Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an tuan 10CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.97 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 10</b></i>
<i><b>năm 2009</b></i>


<b>Tiếng việt</b>


<b>Ôn tập giữa kì 1 (Tieỏt 1)</b>
<b>I. Muùc ủớch yêu ca u:à</b>


<i><b>1. Mơc tiªu chung:</b></i>


- Đọc trơi chảy, lu loát bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, văn.


- Lập đợc Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 9
(theo mẫu trong SGK)


- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, văn; nhận biết đợc một số biện pháp sử dụng trong bài
+ Giáo dục học sinh yeõu thieõn nhieõn, con ngửụứi, giửừ gỡn sửù trong saựng giaứu ủép
cuỷa


Tiếng Việt.


<i><b>2. Mục tiêu riêng (dành cho học sinh khuyết tật): + Đọc một đến hai câu trong bài “Kì diệu</b></i>
rừng xanh”.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ HS: Tự ơn luyện theo hướng dẫn của Gv


+ GV: Phiếu ghi sẵn những bài tập đọc go m 11 phiếu, mỗi phiếu ghi tên các à


bài tập đọc từ tua n 1 đến tua n 9 à à


III. Hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Giíi thiệu bài :</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh ôn tập:</b>


<b>Hoaựt ong 1: Hớng dẫn học sinh luyện</b>
<i><b>đọc:</b></i>


+ Nêu y/c luyện đọc:


- Mỗi HS được lên bốc thăm chọn
bài, sau đó đựơc xem lại bài khoảng
1-2 phút


- Lên đọc trong SGK hoặc ĐTL (theo
chỉ định trong phiếu)


- HS trả lời một câu hỏi ve đoạn à
vừa đọc


- Gọi 1/4 soỏ HS trong lụựp lên đọc bài và
trả lời câu hỏi.


<b>Hoaùt ủoọng 2:.Thống kê các bài thơ đã</b>
<i><b>học từ tuần 1 đến tuần 9.</b></i>



+ Tổ chức hớng dẫn học sinh lập bảng
thống kê các bài thơ đã học từ tuần 1 đến
tuần 9. (Laứm baứi taọp 2 sgk – trang 95).
+ Y/C hs hoaứn thaứnh caực baứi taọp (vở
bài tập).


+ Gọi một số học sinh nêu kết quả.
+ Giaựo vieõn nhaọn xeựt boồ sung.
+ Giaựo vieõn ghi baỷng kết quả đúng:


+ Học sinh khuyết tật đọc bài.
+ Theo doừi hửụựng dn ơn tập.


+ La n lượt từng häc sinh lên bốc à
thăm ro i ve chỗ chuẩn bị.à à


+ HS đọc và trả lời câu hỏi.


+ Đọc kĩ yêu ca u đe bàià à


+ Cả lớp đọc tha m yêu ca u đe à à à
bài


+ Nêu tên các bài tập đọc theo yêu
ca uà


+ ẹoùc tha m nhửừng bài thơ đã học trong à
3 chủ đề.



+ HS làm bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 – 2 hs đọc lại kết quả đúng.


1


<b>Chủ điểm </b> <b>Tên bài </b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Việt Nam </b></i>
<i><b>-Tổ quốc em</b></i>


+ Sắc màu em
yêu


Phạm Đình
Ân


* Em yêu tất cả những sắc màu gắn với
cảnh vật, con người trên đất nước Việt
Nam


<i><b>Cánh chim</b></i>
<i><b>hồ bình</b></i>


+ Bài ca về


trái đất Định Hải


* Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn
trái đất bình n, khơng có chiến tranh


+ Ê - mi- li,


con… Tố Hữu


* Chú Mo – ri – xơn đã tự thiêu trước
Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt
Nam.


<i><b>Con người</b></i>
<i><b>vối thiên</b></i>


<i><b>nhiên</b></i>


+ Tiếng đàn
Ba-la-lai ca
trên sơng Đà


Quang Huy * Cảm xúc của tác giả trước Nga chơi đàn trên cơng trường thuỷ điện c¶nh cơ gái
sơng Đà vào một đêm trăng đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc những em chưa kiểm tra đọc
ve nhà luyện đọc tiết sau tiếp tục à
kiểm tra



<b>---TOA NÙ</b>



<b>Luyện tập chung </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Mơc tiªu chung:</b></i>
Gióp häc sinh biÕt :


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


- So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.


- Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số”<b>.</b>


<i><b>2. Mơc tiêu riêng:(dành cho học sinh khuyết tật): Thực hiện phép nhân số tự nhiên có ba </b></i>
chữ số với số có một chữ số.


<b>II/ Hot ng dạy học :</b>


<b>Hot ng d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>Hoạt động 1: Kieồm tra bài cũ : </b>


+ Y/c cả lớp làm bài vào vở nháp.
+ Gäi 3HS lên bảng làm bài :


Đie n số thích hợp vào chỗ trống :à
a) 3km 5m = . . . km


b) 7kg 4g = . . . kg
c) 1ha 430m2 <sub>= . . . . .ha</sub>



<i><b>* Giới thiệu bµi míi. </b></i>




- Cả lớp làm bài vào vở nháp.
- 3 học sinh lên bảng làm.


- Lớp nhn xột cha bi


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyƯn </b>
<i><b>tËp. </b></i>


<b>Baứi 1 (sgk- trang 48 ): Chuyển các phân </b>
<i>số thập phân thành số thập phân, rồi đọc </i>
<i>các số thập phân đó:</i>


- Gäi một HS đọc to yêu ca u đe à à
bài.


- Y/c häc sinh tù lµm bµi rồi chữa bài.
+ Gv lu ý học sinh : chỉ viết kết quả
sau khi chuyển ( không ca n trình bày à
cách chuyển).


- Một HS đọc to u ca u đe bài à à
- Cả lớp đọc tha m- Nêu yêu ca u. à à
- Nhắc lại cách chuyển từ phân số
thập phân ra số thập phân



- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nhận xét, kết luận bài đúng.


<b>Baứi 2 (sgk trang 49) : Trong các số đo độ </b>
<i>dài dới đây, những số nào bằng 11,02km.</i>
a.11,20km b.11,020km
c. 11km 20m d.11020m.
- Giao vieọc ; hửụựng daón HS laứm baứi.
- Theo doừi nhaộc nhụỷ nhửừng ủie u
ca n thiet.


- Gọi học sinh lên bảng chữa bµi.


- Nhận xét kết luận bài đúng.


a) 12,7
10


127


 b).. 0,65


100
65




c) 2,005


1000


1205


 d). 0,008


1000
8




- Một HS đọc to yêu ca u đe bài à à
- Cả lớp đọc tha m à


- Làm bài vào vở bài tập
- Nhận xét chữa bài.


- Đổi vở kiểm tra kết quả


- Nhận xét chốt lại kết quả đúng :
11,020km = 11,02km


11km 20m = 11,02km
11020m = 11,02km


<b>Baøi 3 (sgk trang49); Viết số thập phân </b>
<i>thích hợp vào chỗ chấm: </i>


( Tiến hành như bài 2)



- Nhận xét chữa bài ( Tiến hành như bài 2)<sub>-</sub> <sub>Nhận xét chữa bi; nêu cách viết.</sub>
4m 85cm = 4,85m


72ha = 0,72km2


<b>Baøi 4 (sgk trang 49) : </b>


+ Gọi hs đọc bài tốn.HD HS tóm tắt bài
tốn; nêu dạng tốn và cách giải dạng tốn
đó:


Tóm tắt
12 hộp: 180 000 đồng
36 hộp: ... đồng ?


- 1HS đọc đề, nêu tóm toựm taột, xác định
dạng toán vaứ laứm baứi.


- Nhận xét chữa bài


* Yêu ca u HS trình bày cách giải . à


<i>C¸ch 1</i>


<b>Bài giải</b>


Tie n mua mỗi hộp đo dùng họcà à
tốn lµ:



180 000 : 12 = 15 000(đo ng)à
Tie n mua 36 hộp đo dùng học à à
tốn lµ:


15 000 x 36 = 540
000(ño ng)à


Đáp số : 540
000đo ngà


<b>Hoạt động nối tiếp : </b>
- HS nhaộc laùi kieỏn thửực vửứa hoùc.
- Nhaọn xeựt tieỏt hóc


- Nhắc HS chuẩn bị tiết học sau


<i>C¸ch 2</i>


Bài giải


36 hộp gấp 12 hộp số la n : à
36 : 12 = 3 (la n)à


Tie n mua 36 hộp đo dùng học tốn à à
lµ:


180 000 x 3 = 540 000(đo ng)à
Đáp số : 540 000đo ngà


<b>Dµnh cho häc sinh khuyÕt tËt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




<b>---LỊCH SỬ</b>


<b>Bác Ho đọc Tuyên ngôn Độc lập à</b>
<b>I. Mục tiêu : Giĩp học sinh biÕt:</b>


+ Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngay 2-9-1945 tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội) Chủ tịch Hồ
Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập


- Ngày 2-9, nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc
Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ. Tiếp đó là lễ ra mắt và
tuyên thệ của các thành viên chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.


+ ẹãy laứ sửù kieọn LS tróng ủái đánh dấu sự ra đời của nửụực Vieọt Nam dãn chuỷ
Coọng hoứa.


- Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Ho .à
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Tranh Bác Ho đọc Tuyên ngôn độc lập ( sgk).
<b>III. Các hot ng dạy học: </b>


<b>Hot ng d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ: </b>


+ Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm


ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám
1945?


+ Nªu ý nghĩa của cuộc Tổng khởi
nghĩa năm 1945?


- + Giáo viên nhận xÐt, ghi ®iĨm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Bác Ho đọc “Tuyên ngôn Độcà
lập”.


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> <i><b>Thuật lại diễn</b></i>
<i><b>biến buổi lễ Tuyên ngôn Độc lập .</b></i>“ ”
++ Giáo viên yêu ca u học sinh đọcà
SGK


- - Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn
đa uà


của buổi lễ tuyên bố độc lập.


- Giáo viên nhận xét + chốt + giới
thiệu ảnh “Bác Ho đọc tuyên ngônà
độc lập”(sgk).


+ Khi đang đọc Bác Hồ dừng lại để làm gì?



<b> + Học sinh nêu.</b>
- + Học sinh nêu.


+ 1hs đọc to- lớp đọc thầm:
+ Hoát ủoọng nhoựm ủõi.


+ Học sinh đọc thÇm SGK và thuật lại
cho nhau nghe đoạn đa u của buổi lễà
tuyên bố độc lËp.


+ Vài hs thuật lại trớc lớp theo các nội dung
sau:


- Ngày 2/9/1945, Hà Nội tng bừng cờ và
hoa, nhân dân Hà Nội không kể già, trẻ, gái,
trai, mọi ngời đều ra đờng hớng về Ba Đình.
- Đúng 14 giờ buổi lễ bắt đầu.


- Bác Hồ và các vị trong chính phủ lâm thời
bớc lên lễ đài, chào nhân dân.


- Bác Hồ đọc bản tuyên ngơn độc lập.


- Các thành viên chính phủ lâm thời ra mắt
và tuyên thệ trớc quốc dân đồng bào.


- §Õn chiều buổi lễ kết thúc.
+ Quan sát , lắng nghe.


+ Bác dừng lại để hỏi: Tơi nói đồng bào


<i>nghe rõ không</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Việc làm đó cho thấy tình cảm của Ngời
đối với nhân dân nh thế nào?


 <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nội dung của bản</b></i>
<i><b>Tun ngơn độc lập .</b></i>


“ ”


+ Trình bày nội dung chính của bản
“Tuyên ngôn độc lập”?


+ Y/c hs đọc lại đầy đủ nội dung hai đoạn
trích trong bản tun ngơn độc lập:


+ Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập,
Bác Ho thay mặt nhân dân VNà
khẳng định đie u gì?à


 Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Y</b><i><b>Ù</b><b> nghĩa cđa sù kiƯn</b></i>
<i><b>lÞch s ngày 2-9-1945.</b></i>


+ Sự kiện lịch sử ngày 2-9-1945 cã ý nghÜa
nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
<b>+ Rút ra bi hc.</b>



+ Em hÃy nêu cảm nghĩ của em về Bác Hồ.
+ + Dặn hs chuaồn bũ: On taọp.


+ Nhận xét tiết học


+ Học sinh thảo luận theo nhóm 4,
nêu được các ý.


- Go m 2 nội dung chính.à


+ Khaỳng ủũnh quye n ủoọc laọp, tửù dồ
thiẽng liẽng cuỷa dãn toọc VN, quyền
bình đẳng, quyền đợc sống, quyền mu cầu
hạnh phúc..


+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững
quye n tự do, độc lập ấy.à


+ Học sinh c li đầy hai đoạn
trích: (sgk)


- 1: Hi đồng bào.... cầu hạnh
<i>phúc.</i>


- Đ 2: Nớc Việt Nam...độc lập
<i>ấy.</i>


+ Buổi lễ kết thúc trong khơng khí vui
sướng và quyết tâm của nhân dân:


đem tất cả tinh tha n và lực lượng,à
tính mạng và của cải để giữ vững
độc lập dân tộc.


+ Ngaứy 2/ 9/ 1945 trụỷ thaứnh ngaứy leó
Quoỏc Khaựnh cuỷa daõn toọc ta, ủaựnh
dấu sự ra đời của nớc Việt Nan dân chủ cộng
hoà. VN trở thành một nớc độc lập. Kết thúc
hơn 80 năm thực dân Pháp đô hộ và xâm lợc
nớc ta.


+ 2-3 hs nối tiếp đọc bài học trong sgk.
- + Vài hs nối tiếp nêu.


<i><b> Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>TOA NÙ</b>


<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>
<i><b>(Kiểm tra theo đe chung của sở)</b><b>à</b></i>



<b>---TiÕng ViÖt</b>


<b>O n tập (</b>Â <i><b>Tiết 2)</b></i>
<b>I/ Mục đích yêuca </b> :


<b>1. Mơc tiªu chung:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của


bài thơ, văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nghe – viết đúng chính tả bài văn “Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng”. Tốc độ khoảng 95 chữ
trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.


- Giáo dục học sinh, biết trách nhiệm của con ngời đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
nguồn


<i><b>2. Mục tiêu riêng: ( dành cho hs khuyết tật): </b></i>


- Đọc 4 câu trong một bài tập đọc em đã học từ tuần 1-9.


- Nhìn sách chép đúng chính tả bài” Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng”.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
III. Các hoaùt ủoọng dạy học: :


<b>Hoạt ng dạy</b> <b>Hot ng học</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Gv nªu mơc tiêu tiết học và cách gắp
thăm.


<b>2. Hng dn hc sinh luyện đọc:</b>


- GV hướng dẫn học sinh ôn lại các
bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm:
Việt Nam Tổ quốc em, Cánh chim


hịa bình. Con người với thiên nhiên.


- Cho Hs lên bảng gắp thăm đọc và trả lời
1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


- Cho ®iĨm trùc tiÕp tõng Hs.


+ L¾ng nghe.


+ Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs) về
chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thực hiện ,lớp
theo dõi đọc thầm theo.


<b>3. ViÕt chính tả:</b>


<b>a. Tìm hiểu nội dung bài:</b>


- Gv gi Hs đọc bài văn và phần chú giải.
+ Tại sao tác giả lại nói chính ngời đốt
rừng đang đốt cơ man nào là sách.


+ Vì sao những ngời chân chính lại càng
thêm canh cánh nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.


+ Bài văn cho em biết điều gì.
<b> </b>


<b>b. Hớng dẫn Hs viết từ khó:</b>
+ Y/c hs tìm và nêu tõ khã viÕt.



+ Híng dÉn hs viÕt tõ tiÕng khã:


+ Trong bài văn, có những chữ nào phải
viết hoa.


+ Gv lu ý hs trình bày bài viết.
<b>c. Viết chính tả.</b>


+ Y/c hs mở sgk chép bài.


+ 1hs đọc to- lớp đọc thầm bài “<i> Nỗi niềm</i>
<i>giữ nc gi rng</i>


-... Vì sách làm bằng bột lứa...


-... Vì rừng cầm chịch cho mực nớc sông
Hồng, sông Đà.


- Bài văn thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn
khoăn về trách nhiệm của con ngời đối với
việc bảo vệ rừng, giữ gìn nguồn nớc.


+ Nèi tiÕp nêu;VD: giận, cầm trịch...


+ 2 hs lên bảng, lớp viết vào vở nháp một
vài từ (nh trên).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+ Gv đọc từng câu, cụm từ cho hs viết.</b>
<b>d. Soát lỗi, chấm bài</b>



+ Gv đọc lại cả bài.


+ Y/c hs mở sgk tự sửa lỗi.
<b>+ GV chấm một số bài.</b>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Hớng dẫn Hs học bài ở nhà và chuẩn bị
bài sau.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>+ HSKT më sgk chÐp bµi.</b>
+ HS cả lớp nghe viết chính tả.
+ Theo dõi soát bµi.


+ Đổi chéo vở,đối chiếu bài trong sgk, dùng
bút chì tự ghi, chữa lỗi.


+ L¾ng nghe.



<b>---TiÕng ViƯt</b>


<b>O n tập</b>Â (Tiết 3)
<b>I. Mụcđích yêu ca u : à</b>


<i><b> 1. Mục tiêu chung:</b></i>


- Giúp hs ôn tập và củng cố:



<b> + Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút. Biết đọc diễn </b>
cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ(đối với hs đại trà); HS khá ,
giỏi còn biết nhận biết một số biện pháp nghệ thuật sử dụng trong bài.


+ Trả lời đợc 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc (đối với hs đại trà), hiểu ý nghĩa của bài
tập đọc ( đối với hs khá , giỏi).


+ Tìm và ghi lại các chi tiết mà hs thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (bài tập 2).
+ HS khá, giỏi nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (bài tập 2).


<i><b>2. Mục tiêu riêng: (dành cho hs khuyết tật): Đọc 4 câu trong một bài tập đọc em đã học từ </b></i>
tun 1- 9.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu ghi sn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Giới thiu bài :</b>


- Gv nêu mục tiêu tiết học và cách gắp
thăm.


<b>2. Luyn c:</b>


- Cho Hs lờn bng gắp thăm đọc và trả lời
1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


- Cho ®iĨm trùc tiÕp từng Hs.



- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs) về
chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thùc hiƯn.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi 2 (trang 96-sgk) :</b>


- Trong các bài tập đã học bài nào là văn
miêu tả.?


- Hs nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Gv hớng dẫn làm bài:


+ Chọn một bài văn miêu tả mà em thích.
+ Đọc kĩ bi vn ó chn.


+ Chọn chi tiết mà mình thích.


+ Giải thích lí do vì sao em thích chi tiết
ấy.


- Yêu cầu Hs làm bài.


- Gi Hs trình bày phần bài làm của mình.
- Nhận xét, sửa lỗi diễn đạt dùng từ cho
từng Hs.


- Nhận xét, khen ngợi những Hs phát hiện


đợc những chi tiết hay trong bài văn và giải
thích đợc lí do.


<b>4. Cđng cè </b>–<b> dỈn dß:</b>
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- Híng dÉn Hs học bài ở nhà và chuẩn bị
bài sau.


.


+ Kì diệu rừng xanh.
+ Đất Cà Mau.


- Đọc y/c bài tập. Nêu y/c của bài.


- Hs làm bài cá nhân.


- 7 n 10 Hs trỡnh by bi lm ca mỡnh.



<b>---o c:</b>


<b>Tình bạn (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


HS cÇn biÕt:


- Bạn bè cần phải đồn kết,thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là khi khó khăn hoạn nạn.
- Thực hiện c xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.



- Biết đợc ý nghĩa của tình bạn( đối với hs khá, giỏi).


- Giáo dục học sinh thái độ thân ái, đoàn kết với bạn bè xung quanh, biết nhắc nhở bạn
khi bạn có thái độ khơng đúng đối với bạn bè., đồng tình với những hành vi c sử tốt với
bạn..


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
+ GV và HS:


- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hot ng dy</b> <b>Hot động học</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- GV gt bài, ghi bảng
<b>2. Hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: Đóng vai (Bài tập 1, sgk )</b>
- GV chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và đóng vai các tình huống
của bài. Gợi ý để hs chọn một trong các
tình huống sau:


* Khi thấy bạn mình vứt rác khơng đúng
nơi quy định.


* Khi thÊy b¹n quay cãp trong giờ kiểm
tra.



* Khi thấy bạn làm việc riêng trong giê
häc...


- L¾ng nghe


- Các nhóm thảo luận nhóm 4 và chuẩn bị
nội dung tình huống đóng vai.


- Gọi các nhóm lên đóng vai
- Y/c các nhóm v lp tho lun:


+ Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi thấy
bạn làm điều sai?


+ Em có sợ bạn giận khi khuyên ngăn
bạn không?


+ Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không
cho em làm điều sai trái? Em có giận có
trách bạn không?


+ Em có nhận xét về cách ứng xử trong
khi đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử
nào là phù hợp (hoặc cha phù hợp)? Vì sao?


- 2 nhóm lên đóng vai, lớp theo dõi, nhận
xét, TLCH của gv


+ Là bạn phải biết đoàn kết, đùm bọc
nhau...



+ Kh«ng


+ Khơng tự ái, cảm ơn bạn đã giúp mình
nhận ra lỗi.


+ Hs nhËn xÐt, nªu ý kiÕn cđa m×nh


* KL: Cần khun ngăn, góp ý khi thấy
<i>bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. </i>
<i>Nh thế mới là ngời bạn tốt</i>


- L¾ng nghe


<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ</b>
- GV y/c hs tự liên hệ:
Gợi ý:


+ Để có tình bạn đẹp ,em cần làm gì?
+ Bản thân em đã đối sử với bạn mình nh
thế nào?


- Gv khen, kÕt ln:


+ Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có


- HS trao đổi theo nhóm 2


- 3 hs trình bày, lớp theo dõi, nhận xét
+ ...em cần đối sử tốt với bạn bè, đoàn kết,


giúp đỡ bạn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mà mỗi ngời chúng ta cần phải cố gắng vun
đắp giữ gìn


<b>Hoạt động 3: Hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn (BT3)</b>
- Gọi hs trình bày theo từng nội dung: hát,


kể chuyện,đọc thơ, ca dao,tục ngữ..


- NhËn xét, khen, giới thiệu thêm 1 số câu
chuyện, bài hát cho hs nghe.


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- Hs trình bày.
VD:


+ Hát (Lớp chúng ta đoàn kết...)
+ KĨ chun ( bµi häc q...)


+ Ca dao, tơc ngữ:


- ở chọn nơi,chơi chọn bạn.
- Thêm bạn, bớt thù....


- Lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dơng.
- Học bài, chuẩn bị bài sau Kính già yêu


trẻ.



<i><b>---Th t ngy 28 thỏng 10 nm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Cộng hai số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>


<i><b>1. mơc tiªu chung:</b></i>
Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn céng hai sè thËp ph©n.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến phép cộng hai số thâp phân.


<i><b>2. Mục tiêu riêng:( dành cho hskt).biết thực hiện phép cộng hai số thập phân ở dạng đơn</b></i>
giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>II/ Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện phép </b>
<i>cộng hai số thập phân. </i>



<i><b>a, VÝ dô 1:</b></i>


<i>* Hình thành phép cộng hai số thập phân.</i>


- Học sinh nghe.


- Gv vẽ đờng gấp khúc ABC nh sgk lên
bảng, sau đo nêu bài toán: Đờng gấp khúc
ABC có đoạn thẳng AB dài1,84m, đoạn
thẳng BC dài 2,45cm. Hỏi đờng gấp khúc
đó dài bao nhiêu mét?


+ Muốn tính độ dài của đờng gấp khúc


- Học sinh nghe và phân tích đề tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ta lµm nh thÕ nµo?


- Gv nêu: Vậy để tính độ dài của đờng
gấp khúcABC ta phải tính tổng 1,84 + 2,45.
Đây là một tổng của hai s thp phõn.


và BC.


1,84m + 2,45m.


<i><b>* Đi tìm kết quả:</b></i>


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tìm cách
giải. ( Gv gợi ý: có thể đổi ra đơn v một)



Gv gọi học sinh trình bày kết quả tính cđa
m×nh tríc líp.


- GV hái l¹i: vËy 1,84 +2,45 b»ng bao
nhiªu?


- HS thực hiện đổi 1,84m và 2,45m thành số
đo có đơn vị là xăng -ti-mét và tính tổng:


1,84m = 184cm
2.45m = 245cm


Độ dài đờng gấp khúcABC là:
184 + 245 = 429(cm)


429cm = 4,29m


- 1 HS trình bày, HS cả lớp theo dõi và
nhËn xÐt.


- HS nªu: 1,84 + 2,45 = 4,29
<i><b>* Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh</b></i>


Y/c hs th¶o ln theo cỈp tìm cách thực
hiện phép cộng


- Gv hớng đẫn học sinh cách đặt tính nh
trong sách giáo khoa( vừa thực hiện thao
tác trên bảng vừa giải thích)



+ Thùc hiƯn y/c nªu kÕt quả; giải thích cách
tính:


* t tớnh: Vit 1,84 ri vit 2,45 dới 1,84
sao cho hai dấu phẩy thẳng cột với nhau
( đơn vị thẳng đơn vị, phần mời thẳng phần
mời, phần trăm thẳng phần trăm).


* TÝnh: Thùc hiƯn phÐp céng nh céng c¸c
sè tự nhiên.


- GV hỏi tiếp: Em có nhận xét gì về các dấu
phẩy của các số hạng và dấu phẩy ë tỉng
trong phÐp tÝnh céng hai sè thËp ph©n.


* ViÕt dấu phẩy vào kết quả thẳng cộtvới
các dấu phẩy của các số hạng.


... dấu phẩy ở kết quả thẳng cột với các
dấu phẩy của các số hạng.


<i><b>b, Ví dụ 2</b></i>


- GV nêu ví dụ: Đặt rồi tính
15,9 + 8,75


- GV yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu
rõ cách đặt tính và thực hiện tính của mình.
+ GV nhận xét câu trả lời của học sinh.



- 1HS lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp
làm ra bảnh con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Ghi nhí </b>


- GV hỏi: Qua hai ví dụ, bạn nào có thể
nêu cách thực hiện phép cộng hai số thập
phân?


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong sách
giáo khoa và yêu cầu học thuộc lòng ở lớp.


- HS tr¶ lêi


+ HS đọc phần ghi nhớ trong sách giáo
khoa. .


<b>Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành</b>
<b>Bài 1 ( 50-sgk)</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và hỏi:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gäi häc sinh ch÷a bài của bạn trên
bảng.


+ 2 hc sinh c bi



- Bài tập yêu cầu chúng ta tính.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


5
,
82


3
,
24


2
,
58




23,44


08
,
4


36


,
19


GV yêu cầu học sinh nêu cách thùc hiƯn
phÐp tÝnh cđa m×nh


+ GV hỏi: Dấu phẩy ở tổng của hai số thập
phân đợc viết nh th no?


- Gv nhận xét và cho điểm học sinh.


- 2 HS vừa lên bảng lần lợt nêu, mỗi học
sinh nêu cách thực hiện1 phép tính.


- HS : Dấu phẩy ở tổng viết thẳng cột với
các dấu phẩy của các số hạng.


<b>Bài 2 ( 50-sgk)</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và hỏi:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính
và thực hiện tính tổng hai số thập phân.


- HS đọc thầm đề bài và nêu: Bài tập yêu
cầu chúng ta đặt tính rồi tính tổng hai số
thập phân.



- 3 HS lªn bảng, mỗi HS thực hiện 1 con
tính, HS cả lớp làm bài vào bảng con và vở.
- GV yêu cầu HS làm bài


- Gv yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV có thể yêu cầu HS nêu rõ cách tính
của phép tính cụ thể( nếu cần)


- GV nhận xét và cho điểm học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 3( 50-sgk)</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề trớc lớp.
- Gv yêu cầu HS tự làm bài .
- GV nhận xét và cho điểm HS.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp đọc
thm bi trong SGK.


- 1HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i><b>Bài giải</b></i>
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)


ỏp s: 37,4 kg
<b>Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò</b>



- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.



<b>---TiếngViệt</b>


<b>O n taọp (Tieỏt 4)</b>
<b>I. Muùc ủớch yeõu ca u : à</b>


<i><b>1. Mơc tiªu chung:</b></i>
Gióp häc sinh:


- Lập đợc bảng từ ngữ ( DT, ĐT, TT, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
- Tìm đợc từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo y/c của BT2.


<i><b>2. Mục tiêu riêng: (dành cho hskt). Đọc một câu thành ngữ trong bài.</b></i>


<b>II. Chun b : HS : tự ơn bài và tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ . . .</b>
<b> III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt độngd¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


+ Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
<b>2. Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi.</b>


<b>a) Củng cố ve danh từ, động từ, </b><i><b>à</b></i>


<i><b>tính từ theo các chủ đe đã học.</b><b>à</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Cho HS đọc yêu ca u. à


- Hướng dẫn HS làm việc giao việc
cho các nhóm.


- Theo doừi giuựp ủụừ caực nhoựm chaọm.
- N/xeựt thoỏng nhaỏt nhửừng t ng
ỳng.


- 2 HS lên bảng thực hiện y/c


- 2HS đọc yêu ca u đe bài.à à


- Trao ủoồi theo nhoựm đôi hoaứn thaứnh
caực tửứ ngửừ theo yeõu ca u vaứo vở bài à
tập ,.


- Đại diện nhóm trình bày .
- Lớp theo dõi bổ sung.
<i><b>Việt Nam </b></i>–<i><b> Tổ</b></i>


<i><b>quốc em</b></i> <i><b>Cánh chim hồ</b><b>bình</b></i> <i><b>Con người với thiên</b><b>nhiên</b></i>
<b>Danh</b>


<b>từ </b> Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc hi,
nước non, quê hương,
quê mẹ, đo ng bào, à


nông dân, cơng
nhân . . .


Hồ bình, trái
đất, mặt đất,
cuộc sống, tương
lai, nie m vui, tình à
hữu nghị, nie m à
mơ ước. . .


Ba u trời, biển cả, à
sơng ngịi, kênh rạch
mương máng, núi rừng,
núi đo i, đo ng ruộng, à à
nương rẫy, vườn tược. .
<b>Động</b>


<b>từ,</b>
<b>tính</b>


Bảo vệ, giữ gìn,
xây dựng , kiến
thiết, khơi phục, vẻ


Hợp tác, bình
n, thanh bình,
thái bình, tự do,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>từ </b> vang giàu đẹp, ca n à
cù, anh dũng, kiên


cường, bất khuất. . .


hạnh phúc, hân
hoan, vui va y, sum à
họp, đoàn kết
hữu nghị. . .


vĩ , tươi đẹp, khắc
mghiệt, lao động , chinh
phục, tô điểm . . .
<b>Thành</b>


<b>ngữ,</b>
<b>tục</b>
<b>ngữ</b>


- Quê cha đất tổ.
- Quê hương bản
qn.


- Nơi chôn nhau cắt
rốn.


- Giang sơn gấm vóc.
- Non xanh nước biếc.
- u nước thương
nịi.


- Chịu thương chịu
khó.



- Mn người như
một.


- Uống nước nhớ
nguo nà


- Lá rụng ve cội.à


- Bốn biển một
nhà.


- Vui như mở hội.
- Ke vai sát cánh.à
- Chung lưng đấu
cật.


- Chung tay góp
sức.


- Chia ngọt sẻ bùi.
- Nối vòng tay
lớn.


- người với người
là bạn


- Đoanø kết là sức
mạnh.



- Lên thác xuống
ghe nh.à


- Góp gió thành bão.
- Muốn hình mn vẻ.
- Thẳng cánh có bay.
- Cày sâu cuốc bẫm.
- Chân lấm tay bùn.
- Chân cứng đá me m.à
- Bão táp mưa sa.


- Mưa thuận gió hồ.
- Nắng chóng trưa , mưa
chóng tối.


- Nắng tốt dưa, mưa tốt
lúa.


- Chuo n chuo n bay à à
thấp thì mưa, bay cao thì
nắng, bay vừa thì râm.
- Kiến cánh vỡ tổ bay
ra, bão táp mưa sa ga n à
tới.


- Đông sao thì nắng,
vắng sao thì mưa.
<i><b>b) Củng cố kiến thức ve từ đo ng </b><b>à</b></i> <i><b>à</b></i>


<i><b>nghĩa và từ trái nghĩa.</b></i>



<b>Bài 2 : Cho HS đọc đe , nêu yêu </b>à
ca u.à


- Y/c HS thực hiện như yêu ca u bài à
tập 1


- Thực hiện như bài 1.
- Cho HS trình bày.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- HS làm việc theo nhóm, thảo luận
ro i nªu kết qua.û .à


<b>bảo vệ </b> <b>bình</b>


<b>n </b> <b>đồn kết </b> <b>bạn bè </b> <b>mênh mơng</b>
<b>Từ</b>


<b>đo ngà</b>
<b>nghóa</b>


- Giữ gìn


gìn giữ - Bình an, yên
bình,
thanh
bình,
yên


ổn . . .


- Kết đoàn,


đoàn kết. . . - Bạn hữu, ba u bạn , à
bè bạn . . .


-Bao la, bát
ngát, mênh
mang . . .


<b>Từ</b>
<b>trái</b>
<b>nghĩa</b>
Phá hoại,
tàn phá,
tàn hại,
phá phách,
phá huỷ,
huỷ hoại,
huỷ diệt
Bất ổn,
náo
động,
náo
loạn . . .


- Chia rẽ, phân
tán, mâu
thuẫn, xung


đột . . .


- Keû thù,


kẻ địch . . . - Chật chội, chật hẹp,
hạn hẹp. . .


<b>4. Củng cố : Nhận xét tiết học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕng ViƯt</b>
<b>O n tập (Tiết 5)</b>Â
<b>I. Mục đích yêu ca u : à</b>


<i><b>1. Mơc tiêu chung: Giúp hs ôn tập củng cố: </b></i>


- Nờu dợc một số điể- Đọc trôi chảy , lu loát bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100
tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn kịch.


m nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bớc đầu có giọng đọc phù hợp.
- HS K, gi i đọc thể hiện đỏ ợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch.


<i><b>2. Mục tiêu riêng (dành cho hskt): Đánh vần đọc 1- 2 câu trong một bài tập đọc em đã học</b></i>
từ tuần 1-9.


<b>II. Chuẩn bị : GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL ( như tiết 1)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt độngd¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>



<b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


+ GV tổ chức cho hs đọc đúng và đọc diễn
cảm, phân vai vở kch Lũng dõn


<b>3. Tìm hiu một số đim ni bật v tính </b>
<i><b>cách nhân vật trong vở kịch lòng dân :</b></i>
+ Nêu tính cách một số nhân vật
- Y/C HS nắm được tính cách của các
nhân vật trong vở kịch Lòng dân.
- Nhận xét và chốt lại:


<b>4. Củng cố : </b>


- Nhận xét tiết học; khuyến khích HS
diễn cả hai đoạn của vở kịch Lịng
<i>dân để đóng góp vào chương trình </i>
văn nghệ của nhà trường nhân dịp
20/11.


<b>5. Dặn dị : Ơn tập từ đo ng nghĩa, </b>à
từ trái nghĩa . . .


+ HS đọc vở kịch Lòng dân theo y/c
cđa gv:


- Vài hs đọc diễn cảm 2 đoạn kịch.
+ Luyện đọc phân vai trong nhóm 4 học
sinh..



- La n lửụùt các nhóm đọc trà ớc lớp.


+ Nêu tính cách từng nhân vật trong
vở kịch.


- Lớp góp ý bổ sung.


+ Dì Năm : bình tĩnh, nhanh trí, khơn
khéo, dũng cảm bảo vệ cán bộ
+ An : Thông minh nhanh trí, biết làm
cho kẻ địch khơng nghi ngờ


+ Chú cán bộ: bình tĩnh, tin tưởng
vào lòng dân.


+ Lính : Hống hách


+ Cai : Xảo quyệt, vòi vónh.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Phịng tránh tai nạn giao thông đường bộ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nêu được m t s vi c nên l m v không nên l m ộ ố ệ à à à để đảm b o an to n khi tham gia ả à
giao thông đường b .ộ


- Nêu m t s nguyên nhân d n ộ ố ẫ đến tai n n giao thôngạ



- Tuyên truy n, v n ề ậ động người thân, b n bè th c hi n m t s vi c nên l m ạ ự ệ ộ ố ệ à để đảm
b o an to n giao thông ả à đường b .ộ


<b>II. Chuẩn bị : </b>
+ Tranh SGK.


+ Một số biển báo giao thông thường gặp.
+ Một số thơng tin ve an tồn giao thơngà
<b>III/ Hoạt động d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Bài cũ : </b>


+ Muốn phịng tránh bị xâm hại,
chúng ta ca n chú ý những điểm à
nào ?


+ Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ
hãi, em nên làm gì ?


- Lớp nhận xét bổ sung
<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài</b>


- Đại diện vµi hs trình bày
- Lớp góp ý bổ sung


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những </b>
<i><b>nguyên nhân dẫn đến những tai </b></i>
<i><b>nạn giao thông.</b></i>


- Y/C HS nhận ra được những việc


làm vi phạm luật giao thông của
những ngưới tham gia giao thông và
nêu ra được những hậu quả của
những sai phạm đó.


- Gợi ý và giao việc :


+ Hãy quan sát và chỉ ra những việc
làm vi phạm luật giao thơng trong
hình 1; 2; 3 ;4 /40


+ Quan sát và chỉ ra những việc làm
vi phạm luật giao thơng trong hình 1; 2;
3 ;4 /40


<i>+ Vỉa hè bị lấn chiếm.</i>


<i> + Người đi bộ hay đi xe không đi </i>
<i>đúng pha n đường quy địnhà</i>


<i> + Đi xe đạp hàng 3.</i>


<i> + Các xe chở hàng co ng ke nh.à</i> <i>à</i>
+ Những việc làm ấy có thể dẫn


đến hậu quả gì ?


- Theo dõi giúp đỡ những nhóm cịn
yếu, chậm.



- GV nhận xét chốt lại : Các nguyên
<i>nhân gây ra tai nạn giao thông :</i>


+ Vậy ta có thể làm gì để thực
hiện an tồn khi tham gia giao thụng ?


* ...Gây tai nạn giao thông.
*....Nối tiếp trả lời câu hỏi.:


<i>Mt trong nhng nguyờn nhõn gõy ra</i>
<i>tai nạn giao thông đường bộ thường </i>
<i>là do người tham gia giao thông không</i>
<i>chấp hành đúng Luật giao thông </i>
<i>đường bộ.- </i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu ve các </b><i><b>à</b></i>
<i><b>biện pháp an tồn giao thơng</b></i>
-Y/C HS nắm được một số biện
pháp tích cực và ca n thiết để áp à
dụng khi tham gia giao thông


- Gợi ý và giao việc :


+ Hãy quan sát các hình 5 ; 6 ; 7 và
cho biết nội dung các hình thể hiện
những cơng việc gì ?


+ Nội dung các hình 5;6;7 thể hiện
được đie u gì ?à



+ Muốn an toàn khi tham gia giao
thơng ta ca n phải làm gì?à


Theo dõi gợi ý


- Dựa vào câu hỏi gợi ý; trao đổi
cặp đôi và rút ra vấn đe à


- Đại diện nhóm trình bày


02 học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan sát
các hình 5, 6, 7 (TH1) phát hiện những việc
cần làm đối với ngời tham gia giao thơng
thơng qua từng hình.


+ Hình 5: Thể hiện việc học sinh đợc học
về luật giao thơng đờng bộ.


+ Hình 6: Một bạn học sinh đi xe đạp sát
lề đờng bên phi cú i m bo him.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đại diện các cặp trả lời.


- Hc sinh ni tip nờu: Thực hiện đúng
luật giao thông.


+ Theo em trong đie u kiện thực tếà
của chúng ta, các em làm gì để đảm
bảo an tồn khi tham gia giao thông ?
- Nhận xét chốt lại vấn đe :à



* Kết luận: Để đảm bảo an toàn khi
<i>tham gia giao thông ta ca n nắm vững à</i>
<i>luật giao thông và thực hiện đúng </i>
<i>theo luật quy định.</i>


- Cho HS giới thiệu một số biển báo
các em thường gặp trên đường giao
thông.


+ Đi sát lề đờng bên phải trẻ em qua đờng
cần có ngời lớn đi kèm.., không đi dàn hàng
ngang ra đờng..


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


<b>+ Để đảm bảo an toàn khi tham gia</b>
giao thông ta ca n phải làm nhữngà
gì ?


+ Muốn thực hiện đi bộ đúng luật ,
em phải đi thế nào ?


- Gi¸o dơc häc sinh thực hiện tốt an toàn
giao thông



<i><b>---Th nm ngy 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TOA NÙ</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Mục tiêu chung: Giúp hs biết :</b></i>
- Cộng các số thập phân.


- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có ND hình häc.


<i><b>2. Mục tiêu riêng:(dành cho hskt).biết thực hiện phép cộng hai số thập phân ở dạng đơn</b></i>
giản.


II/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


+ Gäi HS lên bảng làm bài, líp lµm
vào vở nháp.


ẹaởt tớnh rồi tớnh:


a) 34,76 + 57,19 b) 0,345 + 9,23
+ Nhận xét chữa bài.


<b> 2. Bài mới : Giới thiệu bµi.</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm </b>
<i><b>bài tập. </b></i>



<b>Baøi 1 (trang 61 VBT) : TÝnh råi so sánh </b>
<i>giá trị của a + b và b + a.</i>


+ K lên bảng nh vở bài tập . Y/c HS
thực hiện


+ Cho biết kết quả tính của các
biểu thức thế nào ?


+ Em có nhận xét gì ve các biếu à
thức trên và kết quả của chúng?


+ 2HS lên bảng làm bài.
+ Lớp làm bài vào vơ ûnh¸p
+ Lớp nhận xét bổ sung.


+ HS thực hiện Cho biết kết quả tính
của các biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Nhận xét chốt lại kết quả đúng
và rút ra kết luận.


<b>a</b> 6,84 20,65


<b> b</b> 2,36 17,29


<b>a +b</b> 6,84 + 2,36 = 9,20 20,65 + 17,29 =37,94


<b>b + a</b> 2,36 + 6,84 = 9,20 17,29 + 20,65 = 37,94



* Nhận xét : Phép cộng hai số thập phân có tính chất giao hốn : khi đổi
<i><b>chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. a + b = b </b></i>
<b>+ a </b>


<b>Baøi 2 a,c ( sgk trang 50) </b>


- Đe bài yêu ca u những việc gì ?à à
+Y/c cả lớp làm bài


+ Nhận xét chữa bài.


<b>Baøi 3 (sgk trang 51): </b>
+ Y/C HS tư ïlàm bài.


* Nhận xét chữa bài thống nhất kết
quả đúng


- Nhận xét tiết học ; tuyên dương
những HS có nhie u cố gắng à


<b>Hoạt động 3: Daởn doứ :</b>


<b> - Ve nhaø ôn bài ; chuẩn bị bài sau. </b>à


+ Gọi HS đọc yêu ca u đe bài, Trả à à
lời.


- 2HS lên bảng làm 2 bài
+ Cả lớp làm bài vào vở


+ Nhận xét chữa bài.


a,


26
,
13


8
,
3


46
.
9


thư l¹i


26
,
13


46
,
9



8
,
3



c,


16
,
0


09
,
0


07
,
0


thư l¹i


16
,
0



07
,
0


09
,
0


+ 1HS đọc to đe bài, cả lớp đọc à
tha m.à


+ 1HS lên bảng làm bài.
+ Cả lớp làm bài vào vở.


. Bài giải


Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi của hình chữ nhật là:


(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)
<b> Đáp số: 82m</b>


+ Nhn xột cha bi.


<b>Dành cho học sinh khuyết tật</b>


Đặt tính råi tÝnh: 45,6 +12,3 23,45 + 12,1 8,76 + 3,32 98,4 + 21,3



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I/ Mục đích yêu ca u : à</b>


-Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghã để thay thế theo y/c BT1,2 ( chọn 3 trong 5 mục a, b, c,
d, e)


- Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3,4 )
- HS khá, giỏi thực hiện đợc toàn bộ BT2


- Giáo dục HS thái độ yêu thớch Tieỏng Vieọt, coự yự thửực sửỷ duùng tiếng Việt ủuựng
vaứ hay .


<b>II. Chuẩn bị : Viết sẵn bài tập vào bảng phụ. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng học</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Gv nªu mơc tiªu tiÕt häc vµ cách gắp
thăm.


<b>2. Hớng dẫn làm bài tËp.</b>


<b>Bài 1: HD học sinh thay thế từ in đậm</b>
<i>trong đoạn văn bằng các từ đồng nghĩa</i>
<i>chính xác hơn.</i>


- Gọi Hs đọc y/c và nội dung của BT.
+ Hãy đọc những từ in đậm trong đoạn
văn.



+ Vì sao cần thay những từ in đậm đó
bằng những từ đồng nghĩa khỏc.


- Yêu cầu Hs làm việc theo cặp.


- Gi Hs phát biểu, Gv ghi bảng những từ
đa ra để thay thế.


- Gv nhËn xÐt, rót ra kÕt ln.


<b>Bµi 2: HD Học sinh tìm từ trái nghĩa thích</b>
<i>hợp với mỗi ô trống:</i>


- Gi Hs c ni dung v yờu cầu của bài
tập.


- Ghi nhanh lên bảng nội dung các câu
thành ngữ.


- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân


- Nhận xét bài làm.


- 1 Hs c.


+ Các từ: bê, bảo, vô, thực hành.


+ Vì những từ đó dùng cha chính xác trong
tình huống.



- Hs trao đổi, thảo luận, trả lời.
- 4Hs tiếp nối nhau phát biểu :.


( b¶o > mêi ; vß > xoa ; thùc hµnh >
lµm.)


- 1Hs đọc yêu cầu của bi tp.


+ Hs làm bài cá nhân, 2 Hs làm bài trên
bảng lớp.


a. Mt ming khi úi bng một gói khi no.
b.Đồn kết là sống, chia r l cht.


c, Thắng không kiêu, bại không nản.
d. Nói lời phải giữ lấy lêi


§õng nh con bớm đậu rồi lại bay.
e. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tổ chức cho Hs đọc thuộc lòng các câu
tục ngữ trên.


<b>Bài 3: HD học sinh đặt câu để phân biệt</b>
<i>hai từ đồng âm: giá (giá tiền) </i>–<i> giá (giá để</i>
<i>đồ vật).</i>


- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu Hs tự làm bài cá nhân


- Gọi HS đọc câu của mình


- NhËn xÐt bµi lµm trên bảng.


<b>Bi 4: HD hc sinh t cõu vi mi nghĩa</b>
<i>của từ đánh.</i>


(Híng dÉn vµ tỉ chøc lµm bµi tËp 4 tơng tự
bài tập 3).


- Nhm, c thuc lũng.


- 1 Hs c.


- Hs tự làm bài cá nhân, 2 Hs làm trên bảng
lớp.


- 3 Hs ni tip nhau c cõu ca mỡnh.
<i><b>Vớ d:</b></i>


- Hàng hoá tăng giá nhanh qu¸.
- MĐ em míi mua mét c¸i gi¸ s¸ch.


+ Đặt câu- nối tiếp nêu câu đã đặt.
Ví dụ về đáp ỏn:


+ Đánh bạn là không tốt.


+ Mi ngi đổ xô đi đánh kẻ trộm.
+ Mẹ em không đánh em bao gi.


...


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Th no là từ đồng âm? (từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa).


- Gv cïng HS hƯ thèng bµi.


- Híng dÉn Hs häc bài ở nhà và chuẩn bị
bài sau.


- Gv nhận xét tiết học.


+ Vài hs trả lời.




<b>---Địa lí:</b>
<b>Nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết nghành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi ngày càng
phát triển.


- Bit nc ta trng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng,vật ni chính ở nớc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc
nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu
ở đâu ? Các dân tộc ít ngời sống ở đâu.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. D¹y häc bµi míi :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


Gv giíi thiƯu vµ ghi bảng
<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


<b> Hoạt động 1 : Ngành trồng trọt</b>


<i>a) Vai trò của ngành trồng trọt ở nớc ta.</i>
+ Dựa vào mơc 1 SGK, h·y cho biÕt ngµnh
trång trät cã vai trò nh thế nào trong sản
xuất nông nghiệp ë níc ta.


<i><b>Gv kÕt luËn : Trồng trọt là ngành sản</b></i>
xuất chính trong nền nông nghiệp nớc ta.
Trồng trọt nớc ta phát triển mạnh hơn chăn


nuôi...


b) Các loại cây trồng chính ở nớc ta.
- Yêu cầu Hs quan sát H1 và trả lời câu hỏi
mục 1 trong SGK :


+ K tờn một số cây trồng ở nớc ta.
+ Loại cây nào đợc trồng nhều hơn cả ?


<i><b>Gv kết luận : nớc ta trồng nhiều loại cây,</b></i>
trong đó lúa gạo l nhiu nht ...


+ Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây
xứ nóng ? ( dành cho hs khá, giỏi).


- 2 Hs lên bảng trả lời câu hỏi.


- Hs chú ý lắng nghe.


+ Đọc mục 1 sgk trả lời câu hỏi :


- Ngµnh trång trät là ngành sản xt
chÝnh trong nỊn n«ng nghiƯp níc ta.


- Trång trät ph¸t triĨn mạnh hơn chăn
nuôi.


- Hs làm việc theo cặp. Đại diện một số cặp
trả lời.



... cà phê, cao su, hồ tiêu,....
...lúa gạo là nhiều nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Nớc ta đã đạt đợc những thành tựu gì
trong việc trồng lúa gạo.


<i><b>Gv kết luận : Việt Nam đã trở thành một</b></i>
trong những nớc xuất khẩu gạo hàng đầu
Thế giới (chỉ sau Thái Lan).


<i>c. Sù ph©n bè c©y trång ë níc ta:.</i>


+ Gv yêu cầu Hs quan sát H1 trong SGK ,


kết hợp với vốn hiểu biết, chuẩn bị trả lời
câu hái cuèi môc 1 trong SGK :


+ Cây lúa, cây công nghiệp lâu năm ở nớc
ta đợc trồng chủ yếu ở vùng núi và cao
nguyên hay vùng đồng bằng ?.


<b>Hoạt động 2 : Nghành chăn nuôi</b>
- Gọi HS đọc mục 2 sgk


+ Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta.


+ Trâu, bị, lợn đợc ni chủ yếu ở vùng
nào.


+ Những điều kiện nào giúp cho ngành


chăn nuôi phát triển ổn định và vững chắc.


<i><b>Gv kết luận : Bên cạnh ngành trồng trọt</b></i>
thì chăn ni cũng dóng một vai trị hết sức
quan trọng đối với nền nơng nghiệp nc
ta...


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


+ a phơng em nơi nào có ngành nơng
nghiệp phát triển ?


+ Nơi nào có ngành nông nghiệp phát
triển.


- Gv nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


+ Nớc ta đã đáp ứng đợc nhu cầu trong
n-ớc, ngời dân đủ ăn, d gạo xuất khẩu.


- Hs trình bày.


+ Cõy lỳa đợc trồng nhiều ở vùng đồng
bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam bộ...


+ Cây công nghiệp lâu năm ở nớc ta đợc
trồng chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
- Đọc mục 2- sgk trả lời câu hỏi.


+ Mét số vật nuôi ở nớc ta:trâu, bò, lợn, gà,


vịt,...


+ Trâu, bò, lợn đợc nuôi chủ yếu ở vùng
đồng bằng.


- Thức ăn chăn nuôi đảm bảo, nhu cầu của
ngời dân, kĩ thuật chăn nuôi ngày càng tiên
tiến..


- Hs l¾ng nghe.


- Tự liên hệ thực tế địa phơng.



<i><b>---Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TiÕng Việt</b>
<b>Kieồm tra giữa kì 1</b>


<i><b>(Kim tra theo k hoch chung)</b></i>



<b>---TOA NÙ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1.Mơc tiªu chung:</b></i>
Gióp häc sinh biÕt:


- TÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.


- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.


- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất


<i><b>2. Mục tiêu riêng: (dành cho học sinh khuyết tật). Biết thực hiện phép cộng hai số thập </b></i>
phân (dạng đơn giản).


<b>III/ Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động1: Củng cố cách cộng 2 số TP:
- ẹaởt tớnh vaứ tớnh :


12,09 + 4,56 ; 7,92 + 34,8
- Nhận xét và cho điểm.


+ Muốn cộng hai số thập phân ta làm nh thế
nào?


- Nhận xét và cho điểm.
<b> * Giới thiệu bài:</b>


- 2 học sinh lên bảng làm.


- Ta cng nh cng s t nhiờn, lu ý các đặt
tính sao cho dấu phẩy thẳng hàng với dấu
phẩy, các hàng thẳng cột với nhau.


<b>Hoạt động2: Hớng dẫn tính tổng nhiều số thập phân.</b>
<i><b> a, Ví dụ:</b></i>



- GV nêu bài toán


+ Lm th no tớnh s lớt du trong 3
thựng?


- Gv nêu: Dựa và cách tính tổng hai số thập
phân, em hÃy suy nghĩ và tìm cách tính tổng
của ba số thập phân.


- Gäi 1 häc sinh thùc hiƯn lµm bài trên
bảng và yêu cầu cả lớp theo dõi.


- Học sinh nghe và tóm tắt, phân tích vÝ
dơ.


- Tính tổng: 27,5 + 36,75 + 14,4.
- Trao đổi và tìm cách thực hiện tính.
- 1 học sinh lên bảng làm




75
,
78


5
,
14



75
,
36


5
,
27


- Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của mình.


- Gv nhận xét và nêu lại: Để tính tổng nhiều
số thập phân ta làm tợng tự nh tính tổng hai
số thËp ph©n.


- u cầu cả lớp cùng đặt tính v thc hin
tớnh


- Học sinh nêu cả lớp theo dõi và thống
nhất:


* Đặt tính sao cho các dấu phẩy thẳng cột,
các chứ số ở một hàng thẳng cột với nhau.
* Cộng nh cộng với các số tự nhiên.


* Viết dấu phẩy vào tổng thẳng cột với dấu
phẩy của các số hạng


<i><b>b, Bài toán: </b></i>


- GV nêu bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài toán trên.
- Chữa bài trên bảng


- Học sinh nghe và phân tích bài toán.
- 1 học sinh nêu miệng bài giải.


<i><b>Bài giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv nhËn xÐt líp 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 ( dm)
Đáp số: 24,95 dm


- Hc sinh nờu lp nhn xét.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.</b>


<b>Bµi 1 ( 51- sgk) </b>


- Yêu cầu học sinh tính tổng của nhiều số
thập phân


- 4 học sinh lên bảng làm bài


60,14
7,15
32,91
20,08
+





1,63


0,8
0,08


0,75

+


87
,
28


25
,
9


35
,
14


27
,
5







76,76
52
18,36


6,4
+



- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn


trên bảng.


- Nhận xét và cho điểm,


- Hc sinh nhn xét cả về cách đặt tính
và kết quả.


<b>Bµi 2 ( 52-sgk)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Gv yªu cầu hcọ sinh tính giá trị của hai
biểu thức ( a + b ) + c vµ a + ( b + c) trong
tõng trêng hỵp


- Học sinh đọc thầm đề bài trong sgk.


- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở ô li


- GV cho häc sinh chữa bài trên bảng.
+ HÃy so sánh giá trị của biểu thức (a + b)+c
với giá trị của biểu thøc a + ( b + c) khi a =
2,5; b = 6,8; c = 1,2


+ H·y so s¸nh gi¸ trị của biểu thức (a + b)+c
với giá trị của biÓu thøc a + ( b + c) khi a =
1,34; b = 0,52; c = 4.


+ Vậy giá trị cđa biĨu thøc ( a + b ) + c nh
thế nào với giá trị của biểu thức a + ( b + c)
khi ta thay các chữ bằng một bộ số?


- GV viết lên bảng


<b>( a + b ) + c = a + ( b + c)</b>


+ Em đã gặp biểu thức trên khi học tính


- Giá trị của biểu thức đều bằng 10,5


- Giá trị ca biu thc u bng 5,86


- Giá trị của hai biÓu thøc b»ng nhau.


- TÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng ta



<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>( a + b ) + c </b> <b>a + ( b + c)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chÊt nµo cđa phÐp cộng các số tự nhiên?
+ Em hÃy phát biểu tính chất kết hợp của
phép cộng các số tự nhiên?


+ Theo em phép cộng các số thập phân có
tính chất kết hợp không? Vì sao?


- Yêu cầu học sinh nêu tính chất kết hợp
của phép cộng các số thập phân


cũng có: ( a + b ) + c = a + ( b + c)


- Khi céng mét tæng hai sè víi sè thø ba
th× ta cã thĨ céng sè thø nhất với tổng của
hai số còn lại


- Cũng có tính chất kết hợp nh phép cộng
số tự nhiên.


<i><b>- Khi cộng mét tỉng hai sè víi sè thø ba</b></i>
<i><b>th× ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng</b></i>
<i><b>cđa hai số còn lại</b></i>


<b>Bi 3 ( 52-sgk): Sử dụng tính chất giao</b>
hốn và tính chất kết hợp để tính:


- u cầu học sinh đọc đề tốn.



- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- HS tự làm rồi chữa bài.


a, 12,7 + 5,89 + 1,3
= 12,7 + 1,3 + 5,89
= 14 + 5,89


= 19,89


( Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n )
c, 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2


= ( 5,75 + 4,25 ) + ( 7,8 + 1,2 )
= 10 + 10


= 20


( Sö dơng tÝnh chÊt giao ho¸n )
- Gäi häc sinh nhËn xét bài của bạn


- Yêu cầu 4 học sinh làm bài và giải thích
cách làm


- Hc sinh nhn xột ỳng hay sai


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm nội dung.


- Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà



- Học và chuẩn bị bài sau


<b>Dành cho học sinh khuyết tật</b>
ẹaởt tớnh và tính :


12,09 + 4,56 ; 7,92 + 34,8 12,34 + 12,66 ; 12,66 + 12,34


<b> KHOA HỌC</b>


<b>Ơn tập : Con người và sức khỏe (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>Ơn tập kiến thức về :


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II/ Các hoạt động dạy và học : </b>


Hoạt động d¹y <b>Hoạt động häc</b>
<b>1. Bài cũ: - Chúng ta cần làm gì để thực </b>


hiện an tồn giao thơng ?


- Tai nạn giao thông thường để
lại những hậu quả gì ?


<b>2. Bài mới :</b>
* Giới thiệu bµi


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Ơn tập về con người (đặc </b></i>
<i><b>điểm tuổi dậy thì ở con trai và con gái. ….)</b></i>


<b>Bµi tËp 1:</b>


<i><b>+ </b></i>Em hãy nêu các giai đoan lứa tuổi đã học.
+ Y/c hs vẽ sơ đồ thể hiện lứa tuổi dậy thì
của giới mình.


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Y/C HS xác định được những đặc điểm
của con trai và con gái ở tuổi dy thỡ:
+ Tui dậy thì là gì?.


+ Tui dy thỡ nam có những đặc điểm gì ?


+ Tuổi dậy thì nữ có những đặc điểm gì ?


<b>Bµi tËp 3:</b>


+ Y/c hs đọc bài tập thảo luận theo cặp trả lời
câu hỏi .




+ Em có nhận xét gì về vai trị của người
phụ nữ?


Hoạt động 2: Trị chơi đốn chữ
- Nêu tên trò chơi, luật chơi.


- Tổ chức học sinh chi.:


+ Nêu lần lợt các câu sau:


a. Nhờ có quá trình này mà các thế hệ trong


+ Ni tiếp nêu.
+ Vẽ sơ đồ theo y/c.


...là tuổi có nhiều biến đổi về thể chất,
tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã
hội.


. . . phát triển nhanh về chiều caovà
cân nặng ; cơ quan sinh dục phát
triển. .. có nhiều biến đổi về tình cảm,
suy nghĩ và có khả năng hồ nhập vào
cộng đồng...


. . cơ thể phát triển nhanh về cân nặng
và chiều cao ; cơ quan sinh dục bắt đầu
phát triển, có xuất hiện kinh nguyệt...
có nhiều biến đổi vềø tình cảm...)
+ Thùc hiƯn y/c.


+ Trả lời câu hỏi: Việc chỉ có phụ nữ làm
đợc là: Mang thai và cho con bú.


+ Nªu ý kiÕn theo sù nhận xét của mình.



+ Chuự yự theo doừi- nắm vững luật chơi.
3 tổ thi đoán chữ ( mỗi lần một bạn tham
gia chơi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mi gia ỡnh, dũng h, gia đình kế tiếp.
b. Đây là việc chỉ có phụ nữ làm đợc
c.Dậy thì vào khoảng 10- - 15 tuổi
<b>Hoạt động nối tiếp: </b>


- Nhận xét tiết học ; tuyên dương những
nhóm có mhiều thành tích . . .


-DỈn hs về nhà tiếp tục ôn tập ; tiết sau
tiếp tục ôn tập tại lp.


trứơc dành quyền trả lời. Nếu sai- Nhóm
khác trả lời)


a. sinh sản.


b. mang thai và cho con bó.
c. con g¸i .




<b>---KĨ THUẬT</b>


Bày, dọn bữa ăn trong gia đình
<b>I. Mục tiêu .</b>



- HS cần phải biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày dọn trớc và sau bữa ăn
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>




<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học </b>


<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bã ăn. ( 14'</b>
<b>A. Kim tra bi c</b>


+ Nêu cách luộc rau
.B. Bài míi


- Y/c HS nêu mục đích của việc bày món
ăn , dụng cụ ăn uống trong gia đình?


- GV tóm tắt các ý trả lời


+ Nờu cỏch sắp xếp các món ăn , dụng cụ
ăn uống ở gia ỡnh em?


- GV nhận xét và tóm tắt một số cách bày
bàn ăn phổ biến ở nông thôn thành phố
+ Nêu yêu cầu của việc bày dọn bữa ăn?
+ Nêu các công việc cần thực hiện bày
dọn món ăn?


- GV túm tt nội dung chính của hoạt động



- HS quan sát hình 1, đọc nội dung mục 1a
trả lời.


- HS nªu


- HS đọc sách và liên hệ thực tế để trả lời


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn</b>
+ Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình


em?


+ Nêu mục đích , cách bày dọn bữa n
gia ỡnh?


- GV nhận xét và tóm tắt các ý HS vừa nêu.
- GV hớng dẫn cách thu dọn bữa ăn theo
nội dung SGK.


- Hng dn HS v nh giúp đỡ gia đình bày,
dọn bữa ăn


- HS liên hệ thực tế để trả lời


- HS liên hệ thực tế để so sánh cách thu dọn
bữa ăn ở gia đình các em với cách dọn bữa
ăn nêu ở SGK.


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập. </b>
- GV nêu đáp án



- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS


- Đọc tiêu chí đánh giá(sgk)


- HS báo cáo kết quả học tập của HS
Hoạt động tiếp nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cña HS


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×