Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GIÁO VIÊN:
GIÁO VIÊN: <b>LÊ THỊ HỒNG HOALÊ THỊ HỒNG HOA</b>
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Lý thuyết:
Nêu điều kiện để x là căn bậc
hai số học của số a không âm.
2
<i>a</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
Biểu thức A phải thỏa mãn điều
kiện gì để xác định.<i>A</i>
2
<i>A</i>2
. .
<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>
a)A.B ≥0 b)A.B >0
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,
0
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i> với
a)A>B≥0
c)A≥;B≥0 d)A.B>0
b)A≥0;B>0
<i>B</i>
<i>A</i>
B
A
0
B
0,
A
Với B≥0,
)
<i>a</i> <i>A</i> <i>B</i>
) , 0
<i>c A</i> <i>B A</i>
) , 0
<i>b</i> <i>A</i> <i>B A</i>
d) Cả ba câu đều sai
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
2
Lý thuyết:
2
<i>a</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i>2
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,
0
Với B≥0,
2
)
<i>a</i> <i>A B</i>
2
) , 0
<i>c</i> <i>A B A</i>
d) Cả ba câu đều sai
2
2
) ( 0; 0)
( 0; 0)
<i>b</i> <i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>
2
2
) ( 0; 0)
( 0; 0)
<i>b</i> <i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>
Với A.B≥0 và B≠0 <i>A</i>
<i>B</i>
1
)
<i>a</i> <i>AB</i>
<i>B</i>
1
)
<i>c</i> <i>AB</i>
<i>B</i>
1
)
<i>b</i> <i>AB</i>
<i>B</i>
d)Cả ba câu đều sai
2
<i>a</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i>2
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,
) ( 0; 0)
( 0; 0)
<i>b</i> <i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
0, 0
Lý thuyết:
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
a) B >0 b) B≥ 0
c) Cả hai câu đều sai
Với
, 0
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
2
( )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <sub></sub><i>B</i>
<sub>Với</sub>
d)A≥0 và A ≠B2
a)A>0 và A ≠B2 b)A>0 và B>0
c)A≥0 và A ≠B
2 , 0
<i>C</i> <i>A B</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
( )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <sub></sub> <i>B</i>
Với
d)A≥0 và A ≠B
a)A>0,B>0 và A ≠B2
b)A>0 , B>0 và A≠B
c) A≥0 ,B ≥0 và A ≠B
<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
2
<i>a</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i>2
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,
0
<i>B</i>
<i>A</i>
B
A
0
B
0,
A
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
) ( 0; 0)
( 0; 0)
<i>b</i> <i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
0, 0
Lý thuyết:
640. 34, 3
)
567
<i>c</i>
567
3
34
640. ,
567
343
64.
8.7 56
9 9
2 2
) 21, 6. 810. 11 5
<i>d</i>
5
11
810
6
21
, . .
11 511 5
81
216
. .
16
6
81
6
36. . . .
1296
4
9
6
6
. . .
1 1 3 4 1
) 2 200 :
2 2 2 5 8
<i>c</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
a) Ta nên thực hiện nhân phân
phối,đưa thừa số ra ngoài
dấu căn rồi rút gọn
5
20
6
16
5
5
2
6
4
c) Ta nên khử mẩu của biểu thức
lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu
căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực
hiện biến chia thành nhân.
8
2
10
5
4
2
2
3
2
4
1
2
2
54
2)Dạng bài tập giải phương trình
Bài 74/40:
a) 2
2
x
15
3
1
x
15
x
15
3
5
b)
a) Khai phương vế trái rồi giải
phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
3
1
x
2
-3
1
-2x
2
-2
2x
hc
4
x
2
-1
x
hc
2
x
b) Tìm điều kiện của x.
Chuyển các hạng tử chứa x
<b>(Đk: x </b><b> 0)</b>
2
x
15
3
1
1
3
5
( )
2
x
15
3
1
15x 6
36
x
15
x
<b>(thích hợp)</b>
<b>Tóm lại: Để giải phương trình chứa </b>
biến trong biểu thức lấy căn, ta làm
như sau:
*Tìm điều kiện của biến để phương
trình có nghĩa.
*Thực hiện các phép biến đổi căn
thức bậc 2 đưa phương trình về
dạng ax = b rồi tìm x.
*Đối chiếu điều kiện để kết luận
nghiệm.
<b>3)Dạng toán chứng minh đẳng thức</b>
Bài 75/40:
14 7 15 5 1
) : 2
1 2 1 3 7 5
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
) <i>a b</i> <i>b a</i> :
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
Với a>0, b>0, a b
Biến đổi vế trái ta có
Vậy đẳng thức được chứng minh
5
7
1
:
3
1
)
1
3
(
5
2
1
)
1
2
(
7
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
5
7
- ( 7 – 5 ) = - 2 = VP
VT =
<i>b</i>
<i>a</i>
VT =
a – b = VP
Tóm lại: Để chứng minh đẳng thức
A=B ta có thể làm như sau:
* Cách 1: Biến đổi A về B
* Cách 2: Biến đổi B về A
* Cách 3: Biến đổi A và B về C
<sub>Cần chú ý đến điều kiện các chữ </sub>
<b>4)Dạng tốn tổng hợp</b>
Bài 76/40:
2 2 1 2 2 : 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Với a>b>0
a)Rút gọn Q
b)Xác định giá trị của Q khi a=3b
.
<i>a</i> <i>b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Giải:
a)
b ) Thay a = 3b vào Q
.
<i>a</i> <i>b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Cho :
a)Tìm điều kiện xác định của A
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của A.Giá trị
đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
3
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
1
5
Vậy x = 16 thì A =1
5
3
)
1
<i>x</i>
<i>b A</i>
<i>x</i>
1 3
1 5 15
5 1
4 16 4 16
4 16
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Để A= có nghĩa là
a)Điều kiện xác định của A là x ≥0
1
5
Ta có ≥0 với mọi x ≥0
với mọi x
1 1 4
1
<i>x</i>
<b>I>Lý thuyết:</b>- <b>Định nghĩa căn bậc 2, căn bậc 2 số học, căn bậc 3.</b>
<b> </b>-<b> Điều kiện để căn thức bậc 2 xác định, hằng đẳng thức </b>
<b> - Phép khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai</b>
<b> - Phép khai phương một thương và phép chia hai căn thức bậc hai.</b>
<b> - Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai: </b>
<b><sub>Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.</sub></b>
<b><sub>Trục căn thức ở mẫu. </sub></b>
<b>II>Các dạng bài tập: </b>
<b><sub>Toán rút gọn tính giá trị biểu thức.</sub></b>
<b><sub>Tốn giải phương trình </sub></b>
<i><b>Cơ hội </b></i>
<i><b>dành cho </b></i>
<i><b>những người</b></i>
<i><b> chiến thắng!</b></i>
Các bạn là người chiến thắng, xin mời
các bạn hãy chọn một hộp quà dưới đây
<b> Một </b>
<b> </b>
<b>tràng </b>
<b>pháo </b>
<b>tay </b>
<b> </b>
<b>Ba </b>
<b>chiếc </b>
<b> bút </b>
<b> bi</b>
<b>Một </b>
<b>gói </b>
<b>kẹo</b>
<b>ƒx-500MS</b>
<b>567896</b>
<b> 567,896</b>
<b> ƒx-570MS</b>