảng tính
cạnh AC.
- Hs: NhËn xÐt
ợc sau 1,2 phút đó.
vì 1,2 phút =
BH=AB.sinA=10.sin300<sub>= 10.</sub>
2
1
= 5(km)
Vởy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc 5 km.
VD2. sgk tr 86.
3m
B
C
A
AC = AB . cosA = 3 . cos650
= 3 . 0,4226
Với bài toán ở đầu bài học thì chân chiếc thang
cần phải đặt cách chân tờng một khoảng là:
1,27 m.
IV. <b> Cđng cè</b><i>:( 12 phót)</i>
Cho hs hoạt động theo nhóm
<b>Bài tập:</b>
Cho
a) AC b) BC c) Phân giác trong BD cđa
V<b>.H íng dÉn vỊ nhµ :</b><i>( 2 phót)</i>
- Học thuộc nội dung định lí.
- Xem li cỏc VD v BT.
- Làm các bài 26 tr 88 sgk, bµi 52, 54 tr 97 sbt.
<b>*/. Rót kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
..
Tiết 12 Ngày soạn: 08/10/2009 Ngày dạy: 09/10/2008
A. Mục tiêu:
- Kin thc: Hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vng là gì.
- Kĩ năng: Vận dụng đợc các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông.
- Vận dụng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng phụ ghi VD3, VD4, VD5, bảng số, mtđt.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng số, mtđt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b><i>(6 phót)</i>
a) Cho
b) Cho AC = 86 cm,
<b>III. Dạy học bài míi: (24 phót)</b>
- Gv: Giới thiệu: Trong tam
giác vuông, nếu cho biết
tr-ớc hai cạnh hoặc một cạnh
và một góc thì ta sẽ tính đợc
tất cả các cạnh và góc cịn
lại của nó. Bài toán đặt ra
nh thế gọi là bài tốn “<i>Giải</i>
<i>tam giác vng .</i>”
- Gv: Vậy để giải một tam
giác vuông cần biết mấy
yếu tố? Trong đó số cạnh
nh thế nào?
- Gv: Lu ý vÒ cách lấy kết
quả:
+ S o gúc lm trũn n
.
+ Số đo độ dài làm tròn đến
làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba.
- Gv: Cho Hs quan sát hình
vẽ và đề bài VD3 qua bảng
phụ.
- Gv: Híng dÉn hs làm
VD3.
? Để giải tam giác vuông
ABC, ta cần tính cạnh, gãc
nµo?
- Gv: HD hs tÝnh tõng yÕu
tè.
- Gv: Gäi mét hs tính BC
( không sử dụng ĐL
py-ta-go)
- Gv: Nhận xét bổ xung.
- Gv: Cho Hs quan sát hình
vẽ và đề bài VD4 qua bảng
phụ.
- Gv: Híng dÉn hs làm
VD4.
? Để giải tam giác vuông
OPQ, ta cần tính cạnh, góc
nào?
- Gv: Nêu cách tính?
- Gv: Yêu cầu Hs Nhận xÐt?
- Gv: Gäi 1 hd lµm ?3.
- Gv: NhËn xÐt?
- GV: NhËn xÐt.
- Gv: Cho Hs quan sát hình
vẽ và đề bài VD 5 qua bảng
phụ.
- Gv: Gäi mét hs lên bảng
làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Hs: Theo dâi, nắm
khái niệm giải tam giác
vuông.
- Hs: giải một tam
giác vuông cần biết hai
yếu tố trong đó phải có
ít nhất một cạnh.
- Hs: Theo dâi , ghi
nhí.
- Hs: Theo dõi đề bài.
- Hs: Theo dõi cách làm
VD3.
- Hs: Ta cần tính cạnh
BC, góc B, gãc C.
- Hs: Theo dõi cách
tính, và tính.
- 1 Hs: TÝnh BC
- Hs: Theo dõi đề bài.
- Hs: Theo dõi cỏch lm
VD.
- Hs: Ta cần tính góc Q,
cạnhOP, cạnh OQ
- 1 Hs: nêu cách tính
- Hs: NhËn xÐt, bỉ
sung.
-1 Hs: Lµm ?3.
- Hs: NhËn xÐt, Bæ
sung.
- Hs: Theo dõi đề bài.
-1 Hs: Lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào vở.
- Hs: Quan sát bài làm
trên bng ,nhn xột.
<b>2.áp dụng vào giải tam giác vuông. </b>
VD3. sgk tr 87.
Theo địnhlí Py-ta-go ta có:
2 2
Mặt khác,
?2.
Ta cã
nªn
BC =
0
VD4. sgk tr 87.
7
P
O Q
Ta cã.
OP = PQ.sinQ = 7sin540 <sub> = 5,663.</sub>
- Gv: Qua c¸c vÝ dơ, rót ra
nhËn xÐt?
- GV: NhËn xÐt.
- Hs: Rót ra nhËn xÐt.
- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.
?3. sgk tr 87.
Ta cã.
OP = PQ.cosP = 7cos360
OQ = PQ.cosQ = 7.cos540<sub> =</sub>
VD5. sgk tr 87.
Ta cã.
LN = LM.tgM = 2,8.tg510<sub> = 3,458. </sub>
0
*NhËn xÐt: sgk tr 88.
IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 12 phót)</i>
- Cho hs hoạt động theo nhóm bài 27 tr 88 sgk, mỗi tổ làm 1 câu.
Cụ thể: -Vẽ hình, điền các yếu tố đã biết vào hình..Tính cụ thể.
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 27, 28 tr 88, 89 sgk, bµi 55,56 57,58 tr 97 sbt.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 13 Ngày soạn: 11/10/2009 Ngày dạy: 12/10/2009
A. Mục tiêu:
- Kin thức: Hs vận dụng đợc các hệ thức đã học trong vic gii tam giỏc vuụng.
- Kĩ năng: Đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm
tròn số.
- Vn dng: Thy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ,bảng phụ, máy chiếu, bảng số, mtđt.
Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, giấy trong, bảng số, mtđt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b><i>(7 phút)</i>
Hs1.
a) Phát biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông?
b) Chữa bài 28 tr89 sgk.
HS2.
a) Thế nào là giải tam giác vuông?
b) Chữa bài 55 tr97 sbt.
<b>III. Dạy học bài mới: (32 phút)</b>
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên cứu - Hs: Nghiên cứu đề bài.
đề bài.
- Gv: Gäi 1 hs lªn bảng
vẽ hình.
- Gv: Muốn tính góc
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: Yêu cầu Hs đọc đề
bài, vẽ hình ghi GT,KL.
- Gv: Trong bài này tam
giác ABC là tam giác
th-ờng, muốn tính AN ta
phải tính đợc độ dài
đoạn nào?
- Gv: VËy ta phải tạo ra
tam giác vuông chứa AB
hoặc AC làm cạnh
huyền.
- Gv: HD hs vÏ thêm
điểm K.
- Gv: Nêu cách tính BK?
- Gv: Gọi 4 hs lên bảng
thứ tự tính
- Gv: Yêu cầu HS nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Cho Hs quan sát đề
bài và hình vẽ qua bảng
phụ.
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
? Nêu GT KL
- Gv: Gợi ý kẻ thêm
AH
- Gv: Cho hs thảo luận
theo nhóm trong 6 phút.
- Gv: Kiểm tra hoạt động
của các nhóm.
- Gv: Yêu cầu Hs trình
bày bài làm của nhóm.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
-1 Hs: Lên bảng vẽ hình.
- Hs: §Ó tÝnh gãc
-1 Hs: Lên bảng tính gãc
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Đọc đề bài, vẽ hình
và ghi GT-Kl
- Hs: Ta phải tính đợc AB
hoặc AC.
- Hs: KỴ BK vuông góc
với AC.
- Hs: Vì
BCsinC = ..
- 4 Hs: Lên bảng lần lợt
tính
- Hs: Nhn xột.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Đọc đề bài
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
- Hs: Nêu GT – KL.
- Hs: Vẽ AH
- Hs: Trình bày bài cđa
nhãm.
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung.
Ta cã:
cos
<b>Bµi 30 tr 89 sgk.</b>
Kẻ
BCsinC = 11.sin300<sub> = 5,5 cm.</sub>
Trong tam giác vuông BKA ta có:
0
AN = AB.sin380
Trong tam giác vuông ANC ta có:
0
<b>Bµi 31 tr 89 sgk.</b>
KL a) TÝnh AB
b) Tính
Giải.
a) Xét Tam giác vu«ng ABC cã:
AB = AC.sinC = 8.sin540
b) Tõ A kỴ AH
Xét tam giác vuông AHD có:
IV. <b>Củng cố</b><i>:( 3 phút)</i> - Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vng?
- Để giải tam giác vng cần biết số cạnh và số góc nh th no?
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phút)</i>
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 59, 60, 61, 68 tr 98 sbt.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 14 Ngày soạn: 16/10/2009 Ngày dạy: 17/10/2009
<b>luyện tập .</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Vận dụng đợc các hệ thức ó hc trong vic gii tam giỏc vuụng.
- Kĩ năng: Đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm
tròn số.
- Vn dụng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke, thớc đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke, thớc đo độ, bảng số, mtđt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiÓm tra bài cũ:</b><i>(7 phút)</i>
<b>III. Dạy học bài mới: (31 phút)</b>
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học
sinh Néi dung ghi b¶ng
- Gv: Yêu cầu Hs quan
sát đề bài qua bảng phụ.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình thể hiện đề bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- GV: NhËn xÐt.
- Gv: Chiều rộng khúc
sông biểu thị bng an
no?
- Gv: Nêu cách tính?
-Nhận xét?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bài.
- Gv: Yêu cÇu Hs nhËn
xÐt.
- Hs: đọc đề bài.
-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình, ghi GT - KL
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Biểu thị bằng độ
dài đoạn BC.
- Hs: Tính AC, từ đó
tính BC.
-1 Hs: Lªn bảng làm
bài, dới lớp lµm vµo
vë.
<b>Bµi 32 tr 89 sgk. </b>
- GV: NhËn xÐt.
- Gv: Cho hs nghiờn cu
bi.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: HD hs cách vẽ
thêm QS
- Gv: Cho Hs nhËn xÐt?
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
làm bài phần a).
Dới lớp làm vào vở.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- GV: NhËn xÐt.
- Gv: Gọi 1 hs đứng tại
chỗ làm phần b.
- Gv: Gäi 1 Hs NhËn
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
vẽ hình.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Để tính các góc B,
C ta cần tính yếu tố nào
trớc?
- Gv: Yêu cầu Hs Nhận
xét?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bài.
- Gv: KiĨm tra c¸c em
d-íi líp.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- GV: Nhận xét, bổ sung
nếu cần.
- Hs: Quan sát bài làm
trên bảng và nhận xét.
- Hs: Theo dâi, bæ
xung.
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.
-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình, ghi GT-KL.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Vẽ thêm hình.
- Hs: §Ĩ tÝnh PT ta
tÝnh PS vµ TS.
- Hs: NhËn xÐt.
-1 Hs: Lªn b¶ng
tÝnh .Díi líp lµm vµo
vë.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
-1 Hs: Đứng tại chỗ
làm phần b.
- 1Hs: Nhận xét.
- Hs: Nghiên cứu đề
-1 Hs: Lên bảng vÏ
h×nh, ghi GT-KL.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Ta phải tính đợc
AH.
- Hs: NhËn xÐt.
-1 Hs: Lªn bảng làm
bài.Dới lớp lµm vµo
vë.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
AC =
ChiÒu réng khúc sông là:
AB = AC.sin700
<b>Bµi 60 tr 98 sbt.</b>
GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên
h×nh vÏ.
KL a) TÝnh PT.
b) Tính dt
L¹i cã, PS =
2<sub>.</sub>
<b>Bµi 62 tr98 sbt.</b>
25
64
C
A <sub>B</sub>
H
GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên
hình vẽ.
Gi¶i.
a) XÐt Tam giác vuông ABC có:
AH =
IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>
- Phát biểu định lí v cnh v gúc trong tam giỏc vuụng?
- Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc nh thế nào?
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 3 phút)</i>
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 66, 67, 70, 71 tr 99 sbt.
- Đọc trớc bài 5.
- Tiết sau thực hành, mỗi tổ chuẩn bị 1 ê-ke, thớc cuộn, mtđt.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 15 Ngày soạn: 14/10/2009 Ngày dạy: 15/10/2009
<b>ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn. </b>
<b>Thực hành ngoài trời. (tiết 1).</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thức: Xác định đợc chiều cao của một vật thể mà khơng cần lên đến điểm cao nhất của nó.
- Kĩ năng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
- Vận dụng: Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
B. ChuÈn bÞ
- Giáo viên: Thớc thẳng,giác kế, ê-ke đạc,thớc đo độ, thớc mét.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, thớc cuộn, mtđt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III. Dạy học bài míi: (35 phót)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc</b>
<b>sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Gv: Giới thiệu: Độ dài AD
là chiều cao của tháp khó
đo c.
+Độ dài OC là chiều cao
của giác kế.
- Hs: N¾m nhiƯm vụ
cần thực hiện.
- Hs: Quan sát hình vẽ.
<b>I.Xỏc nh chiều cao. </b>
+ CD là khoảng cách từ
chân tháp tới nơi đặt giác
kế.
- Gv: Qua hình vẽ bên,
những yếu tố nào ta có thể
xác định trực tiếp đợc?
- Gv: Để tính dộ dài AD ta
cần tiến hành nh thế nào?
- Gv: Tại sao ta có thể coi
AD là chiều cao của tháp và
áp dụng hệ thức giữa cạnh
và góc của tam giỏc vuụng
tớnh AB ?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xÐt.
- Gv: HD hs cụ thể cách
tiến hành.
- Gv: Kiểm tra dụng cụ của
hs.
- Gv: Phát thêm dụng cụ và
mẫu báo cáo cho các tổ.
- Gv: Cho các tỉ tiÕn hµnh
thùc hµnh ngoµi trêi.
- Gv: KiÓm tra, theo dõi
cách làm của các tổ.
- Gv: Thu báo cáo thực
hành cđa c¸c tỉ.
- Hs: Ta có thể trực
tiếp đo đợc OC = BD,
DC.
- Hs: Tính AB bằng
cách dùng giác kế đo
góc
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Nắm cách tiến
hành đo.
- Hs: B¸o c¸o viƯc
chn bÞ dơng cơ và
phân công nhiệm vụ.
- Hs: Nhận thêm dụng
cụ và mẫu báo cáo.
- Hs: Các tổ tiến hành
thực hành ngoài trêi.
- Hs: Nép b¸o cáo
thực hành.
a) Nhiệm vụ:
Xỏc nh chiu cao ca ct thỏp m khụng cn
lờn nh thỏp.
b) Chuẩn bị:
Giác kế, thớc cuộn, mtđt.
c) Cách thực hiện:
- t giỏc k thng đứng cách chân tháp một
khoảng CD = a.
- Quay thanh giác kế sao cho ngắm theo thanh
này ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc số đo trên
- Dïng mt®t tÝnh AD = b + 0B. tg
- KiĨm tra dơng cơ.
- NhËn mÉu báo cáo.
3. Thực hành ngoài trời<i>(20 phút).</i>
Báo cáo thực hành tổ lớp.
a) Kết quả đo:
CD =
IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>
Nhận xét về độ tích cực và chính xác của các tổ.
Căn cứ vào điểm thực hành của các tổ và đề nghị của các tổ, cho điểm thực hành mỗi hs .
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Ơn lại các kiến thức đã học.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ (Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, thớc cuộn, mtđt.), chuẩn bị cho tiết sau thực
hành tiếp.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 16 Ngày soạn: 18/10/2009 Ngày dạy: 19/10/2009
<b>ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn.</b>
- Kiến thức: Xác định đợc khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm khó tới đợc.
- Kĩ năng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
- Vận dụng: Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
B. ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: Thớc thẳng,giác kế, ê-ke đạc,thớc đo độ, thớc mét.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, thớc cuộn, mtđt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III. Dạy häc bµi míi: (35 phót)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
- Gv: Nêu nhiệm vụ.
- Gv: Giới thiệu độ dài AB
là chiều rộng của con sơng
khó đo đợc.
- Gv: Qua hình vẽ bên,
những yếu tố nào ta có thể
xác định trực tiếp đợc?
- Gv: Để tính độ dài AB ta
cần tiến hành nh thế nào?
- Gv: Tại sao ta có thể coi
AB là chiều rộng của con
sông?
- Gv: áp dụng hệ thức giữa
cạnh và góc của tam giác
vng để tính AB?
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt.
- Gv: HD hs cơ thĨ cách
tiến hành.
- Gv: Kiểm tra dụng cụ của
hs.
- Gv: Phát thêm dụng cụ và
mẫu báo cáo cho các tổ.
- Gv: Cho các tổ tiến hành
thực hành ngoài trời.
- Gv: KiÓm tra, theo dõi
cách làm của các tổ.
- Gv: Thu b¸o cáo thực
hành của các tổ.
- Hs: Nắm nhiệm vơ
cÇn thùc hiƯn.
- Hs: Quan sát hình
vẽ.
- Gv: Ta có thể trực
tiếp đo đợc AC , góc
- Hs: TÝnh AB b»ng
c¸ch dïng gi¸c kÕ ®o
gãc
- Hs: V× coi hai bê
s«ng song song víi
nhau vµ coi nh AB
- Gv: Ta có
AB = a. tg
- Hs: B¸o c¸o viƯc
chn bị dụng cụ và
phân c«ng nhiƯm vơ.
- Hs: NhËn thêm
dụng cụ và mẫu báo
cáo.
- Hs: Các tổ tiến hành
thực hành ngoài trêi.
- Hs: Nép b¸o cáo
<b>I.Xỏc nh khong cỏch. </b>
1.Tin hnh trong lớp (<i>10 phút)</i>
a) NhiƯm vơ:
Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc
đo đạc chỉ tiến hành trên mt b sụng.
b) Chuẩn bị:
Giác kế, thớc cuộn, mtđt.
c) Cách thùc hiƯn:
- Coi hai bê s«ng song song víi nhau. Chọn một
điểm B bên kia bờ sông làm mốc (thờng chọn là 1
cây làm mốc).
- Lấy điểm A bên này bờ sông sao cho AB
- Dựng ờ-ke đạc kẻ đờng thẳng Ax sao cho Ax
- LÊy C thuộc Ax, đo đoạn AC ( giả sử là a).
- Dùng giác kế đo
- Ta có AB = a.tg
.2. Chuẩn bị thực hành<i>( 5 phút).</i>
- Kiểm tra dụng cụ.
- Nhận mẫu báo cáo.
3. Thực hành ngoài trời<i>(20 phút).</i>
Báo cáo thực hành tổ lớp.
a) Kết quả đo:
AC = …
IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>
Nhận xét về độ tích cực và chính xác của các tổ.
Căn cứ vào điểm thực hành của các tổ và đề nghị của các tổ, cho điểm thực hành mỗi hs .
stt Tên học sinh im chun b.
Dụng cụ
(2đ).
ý thức
kỉ luật
(3 đ).
Kĩ năng
(5 đ).
Tổng số
(10 đ).
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phút)</i>
- ễn li cỏc kin thc ó hc.
.
.
.
.
Tiết 17 Ngày soạn: 23/10/2009 Ngày dạy: 24/10/2009
<b>ôn tập chơng 1(tiết 1).</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thc: H thng hoá các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vng. Hệ thống hố
các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tra bảng, sử dụng mtđt để tính các tỉ số lợng giác hoặc s o gúc.
B. Chun b:
- Giáo viên: Thớc thẳng,mtđt, bảng phụ ghi câu và hỏi bài tập.
- Học sinh: Thớc thẳng, mtđt. Làm các câu hỏi và bài tập phần ôn tập trong sgk.
C. Cỏc hot ng dy hc trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiÓm tra bài cũ: (ôn tập kết hợp kiểm tra).</b>
<b>III. Dạy học bµi míi: (35 phót)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Gv: Treo bảng phụ, cho
hs lên bảng điền khuyết.
+) b2<sub> = </sub><sub> , c</sub>2<sub> = </sub>…
+) h2<sub> = </sub>…
+) a… … = c.
+)
2
- Gv: KiĨm tra hs díi líp.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bæ xung.
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
viết các tỉ số lợng giác của
góc nhọn
- Gv: KiĨm tra c¸c em hs
díi líp.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: NÕu
- Gv: So sánh sin
, cosSin2
tg
- Gv: Khi gãc
tăng từ 00- Hs: Quan sát bảng phụ.
Một hs lên bảng điền
khuyết.
- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: Lên bảng viết các
tỉ số lợng giác, Hs Díi
líp viÕt vµo vë .
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung.
- Hs: Th×
sin
<b>I.Ôn tập lí thuyÕt.</b>
1.Các công thức về canh và đờng cao trong tam
giác vuông.
+) b2<sub> = ab’ , c</sub>2<sub> = ac’.</sub>
+) h2<sub> = b’c’.</sub>
+) ah = bc.
+)
2 2 2
2. Định nghĩa các tỉ số lợng giác của gãc nhän.
đến 900<sub> thì </sub>…<sub>?</sub>
- Gv; Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Yêu cầu Hs quan sát
- Gv: Yêu cầu Hs làm bài
tập.
- Gv: Gäi 3Hs lần lợt trả
lời.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Cho Hs quan sát đề
bài qua bảng phụ, yêu cầu
Hs làm bài .
- Gv: Yêu cầu 2Hs trả lời.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Gợi ý: Để tìm tg
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: Cho hs thảo luận
theo nhóm bài 36. Mỗi nửa
lớp làm 1 nhóm, mỗi nhóm
làm 1 trờng hợp.
- Gv: Theo dõi độ tích cực
của hs khi làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs trình bày
bài của nhóm mình.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
+)tg
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Đọc đề bài qua
- Hs: Làm bài tập .
- 3Hs: Trả lời.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.
- Hs: đọc đề bài và làm
bài tập.
- 2Hs: Tr¶ lêi.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.
- Hs: Ta cần biết tỉ số
của 2 cạnh góc vng.
- Hs: Ta có thể tính đợc 1
gúc nhn theo t s lng
giỏc.
-1 Hs: Lên bảng làm bài.
- Hs: Nhận xét, bổ sung
nếu cần.
- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm.
- Hs: Trình bày bài của
nhóm.
- Hs: Quan s¸t bài làm
các nhóm và nhận xét..
- Hs: Bổ sung.
sin
+)tg
+) Khi góc
tg
tăng, còn cos và cotg giảm.<b>II.Bài tập.</b>
Bi 33 tr 93 sgk. Hóy chn kq ỳng:
a) Hệ thức đúng là: C. tg
Bµi 35 tr 94 sgk.
Gọi hai góc nhọn cần tìm là
vàtg
0<sub>.</sub>
0
Ta cã tg450<sub> = </sub>
0<sub>.BH</sub>
= tg450<sub> . 20 = 20</sub>
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> + 21</sub>2
= 841
IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>
GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết.
a) V× 7,52<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2
Ta có sinB =
song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH.
V<b>. Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Ơn lại các kiến thức đã học.
- Làm bài 38, 39, 40 sgk, 82-85 sbt.
- Tiết sau mang bảng số, mtđt tiếp tục ôn tập chơng 1.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 18 Ngày soạn: 25/10/2009 Ngày dạy: 26/10/2009
<b>Đ5.ôn tập chơng 1(tiếp).</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông, vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của
vật thể thực tế. Giải các bài tập có liên quan thực tế.
B. Chuẩn bị:- Giáo viên: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( phần 4) th ớc thẳng , ê ke, thớc đo dộ,
com pa, máy tính.
- Học sinh: Thớc thẳng , ê ke, thớc ®o dé, com pa, m¸y tÝnh.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<i><b>III. Dạy học bài mới: (35 phút)</b></i>
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Treo bảng ph, cho
hs lên bảng điền khuyết.
- Gv: KiĨm tra hs díi líp.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Cho Hs nghiên cứu
đề bài và hình v.
- Gv: Nêu hớng làm?
- Gv: Yêu cầu HS nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
làm bài. Hs díi líp lµm
vµo vë.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Cho Hs th¶o luËn
theo nhãm bµi 39.
- Gv: Theo dõi độ tích cực
- Gv: Yêu cầu các nhóm
trình bày bài của nhóm.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: §Ĩ tÝnh chiỊu cao
cđa c©y ta làm nh thế nào?
- Gv: Yêu cÇu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: Gäi 1 Hs lên bảng
tính chiều cao của cây.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bæ sung
nếu cần.
- Hs: Quan sát bảng phụ.
Một hs lên bảng điền
khuyết.
b = …… …= ...
c = …… …= ...
b = …… …= ...
c = …… …= ...
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
- Hs: Hớng làm:
-TÝnh IA, IB
- AB = IB – IA .
- Hs; NhËn xét.
-1 Hs: Lên bảng làm bài,
dới lớp làm vào vở.
- Hs: Quan s¸t bài làm
trên bảng nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm.
- Hs: Ph©n công nhiệm
vụ từng thành viên trong
nhóm.
- Hs: Trình bày bài của
nhóm.
- Hs: Nhận xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: §Ĩ tÝnh chiỊu cao
- Hs: NhËn xÐt.
-1 Hs: Lên bảng làm bài,
dới lớp làm vào vở.
- Hs: Nhận xét
- Hs: Bổ sung.
<b>I.Ôn tập lí thuyết.(tiếp).</b>
4.Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
b = a sinB = a cosC.
c = a sinC = a cos B.
b = c tgB = c cotgC.
c = b tgC = b cotgB.
<b>2.Bµi tËp.</b>
Bµi 38 tr 95 sgk.
Ta cã
AI = IK.tg500<sub> = 380.tg50</sub>0
BI = IK.tg650<sub> = 380.tg65</sub>0
VËy AB
Ta cã
CE =
0
0 0
- Gv: Yêu cầu Hs nêu thứ
tự các bớc làm?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Gọi Hs lên bảng làm
bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ xung
nÕu cÇn.
- Hs: Thø tù lµm:
. Dùng tỉ số lợng giác tg
để tính y.
. TÝnh x.
. TÝnh x – y .
- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: Lên bảng làm bài.
- Hs: Nhận xét.
Bµi 40 tr 95 sgk.
Chiều cao của tháp là:
h = 1,7 + 30.tg350
Ta cã tg y =
IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phút)</i>
-Ôn lại các kiến thức đã học.-Làm bài 42 sgk, 86-93 sbt.-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
………
.
………
.
………
.
TuÇn 10
TiÕt 19 Ngày soạn: 22/10/2008 Ngày dạy: 23/10/2008
<b>Kiểm tra chơng 1.</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thc: Kim tra mc tiếp thu bài trong chơng.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.
- Thái độ: Rèn tâm lí trong khi kiểm tra, thi cử.
B. Chuẩn bị:
- Gi¸o viên: Đề kiểm tra.
- Học sinh: Thớc , bảng số, mt®t.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
9 A : 28/28
9 B : 28/28
<b>II. §Ị kiĨm tra.</b>
<b>Câu 1(2đ). Khoanh trịn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>
Cho
a) sinE b»ng:
A.
A.
A.
A.
<b>Câu 2 (3 đ). Trong </b>
dài AH, AC.
<b>Câu 3 (1 đ). Dựng góc nhän </b>
a) Tính BC,
b) Phân giác của
c) Từ E kẻ EM, EN lần lợt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AMEN là hình gì? Vì sao? Tính
diện tích tứ giác AMEN.
<b>III. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Đề 1</b>
<b>Câu 1. (2 ®.)</b>
a) B. b) B c) B. d) C.
Vẽ hình đúng 0,5 đ.
AH = 12. sin400
Sin300<sub> = </sub>
<b>Câu 3 (1đ).</b>
-Dng hỡnh ỳng 0,5 .
-Tính
230<sub>35.</sub> <sub>0,5 đ.</sub><b>Câu 4 (4đ).</b>
-V hỡnh ỳng 0,5 .
=
sinB =
0<sub>8’.</sub> <sub>0,75 ®.</sub>
b) -TÝnh EB 0,5 ®.
-Tính CE 0,5 đ.
c) Tứ giác AMEN là hình vuông 0,5 đ.
Chu vi AMEN
DiƯn tÝch AMEN
IV. N<b>hận xét, đánh giá bài kiểm tra.</b>
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
-TiÕt sau mang compa, thíc.
- Đọc trớc bài Sự xác nh ng trũn
Tuần 11
<b>1.S xác định đờng trịn.</b>
<b>tính chất đối xứng của đờng trịn.</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc định nghĩa đờng tròn, các cách xác định một đờng tròn, đờng tròn ngoại
tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đờng tròn.
- Nắm đợc đờng trịn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.
- Kĩ năng: Biết cách dựng đờng tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một
điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngồi đờng trịn.
- VËn dụng: Hs biết vận dụng vào thực tế nh tìm tâm một vật hình tròn.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ ghi ?1, ?2, ?4, ?5, 1 tấm bìa hình tròn.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa, 1 tấm bìa hình tròn.
C. Cỏc hot ng dy hc trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
9… ……… : .
9.... : .
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III. Dạy học bµi míi: (33 phót)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Giới thiệu chơng
II. đờng tròn.
- Gv: ở lớp 6 các em đã đợc
biết định nghĩa đờng trịn.
Ch-ơng II hình học lớp 9 sẽ cho ta
biết thêm 4 nội dung về đờng
trịn , đó là:
1, Sự xác định đờng tròn và
t/c của đờng trịn.
2, Vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng trịn.
3, Vị trí tơng đối của hai đờng
trịn.
4, Quan hệ giữa đờng tròn và
tam giác.
Các kĩ năng: Kĩ năng vẽ hình,
đo đạc tính tốn, vận dụng các
kiến thức về đờng tròn để
chứng minh tiếp tục đợc rèn
luyện.
Hoạt động2:
- Gv: Yêu cầu Hs vẽ đờng
tròn tâm o bán kính R.
- Gv: Nêu định nghĩa đờng
tròn tâm o bán kính R?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Giới thiệu định nghĩa
đ-ờng tròn.
- Gv: Giới thiệu: Với 1 điểm
M bất kì ta có ba vị trí tơng
đối với đờng tròn.
- Gv: Đa bảng phụ giới thiệu
ba vị trí tơng đối của điểm M
với đờng trịn (0).
- Gv: §iĨm M
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Vẽ hình
- Hs: Nhắc lại ĐN
đờng tròn.
- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.
- Hs: Ghi nhớ.
- Hs: Theo dõi.
<b>1. Nhắc lại về đ ờng tròn :</b>
Định nghĩa:
sánh OM với R?
-Tơng tù víi M ë ngoài
(O,R)?, M ở trong (O,R)?
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bæ xung
- Gv: Cho Hs nghiªn cøu ?1
qua b¶ng phơ.
- Gv: u cầu Hs nhắc lại
định lí về quan hệ giữa gọc và
cạnh đối diện trong một tam
giác.
- Gv: Cùng Hs phân tích:
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng so
sánh, dới lớp làm vào vở.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung nếu
cần.
Hoạt déng 3:
- Gv: Một đờng tròn đợc xác
định khi biết yếu tố nào?
- Gv: Ngoài ra nếu biết yếu tố
khác ta có xác định đợc đờng
trịn khơng. Ta xét xem một
đ-ờng tròn đợc xác định nếu
biết bao nhiêu điểm của nó.
- Gv: Cho Hs làm ?2 .
- Gv: Rót ra KL?
- Gv: Cho Hs lµm ?3 .
- Gv: Ph©n tÝch hình thành
cách vẽ:
A, B, C (0) 0A = 0B =
0C 0 là giao điểm của ba
- Gv: Qua ?3 Rót ra KL g× ?
-NhËn xÐt?
- Gv: Yêu cầu Hs vẽ đờng
tròn đi qua 3 điểm thẳng
hàng?
- Gv: Rót ra nhËn xÐt?
- Gv: Dùa vào hìng 54 gi¶i
thÝch.
- Gv: Giới thiệu đờng trịn
- Hs: Quan s¸t.
- Hs: Trả lời
OM = R.
OM > R hoặc
OM < R.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Theo dâi, ghi
nhí.
- Hs: Nghiên cứu ?
1.
- Hs: Nhắc lại
- Hs: Cùng Gv phân
tích.
-1 Hs: Lên bảng so
sánh, dới líp lµm
vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Làm ?2.
- Hs: Qua hai điểm
phân biệt ta kẻ đợc
vô số các đờng tròn.
- Hs: Làm ?3.
- Hs: Cùng Gv phân
tích
- Hs: Vẽ ABC, vẽ
2 đờng trung trực
cắt nhau tại 0, láy 0
M
M n»m trong (O,R)
Ta có OH > R ( Vì H nằm ngồi đờng trịn)
OK < R ( Vì K nằm bên trong đờng tròn)
Trong 0KH cã OH > OK
<b>2.Cách xác định đ ờng tròn :</b>
- Một đờng tròn đợc xác định khi biết tâm và
bán kính.
Hoặc biết một đoạn thẳng là đờng kính của
đ-ờng trịn.
?2.
- Có nhiều đờng trịn đi qua 2 điểm A và B, tâm
của các đờng trịn đó năm trên đờng trung trực
của AB vì có
0A = 0B
ngoại tiếp , tam giác nội tiếp.
Hot động 4:
- Gv: Đờng trịn có phải là
hình có tâm đối xứng hay
không? Hãy thực hiện ?4.
- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại
khái niệm tâm đối xứng của
một hình?
- Gv: Vậy đờng tròn là hình
có tâm đối xứng hay khơng?
tâm đối xứng nằm ở đâu?
- Gv: Đó là nội dung phần
nhận xét sgk
Hoạt động5:
- Gv: Đờng trịn có phải là
hình có trục đối xứng hay
không? Hãy thực hiện ?5.
- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại
khái niệm trục đối xứng của
một hình?
- Gv: Vậy đờng tròn là hình
có trục đối xứng hay khơng?
có bao nhiêu trục đối xứng
- Gv: §ã là nội dung phần
nhận xÐt sgk
làm tâm vẽ đờng
trịn ( 0; 0A)
- Hs: Chỉ có 1 đờng
trịn đi qua 3 điểm
không thẳng hàng
cho trớc.
- Hs: không vẽ đợc.
- Hs: Nêu nhận xét.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Nắm khái
niệm đờng tròn
ngoại tiếp , tam giác
nội tiếp.
- Hs: Lµm ?4.
- Hs: Nhắc lại…
- Hs: Đờng trịn có
1 tâm đối xứng là
tâm của đờng tròn.
- Hs: đọc nhận xét.
- Hs: Làm ?5
- Hs: Nêu khái niệm
trục đối xứng của
- Hs: Đờng trịn là
hình có trục đối
xứng , bất kì đờng
kính nào cũng là
trục đối xứng của
đ-ờng tròn.
- Hs: §äc nhËn xÐt.
- Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ đợc 1 và
chỉ 1 đờng tròn.
<b>Chú ý: Khơng vẽ đợc đờng ttrịn nào đi qua 3</b>
điểm thẳng hàng.
-Đờng tròn đi qua 3 đỉnh của
<b>3.Tâm đối xứng:</b>
?4.
Vì A và A’ đối xứng nhau qua O
* Đờng trịn là hình có tâm đối xứng. Tâm của
đờng trịn là tâm đối xứng của đờng trịn đó.
<b>4.Trục đối xứng:</b>
?5. Vì C và C’ đối xứng nhau qua AB
* Đờng trịn là hình có trục đối xứng. Bất kì
đ-ờng kính nào cũng là trục đối xứng của đđ-ờng
trịn.
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 9 phót)</i>
- Nh÷ng kiến thức cần ghi nhớ của tiết học?
Bài 1 tr 99 sgk.
Ta có ABCD là hình chữ nhật.
Gi O l giao điểm hai đờng chéo thì theo tính chất của hình chữ nhật ta có OA = OB = OC =
OD.
Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng: SGK tr 100.
Bi 3 trang 100.
a) Tam giác ABC vuông tại B, gọi O là trung điểm AC
b) Vì OA = OB = OC nên
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Häc thc bµi
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 4, 5, 6 sgk tr 100.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy:</b>
.
.
.
.
Tuần 11
Tiết 21 Ngày soạn: 29/10/2008 Ngày dạy: 30/10/2008
<b>Luyện tập.</b>
A. Mục tiêu:
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học, Rèn kĩ năng trình bày bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
9… ……… : .
9.... : ……….
<b>II. KiĨm tra bµi cị </b><i>(8 phót)</i>
HS1. Một đờng tròn xác định đợc khi biết đợc những yếu tố nào?
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, hãy vẽ đờng tròn đi qua 3 điểm này.
HS2. Chữa bài tập 3b tr 100 sgk. Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính của đờng
trịn ngoại tiếp thì tam giỏc ú l tam giỏc vuụng.
<b>III. Dạy học bài míi: </b><i>(31 phót)</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh Néi dung ghi b¶ng
- Gv: yêu cầu Hs quan sát
hình vẽ đa lên bảng phụ.
- Gv: Gọi hs tr¶ lêi.
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại ĐN
đờng tròn?
- Gv: Yêu cầu Hs quan sát đề
bài qua bảng phụ.
- Gv: Gäi hs tr¶ lêi.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
- Gv: Yờu cầu Hs quan sát đề
bài qua bảng phụ.
- Gv: Cho Hs th¶o ln theo
nhãm.
- Gv: Kiểm tra độ tích cực ca
hs.
- Gv: Yêu cầu các nhóm trình
bày kết quả nhóm.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét.
- Gv: Bổ sung.
- Gv: Cho Hs nghiên cứu đề
bài.
- Gv: Vẽ hình dựng tạm, cho
Hs phân tích để tìm ra cách
dựng tâm O.
- Gv: Yêu cầu Hs Nêu cách
dựng?
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.
- Hs: Quan sát hình
vẽ trên bảng phụ.
- Hs: Trả lời: Hình
58, 59 có trục đối
xứng, hình 58 có
tâm đối xứng.
- 1Hs: Nhắc lại ĐN
- Hs: Quan sát đề
bài.
-1 Hs: Trả lời
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Quan sát đề
bài.
- Hs: Th¶o luËn theo
nhóm.
- Hs: Phân công
nhiệm vụ mỗi thành
viên.
- Hs: Trình bày kÕt
qu¶ nhãm.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.
- Hs: Dựa vào hình
dựng tạm để phân
tích: Tâm O của
đ-ờng tròn là giao
điểm của tia Ay và
đờng trung trực của
BC.
- Hs: Nêu cách
dựng.
- Hs: Nhận xét
- Hs: Bỉ sung.
<b>Bµi 6 tr 100.</b>
Hình có tâm đối xứng là: hình 58
Hình có trục đối xứng là: hình 58, 59.
<b>Bµi 7 tr 100. </b>
Nèi (1) víi (4)
(2) víi (6)
(3) víi (5).
<b>Bài 5 tr128 sbt. Trong các câu sau, câu nào</b>
đúng, câu nào sai?
a)hai đờng tròn phân biệt có thể có hai điểm
chung. Đúng.
b)Hai đờng tròn phân biệt có thể có ba điểm
chung. Sai, vì nếu có 3 điểm chung phân biệt
<i><b>thì chúng trung nhau.</b></i>
c)Tâm đờng tròn ngoại tiếp một tam giác bao
giờ cũng nằm trong tam giác ấy. Sai, vì :
<i><b> Tam giác vng, tâm đờng tròn ngoại tiếp</b></i>
<i><b> Tam giác tù tâm đờng trịn ngoại tiếp nằm</b></i>
<i><b>ngồi tam giác.</b></i>
<b>Bµi 8 tr 101 sgk. Cho gãc nhän xOy, B, C </b>
d
x
y
C
B
A
O
Cách dựng:
- Dựng đờng trung trực d của BC
- d cắt Ay tại O.
Nèi 0B, 0C, 0BC cã :
IB = IC ( c¸ch dùng )
I0 <sub></sub>BC
0I là đờng trung tuyến vừa là đờng cao, đờng
0I là đờng trung tuyến ứng với cnh ỏy ca
cõn
0BC cân tại 0
0B = 0C
Vậy B và C thuộc đờng tròn ( 0 ).
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>
- Phát biểu định lí về sự xác định của đờng trịn?
- Nêu tính chất đối xứng của đờng trịn?
-Tâm của đờng trịn ngoại tiếp tam giác vuông ở đâu?
- Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính của đờng trịn ngoại tiếp
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Ơn lại các định lí đã học ở bài 1.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Lµm bµi 6,8,9,11,13 sbt tr 129, 130.
Tiết 22 Ngày soạn: 8/11/2009 Ngày dạy: 9/11/2009
<b>2.ng kớnh v dõy ca ng trũn.</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn, nắm đợc hai
định lí về đờng kính vng góc với dây và đờng kính đi qua trung điểm của một dây không đi
qua tâm.
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng các định lí để chứng minh đờng kính đi qua trung điểm của một
dây, đờng kính vng góc với dây.
- Vận dụng : Rèn kĩ năng lập mệnh đề đảo, kĩ nng suy lun v chng minh.
B. Chun b:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị(6 phót).</b>
+ Vẽ đờng trịn ngoại tiếp
+ Đờng trịn có tâm đối xứng khơng? có trục đối xứng không? hãy chỉ rõ?
<b>III. Dạy học bài mới: (28 phút)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh Néi dung ghi b¶ng
- Gv: Cho hs nghiên cứu đề
- Gv: VÏ h×nh.
- Gv: Nếu AB là đờng kính thì
bất đẳng thức trờn cú ỳng
khụng?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nếu AB không đi qua O,
xét
- Hs: Nghiên cứu
đề bài.
- Hs: VÏ h×nh vào
vở.
- Hs: Thì hiển
nhiên AB = 2R.
- Hs: nhËn xÐt.
- Hs:
OA + OB > AB
- Hs: AB < 2R.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: D©y cung
<b>1.So sánh độ dài của đờng kính và dây.</b>
Bài tốn : sgk tr 102.
Gäi AB lµ dây bất kì của (O, R). chøng minh
r»ng AB
Gi¶i.
-Nếu AB là đờng kính của (O,R) ta có AB = 2R.
<i>(h×nh 1)</i>
- Gv: Đó chính là nội dung
định lí 1.
- Gv: Giới thiệu nội dung định
lí 2( ghi trên bảng phụ)
- Gv: Gäi 1 Hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Gv: Cho Hs thảo luận theo
nhóm việc chứng minh ĐL 2.
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Cho Hs nghiên cứu và
trả lêi ?1.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Hãy phát biểu mệnh đề
đảo của đl2?
- Gv: Kết hợp ?1
ND nh- Gv: Nêu đl lí 3?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Yêu cầu Hs làm ?2.
- Gv: Gọi 1 Hs lên bảng viết
lời giải .
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung nÕu
cÇn.
ln
- Hs: Nghiên cứu
nd định lí 2.
-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Hs: Th¶o luËn
theo nhãm, viÕt lêi
CM trên bảng
nhóm.
- Hs: Nhn xột.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Lấy vd về hai
đờng kính.
- Hs: Nhận xét.
- 1Hs: Phát biểu
mệnh đề đảo của
ĐL 2.
-1Hs: Nêu ĐL 3.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Làm ?2.
- 1Hs: Lên bảng
làm bài tập.
- Hs: NhËn xÐt
- Hs: Bỉ sung.
-Nếu AB khơng là đờng kính: <i>(hình 2)</i>
XÐt
<i><b>Định lí 1.Trong các dây của một đờng trịn,</b></i>
<i><b>dây lớn nhất là đờng kính.</b></i>
R
O
B
A
<i>h×nh 2.</i>
<b>2.Quan hệ vng góc giữa đờng kính và dây.</b>
<i><b>Định lí 2. Trong một đờng trịn, đờng kính</b></i>
<i><b>vng góc với một dây thì đi qua trung điểm</b></i>
<i><b>của dây ấy.</b></i>
chøng minh (SGK)
?1 SGK tr 103.
<i><b>Định lí 3. Trong một đờng trịn, đờng kính đi</b></i>
<i><b>qua trung điểm của một dây khơng đi qua tâm</b></i>
?2 Cho h×nh vÏ, tÝnh AB biÕt
<b> OA = 13, AM =AB, OM = 5 . </b>
Gi¶i
O
A <sub>B</sub>
M
Ta cã: AM2<sub> = OA</sub>2<sub> – OM </sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2
= 169 – 25 = 144
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 8 phót)</i>
- Nh÷ng kiÕn thøc cần ghi nhớ của tiết học?
Bài 10 tr 104 sgk.
D
B
C <sub>A</sub>
Chøng minh.
a) Gọi O là trung điểm của BC Ta có
C/m t¬ng tù ta cã OD = OC = OB.
Vậy OB = OC = OD =OE
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Häc thc bµi
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 11 sgk tr 104.
<b>*/. Rót kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 23
Ngày soạn: 13/11/2009 Ngày dạy: 14/11/2009
<b>Luyện tập.</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Khắc sâu kiến thức : đờng kính là dây lớn nhất của đờng trịn và các định lí về quan
hệ vng góc giữa đờng kính và dây cung ca ng trũn qua mt s bi tp.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phơ.
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị </b><i>(8 phót)</i>
HS1.phát biểu và chứng minh định lí so sánh độ dài đờng kính và dây cung.
HS2. Chữa bài tập 18 tr 130 sgk.(đa đề lên mn hỡnh).
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(31 phút)</i>
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Yêu cầu Hs đọc đề
bµi.
- Gv: Gäi 1 Hs lên bảng
vẽ hình, ghi GT KL.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: Híng dÉn häc sinh
kỴ OM
- Gv: So s¸nh MC và
MD?
- Gv: So sánh AN và NK?
- Gv: Yêu cÇu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: C/M MH = MK?
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: u cầu Hs quan sát
đề bài qua bảng phụ.
- Gv: Cho Hs nghiờn cu
- Hs: c bi.
-1 Hs: Lên bảng vẽ h×nh,
ghi GT – KL.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Kẻ OM
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: MH = MK v× AN =
NK vµ MN // AH.
-1 Hs: c/m CH = DK.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.
- Hs: Quan sát đề bài qua
bảng phụ.
<b>Bµi 21 tr 131 sbt.</b>
Cho (O) đờng kính AB.
GT Dây cung CD. AH
KL CH = DK.
Giải.
Kẻ OM
XÐt
XÐt
đề bài.
- Gv: Gọi 1 Hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Tø gi¸c AKHO là
hình gì ? Vì sao?
- Gv: So sánh AH và HB?
AK và CK?
- Gv: Yêu cÇu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: So sánh AH và OK?
Vì sao?
? Tính AH ?
- Gv: Gọi 1 Hs lên bảng
tính OK.
- Gv: Yêu cầu Hs dới lớp
làm vào vở.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt.
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv:
1 1
1 2
1 2
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: Gäi 1 Hs tÝnh BC.
- Gv: Yªu cÇu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: Yêu cầu Hs quan sát
đề bài qua bảng phụ.
- Gv: Cho Hs nghiờn cu
bi.
- Gv: Gọi 1 Hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt – kl.
- Gv: Yªu cÇu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: c/m MC = MD?
- Gv: So s¸nh MA vµ
ME?
- Gv: Mèi quan hệ giữa
AE và CD?
- Gv: Tø gi¸c ACED lµ
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 Hs: Lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: là hình chữ nhật vì
- Hs:
-1 Hs: Lên bảng tính OK.
- Hs: Dới lớp lµm vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: = 900<sub> v× tứ giác</sub>
AHOK là hình chữ nhật.
- Hs:
c/m
1 1
…
. = 180
0<sub>.</sub>
- Hs: B, O, C thẳng hàng.
- Hs: NhËn xÐt.
-1 Hs: tÝnh BC.
- Hs: NhËn xÐt?
- Hs: Quan sát đề bài qua
bảng phụ.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 Hs: Lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.
- Hs: MC = MD theo tính
chất đờng kính vng góc
với dây cung.
- Hs: MA = ME (gt).
- Hs: AE
- Hs: Tứ giác ACED là
hình thoi vì có hai đờng
M
I O
D
A B
C
H
Cho (O) AB
KL a) OH =?, OK = ?
b) B, O, C thẳng hàng.
c) BC = ?
Gi¶i.
1
2
1
1
O
A
C
K
B
H
Theo t/c đờng kính – dây cung ta có AH =
HB, AK = CK.
Tø gi¸c AKOH cã
OK = AH =
b) Ta cã AH = HB, tø gi¸c AHOK là hình chữ
nhật nên
1 1
mµ
1 2
hình gì? vì sao?
- Gv: Yêu cÇu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng và
vng góc với nhau.
- Hs: Nhận xét.
= 242<sub> + 10</sub>2<sub> = 676 </sub>
<b>Bµi 3. </b>
Cho (O,R) AB =2R. M
KL Tø gi¸c ACED là hình gì? vì sao?
<b>Gi¶i.</b>
M <sub>O</sub>
A
B
C
D
E
Ta có CD
AM = ME (gt)
IV. <b>Luyện tập củng cố</b><i>:( 3 phót)</i>
- Nêu lại cách giải các bài tập đã chữa trong tiết.
- Bài 3 ( bổ sung).Gọi I là giao DE và BC.Chứng minh I (O’) đờng kính EB.
HD:
M <sub>O</sub>
A
B
C
D
E
I
O'
c/m
Gọi O’ là trung điểm của EB
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Ơn lại các định lí đã học.- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 22, 23sbt.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
.
………
.
………
TiÕt 24 Ngày soạn:15/11/09 Ngày dạy: 16/11/09
<b>3.liờn h gia dây và khoảng cách từ tâm đến dây.</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một
- Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ
tâm đến dây. Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và trong chứng minh.
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiÓm tra bài cũ.</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (35 phút)</b>
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học
sinh
Néi dung ghi b¶ng
- Gv: §V§: giê häc tríc ta
đã biết đờng kính là dây lớn
nhất của đờng trịn, vậy để so
sánh 2 dây của đờng tròn ta
làm nh thế nào? Bài học
ngày hôm nay sẽ giúp ta trả
lời đợc câu hỏi ú.
- Gv: Cho hs nghiên cứu bài
- Gv: Gọi 1 HS lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Gv: Y/C NhËn xÐt?
- Gv: HD hs chøng minh:
§iỊn vµo dÊu ……:
-
-Theo định lí Pytago ta có
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = </sub>…
-T¬ng tù ta cã OK2<sub> + KD</sub>2<sub> =</sub>
……
- Gv: Y/C Hs Nhận xét?
- Gv: Nếu AB hoặc CD là
đ-ờng kính, bài tốn trên cịn
đúng khơng?
- Gv: NhËn xÐt?
Gv: Y/C Hs ghi GTKL
- Gv: Y/C c¸c nhãm trình
bày bảng nhóm.
- Gv: Y/C Nhận xét?
- GV: Nhận xét.
- Gv: Từ ?1
tổng quát?- Gv: Cho hs nghiªn cøu ?2
- Gv: Y/C Hs, nöa lớp làm
phần a, nửa lớp làm phần b.
(Thảo luËn theo nhãm)
- Gv: Y/C Hs trình bày kết
quả nhãm.
- Gv: Y/C Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Tõ ?2
- Hs: Nắm vấn đề.
- Hs: Đọc đề bài
-1 hs lên bảng vẽ
...là tam giác vuông.
= OB
2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub>
= OD
… 2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub>
OK2<sub> + KD</sub>2
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nếu …. Thì bài
tốn trên vẫn đúng.
- Hs: Ghi chú ý
- Hs: Nghiªn cøu ?1
- Hs: Ghi GT-KL
- Hs: Cùng Gv phân
tích.
- Hs: Làm ?1 theo
- Hs: Trình bày bảng
nhóm.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Tõ ?1rót ra
nhËn xÐt.
- Hs: Nắm nd định lí
1.
- Hs: Nghiên cứu ?2
- Gv: Thảo luận theo
nhóm.
- Hs: Trình bày kết
<b>1.Bài toán.</b>
Bài toán : sgk tr 104.
<i>AB v CD l hai dây của đờng tròn (O, R). Gọi</i>
<i>OH, OK thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB,</i>
<i>CD. Ta có OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</i>
R
O
B
A
D
C
K
H
<i>h×nh 1</i>
Chøng minh
sgk tr 104.
<b>Chú ý: </b><i>KL của bài toán vẫn đúng nếu một dây </i>
<i>là đờng kính hoặc hai dây là đờng kính.</i>
<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm </b>
<b>đến dõy.</b>
?1 SGK tr 105.
<b>Định lí 1</b>
<i>Trong mt ng trũn:</i>
<i>a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.</i>
<i>b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. </i>
xÐt?
- Gv: Cho hs nghiªn cøu nd ?
3
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl .
- Gv: Y/C Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Nêu tính chất của điểm
O?
- Gv: Y/C Hs Nhận xÐt?
- Gv: OE = OF
quả nhóm..
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Qua ?2 rót ra
nhËn xÐt.
-Nắm nd định lí 2.
- Hs: Nghiên cứu nd
?3
- Một hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
D-íi líp lµm vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: O là tâm đờng
trịn ngoại tiếp
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: …
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: OD > OF.
- Hs: AB < AC.
- Hs: Nhận xét.
<b>Định lí 2.</b>
<i><b> Trong hai dây của một đờng tròn:</b></i>
<i><b>a) Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>
<i><b>b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>
?3 SGK tr 105.
GT
KL So sánh
a) BC và AC
b) AB vµ AC.
Chøng minh.
a)Vì O là giao của 3 đờng trung trực của tam
giác
b)OD > OE vµ OE = OF
A
B O <sub>C</sub>
D
E
F
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 8 phót)</i>
? Nêu các định lí về sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Bài 12 tr 106 sgk.
Chøng minh.
a) V× OH
Theo §L Py ta go ta cã OH2<sub> = OA</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> – 4</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> </sub> <sub> OH = 3cm.</sub>
b) KỴ OK
MỈt kh¸c OK = HI = 3 cm, OH = 3 cm
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Học thuộc bài- Xem lại các bài đã chữa.- Làm bài 13, 14, 15 sgk tr 104.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
………
.
.
.
Tiết 25 Ngày soạn: 20/11/2009 Ngày dạy: 21/11/2009
<b>4.V trớ tng i ca ng thẳng và đờng tròn</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp
điểm. Nắm đợc định lí về tính chất tiếp tuyến. Nắm đợc các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm
ờng tròn đến đờng thẳng và bán kính đờng trịn ứng với từng vị trí tơng đối của đờng thẳng và
đ-ờng tròn.
- Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đợc học trong giờ học để nhận biết các vị trí tơng đối của
đờng thẳng và đờng tròn.
- Vận dụng: Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng v ng trũn trong thc
t.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lp: </b><i>(1 phỳt)</i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III. Dạy học bài míi: (35 phót)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Nêu các vị trí tơng
đối của hai đờng thẳng?
- Gv: Cho hs quan sát
hình vẽ trong sgk.
- Gv: Mt ng thng v
mt đờng trịn thì có
những vị trí tơng đối nào?
mỗi trờng hợp có mấy
điểm chung.
- Gv: Vẽ 1 đờng tròn,
dùng thớc làm hình ảnh
đờng thẳng cho hs thấy
đ-ợc các vị trí tơng đối.
- Gv: Vì sao một đờng
thẳng và một đờng trịn
khơng thể có nhiều hơn 2
điểm chung?
- Gv: Nêu nhận xét?
- Gv: Căn cứ vào số điểm
- Gv: Gọi hs vẽ hình mô
tả trờng hợp nµy.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: Chó ý vÏ hình 2
tr-ờng hợp.
- Gv: Nêu khái niệm
đ-ờng thẳng và đđ-ờng tròn
cắt nhau, khái niệm cát
tuyến.
- Gv: So sánh OH và R?
- Hs: có 3 vị trí:
-song song (không có
điểm chung)
-Cắt nhau (có một
điểm chung).
-Trùng nhau (có vô số
điểm chung).
- Hs: Quan s¸t h×nh vÏ
- Hs: Có 3 vị trí tơng đối:
có2 điểm chung, có 1
điểm chung, khơng có
điểm chung nào.
- Hs: Quan s¸t.
- Hs: vì nếu có 3 điểm
chung thì có một đờng
trịn đi qua 3 điểm thẳng
hàng, vơ lí.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Theo dõi.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
d-ới lớp vẽ vào vở.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nắm khái niệm
đ-ờng thẳng và đđ-ờng tròn
cắt nhau, kh¸i niƯm c¸t
tun.
<b>1.Ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng</b>
<b>tròn.</b>
Một đờng thẳng và một đờng trịn có thể có
1điểm chung, 2điểm chung hoặc khơng có
điểm chung nào.
Gọi OH là khoảng cách từ tâm O của (O, R)
đến dờng thẳng a ta có:
-TÝnh HA, HB theo R vµ
OH?
- GV: Gäi hs vÏ h×nh
trong trêng hợp này.
- Gv: Y/c Hs Nhận xét?
- Gv: Nêu khái niệm
đ-ờng thẳng và đđ-ờng tròn
tiếp xúc nhau, khái niệm
tiếp tuyến, tiếp ®iÓm.
- Gv: NhËn xÐt về vị trí
các điểm H, C?
- Gv: So sánh OH và OC?
- Gv: y/c Hs Nhận xét?
- Gv: NhËn xÐt về mối
quan hệ giữa a và OH?
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: Gäi hs vÏ hình
trong trờng hợp này.
- Gv: So sánh OH và R?
- Gv: y/c Hs Nhận xÐt?
- Gv: Phát phiếu học tập
dạng điền khuyết cho hs.
- Gv: Cho hs dựa vào
phần 1, hoàn thành bảng
vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn.
- Gv: Yêu cầu Hs trình
bày bảng nhóm.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Cho hs th¶o luËn
nhãm ?3
- Gv: y/c Hs tr×nh bày
bảng nhóm..
- Gv: y/c Hs nhận xét ?
- Gv: NhËn xÐt.
- Hs: OH < R
-
2 2
-1 hs lên bảng vẽ hình,
d-ới lớp vẽ vào vở.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nắm khái niệm
đ-ờng thẳng và đđ-ờng tròn
tiếp xúc nhau, khái niệm
tiếp tuyến, tiếp điểm.
- Hs: H
- Hs: OH = OC = R
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: OH
- Hs: Nm ni dung nh
lớ.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
d-ới lớp vẽ vào vở.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nắm khái niệm
đ-ờng thẳng và đđ-ờng tròn
không giao nhau.
- Hs: OH > R.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: NhËn c¸c phiÕu häc
tËp.
- Hs: Hoµn thiƯn vµo
phiÕu häc tËp.
- Hs: Trình bày bài nhóm.
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
- Hs: Th¶o luËn theo
- Đờng thẳng a và đờng tròn (O) cắt nhau, a gọi
là cát tuyến của đờng trịn.
a c¾t (O; R)
<b>b) Đờng thẳng và đờng tròn tiếp xúc nhau.</b>
a
O
C H
Khi đt a và đờng tròn (O ; R) chỉ có 1 điểm
chung ta nói đt a và (O; R) tiếp xúc nhau, đt a
gọi là tiếp tuyến của (O;R), C gọi là tiếp điểm.
đờng thẳng a tiếp xúc với (O; R) tại C
Chứng minh
(SGK tr 108).
Định lí
<i><b>Nếu một đờng thẳng là tiếp tuyến của một </b></i>
<i><b>đ-ờng trịn thì nó vng góc với bán kính đi qua</b></i>
<i><b>tiếp điểm.</b></i>
<b>c) Đờng thẳng a và đờng tròn không giao</b>
<b>nhau.</b>
a
O
H
Khi đờng thẳng a và (O; R) khơng có điểm
chung ta nói đờng thẳng và đờng trịn khơng
giao nhau.
nhãm, lµm bµi .
- Hs: Trình bày bảng
nhóm..
- Hs: NhËn xÐt.
OH > R.
<b>2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đờng</b>
<b>tròn đến đờng thẳng và bán kính của đờng</b>
<b>trịn.</b>
Đặt OH = d ta có bảng sau:
Vị trí tơng đối của
đ-ờng thẳng v -ng
trũn
Số
điểm
chung
Hệ thức
giữa d
v R
tròn cắt nhau 2 d < R
Đờng thẳng và đờng
tròn tiếp xúc nhau 1 d = R
ng trhng v ng
tròn không giao nhau 0 d > R
?3 SGK tr 109.
IV. <b>LuyÖn tËp cđng cè</b><i>:( 7 phót)</i>
? Nêu định lí và các vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng trịn?
Bài 17 tr 109 sgk. Điền bảng.
R d Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
5 cm 3 cm
6 cm … TiÕp xóc nhau.
4 cm 7 cm
Bµi 18 tr 110 sgk.
Vì A(3 ; 4) nên (A ; 3) tiếp xúc với Ox và không giao nhau với Oy.
V<b>.Hớng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Häc thc bµi
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 19, 20 sgk tr 110.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 26
Ngày soạn: 23/11/2009 Ngày dạy: 24/11/2009
<b>5.cỏc du hiu nhn biết tiếp tuyến của đờng tròn.</b>
- Kiến thức: Nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp ruyến của đờng tròn.
- Kĩ năng: Biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đờng tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm bên
ngồi đờng trịn. Vận dụng lí thuyết vào gii cỏc bi tp.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cị.(8 phót)</b>
HS1. a) Nêu 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn và các hệ thức tơng ứng?
b) Thế nào là tiếp tuyến của đờng trịn? Tiếp tuyến của đờng trịn có tính cht c
bn gỡ?
HS2. chữa bài 20 tr 110 sgk.
<b>III. Dạy häc bµi míi: (28 phót)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Qua bài học trớc,
em đã biết cách nào nhận
biết một tiếp tuyến của
đ-ờng tròn?
- Gv: VÏ h×nh: cho (O),
lÊy c
- Gv: Cho hs lµm ?1.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Vẽ hình tạm để
h-ớng dẫn hs phân tích.
+ Giả sử qua A ta đã dựng
đợc tiếp tuyến AB của
(O), nhận xét về
- Gv: VËy B nằm trên
đ-ờng nào?
- Gv: Nêu cách dựng tiếp
tuyến AB?
- Gv: Cho hs làm ?2.
Chứng minh cách dựng
trên là đúng.
- Gv: y/c 1Hs lªn bảng
làm ?2
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung
nếu cÇn.
- Hs: Một đờng thẳng là
một tiếp tuyến của một
đ-ờng trịn nếu nó chỉ có
một điểm chung với đờng
trịn đó.
-Nếu d = R thì đờng
thẳng là tiếp tuyến của
-ng trũn.
- Hs: Vì OC
- Hs: Nắm nội dung định
lí.
- Hs: Lµm ?1.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
- Hs: Quan sát hình vẽ
tạm để phân tích.
- Hs:
- Hs: Trong
- Hs:B
(M;- 1Hs: Lên bảng làm ?2.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.
<b>1.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuuyến ca ng</b>
<b>trũn.</b>
Định lí
<i><b>Nu mt ng thng i qua 1 im của đờng</b></i>
<i><b>trịn và vng góc với bán kính đi qua điểm</b></i>
<i><b>đó thì đờng thẳng ấy là một tiếp tuyến của </b></i>
<i><b>đ-ờng tròn.</b></i>
?1 SGK tr 110.
GT :
KL : BC lµ tiÕp tun cđa (A ; AH).
Chøng minh.
A
B H C
Ta có BC
<b>2. ¸p dơng</b>
Qua A nằm trên (O), hãy dựng tiếp tuyến của
đờng trịn.
C¸ch dùng:
-Dựng M là trung điểm của AO.
-Dựng (M; MO) cắt (O) tại B và C.
-K cỏc ng thng AB, AC. Ta đợc các tiếp
tuyến cần dựng
?2 SGK tr 111.
Chứng minh cách dựng trên là đúng.
chứng minh tơng tự ta có AC là tiếp tuyến của
(O).
IV. <b>Luyện tập củng cố</b><i>:( 7 phút)</i>
? Nêu các dấu hiƯu nhËn biÕt tiÕp tun?
Bµi 21 tr 111 sgk.
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Häc thc bµi
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 22, 23, 24 sgk tr 111.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
………
.
………
.
………
.
………
TiÕt 27 Ngµy soạn: 27/11/2009 Ngày dạy: 28/11/2009
<b>Lun tËp.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Rèn kĩ năng nhận bit tip tuyn ca ng trũn.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài toán dựng tiếp tuyến. Phát huy tính t duy,
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa.
- Học sinh: Thớc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị </b><i>(8 phót)</i>
HS1. Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn?
Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngoài (O).
HS2. Chữa bài tập 24a tr 111 sgk. (đa đề lên màn hình).
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(31 phút)</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Đa đề bài lên mn
hỡnh.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi GT – KL.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv:
- Hs: Quan sát đề bài.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Là tam giác cân vì
<b>Bài 24 tr 111 sgk.</b>
Cho (O;15) d©y AB = 24( O
? OH lµ … trong
-
- Gv: HD hs lập sơ đồ
phân tích đi lên.
OC = ?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
tính.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: y/c Hs đọc đề bài
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi GT – KL.
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Cho hs thảo luận
theo nhóm trong 6 phút.
- Gv: Kiểm tra tớch cc
ca hs.
- Gv: y/c Hs trình bày bài
của nhãm.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
- Gv: NhËn xÐt vỊ vÞ trÝ
cđa EC với (O)?
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: VÏ h×nh, ghi gt –
kl?
- Gv: NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
? E
OA = OB.
- Hs: OH là đờng cao
- Hs: OH cũng là ng
phõn giỏc
- Hs: Một hs lên bảng c/m
tiếp, dới lớp lµm vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt,. Bỉ sung.
- Hs: Bỉ xung.
- Hs: Lập sơ đồ phân tích
đi lên.
-1 hs lªn bảng làm bài, dới
lớp làm vào vở.
- Hs: Nhn xột.
- Hs: B sung.
- Hs: c bi.
-1 hs lên bảng vÏ h×nh, ghi
GT – KL.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm trong 6 phút.
-Phân công nhiệm vụ
trong nhóm.
- Hs: Trình bày bài nhóm.
- Hs: Nhận xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: EC lµ tiÕp tun cđa
(O).
-1 hs nêu hớng phát triển.
- Hs: Nhận xét.
-1 hs c/m.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
gt – kl.
- Hs: NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
a
H
O
B <sub>A</sub>
C
Chóng minh
a) Vì
XÐt
lµ tiÕp tuyÕn cña (O).
b) Ta cã OH
AH =
¸p dụng ĐL Py-Ta-Go cho
Vì
OC =
2 2
GT Cho (O; OA = R) d©y BC,
BC
KL a) OCAB là hình g×? V× sao?
b) TÝnh BE theo R.
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
c/m.
-Cho hs dới líp lµm vµo
vë.
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
? E
- Hs: Bỉ sung
a)Ta có OA
XÐt OCAB cã MO = MA, MB = MC vµ OA
b)Vì OB = OA và OB = BA
Trong
<b>Phát triển bài toán:</b>
<i><b>Chứng minh EC lµ tiÕp tun cđa (O).</b></i>
Ta cã
<b>Bµi 45 tr134 sbt. </b>
KL b) DE lµ tiÕp tun cđa (O).
<b>Giải</b>
H
2
2
1
1
O
D C
B
E
A
a)Ta có BE
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:(3 phót)</i>
1 1
1 2 2 2
1 2 1 2
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Ơn lại các định lí đã học.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 46, 47 tr 134 sbt.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 28 Ngày soạn: 29/11/2009 Ngày dạy: 30/11/2009
<b>Đ6.Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thc: Nm c cỏc tớnh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm đợc thế nào là đờng tròn
nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đờng tròn, hiểu đợc đờng tròn bàng tiếp tam giác.
- Kĩ năng: Biết vẽ đờng tròn nội tiếp một tam giác cho trớc. Biết vận dụng tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau vào bài tập tính tốn hoặc chng minh.
- Vận dụng: Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thớc phân giác.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cị.(7 phót)</b>
Phát biểu định lí, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng trịn.
Chữa bài 44 tr 134 sbt.
<i><b>III. D¹y häc bµi míi: (30 phót)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
- Gv: Cho hs nghiên cứu đề
bài ?1.
- Gv: Cho hs th¶o luËn theo
nhãm ?1.
- Gv: Cho hs kiÓm tra chÐo giữa
các nhóm.
- Gv: y/c Hs Nhn xột?
- Gv: Qua ?1, rút ra nhận xét?
- Gv nêu: Đó chính là nội dung
định lí.
- Gv: Cho hs đọc nd định lí.
- Gv: y/c Hs Vẽ hình, ghi GT –
KL?
- Hs: Nghiªn cøu
?1.
- Hs: Th¶o luËn
theo nhãm ?1.
- Hs: NhËn xÐt.
Bæ sung.
- Hs: Nªu NhËn
- Hs: Đọc nd
định lí.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt
<b>1.Địmh lí về hai tiếp tuyến cắt nhau</b>
<b>?1. sgk tr 113.</b>
Định lí
<i><b>Nu hai tip tuyn ca mt ng trịn cắt nhau</b></i>
<i><b>tại một điểm thì:</b></i>
<i><b> -Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.</b></i>
<i><b> -Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác</b></i>
<i><b>của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.</b></i>
<i><b> -Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác</b></i>
<i><b>của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp</b></i>
<i><b>điểm.</b></i>
GT (O), tiÕp tuyÕn AB, AC, B, C lµ
tiÕp ®iĨm.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng chứng
minh.
- Gv: Kiểm tra hs díi líp
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Cho hs lµm ?2.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung.
- Gv: Cho hs lµm ?3 sgk.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT – KL.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xét.
- Gv: Gọi hs trả lời:
I là ..?
IE AC, F AB,
ID <sub></sub> BC. ?
- Gv: NhËn xÐt?
- …?
KL?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Qua ?3 rút ra nhận xét?
- Gv: Nhận xét, nêu khái niệm
đờng tròn nội tiếp tam giác, tam
giác ngoại tiếp đờng tròn.
- Gv: Cho hs th¶o ln theo
nhãm ?4.
- Gv: KiĨm tra c¸c nhãm.
- Gv: Cho c¸c nhãm kiĨm tra
chÐo.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
kl.
- Hs: nhËn xÐt.
-1 hs lªn bảng
chứng minh:
OBA = OCA.
(cạnh huyền,
cạnh gãc
vu«ng) .
- AB = AC
<i>OAB OAC</i> ,
<i>BOA COA</i>
- Hs: NhËn xÐt
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: Lµm ?2.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Làm ?3.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt –
kl.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: I là giao
của các đờng
phân giác trong
của …
- Hs:
IE = IF = ID.
- Hs: NhËn xÐt.
E, F, D cïng
(I; ID)
- Hs: NhËn xÐt,
Bæ sung.
- Hs: Nêu KL…
- Hs: Nắm khái
niệm đờng tròn
nội tiếp tam giác,
tam giác ngoại
tiếp đờng tròn.
- Hs: Thảo luận
theo nhóm.
- Hs: Phân công
nhiệm vụ các
thành viên.
- Hs: Kiểm tra
chéo nhau.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Nắm khái
niệm đờng tròn
bàng tiếp tam
giác.
- Hs: Có 3 đờng
trịn bàng tiếp
tam giác.
KL <i><sub>OAB OAC</sub></i> <sub></sub>
<i><sub>BOA COA</sub></i> <sub></sub>
j
O A
B
C
Chøng minh
SGK tr 114.
<b>?2. sgk tr 114.</b>
<b>2. Đờng tròn nội tiếp tam giác.</b>
<b>?3. SGK tr 114.</b>
<sub></sub>ABC, I là giao các đờng
GT phân giác trong . IE AC,
IF <sub></sub>AB,
ID BC.
KL D, E, F (I).
F
I
B
A
C
E
D
Chøng minh.
(hs tù chøng minh vµo vë).
<i><b>Đờng trịn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác gọi</b></i>
<i><b>là đờng tròn nội tiếp tam giác, tam giác gọi là</b></i>
<i><b>ngoại tiếp đờng tròn.</b></i>
Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của
3 đờng phân giác trong ca tam giỏc.
<b>3. Đờng tròn bàng tiếp tam giác.</b>
<b>?4 sgk tr 115.</b>
<sub></sub>ABC,K là giao điểm các
GT đờng phân giác ngoài tại B
và C, KE<sub></sub>AC, KF<sub></sub>AB,
KD BC.
- Gv: Nhận xét, nêu khái niệm
đờng tròn bàng tiếp tam giác.
- Gv: 1 tam giác có mấy đờng
trịn bàng tiếp?
-NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.
- Hs: Bỉ xung.
F
K
A
E
C
B
D
Chøng minh
hs tù ghi vµo vë.
<i><b>Đờng trịn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và</b></i>
<i><b>tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia</b></i>
<i><b>gọi là đờng tròn bàng tiếp tam giác.</b></i>
Tâm đờng tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm
của 2 đờng phân giác ngoài và một đờng phân
giác trong của tam giác.
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 5 phót)</i>
? Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn?
Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng.
1. Đờng trịn nội tiếp tam
gi¸c
a. Là đờng trịn đi qua 3 nh ca tam
giác. 1 b.
2. Đờng tròn bµng tiÕp tam
giác. b. Là đờng trịn tiếp xúc với 3 canh củatam giác. 2 – d.
3. Đờng trịn ngoại tiếp tam
gi¸c
c. Là giao điểm 3 đờng phân giác trong
cđa tam gi¸c. 3 – a.
4. Tâm của đờng tròn nội tiếp
tam giác d. Là đờng tròn tiếp xúc với 1 cạnh củatam giác và tiếp xúc với phần kéo dài
cđa hai c¹nh kia 4 – c.
5. Tâm của đờng tròn bàng
tiếp tam giác e. Là giao điểm của hai đờng phân giácngoài của tam giác. 5 – e.
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Häc thuéc bµi.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Lµm bµi 26,27,28,29,33 sgk tr 115.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
.
………
.
………
.
………
.
………
TiÕt 29 Ngày soạn: 1/12/2009 Ngày dạy: 2/12/2009
<b>Luyện tập.</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thc: Cng c các tính chất của tiếp tuyến của đờng trịn, đờng tròn nội tiếp tam giác.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyn vo bi tp tớnh
toán và chứng minh. Bớc đầu vËn dơng tÝnh chÊt cđa tiÕp tun vµo bµi tËp quỹ tích và dựng
hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn nh lp: </b><i>(1 phỳt)</i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)</b>
1.Nêu các tÝnh chÊt cđa tiÕp tun?
Thế nào là đờng trịn nội tiếp tam giác? Xác định tâm của đờng tròn nội tiếp tam giác?
Chữa bài 26a,b.
2. Thế nào là đờng tròn bàng tiếp tam giác? Xác định tâm của đờng tròn đó?
Chữa bài 27 sgk.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh Néi dung ghi b¶ng
-Cho hs nghiên cứu đề bài
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
gt – kl.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cÇn.
-Ax, By, CD lµ tiÕp tun cđa
nưa (O) theo tÝnh chÊt tiÕp
tuyÕn ta suy ra điều gì ? (Về
góc)
-Nhận xét?
-CO là tia phân giác của <i><sub>AOM</sub></i> ,
OD là tia phân gi¸c cđa gãc
<i>MOB</i> …?
-NhËn xÐt?
CD = AC + BD
CM = CA, MD = BD
Ax, By, CD là tiếp tuyến của
(O).
-Gọi 1 hs lên bảng chứng minh.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cÇn.
-Gäi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
gt kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Cho hs th¶o ln theo nhãm .
-KiĨm tra sù th¶o ln của hs.
-Cho hs kiểm tra chéo giữa các
nhóm.
-Chiếu bài làm cđa 3 nhãm lªn
mc.
-NhËn xÐt?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
gt – kl.
-NhËn xÐt?
-KT hs díi líp.
OD = 1 cm AD =?
ADC cã … DC = …?
-NhËn xÐt?
BC = …?
VËy SABC = …?
-NhËn xÐt?
chọn đáp án đúng?
-Nghiªn cøu ?1.
-Th¶o ln theo
nhãm ?1.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-Nhận xét.
-OC là phân giác
<i>AOM</i> , OD là phân
giác của <i><sub>MOB</sub></i> .
-NhËn xÐt.
…<i><sub>AOM</sub></i> vµ <i><sub>MOB</sub></i>
lµ 2 gãc kỊ bï
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-Theo tÝnh chÊt tiÕp
tun th× CM =
CA, MD = MB
CD = AC + BD
-1 hs lên bảng
chứng minh, díi
líp lµm vµo vë.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
-nhận xét.
-Thảo luận theo
nhóm.
-Phân công nhiệm
vụ các thành viên.
-Kiểm tra chÐo
nhau.
-NhËn xÐt.
-Bæ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
<b>Bµi 30 tr 116 sgk.</b>
Nöa (O;AB/2) Ax AB, By AB.
GT M (O), tiÕp tuyÕn t¹i M c¾t Ax
tại C, cắt By tại D.
KL a) <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0
b) CD = AC + BD.
c) AC.BD không đổi.
<b>Chøng minh</b>
a) Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã OC là phân
giác <i><sub>AOM</sub></i> , OD là phân giác của <i><sub>MOB</sub></i> mµ
<i>AOM</i> vµ <i><sub>MOB</sub></i> lµ 2 gãc kÒ bï OC OD
hay <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0
.
b) Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã CM = CA,
c) Ta cã AC.BD = CM.MD. Trong tam giác
vuông COD có OM <sub></sub>CD CM.MD = OM2<sub> (</sub>
theo hệ thức lợng trong tam giác vng)
AC.BD = R2<sub> (khơng đổi).</sub>
<b>Bµi 31 tr116 sgk.</b>
Chøng minh.
a) Ta cã AD = AF, BD = BE, CF = CE (Theo
tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn)
AB + AC - BC
= AD + DB + AF + FC – BE – EC
= AD + DB + AD + FC – BD – FC
= 2 AD.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
AD = 3cm.
…
-NhËn xÐt.
ADC vu«ng t¹i D
cã 0
60
<i>C</i>
DC = AD.cotg600
BC = 2DC = …
SABC =
.
2
<i>BC AD</i>
=…
-NhËn xÐt.
-Chọn đáp án đúng
là D.
Gi¶i.
Theo tÝnh chÊt trung tuyÕn ta cã OD = 1
AD = 3 cm.
Trong tam giác vuông ADC có <i><sub>C</sub></i> <sub>60</sub>0
DC
= AD.cotg600<sub> = </sub>3. 1 3
3 <i>cm</i> BC = 2DC =
2 <sub>3</sub> cm
SABC =
.
2
<i>BC AD</i>
= 2.3 3 <sub>3 3</sub>
2 cm
2<sub>.</sub>
Vậy đáp án D là đúng.
IV. <b>LuyÖn tËp củng cố</b><i>:( 5 phút)</i>
GV nêu lại các dạng toán trong tiÕt häc.
Bµi 28 tr 116 sgk.
Theo tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau thì tâm của các đờng trịn tiếp xúc với 2 cạnh của góc xOy nằm
trên tia phân giác trong của góc xOy.
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
-Häc thc bµi.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Lµm bµi 54, 55, 56, 61, 62 tr 137 – 137 sbt.
<b>*/. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
.
.
Tiết 30 Ngày soạn: 6/12/2009 Ngày dạy: 7/12/2009
<b>7.V trớ tơng đối của hai đờng tròn.</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc ba vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính chất của hai đờng trịn cắt nhau,
tiếp xúc nhau.
- Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của hai đờng tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập
tính tốn hoặc chứng minh. Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính
tốn.
B. Chn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hot ng dy học trên lớp :
<b>II. KiÓm tra bài cũ.(0 phút)</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (37 phút)</b>
Hot động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Néi dung ghi b¶ng
- Gv: Cho hs nghiên cứu đề bài
?1.
- Gv: Gäi hs tr¶ lêi.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: Dùng mơ hình cho hs
phát hiện các vị trí tơng đối
- Hs: Nghiªn
cøu ?1.
- Hs: Nếu hai
đ-ờng tròn có 3
điểm chung trở
lên thì chúng
trùng nhau. Vậy
hai đờng trịn phân
biệt thì có khơng
<b>1. Ba vị trí tơng đối của hai đờng tròn.</b>
<b>?1. sgk tr 117.</b>
- GV: NhËn xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.
- Gv: Gäi 3 hs lên bảng vẽ hình
mô tả 3 vị trí, díi líp vÏ vµo
vë.
- Gv: Kiểm tra độ chính xác
của các hình vẽ.
- Gv: y/c Hs NhËn xét?
- GV: Nhận xét, nêu 1 số khái
niệm.
- Gv: Gii thệu đờng nối tâm,
đoạn nối tâm.
- Gv: Cho hs th¶o luËn theo
nhãm ?2.
- Gv: Theo dâi sù th¶o luận của
các nhóm.
- Gv: y/c các nhóm trả lời ?2.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- GV: Giới thiệu nội dung định
lí.
- Gv: Cho hs đọc nd định lí.
- Gv: Cho hs làm ?3.
- Gv: Xác định vị trí của (O) v
(O)?
- Gv: (O) và (O) cắt nhau
mối quan hệ giữa OO và AB?
- Gv: Mối quan hệ giữa AB vµ
CB?
…?
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: Gäi 1 hs c/m C, B, D
thẳng hàng.
- Gv: y/c Hs Nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
quá hai điểm
chung.
- Hs: Nhn xột.
- Hs: Quan sát mơ
hình để phát hiện
ra các vị trí.
-3 hs lên bảng vẽ
hình cho từng vị
trí. Dới lớp vẽ
hình vào vở.
- Hs: Nhận xột.
- Hs:
Nắm các khái
niệm.
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Thảo luận
theo nhóm ?2
- Hs: Trả lời ?2.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Lµm ?3.
- Hs: (O) và (O)
cắt nhau.
- Hs: OO <sub></sub> AB.
- Hs: CB <sub></sub> AB.
OO’ //CB.
- Hs: NhËn xÐt
- Hs: c/m OO’ //
BD kl.
- Hs: NhËn xÐt
- Hs: Bỉ sung.
B
A
O O'
<i><b>Hai đờng trịn chỉ có 1 điểm chung đợc gọi</b></i>
<i><b>là hai đờng tròn tiếp xúc nhau, điểm chung</b></i>
<i><b>đợc gọi là tiếp điểm.</b></i>
A
O
O' O O' A
<i><b>Hai đờng trịn khơng có điểm chung nào đợc</b></i>
<i><b>gọi là hai đờng trịn khơng giao nhau..</b></i>
O O'
O O'
<b>2. Tính chất đờng nối tâm</b>
Cho (O) và (O’). thì đờng thẳng OO’ gọi là đờng
nối tâm, đoạn thẳng OO’ gọi là đoạn nối tõm.
?2. sgk tr 118.
ĐịNH Lí
<i><b>a) Nu hai đờng tròn cắt nhau thì hai giao</b></i>
<i><b>điểm đối xứng nhau qua đờng nối tâm, tức là </b></i>
<i><b>đ-ờng nối tâm là đđ-ờng trung trực của dây chung.</b></i>
<i><b>b) Nếu hai đờng tròn tiếp xúc nhau thì tiếp</b></i>
<i><b>điểm nằm trên đờng ni tõm.</b></i>
?3. sgk tr 119.
B
A
O <sub>O'</sub>
D
C
a) (O) và (O) cắt nhau.
b) Nèi AB ta cã OO’AB theo tÝnh chÊt hai
d-ờng tròn cắt nhau. Mà <i><sub>CBA</sub></i> <sub>90</sub>0
CB AB
do đó OO’ //CB.
T¬ng tù ta cã BD // OO C, B, D thẳng hàng.
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 5 phót)</i>
? Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng trònvà số điểm chung tơng ứng?
?Phát biểu định lí về tính chất đờng nối tâm?
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
*.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
Tiết 31 Ngày soạn: 8/12/2009 Ngày dạy: 9/12/2009
<b>Đ8.Vị trí tơng đối của hai đờng trịn. (tiếp theo)</b>
A
. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Nắm đợc hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đờng trịn ứng với từng vị trí
t-ơng đối của hai đờng tròn. Hiểu đợc khái niệm tiếp tuyến chung của hai đờng tròn.
- Kĩ năng: Biết vẽ hai đờng trịn tiếp xúc ngồi, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đờng
tròn. Biết xác định vị trí tơng đối của hai đờng trịn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các b. kính.
- Vận dụng: Thấy đợc hình ảnh của các vị trí tơng đối trong thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ vẽ các vị trí tơng đối giữa hai đờng tròn , tiếp tuyến
chung của hai đờng trịn, hình ảnh một số vị trí tơng đối của hai đờng trịn trong thực tế, bảng
tóm tắt sgk.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cị.(7 phót)</b>
HS1. Giữa hai đờng trịn có những vị trí tơng đối nào?
Phát biểu tính chất của đờng nối tâm, định lí về hai đờng trịn cắt nhau, tiếp xúc
nhau?
HS2. Chữa bài 34 tr 114 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (28 phót)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
häc sinh Néi dung ghi b¶ng
- GV: Trong mơc nµy ta xÐt
(O; R) vµ (O’;r)
Víi R r.
- Gv: Gäi hs lên bảng vẽ hình
minh hoạ trờng hợp này.
- Gv: Cho Hs làm ?1 vào vở, 1
Hs lên bảng thực hiện.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- GV: nhËn xÐt, bæ sung nếu
cần.
- Gv: Gọi hs lên bảng vẽ hình
- Gv: Theo dâi sự thảo luận
của các nhóm.
- Gv: y/c Hs trình bày kết quả
nhóm.
- Gv: y/c Hs nhận xét?
- Gv: Gọi hs lên bảng vẽ hình
- Hs: N¾m néi
dung quy íc.
-1 hs lên bảng vẽ
hình minh hoạ.
- 1Hs : lên bảng
thực hiện, Hs còn
lại làm vào vở.
Xét tam giác
AOO cã OA–
O’A<OO’<OA+
O’A
Hay R – r < OO’
< R + r.
- Hs: Quan sát bài
- Hs: Bổ sung.
-1 hs lên bảng vẽ
hình minh hoạ.
- Hs: Th¶o luËn
theo nhãm ?2
- Hs: Phân công
nhiệm vụ các
thành viên.
- Hs: Trình bày
bài của nhóm
mình.
- Hs: Nhận xét.
-1 hs lên bảng vẽ
<b>1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kÝnh.</b>
XÐt (O; R) vµ (O’;r) Víi R r.
<b>a) Hai ng trũn ct nhau.</b>
Nếu (O; R) và (O; r) cắt nhau th× ta cã:
R – r < OO’ < R + r.
<b>?1. sgk tr 120. Chứng minh khẳng định trên.</b>
B
r
R
A
O <sub>O'</sub>
XÐt <sub></sub>AOO’ cã:
OA – O’A < OO’ < OA + O’A
Hay R – r < OO’ < R + r.
minh hoạ trờng hợp này.
- Gv: T×m mèi quan hƯ giữa
OO; R và r trong từng trờng
hợp?
- Gv: Nhận xét, bỉ sung nÕu
cÇn.
- Gv: Qua các trờng hợp cụ
thể trên, lập bảng tóm tắt?
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nêu các trờng hợp xảy
ra của tiếp tuyến chung.
- Gv: Gäi 2 hs lên bảng vẽ
hình trong tõng trêng hỵp.
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bổ sung nếu
cần.
hình minh hoạ.
- Hs: Tìm mối
quan hệ giữa OO,
R, r.
- Hs: Nhận xÐt. Bỉ
sung.
-1 hs lªn điền
bảng tóm tắt.
- Hs: Nhận xét. Bổ
sung nếu cần.
- Hs: Nắm các
tr-ờng hợp xảy ra.
-2 hs lên bảng vẽ
hình từng trờng
hợp xảy ra.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung
<b>?2. Chng minh các khẳng định trên.</b>
<b>2.Hai đờng trịn khơng giao nhau.</b>
<b>Bảng tóm tắt vị trí tơng đối của hai đờng trịn:</b>
Sgk tr 121
<b>2. Tiếp tuyến chung của hai đờng tròn.</b>
Tiếp tuyến chung của hai đờng tròn là đờng thẳng
tiếp xúc với cả hai đờng trịn đó.
<b>?3 sgk tr 122.</b>
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 7 phót)</i>
? Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng trònvà hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính?
?Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đờng tròn? Tiếp tuyến chung trong? Tiếp tuyến chung ngồi?
?Nêu các ví dụ về vị trí tơng đối của hai đờng tròn trong từng trờng hợp trên thực t?
Chữa bài 35 tr 122 sgk.
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phót)</i> - Häc thc bµi.
- Lµm bµi 35, 36, 37, 38 tr 122, 123 sgk, bµi 68 tr 138 sbt
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
..
..
Tuần 19
Tiết 35
Ngày soạn: 21/12/2008
Ngày dạy: 22/12/2008
<b>Lun tËp.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Củng cố các tính chất về vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính chấta của đờng nối
tâm, tiếp tuyến chung của hai ng trũn.
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập
- Vn dụng: Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tơng đối của hai đờng trịn, của đờng thẳng
và ng trũn.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phỳt)</i>
9:
9.... :
<b>II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)</b>
<b>R</b> <b>r</b> <b>d</b> <b>Hệ thức</b> <b>Vị trí tơng đối</b>
<b>4</b> <b>2</b> <b>6</b>
<b>3</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>5</b> <b>2</b> <b>3,5</b>
<b>3</b> <b><2</b> <b>5</b>
<b>5</b> <b>2</b> <b>1,5</b>
2.chữa bài 37 tr 123 sgk.
<b>III. Dạy học bài míi: (30 phót)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài
- Gv: Treo bảng phụ có
nội dung điền khuyÕt.
- Gv: Gäi 1 hs lªn bảng
điền khuyết.
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt – kl.
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
- Hs: Quan sát trên bảng phụ.
-1 hs lên điền bảng, dới lớp
làm vào vở.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
– kl.
- Hs: Nhận xét.
<b>Bài 38 tr 123 sgk.</b>
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Tõm ca cỏc ng trũn cú bỏn kính 1 cm
b) Tâm của các đờng trịn có bán kính 1cm
tiếp xúc trong với đờng tròn(O; 3cm) nằm trên
<i><b>đờng tròn (O; 2cm).</b></i>
- Gv: Cho hs th¶o luËn
theo nhãm .
- Gv: KiÓm tra sù th¶o
ln cđa hs.
- Gv: y/c Hs lªn bảng
trình bày bài làm.
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Cho Hs quan sát đề
bài qua bảng phụ.
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
vẽ h×nh, ghi gt – kl.
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: (O; R) cắt (O) tại
A và B ?
- Gv: Nhận xét?
- Gv: (O; r) cắt (O) tại C
và D ?
- Gv: NhËn xÐt?
?
- Gv: NhËn xÐt?
- Hs: Bỉ xung.
- Hs: Th¶o ln theo nhãm.
- Gv: Phân công nhiệm vụ
các thành viên.
- Hs: Lên bảng trình bày bài
làm của nhóm mình.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Đọc và nhiên cứu đề
bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
- Hs: Nhận xét.
AB OO’.
- Hs: NhËn xÐt.
CD <sub></sub> OO’
- Hs: NhËn xÐt.
AB // CD.
- Hs: NhËn xÐt. Bæ sung.
(O) và (O) tiếp xúc ngoài tại A,
GT TiÕp tuyÕn chung ngoµi BC, TiÕp
tuyÕn chung trong t¹i A.
KL a) <i><sub>BAC</sub></i> <sub>90</sub>0
b) Gãc OIO’ =?
c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4
Chøng minh
a)Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã IA = IB IC =
IA IA = IB = IC =
2
<i>BC</i>
ABC vuông tại A hay <i><sub>BAC</sub></i> <sub>90</sub>0
.
b)Ta có OI là phân giác <i><sub>BIA</sub></i> , IO là phân giác
<i>AIC</i> mà hai góc này ở vị trí kề bù <i><sub>OIO</sub></i> <sub>'</sub> =
900<sub>.</sub>
c) Trong OIO’ vng tại I có IA là đờng cao
IA2<sub> = OA.AO’</sub>
IA2<sub> = 9.4 = 36 </sub><sub></sub> <sub> IA = 6 cm.</sub>
BC = 2IA = 12 cm.
<b>Bµi 74 tr 139 sbt.</b>
D
C
B
A
O O'
GT: Cho (O; R) và (O; r) cắt (O) thứ tự
t¹i A, B, C, D.
KL: Chøng minh AB // CD.
Chứng minh.
Vì (O; R) cắt (O) tại A và B nên ta có AB <sub></sub>
OO. (1)
Ta lại có (O; r) cắt (O) tại C và D nên ta cã
CD <sub></sub> OO’ (2).
Tõ (1) vµ (2) AB // CD.
IV. <b>Luyện tập củng cố</b><i>:( 7 phút)</i>
GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.
<b>Bài 40 tr 123 SGK.</b>
GV hd hs:
Nếu hai đờng trịng tiếp xúc ngồi nhau thì hai bánh xe quay ngợc chiều nhau.
Nếu hai đờng trịn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cung chiều nhau.
<b>GV HD hs đọc mục Vẽ chắp nối trơn tr 124 sgk.</b>
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phút)</i>
-Đọc ghi nhớ :(Tóm tắt kiến thức cần nhớ)
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chơng.
-Xem li cỏc bi ó cha.
-Làm bµi 41 tr 128 sgk, 81, 82 tr 140 sbt.
TiÕt 33 Ngày soạn: 18/12/2009 Ngày dạy: 19/12/2009
<b>Ôn tập </b>
A. Mục tiªu:
- Kiến thức: Ơn tập, hệ thống hố các kiến thc ó hc chng 2.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận. Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lp: </b><i>(1 phỳt)</i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới: (37 phút)</b>
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Treo bảng phụ.
1. –định nghĩa đờng
tròn?
-Nêu cách xác định đờng
tròn?
-Nêu quan hệ giữa đờng
kính và dây?
2. Đờng thẳng và đờng
trịn có những vị trí tơng
đối nào? nêu hệ thức tơng
ứng giữa d và R?
-Thế nào là tiếp tuyến
của đờng tròn?
- Hs: Quan sát trên bảng phụ.
- Hs: Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các
thành viên.
<b>A.Lý thuyết:</b>
1.nh ngha, s xỏc nh v các tính chất của
đờng trịn.
sgk
2. Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn.
-Tiếp tuyến của đờng trịn
có những tính chất gì?
3.-Nêu các vị trí tơng đối
của hai đờng tròn? Mối
quan hệ giữa OO’ và r, R
trong từng trờng hợp?
-Phát biểu về định lí 2
đ-ờng trịn cắt nhau?
4. –Thế nào là đờng tròn
ngoại tiếp tam giác? Tâm
của đờng tròn ngoại tiếp
tam giác?
–Thế nào là đờng tròn
nội tiếp tam giác? Tâm
của đờng tròn nội tiếp
tam giác?
–Thế nào là đờng tròn
bàng tiếp tam giác? Tâm
của đờng tròn bàng tiếp
tam giác?
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt – kl.
- Gv: Nhận xét?
E lµ …?
…?
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: Tø gi¸c AENF là
hình gì? Vì sao?
- Gv: NHận xÐt?
- Gv: Gäi 1 hs lªn bảng
trình bày.
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bỉ sung
nÕu cÇn.
-Đổi bài giữa các nhóm để
kiểm tra chéo nhau.
- Hs: C¸c nhãm lầm lợt trả
lời.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
– kl.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: Tr¶ lêi …
<i><sub>AMB</sub></i> <sub>90</sub>0
; <i>ACB</i>900.
là các tam giác vuông.
E là trực tâm của tam gi¸c
ABN.
- NE <sub></sub> AB.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: là hình thoi vì có hai
đ-ờng chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đờng và vng góc
với nhau.
- Hs: NhËn xét.
-1 hs lên bảng làm bài.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bỉ sung.
3.Vị trí tơng đối của hai đờng trịn.
Sgk
4. §êng tròn và tam giác.
Sgk
<b>B. Bài tập.</b>
<b>Bài 85 tr 141 sbt.</b>
Chøng minh.
a) Vì AB là đờng kính của (O) AMC và
-Xét NAB có 2 đờng cao AC và BM cắt
nhau tại E E là trực tâm của tam giác
NE <sub></sub>AB.
b) Theo gt ta cã ME = MF, MA = MN và EF
MN tứ giác AENF là hình thoi FA //
NE mà NE <sub></sub>AB nên suy ra FA <sub></sub>AB FA
là tiếp tuyến cđa (O).
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 5 phót)</i>
- GV nªu lại các kiến thức cần nhớ trong chơng.
HD phần c) bµi 85: c/m FN lµ tiÕp tun cđa (B; BA).
ABN có BM vừa là đờng cao, vừa là đờng trung tuyến nên ABN cân tại B BN = BA
N (B; BA) .
DÔ chøng minh AFB = NFB (c.c.c) <i><sub>FNB FAB</sub></i> <sub>90</sub>0
FN BN FN lµ tiÕp
tun cđa (B; BA).
*. Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy:
..
..
..
Tuần 17
Tiết 34 Ngày soạn: ...Ngày dạy: ...
<b>Ôn tập chơng ii.(TiÕp)</b>
A. Mơc tiªu
- Ơn tập, hệ thống hố các kiến thức đã học ở chơng 2.
- Rèn kĩ năng vẽ hỡnh, suy lun.
- Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hot ng dy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
9……:………
9.... :………
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
<b>III. Dạy häc bµi míi: (37 phót)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Cho hs nghiên cứu đề
bµi.
-Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl, dới líp
vÏ vµo vë.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vex hình, ghi
gt kl.
-Dới lớp làm vµo vë.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
<b>Bµi TËp 1.</b>
Cho nửa (O) đờng kính AB = 2R. M(O), kẻ
hai tia tiếp tuyến Ax, By với (O), Qua M kẻ
tiếp tuyến cắt Ax, By tại C, D.
-So sánh CM và CA? MD
và BD?
- …?
-Theo tÝnh chÊt cđa hai
tiÕp tun c¾t nhau
?
…
-NhËn xÐt?
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ
làm bài.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.
-Cho hs thảo luận theo
nhóm các phần b, c, d.
-KiÓm tra sù th¶o ln
cđa hs.
-Cho các nhóm đổi bài để
kiểm tra chéo nhau.
-Chiếu 2 bài làm của 2
nhóm lên mc.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
-Chiếu đề bài lên mc.
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
-Nhận xét?
GV nhËn xÐt.
-HD hs kỴ thêm hình
phụ.
-OM <sub></sub> AC ?
-ON AD ?
Tứ giác OONM là hình
gì? so sánh AM vµ
AN?
KL?
-Gäi 1 hs lên bảng chứng
minh phần b).
-Chiếu 2 bài làm lên mc.
-Nhận xÐt?
-GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
-…CM = CA, DM = DB.
CM + DM = CA + DB
CD = AC + BD.
… <i><sub>O</sub></i><sub>1</sub> <i><sub>O O</sub></i> <sub>2</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub><i><sub>O</sub></i> <sub>4</sub>
-NhËn xÐt.
0
1 2 3 4 180
<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>
0
2 3 90
<i>O</i> <i>O</i>
0
90
_thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các
thành viên.
-i bài giữa các nhúm
kim tra chộo nhau.
-Quan sát bài làm trªn mc.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-Quan sátg đề bài trên mc.
-Nghiên cu bi.
-1hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
kl.
-Nhận xÐt.
KỴ OM<sub></sub>CD, O’N<sub></sub> CD
MA = MC
NA = ND.
là hình thang vuông
IO = IO, IA // OM AM
AC = AD.
-1 hs lên bảng làm phần b),
dới lớp làm ra giấy trong.
-Quan sát bài làm trên bảng
và mc.
-Nhận xét.
Bổ sung.
Chøng minh.
a) Theo t/c tiÕp tuyÕn ta cã CA = CM, DB =
DM nªn CM + DM = CA + DB hay CD = AC
+ BD.
Mặt khác ta cã <i><sub>O</sub></i><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>O O</sub></i> <sub>2</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub> <sub></sub><i><sub>O</sub></i> <sub>4</sub>mµ
0
1 2 3 4 180
<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> 0
2 3 90
<i>O</i> <i>O</i>
<sub>90</sub>0
<i>COD</i>
b) c/m AC.BD = R2<sub>.</sub>
Trong <sub></sub>COD vuông tại O có OM là đờng cao
nên OM2<sub> = CM.MD mà CM = CA, MD =</sub>
BD , OM = R nªn ta cã AC.BD = R2<sub>.</sub>
c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM t¹i F. c/m EF
= R.
Ta có <sub></sub> AOM cân tại O, có OC là đờng phân
giác nên OC cũng là đờng cao AM CO.
Tơng tự ta có OD <sub></sub>BM mà <i><sub>AMB</sub></i> <sub>90</sub>0
tứ
giác MEOF là hình chữ nhật (vì có 3 góc
vng) EF = OM mà OM = R EF = R.
d) Tìm vị trí của M để CD min.
V× AB CA, DB AB nên tứ giác ABDC là
hình thang vuông có AB là chiều cao, CD là
cạnh bên CD AB CD ngắn nhất
CD // AB M là điểm chính giữa của <i><sub>AB</sub></i> .
<b>Bài tập 2. </b>
Cho (O; R) và (O’; r) cắt nhau tại A và B (R >
r ). Gọi I là trung điểm của OO’. Kẻ đờng
thẳng IA tại A, cắt (O), (O’) tại C và D
( khác A).
a) c/m AC = AD.
AM = AN mµ AC = 2AM, AD = 2AN
AC = AD.
b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua I. c/m
KB AB.
Ta có AB <sub></sub>OO’, HA = HB mà IA = IK nên
IH là đờng trung bình của ABK KB //
IH mà IH <sub></sub>AB KB <sub></sub> AB.
IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 5 phút)</i>
GV nêu lại các kiến thức cần nhở trong chơng.
-Nêu các dạng bài tập trong chơng.
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phót)</i>
-Ơn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Ơn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kỡ.
Tiết 32 Ngày soạn: 13/12/09 Ngày dạy:14/12/09
<b>Ôn tập học kì 1.</b>
A. Mục tiêu
- H thống hố các kiến thức đã học trong học kì 1.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.
- VËn dơng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn nh lp: </b><i>(1 phỳt)</i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới: (37 phút)</b>
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Cho hs thảo luận theo
nhóm, ghi các hệthức
trong tam giác vuông.
-Cho các nhóm đổi bài
để kiểm tra chéo nhau.
-Chiếu 2 bài làm của 2
nhóm lên mc.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cần.
-Cho hs là cá nhân ra
giấy trong, ghi các tỉ số
lợng giác của góc nhọn.
-Chiếu 3 bài làm lên
mc.
-Nhận xét?
GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cần.
(ĐÃ ôn trong tiết trớc).
_thảo luận theo nhóm.
-Phân c«ng nhiƯm vơ các
thành viên.
-i bi gia các nhóm để
kiểm tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên mc.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lờn bng ghi định nghĩa
-Díi líp làm ra giấy trong.
-Quan sát bài làm trên bảng
và mc.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
<b>A.Lí thuyết:</b>
<b>1. Ôn tập vỊ c¸c hƯ thức trong tam giác</b>
<b>vuông.</b>
h
c' b'
c b
a
B C
A
H
b2<sub> = ab’, c</sub>2<sub> = ac’</sub>
h2<sub> = b’c’; ah = bc</sub>
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> </sub>
2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>2. Ôn tập về tỉ số lợng giác cđa gãc nhän.</b>
kề đối
hun
B C
-Chiếu đề bài lên mc.
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl, díi
líp vÏ vµo vë.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cần.
-Cho hs thảo luận theo
nhãm.
-KiÓm tra sù th¶o ln
cđa hs.
-Cho các nhóm đổi bài
để kiểm tra chéo nhau.
-Chiếu 2 bài làm lên
mc.
-NhËn xÐt?
-Chiếu đề bài lên mc.
-Gọi 1 hs lên bảng v
hỡnh, ghi gt kl.
-Nhn xột?
GV nhn xột.
-Đờng tròn ngoại tiếp
HBE có tâm ở đâu?
-Tơng tự với tam giác
vuông HCF?
-Xỏc định vị trí tơng đối
của (O) và (K)? của (O)
và (I)? Ca (I) v (K)?
-Nhn xột?
-Gọi 1 hs lên bảng làm
phần b.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
AH2<sub> = AE</sub><sub>?</sub>
AH2<sub> = AF</sub><sub>?</sub>
KL?
NhËn xÐt?
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Quan sát, nghiên cứu đề bài.
-1hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
kl.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm, phân
công nhiệm vụ các thành
viên trong nhóm.
-i bi để kiểm tra chộo
nhau.
-Quan sát bài làm trên mc.
-Nhận xét, bổ sung.
-Quan sỏt bi .
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
kl.
-Nhận xét.
-tâm là trung ®iĨm cđa
BH.
-..tâm là trung diểm của CH.
-1 hs đứng tại chỗ xác định
vị trí tơng đối.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-1 hs lên bảng làm phần b),
dới lớp làm ra giấy trong.
-Nhận xét.
= AB.AE.
= AC.AF.
AE.AB = AF.AC.
-Nhận xét.
<b>3. Ôn tập lí thuyết chơng II. Đờng tròn.</b>
<b>SGK.</b>
<b>B. Bài tập.</b>
<b>Bi 1. Cho </b>ABC vuông tại A , đờng cao AH,
HB = 4 cm, HC = 9 cm. HD<sub></sub>AB, HE <sub></sub> AC.
a) Tính AB, AC
9
4
B C
A
H
E
D
Ta cã BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 cm.
AB2<sub> = BC.BH = 13.4 </sub><sub></sub> <sub> AB = </sub><sub>2 13</sub><sub>cm.</sub>
AC2<sub> = BC.HC = 13.9 </sub><sub></sub> <sub> AC = </sub><sub>3 13</sub><sub>cm.</sub>
b) TÝnh DE, <i><sub>B C</sub></i><sub>;</sub> .
AH2<sub> = BH.CH = 4.9 = 36</sub><sub></sub> <sub>AH = 6 cm.</sub>
XÐt tø gi¸c ADHE cã <i><sub>A D E</sub></i> <sub>90</sub>0
Tø
gi¸c ADEH là hình chữ nhật DE = AH = 6
cm.
Trong <sub></sub>ABC vuông tại A cã
3 13
sin 0,8320
13
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>BC</i>
0 0
56 19' 33 41'
<i>B</i> <i>C</i>
<b>Bµi 2.( Bµi 41 sgk).</b>
a) Ta cã IO = BO – BI nªn (I) tiếp xúc trong
với (O).
-Vì OK = OC CK nên (K) tiÕp xóc trong víi
(O).
-Gäi 1 hs lên bảng vÏ
h×nh, ghi gt – kl, díi
líp vÏ vµo vë.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt, bổ sung
nếu cần.
-So sánh CM vµ CA?
MD vµ BD?
- …?
-Theo tÝnh chÊt cđa hai
tiÕp tun c¾t nhau
?
…
-NhËn xÐt?
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.
-Cho hs thảo luận theo
nhóm các phần b, c, d.
-KiÓm tra sù th¶o ln
cđa hs.
-Cho các nhóm đổi bài
để kiểm tra chéo nhau.
-Chiếu 2 bài làm của 2
nhóm lên mc.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
-Nghiên cu bi.
-1 hs lên bảng vex hình, ghi
gt kl.
-Díi líp lµm vµo vë.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-…CM = CA, DM = DB.
CM + DM = CA + DB
CD = AC + BD.
… <i>O</i><sub>1</sub><i>O O</i> <sub>2</sub>; <sub>3</sub> <i>O</i> <sub>4</sub>
-NhËn xÐt.
0
1 2 3 4 180
<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>
<i><sub>O</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> <sub>3</sub> <sub>90</sub>0
<i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0
_thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các
thành viên.
-i bài giữa các nhóm
kim tra chộo nhau.
-Quan sát bài làm trên mc.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
2 1
2
1
G
F
H
E
O
B <sub>C</sub>
A
D
I
K
b) Ta có BC là đờng kính của (O); A (O) nên
<i>BAC</i>=900<sub>. VËy tø gi¸c AEHF cã</sub>
<i><sub>A E F</sub></i> <sub>90</sub>0
nªn tứ giác AEHF là hình chữ
c) AHB vuụng ti H có HE là đờng cao nên
HA2<sub> = AE.BA; tơng t ta cng cú AH</sub>2<sub> = AF.AC</sub>
nên AE.AB = AF.AC.
<b>Bài TËp </b>
Cho nửa (O) đờng kính AB = 2R. M(O), kẻ
hai tia tiếp tuyến Ax, By với (O), Qua M kẻ tiếp
tuyến cắt Ax, By tại C, D.
a) c/m CD = AC + BD vµ <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0
.
Chøng minh.
a) Theo t/c tiÕp tuyÕn ta cã CA = CM, DB = DM
nªn CM + DM = CA + DB hay CD = AC + BD.
Mặt khác ta cã <i><sub>O</sub></i><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>O O</sub></i> <sub>2</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub> <sub></sub><i><sub>O</sub></i> <sub>4</sub>mµ
0
1 2 3 4 180
<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <sub>2</sub><i>O</i> <sub>3</sub> 900
<sub>90</sub>0
<i>COD</i>
b) c/m AC.BD = R2<sub>.</sub>
Trong <sub></sub>COD vng tại O có OM là đờng cao
nên OM2<sub> = CM.MD mà CM = CA, MD = BD ,</sub>
OM = R nªn ta cã AC.BD = R2<sub>.</sub>
c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM t¹i F. c/m EF =
R.
Tơng tự ta có OD <sub></sub>BM mà <i><sub>AMB</sub></i> <sub>90</sub>0
tứ
giác MEOF là hình chữ nhật (vì có 3 góc
vng) EF = OM mà OM = R EF = R.
d) Tìm vị trí của M để CD min.
V× AB <sub></sub> CA, DB <sub></sub>AB nên tứ giác ABDC là
hình thang vuông có AB là chiều cao, CD là
cạnh bên CD AB CD ng¾n nhÊt CD
// AB M là điểm chính giữa của <i><sub>AB</sub></i> .
IV. <b>Luyện tập củng cố</b><i>:( 5 phút)</i>GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong học kì.-Nêu các dạng bài.
V<b>.Hớng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
-Ơn tập kĩ lí thuyết.-Xem lại các bài đã chữa.-Ơn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kì.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dy:
..
..
..
Tuần 18
Tiết 36 Ngày soạn: ...<sub> Ngày dạy: .</sub>
<b>Trả bài kiểm tra học kì 1.</b>
A. Mục tiêu
- Nm đợc cách trình bày tốn trong khi thi.
- Kiểm tra đợc kiến thức tốn của mình trong học kì 1.
- Biết đợc ựu khuyết điểm của mình khi kiểm tra, thi c.
B. Chun b
Bài kiểm tra học kì.
C. Cỏc hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp:</b><i>( 1 phỳt)</i>
9 .:
9 .:
<b>II. Chữa bài kiểm tra.</b>
Tiết 37 Ngày soạn: 3/01/2010 Ngày dạy: 04/01/2010
- Kiến thức: Nhận biết đợc góc ở tâm, xác định đợc hai cung tơng ứng, cung bị chắn.
+ Thấy đợc sự tơng ứng giữa số đo độ cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung
đó là cung nhỏ hoặc bằng nửa đờng tròn. Biết suy ra số đo độ của cung có số đo lớn hơn 1800<sub> và</sub>
nhá h¬n 3600<sub>.</sub>
- Kĩ năng: Biết so sánh hai cung, cộng hai cung, phân chia trờng hợp để chứng minh.
+ Rèn kĩ năng đo, vẽ, suy luận lơgic.
B. Chn bÞ:
- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, com pa, ê-ke, thớc đo độ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa, ê-ke, thớc đo độ.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. Kiểm tra bài cũ: không</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (38 phút)</b>
Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Giới thiệu hình vẽ góc
ë t©m.
- Gv: Góc nh thế nào đợc gọi
là góc ở tâm?
- Gv: Y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv: Cho hs nghiên cứu
SGK.
- Gv: Thế nào là cung n»m
bªn trong, bªn ngoài góc?
Cung bị chắn? cung lín?
Cung nhá?
- Gv: y/c Hs nhận xét?
- Gv: Vẽ hình, cho hs phân
biệt cung lín, cung nhỏ,
cung bị chắn
- Gv: Gii thiệu: Góc chắn
nửa đờng tròn.
- Gv:
- Hs: Quan sát hình vẽ.
- Hs: Nêu khái niệm góc ở
tâm.
- Hs: Nhận xét.Bổ sung.
- Hs: Nghiên cứu sgk.
- Hs: Nêu các kh¸i niƯm.
- Hs: Nhận xét.Bổ sung.
-Quan sát trên hình vẽ.
- Hs: Xác định cung lớn,
cung nhỏ, cung bị chắn, …
- Hs: Nắm khái niệm góc
chắn nửa đờng trịn.
- Hs: Quan sát hình vẽ.
- Hs: Nêu ®n: sè ®o cđa
<b>1.Gãc ë t©m.</b>
Định nghĩa: <i>Góc có đỉnh trùng với tâm </i>
<i>đ-ờng trịn đợc gọi là góc ở tâm.</i>
Cung n»m bªn trong gãc là cung nhỏ,
cung bên ngoài góc là cung lớn.
Cung nằm bên trong góc là cung bị chắn.
VD:
Cung AB (kí hiệu
đ-ờng tròn.
- Gv: Định nghÜa sè ®o
cung?
- Gv: Y/c Hs nhận xét?
- Gv: Cho hs quan sát hình
vẽ.
- Gv: Y/c Hs xác định sđ
- Gv: NhËn xÐt?
- GV: nªu chó ý.
- Gv: Cho hs nghiªn cøu sgk.
- Gv: Khi nµo th× hai cung
b»ng nhau?
- Gv: Y/c Hs nêu kí hiệu?
- Gv: Khi nào cung AB đợc
gọi là lớn hơn cung CD?
- Gv: y/c Hs nhận xột.
- Gv: Cho hs lên bảng làm ?
1.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Cho hs quan sát hình
vẽ.
- Gv: Khi nào thì sđ
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv :NhËn xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.
- Gv: Từ nhận xét ĐL?
- Gv: Cho HS thảo luận ?2
theo nhóm trong 5 phút.
- Gv: kiểm tra hoạt động của
các nhóm.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
cung nhỏ bằng sđ của góc ở
tâm chắn cung đó.
- Hs: Quan sát hình vẽ.
-1 Hs: xác định số đo của
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: N¾m néi dung chó ý.
- Hs: Nghiên cứu SGK.
- Hs: Trả lời: ..
- Hs: Nêu kí hiệu.
- Hs: Trả lời:
- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: Lên bảng làm ?1. Hs
dới lớp làm vào vở.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Quan sát hình vẽ .
- Hs: Trả lời: khi C nằm trên
cung AB.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nêu nội dung định lí.
- Hs: Thảo luận theo nhóm
trong 5 phút theo sự phân
công ca GV.
- Hs: Trình bày kết quả của
nhóm.
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
<b>2. Số đo cung.</b>
Định nghĩa: SGK tr 67.
Số ®o cđa cung AB kÝ hiƯu s®
VD: ë h×nh vÏ sau, s®
Chó ý: SGK tr 67.
<b>3. So s¸nh hai cung.</b>
Trong một đờng tròn hay hai đờng trịn
bằng nhau thì:
<i>Hai cung b»ng nhau nÕu chóng cã</i>
<i>sè ®o b»ng nhau.</i>
<i>Trong hai cung, cung nào có số đo</i>
<i>lớn hơn đợc gọi là cung lớn hơn.</i>
Cung AB b»ng cung CD kÝ hiÖu
Cung EF nhá h¬n cung GH kÝ hiệu là
<b>4.Khi nào thì sđ</b>
Điểm C nằm trên
cung lớn AB
Điểm C nằm trên
cung nhỏ AB
O <sub>O</sub>
A C
B
A
B
C
Định lí: SGK tr 67.
?2. SGK tr 67.
IV. <b>Củng cố</b><i>:( 4 phút)</i>
Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
Bài 1 trang 68 SGK.
Lóc 6 h
Lóc 5 h
Lóc 3 h
a) 900<sub>. b) 150</sub>0<sub>.</sub> <sub> c) 180</sub>0
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Học thuộc bài.
- Làm các bài 2, 3 tr 69 sgk.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
.
………
.
.
………
.
………
TiÕt 38 Ngày soạn: 08/01/2010 Ngày dạy: 09/01/2010
<b>Luyện tập.</b>
A. Mơc tiªu
- Kiến thức: Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung
lớn.
- Kĩ năng: Biết so sánh hai cung, vận dụng định lý về cộng hai cung , biết vẽ, đo cẩn thận và
suy luận hợp lơ gích.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc thẳng, com-pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa .
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b><i>(4 phót)</i>
1.Phát biểu định nghĩa góc ở tâm, các k/n cung bị chắn, góc chắn nửa đờng trịn.
2.Nêu ĐN số đo cung, so sánh hai cung, khi nào thì sđ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs đọc đề bài.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv: Gäi 1hs lªn bảng làm
bài.
- Gv: y/c Hs nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?
?Tổng sđ 4 gãc trong của
một tứ giác?
? sđ các góc OAM và góc
OBM?
? sđ góc AMB ?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm ra vµo vë.
- NhËn xÐt?
- GV nhận xét.
- Cho hs c bi.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
-NhËn xÐt?
GV nhËn xÐt.
- Cho HS th¶o luËn theo
nhóm.
- Gv: y/c Hs lên bảng trình
bày bài của nhóm mình.
-Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Gọi 1 hs lên bảng vÏ h×nh,
ghi gt – kl.
- Hs: Đọc đề bài.
- Hs: NhËn xÐt.
-1 hs lên bảng làm, dới
lớp làm vào vở.
- Hs: Nhận xét.Bổ sung.
1 hs lên bảng vẽ hình,
dới lớp vẽ vào vở.
-Nhận xét.
bằng 360
0
-bằng 900<sub>.</sub>
Bằng 350<sub>.</sub>
- 1 hs lªn bảng trình
bày.
-Nhận xét.
-Nghiờn cu bi.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-Thảo luận theo nhóm.
- Hs: Cử đại diện nhóm
lên bảng trỡnh by.
-Nhn xột, b sung.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi mgt – kl.
-NhËn xÐt.
(Vẽ đủ 2 trờng hợp).
<b>Bµi 4 tr 69 sgk.</b>
<b>Bài 5 tr 69 sgk.</b>
Giải
a) Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã
-NhËn xÐt?
GV bổ sung cho cỏc
tr-ng hp.
- Gọi 2 hs lên bảng , mỗi hs
làm 1 trờng hợp.
-Chia lớp thành 2 nhóm,
mỗi nhóm làm một phần
( cá nhân).
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-2 hs lên bảng, mỗi em
làm 1 trờng hợp. Dới
lớp làm từng truờng
hợp theo sự phân công
-Nhận xÐt.
-Bỉ sung.
O
B <sub>C</sub>
A
Gi¶i:
a) <sub></sub>ABC đều nên ta có
b) V×
<b>Bài 9 tr 70 sgk.</b>
A
O O
A
C
B
B
C
C
Trêng hỵp 1. C
S®
= 1000<sub> – 45</sub>0<sub> = 55</sub>0<sub>.</sub>
S®
Trêng hỵp 2. C
S®
= 1000<sub> + 45</sub>0<sub> = 145</sub>0<sub>.</sub>
S®
IV. <b>Củng cố</b><i>:( 5 phút)</i>Đa bài tập trắc nghiệm lên mc, gọi hs trả lời.
Mi khng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Hai cung có sđ bằng nhau thì bằng nhau.
c) Trong hai cung, cung nào có sđ lớn hơn là cung lớn hơn.
d) Trong hai cung trên một đờng trịn, cung nào có sđ nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phút)</i>
-Xem lại các VD và BT.-Làm các bài 5,6,7,8,tr 74 sbt.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
.
………
.
………
N.Soạn : 10/01/2010 Giảng : 11/01/2010
<b>Tiết 39</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thc : Hiu v bit sử dụng các cụm từ “cung căng dây và dây căng cung”.
- Kĩ năng : Bớc đầu vận dụng 2 đl vào bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ ghi định lí 1 và 2. vẽ sẵn hình bài tập 10, 14 .
- Học sinh: Thớc thẳng .
C. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định lớp: <i>(1 phút)</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh Néi dung ghi b¶ng
- Gv: Bài trớc chúng ta đã bíêt
mối liên hệ giữa cung và góc ở
tâm tơng ứng.
Bài này ta xét sự liên hệ giữa
cung và dây.
- Gv: VÏ (O), d©y AB.
- Gv: Giới thiệu: Ngời ta dùng
cụm từ “cung căng dây” hợăc
“dây căng cung” để chỉ mối
liên hệ giữa cung và dây có
chung hai mút.
Trong một đờng tròn , mỗi
dây căng hai cung phân biệt
- Gv: Lấy VD trên hình vẽ.
? Nếu cung nhỏ AB bằng cung
nhỏ CD, nhận xét về hai dây
căng hai cung đó?
- Gv: Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl của ®l.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
Híng dÉn hs phân tích:
AB = CD
AB=
- Gv: Gäi 1 hs lªn bảng c/m,
dới lớp làm vào vở.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv: Cho HS nghiên cứu đề
bài.
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Gv: Cho HS th¶o luËn theo
nhãm.
- Gv: y/c một nhóm trình bày
bài của nhóm mình.
- Gv: y/c nhận xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.
- Gv: Đặt vấn đề: Với hai cung
nhỏ không bằng nhau trong
một đờng tròn thì sao ? Ta có
định lý 2.
- Gv: VÏ h×nh.
- Gv: Cho đờng trịn (0), có
cung nhỏ AB lớn hơn cung
nhỏ CD. Hãy so sánh dây AB
và dây CD.
- Gv: Khẳng định: Với hai
cung nhỏ trong một đờng tròn
hay hai đờng tròn bằng nhau :
a, Cung lơn hơn căng dây lớn
hơn.
b, D©y lín hơn căng dây lín
h¬n.
- Gv: y/c Hs nêu Gt-KL định
lý.
- Gv: y/c Hs tù chøng minh.
- Hs: Theo dâi.
- Hs: VÏ (O) và một
dây AB.
- Hs: Nắm các thuật
ngữ dây căng
cung, cung căng
- Hs: Lấy vd, chỉ ra
các dây căng cung,
cung căng dây.
- Hs: …thì hai dây
căng hai cung đó
bằng nhau.
-1 hs lên bảng c/m.
Díi líp lµm vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt. Bæ
sung bài làm trên
bảng.
- Hs: Nghiờn cu
bi.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Hs: Thảo luận theo
nhóm theo sự phân
- Hs: theo dõi bạn trả
lời.
- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Vẽ hình vào vở.
- Hs: Dây AB > Dây
CD
- Hs: Ghi nhớ.
- Hs: Nêu Gt - KL
- Hs: Tự chứng minh.
n
m
O
A
B
VD:
- Dây AB căng cung hai cung AmB và
AnB.
- Cung AmB căng dây AB.
<b>1.Định lí 1. ( sgk)</b>
A
O
B
C
D
Cho (O).
GT
KL AB = CD.
Chøng minh
XÐt
Bµi 10 sgk tr 71.
2cm
O
B
A
a) s®
VËy ta vẽ góc ở tâm
b) Khi đó
cả (O) có sđ bằng 3600<sub> c chia thnh 6</sub>
cung bằng nhau, vậy sđ mỗi cung lµ 600
IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 10 phót)</i>
Gi¸o viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết häc.
Bµi 14 trang 72 SGK.
GT Cho (O) , đờng kính AB, dây
cung MN,
I
O
A
B
M N
Chøng minh
V×
M OM =ON = R
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>Häc thc lí thuyết.Xem lại cách giải các VD + BT.Làm bài 11, 12tr 72
SGK.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
.
………
.
………
.
………
.
………
TiÕt 40. Luyện tập
Ngày soạn: 11/2/2009 Ngày giảng: 12/2/2009
I. Mục têu:
- Kiến thức: Củng cố khắc sâu các định lý liên hệ giữa cung và dây tơng ứng.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các định lý vào giải bài tập.
II. ChuÈn bÞ:
- Gv: Thứơc thẳng, com pa, thớc đo độ,bảng phụ ghi đề bài tập.
- Thớc kẻ, com pa.
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS KiÕn thøc
Hoạt động1:Kiểm tra bài
cũ
- Gv: Hãy phát biểu nội
dung hai định lý về liên hệ
giữa cung và dây tơng
ứng?
Hoạt động2: Luyện tập
- Gv: Y/c Hs làm bài tập
13(T.72) sgk
- Gv: Gợi ý : Hãy vẽ thêm
đờng kính AB vng góc
với dây EF và MN rồi
chng minh nh lý.
- 1Hs: Lên bảng trả
lời.
- Hs: Đọc to đề bài,
vẽ hình, ghi Gt- KL.
- Hs: Vẽ hình theo
sự gợi ý của Gv.
Chøng minh:
AB MN s®
Soạn : 15/01/2010 Giảng : 16/01/2010
TiÕt 40 . Đ3.<b>góc nội tiếp</b>.
A. Mục tiêu :
- Kin thức: Nhận biết đợc các góc nội tiếp trên 1 đờng trịn, phát biểu đợc định nghĩa góc nội tiếp.
+ Phát biểu và chứng minh đợc đl góc nội tiếp.
- Kĩ năng: Nắm đợc các hệ quả của góc nội tiếp, vận dụng tốt vào bài tập.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, bảng phụ vẽ sẵn các hình 13, 14,15. định nghĩa, định lí,
hệ quả.
- Học sinh : Thớc thẳng , com pa, thớc đo độ.
C. Các hoạt động dạy học :
<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: ở bài trớc ta đã đợc biết
góc ở tâm là góc có đỉnh trùng
với tâm đờng trịn.
- Gv: Giới thiệu hình 13 sgk:
Trên hình có
- Gv Giíi thiƯu: gãc néi tiếp,
cung bị chắn.
- Gv: y/c Hs Quan sát hình vẽ,
nêu khái niệm góc nội tiếp?
- Gv: Gới thiệu hình 13a cung
bị chẵn là cung nhỏ BC, hình
13b cung bị chắn là cung lớn
BC đây là ®iỊu gãc néi tiếp
khác góc ở tâm vì góc ở tâm
chỉ chắn cung nhỏ hoặc nửa
đ-ờng tròn.
- Treo bảng phụ vẽ hình 14,15
yêu cầu Hs trả lời ?1.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt.
- Gv: Ta đã biết góc ở tâm có
số đo bằng số đo của cung bị
chắn( ≤ 1800).
Cßn số đo của góc nọi tiếp có
quan hệ gì với số đo của cung
bị chắn? ta hÃy thực hiện ?2.
- Gv: Y/c Hs nhận xét và nêu
kết luận rút ra tõ ?2
- Gv: Gọi 1 hs đọc nội dung
định lí.
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- GV hớng dẫn học sinh: xảy
ra 3 trờng hợp.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng chứng
minh phần a), hs dới lớp lµm
vµo vë .
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt, bæ sung nÕu
cÇn.
- Gv: Cho HS thảo luận theo
nhóm 2 trờng hợp còn lại.
- Gv: Theo dõi mức độ tích
cực của các nhóm.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.
- Gv: Treo bảng phụ vẽ các
góc đặc biệt ( phục vụ việc
phát hiện hệ quả), cho mhs
tính độ lớn của các góc hoặc
tìm mối quan hệ giữa các góc
với nhau.
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- GV nêu các hệ quả.
- Hs; Theo dõi.
- Hs: Gúc nội tiếp có:
+ Đỉnh nằm trên đờng trịn.
+ hai cạnh chứa hai dây cung
của đờng trịn đó.
- Hs: Quan s¸t c¸c hình vẽ,
nắm vị trí góc nội tiếp.
- Hs: Dùa vµo hình vẽ, nêu
khái nệm góc nội tiếp.
- Hs: Ghi nhớ.
- Quan sát trên bảng phụ, tìm
các góc nội tiếp.
- Hs: Nhận xét.
- 3 HS lên bảng so sánh, dới
lớp làm vào vở.
-Hs: Nhn xét, nêu kết luận.
- 1Hs: Đọc to nội dung định lí
- 1Hs: Lên bảng vẽ hình, ghi
gt - kl
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Theo dõi.
- 1Hs lên bảng làm bài, díi líp
lµm vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: Th¶o luËn theo nhóm
theo sự phân công của GV.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Quan sát trên bảng phụ
các hình vẽ.
-Tỡm ln ca gúc.
-Tìm mèi quan hƯ gi÷a các
góc trên hình vẽ.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nắm các hệ quả.
<b>1.Định nghĩa:</b>
(SGK)
Vd: góc BAC là góc nội tiếp của
(O), cung BC là cung bị chắn
của góc BAC.
O
C
B
A
<b>2. Định lí.</b>
(sgk)
GT
KL
a) trêng hợp tâm O nằm trên
một cạnh của góc:
O
C
B
A
Ta có
AOC cân tại O vì OA =Mµ
Ta lại có
b) Trờng hợp O nằm bên trong
góc.
c) Trờng hợp O nằm bên ngoài
IV. <b>Củng cố</b><i>:( 10 phút)</i>
Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
<b>Bài 15 tr 75 sgk.</b>
Yờu cu 1 Học sinh đọc to đề bài .
Gọi hs trả lời.
<b>Bµi 16 tr 75 sgk.</b>
a) Ta cã
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Häc kĩ lí thuyết.
- Xem lại cách giải các bài tập.
- Lµm bµi 17, 18, 19, 20, 21 tr 75, 76 sgk.
<b>*/. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</b>
.
………
.
………
TiÕt 41 Ngày soạn: 17/01/2010Ngày dạy: 18/01/2010
<b> Lun tËp.</b>
A. Mơc tiªu :
- Kiến thức : Củng cố định nghĩa, định lí và các hệ quả của góc nội tiếp.
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng tính chất của góc nội tiếp để chứng minh hình.
+ Rèn t duy lơ-gic, tính chính xác trong chng minh.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Thớc thẳng, ê-ke, bảng phụ .
- Học sinh : Thớc thẳng, ª-ke .
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b><i>(6 phót)</i>
1. Phát biểu định nghĩa, định lí và nêu các hệ quả về góc nội tiếp. Vẽ một gúc ni tip
cú s o bng 300<sub>.</sub>
2. Chữa bài 19 tr 75 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (24 phút)</b>
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu đề
bµi.
- Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xÐt?
- Gäi 1 hs lên bảng làm
bài.
- Cho hs díi líp lµm vµo
vë
- NhËn xÐt?
- Cho hs nghiên cứu đề
bài.
- Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?
- Nêu hớng làm?
- Nhận xÐt?
- Gäi 1 hs lên bảng lµm
bµi.
- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
-1 hs lªn bảng làm bài,
dới lớp làm vào vở
- Quan sát bài làm trên
bảng
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Nghiờn cu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
- Híng lµm: ….
- NhËn xÐt.
- Bổ sung.
1 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
<b>Bài 20 tr 76 sgk.</b>
B
A
O <sub>O'</sub>
C D
c/m.
Ta cã
nửa đờng trịn)
3
2
1
O
M
A
B <sub>C</sub>
D
- Díi líp lµm vµo vë.
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
- Cho hs nghiên cứu đề
bài.
- Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?
- Nêu hớng làm?
-Nhận xét?
- GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
- Gäi 1 hs lên bảng lµm
bµi.
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
- Cho hs nghiên cứu đề
bài.
- Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
- GV lu ý hs cã 3 trờng
hợp xảy ra.
- Cho hs th¶o luËn theo
nhãm, mỗi nhóm làm 1
trờng hợp.
- Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
- Bổ sung.
- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
-NhËn xÐt?
- Sư dơng hƯ thøc trong
tam giác vuông.
- Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt.
- Bæ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
- Chú ý xét 3 trờng hợp.
-Thảo luận theo nhãm
theo sù phân công của
GV
- Nhận xét, bổ sung.
m
n
A
O
B
O'
M
N
c/m
O
C
A B
M
c/m.
Ta có
trßn)
tam giác vuông).
<b>Bài 23 tr 76 sgk.</b>
Trng hợp M nằm bên trong đờng trịn.
2
1
M
O
D
C
A
B
c/m.
Ta có
IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 12 phót)</i>
<b>Bµi 20 tr 76 sbt.z</b>
a)
x
O
A
B
b) Ta lại có BA = BC (gt)
3 2
V<b>.Híng dÉn về nhà:</b><i>( 2 phút)</i>
- Xem lại cách giải các bài tập.
- Làm bài 24, 25, 26 tr 76 sgk.
- Ôn tập kĩ đl và hệ quả của góc nội tiếp.
.
………
.
………
TiÕt 42
Ngày soạn: 22/01/2010
Ngày dạy: 23/01/2010.
<b> Đ4.góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.</b>
A. Mơc tiªu :
- Kiến thức : Nhận biết đợc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
+ Phát biểu và chứng minh đợc định lí về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung. (3 trờng hợp).
- Kĩ năng : Biết áp dụng định lí vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ .
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn nh lp: </b><i>(1 phỳt)</i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b><i>(6 phút)</i>
Phát biểu đn, đl, hệ quả góc nội tiếp.
Chữa bài 24 tr 76 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (24 phút)</b>
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs quan sát hình vẽ
gãc t¹o bëi…
- Giíi thiƯu “gãc t¹o bëi
”
…
- VËy gãc nh thÕ nµo là
góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung?
- Nhận xét?
- Nêu khái niệm.
- Cho hs quan sát các
hình vẽ trong sgk (?1).
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Gv: Y/c Hs làm ?2.
- Cho hs đọc nd đl.
- Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- NhËn xÐt?
GV gợi ý hs vẽ đủ 3 trờng
hợp.
- Cho hs th¶o luận theo
nhóm, mỗi nhóm làm 1
trờng hợp
- Quan sát hình vẽ trên
bảng phụ.
-Trả lời..
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Nắm khái niệm góc
tạo bëi…”
- Quan s¸t c¸c h×nh vÏ
-…các góc đó đều
khơng phải là…vì khơng
có đỉnh nằm… hoặc 1
cạnh của góc khơng…
-Nhận xét.
- Hs: Làm ?2.
- Đọc nd định lớ.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
- Nhận xét.
- Bổ sung các trờng hợp.
Thảo luËn theo nhãm
theo sự phân công của
GV.
<b>1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây</b>
<b>cung.</b>
SGK.
VD.
tiếp tuyến Ax và dây cung
AB.
?1. Các góc ở hình 23, 24, 25,
26 đều không phải là góc tạo
bởi tia tiếp tuyến v dõy cung vỡ
?2. sgk tr 77.
<b>2. Định lí:</b>
Sgk tr 78.
GT xAB là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung.
KL
x
O
B
A
2 1
x
O
B
A
C
H
O
T
A B
P
x
1
1
O
B
A
- KiÓm tra sù tÝch cùc cđa
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
- Gv: Y/c Hs lµm ?3.
- Gv: Tõ ?3 Em cã nhËn
xÐt g×?
- Phân công nhiệm vụ
các thành viên trong
nhóm.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Hs: Làm ?3.
- Hs: Nêu hệ quả sgk
cung AB.
Ta cã
Trờng hợp 2. Tâm O nằm bên ngoài
Kẻ OH
cân tại O nên
Ta lại có
( v× cïng phơ víi gãc OAB)
Trờng hợp 3. Tâm O nằm bên trong
IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 12 phút)</i>
<b>Bài 27 tr 79 sgk.</b>
Ta có
<b>Bµi 30 tr 79 sgk.</b>
VÏ OH
1
1
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
- Häc thc lÝ thuyết.
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 28, ,29, 31, 32 tr 79, 80 sgk.
<b>*/. Rót kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>
.
.
Tiết 43 Ngày soạn: 24/01/2010 Ngày dạy: 25/01/2010
<b> luyện tËp.</b>
A. Mơc tiªu
- Kiến thức: Rèn kĩ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các định lí vào gi bi tp.
d
t
M
N O
B
A
C
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa .
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: <i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b><i>(7 phót)</i>
Phát biểu về định lí, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Chữa bài 32 tr 80 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (32 phút)</b>
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu đề
bµi.
- Gäi 1 hs lên bảng vÏ
h×nh.
-HD hs lập sơ đồ phân
tích:
AM.AB = AC.AN.
?
- Gäi 1 hs lên bảng
chứng minh.
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Đa đề bài lên bảng phụ
- Cho hs nghiên cứu đề
bài.
- Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình.
- Nêu GT – KL?
- NhËn xÐt?
- HD hs lập sơ phõn
tớch:
MT2<sub> = MA.MB.</sub>
Gọi 1 hs lên bảng c/m.
- Nhận xÐt?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Đa đề bài lên bảng phụ
.
- Cho hs nghiên cứu đề
bài.
- Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình.
- Nêu GT KL?
- Nhận xÐt?
- Cho hs th¶o luËn theo
- Nghiên cứu đề bài.
- 1hs lên bảng vẽ hình.
-Theo dõi, lập sơ đồ phân
tích:
…
- Bỉ sung
- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình.
- Nêu GT – KL.
- Nhận xét.
-Theo dõi, lập sơ đồ:
MT2<sub> = MA.MB.</sub>
- Nghiờn cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình.
- Nêu GT – KL.
<b>B33 tr 80 sgk.</b>
GT A, B, C
c/m.
Ta cã
xÐt
A
T
O
M
B
GT Cho (O), tiÕp tuyÕn MT,
c¸t tuyÕn MAB.
KL MT2<sub> = MA.MB.</sub>
c/m.
XÐt
y
x
O'
B
O
A
D C
E
n
m
E
O
C
A
B
D
nhóm trong 6 phút.
- Kiểm tra hoạt động của
các nhóm.
- NhËn xÐt?
- NhËn xÐt.
-Th¶o ln theo nhãm
trong 6 phót.
- NhËn xÐt.
- Bỉ sung.
<b>Bài tập. Cho hình vẽ bên, (O) và (O’) tiếp xúc</b>
ngoài nhau tại A, BAD, BAC là hai cát tuyến
của hai đờng tròn, xy là tiếp tuyến chung tại A.
Chứng minh
c/m.
Ta cã
IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>
GV nêu lại các dạng tốn đã chữa trong tiết học.
V<b>.Híng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phút)</i>
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 35 tr 80 sgk, 26, 27 tr 77 sbt.
*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
………
TiÕt 44 Ngày soạn: 29/01/2010 Ngày dạy: 30/01/2010
<b> Đ5.góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn</b>
<b> Góc có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn.</b>
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Nhận biết đợc các góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đờng trịn.
- Kĩ năng: Phát biểu và chứng minh đợc định lí về số đo của hai loại góc này.
+ Rèn kĩ năng chứng minh chặt chẽ, rõ rng, gn.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa .
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. ổn định lớp: <i>(1 phút)</i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b><i>(7 phót)</i>
<b>III. Dạy học bài mới: (31 phút)</b>
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Treo bảng phụ có vẽ
góc có đỉnh ở bên
trong đờng trịn
- Giới thiệu về góc có
đỉnh ở .. .
- Góc nh thế nào đợc
gọi là góc có đỉnh ở
bên trong đt? các cung
bị chắn?
- NhËn xÐt?
- Cho hs ®o gãc, các
cung bị chắn
- Quan sát hình vẽ.
- Nhn bit gúc cú đỉnh ở
bên trong đờng trịn.
- Nêu khái niệm về góc có
đỉnh ở bên trong ng
trũn.
- Nhận xét.
- Đo các góc và cung.
<b>1. Góc có đỉnh ở bên trong đờng</b>
<b>trịn.</b>
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Nêu nd định lí.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Gọi 1 hs đứng tại chỗ
c/m.
- NhËn xÐt?
- Cho hs nghiên cu
bi.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình.
- Nhận xét?
- Gäi 1 hs lên bảng
làm bài.
- Dới lớp làm vào vë .
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
- Gv:Treo bảng phụ vẽ
góc có đỉnh ở bên
ngồi đờng trịn.
- Giới thiệu góc…
- GV: Nêu nd định lí.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình.
- NhËn xÐt?
- HD hs “x¶y ra 3
tr-ờng hợp
- Cho hs thảo luận theo
- Nhận xét?
- GV nhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.
- Dự đoán về mối quan hệ
giữa góc và các cung bị
chắn.
- Nhn xột.
- Nm nd nh lí.
- 1 hs lªn bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- 1 hs c/m.
- NhËn xÐt.
- Bæ sung.
- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
GT-KL.
- NhËn xét.
-1 hs lên bảng làm bài.
- Dới lớp làm vµo vë.
- Bỉ sung.
- Quan sát hình vẽ trên
bảng phụ.
- Nm gúc cú nh
- Nêu khái niệm góc
có…..
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- nắm nd định lí.
-1 hs lªn bảng vẽ hình, ghi
GT-KL.
- Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm theo
sự phân công của GV.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
ĐL. Sgk tr 81.
GT
SGK.
<b>Bài 36 tr 82 sgk.</b>
H
E
O
C
A
B
M
N
c/m
Ta có
Góc BEC là góc có đỉnh ở bên ngồi đờng
trịn, cỏc cung nh AD, BC l cỏc
cung bị chắn.
Định lí: sgk.
D
D
O
C
E
O
C
E
O
E
B
A <sub>A</sub>
C
GT
sgk.
IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>
- Định lí về góc có đỉnh ở bên trong đờng trịn?
n
m
D
A
O
C
D
B
O
C
S A
E
S
B
M O
N
A C
- Định lí về góc có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn?
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 3 phót)</i>
- Học thuộc các khái niệm, định lí.
- Làm các bài 37, 39, 40 tr 83 sgk.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
..
………
TiÕt 45 Ngày soạn: 31/01/2010 Ngày d¹y: 01/02/2010
<b> Lun tËp.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Rèn kĩ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong, bên ngồi đờng trịn.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi
đờng trịn vào giải một số bài tập.
- VËn dụng: Rèn kĩ năng trình bày lời giải, kĩ năng vẽ hình, t duy hợp lí.
B. Chuẩn bị:- Giáo viên: Thíc th¼ng, com pa .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cị </b><i>(7 phót)</i>
Phát biểu định lí về góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đờng trịn.Chữa bài 37 tr 82 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (28 phút)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu đề
bµi.
- Gäi 1 hs lên bảng vÏ
h×nh, ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
- GV kiĨm tra hs dới lớp.
- Nêu hớng làm?
- Nhận xét?
- Gọi 1 hs lên bảng trình
bày.
- Cho hs dới lớp làm vào
vở .
- Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu
- Cho hs nghiên cứu bài.
- Gọi 1 hs lên bảng vÏ
h×nh, ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
- Cho hs th¶o luËn theo
nhãm.
- KT sù th¶o ln cđa hs.
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Cho hs nghiên cứuđề
bài, vẽ hình, ghi gt – kl.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ,
ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xét.
- Nêu hớng làm?
- Nghiờn xu bi.
-1 hs lờn bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- NhËn xÐt.
- Híng lµm:
+sử dụng ĐL về góc nội
tiếp và góc có đỉnh
bờn trong
+sử dụng các cung ...
-1 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm vào vở .
- Nhận xÐt.
- Bæ sung.
- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- NhËn xÐt.
-Th¶o luận theo nhóm.
- Nhóm trởng phân công
nhiệm vụ cho các thành
viên .
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Nghiờn cu bài.
- vẽ hình, ghi GT – kl.
- NhËn xÐt.
- Híng lµm:
<b>Bµi 40 tr 83 sgk. </b>
GT BE lµ
phân giác
gãc BAC,
SA lµ tiÕp
tuyÕn.
KL SA = SD.
c/m
V× BE là phân giác của gãc
BAC
Mµ
<b>Bài 41 tr 83 sgk.</b>
GT Cho (O), hai c¸t
tuyÕn AMN,
ABC.
KL
K
O
C
B
A
P
Q
R
I
C
O
D
A
M
B
- NhËn xÐt?
- GV híng dÉn hs nếu
cần.
- Gọi 2 hs lên bảng trình
bày.
- hs díi líp lµm vµo vë.
- GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
+Sư dơng tÝnh chất của
góc nội tiếp và các cung
bằng nhau.
- Nhận xét.
-2 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm vào vở.
- Quan sát bài làm trên
bảng.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
Mà
GT
c/m.
a) Gäi K lµ giao AP vµ
QR ta cã:
(s®
.1800<sub> = 90</sub>0
b) ta cã
Mà
IV. <b>Luỵên tập củng cè</b><i> ( 7 phót).</i>
Bài tập Từ một điểm M ở bên ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MB, MC. Vẽ đờng kính BD.
CD và MB cắt nhau tại A. c/m M là trung điểm của AB.
HD Gi¶i:
MA = MB
MA = MC ( V× MB = MC)
AMC cân tại M .
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phút)</i>
- ễn li cỏc kiến thức đã học.- Xem lại cách giải các bài tập.
- Làm bài 43 tr 83 sgk, bài 31, 32 tr 768 sbt.
- Đọc trớc bài “Cung chứa góc”, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ (Thớc thẳng, ê-ke, com pa, thớc đo độ)
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
TiÕt 46 Ngày soạn: 03/02/2010 Ngày dạy: 04/02/2010
<b> Đ6.cung chứa góc.</b>
- Kiến thức: Hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích
- KÜ năng: Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.
+ Biết vẽ cung chứa góc
B. ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn hình của ?1 , đồ dùng để làm ?2 ( đinh, góc bằng bìa cứng ), ghi
kết luận , ghi chú ý , cách vẽ cung chứa góc, giải bài tốn quỹ tích , hình vẽ bài 44 sgk .
+ Thớc thẳng, thớc đo độ, com pa .
- Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo độ, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>II. KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(37 phút)</i>
<i>Dt vn : - Gv: </i>Cho Hs quan sát hình mở bài trong sgk .
<i> - </i>Một huấn luyện viên tổ chức cho các cầu thủ luyện sút bóng vào ngơn AB , các
cầu thủ đợc sắp xếp tại các vị trí M , N , P sao cho các góc AMB , ANB , APB đều bằng nhau nh hình
vẽ sau . Liệu ba điểm M , N , P có cùng thuộc một cung trịn căng dây AB hay không ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
to¸n.
- Gv: Để giải bài tốn ta
cùng nhau thực hiện ?1 .
- Gv: Đa bảng phụ vẽ
sẵn hình của ?1 ( cha vẽ
đờng tròn )
- Gv: Hái: cã
1
CN D=
2 3
CN D CN D = 900
Gọi 0 là trung điểm cđa
CD . Nªu nhËn xét về
các đoạn thẳng N10 , N20
, N30 . Từ đó chứng minh
c©u b.
- Gv: Vẽ đờng trịn đờng
kính CD trên hình vẽ .
= 900<sub> , nÕu </sub> <sub>90</sub>0
th×
sao ?
- Gv: Hớng dẫn Hs thực
hiện ?2 trên bảng phụ đã
đóng sẵn hai đinh A,B ;
vẽ đoạn thẳng AB . Có
một góc bằng bìa cứng
đã chuẩn bị sẵn
- Gv: Yêu cầu Hs dịch
chuyển tấm bìa nh hơng
dẫn sgk , đánh dấu vị trí
của đỉnh góc .
? Hãy dự đoán quỹ đạo
chuyển động của điểm
M .
- Gv: Ta xÏ chøng minh
quü tích cần tìm là hai
cung tròn .
- 1 Hs đọc to đề bài
toán , Hs còn lại đọc
sgk .
- Hs: §äc ?1
- Hs: VÏ các tam giác
vuông CN1D , CN2D ,
CN3D
- Hs: NhËn xÐt …
- Hs: chøng minh ý b.
- Hs: theo dõi
- Hs: Đọc ?2 thực hiện
theo yêu cầu sgk
- 1Hs: Lên dịch chuyển
tấm bìa và đánh dấu vị
trí các đỉnh góc ( ở cả
hai nửa mặt phẳng bờ
AB )
- Hs: Điểm M chuyển
động trên hai cung trịn
có hai đầu mút là A v
B .
<b>1. Bài toán quỹ tích cung chứa góc.</b>
1.Bài toán. SGK tr 84.
N2
?1.a, N1
C D
N3
b,
1 2 3
CN D, CN D, CN D
là các tam giác vuông có chung cạnh huyền CD
N10 = N20 = N30
= CD
2 ( t/c tam giac vu«ng)
N1 , N2, N3 cùng nằm trên đờng tròn ( 0 ;
CD
2 )
hay đờng trịn đờng kính CD
d
x
y
m
n
O
B
A
M
- Gv: HD hs xÐt phÇn
thuËn.
- Xét nửa mp bờ AB.
? Qua 3 điểm A, B, M
xác định mấy đờng tròn?
- HD hs vẽ cung tròn
AmB, tiếp tuyến Ax.
-Tâm O ca trũn nm
trờn..?
? So sánh OA và OB?
? c/m Ay cố định?
c/m d cố định?
LÊy M’
- Gäi 1 hs c/m.
- NhËn xÐt?
GV nêu: trên nửa mp
còn l¹i ta cịng có kl
t-ơng tự.
- Gv: Treo bảng phơ ghi
KL
- Gv: Giíi thiƯu c¸c chó
ý sgk (T. 85, 86)
- Gv: Qua chứng minh
phần thuận , hãy cho biết
muốn vẽ một cung chứa
góc trên đoạn thẳng
AB cho trớc ta phải tiến
hành nh thế nào ?
- GV hớng dẫn cách vẽ
cung chứa góc.( Cách vẽ
ghi trên bảng phụ)
- Gv: Qua bài toán vừa
học trên , muốn chứng
minh quỹ tích các điểm
- Gv: Yêu cầu 1 Hs đọc
cách giải bài tốn quỹ
tích ( Ghi trên bảng phụ)
- Gv: Xét bài tốn quỹ
tích cung chứa góc vừa
chứng minh thì các điểm
M có tính chất là tính
chất gì ?
- Gv: H×nh H trong bài
toán này là gì ?
- Gv: Lu ý : Có những
tr-ờng hợp phải giới hạn ,
loại điểm nếu hình hình
không tồn tại .
-chỉ có 1 đtròn đi
qua.
-Vẽ cung tròn AmB và
tiếp tuyến Ax.
-Tâm O nằm trên tia Ay
- OA = OB nên O
ta cÇn chøng minh
…
-1hs c/m
- Hs: Theo dâi
- 1Hs: KÕt luËn sgk
- Hs: Theo dâi chó ý
sgk
- Hs: Nêu cách vẽ
-Theo dõi vµ vÏ cung
- HS: Ta cÇn chøng
minh
Phần thuận : Mọi điểm
có tính chất đều
thuộc hình H
Phần đảo: Mọi điểm
thuộc hình H đều có
tính chát
Kết luận: Quỹ tích các
điểm M có tính chất
là hình H .
- 1Hs: Đọc cách giải
bài toán quỹ tích
- Hs: Trong bài tốn
quỹ tích cung chứa
góc , tính chat của
các điểm M là tính nhìn
đoạn thẳng AB cho trớc
dới một góc bằng
( hay <sub>AMB</sub> <sub></sub> khụng
i)
- Hs: Hình H trong bài
Giải:
a) Phần thuận:
Ta xét điểm M thuộc nửa mp có bờ
là AB. Giả sö M tháa m·n
tròn AmB cố định tâm O, bán kính OA.
b) Phần đảo:
LÊy M’ bÊt k× thuéc cung AmB
Tơng tự đối với nửa mp bờ AB cịn lại ta cũng có
c) KL. Sgk tr 85.
*Chó ý: sgk.
2. C¸ch vÏ cung chøa gãc.Sgk.
cố đị nh
O
C
D
A
B
AB .
- Hs: Theo dâi .
IV. LuyÖn tËp củng cố<i>:( 5 phút)</i>
- Nêu lại các lí thuyết trọng tâm trong tiết học.
- Bài 45 tr 86 sgk.
- Gv: Gợi ý : Hình thoi ABCD có cạnh AB cố định , vậy những điểm nào di động ?
- Hs: Điểm C ,D , O di động .
- Gv: O di động nhng luôn quan hệ với đoạn thẳng AB cố định nh thế nào ?
hay O ln nhìn AB cố nh di
gúc 900
- Gv: Vậy quỹ tích điểm O là h×nh g× ?
- Hs: Quỹ tích điểm O là đờng trịn đờng kính AB .
- Gv: O có thể nhậnmọi giá trị trên đờng tròn đờng
kính AB đợc khơng ? vì sao ?
- Hs: O kh«ng thĨ trïng víi A và B vì nếu O
trùng A hoặc B thì hình thoi ABCD không tồn tại .
- Gv: Vậy quỹ tích của O là đờng trịn đờng kính
AB trừ hai điểm A và B .
<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
-Häc thuéc lÝ thuyÕt.Lµm bµi 44, 46, 47, 48 tr 86, 87 sgk.
*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
………
TiÕt 47 Ngày soạn: 21/02/2010 Ngày dạy: 22/02/2010
<b> Lun tËp.</b>
A. <b>Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng mệnh đề thuận, đảo ca qu tớch ny
gii toỏn.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng dựng cung chứa góc, biết áp dụng vào bài toán dựng hình.
+ Biết trình bày lời giải bài toán quỹ tích.
B. <b>Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiÓm tra bài cũ: </b><i>(5)</i>.
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc?
x
y
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu đề
bµi.
- Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?
- HD hs lp s phõn
tớch.
Quỹ tích các điểm I
- Cho hs th¶o luËn theo
nhãm.
-Theo dõi độ tích cực
của hs khi làm bài.
- Gv: u cầu các nhóm
trình bày lời giải trên
bảng .
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
- Cho hs nghiên cứu đề
bài.
- Gäi 1 hs lên bảng vÏ
h×nh, ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
? Muèn t×m quỹ tích các
điểm I, ta cần tính ?
- MI = 2.AM gợi cho ta
nghĩ đến điều gì để tớnh
- Gọi 1 hs lên bảng làm
bài, cho hs díi líp lµm
vµo vë .
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Nghiên cứu đề bài.
- 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- NhËn xÐt.
- Theo dõi cách lp s
phõn tớch:
Quỹ tích các điểm I
- Đổi bài
- Các nhóm trình bày
lời giải của nhóm mình
trên b¶ng .
- NhËn xÐt.
- Bỉ sung.
- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
ta cần tính
v B c nh.
- Nhn xột.
ta áp dụng tỉ số lợng
giác (tg).
-1 hs lên bảng làm bài.
- Dới lớp làm vào vở
- NhËn xÐt.
- Bỉ sung.
<b>Bµi 44 sgk.</b>
2
1
2
1
I
A
B <sub>C</sub>
Ta cã
Mµ
dụng trên đoạn BC ( Trừ hai điểm B và C).
<b>Bài 49 tr 87 sgk.</b>
Dựng
BC = 6cm , ng cao
AH = 4 cm.
Giải.
- Phân tích.
- Cách dựng:
+ Dựng đoạn th¼ng BC = 6 cm.
+ Dùng cung chøa góc 400<sub> trên đoạn</sub>
thẳng BC.
+ Dựng xy // BC, cách BC một khoảng 4 cm,
xy cắt cung chứa góc tại A và A.
+ Ni AB, AC ta đợc
- c/m + bl.
<b>Bµi 50 tr 87 sgk.</b>
M
B
I
A
<b>Ta có </b>
trßn).
XÐt
IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>
GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết.
<b>Bài 51 tr 87 sgk.</b>
HD:
Vì tứ giác ABHC có
O
C
A
B
D
V<b>.Hớng dẫn về nhà:</b><i>( 2 phút)</i>
- Xem lại cách giải các bài tập.
- Làm bài 35, 36 tr 78 sbt.
- Đọc trớc bài : Tứ giác nội tiếp.
*. Rút kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
………
TiÕt 48 Ngày soạn: 26/02/2010 Ngày dạy: 27/02/2010
<b> Đ7.tứ giác néi tiÕp.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp. Nắm
đ-ợc điều kiện để một tứ giỏc ni tip -c.
- Kĩ năng: Vận dụng vào giải bài tập, rèn khả năng t duy lô gic.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiÓm tra bài cũ.</b>
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(35 phút)</i>
Hot ng của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Treo bảng phụ, cho hs
phát hiện sự khác nhau
giữa 2 loại tứ giác (có 4
đỉnh cùng nằm trên một
đờng trịn và khơng
cùng …)
- NhËn xÐt?
- GV giới thiệu tứ giác
ABCD (trên hvẽ) đợc
gọi là tứ giác nội tiếp.
- Vậy tứ giác nh thế nào
đợc gọi là tứ giác nội
tiếp?
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
- Gọi 1 hs c nd nh
lớ.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?
- Gọi 1 hs lên bảng c/m.
- NhËn xÐt?
-Treo b¶ng phơ ghi nd
bµi 53.
- Gäi 1 hs lªn bảng
điền.
- Dới lớp làm vào vở.
- Quan sát bảng phơ.
- Ph©n biƯt sù khác
nhau giữa hai loại tứ
giác.
- Nhận xét.
- Bổ sung, giải thích.
- Nắm: thế nào là tứ
giác nội tiếp.
- Trả lời.
- NhËn xÐt.
- §äc §N trong sgk.
- Đọc nd định lí.
- 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
- Nhận xét?
- 1 hs lên bảng c/m.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Quan sát nd đề bài.
- 1 hs lên bảng làm bài.
- hs dới lớp làm vào vở.
- Quan sát bài lm trờn
<b>I. Khái niệm tứ giác nội tiếp.</b>
O
C
A
B
D
ĐN: sgk tr 87
VD.Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp (O).
<b>2.Định lí.</b>
GT ABCD là tứ giác
néi tiÕp (O).
KL
c/m
SGK.
Bµi 53 tr 89 sgk.
M
D
A
B
C
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
- Phát biểu mệnh đề
đảo của đl?
- GV giới thiệu “mệnh
đề đảo đó đúng…”
- Nêu GT – KL của l
o?
- Cho hs thảo luận theo
nhóm, c/m đl
-Theo dõi độ tích cực
của hs khi làm bài.
- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày lời giải
trên bảng phụ
- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.
bảng, nhận xét.
- Phát biểu: …
- Nắm nd đl đảo.
-1 hs nêu gt – kl.
- Nhận xét.
-Th¶o luËn theo nhãm.
- Phân công nhiệm vụ
từng thành viên trong
nhóm.
- Hs: Trình bày lời giải
của nhóm mình trên
bảng phụ .
- Nhận xét.
- Bổ sung.
<b>3. Định lí đảo:</b>
GT tø gi¸c ABCD cã
KL tø gi¸c ABCD néi tiÕp
c/m.
SGK.
m
O
C
A
B
D
IV. <b>Củng c, nhn xột, ỏnh giỏ.</b><i>:( 7 phỳt)</i>
GV nêu lại các lí thuyết trọng tâm trong tiết học.
<b>Bài 5 tr 89 sgk. HD.</b>
Tính góc MAB ( và góc BAD và góc DAM đã biết).
Tính góc BCM ( vì tam giác MBC cân tại M).
Tính góc AMB ( vì
TÝnh gãc DMC.
Sử dụng ABCD là tứ giác nội tiếp để tính góc BCD (điều cp tìm).
V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i>( 2 phót)</i>
Häc thc lÝ thut.
Lµm bµi 54, 56, 57, 58 sgk.
*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
………
TiÕt 49 Ngày soạn: 28/3/2010 Ngày dạy: 01/3/2010
<b> Lun tËp.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình, sử dụng đợc tính chất tứ giác nội tiếp để
giải một số bài tập.
+ Rèn kĩ năng suy luận lô-gic.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cị: (7 phót).</b>
Phát biểu định nghĩa, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp?
Chữa bài 58 tr 90 sgk.
<i><b>III. Dạy học bài mới: </b>(26 phút)</i>
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- cho hs nghiên cứu hình
vÏ. - Nghiªn cøu h×nh vÏ.- Theo dâi híng dÉn
<b>bµi 56 tr 89 sgk.</b>
1 2
1
P C
D
A <sub>B</sub>
HD: đặt
? s® gãc ABC = ..?
- Gọi 1 hs lên bảng tìm
sđ các góc cần tìm, dới
lớp làm vµo vë .
- NhËn xÐt?
- Gv nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
- Cho hs nghiên cứu đề
bài.
- Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?
- Gv nhËn xÐt.
- Hd hs lập sơ đồ phân
tích.
AD = AP
- Gäi 2 hs lên bảng, mỗi
hs làm 1 phần.
- Nhận xét?
- Gv nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
- Cho hs nghiên cứu đề
bài.
- Hd hs lập sơ đồ phõn
tớch.
QR // ST
- Gọi 1 hs lên bảng làm
của gv.
= x + 400
= x + 20
… 0<sub>.</sub>
… = 1800<sub> vì ABCD là</sub>
tứ giác néi tiÕp,
x = 60
… 0<sub>.</sub>
- NhËn xÐt.
- 1 hs lªn bảng làm bài,
dới lớp làm vào vở .
- Nhận xét.
- Bæ sung.
- Nghiên cứu đề bài.
- nhËn xÐt.
- Bỉ sung.
- Theo dõi, lập s
phõn tớch.
AD = AP
Góc D = gãc P1
- Bỉ sung.
- Nghiên cứu đề bài.
- Theo dõi, lập sơ đồ
QR // ST
1 1
1 1
1 1
- 1 hs lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt.
- Bæ sung.
(
x
x
B
O
D
E
F
A
C
Giải.
Đặt
Ta có
giác nội tiếp). Mặt khác, theo tÝnh chÊt góc
ngoài của tam giác ta có:
800<sub>.</sub>
+)
600<sub>.</sub>
<b>Bµi 59 tr 60 sgk.</b>
GT: ABCD là hình bình
hµnh, ABCP lµ tø
gi¸c néi tiÕp.
KL: a) AP = AD
b)ABCP là hình thang cân.
Chứng minh:
a) Ta có
2
mà
1
AP
b) Vì AB // CP
ABCP là hình thang (1) , mµ1 1
1
Tõ (1) và (2)
ABCP là hình thang cân.<b>Bài 60 tr 90 SGK.</b>
D
E
O
C
A
B
M
N
bµi.
- NhËn xÐt?
- Gv nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.
1 2
1
21
2 3
1
21
E
I
O O
T
O
P
S
Q
R
Chøng minh.
Ta cã
Chøng minh t¬ng tù ta cã
Tõ (1), (2), (3)
Gv nêu lại các dạng toán trong tiết häc.
<b>Bài tập. Cho </b>
HD: kÐo dài EC cắt (O) tại N
kéo dài BD cắt (O) tại M
ta chứng minh ED // MN và MN
Gọi hs lên bảng làm bài.
V.Hớng dẫn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>
- Xem lại các bài đã chữa. Làm bài 40, 41, 42, 43 sbt.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
..
………
<i>TiÕt 50</i> <i> Ngày soạn:05/3/2010 Ngày d¹y: 06/3/2010</i>
<b> Đ8. đờng trịn ngoại tiếp đờng trịn nội tiếp.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Nắm đợc đn, khái niệm, tính chất của đờng tròn ngoại tiếp, đờng tròn nội tiếp một
đa giác.
+ Biết bất cứ một đa giác đều nào cũng có một đờng trịn ngoại tiếp và một đờng tròn
nội tiếp.
- Kĩ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều ( đó là tâm của đ ờng tròn ngoại tiếp , đồng thời là tâm
của đờng trịn nội tiếp), từ đó vẽ đợc đờng trịn ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp của một đa giỏc
u cho trc.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, ê ke, com pa, bảng phụ vẽ sẵn hình 49 sgk.
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiÓm tra bài cũ </b><i>(0 phút)</i>
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(25 phót)</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
tam giác nào cũng có một
đờng trịn ngoại tiếp và
R
r
O
A
D C
B
I
r
2
F
A
B
C
D
E
I
một đờng tròn nội tiếp.
Cịn với đa giác thì sao?
- Gv: Cho hs quan sát
hình 49 trong sgk.( hình
49 vẽ trên bảng phụ)
- Gv: Em có nhận xét gì
về vị trí các đỉnh của hình
vng với đờng trịn
(O;R)?
- Gv: Giới thiệu: Ngời ta
nói đờng trịn (O;R) ngoi
tip hỡnh vuụng.
- Gv: Hình vuông là một
đa giác. Vậy thế nào là
đ-ờng tròn ngoại tiếp đa
giác.
- Gv: Nhận xét về vị trí
hình vng và (O;r)?
- Gv: y/c Hs nhận xét
- Gv: Vậy thế nào là đờng
tròn nội tiếp đa giác.
- Gv: Y/c Hs đọc định
nghĩa sgk
- Gv: Quan sát hình 49
em có nhận xét gì về tâm
đờng trịn nội tiếp và tâm
của đờng tròn ngoại tip
hỡnh vuụng ABCD.
? Giải thích tại sao
r = 2
2
<i>R</i>
- Gv: Cho Hs đọc và thực
hiện ?
- Gv: Làm thế nào vễ đợc
lục giác đều nội tiếp đờng
tròn (O)
- Gv: y/c 1 Hs lªn bảng
vẽ, hs dới lớp vẽ vào vở.
- Nhận xÐt ?
- Gv: nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Vì sao tâm O cách
đều các cạnh của lục giác
đều?
- Gv: y/c Hs vẽ ( O; r)
- Gv: Dựa vào các hình
trên bảng, rút ra về số
ờng trịn ngoại tiếp và
đ-ờng tròn nội tiếp đa giác
đều? Hai đờng tòn này
nh thế nào với nhau?
- Gv: Nhận xét trên chính
là nội dung định lí và y/c
Hs đọc nội dung ĐL
- Hs: Quan s¸t hình vẽ
trên bảng phụ.
- Hs: Các đỉnh hình
vng ABCD nằm trên
đờng tròn.
(O, r) néi tiÕp hình
vuông ABCD.
- Hs: Theo dõi.
-ng trũn ngoại tiếp
là đờng tròn đi qua tất c
cỏc
- Đờng tròn néi tiÕp lµ
.
…
- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.
- Hs: Tr¶ lêi…
- 1Hs: Đọc định nghĩa.
- Hs: đờng tròn nội tiếp
và đờng tròn ngoại tiếp
hình vng là hai đờng
tròn đồng tâm.
- Hs: giải thích
- Hs: Đọc và làm ? theo
các bớc của ?.
- Hs: Có OAB là tam
giác đều( do OA = OB
và góc AOB = 600<sub>) nên</sub>
AB = OA = OB = R =
2cm
Ta vẽ các dây cung :
AB = BC = CD = DE =
EF = FA = 2cm
- 1Hs: Lên bảng vẽ. Dới
- Nhận xÐt.
- Bỉ sung.
- Hs: Vì các dây AB , BC
, …cách đều tâm , vậy
tâm O cách đề các cạnh.
- Hs: Vẽ hình
- Hs: Mỗi đa giác đều có
1 đờng tròn ngoại tiếp,
có 1 đờng trịn ni tip
v chỳng ng tõm.
Đờng tròn nội tiếp đa giác
l ng trũn tip xỳc vi
tất cả các cạnh của đa
giác.
Trong vuông OIC có
góc I = 900<sub> , gãc C = 45</sub>0<sub> </sub>
r = OI = R.sin 450<sub> = </sub> 2
2
<i>R</i>
?.
- VÏ (O; 2cm).
- Vẽ lục giác đều ABCDEF nội tiếp (O).
- Tâm O cách đều tất cả các cạnh của lục giác
đều vì các cạnh này là các dây
bằng nhau của (O).
- Vẽ đờng tròn (O; r) nội
- Gv: Giới thiệu về tâm
của đa giác đều.
- Hs: Đọc ni dung nh
lý .
- Hs: Ghi nhớ.
<b>Định lí.</b>
SGK tr 91.
.
IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 9 phót)</i>
Gv nêu lại các kiến thức cần nắm trong bài học.
<b>Bài 62 tr 91 sgk.</b>
HD hs vẽ hình và tính R, r theo a = 3cm.
- Vẽ
- Vẽ (O) ngoại tiếp
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 61, 64 tr 91, 92.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
..
………
<i>TiÕt 51</i>
<i> Ngày soạn: 07/3/2010.</i>
<i> Ngày dạy: 08/3/2010</i>
<b> Đ9.độ dài đờng trịn, cung trịn.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Nắm đợc cơng thức tính độ dài đờng trịn C = 2
+ Biết vận dụng các cơng thức để tính các đại lợng cha biết trong các công thức và giải
một vài bài toỏn thc t.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn.
C. Cỏc hot động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cị </b><i>(5 phót)</i>
Định nghĩa đờng trịn ngoại tiếp đa giác? Đờng tròn nội tiếp đa giác?
Chữa bi 64 tr 92 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(28 phót)</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
tính chu vi đờng trịn đã
học ( lớp 5)?
- Gv: Giới thiệu: 3,14 là
giá trị gần đúng của số
pi, kí hiệu là
- Gv: Gọi C là chu vi
đ-ờng trịn, R là bán kính
đờng tròn, d là đờng
kính đờng trịn, ta có
cơng thức tính chu vi
đ-- Hs: Nêu công thức đã
học ở Tiểu Học:
C = 3,14.d
- Hs: Nắm khái niệm số
pi".
- Hs: Nêu công thức.
<b>1. Cụng thc tính độ dài đờng trịn.</b>
R
O
êng trßn nh thế nào?
- Gv: hd hs làm ?1.
Tìm lại số
Lấy một đờng trịn bằng
bìa cứng, đánh dấu
điểm A trên đờng tròn,
đặt điểm A trùng với
vạch số 0 của thớc, lăn
h.tròn một vòng, đến
khi điểm A lại trùng với
cạnh của thớc thì ta đọc
đợc độ dài đờng tròn.
Đo tiếp đờng kính, rồi
thực hiện phép chia ta
đợc số
- Gv: Cho hs thảo luận
theo nhóm thực hiện các
thao tác, xác định số
NhËn xÐt?
- GV: nhËn xÐt.
- Gv: Cho hs lµm bµi 65
sgk.
- Gv: Đờng trịn có bán
kính R thì có độ dài nh
thế nào?
- Gv: Đờng tròn ứng với
cung bao nhiêu độ?
- Gv: Vậy cung trịn 10
có độ dài bằng bao
nhiêu?
- Gv: Cung n0<sub> có độ dài</sub>
b»ng bao nhiªu?
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: Cho hs làm bài 67
sgk.
- Gv: Cho hs tìm hiểu về
số
- Hs: Theo dõi cách
làm ?1.
Chuẩn bị mỗi nhóm 3
tấm bìa hình tròn có
đ-ờng kính khác nhau.
- Gv: Thảo luận theo
nhóm để xác định số
gần đúng của số
- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.
- Hs: Lµm bµi 65 sgk
- Hs: C = 2
…l =
=
l =
=
- Gv: NhËn xÐt.
- Hs: Lµm bµi 67 sgk.
- Hs: Tìm hiểu về số
.+) C l chu vi đờng trịn
+) R là bán kính đờng trịn
+) d là đờng kính của đờng trịn.
R 10 <b>5</b> 3 <b>1,5</b> <b>3,18</b> <b>4</b>
d <b>20</b> 10 <b>6</b> 3 <b>6,37</b> <b>8</b>
C <b>62,8</b> <b>31,4</b> <b>18,84</b> <b>9,42</b> 20 25,12
<b>2. Công thức tính độ di cung</b>
<b>tròn.</b>
Độ
dài
cung tròn 10<sub> là </sub><sub>l</sub><sub> = </sub>
=
l =
R 10 <b>40,8</b> 21
n0 <sub>90</sub>0 <sub>50</sub>0 <b><sub>56,8</sub>0</b>
l <b>15,7</b> 35,6 20,8
<b>3. T×m hiĨu vỊ sè </b>
Nêu cơng thức tính độ dài đờng trịn? Cơng thức tin hs độ dài cung trịn?
<b>Bài 69 tr 95 sgk.</b>
B¸nh sau: d1 = 1,672 m , b¸nh tríc d2 = 0,88 m.
Bánh sau lăn đợc 10 vóng thì bánh trớc ln c ? vũng?
Gii:
Chu vi bánh sau là
d1 = .1,62 m. Chu vi bánh trớc là d2 =Quãng đờng xe đi đờng là:
V.Hớng dẫn về nhà:<i>( 2 phút)</i>
- Hc thuc lớ thuyt. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 68, 70, 73, 74 tr 95, 96 sgk.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
..
………
1
4
1
4
1
2
1
1
4
1
4
1
4
1
<i>C</i>
180
<i>Rn</i>
0
0
0
33
,
133
86
36000
.
2
2
.
180
.
<i>C</i>
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>l</i>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<i>TiÕt 52</i> <i> Ngày soạn: 12/03/2010 Ngày dạy: 13/03/2010</i>
<b> Đ10.diện tích hình tròn, hình quạt tròn.</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thc: Nh c cụng thc tính diện tích hình trịn.
- Kĩ năng: Biết cách tính diện tích hình quạt trịn.
+ Biết vận dụng các công thức vào giải một vài bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b><i>(8 phút)</i>
Chữa bài 76 tr 96 sgk.
<i><b>III. Dạy học bài mới: </b>(25 phót)</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh Néi dung ghi b¶ng
- Gv: Hãy nêu cơng
thức tính diện tích hình
trịn đã biết.
- Gv: Qua bài trớc ta đã
biết 3,14 là giá trị gần
đúng của . Vậy cơng
thức tính diện tích hình
bấn kính R là S =
- Gv: Gäi 1 hs tính diện
tích hình tròn khi R = 3
cm.
- Gv: Yêu cầu nhận xét?
- Hs: Nêu c«ng thøc
tÝnh diƯn tÝch hình
tròn.
S = R.R . 3,14
- Hs: Theo dâi, ghi
c«ng thc.
-1 hs : tÝnh: S = R2
= …
- Hs: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
-1 hs lên bảng làm
<b>1. Công thức tính diện tích hình tròn.</b>
S =
R2<sub>.</sub>áp dông tÝnh S khi R = 3 cm.
Ta cã S =
4 cm
O
A B
O A
B
- Gv: nhËn xÐt.
- Gv: Nếu chia hình trịn
thành 360 phần bằng
nhau thì mỗi phần có
diện tích là bao nhiêu?
Mỗi phần ứng với bao
nhiêu độ?
Diện tích hình quạt
10<sub>? </sub><sub></sub> <sub> Diện tích hình</sub>
quạt n0<sub>?</sub>
Nhận xét?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bài 79, cho hs díi
líp lµm vµo vở .
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
- Gv : nhận xÐt.
bµi 77, díi líp làm
vào vở .
- Hs: thì mỗi phần có
diện tích là
<b>2</b>
<b>pR</b>
<b>360</b> ,
mnỗi phÇn øng víi
10<sub>.</sub>
- Hs: VËy diƯn tÝch
h×nh quạt tròn là
2
q
-1 hs: lên bảng làm
bài, dới líp lµm vµo
vë .
- Hs: Quan sát bài
làm, rút ra nhËn xÐt.
<b>2. C¸ch tÝnh diƯn tích hình</b>
<b>quạt tròn.</b>
Hình quạt tròn AOB tâm O,
bán kính R, cung n0<sub>.</sub>
2
q
q
n l s độ của cung trịn, <sub>l</sub> là độ dài cung trịn.
<b>Bµi 79 sgk tr 98.</b>
Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360.
Ta cã
2
q
2
IV. Luyện tập củng cố<i>:( 9 phút)</i>
Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Công thức tính diện tích hình quạt tròn?
<b>Bài 81 tr 99 sgk.</b>
a) nu bỏn kính tăng gấp đội thì diện tích hình trịn tăng gấp 4.
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 thì diện tớch hỡnh trũn tng gp 9.
c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2<sub> lần.</sub>
<b>Bài 82 tr 99 sgk.</b>
đ-ờng tròn (R)
di ng
trũn
(C)
Diện tích
hình tròn
(S)
Số đo của
cung tròn
(n0<sub>)</sub>
Diện tích
hình quạt
tròn
a) <b>2,1 cm</b> 13,2 cm <b>13,8 cm2</b> <sub>47,5 cm</sub> <b><sub>1,83 cm</sub>2</b>
b) 2,5 cm <b>15,7 cm</b> <b>19,6 cm2</b> <b><sub>229,6 cm</sub></b> <sub>12,5 cm</sub>2
c) <b>3,5 cm</b> <b>22 cm</b> 37,8 cm2 <b><sub>101</sub>0</b> <sub>10,6 cm</sub>2
V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 78, 83 sgk.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
..
………
<i>TiÕt 53</i> <i> Ngày soạn:13/03/2010 Ngày dạy: 14/03/2010</i>
<b> Lun tËp.</b>
A. Mơc tiªu:
- Kiến thức: Củng cố các kĩ năng vẽ hình và kĩ năng vận dụng các cơng thức vào giảI tốn.
- Kĩ năng: Nắm đợc khái niệm hình viên phân, hình vành khăn.
+ Rèn kĩ năng suy luận.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b><i>(8 phút)</i>
Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Diện tích hình quạt tròn?
Chữa bài 78 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(32 phút)</i>
sinh
- Gv: Yêu cầu Hs nhắc
lại công thức tính diện
tích hình tròn.
- Gv: Gọi 1 hs tính diện
tích hình tròn khi R = 3
cm.
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bài 78, dới lớp làm
vào vở
- Gv: Yêu cầu Hs Nhận
xét?
- Gv: nhận xét.
- Gv: Yêu cầu Hs nhắc
lại công thức tính diện
tích hình quạt tròn .
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bài 84, cho hs díi
líp vÏ h×nh và làm vào
vở .
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Nhận xét.
- 1Hs: Nhắc lại công
thức tính diện tích
hình tròn.
-1 hs : tÝnh: S = R2<sub> =</sub>
…
- Hs: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
-1 hs: lên bảng lµm
bµi 78, díi líp lµm
vµo vë .
- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.
- 1Hs: Nhắc lại công
thức .
- 1 hs: lên bảng làm
bài, díi líp lµm vµo
vë .
- Hs: Quan sát bài
làm, rút ra nhận xét.
<b>Bài 1. Công thức tính diện tích hình tròn.</b>
S =
¸p dơng tÝnh S khi R = 3 cm.
Ta cã S =
<b>Bµi 78 tr 98 sgk.</b>
áp dụng công thức tính chu vi hình trßn ta cã :
C = 2R R = C
2 =
12
2.3,14 1,91 ( cm)
¸p dơng công thức tính diện tích hình tròn ta có :
S = <sub>R</sub>2
= 3,14 . 1,912 = 11,46 (cm2)
Vậy chân đống cát chiếm một diện tích là 11,46
cm2<sub> .</sub>
<b>2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.</b>
Hình quạt tròn AOB tâm O, bán kính R, cung n0<sub>.</sub>
2
q
q
Với R là bán kính hình trịn, n là sđ độ của cung
tròn, <sub>l</sub> là độ dài cung trũn.
<b>Bài 84 sgk tr 99.</b>
a, Cách vẽ :
- Vẽ đều ABC cạnh 1cm
- Lấy A làm tâm vẽ đờng trịn tâm A bán kính 1cm ,
cắt BA kéo dài tại D
- Lấy B làm tâm vẽ đờng trịn tâm B bán kính 2cm ,
cắt CB kéo dài tại E
- Lấy C làm tâm vẽ đờng tròn tâm C bán kính
3cm , cắt AC kéo dài tại F
b, DiƯn tÝch miỊn g¹ch säc = S cung CAD+ Scung EBD +
Scung EBF
<b>S = </b>
2 0 2 0 2 0
0 0 0
.1 .90 .2 .90 .3 .90
360 360 360
<b>S = </b> 4 9 14 7 10,99
4 4 4 4 2
<b>( cm2<sub>)</sub></b>
IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 2 phót)</i>
- Nªu công thức tính diện tích hình tròn? Công thức tính diện tích hình quạt tròn?
- Gv: Yêu cầu Hs làm các bài 85 , 86 ( T.100) sgk
V.Hớng dẫn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>
- Xem lại các bài đã chữa , BTVN: Làm bài 87 sgk.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
..
………
<i>TiÕt 55</i> <i> Ngày soạn: 21/03/2010 Ngày dạy:22/03/2010</i>
<b> ôn tập chơng III. (tiết 1)</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức của chơng
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>D</b> <b>B</b>
m
t
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>F</b>
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiÓm tra bài cũ </b>
Ôn tập kết hợp với kiểm tra.
<i><b>III. Dạy häc bµi míi: </b>(40 phót)</i>
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.
- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bµi, díi líp
lµm vµo vë .
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
- Gv: Nêu các định lí
về góc ở tâm, góc nội
tiếp, góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây
cung, góc có đỉnh ở
trong hay ngồi đờng
- Gv: Yªu cÇu Hs
NhËn xÐt?
- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài, díi líp
lµm vµo vë .
- Gv: nhËn xÐt, bæ
sung .
- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.
- Gv: Gọi các hs lần
l-ợt đứng tại chỗ trả lời.
- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình, dới lớp
vẽ hình vào vở.
- Hs: Nghiờn cu bài.
-1 hs: lên bảng làm bài ,
dới lớp làm vào vở .
- Hs: Nêu các định lí về
các loại góc trong đờng
trịn.
- Hs: NhËn xét.
- 1 hs: lên bảng làm bài,
dới lớp làm vµo vë.
- Hs: Theo dâi .
- Hs: Đọc đề bài .
- Hs: Đứng tại chỗ trả lời
- Hs: Nhận xét .
-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình .
- Hs: Nhận xét .
<b>Bài 1. Cho (O), </b>
s®
3600<sub> – a</sub>0<sub>.</sub>
+) s®
s®
b)
c)
<b>Bài 2. (Bài 89 tr 104 sgk)</b>
<b>a) s®</b>
b) s®
c) s®
0<sub>.</sub>
d)
Tứ giác ABCD nội tiếp đợc một đờng trịn nếu có
một trịn các điều kiện sau:
1)
2) bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I.
3)
4)
6
4
3
a
a
a
R
<b>O</b>
<b>O</b>
0
75
2 cm
q
p
<b>B</b>
<b>A</b>
- Gv: Yêu cầu Hs
NhËn xÐt?
- Gv: Gäi 3 hs lên
bảng, mỗi hs tính cạnh
của mỗi hình.
- Gv: Yêu cÇu Hs
NhËn xÐt.
- Gv: nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
- Gv:Cho hs nghiên
cứu đề bài.
- Gv: Gỵi ý ….
- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng lµm bµi, díi líp
lµm vµo vë .
- Gv: nhËn xÐt.
- 3Hs: Lên bảng tính
- Hs: Nhận xét .
- Hs:c bài , vẽ hình
- Hs Trả lời : thì mỗi
phần có diện tớch l
<b>2</b>
<b>pR</b>
<b>360</b> , mỗi phần ứng với
10<sub>.</sub>
Vậy diện tích hình quạt
tròn là
2
q
- 1 hs: lên bảng làm bài,
dới lớp làm vào vở
6) Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc D.
7) ABCD l hỡnh thang cõn.
8) ABCD là hình thang vuông.
9) ABCD là hình chữ nhật
10) ABCD là hình thoi.
<b>Tr li: các câu đúng là 1,2,4,6,7,9</b>
<b>Bài 4. Cho (O; R). Vẽ lục giác đều , hình vng,</b>
tam giác đều nội tiếp đờng trịn. Nêu cách tính độ
dài các cạnh đó.
Giải
Với lục giỏc u ta cú
a6 = R
Với hình vuông ta cã
a4 = R
Với tam giác đều ta có
a3 = R
<b>Bµi 5. (Bµi 91 tr 104 sgk).</b>
a) s®
3600<sub> – 75</sub>0<sub> = 285</sub>0<sub>.</sub>
b) <sub>l</sub>AqB
lApB
2
IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 2 phút)</i>
Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiÕt häc.
V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>
- Học kĩ lí thuyết. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 92,93,94,95,96 sgk tr 104,105.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
..
………
<i>TiÕt 56</i> Ngµy dạy: 27/03/2010<i> Ngày soạn: 26/03/2010</i>
<b> ôn tập chơng III. </b>(TIÕP<i><b>)</b></i>
A. Mơc tiªu
- Kến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập về tính tốn các đại l ợng liên quan
tới đờng trịn, hình trịn.
- KÜ năng: Luyện kĩ năng về các bài tập về chứng minh .
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. Cỏc hoạt động dạy học trên lớp
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>
Ôn tập kết hợp với kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(40 phút)</i>
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
vẽ hình, dới lớp vẽ vào
vở.
- Gv: KiÓm tra hs díi
líp.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs: lên bảng vẽ hình,
dới lớp vẽ vào vở.
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
- 3 Hs: Lên bảng làm
<b>Bài 90 tr 104 sgk.</b>
a) vẽ hình vng cạnh
4 cm, vẽ đờng tròn
nội tiếp và đờng trịn
ngoại tiếp hình
vng.
<b>A'</b>
<b>H</b>
<b>B'</b>
<b>C'</b> <b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Gọi 3 hs lên bảng
làm bài, dới lớp làm vào
vở .
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: nhận xét, bổ sung
nếu cần.
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Cho hs th¶o luËn
theo nhãm.
Theo dâi sù thảo luận
của hs.
- Gv: Yêu cầu các nhóm
trình bày kết quả của
nhóm mình
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
- Gv: nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Yêu cầu Hs nêu
các định lý về các loại
góc trong đờng trịn .
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, dới lớp vẽ hình
vào vở.
- Gv: Cho Hs nhËn xÐt?
- Gv: Gỵi ý :
…?
- Gv: Cho Hs nhËn xÐt ,
bæ sung .
- Gv: Gäi 2 hs lên bảng
- Gv: Yêu cầu Hs Nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt.
bµi , díi líp lµm vµo
vë .
- Hs: NhËn xÐt , bæ
sung.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
- HS: Thảo luận theo
nhóm, phân công nhiệm
vụ cụ thể từng cá nhõn
trong nhúm.
- Hs: Trình bày kết quả
của nhóm mình .
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung.
- Hs: Nêu các định lí v
cỏc loi gúc trong ng
trũn.
- 1Hs: Lên bảng vẽ hình
, dới lớp vẽ hình vào vở .
- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: Lên bảng lµm
bµi, díi líp lµm vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.
- 2 Hs: Lên bảng làm
bài, dới líp lµm vµo
vë .
- Hs: Quan sát các bài
làm, rút ra nhận xét.
tiếp hình vuông.
ta có a = R
R =
c) bán kính r của đờng trịn nội tiếp hình vng.
ta có 2r = AB = 4 cm r = 2 cm.
d) Tính diện tích miền gạch sọc:
Diện tích hình vuông là a2<sub> = 4</sub>2<sub> = 16 cm</sub>2<sub>.</sub>
Diện tích hình tròn (O, r) lµ :
r2<sub> = </sub><sub></sub><sub>.2</sub>2<sub> = 4</sub><sub></sub><sub> cm</sub>2
DiƯn tÝch miền gạch sọc là:
16 4
3,44 cm2<sub>.</sub><b>Bài 93 tr 104 sgk.</b>
a) số vòng quay của bánh xe B là:
b) Số vòng quay của bánh xe B khi báng xe A
quay 80 vòng là:
c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của
bánh xe C chu vi bánh xe A gấp 3 lần chu vi
bánh xe C bán kính bánh xe A gấp 3 lần b¸n
tơng tự RB = 2 cm.
<b>bài 95 sgk tr 105.</b>
GT – KL (hs tù ghi).
a) c/m CD = CE.
Ta cã
Ta có
Vỡ
IV. Lun tËp cđng cố<i>:( 2 phút)</i>
Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiÕt häc.
V. Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>
- Häc kÜ lÝ thuyÕt.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Ôn lại các dạng tốn hình đã chữa, tiết sau KT 1 tiết.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
..
………
<i>TiÕt 57</i> <i> Ngµy soạn: 28/03/2010Ngày dạy:29/03/2010.</i>
<b> Kiểm tra ch¬ng III</b>
I<b> . Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá về các góc với đờng trịn, độ dài đờng trịn, diện tích hình trịn,
tứ giác nội tiếp đờng trịn…
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày, khả năng t duy lô-gic.
<b>II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: </b>
0
50
0
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
KQ TL KQ TL KQ TL
1. Góc với đờng trịn 1 1
1 1
2. Tø gi¸c néi tiÕp 2 2.a,b 2
1 3 4
3. Độ dài đờng trịn 3 1 2.c 2
diƯn tích hình tròn 1 3 1 5
Tổng
1 3 1 5
1 5 4 10
<b>II. Đề kiểm tra:</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )</b>
<b> Câu 1 (1 đ). Cho hình vẽ bên, biết AD là đờng kính của (O), </b> <b>0</b>
<b>ACB = 50</b> .
<b> Hãy khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng:</b>
<b> Số đo của góc x bằng:</b>
A. 500<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 40</sub>0 <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>
<b> Câu 2. (1đ) .Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu cho là đúng, </b>
<b> chữ S nếu cho là sai.</b>
Tứ giác ABCD nội tiếp đợc một đờng trịn nếu có một trong
a)
<b> C©u 3. (1®). Cho (O, R). s® </b>
A.
<b>2</b>
II. Tù ln : ( 7 ®iĨm )
<b> Câu 1. (3đ). Ngời ta muốn may một chếc khăn để phủ một chiếc bàn trịn có đờng</b>
<b> kính 76 cm sao cho khăn rủ xuống khỏi mép bàn 10 cm . gời ta lại muốn ghép thêm</b>
riềm đăng ten rộng 2 cm . Hỏi :
a, Diện tích vải cần may khăn trải bàn là bao nhiêu ?
b, Diện tích dải đăng ten để làm riềm khăn là bao nhiêu ?
Câu 2.( 4đ) Từ một điểm A ở ngồi đờng trịn ( 0) , vẽ hai tiếp tuyến AB , AC của
<b> đờng trịn đó .</b>
a, Chứng minh bốn điểm A ,B, 0,C cùng nằm trên một đờng tròn .
b, Nếu AB = 0B thì tứ giác AB0C là hình gì ? Tại sao ?
c, Tính diện tích hình trịn và độ dài đờng trịn ngoại tiếp tứ giác AB0C theo bán
kính R của đờng trịn (0) khi AB = R .
<b>III. Đáp án và biểu điểm</b>
<b> Câu 1. </b> C. 1đ
<b> Câu 2.</b> a) Đ b) Đ c) Đ d) S 4 x 0,5đ
<b> Câu 3.</b> D 1®
<b> Câu 4. a, Tính đúng diện tích vải may khăn trải bàn 1,5đ</b>
<b> b, Tính đúng diện tích riềm đăng ten 1,5đ</b>
<b> Câu 5 . Vẽ hình đúng 0,5đ</b>
a, Chứng minh đúng bốn điểm AB0C thuôc một đờng tròn 1,5đ
b, chứng minh AB0C là hình vng 1đ
<b> </b>
O A
C
B
TiÕt 58 Ngày soạn: 02/4/2010 Ngày dạy: 03/4/2010
<i><b> Chơng IV. Hình trụ </b></i><b> Hình nón </b><b> Hình cầu</b>
<b> Đ1.hình trụ </b><b> diÖn tÝch xung quanh </b>
<b> và thể tích của hình trụ</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Đợc nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ.
- Kĩ năng: Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toán phần và thể
tích của hình trụ.
- Vận dụng: giải một số bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, thiết bị quay hình chữ nhật, ống nghiệm hở hai đầu, tranh vẽ, phiếu
học tập .
- Học sinh: Thớc thẳng , cốc hình trụ, băng giấy hình chữ nhËt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn nh lp:</b><i>( 1 phỳt)</i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III. Dạy học bài mới:(34 phút).</b>
Giáo viên Học sinh Nội dung ghi b¶ng
- Gv: Giới thiệu: khi
quay hình chữ nhật
ABDC quanh trục cố
định CD ta đợc…
- Gv: Giới thiệu cách tạo
nên hai đáy, mặt xung
quanh, đờng sinh, chiều
cao, trục của hình trụ.
- Gv: Tiến hành thực
hành cho hs quan sát.
- Gv: Cho hs vẽ hình vào
vở.
- Gv: Gọi 1 hs đứng ti
ch lm ?1.
- Gv: Yêu cầu Hs Nhận
- Gv: Cho hs lµm bµi 1 tr
110 sgk.
- Gv: Cho Hs nhËn xÐt?
- GV: nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Khi cắt hình trụ
bởi một mp song song
với đáy, ta đợc mặt cắt là
một hình gì?
- Gv: Khi cắt hình trụ
bởi một mp song song
víi trục DC thì mặt cắt
là hình gì?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Yêu cầu Hs lµm ?2
- Gv: Cho hs th¶o luËn
theo nhãm ?3.
- Gv: Yêu cầu các nhóm
trình bày kết quả ?3
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Từ ?3 các công
thức tính diện tích.
- Gv: Nêu công thức tính
thể tích hình trụ?
- Gv: Cho hs nghiên cứu
vd trong sgk.
- Hs: Nắm khái niệm hình
trụ.
- Hs: Theo dừi, nm cỏch
hỡnh thành mặt đáy, mặt
xq, chiều cao, đờng sinh,
trục.
- Hs: Quan sát gv tiến
hành.
- Hs: vẽ hình vµo vë.
- 1 Hs: đứng tại chỗ trả lời
?1
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Lµm bµi 1 tr 110 sgk
vµo vë. (®iỊn khut)
- 1 Hs : NhËn xÐt.
- Hs: Khi cắt hình trụ bởi
một mp song song với đáy,
ta đợc mt ct l mt hỡnh
trũn.
- Hs: Khi cắt hình trụ bởi
một mp song song với trục
DC thì mặt cắt là hình chữ
nhật.
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.
- Hs: Làm ?2
- Hs: Thảo luận theo nhóm
?3.
- Hs: Trình bày kết quả
nhóm .
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.
- Hs: Hình thành các công
thức tính diện tích.
- Hs: Nêu công thức tính
thể tích hình trụ.
- Hs: Nghiên cứu vd trong
sgk.
Kh¸i niƯm: sgk.
AB là 1 đờng sinh, CD là trục.
AC là bán kính đáy, CD là đờng cao.
Cạnh AB quét lên mặt xung quanh, AC và BD
quét lên hai đáy.
<b>Bµi 1 tr 110 sgk.</b>
h là chiều cao, r là bán
kính đáy, d là đờng kớnh
ỏy.
<b>2. Cắt hình trụ bới một</b>
<b>mặt phẳng.</b>
Khi cắt h×nh trơ bëi mét
mp song song với đáy, ta
đ-ợc mặt cắt là một hình trũn.
Khi cắt hình trụ bởi một mp song song với trục
DC thì mặt cắt là hình chữ nhật.
<b>?2.</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ.</b>
Sxq = C.h hoặc Sxq = 2rh
Với C là chu vi đáy, h là chiều cao, r là bán
kính đáy.
Stp = 2rh + 2r2.
<b>4. ThĨ tÝch h×nh trơ:</b>
V = S.h = r2<sub>h.</sub>
VD: sgk tr 109
<b>IV. Cđng cè</b><i>(8 phót</i>)
? Trong tiết học ta cần nắm các kiến thức gì ?
<b>Bài 3 tr 110. (đơn vị: cm)</b>
h R
H×nh a 10 4
H×nh b 11 0,5
H×nh c 3 3,5
<b>Bµi 4. tr 110.</b>
R = 7 cm, Sxq = 352 cm2 tÝnh h.
Ta cã Sxq = 2rh h = xq
8,01 cm.
<b>V.Híng dẫn về nhà</b><i> (2 phút)</i>
Nắm vững các khái niệm.Học thuộc các công thức.
Xem lại cách giải các bài tập.Làm các bµi 7,8,9,10 tr 111, 112 sgk.
TiÕt 59 Ngày soạn: 04/4/2010 Ngày dạy: 05/04/2010
<b> Luyện tập</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.
- K nng: Luyn k nng phân tích đề bài, áp dụng các cơng thức cùng các công thức suy diễn
vào giải các bài tập.
- VËn dụng: Nắm một số kiến thức thực tế về hình trụ.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng .
Học sinh: Thớc th¼ng .
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cị: (7 phút).</b>
1. chữa bài 7 tr 111 sgk.
2. chữa bài 10 tr 112 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới:(30 phút).</b>
giáoviên học sinh
- Gv: Khi nhÊn
chìm hồn tồn
Gäi 1 hs lªn b¶ng
tÝnh.
- Gv: H·y nhËn
xÐt?
- Gv: Cho hs
nghiên cứu đề bài.
- Gv: Cho hs thảo
luận theo nhóm.
- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày
bảng nhóm .
- Gv: H·y nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bæ
sung nÕu cÇn.
- Gv: Tỉ chức trò
chơi tiếp sức:
- cho hs thảo luận
theo nhóm.
- lần lợt các em học
- em sau có thể sưa
bµi cđa em tríc.
- nhãm nµo xong
tríc vµ sai ít thì
thắng.
- Gv: Cho hs
nghiên cứu đề bài.
? Nêu cách làm?
- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng làm bài, dới
lớp làm vào vở .
- Gv: Cho Hs Nhận
xét?
- Gv: Nªu cách
làm?
- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng làm bµi, díi
líp lµm vµo vë .
- Gv: Cho Hs NhËn
xÐt?
- Hs: Thì thể tích
của tợng đá bằng
- 1 hs: lên bảng
làm bài.
- Hs: Nhn xột.
- Hs: Nghiên cứu
đề bài.
- Hs: Th¶o luËn
theo nhãm.
- Hs:ểTình bày
bảng nhóm .
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.
- Hs: Thực hiện
trò chơi theo sự
h-ớng dẫn của gv.
- Hs: Nhận xét
việc thực hiện trò
chơi của từng
nhóm. Bổ sung.
- Hs: Chọn đội
chơI thắng cuộc.
- Hs: Nghiên cứu
- Hs: TÝnh thĨ tÝch
c¶ miÕng kl.
tÝnh thể tích các lỗ
khoan thể tích
phần còn lại
- Hs: Nhận xét các
bài làm.
- Hs: Tính diện
tích 1 đáy và diện
tích xq của hình
trụ
-1 hs: lên bảng
làm bài .
- Hs: NhËn xÐt.
<b>Bµi 11 tr 112 sgk.</b>
Khi tợng đá nhấn chìm trong nớc thì thể tích tợng đá bằng
thể tích cột nớc dâng lên là một hình trụ có :
S® = 12,8 cm2
Chiều cao là 8,5 mm = 0,85 cm.
Vậy thể tích của tợng đá là:
V = Sđ.h = 12,8.0,85 = 10,88 cm3.
<b>Bµi 8 tr 111 sgk.</b>
Quay hình chữ nhật quanh AB ta đợc hình trụ có r = BC =
a, h = AB = 2a V1 = r2h = a2.2a = 2a3.
Quay hình chữ nhật quanh BC ta đợc hình trụ có r = AB =
2a, h = BC = a
V2 = r2h = .(2a)2.a = 4a3.
Vậy V2 = 2.V1. ỏp ỏn C ỳng.
<b>Bài 12 tr 112 sgk.</b>
điền số thích hợp vào ô trống.
r d h Cđ Sđ Sxq V
25
mm <b>5</b>cm 7cm <b>15,70</b>cm <b>19,63</b>cm2 <b>109,9</b><sub>cm</sub>2 <b>137,41</b><sub>cm</sub>3
<b>3</b>
cm
6
cm
1
m
<b>18,85</b>
cm <b>10</b>cm <b>12,73</b>cm <b>31,4</b>cm <b>78,54</b>cm2 <b>399,7</b><sub>cm</sub>2 1<sub>lít</sub>
<b>Bài 13 tr 113 sgk. (hình 85 tr 113 sgk).</b>
Thể tích của tấm kim loại là:
2.5.5 = 50 (cm3<sub>)</sub>
Thể tích của một lỗ khoan hình trụ là:
d = 8 mm r = 4 mm = 0,4 cm
V = r2<sub>h = </sub><sub></sub><sub>.0,4</sub>2<sub>.2 </sub><sub></sub><sub> 1,005 (cm</sub>2<sub>) </sub>
Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là:
V1 = 50 – 4.1,005 = 45,98 (cm3).
<b>Bµi 2 tr 122 sbt:</b>
Diện tích xung quanh
cộng với diện tích một đáy
là:
Sxq + S® = 2rh + r2 =
r.(2h + r)
= 22
7 .14.(2.10 + 14)
= 1496 (cm2<sub>) </sub>
<b>IV. Cđng cè</b><i>(5 phót</i>)
<b>Bµi tËp: cho hai bĨ níc cã kÝch thíc nh hình vẽ sau:</b>
a) HÃy so sánh lợng nớc chứa ®Çy trong hai bĨ?
b) So sánh diện tích tơn dùng để đóng hai bể trên, khơng tính tơn trong các np gp.
<b>V.Hng dn v nh</b><i> (2 phỳt)</i>
Nắm chắc các công thức tính diện tích
Làm các bài 14 tr 113 sgk, 5-8 tr 123 sbt.
*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy:
..
..
..
Tiết 60 Ngày soạn: 09/4/2010 Ngày dạy: 10/4/2010
<b>2.hình nón </b><b> hình nón cụt diện tích xung quanh và thể tích</b>
<b>của hình nón, hình nón cụt</b>
A. Mục tiêu:
- Kin thức: Nắm các khái niệmvề hình nón: đáy, mặt xq, đờng sinh, đờng cao, mặt cắt. nắm
khái niệm về hình nún ct.
- Kĩ năng: Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể
tích của hình nón, hình nón cụt.
+ Giải một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, thiết bị quay hình tam giác vuông, mô hình, tranh vẽ .
- Học sinh: Thíc th¼ng .
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>III. Dạy học bài mới:(34 phút).</b>
Hot ng cagiỏoviờn Hot ng của học sinh Nội dung ghi bảng
một hình chữ nhật quanh
một cạnh cố định ta đợc
một hình trụ. Nếu thay
hình chữ nhật bằng tam
giác vuông , quay tam
giác vng AOC một
vịng quanh cạnh góc
vng OA cố định, ta
đ-ợc hình gì?
- Gv: y/c Hs đọc thơng
tin về hình nón trong
sgk.
- Gv: Giíi thiÖu: Khi
quay:
+ cạnh OC quét nên đáy
của hình nón, là một
hình trịn tâm O.
+ Cạnh AC qt nên mặt
xung quanh của hình
nón, mỗi vị trí của AC
đ-ợc gọi là một đờng sinh.
+ A là đỉnh của hình
nón, OA gọi là đờng cao
của hình nón.
- Gv: §a hình 87 sgk
cho Hs quan sát.
- Gv: Gọi 1 hs đứng tại
- Hs: Ta đợc hình nón.
- Hs: đọc sgk.
- Hs: Theo dõi, nắm
cách hình thành mặt
đáy, mặt xq, chiều cao,
đờng sinh.
<b>1.H×nh nãn.</b>
Kh¸i niƯm: sgk.
AC là 1 đờng sinh, AO là trục, A là đỉnh.
OC là bán kính đáy, AO là đờng cao.
chỗ làm ?1.
- Gv: Yêu cầu Hs Nhận
xét?
- Gv: y/c Hs nêu một vài
thí dụ về hình nón trong
thực tế.
- Gv: Tơng tự nh hình trụ
chung ta đi nghiên cøu
vỊ diƯn tÝch xung quanh
cđa h×nh nãn.
- Gv: Thực hánh cắt mặt
xung quanh của một
hình nón dọc theo một
đờng sinh rồi trải ra.
- Gv: Hỏi: Hình triển
khai mặt xung quanh
của một hình nún l hỡnh
gỡ?
? Nêu công thức tính
diện hình quạt tròn ?
? Độ dài cung tròn tính
nh thế nào ?
? Tính diện tích quạt
tròn SA A A .
- Gv: §ã cũng chính là
điện tích xung quanh
cđa h×nh nãn. VËy diÖn
tÝch xung quanh của
hình nón là :Sxq = rl
- Gv: Tính diện tích toàn
phần của hình nón nh
- Gv: Cho hs nghiên cứu
vd trong sgk.
Nêu hớng làm?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bài, dới lớp làm vào
vở .
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.
- Gv: Ngời ta xây dựng
công thức tính thĨ tÝch
h×nh nãn b»ng thùc
nghiƯm.
- Gv: Cho hs nghiªn cøu
sgk.
- Gv: Giới thiệu hình trụ
và hình nón có đáy là hai
hình trịn bằng nhau.
- Gv: Đổ đầy nớc vào
trong hình nón rồi đổ hết
nớc ở hình nón vào hình
- Gv: Y/c Hs lên đo
chiều cao của cột nớc và
so sánh chiều cao cột
n-ớc với chiều cao hình trụ
- Gv: Qua thực nghiệm
hãy nêu công thức tính
thể tích hình nón?
- Gv: Khi cắt hình nón
bởi một mp //đáy thì ta
đợc mặt cắt là 1 hình gỡ?
- Hs: Quan sát hình 87
sgk.
- 1 Hs: ng tại chỗ trả
lời ?1
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Nªu vÝ dô…
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Quan sát hình
triển khai.
- Hs:Hình triĨn khai
mỈt xung quanh cđa
mét h×nh nón là hình
+ DiƯn tÝch h×nh quạt
tròn:
Squạt= Độ dài cung tròn
nhõn bỏn kớnh , chia 2
+ Độ dài cung trịn
chính là độ dài đờng
tròn ( O; r), vậy bằng 2
r.
Squ¹t=
2
2
<i>R</i>
<i>R</i>
- Hs: Ghi nhớ cơng
thức tính diện tích xung
quanh của hình nón.
- Hs: Ta cộng dtxq với
dt đáy.
- Hs: Nghiªn cøu vd
+ tính đờng sinh, sau
đó tính diện tích xung
quanh của hình nón.
-1Hs: Lên bảng làm,
d-ới lớp làm vào vở .
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Nghiªn cøu sgk.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Quan sát.
- 1Hs: Lên bảng đo và
so sánh.
+ chiỊu cao cét níc
+ chiỊu cao h×nh trơ
+ nhËn xÐt: chiÒu cao
<b>?1. sgk.</b>
<b>2. DiƯn tÝch xung quanh h×nh nãn.</b>
*) DiƯn tÝch xq của hình nón là:
Sxq = rl
Vi <sub>l</sub> l di đờng sinh
*) Diện tích toàn
phần của hình nón
là:
Stp = rl + r2.
VD: tính diện tích
xq của hình nón có
chiều cao là h = 16
cm và bán kính đáy
là r = 12 cm.
Gi¶i
Ta có độ dài đờng
sinh là:
L =
Sxq = .12.20 = 240. (cm2)
3. ThĨ tÝch h×nh nãn:
- Gv: Nêu khái niệm
hình nón cụt, 2 đáy,
- Gv: Cho Hs quan sát
hình 92 sgk, giới thiệu:
Các bán kính đáy, độ dài
đờng sinh, chiều cao của
hình nón cụt.
- Gv: Ta cã thĨ tÝnh Sxq
cđa h×nh nãn cơt theo sxq
cđa h×nh nãn nh thÕ nµo?
- Gv: y/c Hs nêu công
thức tính diƯn tÝch xung
quanh cđa h×nh nãn cơt.
- Gv: T¬ng tù thĨ tích
của hình nón cụt cũng là
hiệu thể tích hình nón
lớn và thể tích hình nón
bé.
- Gv: Công thức tính thể
tích hình nón cụt?
- Gv: Yêu cầu Hs Nhận
xét?
cột nớc bằng 1/3 chiỊu
- Hs: Nêu cơng thức
tính thể tích hình nón.
- Hs: Khi cắt hình nón
bởi một mp //đáy thì ta
đợc mặt cắt là 1 hình
trịn.
- Hs: Nắm khái niệm
hình nón cụt, đáy, đờng
sinh…
- Hs: Quan s¸t theo dâi.
- Hs: Sxq của hình nón
cụt là hiƯu cđa h×nh
nãn lín và hình nón
nhỏ.
- Hs: Nêu công thøc
tÝnh diÖn tÝch xung
quanh cđa h×nh nãn
cơt.
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Nªu c«ng thøc
tÝnh thĨ tÝch h×nh nãn
cơt.
- Hs: NhËn xÐt.
Vnãn =
Khi cắt hình nón
bởi một mp //đáy
thì ta đợc mặt cắt
là 1 hình trịn, phần
hình nón nằm giữa
mp cắt và mặt đáy
gọi là hình nón cụt.
<b>5. Diện tích xung</b>
<b>quanh và thể tích</b>
<b>hình nón cụt.</b>
Sxq = (r1 + r2).l
V =
2<sub> + r</sub>
22 + r1r2).
<b>IV. Củng cố</b><i>(8 phút</i>) ? Trong tiết học ta cần nắm các kiến thức gì? Bài 15 tr 117. (đơn vị: cm)
Hình vẽ: sgk.
(hd) a) đờng kính đáy của hình nón có d = 1 r = 0,5.
b) hình nón có đờng cao h = 1 độ dài đờng sinh là: <sub>l </sub>=
c) Sxq = rl =
tp =
2
<b>V.Hớng dẫn về nhà</b><i> (2 phút): </i>Nắm vững các khái niệm.
Học thuộc các công thức.
Xem lại cách giải các bài tập.
Làm các bài 17,18,19,20 tr 118,sgk, bài 17, 18 tr 126 sbt.]
*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
<i>TiÕt 61</i> <i> Ngày dạy: 10/4/2010 Ngày soạn: 09/4/2010</i>
<b> Luyện tập.</b>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Thông qua bài tập, hiểu kĩ hơn về các khái niệm hình nón.
- K nng: Luyn kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng cơng thức cùng các công thức suy diễn vào
bài tập.
- VËn dông : Nắm một số kiến thức thực tế về hình nón.
B. Chuẩn bị:- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phô .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>II. Kiểm tra bài cũ (</b><i>7 phút)</i>
Hs1. Chữa bài 20 tr118 sgk. Hs2. Chữa bài 21 tr 118 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(30 phút)</i>
Hot ng ca giỏo
viờn
Hot ng của học sinh Nội dung ghi bảng
-Gv:Cho Hs nghiên
cứu đề bài.
- Gv: Gäi 1 hs nªu
h-ớng làm.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Gọi 2 hs lên
bảng thứ tự tính r, độ
dài đ.tròn và số đo
cung n0<sub> của hình triển</sub>
khai, díi líp lµm vµo
vë .
- Gv: NhËn xÐt, bæ
sung .
- Gv: Cho hs tỡm hiu
bi.
- Gv: Nêu hớng làm?
- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài, dới lớp
làm vào vở.
- Gv: Yêu cÇu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ
- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.
- Hs: Tính bán kính đáy
r, tính chu vi đáy, tính
sđ cung n0<sub> của hình...</sub>
- Hs: NhËn xÐt.
- 2 Hs: Theo thứ tự lên
bảng làm bµi, díi líp
lµm vµo vë
NhËn xÐt.
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.
- Hs: TÝnh Squ¹t, Sxq nãn, l
sin
-1 Hs: Lªn bảng làm
bài , dới lớp vào vở.
Quan sát bài làm trên
bảng.
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.
- Hs: Nghiên cứu, tìm
hiểu đề bài.
- Hs: Híng lµm:
<b>Bµi 17 tr 117 sgk.</b>
tÝnh sè ®o cung n0<sub> cđa h×nh khai triển mặt xung</sub>
quanh của hình nón.
Giải
Trong
r =
Vậy độ dài (O;
VËy sè ®o cung n0<sub> của hình triển khai mặt xung</sub>
quanh hình nón là:
a =
0
0
n 0<sub> = 180</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bµi 23 tr 119.</b>
Gọi bán kính đáy là r, độ dài đờng sinh là <sub>l </sub>ta có:
Squạt =
Sxq nãn.
Sxq nãn = r
2
- Gv: Nêu hớng làm?
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.
- Gv: Cho hs thảo luận
theo nhóm.
Theo dõi sự thảo luận
của hs.
- Gv: Yêu cầu Hs trình
bày kết quả nhóm .
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
a)
+) TÝnh Vtrơ
+) TÝnh Vnãn
+) TÝnh V vËt
b)
+) TÝnh Sxq cđa h×nh trơ
+) TÝnh Sxq của hình
nón.
+) S mặt ngoài cđa vËt
= tỉng 2 diƯn tÝch xq.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Th¶o luËn theo
nhóm.
Quan sát các bài làm.
- Hs: trình bày kÕt qu¶
nhãm .
- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.
<b>Bµi 27 tr 229 sgk.</b>
a) ThĨ tích của
hình trụ là:
Vtrụ = r2h1 =
.0,72<sub>.0,7 =0,343</sub>
(m3<sub>).</sub>
ThÓ tÝch của hình
nón là :
Vnón = 2 <sub>2</sub>
<b>= 0,147</b><b> (m</b>3<sub>)</sub>
VËy thĨ tÝch cđa
dơng cơ nµy lµ:
V = Vtrô + Vnãn
= 0,343 + 0,147 = 0,49(m3<sub>) </sub>
b) diện tích xung quanh của hình trụ là:
2rh1 =2.0,7.0,7 =0,98(cm2).
Diện tích xq của hình nón là:
2 2 2 2
Sxq = rl .0,7.1,14 5,59 (m2) .
DiÖn tÝch mặt ngoài của dụng cụ là:
0,98 + 0,80 1,78 5,59 (m2<sub>).</sub>
IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 5 phót)</i>
Gi¸o viên nêu lại các dạng toán trong tiết học.
<b>Bài 21 tr 127 sbt.</b>
HD: Gọi chiều cao và bán kính ban đầu của hình trụ là h và r.
Biểu thị chiều cao và bán kính đáy của hình nón sau khi tăng.
Tính tỉ số thể tích hình nón mới với thể tích hình nón ban đầu.
V.Hớng dẫn về nhà:<i>( 2 phút)</i>
- Học kĩ lí thuyết. Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 24, 26, 29 sgk tr 119, 120.
*. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
………
..
………
..
………
<i>TiÕt 62</i> <i> Ngày soạn: 16/4/2010Ngày dạy: 17/4/2010.</i>
<b> Đ3. hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tiết </b>
<b>1).</b>
A. Mục tiêu
- Kin thc: Nm vng các khái niệm của hình cầu: tâm, bán kính, đờng tròn lớn, mặt cầu.
- Kĩ năng: Hiểu đợc mặt cắt của hình cầu ln là hình trịn, nắm vững các cơng thức tính diện
tích mặt cầu.
- Vận dụng: Thấy đợc ng dng thc t ca hỡnh cu.
B. Chun b
Giáo viên: Thớc thẳng, mô hình các mặt cắt của hình cầu, com pa, bảng phụ .
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lp: </b><i>(1 phỳt)</i>
II. Kiểm tra bài cũ.
<b>III. Dạy học bài míi: </b><i>(30 phót)</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Tiến hành quay - Hs: Theo dõi gv tiến
nưa h×nh tròn cho hs
quan sát.
- Gv: Giíi thiƯu các
khái niệm hình cầu, mặt
cầu, tâm và bán kính.
- Gv: Cho hs vẽ hình
vào vở.
- Gv: Khi cắt hình cầu
bởi một mặt phẳng thì
mặt cắt là một hình gì?
Nhận xét?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm ?1.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Khi cắt mặt cầu
bởi một mặt phẳng thì
mặt cắt là 1hình gì?
- Gv: Khi nào mặt cắt là
đờng tròn lớn nhất?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Cho hs nghiªn cøu
sgk.
- Gv: Nêu công thức
tính diện tích mặt cầu?
- Gv: HÃy nhận xét?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
hành quay.
- Hs: Nắm các khái
niệm hình cầu, mặt cầu,
tâm, bán kính.
- Hs: vẽ hình vµo vë.
- Hs: Khi cắt hình cầu
bởi một mặt phẳng thì
mặt cắt là một hình tròn.
Nhận xét.
- 1 Hs: Lên bảng làm ?
1.
- Hs: NhËn xÐt.
Bæ sung.
- Hs: Khi cắt mặt cầu
bởi một mặt phẳng thì
mặt cắt là 1 đờng trịn
- Hs: Khi mặt phẳng cắt
đi qua tâm O.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Nghiªn cøu sgk.
- Hs: Nªu công thức
tính diện tích mặt cầu.
- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: Lên bảng lµm
bµi, díi líp lµm vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
hình trịn (O; R) một vịng quanh đờng kính AB cố
định ta đợc một hình cầu.
Nửa đờng trịn trên quay tạo nên mặt cầu.
O là tâm, R là bán kính ca hỡnh cu hay mt cu
ú.
<b>2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng:</b>
Khi cắt hình cầu bởi
một mặt phẳng thì mặt
cắt là một hình tròn.
?1. sgk tr 122.
Khi ct mặt cầu bởi
một mặt phẳng thì mặt
cắt là 1 đờng trịn:
Nếu mặt phẳng cắt đi qua tâm thì đờng trịn đó
Nếu mặt phẳng cắt không đi qua O thì đờng
trong đó có ban kính < R.(<i>gọi l ng trũn bộ)</i>
S = 4R2<sub> hay S = </sub><sub></sub><sub>d</sub>2<sub>.</sub>
(R là bán kính, d là đờng kính mặt cầu).
VD: Tính diện tích mặt cầu có đờng kính 42 cm.
Ta có S = d2<sub> = </sub><sub></sub><sub>.42</sub>2<sub> = 1764</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>). </sub>
IV. Lun tËp cđng cè<i>:(1 2 phút)</i>
Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
Bán kính
hình cầu 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km 6 hm 50 dam
Diện tích mặt
cầu <b>1,13 mm2</b> <b>484,37dm2</b> <b>1,006<sub>m</sub>2</b> <b>125663,7<sub>km</sub>2</b> <b>452,39<sub>hm</sub>2</b> <b>31415,9<sub>dam</sub>2</b>
<b>Bài 32 tr 125 sgk.</b>
HD:
TÝnh diƯn tÝch xq cđa h×nh trơ.
-Học kĩ lí thuyết.
-Xem li cỏc bi ó cha.
-Làm các bài 27, 28, 29 sbt tr 128 + 129. Bµi 33, 34 tr 125 sgk.
*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
………
<b> Đ3. hình cầu. </b>
<b> Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tiết 2).</b>
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt
cầu.
- Kĩ năng: Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, nắm vững công
thức và biết áp dụng vào bài tập.
- Vn dng : Thấy đợc ứng dụng thực tế của hình cầu.
B. Chuẩn b
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ , vËt mÉu.
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>II. Kiểm tra bài cũ (</b><i>7 phút)</i>
Hs1. Chữa bài 33 tr125 sgk. Hs2. Chữa bài 29 tr 129 sbt.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(15 phút)</i>
Hot ng ca giỏo
viờn Hot động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Giới thiệu cho hs
các dụng cụ thực hành.
- Gv: Hớng dẫn hs cách
tiến hành nh sgk.
- Gv: Nhận xét về độ
cao của cột nớc cịn lại
trong bình với chiều
cao của bình?
thĨ tích của hình
cầu so với hình trơ?
c«ng thøc tÝnh thể
tích hình trụ?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Cho hs nghiên
cứu VD trong sgk.
Thể tích hình trụ là…?
- Gv: Cho hs nghiờn
cu bi.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bµi, díi líp làm
vào vở.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Nhận xét, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Hs: Nắm các dụng cụ
cần thiết để tin hnh
cỏc thao tỏc.
- Hs: Nắm các thao tác
cần tiến hành.
- Hs: Độ cao của cột
nớc còn lại trong bình
bằng 1/3 chiều cao của
bình
- Hs: Thể tích của hình
cầu b»ng 2/3 thÓ tích
hình trụ.
Vcầu =
3
lµ V =
…
3<sub>.</sub>
- Hs: Nghiên cứu
bi trong sgk.
- 1 Hs: Lên bảng làm
bài , díi líp vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.
<b>4. ThĨ tÝch hình cầu.</b>
V cầu = 3
Ví dụ: tính thể tích hình cầu có bán kính 2 cm.
Giải
Ta có V =
3
3<sub>.</sub>
<b>Bµi 30 tr124 sgk.</b>
Ta cã V =
mµ V =
3
R = <sub>3</sub>
IV. LuyÖn tËp củng cố<i>:( 20 phút)</i>
Công thức tính thể tích hình cầu?
R 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km 6 hm 50 dam
V <b>0,113<sub>mm</sub>3</b>
<b>1002,64</b>
<b>dm3</b> <b>0,095 m3</b>
<b>4186666</b>
<b>km3</b>
<b>904,32</b>
<b>hm3</b>
<b>523333</b>
<b>dam3</b>
<b>Bµi 33 tr 125 sgk.</b>
C«ng thøc:
3
Loại bóng Quả bóng gôn Quả ten nít Quả bóng bàn Quả bi-a
Đờng kính 42,7 mm 6,5 cm 40 mm 61 mm
V <b>40,74 cm3</b> <b><sub>143,72 cm</sub>3</b> <b><sub>39,49 cm</sub>3</b> <b><sub>118,79 cm</sub>3</b>
<b>Bài 31 tr 130 sbt.</b>
Thể tích hình cầu A là:
Thể tích hình cầu B là:
TØ sè thể tích của hình cầu A và B là:
3
3
.
Vậy đáp án C là đúng.
<b>Bài tập: Điền vào ch (</b>) cho ỳng:
a) Công thức tính diện tích hình tròn (O; R) là: S = .
b) Công thức tính diện tích mặt cầu (O; R) là: Smặt cầu =
c) Công thức tính thể tích hình cầu (O; R) là: Vcầu =
V.Hớng dẫn về nhà:<i>( 2 phút)</i>
-Học kĩ lÝ thuyÕt.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Lµm bµi 35, 36, 37 tr 126 sgk, bµi 30, 32 tr 129, 130 sbt.
*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
………
<i>TiÕt 65</i> <i> Ngày soạn: 25/4/2010 Ngày dạy: 26/4/2010</i>
<b> Lun tËp.</b>
A. Mơc tiªu
- Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình khơng gian.
- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các công thức vào giải bài tập.
- Vận dụng: Thấy đợc ứng dụng của các công thức trong thực t.
B. Chun b
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phơ .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
II. KiĨm tra bµi cị:
1. Tính diện tích của quả bóng bàn có đờng kính là 4 cm.
2. cha bi 34 tr 125 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(30 phót)</i>
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
h×nh vÏ trong sgk.
- Gv: Nêu cách tÝnh
thĨ tÝch cđa bån chøa?
- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv:Cho hs nghiªn
cøu sgk.
- Gv: Nêu cách tính
AA?
biểu thức liên hệ
giữa a, x và h?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
- Gv: Nêu cách tính
diện tÝch bỊ ngoµi chi
tiÕt?
- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng tính diện tích
mặt ngoài, cho hs dới
lớp làm vào vở .
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.
- Gv: Cho hs tìm hiểu
bài toán.
- Gv: Cho hs thảo luận
theo nhóm.
- Gv: Kim tra độ tích
cực của hs.
- Gv: Yªu cầu các
nhóm trình bày lời giải
.
- Gv: yêu càu Hs nhận
xét ?
- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
vÏ trong sgk.
- Hs: TÝnh thể tích
của hai bán cầu.
-Tính thể tÝch cđa
h×nh trơ.
tÝnh thĨ tÝch cđa bồn
chứa.
- 1Hs: Lên bảng làm
bài .
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nghiªn cøu sgk.
- Hs: AA’ = AO +
OO’ + O’A’
- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.
- Hs: Tìm hiểu đề bài.
- Hs: Thảo luận theo
nhóm.
Ph©n công nhiệm vụ
các thành viên trong
nhóm.
- Hs: Cử đại diện
nhóm trìng bày .
- Hs: Nhận xét , bổ
sung.
ThĨ tÝch cđa hai bán cầu chính là thể tích của hình
cầu:
Vcầu =
3
=
ThĨ tÝch cđa h×nh trơ lµ:
Vtrơ = R2h = .0,92.3,62 9,21 (m3)
ThĨ tÝch cđa bån chøa lµ:
V = 3,05 + 9,21 12,26 (m3<sub>).</sub>
<b>Bµi 36 tr 126.</b>
a) Ta cã :
AA’ = AO + OO’ + O’A’
b) Theo a) ta cã h = 2a – 2x
DiÖn tÝch bỊ mỈt chi tiÕt m¸y
gåm diƯn tích hai bán cầu và
diện tích xung quanh hình trụ.
4x2<sub> + 2</sub><sub></sub><sub>xh </sub>
= 4x2<sub> + 2</sub><sub></sub><sub>x(2a – 2x) </sub>
= 4x2<sub> + 4</sub><sub></sub><sub>ax – 4</sub><sub></sub><sub>x</sub>2
= 4ax.
ThÓ tÝch chi tiÕt m¸y gồm thể
tích hai bán cầu và thể tÝch h×nh
trơ:
3 2
mµ h1 + R1 = 9 cm h1
= 6 cm, R1 = 3 cm.
T¬ng tù ta cã :
h2 = 2R2
mµ h2 + R2 = 18 cm
h2 = 12 cm;
R2 = 6 cm
VËy h2 = 2h1; R2 = 2R1
a) TÝnh tØ sè V1/V2.
Ta cã Vnãn = 2
thĨ tÝch cđa hình nón thứ hai gấp 23<sub> lần thể tích</sub>
của hình nón thứ nhất và thể tích của bán cầu thứ hai
gấp 23<sub> lần thể tích bán cầu thứ nhất.</sub>
2
1
R1 = 3 cm. đáp án B là đúng.
IV. Lun tËp cđng cè<i>:(5 phót)</i>
Gi¸o viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
<b>Bài 34 tr 130 sbt.</b>
<b>c) Thể tích của hình nón đồ chơi thứ nhất là:</b>
2 2
1 1
3<sub>)</sub>
Thể tích của bán cầu đồ chơi thứ nhất là:
3 3
1
3<sub>)</sub>
Vậy thể tích của đồ chơi thứ nhất là:
18 + 18 = 36 (cm3<sub>).</sub>
V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>
- Häc kÜ lÝ thut.
- Xem lại cỏc bi ó cha.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập trong SGK, tiết sau ôn tập chơng IV.
*. Rút kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
………
<i>TiÕt 66-67</i>
<i> Ngày soạn:12/05/2010</i>
<i> Ngày dạy: 13/05/2010</i>
<b> ôn tập </b>
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Hệ thống hoá các khái niệm về hình nón, hình trụ, hình cầu.
+ Hệ thống hoá các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hình.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng công thức vào việc giải toán.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn nh lp: </b><i>(1 phỳt)</i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III. Dạy học bµi míi: </b><i>(40 phót)</i>
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Treo bảng phụ
cho hs nghiên cứu.
- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng nối. Dới lớp làm
vào vở .
- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?
- GV: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
- Gv: Yêu cầu Hs
điền vào « trèng .
- Gv: Yªu cầu 2 Hs
lên bảng điền
bảng .Hs dới lớp làm
vào vở .
- Gv: KT hs díi líp.
- Gv: Yêu cầu Hs
- Hs: Quan sát đề
bài , làm bài tập .
- Hs: NhËn xÐt .
- Hs: Nghiên cứu đề
bài .
- 2 Hs: Lên bảng điền
vào bảng .Hs dới lớp
làm vào vë .
<b>A. LÝ thuyÕt.</b>
Bài 1. hãy nối một ô ở cột bên trái với 1 ô ở cột bên
phải để đợc khẳng định đúng.
Khi quay tam giác
vng một vịng
quanh một cạnh góc
vng cố định
Ta đợc một
hình cầu
Khi quay hình chữ
nhật một vòng
quanh một cạnh cố
định
Ta đợc một
hình nón
Khi quay 1 nửa hình
trịn quanh một đờng
kính cố định
Ta đợc một
hình trụ
Bµi 2. Điền các công thức thích hợp vào các ô trống:
Hình Sxung auanh ThÓ tÝch
y
x
<b>O</b> <b>B</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>P</b>
<b>M</b>
nhËn xÐt?
- GV: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.
- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.
- Gv: Cho hs thảo
lụân theo nhãm.
- Gv: KiÓm tra sù
th¶o ln cđa hs.
- Gv: Yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm
- Gv: Yêu cÇu Hs
nhËn xÐt ?
- Gv: NhËn xÐt, bæ
sung nÕu cÇn.
- Gv: Cho hs nghiờn
cu bi.
- Gv: Nêu hớng làm?
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: Nöa chu vi
lµ…?
DiƯn tÝch lµ….?
pt…?
- Gv: Giải pt, tìm x?
- Gv: Gọi 2 hs lên
bảng, 1 em tÝnh thÓ
tÝch, 1 em tÝnh diÖn
tÝch xung quanh.
- Gv: Yêu cầu hs
- Gv: Cho hs nghiên
cứu bi.
- Gv: Nêu hớng làm?
- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?
- Gv: Chiều cao hình
nón là?
Diện tích xq hình nón
là?
Din tớch ỏy?
diện tích toàn
phần?
- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét .
- Gv: Cho hs tìm hiểu
bài toán.
- Gv: Cho hs thảo
luận theo nhóm.
- Gv: Kiểm tra độ
tích cực của hs.
- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?
- Hs: NhËn xÐt .
- Hs: đọc đề bi
- Hs: Tho lun nhúm
.
-1 Hs: Lên bảng làm
bài , díi líp vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.
- Hs: TÝnh nưa chu vi,
tÝnh diƯn tÝch råi lËp
ra pt.
- 1Hs: NhËn xÐt
- Hs:… Lµ 3a,
diƯn tÝch lµ 2a2<sub>.</sub>
Pt: x(3a – x) = 2a2
-1 Hs: lên bảng giải
pt, t×m x.
- 2 Hs: Lên bảng tính
diện tích xung quanh
và thể tích của hình .
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.
- Hs: Tính chiều cao,
diện tích xq, diện tích
đáy, diện tích tồn
phần.
- Hs: NhËn xÐt .
- 2 Hs: Lên bảng làm
bài.
- Hs: Nhận xét
Bổ sung.
- Hs: Tìm hiểu đề bài.
- Hs: Thảo luận theo
nhóm.
- Hs: Phân công
nhiệm vụ các thành
viên trong nhóm.
- Hs: Trình bày kết
<b>B. Bµi tËp.</b>
<b>Bµi 38 tr 129 sgk.</b>
ThĨ tÝch cđa hình trụ lớn là:
V1 = .5,52.2 = 60,5 (cm3)
Thể tích của hình trụ thứ hai là:
V2 = .32.7 = 63 (cm3).
Thể tích của chi tiết máy là:
V = V1 + V2
= 60,5 + 63 = 123,5
(cm3<sub>) </sub>
<b>Bài 39 tr 129 sgk.</b>
Gọi độ dài cạnh AB là x
Vì nửa chu vi là 3a nên độ
dài cạnh AD là 3a –x
Diện tích hình chữ nhật là
2a2<sub> nên ta có </sub>
pt:
x(3a – x) = 2a2
x1 = a, x2 = 2a.
Vì AB > AD nên AB = 2a,
AD = a.
DiÖn tÝch xung quanh hình
trụ là:
Sxq = 2rh = 2.a.2a = 4
a2<sub>.</sub>
Thể tích hình trụ là:
V = r2<sub>h = </sub><sub></sub><sub>a</sub>2<sub>2a = 2</sub><sub></sub><sub>a</sub>3<sub>.</sub>
<b>Bài 40 tr 129 sgk.</b>
Hình 115a) ta có:
Chiều cao hình nãn lµ:
h = 2 2
5,6 2,5 5 m.
Diện tích xung quanh hình nón là:
Sxq = .2,5.5,6 = 14 (m2).
Diện tích đáy là: Sđ = .2,52 = 6,25 (m2)
Diện tích toàn phần của hình nón là:
Stp = 14 + 6,25 = 20,25 (m2).
<b>Bµi 37 tr 126 sgk.</b>
a) tø gi¸c AMPO cã
MAO MPO
= 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0
tø giác AMPO nội tiếp
<sub>PMO PAO</sub> <sub></sub> (1)
Tơng tù ta cã tø gi¸c OPNB néi tiÕp
PNO PBO (2)
- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn. - Hs: NhËn xÐt, bæsung. <sub>b) theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã </sub> MON APB
AM = Mp vµ PN = NB
AM.BN = MP.NP = R2<sub>.</sub>
d) thÓ tÝch cđa h×nh do nửa hình tròn APB quay
quanh AB sinh ra có bán kính là R nªn V = 4
3 R
3<sub>. </sub>
IV. Lun tËp cđng cố<i>:( 2 phút)</i>
Gv nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
V.Hớng dẫn về nhà:<i>( 2 phút)</i>
- Học kÜ lÝ thuyÕt.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Lµm bµi 41,42,43 tr 129 + 130 sgk.
*. Rót kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
..
..
Ngày soạn: 15/05/2010
Ngày dạy: 16/05/2010
Tiết 68 _ Ôn tập cuối năm
I) Mục tiêu:
Kin thc: Cng cố kiến thức cơ bản thông qua hệ thống bài tập ôn tập cuối năm
Kĩ năng: Giải bài tập chứng minh, bài tập trắc nghiệm và định lợng.
Thái độ: Hứng thú học
tập, nghiêm túc, tự giác.
II) Phơng pháp:
Nêu vấn đề, phát huy
tính tích cực của học sinh.
III) Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị hệ thống
bài tập và câu hỏi.
Hs: Làm các bài tập phần
ụn tp chng.
IV) Tin trình dạy học:
1) ổn định tổ chức: (2’)
2) Ôn tập: 43
Giáo viện
tam giỏc vuụng: (20)
Cho tam giác vuông ABC
? Hãy viết các hệ thức
l-ợng về cnh v ng
cao?
? Hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác ?
? Nếu gọi cạnh AB là x
thì cạnh BC bằng bao
nhiêu?. Theo Pitago ta có
kÕt luËn g× ?
Hd:
Học sinh C2: áp dụng
định lí Pitago và bất đẳng
thức Cơsi
Hsinh tr¶
lời và trình
bày:
Hs1:
Hs2:
I) Các hệ thức lợng trong tam giác vuông.
H thc v cnh va ng cao:
1) <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BH BC</sub></i><sub>.</sub>
, <i>AC</i>2 <i>CH CB</i>.
2) <i><sub>AH</sub></i>2 <i><sub>HB HC</sub></i><sub>.</sub>
3) <i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>AH BC</sub></i><sub>.</sub>
4) 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
Hề thức về cạnh và góc:
1) <i>AB BC</i> .sin<i>C</i><i>BC</i>.cos<i>B</i><i>AC tgC</i>. <i>AC</i>.cot<i>gB</i>
2) …..
……
II) Bµi tËp:
Bµi1sgk/134:
C1: Gọi độ dài cạnh AB là x ta có cạnh BC=20 10
2 <i>x</i> <i>x</i>.
Theo định lí Pitago có
<i>AC</i>2 <i>AB</i>2<i>BC</i>2 <i>x</i>2(10 <i>x</i>)2 2(<i>x</i> 5)250 50
đẳng thức xảy ra khi x=5. Vậy giá trị nhỏ nhất của đờng
chéo AC là <sub>50 5 2</sub><sub></sub> (cm).
C2: Theo định lí Pitago và bất đẳng thức Cơsi có
<i><sub>AC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB BC</sub></i><sub>.</sub>
đẳng thức xảy ra khi AB=BC . Vậy AC đạt giá trị nhỏ nhất
khi ABCD là hình vng và AC=AB <sub>2</sub>=5 <sub>2</sub>
Hđ2_ Giải bài tập 3, 5
sgk/134: (15’)
Yêu cầu học sinh đọc và
trình bày lời giải:
Yêu cầu học sinh 2 đọc
và giải bài tập 5.
Hs1 giải:
Bài3sgk/134
GT .
KL BN = ?
Giải:
Gọi H là trọng tâm của CAB
=> 2
3
<i>BH</i> <i>BN</i>
Trong vu«ng BCN cã:
BN.BH=BC2<sub> hay:</sub>
BN.2
3BN=BC
2<sub> => BN</sub>2<sub>=</sub>3
2BC
2<sub>=</sub>3
2a
2
=> BN= 6
2
<i>a</i> <sub> .</sub>
Bµi5sgk/134
Gọi độ dài cạnh AH là
(16+x)x = 152
Hay:
x2<sub> +16x -225 = 0</sub>
Giải pt đợc
x1 = 9 ; x2 = - 25 (lo¹i)
VËy AH = 9cm suy ra CH= <sub>15</sub>2 <sub>9</sub>2 <sub>12</sub><i><sub>cm</sub></i>
diÖn tÝch ABC lµ:
. 12.25 150
2 2
<i>ABC</i>
<i>CH AB</i>
<i>S</i><sub></sub> (cm2<sub>)</sub>
Hđ3_Giải bài 7sgk/134
(7)
Yờu cầu học sinh đọc, vẽ
hình, ghi Gt, KL của bi
toỏn:
Gv: hớng dẫn học sinh
Chứng minh:
yêu cầu học sinh vỊ nhµ
cminh:
BTVN: 7,8,9,10,11
sgk/135.
Hs tù cminh:
*. Rót kinh nghiệm sau tiết dạy:
..
..
..
Ngày soạn: 18/05/2010
Ngày dạy: 19/05/2010
Tiết 69 _ Ôn tập cuối năm
I) Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản thông qua hệ thống bài tập ôn tập cuối năm
- Kĩ năng: Giải bài tập chứng minh, bài tập trắc nghiệm và định lợng.
- Thái độ: Hứng thú học tập, nghiêm túc, tự giác.
II) Ph<b> ơng pháp: nêu vấn đề, phát vấn, trắc nghiệm phát huy tính tích cực của học sinh.</b>
III) Chuẩn bị:
Gv: Chn bÞ hệ thống bài tập và câu hỏi.
Hs: Làm các bài tập phần ôn tập chơng.
IV) Tiến trình dạy học:
1) ổn định tổ chức: (2’)
2) Ôn tp: 43
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hđ1_Ôn hệ thống kiến thức về
đ-ờng tròn. (15)
? Nờu s xỏc định đờng trịn?
Tính đối xứng của đờng trịn ?
? Các vị trí tơng đối của điểm,
đ-ờng thẳng, đđ-ờng trịn đối với đđ-ờng
trịn?.
? Nêu các định lí về đờng kính,
dây, tiếp tuyến, cát tuyến của đờng
trịn?
Hs trả lời: I) Hệ thống kiến thức cơ bản về đờng trũn:
Hđ2_Bài tập vận dụng: (25)
II) Bài tập:
Bài8sgk/135
Yêu cầu học sinh đọc và giải
? Muốn tính đợc diện tích hình trịn
(O’) phải bit yu t no ?
Tính diện tích hình tròn (O). biÕt PA=AB=4cm
Gi¶i:
vng PAO’ đồng dạng với vng PBO (g.g)
? Muốn tính bán kính r làm ntn?
C1: Hớng dẫn học sinh tính bán
kính r dựa vào vng PAO’
C2: Hớng dẫn học sinh tính r dựa
vào hình chữ nhật ABHO’ với H là
chận đờng vng góc kẻ từ O’
xuống OB
=> ' 4 1
8 2
<i>O A</i> <i>PA</i>
<i>OB</i> <i>PB</i> => <i>BO</i>2<i>AO</i>' hay R=2r
Ta cã PO’=OO’=R+r=3r. VËy trong tam gi¸c vu«ng
PAO’ cã AO’2=PO’2<sub>-PA</sub>2<sub> hay </sub>
2 <sub>(3 )</sub>2 <sub>4</sub>2
<i>r</i> <i>r</i> suy ra <sub>8</sub><i><sub>r</sub></i>2 <sub>16</sub> <i><sub>r</sub></i>2 <sub>2</sub>
Vậy Dtích hình tròn (O) là <i><sub>r</sub></i>2 <sub>2 (</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>)</sub>
.
Hđ3_ Giải bài tập 9,11
sgk/135:
Yêu cầu học sinh chọn câu trả lời:
? Muốn chứng minh CD = OD cần
cminh gì ?
? Muốn cminh CD = BD cần chỉ ra
điều gì ?.
Giải thích cách chọn:?
(Nêu cách chứng minh )
? NhËn xÐt: ?
Bµi11sgk:
Yêu cầu một hs đọc đề bi:
Một hs vẽ hình tóm tắt GT, KL của
bài toán:
? Nêu cách cminh ?
Hsinh vẽ
hình:
Đại diện
một hsinh
trình bày:
Một hs
giải:
Bài9sgk/135:
Chọn: (D)
CD=OD=BD
Cminh:
AB v AC tip xỳc vi đờng trịn (O), AD đi qua O
nên ta có: <i><sub>CAD DAB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Tơng tự có: <i><sub>ACO BCO</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
áp dụng t/c gãc ngoµi cđa ACO cã
<i>COD</i> <i>OCD</i> => DOC cân tại D
XÐt DCB cã <i><sub>DBC</sub></i> <sub></sub><i><sub>DAC</sub></i><sub></sub><i><sub>DAB DCB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
=> DCB cân tại D => CD = BD (2)
Tõ (1) vµ (2) cã CD = OD = BD (đfcm)
Bài11sgk/135
Giải:
2
<i>sd BQD sd AC</i>
<i>BPD</i> , 1
2
<i>AQC</i> <i>sd AC</i>
=> 1 1(420 38 ) 400 0
2 2
<i>BPD AQC</i> <i>sd BQD</i>
*. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
..
………
..
………
..
………
<i>TuÇn 27</i>
<i>TiÕt 52</i>
<i> Ngày soạn: 14/3/2008</i>
<i> Ngày dạy: 15/3/2008</i>
<b> Lun tËp</b>
A. Mơc tiªu
- Kiến thức: Rèn kĩ năng áp dụng các công thức đã học.
- Kĩ năng: Nhận xét và rút ra đợc cách vẽ một số đờng cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các
+ Giải đợc một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. KiÓm tra bµi cị </b><i>(8 phót)</i>
Viết cơng thức tính độ dài đờng tròn? Độ dài cung tròn?
Chữa bài 74 tr 96 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(30 phút)</i>
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Gäi 1 hs tính nửa
chu vi của (O1) (giả sử
là C1)
- Gv: Gäi 1 hs tÝnh nưa
chu vi cđa (O2) (giả sử
là C2)
- Gv: Gọi 1 hs tính nửa
chu vi cña (O3), giả sử
là C3.
So sánh C1 với C2 + C3?
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: H·y Nêu hớng
làm?
- Gv: Nhận xét?
- Hs: Nghiờn cứu đề bài.
-1 hs: đứng tại chỗ tính
C1.
-1 hs: đứng tại chỗ tính
C2
-1 hs: đứng tại chỗ tính
C3
+
=
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs: đứng tại chỗ nêu
hớng làm.
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Bµi 68 tr 95 sgk.</b>
Độ dài nửa đờng tròn (O1) là
Độ dài nửa đờng tròn (O2) là
Độ dài nửa đờng tròn (O3) là
- GV: nhận xét, bổ sung
nếu cần.
- Gv: Gọi 3 hs lên bảng
làm 3 phần (hình 52, 53,
54).
- Gv: Nhận xét?
-Gv: So s¸nh 3 chu vi
víi nhau?
- Gv: nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.
- Gv: Cho hs thảo luận
- Gv: NhËn xÐt?
- GV: nhËn xÐt, bæ sung
nếu cần.
-3 hs: lên bảng làm bài.
Hs dới lớp làm bµi vµo
vë .
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Chu vi 3 hình là
bằng nhau.
- Hs: Nghiờn cu bi.
- Hs: Thảo luận theo
nhóm:
+) Nêu cách vẽ hình
+) Tính độ dài đờng
xoắn.
- Hs: NhËn xÐt.
Bæ sung.
=
+
. ( đcpcm).
<b>Bài 70 tr 95 sgk.</b>
Hình 52. Ta có:
C1 =
dH×nh 53 ta cã:
C2 =
C3 =
= 2
R 12,56 cm.V ng xon AEFGH
Cỏch v:
Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm.
Vẽ cung tròn AE tâm B, b.kính 1cm, n = 900
Vẽ cung tròn EF tâm C, b.kính 2cm, n = 900
Vẽ cung tròn FG tâm D, b.kính 3cm, n = 900
Vẽ cung tròn GH tâm A, b.kÝnh 2cm,n = 900
<b>Tính độ dài đờng xoắn:</b>
AE
EF
FG
GH
Vậy độ dài đờng xoắn là:
độ dài đờng trịn quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời là:
C = 2
Quãng đờng đi đợc của trái đất sau 1 ngày là:
2 580 822 (km).
)
V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Lµm bµi 68, 70, 73, 74 tr 95, 96 sgk.
<i>TuÇn 33</i>
<i>TiÕt 66</i> <i> Ngày soạn: 24/4/2008 Ngày dạy: 25/4/2008</i>
<b> ôn tập chơng IV</b><i> (tiếp).</i>
A. Mục tiêu
- Kin thc: Cng cố các cơng thức tính diện tích, thể tích các hình đã học.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các cơng thức vào giải tốn.
- Vận dụng: Thấy đợc ứng dụng của các công thức trong thực tế.
B. Chun b
- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(7 phút)</i>
Ôn tập kết hợp với KT
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(30 phút)</i>
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs quan sỏt
hình vẽ trong sgk.
- Gv: Nêu cách làm?
- Gv: Gọi 2 hs lên bảng
làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung
nếu cần.
- Gv: Nêu hớng làm?
- Gv: Gọi 2 hs lên bảng
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung
nÕu cÇn.
- Gv: Cho hs tìm hiểu
bài toán.
- Gv: Cho hs th¶o luËn
theo nhãm.
- Gv: Kiểm tra độ tích
cực của hs.
- Hs: Quan sát hình vÏ
trong sgk.
- Hs: TÝnh thÓ tÝch cđa
h×nh nãn.
-TÝnh thĨ tÝch cđa h×nh
trơ.
-TÝnh thĨ tÝch cđa h×nh
chøa.
-2 Hs: Lên bảng lµm
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung.
- Hs: Tính thể tích của
bán cầu.
-Tính thĨ tÝch cđa h×nh
trơ
-TÝnh thĨ tÝch cđa vËt
-2 Hs: Lên bảng làm
bài.
- Hs: Nhn xét, bổ sung.
- Hs: Tìm hiểu đề bài.
- Hs: Thảo luận theo
nhóm.
- Hs: Phân công nhiệm
vụ các thành viên trong
nhóm.
- Hs: Trình bày kết quả
nhóm .
<b>Bài 42 tr 130 sgk. </b>
a) Thể tích của hình nón là:
Vnón = 2 <sub>1</sub>
1
r h
3
= 1 .7 .8,12
3
= 132,3 (cm3<sub>)</sub>
ThÓ tÝch cđa h×nh trơ
lµ: Vtrơ = r2h2
= .72<sub>.5,8 </sub>
= 284,2 (cm3<sub>) </sub>
ThĨ tích của hình là:
V = Vnón + Vtrô =
1332,3 + 284,2
= 416,5 (cm3<sub>)</sub>
<b>Bµi 43 tr 130 sgk.</b>
a) ThĨ tÝch của nửa hình cầu
là: Vbán cầu =
2
3 r
3
= 2
3 .6,3
3<sub> =166,7</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>3<sub>) </sub>
ThĨ tÝch cđa hình trụ là:
Vtrụ = r2h = .6,32.8,4
333,4 (cm3<sub>)</sub>
Thể tích của hình là:
y
x
<b>O</b> <b>B</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>P</b>
<b>M</b>
- Gv: Yêu cầu Hs trình
bày kết quả nhóm .
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung. Bµi 37 tr 126 sgk. a) tø gi¸c AMPO cã
MAO MPO
= 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0
tø gi¸c AMPO
néi tiÕp
<sub>PMO PAO</sub> <sub></sub>
(1)
T¬ng tù ta cã tø
gi¸c OPNB néi tiÕp
<sub>PNO PBO</sub> <sub></sub> (2)
Tõ (1) vµ (2) vµ <sub>APB</sub> = 900
MON APB
b) theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã
AM = Mp vµ PN = NB
AM.BN = MP.NP = R2<sub>.</sub>
d) thĨ tÝch cđa h×nh do nửa hình tròn APB quay
quanh AB sinh ra có bán kính là R nên V = 4
3
R3<sub>. </sub>
IV. Luyện tập củng cố<i>:(5 phút)</i>
- Giáo viên: Nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
<b>Bài 37 tr 126 sgk.</b>
<b>c) Khi AM = R/2 ta cã:</b>
thĨ tÝch cđa h×nh nãn quay AMO quanh AM cã r = AM =R/2; h = OA = R nªn ta cã
V = 1
3 .
2
R
2
.R = 1 R3
12
V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>
- Häc kÜ lÝ thuyÕt.