Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

dai so 9 tiet 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đại Số 9</b>



<b>Đại Số 9</b>



Tiết 17-18:



Tiết 17-18:







ÔN TẬP CHƯƠNG I



ÔN TẬP CHƯƠNG I



GIÁO VIÊN:


GIÁO VIÊN: <b>LÊ THỊ HỒNG HOALÊ THỊ HỒNG HOA</b>
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Tiết 17-18

Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ÔN TẬP CHƯƠNG I



Lý thuyết:


Nêu điều kiện để x là căn bậc
hai số học của số a không âm.


0


2






 <i>a</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>


Biểu thức A phải thỏa mãn điều
kiện gì để xác định.<i>A</i>


<i>A</i> xác định khi A 0


2


<i>A</i>



)



<i>c A</i>



a)A nếuA ≥0

b)-A nếu A<0
d)Cả ba câu đều sai


<b>c)</b>


<i>A</i>


<i>A</i>2 


. .


<i>A B</i>  <i>A</i> <i>B</i>

với



a)A.B ≥0 b)A.B >0


c) A≥

0;B

≥0

d)A>0;B >0


<b>c)</b>



<i>B</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
,
0
,


0







<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i> với


a)A>B≥0


c)A≥;B≥0 d)A.B>0
b)A≥0;B>0


<b>b)</b>



<i>B</i>
<i>A</i>






B
A


0
B
0,
A


Với B≥0,

<i>A B</i>

2



)



<i>a</i> <i>A</i> <i>B</i>


) , 0


<i>c A</i> <i>B A</i> 


) , 0


<i>b</i>  <i>A</i> <i>B A</i> 


d) Cả ba câu đều sai


<b>a)</b>



<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>





2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Tiết 17-18

Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ÔN TẬP CHƯƠNG I




Lý thuyết:


0


2






 <i>a</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>

<i>A</i> xác định khi A 0


<i>A</i>
<i>A</i>2 


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,
0




<i>B</i>
<i>A</i>



B
A
0
B
0,
A
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


2
,
0


Với B≥0,

<i><sub>A B</sub></i>

<sub></sub>



2


)



<i>a</i> <i>A B</i>


2


) , 0


<i>c</i>  <i>A B A</i> 


d) Cả ba câu đều sai


2
2


) ( 0; 0)


( 0; 0)


<i>b</i> <i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


  


  


<b>b)</b>



2
2



) ( 0; 0)


( 0; 0)


<i>b</i> <i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


  


  


Với A.B≥0 và B≠0 <i>A</i>


<i>B</i> 
1
)
<i>a</i> <i>AB</i>
<i>B</i>
1
)
<i>c</i> <i>AB</i>
<i>B</i>
1
)
<i>b</i> <i>AB</i>
<i>B</i>


d)Cả ba câu đều sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Tiết 17-18

Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ÔN TẬP CHƯƠNG I



0


2






 <i>a</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>

<sub> </sub>

<i>A</i> <sub>xác định khi A</sub> 0


<i>A</i>
<i>A</i>2 


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,


0



<i>B</i>
<i>A</i>



B
A
0
B
0,
A
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


2
,
0
2
2


) ( 0; 0)



( 0; 0)


<i>b</i> <i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


  
  
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>


0, 0


Lý thuyết:


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>


<i>B</i> 


a) B >0 b) B≥ 0
c) Cả hai câu đều sai


Với



<b>a)</b>



, 0


<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>


<i>B</i>  


2


( )


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <sub></sub><i>B</i>  


 <sub>Với</sub>


d)A≥0 và A ≠B2


a)A>0 và A ≠B2 b)A>0 và B>0


c)A≥0 và A ≠B


2



2 , 0


<i>C</i> <i>A B</i>
<i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>


<i>A B</i>    


<b>d)</b>



( )


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <sub></sub> <i>B</i>  




Với


d)A≥0 và A ≠B


a)A>0,B>0 và A ≠B2


b)A>0 , B>0 và A≠B
c) A≥0 ,B ≥0 và A ≠B



<b>c)</b>



<sub>,</sub> <sub>0,</sub> <sub>0,</sub>


<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Tiết 17-18

Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ÔN TẬP CHƯƠNG I



0


2






 <i>a</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>

<sub> </sub>

<i>A</i> <sub>xác định khi A</sub> 0


<i>A</i>
<i>A</i>2 



<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,
0



<i>B</i>
<i>A</i>



B
A
0
B
0,
A
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>




2
,
0
2
2


) ( 0; 0)


( 0; 0)


<i>b</i> <i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


  
  
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>


0, 0


Lý thuyết:





<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 17-18



Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ÔN TẬP CHƯƠNG I



<b>I>Lý thuyết</b>

<b>:</b>


<b>II>Bài tập:</b>



I> Dạng bài tập tính giá trị,


rút gọn biểu thức số:



Bài 70/40:



640. 34, 3
)
567
<i>c</i>
567
3
34
640. ,



567
343
64.



7
81
7
49
64
.
.
.


 8.7 56


9 9


 


2 2


) 21, 6. 810. 11 5


<i>d</i> 


2 2



5
11
810
6
21 
 , . .



11 511 5


81


216  


 . .


16
6


81
6


36. . . .



1296
4
9
6
6 
 . . .

Bài 71/40:



8 3 2 10

2 5
a)   . 


1 1 3 4 1



) 2 200 :


2 2 2 5 8


<i>c</i> <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


 


a) Ta nên thực hiện nhân phân
phối,đưa thừa số ra ngoài
dấu căn rồi rút gọn


5
20


6


16   




5
5


2
6


4   





2


5




c) Ta nên khử mẩu của biểu thức
lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu
căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực
hiện biến chia thành nhân.


8
2
10
5
4
2
2
3
2
4
1












2
64
2
12
2


2  




2
54


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 17-18



Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ÔN TẬP CHƯƠNG I



<b>I>Lý thuyết</b>

<b>:</b>


<b>II>Bài tập:</b>



2)Dạng bài tập giải phương trình
Bài 74/40:


2x 1

3


a)  2 



2
x
15
3
1
x
15
x
15
3
5


b)   


a) Khai phương vế trái rồi giải
phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.


3
1


x


2  

-3
1

-2x


hc
3
1
x


2   



-2
2x
hc
4
x


2  




-1
x


hc
2


x  




b) Tìm điều kiện của x.
Chuyển các hạng tử chứa x


sang một vế, hạng tử tự do về
vế bên kia.


<b>(Đk: x </b><b> 0)</b>


2
x
15
3
1
1
3
5



 ( )
2
x
15
3
1


  15x 6


36
x
15 


5
12
15
36


x  


 <b>(thích hợp)</b>


<b>Tóm lại: Để giải phương trình chứa </b>
biến trong biểu thức lấy căn, ta làm
như sau:


*Tìm điều kiện của biến để phương
trình có nghĩa.


*Thực hiện các phép biến đổi căn
thức bậc 2 đưa phương trình về
dạng ax = b rồi tìm x.


*Đối chiếu điều kiện để kết luận
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 17-18



Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ÔN TẬP CHƯƠNG I



<b>I>Lý thuyết</b>

<b>:</b>


<b>II>Bài tập:</b>




<b>3)Dạng toán chứng minh đẳng thức</b>
Bài 75/40:


14 7 15 5 1


) : 2


1 2 1 3 7 5


<i>b</i> <sub></sub>    <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


1


) <i>a b</i> <i>b a</i> :


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>




 


Với a>0, b>0, a b




Biến đổi vế trái ta có


Vậy đẳng thức được chứng minh


5
7
1
:
3
1
)
1
3
(
5
2
1
)
1
2
(
7















5
7
1
:
1
3
)
1
3
(
5
1
2
)
1
2
(
7

















 7  5



7  5


7  5



7  5



  <sub></sub>    <sub></sub>


2
2


5
7


- ( 7 – 5 ) = - 2 = VP
VT =

=


=


=


=

=


<i>b</i>
<i>a</i>

<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>

 1
:
)
(


<i>a</i>  <i>b</i>



<i>a</i>  <i>b</i>



2

2


<i>b</i>
<i>a</i> 


VT =

=


=



a – b = VP


=



Tóm lại: Để chứng minh đẳng thức
A=B ta có thể làm như sau:


* Cách 1: Biến đổi A về B
* Cách 2: Biến đổi B về A



* Cách 3: Biến đổi A và B về C


<sub>Cần chú ý đến điều kiện các chữ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 17-18



Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ƠN TẬP CHƯƠNG I



<b>I>Lý thuyết</b>

<b>:</b>


<b>II>Bài tập:</b>



<b>4)Dạng tốn tổng hợp</b>
Bài 76/40:


2 2 1 2 2 : 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  



Với a>b>0
a)Rút gọn Q


b)Xác định giá trị của Q khi a=3b


2


.


<i>a</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i>





 








Giải:
a)


b ) Thay a = 3b vào Q


3

2

2



4

2



3



<i>b b</i>

<i>b</i>


<i>Q</i>



<i>b</i>


<i>b b</i>









2


.


<i>a</i> <i>b</i>



<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i>





 





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 17-18



Tiết 17-18

: ÔN TẬP CHƯƠNG I

: ÔN TẬP CHƯƠNG I



<b>I>Lý thuyết</b>

<b>:</b>


<b>II>Bài tập</b>

: 4)Dạng tốn tổng hợp
Đề bài:


Cho :


a)Tìm điều kiện xác định của A


b)Tìm x để A =


c)Tìm giá trị nhỏ nhất của A.Giá trị
đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?


3
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>



1
5


Vậy x = 16 thì A =1


5
3
)
1
<i>x</i>
<i>b A</i>
<i>x</i>



1 3



1 5 15


5 1


4 16 4 16


4 16
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

    

    
   


Để A= có nghĩa là
a)Điều kiện xác định của A là x ≥0


1
5


3

1 4

4



)

1



1

1

1




<i>x</i>

<i>x</i>


<i>c A</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 



 





Ta có ≥0 với mọi x ≥0
với mọi x

≥ 0


với mọi x ≥ 0


với mọi x ≥ 0
với mọi x ≥ 0

<i>x</i>


1 1


<i>x</i>


 


1
1
1
<i>x</i>
 

4
4

1
<i>x</i>

 

4


1 1 4


1


<i>x</i>




   




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nội dung chính của chương</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>- <b>Định nghĩa căn bậc 2, căn bậc 2 số học, căn bậc 3.</b>


<b> </b>-<b> Điều kiện để căn thức bậc 2 xác định, hằng đẳng thức </b>
<b> - Phép khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai</b>


<b> - Phép khai phương một thương và phép chia hai căn thức bậc hai.</b>
<b> - Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai: </b>


 <b><sub>Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.</sub></b>


 <b><sub>Khử mẫu của biểu thức lấy căn.</sub></b>


 <b><sub>Trục căn thức ở mẫu. </sub></b>


<b>II>Các dạng bài tập: </b>


<b><sub>Toán rút gọn tính giá trị biểu thức.</sub></b>
<b><sub>Tốn giải phương trình </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Ơn tập các câu hỏi ở ơn tập chương, các công thức


-Xem lại các bài tập đã giải



-Làm tiếp các bài tập còn lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Cơ hội </b></i>
<i><b>dành cho </b></i>
<i><b>những người</b></i>
<i><b> chiến thắng!</b></i>


Các bạn là người chiến thắng, xin mời
các bạn hãy chọn một hộp quà dưới đây


<b> Một </b>
<b> </b>
<b>tràng </b>
<b>pháo </b>
<b>tay </b>
<b> </b>



<b>Ba </b>
<b>chiếc </b>
<b> bút </b>
<b> bi</b>


<b>Một </b>
<b>gói </b>
<b>kẹo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ƒx-500MS</b>


<b>567896</b>


<b> 567,896</b>


<b> ƒx-570MS</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×